Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
STT
|
Tên/nhóm Thủ
tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện rà soát
|
Thời gian
thực hiện rà soát
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Bắt đầu
|
Hoàn thành
|
I
|
Nhóm TTHC, quy định
liên quan về văn hóa, thể dục thể thao và du lịch
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
2
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác
phẩm mỹ thuật
|
Mỹ thuật, Nhiếp
ảnh và Triển lãm
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
3
|
Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu
trong phạm vi địa phương
|
Nghệ thuật biểu
diễn
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
4
|
Cấp Giấy phép tổ chức lễ hội
|
Văn hóa cơ sở
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
5
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện
quảng cáo
|
Văn hóa cơ sở
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
6
|
Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng chống bạo lực
gia đình
|
Gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt
|
Thể dục thể
thao
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông
|
Thể dục thể
thao
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
9
|
Thành lập Liên đoàn, hội, câu lạc bộ thể thao
cấp tỉnh
|
Thể dục thể
thao
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
10
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Lữ hành
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
11
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
Khách sạn
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
12
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2
sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Khách sạn
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
13
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú
du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Khách sạn
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
14
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”,
“Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Văn hóa cấp huyện
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
(Phòng Văn hóa
- Thông tin)
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
15
|
Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp
văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương
|
Văn hóa cấp huyện
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
(Phòng Văn hóa
- Thông tin)
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
16
|
Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương
|
Văn hóa cấp huyện
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
(Phòng Văn hóa
- Thông tin)
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
17
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông
thôn mới”
|
Văn hóa cấp huyện
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
(Phòng Văn hóa
- Thông tin)
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
18
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn
mới”
|
Văn hóa cấp huyện
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
(Phòng Văn hóa
- Thông tin)
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
19
|
Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn
văn minh đô thị”
|
Văn hóa cấp huyện
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
(Phòng Văn hóa
- Thông tin)
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
20
|
Công nhận “Gia đình văn hóa”
|
Văn hóa cấp xã
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công chức đầu mối
kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
21
|
Công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Văn hóa cấp xã
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công chức đầu mối
kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
22
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư
nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản
|
Văn hóa cấp xã
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công chức đầu mối
kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
II
|
Nhóm TTHC, quy định
liên quan về giao thông đường bộ và vận tải đường bộ
|
1
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông Vận
tải (Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông)
|
Văn phòng Sở
Giao thông Vận tải
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
2
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông Vận
tải (Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông)
|
Văn phòng Sở
Giao thông Vận tải
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
3
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào
quốc lộ
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông Vận
tải (Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông)
|
Văn phòng Sở
Giao thông Vận tải
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
4
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông Vận
tải (Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông)
|
Văn phòng Sở
Giao thông Vận tải
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
5
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông Vận
tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái)
|
Văn phòng Sở
Giao thông Vận tải
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
6
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị
mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông Vận
tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái)
|
Văn phòng Sở
Giao thông Vận tải
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
7
|
Cấp phù hiệu
xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng
hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải
hành khách bằng xe buýt
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận
tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái)
|
Văn phòng Sở
Giao thông Vận tải
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
8
|
Cấp lại
phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ,
xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố
định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông Vận
tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Người lái)
|
Văn phòng Sở
Giao thông Vận tải
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
9
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận
tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Người lái)
|
Văn phòng Sở
Giao thông vận tải
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
10
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông Vận
tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Người lái)
|
Văn phòng Sở
Giao thông Vận tải
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
11
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông Vận
tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Người lái)
|
Văn phòng Sở
Giao thông Vận tải
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
12
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông Vận
tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Người lái)
|
Văn phòng Sở
Giao thông Vận tải
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
13
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng
cấp
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông Vận
tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Người lái)
|
Văn phòng Sở
Giao thông Vận tải
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
14
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông Vận
tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Người lái)
|
Văn phòng Sở
Giao thông Vận tải
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
III
|
Nhóm TTHC, quy định
liên quan về Tư pháp
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Lý lịch tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước,
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến
hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
4
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
Sở Tư pháp
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
5
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật
sư
|
Luật sư
|
Sở Tư pháp
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
6
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
Luật sư
|
Sở Tư pháp
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
7
|
Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của tổ chức
hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
Sở Tư pháp
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
8
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp
lý
|
Sở Tư pháp
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
9
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp
lý
|
Sở Tư pháp
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
10
|
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
Trợ giúp pháp
lý
|
Sở Tư pháp
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
11
|
Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc
trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp
lý
|
Sở Tư pháp
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
12
|
Quy trình công nhận, cấp, cấp lại và thu hồi
thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp
lý
|
Sở Tư pháp
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
13
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
14
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Công chứng viên
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
15
|
Cấp lại thẻ Công chứng viên
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
16
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng
viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
17
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
18
|
Thay đổi cải chính hộ tịch cho người trên 14
tuổi và xác định lại dân tộc
|
Hộ tịch
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
(Phòng Tư pháp)
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
19
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
Hộ tịch
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công chức đầu mối
kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
20
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến
tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công chức đầu mối
kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
21
|
Liên thông các thủ tục hành chính về: Đăng ký
khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
Hộ tịch
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công chức đầu mối
kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
22
|
Đăng ký lại khai sinh
|
Hộ tịch
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công chức đầu mối
kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
23
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng
ký nhận cha, mẹ, con.
|
Hộ tịch
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công chức đầu mối
kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
24
|
Đăng ký khai sinh cho người đã
có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công chức đầu mối
kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
25
|
Đăng ký lại kết hôn
|
Hộ tịch
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công chức đầu mối
kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
26
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp
luật
|
Phổ biến giáo dục
pháp luật
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công chức đầu mối
kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
27
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải
viên
|
Hòa giải cơ sở
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công chức đầu mối
kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
28
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Chứng
thực
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công chức đầu mối
kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
29
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng
thực
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công chức đầu mối
kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
30
|
Chứng thực văn bản khai nhận di
sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng
thực
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công chức đầu mối
kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
IV
|
Nhóm TTHC, quy định
liên quan về lao động - thương binh và xã hội
|
1
|
Giải quyết
chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Người có công
|
Sở
Lao động -Thương binh và Xã hội (Phòng Người có công và
Bảo vệ chăm sóc trẻ em)
|
Văn
phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
2
|
Giải quyết
chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công
|
Sở
Lao động -Thương binh và Xã hội (Phòng Người có công và
Bảo vệ chăm sóc trẻ em)
|
Văn
phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
3
|
Hưởng mai
táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Người có công
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội (Phòng Người có công và
Bảo vệ chăm sóc trẻ em)
|
Văn
phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
4
|
Giải quyết
trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có
công với cách mạng từ trần
|
Người có công
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội (Phòng Người có công và
Bảo vệ chăm sóc trẻ em)
|
Văn
phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
5
|
Đăng ký hợp
đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
|
Giáo dục nghề
nghiệp
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội (Phòng Lao động việc làm và Dạy nghề)
|
Văn
phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
6
|
Cấp Giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Giáo dục nghề
nghiệp
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội (Phòng lao động việc làm và Dạy nghề)
|
Văn
phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
7
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với Trung tâm Giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề
nghiệp
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội (Phòng Lao động việc làm và Dạy nghề)
|
Văn
phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
8
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề
nghiệp
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội (Phòng Lao động việc làm và Dạy nghề)
|
Văn
phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
9
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Cán
bộ đầu mối kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
10
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
Người có công
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Cán
bộ đầu mối kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
11
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn))
|
Cán
bộ đầu mối kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
V
|
Nhóm TTHC, quy định
liên quan về xây dựng
|
1
|
Cấp, cấp lại, điều chỉnh,
bổ sung chứng chỉ hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: Tổ chức khảo
sát xây dựng, tổ chức lập quy hoạch xây dựng, tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết
kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công
xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định
xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
2
|
Thẩm định dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b
Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định số:
59/2015/NĐ-CP)
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
3
|
Thẩm định
Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh thiết kế bản
vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều
chỉnh (trường hợp thiết kế một bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13
Nghị định số: 59/2015/NĐ-CP, Điều 11 và Điều 12 Thông tư số: 18/2016/TT-BXD)
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
4
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Điểm b, Khoản 1 Điều
24, Điểm b Khoản 1 Điều 25, Điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số:
59/2015/NĐ-CP)
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận số nhà
|
Xây dựng
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công
chức đầu mối kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận số
nhà
|
Xây dựng
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công
chức đầu mối kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
VI
|
Nhóm TTHC, quy định
liên quan về tài nguyên và môi trường
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Các Sở, Ngành
liên quan
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy
chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Các Sở, Ngành
liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Các Sở, Ngành
liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
4
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
lần đầu
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện, cấp xã
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
5
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng
nhận.
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện, cấp xã
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
6
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Các Sở, Ngành
liên quan
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
7
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Các Sở, Ngành
liên quan
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu
|
Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện (Phòng Tài nguyên và Môi trường)
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
9
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
Tài nguyên và
Môi trường cấp xã
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công
chức đầu mối kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
10
|
Xác nhận hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đấy và trao giấy chứng nhận (trường hợp không có tài sản gắn liền với đất
hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu của chủ khác)
|
Tài nguyên và
Môi trường cấp xã
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công
chức đầu mối kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
11
|
Nhận hồ sơ đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất và trao Giấy chứng nhận
|
Tài nguyên và
Môi trường cấp xã
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công
chức đầu mối kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
12
|
Xác nhận hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cho người
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, nhóm chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất và trao Giấy chứng nhận
|
Tài nguyên và
Môi trường cấp xã
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công
chức đầu mối kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
13
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Tài nguyên và
Môi trường cấp xã
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công
chức đầu mối kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
14
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Tài nguyên và
Môi trường cấp xã
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công
chức đầu mối kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
15
|
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Tài nguyên và
Môi trường cấp xã
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công
chức đầu mối kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
16
|
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi
trường
|
Tài nguyên và
Môi trường cấp xã
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công
chức đầu mối kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
VII
|
Nhóm TTHC, quy định
liên quan về nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới
thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm)
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ)
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
2
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng,
cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã đã được quy định
tại Mục II, III của Công ước CITIES
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm)
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ)
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
3
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng,
cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý
hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam không quy định tại các phụ lục Công
ước CITIES
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm)
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ)
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
4
|
Cấp Giấy phép khai thác động vật rừng thông
thường từ rừng tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phần của các chủ
rừng thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm)
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ)
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
5
|
Cấp Giấy phép khai thác động vật rừng thông
thường từ rừng tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phần của
các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm)
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ)
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
6
|
Cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi được quy định tại Khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định
số: 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão)
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ)
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Nông, lâm, thủy
sản
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản, thủy sản)
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ)
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn
|
Nông, lâm, thủy
sản
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn (Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản, thủy sản)
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ)
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng,
thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm
|
Nông, lâm, thủy
sản
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản, thủy sản)
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ)
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
Nông, lâm, thủy
sản
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản, thủy sản)
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ)
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
11
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm lần đầu
|
Nông, lâm, thủy
sản
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản, thủy sản)
|
Sở Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ)
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
12
|
Xác nhận lại nội dung quảng
cáo thực phẩm
|
Nông, lâm, thủy
sản
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ)
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ)
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ)
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối
với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
Bảo vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ)
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
16
|
Công nhận làng nghề
|
Phát triển nông
thôn
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Chi cục Phát triển nông thôn)
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ)
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
17
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
Phát triển nông
thôn
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Chi cục Phát triển nông thôn)
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ)
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
18
|
Công nhận nghề truyền thống
|
Phát triển nông
thôn
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Chi cục Phát triển nông thôn)
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ)
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
19
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các
hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm
bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Chăn nuôi thú y
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Chi cục Thú y)
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ)
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
20
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú
y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có
thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ
hành nghề thú y)
|
Chăn nuôi thú y
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Chi cục Thú y)
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ)
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
21
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn cấp huyện
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
(Phòng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
22
|
Thẩm định phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản
xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 03
|
Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn cấp huyện
|
Ủy ban nhân dân
huyện (Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
23
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm
sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
|
Lâm nghiệp cấp
xã
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công chức đầu mối
kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
24
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc
khai thác từ rừng tự nhiên
|
Lâm nghiệp cấp
xã
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công chức đầu mối
kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
25
|
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật
|
Lâm nghiệp cấp
xã
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công chức đầu mối
kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
VIII
|
Nhóm TTHC, quy định
liên quan về nội vụ
|
1
|
Thành lập
xóm (thôn) mới, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Chính
quyền địa phương
|
Sở
Nội vụ (Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh nhiên)
|
Văn phòng Sở Nội
vụ
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
2
|
Thành lập tổ
chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
Công
tác thanh niên
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
3
|
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
Công
tác thanh niên
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
4
|
Xác nhận
phiên hiệu thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
Công
tác thanh niên
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
5
|
Tiếp nhận và
thuyên chuyển công chức, viên chức
|
Công
chức
|
Phòng
Tổ chức, biên chế và Công chức, viên chức
|
Văn phòng Sở Nội
vụ
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
6
|
Xét chuyển
cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên
|
Công
chức
|
Văn phòng Sở Nội
vụ
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
7
|
Tiếp nhận
các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức
|
Công
chức
|
Văn phòng Sở Nội
vụ
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
8
|
Thẩm định việc
giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ
chức, hành chính sự nghiệp
|
Văn phòng Sở Nội
vụ
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
9
|
Đăng ký Hiến
chương, Điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị
định 92/2012/NĐ-CP
|
Tôn
giáo
|
Ban
Tôn giáo
|
Văn phòng Sở Nội
vụ
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
10
|
Công nhận tổ
chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Tôn
giáo
|
Ban
Tôn giáo
|
Văn phòng Sở Nội
vụ
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
11
|
Chia, tách,
sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường
hợp quy định tại Khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn
giáo
|
Ban
Tôn giáo
|
Văn phòng Sở Nội
vụ
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
12
|
Đăng ký cho hội
đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố
trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Tôn
giáo
|
Ban
Tôn giáo
|
Văn phòng Sở Nội
vụ
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
13
|
Đăng ký cho
dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở
nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Tôn
giáo
|
Ban
Tôn giáo
|
Văn phòng Sở Nội
vụ
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
14
|
Đăng ký người
được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm bầu cử, suy cử theo quy định tại Khoản
2 Điều 19 Nghị định số: 92/2012/NĐ-CP
|
Tôn
giáo
|
Ban
Tôn giáo
|
Văn phòng Sở Nội
vụ
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
15
|
Đăng ký
thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà
tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo
|
Tôn
giáo
|
Ban
Tôn giáo
|
Văn phòng Sở Nội
vụ
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
16
|
Chấp thuận
hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký
hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
Tôn
giáo
|
Ban
Tôn giáo
|
Văn phòng Sở Nội
vụ
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
17
|
Chấp thuận tổ
chức hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo
|
Tôn
giáo
|
Ban
Tôn giáo
|
Văn phòng Sở Nội
vụ
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
18
|
Chấp thuận
việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự
tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Tôn
giáo
|
Ban
Tôn giáo
|
Văn phòng Sở Nội
vụ
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
19
|
Chấp thuận
sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn
giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
Tôn
giáo
|
Ban
Tôn giáo
|
Văn phòng Sở Nội
vụ
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
20
|
Đăng ký hoạt
động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
Tôn
giáo
|
Ban
Tôn giáo
|
Văn phòng Sở Nội
vụ
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
21
|
Chấp thuận mở
lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Tôn
giáo
|
Ban
Tôn giáo
|
Văn phòng Sở Nội
vụ
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
22
|
Phục vụ việc
sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc
|
Văn
thư, lưu trữ
|
Sở
Nội vụ (Chi cục Văn thư - Lưu trữ)
|
Văn phòng Sở Nội
vụ
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
23
|
Cấp bản sao
và chứng thực lưu trữ
|
Văn
thư, lưu trữ
|
Sở
Nội vụ (Chi cục Văn thư
|
Văn phòng Sở Nội
vụ
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
24
|
Cấp, cấp lại,
cấp bổ sung lĩnh vực hành nghề của Chứng chỉ hành nghề lưu
trữ
|
Văn
thư, lưu trữ
|
Sở
Nội vụ (Chi cục Văn thư
|
Văn phòng Sở Nội
vụ
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
IX
|
Nhóm
TTHC, quy định liên quan về khoa học và công nghệ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của Văn phòng đại
diện, chi nhánh
|
Khoa học và
Công nghệ
|
Phòng Quản lý
Khoa học
|
Văn phòng Sở
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
2
|
Cấp Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ
|
An toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Phòng Quản lý
CN và CN
|
Văn phòng Sở
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
X
|
Nhóm
TTHC, quy định liên quan về kế hoạch và đầu tư
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Cục Thuế
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Cục Thuế
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Cục Thuế
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Cục Thuế
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
5
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Cục Thuế
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
6
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Cục Thuế
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
7
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Cục Thuế
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
8
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn
góp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Cục Thuế
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
9
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Cục Thuế
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
10
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng
toàn bộ điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Cục Thuế
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
11
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Cục Thuế
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
12
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Cục Thuế
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
13
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Cục Thuế
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
14
|
Đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Cục Thuế
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
15
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Cục Thuế
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
16
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Cục Thuế
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
17
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành
công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Cục Thuế
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
18
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Cục Thuế
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
19
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Cục Thuế
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
20
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty
trách nhiệm hữu hạn
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Cục Thuế
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
21
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Cục Thuế
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
22
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Cục Thuế
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
23
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Cục Thuế
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
24
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Cục Thuế
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
25
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
Lĩnh vực Đầu tư
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Các Sở, ngành,
UBND các huyện, thành phố
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
XI
|
Nhóm
TTHC, quy định liên quan về tài chính
|
1
|
Thẩm tra quyết toán các dự án hoàn thành, hạng
mục công trình hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Tài chính đầu
tư
|
Sở Tài chính
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
2
|
Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư
xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách
hàng năm của các chủ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Tài chính đầu
tư
|
Sở Tài chính
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
3
|
Kê khai giá của doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở
Tài chính tiếp nhận
|
Quản lý giá
|
Sở Tài chính
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
4
|
Thẩm định phương án giá thuộc thẩm quyền Sở
Tài chính
|
Quản lý giá
|
Sở Tài chính
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
5
|
Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ
chức, đơn vị
|
Quản lý công sản
|
Sở Tài chính
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
6
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm
tài sản hàng hóa, dịch vụ của các cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang
nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã
hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc thẩm quyền
|
Quản lý công sản
|
Sở Tài chính
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
7
|
Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan,
tổ chức đơn vị
|
Quản lý công sản
|
Sở Tài chính
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
8
|
Bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quản lý công sản
|
Sở Tài chính
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
9
|
Xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn ngân
sách nhà nước khi dự án kết thúc thuộc thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quản lý công sản
|
Sở Tài chính
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
XII
|
Nhóm
TTHC, quy định liên quan về dân tộc
|
1
|
Bình chọn, xét công nhận người có uy tín
|
Dân tộc
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công chức đầu mối
kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
2
|
Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất
đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012 - 2015
|
Dân tộc
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công chức đầu mối
kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
XIII
|
Nhóm TTHC, quy định
liên quan về y tế
|
1
|
Cấp Giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi
khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
Y tế
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công chức đầu mối
kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng
sinh.
|
Y tế
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công chức đầu mối
kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.
|
Y tế
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã (Công chức chuyên môn)
|
Công chức đầu mối
kiểm soát TTHC
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
XIV
|
Nhóm TTHC, quy định
liên quan về giáo dục và đào tạo
|
1
|
Giải quyết mở ngành đào tạo trình độ trung cấp
chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh
|
Giáo dục và Đào
tạo
|
Phòng Tổ chức -
Đào tạo
|
Văn phòng Sở
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
2
|
Giải quyết tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ
trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
Giáo dục và Đào
tạo
|
Phòng Tổ chức -
Đào tạo
|
Văn phòng Sở
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
3
|
Giải thể Trung tâm Học tập cộng đồng tại xã,
phường, thị trấn
|
Giáo dục và Đào
tạo
|
Phòng Tổ chức -
Đào tạo
|
Văn phòng Sở
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
4
|
Giải quyết thành lập cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Giáo dục và Đào
tạo
|
Phòng Tổ chức -
Đào tạo
|
Văn phòng Sở
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
XV
|
Nhóm TTHC, quy định
liên quan về công thương
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện
|
An toàn thực phẩm
|
Sở Công thương
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện
|
An toàn thực phẩm
|
Sở Công thương
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
An toàn thực phẩm
|
Sở Công thương
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công thương thực hiện
|
An toàn thực phẩm
|
Sở Công thương
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
5
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương
|
An toàn thực phẩm
|
Sở Công thương
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
6
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp
|
Vật liệu nổ
công nghiệp
|
Sở Công thương
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
7
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
Vật liệu nổ
công nghiệp
|
Sở Công thương
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
Vật liệu nổ
công nghiệp
|
Sở Công thương
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
9
|
Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
Vật liệu nổ
công nghiệp
|
Sở Công thương
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
Công nghiệp
tiêu dùng
|
Sở Công thương
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
11
|
Thủ tục cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
Công nghiệp
tiêu dùng
|
Sở Công thương
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
12
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
Công nghiệp
tiêu dùng
|
Sở Công thương
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
13
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức
mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
Xúc tiến thương
mại
|
Sở Công thương
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
14
|
Đăng ký sửa đổi/bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Xúc tiến thương
mại
|
Sở Công thương
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
15
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
Xúc tiến thương
mại
|
Sở Công thương
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
16
|
Xác nhận thay đổi bổ sung nội dung đăng ký tổ
chức hội chợ triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Xúc tiến thương
mại
|
Sở Công thương
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
Sở Công thương
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
18
|
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
Sở Công thương
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
Sở Công thương
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
20
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
Sở Công thương
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
21
|
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
Sở Công Thương
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
22
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị
mất bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần bị rách nát hoặc bị cháy
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
Sở Công Thương
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Khí dầu mỏ hóa
lỏng
|
Sở Công Thương
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Khí dầu mỏ hóa
lỏng
|
Sở Công Thương
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
25
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Khí dầu mỏ hóa
lỏng
|
Sở Công Thương
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|
26
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Khí dầu mỏ hóa
lỏng
|
Sở Công Thương
|
|
01/01/2018
|
10/3/2018
|