|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3116/QĐ-BYT 2022 Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam ngành Y tế 2021 2030
Số hiệu:
|
3116/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Thuấn
|
Ngày ban hành:
|
17/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3116/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm
2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỐNG KÊ VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2045 CỦA NGÀNH Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 2014/QĐ-TTg
ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược
phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 1271/QĐ-BKHĐT
ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Kế hoạch
thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2045;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế
hoạch - Tài chính, Bộ Y tế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm Quyết định này Kế hoạch thực hiện
Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm
2045 của ngành Y tế.
Điều 2. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký, ban hành.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế
hoạch Tài chính, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Tổng Cục thuộc Bộ, Thủ trưởng các đơn
vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
Thủ trưởng Y tế bộ, ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để phối hợp);
- Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để báo cáo);
- Các đồng chí Thứ trưởng (để biết);
- Cổng TTĐT của Bộ Y tế (để đăng tin);
- Lưu: VT, KH-TC5.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Thuấn
|
KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỐNG KÊ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2021-2030,
TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2045 CỦA NGÀNH Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3116/QĐ-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Mã
số (*)
|
Cơ
quan thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Sản
phẩm
|
Kinh
phí thực hiện
|
Chủ
trì
|
Phối
hợp
|
Thời
gian bắt đầu
|
Thời
gian hoàn thành
|
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(D)
|
(E)
|
(F)
|
(G)
|
(H)
|
(I)
|
I
|
CÁC NHÓM
NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàn thiện thể chế, đổi mới mô
hình tổ chức, phát triển nguồn nhân lực
|
01
|
|
|
|
|
|
Nguồn ngân sách nhà nước và nguồn
kinh phí huy động khác.
|
1,1
|
Hoàn thiện thể chế
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Xây dựng, hoàn thiện hệ thống chỉ
tiêu thống kê cơ bản ngành Y tế
|
01126
|
Vụ KHTC
|
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ,
Sở Y tế tỉnh/thành phố
|
2023
|
2024
|
- Thông tư thay thế/sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 20/TT-BYT ngày 31/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định hệ
thống chỉ tiêu thống kê cơ bản của ngành Y tế;
- Thông tư thay thế/sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 32/2014/TT-BYT ngày 30/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
chỉ tiêu thống kê cơ bản phân cấp cho tuyến tỉnh, huyện và xã.
|
|
1.1.2
|
Nghiên cứu, xây dựng, sửa đổi chỉ
tiêu thống kê phục vụ theo dõi, giám sát của các Vụ, Cục
|
01126
|
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ
|
Vụ KHTC
|
|
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế được
ban hành
|
|
1.1.3
|
Xây dựng, sửa đổi, hoàn thiện chế độ
báo cáo thống kê ngành Y tế
|
01126
|
Vụ KHTC
|
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ, Sở
Y tế tỉnh/thành phố
|
2024
|
2025
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung/thay thế
Thông tư 37/2019/TT-BYT ngày 30/12/2019 quy định chế độ báo cáo thống kê
ngành Y tế
|
|
1.1.4
|
Nghiên cứu, xây dựng Quy chế phối hợp
giữa Bộ Y tế và Bộ ngành liên quan trong công tác thống kê, chia sẻ dữ liệu
và thông tin thống kê
|
01126
|
Vụ KHTC
|
Bộ, ngành
|
2023
|
2030
|
Quy chế phối hợp giữa Bộ Y tế và một
số Bộ, ngành liên quan trong công tác thống kê, chia sẻ dữ liệu và thông tin
thống kê được xây dựng và ban hành.
|
|
1,2
|
Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức
|
012
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Kiện toàn cơ cấu tổ chức. Củng cố
nhân lực thống kê tại các đơn vị
|
0123
|
Vụ TCCB
|
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ,
Sở Y tế tỉnh/thành phố
|
2023
|
2025
|
- Mô hình tổ chức Phòng Thống kê, Cục
Kế hoạch - Tài chính, Bộ Tư pháp được kiện toàn;
- Nhân lực làm công tác thống kê tại
các đơn vị được củng cố, kiện toàn.
|
|
1,3
|
Phát triển nguồn nhân lực
|
013
|
|
|
|
|
- Nhân lực làm công tác thống kê tại
Cục Kế hoạch - Tài chính, các đơn vị thuộc Bộ được củng cố
|
|
1.3.1
|
Tăng cường huy động và sử dụng các
chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ
thông tin
|
0132
|
Vụ KHTC
|
Chuyên gia trong và ngoài nước từ
Trường Đại học, Viện, TCTK
|
|
Hàng năm
|
Có cơ chế, chế độ thu hút và sử dụng
các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ
thông tin phối hợp giảng dạy, hội thảo, hỗ trợ kỹ thuật cho các hoạt động thống
kê
|
|
1,4
|
Đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng
nguồn nhân lực
|
014
|
Bộ Y tế
|
|
2022
|
2030
|
- Đánh giá nguồn nhân lực trong
công tác thống kê, nhu cầu đào tạo.
- Cập nhật tài liệu đào tạo/ sổ tay
hướng dẫn về thống kê cơ bản, sử dụng số liệu, dự báo thống kê.
|
|
1.4.1
|
Rà soát thực trạng, xác định nhu cầu
đào tạo nguồn nhân lực làm công tác thống kê
|
01451
|
Vụ KHTC
|
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ,
Sở Y tế tỉnh/thành phố
|
2022
|
2023
|
Báo cáo thực trạng và nhu cầu đào tạo
nguồn nhân lực làm công tác thống kê
|
|
1.4.2
|
Cập nhật chương trình, tài liệu bồi
dưỡng nghiệp vụ thống kê
|
01412
|
Vụ KHTC
|
|
|
2023
|
Chương trình, tài liệu bồi dưỡng
nghiệp vụ thống kê được hoàn thiện
|
|
1.4.3
|
Xây dựng chương trình đào tạo mã
hóa bệnh tật, tử vong theo ICD 10 tại trường đại học Y khoa
|
01412
|
Cục KHCN và ĐT
|
Trường ĐH Y
|
2024
|
2025
|
Chương trình đào tạo mã hóa bệnh tật
và tử vong theo ICD 10 được đưa vào chương trình đào tạo tại trường đại học Y
khoa
|
|
1.4.4
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho công
chức, viên chức làm công tác thống kê tại các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế và
cán bộ thống kê tại các cấp
|
0145
|
Vụ KHTC
|
TCTK, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc
Bộ, Sở Y tế tỉnh/thành phố
|
|
Hằng năm
|
Số lượng khóa đào tạo, số lượng học
viên được đào tạo, bồi dưỡng về công tác thống kê.
|
|
1.4.5
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng về nghiệp
vụ thống kê chuyên sâu cho những người làm công tác thống kê tại các đơn vị
trực thuộc Bộ Y tế và cán bộ thống kê tại các cấp
|
0145
|
Vụ KHTC
|
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ,
Sở Y tế tỉnh/thành phố
|
2023
|
2030
|
Số lượng khóa đào tạo và số lượng học
viên được đào tạo, bồi dưỡng chuyên sâu như chất lượng thống kê, dự báo và
phân tích thống kê
|
|
1.4.6
|
Hợp tác với các tổ chức trong và
ngoài nước trong công tác đào tạo thống kê
|
0146
|
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ
|
Sở Y tế tỉnh/thành phố
|
2023
|
2030
|
Số lượng khóa đào tạo và số lượng học
viên được đào tạo chuyên đề
|
|
2
|
Xây dựng, hoàn thiện, ban hành
và áp dụng các tiêu chuẩn, quy trình, mô hình thống kê
|
02
|
|
|
|
|
|
Nguồn ngân sách nhà nước và nguồn
kinh phí huy động khác.
|
2,1
|
Xây dựng VBQPPL về chuẩn hóa các tiêu
chuẩn theo tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với VN.
|
0213
|
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ
|
Tổng cục thống kê
|
2023
|
2030
|
- VBQPPL về tiêu chuẩn thống kê,
chuẩn hóa các thuật ngữ chuyên môn về y tế được ban hành;
- VB áp dụng tiêu chuẩn thống kê
ngành Y tế phù hợp với tiêu chuẩn thống kê do Tổng cục thống kê quy định.
|
|
2,2
|
Triển khai áp dụng thống nhất các
quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
02233
|
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ
|
Tổng cục thống kê
|
2025
|
2030
|
Quy trình sản xuất thông tin thống
kê do Bộ KH&ĐT ban hành được điều chỉnh, áp dụng trong ngành Y tế
|
|
2,3
|
Ban hành các văn bản chỉ đạo, hướng
dẫn áp dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
2421
|
Vụ KHTC+D34
|
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ
|
2025
|
2030
|
Văn bản hướng dẫn áp dụng thống nhất
các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
|
2,4
|
Triển khai quy trình sản xuất thông
tin thống kê trong hoạt động thống kê một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Y tế
|
2423
|
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ
|
|
2025
|
2030
|
Các quy trình sản xuất thông tin thống
kê được triển khai áp dụng thống nhất
|
|
2,5
|
Rà soát, đánh giá và xác định danh
mục dữ liệu mở về lĩnh vực Thống kê của ngành Y tế; đề xuất giải pháp sử dụng
dữ liệu mở phục vụ công tác thống kê ngành Y tế
|
3145
|
Vụ KHTC
|
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ
|
2027
|
2030
|
- Danh mục dữ liệu mở phục vụ công
tác thống kê y tế;
- Giải pháp sử dụng dữ liệu mở của
Bộ, ngành y tế phục vụ công tác thống kê”.
|
|
3
|
Hiện đại hóa hoạt động thu thập,
xử lý và quản trị dữ liệu
|
03
|
|
|
|
|
|
Nguồn ngân sách nhà nước và nguồn
kinh phí huy động khác.
|
3,1
|
Đa dạng hóa hình thức thu thập
thông tin thống kê
|
03111
|
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ
|
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ,
Sở Y tế tỉnh/thành phố
|
2024
|
2030
|
- Xây dựng phần mềm thu thập thông
tin thống kê;
- Triển khai bệnh án điện tử, hồ sơ
sức khỏe điện tử;
- Từng bước thay thế phiếu điều tra
giấy bằng phiếu điều tra điện tử/ online trong các cuộc điều tra
|
|
3,2
|
Ứng dụng công nghệ tiên tiến, hiện
đại trong xử lý thống kê: Nâng cấp các phần mềm thống kê, phần mềm chuyên môn
đang sử dụng trong Bộ, ngành Y tế
|
3112
|
Các đơn vị thuộc Bộ đang quản lý, sử
dụng phần mềm
|
Đơn vị chuyên môn về Công nghệ
thông tin thuộc Bộ Y tế.
|
2023
|
2030
|
Các phần mềm được nâng cấp, ứng dụng
công nghệ tiên tiến, hiện đại trong xử lý thông tin thống kê
|
|
3,3
|
Xây dựng, thường xuyên cập nhật cơ
chế chia sẻ thông tin thống kê giữa các đơn vị của Bộ Y tế với các Sở Y tế tỉnh/thành
phố
|
03121
|
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ
|
Sở Y tế tỉnh/thành phố
|
2022
|
2030
|
Thông tin thống kê được cập nhật,
chia sẻ giữa các đơn vị của Bộ Y tế với các Sở Y tế tỉnh/thành phố
|
|
3.4
|
Sử dụng dữ liệu hành chính, dữ liệu
sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước trong sản xuất thông tin thống kê:
Liên thông, trích xuất dữ liệu thống kê từ các cơ sở dữ liệu hành chính và
các phần mềm quản lý chuyên môn ngành y tế
|
3123
|
Đơn vị chuyên môn về Công nghệ
thông tin thuộc Bộ Y tế
|
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ,
Sở Y tế tỉnh/thành phố
|
2022
|
2030
|
Cơ sở dữ liệu hành chính và các phần
mềm quản lý chuyên môn thuộc ngành Y tế có thể chia sẻ, liên thông dữ liệu cơ
bản.
|
|
3.5
|
Xây dựng, triển khai Đề án Cơ sở dữ
liệu thống kê ngành Y tế
|
3222
|
Vụ KHTC
|
Đơn vị chuyên môn về Công nghệ
thông tin thuộc Bộ Y tế, các đơn vị có liên quan
|
2026
|
2027
|
- Báo cáo thực trạng về cơ sở dữ liệu
thống kê ngành y tế.
- Đề án Xây dựng Cơ sở dữ liệu thống
kê ngành Y tế được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Báo cáo kết quả triển khai Đề án
|
|
3.6
|
Nghiên cứu áp dụng mô hình, công
nghệ quản trị dữ liệu thống kê ngành Y tế tập trung
|
3211
|
Vụ KHTC
|
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ
|
2027
|
2030
|
Mô hình, công nghệ quản trị dữ liệu
thống kê ngành Y tế tập trung được nghiên cứu và áp dụng
|
|
4
|
Đổi mới hoạt động xác định nhu cầu,
phân tích, dự báo, biên soạn và phổ biến thông tin thống kê
|
04
|
|
|
|
|
|
Nguồn ngân sách nhà nước và nguồn
kinh phí huy động khác.
|
4,1
|
Rà soát lại các chỉ tiêu được biên
soạn trong báo cáo KTXH theo Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia, Hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành Y tế
|
4311
|
Vụ KHTC
|
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ
|
2023
|
2024
|
Danh mục chỉ tiêu kinh tế - xã hội
được rà soát theo Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia, Hệ thống chỉ tiêu thống
kê ngành Y tế
|
|
4,2
|
Đổi mới hoạt động biên soạn niên
giám thống kê y tế
|
043
|
Vụ KHTC
|
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ
|
|
Hàng năm
|
- Niên giám thống kê hàng năm được
biên soạn với định dạng bảng số liệu kèm theo phân tích, được cung cấp sớm, kịp
thời dưới dạng số để phục vụ công tác quản lý, điều hành.
|
|
4,3
|
Cập nhật, hoàn thiện, đổi mới nội
dung biên soạn thông tin thống kê phục vụ công tác quản lý chỉ đạo, điều hành
của lãnh đạo Bộ.
|
43110
|
Văn phòng Bộ
|
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ
|
|
|
Thông tin thống kê được trình bày
đa dạng dưới dạng số, truy cập thuận lợi qua các thiết bị thông minh phục vụ
cho công tác quản lý chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo Bộ
|
|
4,4
|
Nâng cao chất lượng hoạt động phân
tích và dự báo thống kê trong các lĩnh vực của ngành Y tế
|
042
|
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ
|
Sở Y tế tỉnh/thành phố
|
2022
|
2030
|
Báo cáo đánh giá ngành, báo cáo
chuyên đề, báo cáo đánh giá, nghiên cứu, rà soát, phân tích số liệu thống kê
được tiến hành để phục vụ công tác quản lý điều hành, xây dựng chính sách y tế
|
|
4,5
|
Nghiên cứu khung lý thuyết, mô
hình, phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại
|
0421
|
Vụ KHTC
|
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ
|
2024
|
2030
|
Phương pháp, công cụ phân tích và dự
báo thống kê hiện đại được nghiên cứu và đề xuất áp dụng đối với ngành y tế.
|
|
4,6
|
Đổi mới và hiện đại hóa phương pháp
xác định nhu cầu sử dụng thông tin thống kê
|
0411
|
Vụ KHTC
|
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ
|
2022
|
2030
|
Phương pháp, hình thức và công cụ
xác định nhu cầu sử dụng thông tin thống kê mới được áp dụng
|
|
4,7
|
Đa dạng hóa hình thức, nội dung
công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê
|
0441
|
Vụ KHTC
|
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ
|
2022
|
2030
|
Hình thức, nội dung công bố, cung cấp
và phổ biến thông tin thống kê được đa dạng hóa
|
|
4,8
|
Đổi mới, phổ biến thông tin cấp tỉnh/thành
phố
|
04324
|
Vụ KHTC
|
Sở Y tế tỉnh/thành phố
|
2024
|
2030
|
Hình thức, nội dung công bố, cung cấp
và phổ biến thông tin thống kê được đa dạng hóa tại cấp tỉnh/thành phố
|
|
4,9
|
Xây dựng tài khoản y tế quốc gia cập
nhật theo hướng dẫn mới của TCYTTG (WHO)
|
04315
|
Vụ KHTC
|
Bộ, ngành liên quan
|
2022
|
2030
|
Báo cáo kết quả tài khoản y tế quốc
gia
|
|
5
|
Đẩy nhanh tư liệu hóa, chuyển đổi
số trong công tác thống kê
|
05
|
|
|
|
|
|
Nguồn ngân sách nhà nước và nguồn
kinh phí huy động khác.
|
5,1
|
Đánh giá hạ tầng CNTT nền tảng số
phục vụ công tác thống kê
|
0511
|
Đơn vị chuyên môn về Công nghệ
thông tin thuộc Bộ Y tế
|
Đơn vị liên quan
|
|
|
- Đánh giá cơ sở hạ tầng CNTT ngành
y tế
- Báo cáo đánh giá về nền tảng số
trong thu thập thông tin thống kê
|
|
5,2
|
Xây dựng và thực hiện Đề án tư liệu
hóa, chuyển đổi số trong hệ thống thống kê ngành Y tế (sau khi có QĐ của Thủ
tướng phê duyệt Đề án chuyển đổi số đối với chỉ tiêu quốc gia)
|
0512
|
Vụ KHTC
|
Đơn vị chuyên môn về Công nghệ
thông tin thuộc Bộ Y tế, các đơn vị liên quan
|
2023
|
2030
|
Đề án tư liệu hóa, chuyển đổi số
trong hệ thống thống kê ngành Y tế được cấp có thẩm quyền phê duyệt và được
triển khai thực hiện
|
|
6
|
Tăng cường kiểm tra hoạt động
chuyên ngành thống kê
|
06
|
|
|
|
|
|
Nguồn ngân sách nhà nước và nguồn
kinh phí huy động khác.
|
6,1
|
Tăng cường công tác kiểm tra, giám
sát việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê tại các tuyến
|
06
|
Vụ KHTC
|
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ,
Sở y tế tỉnh/thành phố
|
|
Hằng năm
|
- Hoạt động kiểm tra việc thực hiện
chế độ báo cáo thống kê tại các đơn vị ngành Y tế được thực hiện thường quy.
- Báo cáo giám sát, báo cáo kết quả
kiểm tra.
|
|
7
|
Tăng cường cơ sở vật chất và huy
động các nguồn lực tài chính phục vụ công tác thống kê
|
09
|
|
|
|
|
|
Nguồn ngân sách nhà nước và nguồn
kinh phí huy động khác.
|
7,1
|
Dự toán kinh phí thực hiện các nhiệm
vụ tại Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển thống kê VN giai đoạn
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 (CLTK21-30)
|
09
|
Đơn vị được giao chủ trì thực hiện nhiệm
vụ
|
Đơn vị có liên quan
|
|
Hàng năm
|
- Dự toán kinh phí thực hiện
CLTK21-30 hàng năm được phê duyệt;
- Kinh phí cho các hoạt động thống
kê từ nguồn chi thường xuyên của Ngân sách nhà nước cấp cho Bộ Y tế được phê
duyệt.
|
|
II
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thực
hiện CLTK21-30
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn ngân sách nhà nước và nguồn
kinh phí huy động khác.
|
8,1
|
Xây dựng Kế hoạch thực hiện
CLTK21-30 của ngành Y tế
|
10221
|
Vụ KHTC
|
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ
|
|
2022
|
Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của
ngành Y tế được cấp có thẩm quyền ban hành
|
|
8,2
|
Cập nhật Kế hoạch thực hiện
CLTK21-30 của ngành Y tế
|
10222
|
Vụ KHTC
|
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ
|
|
2026
|
Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của
ngành Y tế được cập nhật
|
|
8,3
|
Tổ chức hội nghị triển khai kế hoạch
thực hiện CLTK21-30 của ngành Y tế
|
1031
|
Vụ KHTC
|
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ,
Sở y tế tỉnh/thành phố
|
|
2022
|
Hội nghị phổ biến Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của ngành Y tế
|
|
9
|
Tổ chức theo dõi, đánh giá và tổng
kết thực hiện Chiến lược
|
11
|
|
|
|
|
|
Nguồn ngân sách nhà nước và nguồn
kinh phí huy động khác.
|
9,1
|
Áp dụng phần mềm theo dõi thực hiện
CLTK21-30
|
1132
|
Vụ KHTC
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Sử dụng phần mềm của TCTK cung cấp
và hướng dẫn Bộ ngành sử dụng.
|
Cập nhật kết quả thực hiện
CLTK21-30 được báo cáo trên phần mềm
|
|
9,2
|
Theo dõi thường xuyên quá trình thực
hiện CLTK21-30
|
1141
|
Vụ KHTC
|
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ,
Sở y tế tỉnh/thành phố
|
Hàng năm
|
Báo cáo theo dõi thực hiện
CLTK21-30 hàng năm
|
|
9,3
|
Sơ kết thực hiện CLTK21-30
|
1143
|
Vụ KHTC
|
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ,
Sở y tế tỉnh/thành phố
|
Theo yêu cầu về thời gian báo cáo
sơ kết gửi Bộ KH&ĐT (T9-12/2025)
|
Báo cáo sơ kết của Bộ Y tế
|
|
9,4
|
Tổng kết thực hiện CLTK21-30
|
1144
|
Vụ KHTC
|
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Bộ,
Sở y tế tỉnh/thành phố
|
Theo yêu cầu về thời gian báo cáo tổng
kết gửi Bộ KH&ĐT (T7-12/2030)
|
Báo cáo tổng kết của Bộ y tế
|
|
(*) Kế hoạch thực hiện Chiến lược
phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 của Tổng
cục thống kê.
Quyết định 3116/QĐ-BYT năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 của ngành Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3116/QĐ-BYT ngày 17/11/2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 của ngành Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
1.808
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|