|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 589/QĐ-UBND 2020 quy trình giải quyết thủ tục hành chính chất lượng thuỷ sản Bình Định
Số hiệu:
|
589/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
26/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 589/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
26 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 47/TTr-SNN ngày 18 tháng 02 năm
2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính
không liên thông trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình
Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện
tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử của
tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- CT, PCT Phan Cao Thắng;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học – Công báo;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 589/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
STT của quy
trình nội bộ giải quyết TTHC cấp tỉnh tại Phụ lục kèm theo Quyết định số
2642/QĐ-UBND ngày 31/7/2019
|
(1)
Tên thủ tục
hành chính
|
(2)
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Trình tự các
bước thực hiện (3)
|
(4)
TTHC được công
bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND
|
(3A)
Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
(Bước 1: Tiếp nhận
hồ sơ)
|
(3B)
Bộ phận
chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết
hồ sơ)
|
(3C)
Lãnh đạo cơ
quan
(Bước 3: Ký duyệt hồ
sơ)
|
(3D)
Bộ phận
chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ trả
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
1
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông lâm thủy sản
|
Đối với các đối tượng: Cơ sở chế biến, kinh
doanh, kho lạnh bảo quản, sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản, kinh
doanh dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng sản phẩm (tại cơ sở sản xuất kinh
doanh) thực phẩm nông lâm thủy sản; Cơ sở thu gom, sơ chế độc lập, cơ sở
chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản; Chợ đầu mối đấu giá
thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản và hỗn hợp; Cơ sở sản xuất chế biến,
kinh doanh muối, muối i- ốt
|
12 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý chất lượng thuộc Chi cục Quản lý chất
lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 10 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1289/QĐ-UBND ngày 12/4/2019; Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 17/12/2019
|
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu;
cơ sở thu gom, sơ chế thực phẩm tại nơi trồng trọt có nguồn gốc thực vật
|
12 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Phòng Trồng trọt thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết: 10 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu;
Chợ đầu mối, đấu giá; cơ sở thu gom, sơ chế, giết mổ (bao gồm cơ sở giết mổ động
vật tập trung); cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn
|
12 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Phòng Thú Y thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp
nhận, giải quyết: 10 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
Chăn nuôi và Thú y: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu
thực phẩm Thủy sản (cơ sở nuôi trồng thủy sản, tàu cá có chiều dài từ 15 mét
trở lên); Cảng cá
|
12 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản
tiếp nhận, giải quyết: 10 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy sản: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
2
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm
sản thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn)
|
Đối với các đối tượng: Cơ sở chế biến, kinh
doanh, kho lạnh bảo quản, sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản, kinh
doanh dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng sản phẩm (tại cơ sở sản xuất kinh
doanh) thực phẩm nông lâm thủy sản; Cơ sở thu gom, sơ chế độc lập, cơ sở
chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản; Chợ đầu mối đấu giá
thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản và hỗn hợp; Cơ sở sản xuất chế biến,
kinh doanh muối, muối i- ốt
|
12 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý chất lượng thuộc Chi cục Quản lý chất
lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 10 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1289/QĐ-UBND ngày 12/4/2019; Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 17/12/2019
|
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu;
cơ sở thu gom, sơ chế thực phẩm tại nơi trồng trọt có nguồn gốc thực vật
|
12 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Phòng Trồng trọt thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết: 10 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu;
Chợ đầu mối, đấu giá; cơ sở thu gom, sơ chế, giết mổ (bao gồm cơ sở giết mổ
động vật tập trung); cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật trên
cạn
|
12 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Phòng Thú Y thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp
nhận, giải quyết: 10 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
Chăn nuôi và Thú y: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu
thực phẩm Thủy sản (cơ sở nuôi trồng thủy sản, tàu cá có chiều dài từ 15 mét
trở lên); Cảng cá
|
12 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản
tiếp nhận, giải quyết: 10 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy sản: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
3
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi thông tin trên Giấy chứng
nhận ATTP)
|
Đối với các đối tượng: Cơ sở chế biến, kinh
doanh, kho lạnh bảo quản, sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản, kinh
doanh dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng sản phẩm (tại cơ sở sản xuất kinh
doanh) thực phẩm nông lâm thủy sản; Cơ sở thu gom, sơ chế độc lập, cơ sở
chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản; Chợ đầu mối đấu giá
thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản và hỗn hợp; Cơ sở sản xuất chế biến,
kinh doanh muối, muối i- ốt
|
03 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý chất lượng thuộc Chi cục Quản lý chất
lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể:
1.Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản: 1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1289/QĐ-UBND ngày 12/4/2019; Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 17/12/2019
|
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu;
cơ sở thu gom, sơ chế thực phẩm tại nơi trồng trọt có nguồn gốc thực vật
|
03 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Phòng Trồng trọt thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu;
Chợ đầu mối, đấu giá; cơ sở thu gom, sơ chế, giết mổ (bao gồm cơ sở giết mổ
động vật tập trung); cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật trên
cạn
|
03 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Phòng Thú Y thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp
nhận, giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
Chăn nuôi và Thú y: 1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu
thực phẩm Thủy sản (cơ sở nuôi trồng thủy sản, tàu cá có chiều dài từ 15 mét
trở lên); Cảng cá
|
03 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản
tiếp nhận, giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1.Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý:
1/4 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy sản: 1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
4
|
18
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy
sản
|
Đối với các đối tượng: Cơ sở chế biến, kinh doanh,
kho lạnh bảo quản, sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản, kinh doanh
dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng sản phẩm (tại cơ sở sản xuất kinh doanh)
thực phẩm nông lâm thủy sản; Cơ sở thu gom, sơ chế độc lập, cơ sở chuyên
doanh thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản; Chợ đầu mối đấu giá thực
phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản và hỗn hợp; Cơ sở sản xuất chế biến,
kinh doanh muối, muối i- ốt
|
03 ngày kể từ ngày
tham gia đánh giá (kiểm tra)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý chất lượng thuộc Chi cục Quản lý chất
lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản: 1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định
1289/QĐ-UBND ngày 12/4/2019
|
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu;
cơ sở thu gom, sơ chế thực phẩm tại nơi trồng trọt có nguồn gốc thực vật
|
03 ngày kể từ ngày
tham gia đánh giá (kiểm tra)
|
1/2 ngày
|
Phòng Trồng trọt thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu;
Chợ đầu mối, đấu giá; cơ sở thu gom, sơ chế, giết mổ (bao gồm cơ sở giết mổ
động vật tập trung); cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật trên
cạn
|
03 ngày kể từ ngày
tham gia đánh giá (kiểm tra)
|
1/2 ngày
|
Phòng Thú Y thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp
nhận, giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
chăn nuôi và Thú y: 1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu
thực phẩm Thủy sản (cơ sở nuôi trồng thủy sản, tàu cá có chiều dài từ 15 mét
trở lên); Cảng cá
|
03 ngày kể từ ngày
tham gia đánh giá (kiểm tra)
|
1/2 ngày
|
Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản
tiếp nhận, giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày
2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy
sản: 1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 589/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
498
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|