Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3317/QĐ-BTVT-KH 2017 ủy quyền kiểm tra chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu
Số hiệu:
3317/QĐ-BVTV-KH
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Cục Bảo vệ thực vật
Người ký:
Hoàng Trung
Ngày ban hành:
29/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3317/QĐ-BVTV-KH
Hà Nội, ngày 29
tháng 12 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ỦY QUYỀN THỰC HIỆN KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
NHẬP KHẨU
CỤC TRƯỞNG CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
Căn cứ Quyết định số 928/QĐ-BNN-TCCB ngày 24
tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bảo vệ thực vật;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08
tháng 6 năm 2015 của của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quản
lý thuốc bảo vệ thực vật;
Căn cứ Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12
tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng
dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động
mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh
hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản;
Xét đề nghị ủy quyền thực hiện kiểm tra nhà nước
về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu của Trung tâm Kiểm định và Khảo
nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Nam,
Theo đề nghị của Trưởng phòng Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ủy quyền cho Trung tâm Kiểm định vào Khảo nghiệm thuốc bảo vệ
thực vật phía Nam, có trụ sở tại 28 Mạc Đĩnh Chi, Quận I, thành phố Hồ Chí Minh
thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu.
Điều 2. Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
phía Nam phải thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật
nhập khẩu theo các quy định sau:
1. Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực
vật nhập khẩu phải đảm bảo các nguyên tắc, yêu cầu nhập khẩu quy định tại Điều 39 và Điều 43 của Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08
tháng 6 năm 2015 của của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quản
lý thuốc bảo vệ thực vật (Thông tư 21);
2. Các phép thử, phương pháp thử áp dụng để kiểm
tra chất lượng thuốc bảo vệ thực vật phải được Cục Bảo vệ thực vật hoặc Bộ Nông
nghiệp và phát triển nông thôn chỉ định. Chi tiết về các chỉ tiêu và phương
pháp thử cụ thể được ban hành tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
3. Hồ sơ, trình tự kiểm tra nhà nước về chất lượng
thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu thực hiện theo quy định tại Điều
44 của Thông tư 21 và Quyết định số 3140/QĐ-BNN-BVTV ngày 06 tháng 8 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
4. Chịu hoàn toàn trách nhiệm về hoạt động được ủy
quyền và chịu trách nhiệm về kết quả kiểm tra nhà nước chất lượng thuốc bảo vệ
thực vật nhập khẩu trước pháp luật và Cục Bảo vệ thực vật;
5. Trong trường hợp có bất kỳ thay đổi nào hoặc nếu
có khó khăn vướng mắc liên quan tới công tác kiểm tra nhà nước về chất lượng
thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu phải báo cáo ngay về Cục Bảo vệ thực vật bằng
văn bản để xử lý kịp thời;
Điều 3. Thời hạn ủy quyền từ ngày 01/01/2018 đến hết ngày 31/12/2018.
Điều 4. Giám đốc Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực
vật phía Nam, Trưởng phòng Kế hoạch, thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Phòng Thuốc BVTV (để p/h)
- Chi cục Hải quan các tỉnh, thành phố;
- Các tổ chức, cá nhân liên quan đến nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật;
- Phòng HTQT& Truyền thông (đăng website);
- Lưu: VT, KH.
CỤC TRƯỞNG
Hoàng Trung
DANH
MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 3317/QĐ-BVTV-KH ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Cục trưởng Cục
Bảo vệ thực vật)
STT
Tên chỉ tiêu
phép thử
Phương pháp thử
LOQ
Ghi chú
I. Tính chất lý hóa
1
Tỷ suất lơ lửng
TCVN 8050:2016(*)
na
2
Độ thấm ướt
TCVN 8050:2016(*)
na
3
Độ bọt
TCVN 8050:2016(*)
na
4
Độ phân tán
TCVN 8050:2016(*)
na
5
Độ chảy (dạng hạt phân tán trong nước)
TCVN 10157:2013
na
6
Độ bám dính (dạng SC)
TCVN 10157:2013
na
7
Độ tự nhũ
CIPAC Handbook, Vol.K, 2003, (p.137-139)
na
8
Độ tái nhũ
CIPAC Handbook, Vol.K, 2003 (p. 137-139)
na
9
Độ bền nhũ tương
TCVN 8382:2010(*)
na
10
Độ bền pha loãng
TCVN 9476:2012(*)
na
11
Độ mịn (rây ướt)
TCVN 8050:2016(*)
na
12
Độ mịn (rây khô)
TCVN 8050:2016(*)
na
13
Độ pH
CIPAC Handbook, Vol. F, 1995 (p.205) (*)
na
14
Độ Acid/Bazơ
TCVN 2739:1986(*)
na
15
Độ bền phân tán
TCVN 8750:2014(*)
na
16
Độ bụi
TCVN 8750:2014
na
17
Độ bền bảo quản ở 54 °C trong 14 ngày
TCVN 8050:2016(*)
na
18
Độ bền bảo quản ở 0 °C trong 7 ngày
TCVN 8382:2010(*)
na
19
Độ hòa tan
TCVN 8050:2016(*)
na
20
Độ bền dung dịch
TCVN 8050:2016(*)
na
21
Độ tự phân tán
TCVN 8050:2016
na
22
Khối lượng riêng
TCVN 8050:2016(*)
na
23
Hàm lượng nước (Karl- Fischer)
TCVN 8050:2016
na
24
Xác định kích thước hạt
TCVN 2743:1978
na
II. Hàm lượng hoạt chất
trong thuốc kỹ thuật và thành phẩm
25
1 - naphthyl acetic acid (NAA)
TCCS 341:2015/BVTV
na
26
1-Triacontanol
TCCS 546:2016/BVTV (*)
na
27
2,4-D
TCCS 195:2014/BVTV
na
28
2,4-Dichlorophenol
TCCS 195:2014/BVTV
na
29
4,4’-bipyridyl tự do
TCVN 9476:2012
na
30
Abamectin
TCVN 9475:2012 (*)
na
31
Acephate
TCCS 228:2014/BVTV(*)
na
32
Acetamiprid
TC 07/2001-CL(*)
na
33
Acetochlor
TC 08/2003-CL(*)
na
34
Acibenzolar-S-methyl
TCCS 224:2014/BVTV
na
35
Acid acrylic
TCCS 272:2015/BVTV
na
36
Alachlor
TC 75/97-CL
na
37
Albendazole
TC 08/CL:2005(*)
na
38
Alpha cypermethrin
TCVN 8752:2014(*)
na
39
Alpha naphthyl
TCCS 273:2015/BVTV
na
40
Aluminium phosphide
TCCS 274:2015/BVTV(*)
na
41
Ametryn
TCCS 36: 2012/BVTV(*)
na
42
Amisulbrom
TCCS 275:2015/BVTV(*)
na
43
Amitraz
TC 06/2001-CL(*)
na
44
Anilofos
TCCS 196:2014/BVTV
na
45
Annonin
TCCS 276:2015/BVTV
na
46
Artermisinin
TCCS 277:2015/BVTV
na
47
Ascorbic acid
TCCS 498:2016/BVTV
na
48
Asen
TCVN 10160:2013
na
49
Atrazine
TCVN 10161:2013 (*)
na
50
Azadirachtin
TCVN 8383:2010(*)
na
51
Azimsulfusron
TCCS 278:2015/BVTV
na
52
Azocyclotin
TCCS 279:2015/BVTV
na
53
Azoxystrobin
TCVN 10986:2016(*)
na
54
Bekaphos
TC 34/89-CL
na
55
Benalaxyl
TCCS 280:2015/BVTV(*)
na
56
Benfuracarb
TCCS 499:2016/BVTV(*)
na
57
Benomyl
TCCS 197:2014/BVTV(*)
na
58
Bensulfuron methyl
TCVN 10979:2016(*)
na
59
Bentazone
TC 06/2003-CL(*)
na
60
Beta cyfluthrin
TCCS 64:2013/BVTV(*)
na
61
Beta cypermethrin
TC 08/CL:2004(*)
na
62
Beta naphthol
TCCS 281:2015/BVTV
na
63
Beta Naptoxy acetic acid
TCCS 630:2017/BVTV
na
64
Bifenthrin
TCCS 282:2015/BVTV(*)
na
65
Bismerthiazol (saikuzuo)
TCCS 37:2012/BVTV(*)
na
66
Bispyribac sodium
TC 115/2000-CL(*)
na
67
Bistrifluron
TCCS 283:2015/BVTV(*)
na
68
Boric acid
TCCS 631:2017/BVTV
na
69
Boric oxide, Sodium oxide
TCCS 357:2015/BVTV
na
70
Brassinolide
TCCS 284:2015/BVTV(*)
na
71
Brodifacoum
TC 90/98 CL(*)
na
72
Bromacil
TCCS 285:2015/BVTV(*)
na
73
Bromadiolone
TC 100/99-CL(*)
na
74
Bromuconazole
TCCS 286:2015/BVTV(*)
na
75
Bronopol
TCCS 445:2016/BVTV(*)
na
76
Buprofezin
TCVN 9477:2012
na
TCNB 01:2016-CL (*)
na
77
Butachlor
TCVN 11735:2016(*)
na
78
Ca glucoheptonate
TCCS 632:2017/BVTV(*)
na
79
Cadimi
TCVN 10160:2013
na
80
Cafein
TCCS 288:2015/BVTV
na
81
Carbaryl
TCCS 72:2013/BVTV(*)
na
82
Carbendazim
TC 10/CL:2007(*)
na
83
Carbofuran
TCCS 290:2015/BVTV(*)
na
84
Carbosulfan
TCCS 65:2013/ BVTV(*)
na
85
Cartap hydrochloride
TCVN 8380:2010(*)
na
86
Carvacrol
TCCS 291:2015/BVTV(*)
na
87
Celastrus angulatus
TCCS 292:2015/BVTV
na
88
Chất gây nôn Paraquat Emetic: 2-amino-4,5-dihydro-6-methyl-4-propyl-s-triazoIe-
(-1,5 )pyrimidine-5-one (PP796)
TCVN 9476:2012
na
89
Chất không tan trong acetone
CIPAC, Volume 1, 1970 (page 894)
na
90
Chì
TCVN 10160:2013
na
91
Chitosan
TCCS 293:2015/BVTV(*)
na
92
Chlorantraniliprole
TCCS 10:2010/BVTV (*)
na
93
Chlorfenapyr
TC 07/2002-CL(*)
na
94
Chlorfluazuron
TCCS 198:2014/BVTV(*)
na
95
Chlorimuron ethyl
TCCS 294:2015/BVTV(*)
na
96
Chlorothalonil
TCVN 8145:2009(*)
na
97
Chlorpyrifos ethyl
TCCS 30:2011/BVTV(*)
na
98
Chlorpyrifos methyl
TCCS 295:2015/BVTV(*)
na
99
Choline chloride
TCCS 296:2015/BVTV
na
100
Chromafenozide
TC 09/CL: 2006(*)
na
101
Cinmethylin
TCCS 225:2014/BVTV(*)
na
102
Cinosulfuron
TCCS 297:2015/BVTV(*)
na
103
Citric acid
TCCS 500:2016/BVTV
na
104
Citrus oil
TCCS 652-2017/BVTV
na
105
Clefoxydim (Profoxydim)
TC 02/2002- CL
na
106
Ciethodim
TCCS 199:2014/BVTV(*)
na
107
Clinoptilolide
TCCS 298:2015/BVTV
na
108
Clofentezine
TCCS 299:2015/BVTV(*)
na
109
Clomazone
TCCS 501:2016/BVTV
na
110
Clopyralid
TCCS 300:2015/BVTV(*)
na
111
Clothianidin
TC 10/CL: 2006(*)
na
112
Cnidiadin
TCCS 301:2015/BVTV
na
113
Copper citrate
TC 05/CL:2007
na
114
Copper hydroxide
TCVN 10157:2013(*)
na
115
Copper oxychloride
TCVN 10158:2013(*)
na
116
Copper sulfate
TCVN 10159:2013(*)
na
117
Coumatetralyl
TCCS 302:2015/BVTV(*)
na
118
Cucuminoid
TCCS 303:2015/BVTV
na
119
Cuprous oxide (copper oxide)
TCVN 10160:2013(*)
na
120
Cyantraniliprole
TCCS 304:2015/BVTV(*)
na
121
Cyazofamid
TCCS 305:2015/BVTV(*)
na
122
Cyclosulfamuron
TC 113/2000-CL(*)
na
123
Cyfluthrin
TC 94/98-CL(*)
na
124
Cyhalofop butyl
TC 01 /CL: 2004(*)
na
125
Cymoxanil
TCVN 11732:2016(*)
na
126
Cypermethrin
TCVN 8143:2009(*)
na
127
Cyproconazole
TC 04/2002- CL(*)
na
128
Cyromazine
TCVN 11731:2016(*)
na
129
Cytokinin (6BA)
TCCS 637:2017/BVTV
na
130
Cytokinin (Zeatin)
TCCS 638:2017/BVTV
na
131
Cytosinpeptidemycin
TCCS 306:2015/BVTV(*)
na
132
Dalapon
TCCS 200-.2014/BVTV
na
133
D-allethrin
TCCS 287:2015/BVTV(*)
na
134
Dazomet
TCCS 307:2015/BVTV(*)
na
135
DDT
TC 27/89-CL
na
136
Deltamethrin
TCVN 8750:2014(*)
na
137
Diafenthiuron
TCCS 223:2014/BVTV(*)
na
138
Diazinon
TCVN 9483:2012(*)
na
139
Dicamba
TCCS 308:2015/BVTV(*)
na
140
Dicofol
TC 43/89-CL
na
141
Difenoconazole
TC 03/2003-CL(*)
na
142
Diflubenzuron
TCCS 309:2015/BVTV(*)
na
143
Diflufenican
TCCS310:2015/BVTV(*)
na
144
Dimethoate
TCVN 8382:2010(*)
na
145
Dimethomorph
TC 11/CL: 2006
na
Cipac Handbook Vollume G, page 483(*)
na
146
Diniconazole
TC 03/2002-CL(*)
na
147
Dinotefuran
TC 12/06 - CL(*)
na
148
Diphacinone
TCCS 432:2016/BVTV(*)
na
148
Diuron
TC 96/98-CL(*)
na
149
Đồng (II)
TCVN 10160:2013
na
150
Đồng hòa tan trong nước
TCVN 10160:2013
na
151
Đồng kim loại
TCVN 10160:2013
na
152
Edifenphos
TC 12/CL:2007(*)
na
153
Emamectin benzoate
TC 66:2013/BVTV(*)
na
154
Endosulfan
TC 101/99-CL
na
155
Epoxiconazole
TC 05/CL:2006(*)
na
156
Esbiothrin
TCCS 503:2016/BVTV
na
157
Esfenvalerate
TC 01/CL:2008(*)
na
158
Esterfied vegetable oil
TCCS 227:2014/BVTV
na
159
Ethaboxam
TCCS 12:2010/BVTV(*)
na
160
Ethephon
TCCS 311:2015/BVTV(*)
na
161
Ethiprole
TC 01/CL:2007
na
162
Ethoprophos
TCCS 313:2015/BVTV(*)
na
163
Ethoxysulfuron
TC 93/98-CL(*)
na
164
Ethylicin
TCCS 639:2017/BVTV
na
165
Etofenprox
TCVN 10984:2016
na
166
Eucalyptol
TCCS 314:2015/BVTV
na
167
Eugenol
TCCS 315:2015/BVTV(*)
na
168
Eugenol methyl
TCCS 316:2015/BVTV(*)
na
169
Famoxadone
TCCS 317:2015/BVTV(*)
na
170
Fenbuconazole
TCCS 11:2010/BVTV(*)
na
171
Fenbutatin Oxide
TCCS 504:2016/BVTV
na
172
Fenclorim
TCCS 640:2017/B VTV(*)
na
173
Fenitrothion
TC11/CL:2007(*)
na
174
Fenobucarb (BPMC)
TCVN 8983:2011(*)
na
175
Fenoxanil
TCCS 03:2009/BVTV(*)
na
176
Fenoxaprop-P-Ethyl
TC01/2002- CL(*)
na
177
Fenpropathrin
TC 89/98-CL(*)
na
178
Fenpyroximate
TC 04/CL:2006(*)
na
179
Fenthion
PPTNB 07:2017-CL
na
180
Fentrazamide
TCCS 318:2015/BVTV(*)
na
181
Fenvalerate
TCVN 10983:2016(*)
na
182
Fipronil
TCVN 10988:2016
na
CIPAC Handbook, Vol J, 2000, 581 (*)
na
183
Flocoumafen
TCCS 201:2014/BVTV(*)
na
184
Flonicamid
TCCS 641:2017/BVTV
na
185
Fluacrypyrim
TCCS 654:2017/BVTV
na
186
Fluazifop butyl
TC01/2001-CL(*)
na
187
Fluazinam
TCCS 505:2016/BVTV(*)
na
187
Flubendiamide
TCCS 42:2012/BVTV(*)
na
187
Flucetosulfuron
TCCS 506:2016/BVTV
na
188
Fludioxonil
TCCS 320:2015/BVTV(*)
na
189
Flufenacet
TCCS 321:2015/BVTV(*)
na
190
Flufennoxuron
TCCS 202:2014/BVTV(*)
na
191
Flufiprole
TCCS 507:2016/BVTV
na
192
Fluometuron
TCCS 508:2016/BVTV
na
193
Fluopicolide
TCCS 509:2016/BVTV(*)
na
194
Fluopyram
TCCS 642:2017/BVTV
na
195
Flusilazole
TCVN 8386:2010 (*)
na
196
Flusulfamide
TCCS 322:2015/BVTV(*)
na
197
Flutriafol
TCCS 446:2016/BVTV(*)
na
198
Folpet
TC 04/2001-CL(*)
na
199
Forchlorfenuron
TCCS 510:2016/BVTV
na
200
Fosetyl Aluminium
TCVN 10985:2016(*)
na
201
Fthalide
TC 85/98-CL
na
202
Fugous proteoglycans
TCCS 643:2017/BVTV
na
203
Garlic juice
TCCS 324:2015/BVTV
na
204
Gamma cyhalothrin
TC 01/CL: 2005
na
205
Gentamycin sulfate
TCCS 325:2015/BVTV(*)
na
206
Gibberellic acid
TC 10/CL:2002(*)
na
207
Ginkgoic acid
TOCS 511:2016/BVTV
na
208
Glufosinate ammonium
TCCS 203:2014/B VTV(*)
na
209
Glyphosate
TCCS 01:2009/BVTV(*)
na
210
Halosulfuron methyl
TCCS 644:2017/BVTV
na
211
Haloxyfop R Methyl Ester
TCCS 512:2016/BVTV
na
212
Hexaconazole
TCVN 8381:2010(*)
na
213
Hexaflumuron
TCCS 513:2016/BVTV
na
214
Hexythiazox
TCCS 326:2015/BVTV(*)
na
215
Hymexazol
TC73:2013/BVTV(*)
na
216
Imazapic
TC 03/CL: 2004(*)
na
217
Imazethapyr
TCCS 514:2016/BVTV
na
218
Imazosulfuron
TC 02/CL: 2004(*)
na
219
Imibenconazole
TCCS 205:2014/BVTV
na
220
Imidacloprid
TCVN 11730:2016(*)
na
221
Iminoctadine
TCCS 327:2015/BVTV
na
222
Indaziflam
TCCS 544:2016/BVTV
na
223
Indoxacarb
TC 03/CL: 2005(*)
na
224
Iodosulfuron-methyl-sodium
TC 03/CL:2007(*)
na
225
Ipconazole
TCCS 447:2016/BVTV(*)
na
226
Iprobenfos
TCCS 231:2014/BVTV(*)
na
227
Iprodione
TCVN 10980:2016(*)
na
228
Iprovalicarb
TC 05/2003-CL(*)
na
229
Isoprocarb
TCCS 206:2014/BVTV(*)
na
230
Isoprothiolane
TCVN 8749:2014(*)
na
231
Isotianil
TCCS 545:2016/BVTV
na
232
Isoxaflutole
TCVN 8387:2010(*)
na
233
Isoxathion
TCCS 329:2015/BVTV(*)
na
234
Kanamycin sulfate
TCCS 434:2016/BVTV
na
235
Karanjin
TCCS 330:2015/BVTV(*)
na
236
Kasugamycin
TCCS 21:2011/BVTV(*)
na
237
Kẽm
TCVN 9480:2012
na
238
Kresoxim methyl
TCCS 331:2015/BVTV(*)
na
239
Lactic acid
TCCS 515:2016/BVTV
na
240
Lactofen
TCCS 332:2015/BVTV(*)
na
241
Lambda cyhalothrin
TC 07/CL:2007
na
242
Lindan
TC 38/89-CL
na
243
Linuron
TCCS 207:2014/BVTV(*)
na
244
Lufenuron
TCVN 11734:2016(*)
na
245
Malathion
TCCS 218:2014/BVTV(*)
na
246
Mancozeb
TCCS 02:2009/BVTV(*)
na
247
Mandipropamid
TCCS 333:2015/BVTV(*)
na
248
Maneb
TCCS 516:2016/BVTV
na
CIPAC 1 -61/1/M/1.2
na
249
Matrine
TCCS 435:2016/BVTV(*)
na
250
MCPA
TCCS 208:2014/BVTV(*)
na
251
Mefenacet
TCVN 11729:2016(*)
na
252
Menthol
TCCS 535:2016/BVTV
na
253
Mesotrione
TCCS 335:2015/BVTV(*)
na
254
Metaflumizone
TCCS 517:2016/BVTV(*)
na
255
Metalaxyl
TCCS 04:2009/BVTV(*)
na
256
Metalaxyl-M
TCCS 06:2009/BVTV (*)
na
257
Metaldehyde
TC 09/CL: 2004(*)
na
258
Metamifop
TCCS 518:2016/BVTV
na
259
Metazosufuron
TCCS 645:2017/BVTV
na
260
Metconazole
TCCS 336:2015/BVTV(*)
na
261
Methidathion
TC 95/98-CL
na
262
Methomyl
TCVN 8388:2010
na
263
Methoxyfenozide
TC 13/CL:2006(*)
na
264
Methyl eugenol
TCCS 337:2015/BVTV
na
265
Methylamine avermectin
TCCS 338:2015/BVTV
na
266
Metiram complex
TC 04/2003-CL(*)
na
267
Metolachlor
TC 104/99-CL
na
268
Metolcarb
TCCS 646:2017/BVTV
na
269
Metominostrobin
TCVN 8384:2010(*)
na
270
Metribuzin
TC 106/99-CL(*)
na
271
Metsulfuron methyl
TCVN 10982:2016(*)
na
272
Mevinphos
TCCS 647:2017/BVTV
na
273
Milbemectin
TCCS 339:2015/BVTV(*)
na
274
Molinate
TCCS 340:2015/BVTV(*)
na
275
Monocrotophos
TCVN 4541-88
na
276
Myclobutanil
TCCS 43:2012/BVTV(*)
na
277
Naled
TCCS 209:2014/BVTV(*)
na
278
Natriclorua
TC 09/07-CL
na
279
Natrithiosulfate
TC 09/07-CL
na
280
Nereistoxin (Thiosultap sodium, Monosultap)
TC 09/CL:2007(*)
na
281
Niclosamide
TC 05/CL: 2005(*)
na
282
Niclosamide olamine
TCCS 342:2015/BVTV(*)
na
283
Nicosulfuron
TCCS 343:2015/BVTV(*)
na
284
Nicotin
TCCS 289:2015/BVTV
na
285
Ningnanmycin
TC 07/CL:2008(*)
na
286
Nitenpyram
TC 74:2013/BVTV(*)
na
287
Novaluron
TC 02/CL:2007(*)
na
288
O,S-TEPP
TCVN 9483:2012
na
289
Omethoate
TC 92/98-CL
na
290
Orthosulfamuron
TCCS 344:2015/BVTV(*)
na
291
Oxadiargyl
TC 01/CL: 2006(*)
na
292
Oxadiazon
TCCS 219:2014/BVTV(*)
na
293
Oxamyl
TCCS 519:2016/BVTV(*)
na
294
Oxathiapiprolin
TCCS 520:2016/BVTV
na
295
Oxaziclomefone
TCCS 653:2017/BVTV
na
296
Oxine copper
TCCS 656:2017/BVTV
na
297
Oxolinic acid
TCVN 10164:2013(*)
na
298
Oxyfluorfen
TC 06/CL:2007(*)
na
299
Oxymatrine
TCCS 521:2016/BVTV
na
300
Oxytetracycline hydrocloride
TCCS 345:2015/BVTV(*)
na
301
Pacloburazol
TC 14/CL: 2006(*)
na
302
Paraquat dichloride
TCVN 9476:2012
na
303
Parathion methyl
TC 53/90-CL
na
304
Pefurazoate
TCCS 502:2016/BVTV
na
305
Penconazole
TCCS 522:2016/BVTV(*)
na
306
Pencycuron
TCVN 9481:2012
na
TCNB 02:2016-CL (*)
na
307
Pendimethalin
TC 09/2003-CL(*)
na
308
Penoxsulam
TC 04/CL:2007 (*)
na
309
Permethrin
TCCS 31:2011/BVTV(*)
na
310
Petroleum oil
TCCS 523:2016/BVTV
na
311
Phenthoate (Dimefenthoate)
TCVN 10163:2013(*)
na
312
Phosalon
TC 77/97-CL
na
313
Phosphide vô cơ
TC 05/04-CL
na
314
Phosphorous acid
TCCS 346:2015/BVTV(*)
na
315
Phoxim
TCCS 347:2015/BVTV(*)
na
316
Picoxystrobin
TCCS 448:2016/BVTV(*)
na
317
Pirimicarb
TC 04/CL: 2005(*)
na
318
Pirimiphos methyl
TCCS 349:2015/BVTV(*)
na
319
Polyoxin B
TCCS 541:2016/BVTV(*)
na
320
Pretilachlor
TCVN 8144:2009(*)
na
321
Prochloraz
TCCS 45:2012/BVTV(*)
na
322
Procymidone
TCCS 524:2016/BVTV
na
323
Profenofos
TCVN 10987:2016(*)
na
324
Profoxydim
TC 02/CL:2002
na
325
Propamocarb.HCl
TCCS 350:2015/BVTV(*)
na
326
Propanil
TCVN 10162:2013 (*)
na
327
Propaquizafop
TCCS 525:2016/BVTV
na
328
Propargite
TCVN 9479:2012(*)
na
329
Propiconazole
TCVN 11733:2016(*)
na
330
Propineb
TCVN 9480:2012(*)
na
331
Propisochlor
TCVN 8385:2010(*)
na
332
Propoxur
TCCS 351:2015/BVTV(*)
na
333
Propyrisulfuron
TCCS 526:2016/BVTV
na
334
Pymetrozine
TCCS 13:2010/BVTV (*)
na
335
Pyraclofos
TCCS 210:2014/BVTV
na
336
Pyraclostrobin
TCCS 44:2012/BVTV(*)
na
337
Pyrazosulfuron ethyl
TCCS 32:2011/BVTV (*)
na
338
Pyrethrins
TCCS 527:2016/BVTV
na
339
Pyribenzoxim
TC 03/CL:2006(*)
na
340
Pyridaben
TC 02/2003-CL(*)
na
341
Pyridalyl
TCCS 449:2016/BVTV(*)
na
342
Pyrimethanil
TCCS 528:2016/BVTV(*)
na
343
Pyriproxyfen
TCCS 353:2015/BVTV(*)
na
344
Quaternary amoniumn salts
TCCS 222:2014/BVTV(*)
na
345
Quinalphos
TC 01/2003-CL(*)
na
346
Quinclorac
TCVN 10981:2016(*)
na
347
Quizalofop-P-ethyl
TC 07/2003-CL(*)
na
348
Rotenone
TC 06/CL:2008(*)
na
349
S,S-TEPP
TCVN 9483:2012
na
350
Saisentong
TCCS 539:2016/BVTV(*)
na
351
Salisilic acid
TCCS 354:2015/BVTV
na
352
Saponin
TCCS 355:2015/BVTV(*)
na
353
Sethoxydim
TCCS 211:2014/BVTV
na
354
Silafluofen
TCCS 356:2015/BVTV
na
355
Simazine
TCCS 212:2014/BVTV(*)
na
356
S-Metholachlor
TC 10/CL:2005(*)
na
357
Sodium-2,4-dinitrophenolate
TCCS 358:2015/BVTV(*)
na
358
Sodium-5-Nitroguaiacolate
TCCS 359:2015/BVTV(*)
na
359
Sodium-O-Nitrophenolate
TCCS 360:2015/BVTV(*)
na
360
Sodium-P-Nitrophenolate
TCCS 361:2015/BVTV(*)
na
361
Spinetoram
TCCS 362:2015/BVTV(*)
na
362
Spinosad
TC 02/CL: 2005(*)
na
363
Spiromesifen
TCCS 529:2016/BVTV
na
364
Spirotetramate
TCCS 363:2015/BVTV(*)
na
365
Streptomycin sulfate
TCCS 437:2016/BVTV(*)
na
366
Sulcotrione
TCCS 436:2016/BVTV(*)
na
367
Sulfoxaflor
TCCS 364:2015/BVTV(*)
na
368
Sulfur (lưu huỳnh)
TCVN 8984:2011(*)
na
369
Tebuconazole
TCVN 9482:2012(*)
na
370
Tebufenozide
TCCS 213:2014/BVTV(*)
na
371
Tebufenpyrad
TCCS 530:2016/BVTV(*)
na
372
Tebuthiuron
TCCS 365:2015/BVTV(*)
na
373
Tecloftalam
TC 07/CL: 2005(*)
na
374
Terbufos
TCCS 534:2016/BVTV
na
375
Tetraconazole
TC 06/CL: 2005(*)
na
376
Tetramethrin
TCCS 648:2017/BVTV
na
377
Tetramycin
TCCS 221:2014/BVTV(*)
na
378
Thiacloprid
TCCS 05:2009/BVTV(*)
na
379
Thiamethoxam
TCCS 67:2013/BVTV(*)
na
380
Thifluzamide
TCCS 366:2015/BVTV(*)
na
381
Thiobencarb (benthiocarb)
TCCS 226:2014/BVTV(*)
na
382
Thiodiazole zinc
TCCS 651:2017/BVTV
na
383
Thiodiazole copper
TC 05/CL:2008(*)
na
384
Thiodicarb
TCCS 367:2015/BVTV(*)
na
385
Thiophanate methyl
TCVN 8751:2014
na
TCNB 03:2016-CL (*)
na
386
Thiram
TC 37/89-CL
na
387
Tổng lượng terpyridines
TCVN 9476:2012
na
388
Topramezone
TCCS 531:2016/BVTV
na
389
Tralomethrin
TC 99/99-CL
na
390
Transfluthrin
TCCS 368:2015/BVTV(*)
na
391
Triadimefon
TCCS 214:2014/BVTV
na
TCNB 04 2016-CL (*)
na
392
Triadimenol
TCCS 220:2014/BVTV
na
TCNB 05 2016-CL (*)
na
393
Triasulfuron
TC 02/2001-CL
na
394
Triazophos
TCCS 215:2014/BVTV
na
395
Trichlorfon
TCCS 15:2017/BVTV(*)
na
396
Triclopyr-butoxy-ethyl-este
TCCS 369:2015/BVTV
na
397
Tricyclazole
TC 08/2002-CL(*)
na
398
Tridemorph
TCCS 649:2017/BVTV
na
399
Triflorine
TCCS 370:2015/BVTV(*)
na
400
Trifloxystrobin
TC 02/CL:2008 (*)
na
401
Trifloxysulfuron sodium
TCCS 348:2015/BVTV(*)
na
402
Triflumizole
TCCS 532:2016/BVTV
na
403
Trifluralin
TCCS 216:2014/BVTV(*)
na
404
Trinexapac ethyl
TCCS 540:2016/BVTV
na
405
Uniconazole
TCCS 533:2016/BVTV(*)
na
406
Validamycin (Validamycin A)
TCCS 217:2014/BVTV(*)
na
407
Warfarin
TCCS 433:2016/BVTV(*)
na
408
Zinc phosphide
TCCS 371:2015/BVTV(*)
na
409
Zinc sulfate
TCCS 372:2015/BVTV(*)
na
410
Zineb
TCVN 9478:2012(*)
na
411
Ziram
TCCS 373:2015/BVTV(*)
na
Chú thích:
- *: Phương pháp được BoA (Văn phòng Công nhận Chất
lượng) công nhận
Quyết định 3317/QĐ-BVTV-KH năm 2017 về ủy quyền thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu do Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3317/QĐ-BVTV-KH ngày 29/12/2017 về ủy quyền thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu do Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật ban hành
5.194
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng