ỦY BAN DÂN TỘC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1072/UBDT-VPCTMTQG
V/v đôn đốc triển khai thực hiện CTMTQG phát
triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Hà Nội, ngày 23 tháng
6 năm 2023
|
Kính gửi:
…………………………………….
Thực hiện ý kiến Chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về
việc thúc đẩy triển khai thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia, Ủy ban
Dân tộc đề nghị các bộ, cơ quan trung ương và các địa phương được phân công chủ
trì thực hiện các Dự án, Tiểu Dự án, Nội dung thành phần của Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi giai đoạn 2021 - 2030; giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2030 (gọi tắt là Chương
trình) thực hiện nghiêm các nội dung Chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công
văn số 555/TTg-QHĐP ngày 16/6/2023 cụ thể:
- Kiểm soát thường xuyên và đẩy mạnh tiến độ giải
ngân vốn thực hiện Chương trình, tiếp tục rà soát, phát hiện, hướng dẫn và có
các giải pháp tháo gỡ, xử lý dứt điểm các khó khăn, vướng mắc trong quá trình
triển khai thực hiện bảo đảm hiệu quả, đúng tiến độ đề ra và hoàn thành các chỉ
tiêu được giao. Những khó khăn, vướng mắc vượt thẩm quyền đề nghị báo cáo ngay
đến cơ quan chủ Chương trình và các cơ quan có thẩm quyền giải quyết.
- Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát, nghiên cứu
xây dựng sổ tay hướng dẫn chi tiết, tích hợp cụ thể các văn bản hướng dẫn, quy
trình thủ tục và bộ hồ sơ Mẫu cho từng dự án, tiểu dự án, nội dung thành phần của
Chương trình với nội dung đơn giản, dễ hiểu, làm cơ sở để phổ biến, tập huấn,
đào tạo cho cán bộ các cấp triển khai thực hiện, bảo đảm nhanh chóng, đơn giản,
hiệu quả đúng quy định hiện hành và thẩm quyền, chức năng, nhiệm vụ được giao.
Đề nghị quý Bộ, cơ quan trung ương và địa phương
quan tâm chỉ đạo, triển khai, thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- PTTCP Trần Lưu Quang (để báo cáo);
- Hội đồng Dân tộc của Quốc hội;
- Các bộ: KHĐT, TC, VPCP (để phối hợp);
- Các Thứ trưởng, PCN Ủy ban Dân tộc;
- Các vụ, đơn vị thuộc UBDT (để thực hiện);
- Lưu: VT, VPCTMTQG.
|
BỘ TRƯỞNG, CHỦ
NHIỆM
Hầu A Lềnh
|
DANH SÁCH GỬI
CÔNG VĂN
STT
|
Nơi nhận Công
văn
|
I
|
Như trong nơi nhận
|
II
|
Các bộ, cơ quan trung ương
|
1
|
Liên Minh HTX
|
2
|
Bộ Giáo dục Đào tạo
|
3
|
Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
4
|
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
5
|
Bộ Công thương
|
6
|
Bộ Y tế
|
7
|
Bộ Quốc phòng
|
8
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
9
|
Hội liên Hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
10
|
Bộ Tư pháp
|
11
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
12
|
Ngân hàng Chính sách xã hội
|
13
|
Ngân Hàng nhà nước
|
III
|
Các Vụ thuộc Ủy ban Dân tộc
|
1
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2
|
Vụ Chính sách Dân tộc
|
3
|
Vụ Tuyên truyền
|
4
|
Vụ Dân tộc thiểu số
|
5
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
6
|
Vụ Tổng hợp
|
7
|
Vụ Pháp chế
|
DANH SÁCH UBND CÁC
TỈNH GỬI CÔNG VĂN
1. Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
2. Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
3. Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
4. Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
5. Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
6. Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
7. Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
8. Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
9. Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
10. Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
11. Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình
12. Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
13. Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
14. Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
15. Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá
16. Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
17. Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
18. Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
19. Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
20. Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
21. Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
22. Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
23. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
24. Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
25. Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà
26. Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
27. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
28. Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Lăk
29. Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Nông
30. Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
31 .Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
32. Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
33. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước
34. Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
35. Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
36. Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
37. Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
38. Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
39. Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
40. Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
41. Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
42. Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
43. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
44. Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
45. Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
46. Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
47. Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
48. Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
49. Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ./.
DANH SÁCH CƠ QUAN
CTDT CÁC TỈNH, TP GỬI CÔNG VĂN
1. Ban Dân tộc tỉnh Hà Giang
2. Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang
3. Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng
4. Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn
5. Ban Dân tộc tỉnh Lào Cai
6. Ban Dân tộc tỉnh Yên Bái
7. Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên
8. Ban Dân tộc tỉnh Bắc Kạn
9. Ban Dân tộc tỉnh Phú Thọ
10. Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang
11. Ban Dân tộc tỉnh Hoà Bình
12. Ban Dân tộc tỉnh Sơn La
13. Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu
14. Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên
15. Ban Dân tộc tỉnh Thanh Hoá
16. Ban Dân tộc tỉnh Nghệ An
17. Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh
18. Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình
19. Ban Dân tộc tỉnh Quảng Trị
20. Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
21. Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam
22. Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi
23. Ban Dân tộc tỉnh Bình Định
24. Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên
25. Ban Dân tộc tỉnh Khánh Hoà
26. Ban Dân tộc tỉnh Ninh Thuận
27. Ban Dân tộc tỉnh Bình Thuận
28. Ban Dân tộc tỉnh Đăk Lăk
29. Ban Dân tộc tỉnh Đăk Nông
30. Ban Dân tộc tỉnh Gia Lai
31. Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum
32. Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng
33. Ban Dân tộc tỉnh Bình Phước
34. Sở Nội vụ tỉnh Tây Ninh
35. Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh
36. Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long
37. Ban Dân tộc tỉnh Hậu Giang
38. Ban Dân tộc tỉnh Sóc Trăng
39. Ban Dân tộc tỉnh An Giang
40. Ban Dân tộc tỉnh Kiên Giang
41. Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Bạc Liêu
42. Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau
43. Ban Dân tộc thành phố Hà Nội
44. Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ninh
45. Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc
46. Văn phòng UBND tỉnh Ninh Bình
47. Ban Dân tộc tỉnh Đồng Nai
48. Ban Dân tộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
49. Ban Dân tộc thành phố Cần Thơ./.