Số TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1
|
Quyết
định
|
26/2013/QĐ-UBND
ngày 30/9/2013 ban hành Quy chế Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe
mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp
|
Khoản
3, Điều 1; Điều 2; Điều 4; Khoản 3, Điều 6; Điều 7; Điều 10; Điều 11; Khoản
4, Điều 16; Điều 22 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số
26/2013/QĐ-UBND
|
Được
sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày
09/8/2017 của UBND tỉnh
|
21/8/2017
|
2
|
Quyết
định
|
39/2016/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 Quy định mức trích, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức
thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh
|
Khoản
2, Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND
|
Được
sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
19/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh
|
27/7/2017
|
3
|
Quyết
định
|
55/2016/QĐ-UBND
ngày 22/12/2016 ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng
trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Khoản
3, Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND
|
Được
sửa đổi bởi Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND tỉnh
|
03/7/2017
|
4
|
Quyết
định
|
02/2017/QĐ-UBND
ngày 18/01/2017 về việc Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa
bàn tỉnh Lai Châu
|
Khoản
3, Điều 2 của Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND
|
Được
sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh
|
29/6/2017
|
Khoản
1, Điều 3 của Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND
|
Được
sửa đổi bởi Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh
|
18/9/2017
|
5
|
Quyết
định
|
08/2017/QĐ-UBND
ngày 12/4/2017 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
|
Khoản
1, Điều 1 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND
|
Được
sửa đổi bởi,
Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh
|
18/9/2017
|
6
|
Quyết
định
|
09/2017/QĐ-UBND
ngày 14/4/2017 ban hành Quy định tiêu chí cho bến xe khách thấp hơn bến xe
khách loại 6 đối với các bến xe khách thuộc vùng sâu,
vùng xa, các khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
của tỉnh Lai Châu
|
Điều
3 của Quyết 09/2017/QĐ-UBND
|
Được
sửa đổi bởi Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017
của UBND tỉnh
|
18/9/2017
|
7
|
Quyết
định
|
14/2017/QĐ-UBND
ngày 09/5/2017 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu
|
Khoản
1, Điều 6 của Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND
|
Được
sửa đổi bởi Quyết
định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh
|
18/9/2017
|
Số TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày,
tháng năm hết hiệu lực
|
1
|
Nghị
quyết
|
12/2004/NQ-HĐ12
ngày 25/6/2004
|
Ban hành chính
sách đất ở bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang
được điều động và tiếp nhận đến công tác tại các cơ quan
tỉnh đóng trên địa bàn thị trấn Phong Thổ; tại các cơ quan huyện Tam Đường
đóng trên địa bàn xã Bình Lư; tại các cơ quan huyện Phong Thổ đóng trên địa
bàn xã Pa So
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh
|
01/8/2017
|
2
|
Nghị
quyết
|
110/2007/NQ-HĐND
ngày 11/12/2007
|
V/v Sửa đổi, bổ sung chính sách hỗ
trợ tiền sử dụng đất ở đối với cán bộ công chức, viên chức, lực lượng vũ trang
được điều động, tuyển dụng đến nhận công tác tại Thị xã Lai Châu, huyện Phong
Thổ và huyện Tam Đường đã được quy định tại Nghị quyết số 12/2004/NQ-HĐ12
ngày 25/6/2004 của HĐND tỉnh Lai Châu khóa XII
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
của HĐND tỉnh
|
01/8/2017
|
3
|
Nghị
quyết
|
188/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010
|
Thông qua quy định về chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan
nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh
|
01/8/2017
|
4
|
Nghị
quyết
|
55/2012/NQ-HĐND
ngày 13/7/2012
|
Quy định mức chi đối với cán bộ,
công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị,
phản ánh của công dân trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
của HĐND tỉnh
|
01/8/2017
|
5
|
Nghị
quyết
|
56/2012/NQ-HĐND
ngày 13/7/2012
|
Ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh
|
01/8/2017
|
6
|
Nghị
quyết
|
74/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013
|
V/v ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
Lai Châu giai đoạn 2014-2016
|
Hết thời hạn thực hiện được quy định trong văn bản
|
01/01/2017
|
7
|
Nghị
quyết
|
76/2013/NQ-HĐND
ngày 12/7/2013
|
Về việc quy định
mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp
vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017 của HĐND tỉnh
|
01/8/2017
|
8
|
Nghị
quyết
|
103/2014/NQ-HĐND
ngày 11/7/2014
|
Quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách Nhà nước trên địa
bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của
HĐND tỉnh
|
01/8/2017
|
9
|
Nghị
quyết
|
130/2015/NQ-HĐND
ngày 17/7/2015
|
Quy định mức thu phí sử dụng các
công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với
phương tiện ra, vào cửa khẩu) công trình dịch vụ tiện ích công cộng khác trong Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh
|
01/8/2017
|
10
|
Nghị
quyết
|
39/2016/NQ-HĐND
ngày 28/7/2016
|
Quy định mức thu và chế độ quản lý,
sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Lai Châu
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh
|
01/8/2017
|
11
|
Nghị
quyết
|
55/2016/NQ-HĐND
ngày 14/10/2016
|
Sửa đổi, bổ
sung Nghị quyết số 130/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh Quy định mức
thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra,
vào cửa khẩu) công trình dịch vụ tiện ích công cộng khác trong Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh
|
01/8/2017
|
12
|
Nghị
quyết
|
59/2016/NQ-HĐND
ngày 10/12/2016
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2017
|
Hết
thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2017
|
13
|
Quyết
định
|
73/2004/QĐ-UBND
ngày 25/10/2004
|
V/v thành lập hội đồng giám định y
khoa tỉnh Lai Châu
|
Bãi
bỏ bởi Quyết định số 70/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 của UBND tỉnh
|
20/12/2017
|
14
|
Quyết
định
|
26/2005/QĐ-UB
ngày 04/02/2005
|
Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây
dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của
UBND tỉnh
|
27/10/2017
|
15
|
Quyết
định
|
58/2005/QĐ-UBND
ngày 21/6/2005
|
V/v quy định những tiêu thức đánh giá,
xếp loại chính quyền cơ sở
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh
|
15/04/2017
|
16
|
Quyết
định
|
78/2005/QĐ-UBND
ngày 26/9/2005
|
Ban hành Quy định chính sách đất ở đối
với cán bộ CCVC, LLVT được điều động đến nhận công tác tại Thị xã Lai Châu,
huyện Phong Thổ, huyện Tam Đường
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 06/8/2017 của UBND tỉnh
|
16/8/2017
|
17
|
Quyết
định
|
13/2007/QĐ-UBND
ngày 07/6/2007
|
Ban hành Quy định trách nhiệm quản
lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của
UBND tỉnh
|
21/8/2017
|
18
|
Quyết
định
|
14/2007/QĐ-UBND
ngày 07/6/2007
|
V/v: Ban hành Quy định một số điểm
cụ thể về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh
|
21/8/2017
|
19
|
Quyết
định
|
32/2007/QĐ-UBND
ngày 24/12/2007
|
V/v Sửa đổi, bổ sung chính sách hỗ
trợ thu tiền sử dụng đất đối với cán bộ công chức, viên chức, lực lượng vũ
trang được điều động, tuyển dụng đến nhận công tác tại
thị xã Lai Châu, huyện Phong Thổ và huyện Tam Đường đã được quy định tại Quyết
định số 78/2005/QĐ-UBND ngày 26/9/2005 của UBND tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 06/8/2017 của UBND tỉnh
|
16/8/2017
|
20
|
Quyết
định
|
19/2008/QĐ-UBND
ngày 10/9/2008
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa Thể thao và
Du lịch tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND
|
22/5/2017
|
21
|
Quyết
định
|
04/2009/QĐ-UBND
ngày 27/3/2009
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh
Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của UBND tỉnh
|
20/5/2017
|
22
|
Quyết
định
|
22/2009/QĐ-UBND
ngày 18/9/2009
|
Ban hành quy định về phân cấp thẩm
định, quyết định đầu tư các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày
22/12/2017 của UBND tỉnh
|
01/01/2017
|
23
|
Quyết
định
|
36/2009/QĐ-UBND
ngày 18/12/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND
|
20/5/2017
|
24
|
Quyết
định
|
37/2010/QĐ-UBND
ngày 31/12/2010
|
Ban hành Quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội
nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp
công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh
|
04/9/2017
|
25
|
Quyết
định
|
11/2011/QĐ-UBND
ngày 24/3/2011
|
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày
17/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
26
|
Quyết
định
|
29/2012/QĐ-UBND
ngày 28/9/2012
|
Ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh
|
05/9/2017
|
27
|
Quyết
định
|
32/2012/QĐ-UBND
ngày 12/10/2012
|
Về việc quy định mức chi đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công
dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị thay
thế bởi Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh
|
05/9/2017
|
28
|
Quyết
định
|
14/2013/QĐ-UBND
ngày 07/8/2013
|
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
Lai Châu
|
Bị thay
thế bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của
UBND tỉnh
|
15/5/2017
|
29
|
Quyết
định
|
19/2013/QĐ-UBND
ngày 29/8/2013
|
Về việc quy định mức trích từ các
khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh
|
01/9/2017
|
30
|
Quyết
định
|
29/2013/QĐ-UBND
ngày 29/10/2013
|
V/v ban hành quy định về thực hiện
chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa
bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2014 - 2016
|
Hết
thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
1/1/2017
|
31
|
Quyết
định
|
04/2014/QĐ-UBND
ngày 06/3/2014
|
Về việc ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông
Vận tải tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của
UBND tỉnh
|
25/4/2017
|
32
|
Quyết
định
|
11/2014/QĐ-UBND
ngày 30/5/2014
|
Ban hành quy định về phân cấp thẩm quyền thẩm tra
thiết kế xây dựng công trình và thẩm quyền kiểm tra công
tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng các dự án đầu tư xây dựng trên địa
bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2017
của UBND tỉnh
|
01/01/2017
|
33
|
Quyết
định
|
24/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014
|
Ban hành danh mục, mức thu phí, lệ
phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị bãi
bỏ bởi Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017của UBND tỉnh
|
05/9/2017
|
34
|
Quyết
định
|
28/2014/QĐ-UBND
ngày 15/9/2014
|
Về việc ban hành
quy định một số nội dung cụ thể quản lý về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị thay
thế bởi Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh
|
20/11/2017
|
35
|
Quyết
định
|
30/2014/QĐ-UBND
ngày 30/9/2014
|
Ban hành quy chế phát ngôn và cung
cấp thông tin cho báo chí của tỉnh Lai Châu
|
Bị thay
thế bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh
|
20/4/2017
|
36
|
Quyết
định
|
42/2014/QĐ-UBND
ngày 16/12/2014
|
V/v ban hành đơn giá bồi thường về
nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng, vật nuôi và
các tài sản khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Lai Châu
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày
14/8/2017 của UBND tỉnh
|
24/8/2017
|
37
|
Quyết
định
|
03/2015/QĐ-UBND
ngày 12/02/2015
|
Về việc ban hành Quy định giá tính
thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh
|
09/10/2017
|
38
|
Quyết
định
|
19/2015/QĐ-UBND
ngày 25/8/2015
|
Ban hành quy định về thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng
(thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) công trình dịch vụ tiện ích công cộng
khác trong Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai
Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số
40/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh
|
05/9/2017
|
39
|
Quyết
định
|
25/2015/QĐ-UBND
ngày 02/11/2015
|
Về việc ban hành Quy chế đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên
địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị bãi
bỏ bởi Quyết định số 67/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
40
|
Quyết
định
|
26/2015/QĐ-UBND
ngày 03/11/2015
|
Ban hành Quy định việc cưỡng chế
thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa
giải thành trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh
|
08/9/2017
|
41
|
Quyết
định
|
15/2016/QĐ-UBND
ngày 23/6/2016
|
Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị thay
thế bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh
|
28/01/2017
|
42
|
Quyết
định
|
32/2016/QĐ-UBND
ngày 01/9/2016
|
Quy định về việc thu và chế độ quản
lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số
40/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh
|
05/9/2017
|
43
|
Quyết
định
|
43/2016/QĐ-UBND
ngày 18/11/2016
|
Sửa đổi Khoản III, bổ sung Khoản IV
Điều 3 Quy định về thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với
phương tiện ra, vào cửa khẩu) công trình dịch vụ tiện ích công cộng khác
trong Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu ban
hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2015 của UBND
tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số
40/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh
|
05/9/2017
|
44
|
Quyết
định
|
50/2016/QĐ-UBND
ngày 12/12/2016
|
V/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2017
|
Được
quy định trong văn bản
|
01/01/2018
|