Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1083/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Nguyễn Mạnh Quyền
Ngày ban hành: 27/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1083/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng và Thông tư số 16/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Căn cứ văn bản số 102/BNN-KL ngày 06/01/2025 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc cập nhật diễn biến rừng và công bố hiện trạng rừng năm 2024;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 65/TTr-SNN ngày 21/02/2025 về việc đề nghị công bố hiện trạng rừng thành phố Hà Nội năm 2024 và Báo cáo số 35/BC-SNN ngày 21/02/2025 về Đánh giá tình hình diễn biến rừng thành phố Hà Nội năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Công bố hiện trạng rừng thành phố Hà Nội (tính đến ngày 31/12/2024) như sau:

1. Tổng diện tích có rừng và diện tích chưa thành rừng của thành phố Hà Nội năm 2024: 27.074,53 ha, trong đó:

a) Diện tích rừng: 18.342,38 ha

- Rừng tự nhiên: 7.593,07 ha;

- Rừng trồng: 10.749,31 ha.

b) Diện tích chưa thành rừng: 8.732,15 ha

- Diện tích đã trồng cây rừng: 1.022,51 ha;

- Diện tích có cây tái sinh: 315,58 ha;

- Diện tích khác: 7.394,06 ha.

2. Diện tích rừng đủ tiêu chuẩn để tính tỷ lệ che phủ của Thành phố là: 18.342,38 ha; Tỷ lệ che phủ rừng: 5,52 %.

3. Diện tích rừng và diện tích đã trồng cây rừng: 19.364,89 ha (trong đó: huyện Ba Vì: 7.574,29 ha; huyện Chương Mỹ: 521,03 ha; huyện Mỹ Đức: 4.401,46 ha; huyện Quốc Oai: 861,35 ha; huyện Sóc Sơn: 3.314,01 ha; huyện Thạch Thất: 2.104,35 ha và thị xã Sơn Tây: 588,40 ha);

(Chi tiết số liệu tại các phụ biểu số 01, 02, 03, 04, 05).

Điều 2: Trách nhiệm của các Sở, ngành, đơn vị liên quan và UBND các huyện, thị xã có rừng:

1. Tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu theo hiện trạng rừng được UBND Thành phố công bố.

2. Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để cập nhật, làm cơ sở theo dõi diễn biến rừng năm tiếp theo.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã: Ba Vì, Chương Mỹ, Mỹ Đức, Quốc Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Sơn Tây; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUB: Các PCVP; KTN, TNMT, ĐT, TH;
- Lưu: VT, KTN Tuấn Anh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Quyền


BIỂU SỐ 01.

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 1083/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối kỳ

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Mục đích khác

Tổng

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Khu bảo tồn loài sinh cảnh

Khu bảo vệ cảnh quan

Khu NC, TNKH, vườn TVQG, rừng giống QG

Tổng

Đầu nguồn

Rừng bảo vệ nguồn nước

Rừng phòng hộ biên giới

Rừng chắn gió, chắn cát

Rừng chắn sóng, lấn biển

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Diện tích rừng và diện tích đã trồng cây rừng

0000

19.513,04

-148,15

19.364,89

10.202,91

6.440,70

0,00

0,00

3.529,91

232,30

3.771,63

8,71

3.762,92

0,00

0,00

0,00

5.171,36

218,99

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC HÌNH THÀNH

1100

18.519,63

-177,25

18.342,38

9.991,49

6.233,17

0,00

0,00

3.529,91

228,41

3.658,13

1,24

3.656,89

0,00

0,00

0,00

4.473,77

218,99

1

Rừng tự nhiên

1110

7.593,07

0,00

7.593,07

6.176,27

2.990,46

0,00

0,00

3.185,81

0,00

106,94

0,00

106,94

0,00

0,00

0,00

1.309,86

0,00

- Rừng nguyên sinh

1111

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

- Rừng thứ sinh

1112

7.593,07

0,00

7.593,07

6.176,27

2.990,46

0,00

0,00

3.185,81

0,00

106,94

0,00

106,94

0,00

0,00

0,00

1.309,86

0,00

2

Rừng trồng

1120

10.926,56

-177,25

10.749,31

3.815,22

3.242,71

0,00

0,00

344,10

228,41

3.551,19

1,24

3.549,95

0,00

0,00

0,00

3.163,91

218,99

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

7.314,33

-66,63

7.247,70

3.223,67

2.926,80

0,00

0,00

253,81

43,06

3.258,08

0,00

3.258,08

0,00

0,00

0,00

734,51

31,44

- Trồng lại sau khai thác rừng trồng

1122

3.391,90

-103,39

3.288,51

591,55

315,91

0,00

0,00

90,29

185,35

165,21

1,24

163,97

0,00

0,00

0,00

2.344,20

187,55

- Tái sinh sau khai thác rừng trồng

1123

220,33

-7,23

213,10

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

127,90

0,00

127,90

0,00

0,00

0,00

85,20

0,00

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

18.519,63

-177,25

18.342,38

9.991,49

6.233,17

0,00

0,00

3.529,91

228,41

3.658,13

1,24

3.656,89

0,00

0,00

0,00

4.473,77

218,99

1

Rừng núi đất

1210

14.365,12

-177,25

14.187,87

6.786,23

6.229,54

0,00

0,00

328,28

228,41

3.658,13

1,24

3.656,89

0,00

0,00

0,00

3.524,52

218,99

2

Rừng núi đá

1220

4.154,51

0,00

4.154,51

3.205,26

3,63

0,00

0,00

3.201,63

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

949,25

0,00

3

Rừng ngập nước

1230

- Rừng ngập mặn

1231

- Rừng ngập phèn

1232

- Rừng ngập nước ngọt

1233

4

Rừng trên cát

1240

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

7.593,07

0,00

7.593,07

6.176,27

2.990,46

0,00

0,00

3.185,81

0,00

106,94

0,00

106,94

0,00

0,00

0,00

1.309,86

0,00

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

7.221,67

0,00

7.221,67

5.890,53

2.704,72

0,00

0,00

3.185,81

0,00

36,84

0,00

36,84

0,00

0,00

0,00

1.294,30

0,00

- Rừng lá rộng thường xanh và nửa rụng lá

1311

7.221,67

0,00

7.221,67

5.890,53

2.704,72

0,00

0,00

3.185,81

0,00

36,84

0,00

36,84

0,00

0,00

0,00

1.294,30

0,00

- Rừng lá rộng rụng lá

1312

- Rừng lá kim

1313

- Rừng hỗn giao cây lá rộng và cây lá kim

1313

2

Rừng tre nứa

1320

39,31

0,00

39,31

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

34,89

0,00

34,89

0,00

0,00

0,00

4,42

0,00

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

332,09

0,00

332,09

285,74

285,74

0,00

0,00

0,00

0,00

35,21

0,00

35,21

0,00

0,00

0,00

11,14

0,00

4

Rừng cau dừa

1340

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

8.555,26

176,89

8.732,15

1.010,61

886,33

0,00

0,00

25,46

98,82

2.166,01

7,47

2.158,54

0,00

0,00

0,00

5.505,01

50,52

1

Diện tích đã trồng cây rừng

2010

993,41

29,10

1.022,51

211,42

207,53

0,00

0,00

0,00

3,89

113,50

7,47

106,03

0,00

0,00

0,00

697,59

0,00

2

Diện tích có cây tái sinh

2020

315,58

0,00

315,58

185,30

185,30

0,00

0,00

0,00

0,00

118,06

0,00

118,06

0,00

0,00

0,00

12,22

0,00

3

Diện tích khác

2030

7.246,27

147,79

7.394,06

613,89

493,50

0,00

0,00

25,46

94,93

1.934,45

0,00

1.934,45

0,00

0,00

0,00

4.795,20

50,52

BIỂU SỐ 02:

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 1083/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Tổng

BQL rừng ĐD

BQL rừng PH

Tổ chức kinh tế

Lực lượng vũ trang (công an)

Lực lượng vũ trang (quân đội)

Tổ chức KH&CN, ĐT, GD

Hộ gia đình, cá nhân trong nước

Cộng đồng dân cư

DN đầu tư nước ngoài

UBND

1

2

3

4

5

6

7

8

8

9

10

11

12

13

Diện tích rừng và diện tích đã trồng cây rừng

0000

19.364,89

9.853,21

2.964,03

1.044,78

0,00

674,28

296,42

2.424,38

211,35

0,00

1.896,44

A

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC HÌNH THÀNH

1100

18.342,38

9.645,68

2.915,11

998,99

0,00

674,28

292,53

1.837,74

175,98

0,00

1.802,07

1

Rừng tự nhiên

1110

7.593,07

6.173,24

0,00

278,14

0,00

60,99

0,00

46,32

20,96

0,00

1.013,42

- Rừng nguyên sinh

1111

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

- Rừng thứ sinh

1112

7.593,07

6.173,24

0,00

278,14

0,00

60,99

0,00

46,32

20,96

0,00

1.013,42

2

Rừng trồng

1120

10.749,31

3.472,44

2.915,11

720,85

0,00

613,29

292,53

1.791,42

155,02

0,00

788,65

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

7.247,70

3.156,53

2.786,68

138,52

0,00

76,78

103,36

491,33

0,00

0,00

494,50

- Trồng lại sau khai thác rừng trồng

1122

3.288,51

315,91

128,43

512,43

0,00

536,09

189,17

1.285,21

155,02

0,00

166,25

- Tái sinh sau khai thác rừng trồng

1123

213,10

0,00

0,00

69,90

0,00

0,42

0,00

14,88

0,00

0,00

127,90

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1124

18.342,38

9.645,68

2.915,11

998,99

0,00

674,28

292,53

1.837,74

175,98

0,00

1.802,07

1

Rừng núi đất

1125

14.187,87

6.440,42

2.915,11

998,99

0,00

613,29

292,53

1.801,18

175,98

0,00

950,37

2

Rừng núi đá

1126

4.154,51

3.205,26

0,00

0,00

0,00

60,99

0,00

36,56

0,00

0,00

851,70

3

Rừng ngập nước

1200

- Rừng ngập mặn

1210

- Rừng ngập phèn

1220

- Rừng ngập nước ngọt

1230

4

Rừng trên cát

1231

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1232

7.593,07

6.173,24

0,00

278,14

0,00

60,99

0,00

46,32

20,96

0,00

1.013,42

1

Rừng gỗ tự nhiên

1233

7.221,67

5.887,50

0,00

267,00

0,00

60,49

0,00

44,79

20,96

0,00

940,93

- Rừng lá rộng thường xanh và nửa rụng lá

1240

7.221,67

5.887,50

0,00

267,00

0,00

60,49

0,00

44,79

20,96

0,00

940,93

- Rừng lá rộng rụng lá

1300

0,00

- Rừng lá kim

1310

0,00

- Rừng hỗn giao cây lá rộng và cây lá kim

1311

0,00

2

Rừng tre nứa

1312

39,31

0,00

0,00

0,00

0,00

0,50

0,00

1,53

0,00

0,00

37,28

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1313

332,09

285,74

0,00

11,14

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

35,21

4

Rừng cau dừa

1313

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

8.732,15

958,51

463,74

762,73

0,00

662,77

67,87

3.221,47

205,86

0,00

2.389,20

1

Diện tích đã trồng rừng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

1.022,51

207,53

48,92

45,79

0,00

0,00

3,89

586,64

35,37

0,00

94,37

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

315,58

185,30

6,28

0,00

0,00

4,47

0,00

10,86

0,00

0,00

108,67

3

Diện tích khác

2030

7.394,06

565,68

408,54

716,94

0,00

658,30

63,98

2.623,97

170,49

0,00

2.186,16

BIỂU SỐ 03:

TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 1083/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính : Diện tích: ha, Tỷ lệ che phủ: %.

TT

Đơn vị

Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Phân loại theo mục đích sử dụng

Mục đích khác

Tỷ lệ che phủ rừng

Diện tích đã thành rừng

Diện tích đã trồng chưa thành rừng

Cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Huyện Ba Vì

42.402,70

7.574,29

2.859,94

4.710,46

3,89

7.355,30

6.124,09

1.231,21

218,99

17,85

2

Huyện Chương Mỹ

23.109,22

521,03

124,69

337,74

58,60

521,03

43,06

367,98

109,99

2,00

3

Huyện Mỹ Đức

24.352,90

4.401,46

4.042,55

316,61

42,30

4.401,46

3.412,51

988,95

17,90

4

Huyện Quốc Oai

14.687,18

861,35

389,51

434,21

37,63

861,35

22,94

77,16

761,25

5,61

5

Huyện Sóc Sơn

30.548,20

3.314,01

3.265,09

48,92

3.314,01

3.314,01

10,69

6

Huyện Thạch Thất

18.681,70

2.104,35

173,35

1.153,94

777,06

2.104,35

593,41

12,48

1.498,46

7,10

7

Thị xã Sơn Tây

11.661,70

588,40

3,03

531,26

54,11

588,40

6,90

581,50

4,58

Các quận, huyện không có rừng

167.098,80

Cộng

332.542,40

19.364,89

7.593,07

10.749,31

1.022,51

19.145,90

10.202,91

3.771,63

5.171,36

218,99

5,52

BIỂU SỐ 04.

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DT RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 1083/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính : ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng

Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng

Khai thác rừng

Cháy rừng

Phá rừng trái pháp luật

Chuyển mục đích sử dụng

Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết

Cải tạo rừng tự nhiên

Nguyên nhân khác tăng diện tích rừng

Nguyên nhân khác giảm diện tích rừng

Nguyên nhân khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

13

I

Diện tích rừng và diện tích đã trồng cây rừng

0000

-148,15

39,24

21,13

0,00

-81,47

0,00

-0,51

-0,36

-19,72

0,00

0,00

-106,46

0,00

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC HÌNH THÀNH

1100

-177,25

0,00

31,27

0,00

-81,47

0,00

-0,51

-0,36

-19,72

0,00

0,00

-106,46

0,00

1

Rừng tự nhiên

1110

0,00

- Rừng nguyên sinh

1111

0,00

- Rừng thứ sinh

1112

0,00

2

Rừng trồng

1120

-177,25

0,00

31,27

0,00

-81,47

0,00

-0,51

-0,36

-19,72

0,00

0,00

-106,46

0,00

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

-66,63

0,00

0,00

0,00

-25,17

0,00

0,00

-0,36

-10,00

0,00

0,00

-31,10

0,00

- Trồng lại sau khai thác rừng trồng

1122

-103,39

0,00

31,27

0,00

-56,30

0,00

0,00

0,00

-3,00

0,00

0,00

-75,36

0,00

- Tái sinh sau khai thác rừng trồng

1123

-7,23

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-0,51

0,00

-6,72

0,00

0,00

0,00

0,00

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

-177,25

0,00

31,27

0,00

-81,47

0,00

-0,51

-0,36

-19,72

0,00

0,00

-106,46

0,00

1

Rừng núi đất

1210

-177,25

0,00

31,27

0,00

-81,47

0,00

-0,51

-0,36

-19,72

0,00

0,00

-106,46

0,00

2

Rừng núi đá

1220

3

Rừng ngập nước

1230

- Rừng ngập mặn

1231

- Rừng ngập phèn

1232

- Rừng ngập nước ngọt

1233

4

Rừng trên cát

1240

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

- Rừng lá rộng thường xanh và nửa rụng lá

1311

- Rừng lá rộng rụng lá

1312

- Rừng lá kim

1313

- Rừng hỗn giao cây lá rộng và cây lá kim

1313

2

Rừng tre nứa

1320

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

4

Rừng cau dừa

1340

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

176,89

14,98

-10,14

0,00

45,36

0,00

0,51

0,00

19,72

0,00

0,00

106,46

0,00

1

Diện tích đã trồng cây rừng

2010

29,10

39,24

-10,14

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Diện tích có cây tái sinh

2020

0,00

3

Diện tích khác

2030

147,79

-24,26

0,00

0,00

45,36

0,00

0,51

0,00

19,72

0,00

0,00

106,46

0,00

BIỂU SỐ 05:

DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 1083/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: ha

TT

Loài cây

Tổng cộng

Phân theo cấp tuổi

1

2

3

4

5

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Keo

5.010,23

132,20

399,98

270,99

654,08

3.552,98

2

Thông+Keo

1.391,46

0,00

0,00

4,84

3,37

1.383,25

3

Thông

986,02

0,00

0,00

25,99

2,79

957,24

4

Keo+Loài khác

644,83

0,00

0,00

0,00

1,95

642,88

5

Thông+Loài khác

295,88

0,00

0,00

0,00

14,34

281,54

6

Keo+Sấu+Tràm

184,44

0,00

0,00

0,00

2,83

181,61

7

Keo+Loài khác+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)

117,69

0,00

0,00

0,00

0,00

117,69

8

Thông+Keo+Loài khác

108,77

0,00

0,00

0,00

0,50

108,27

9

Keo+Lát hoa+Loài khác

102,44

0,00

0,00

0,00

0,00

102,44

10

Keo+Lim xanh+Loài khác+Mỡ

90,75

0,00

0,00

0,00

0,00

90,75

11

Tràm+Re +Sấu

89,27

0,00

0,00

0,00

0,00

89,27

12

Sấu

82,18

0,00

0,00

0,99

7,59

73,60

13

Keo lai

27,20

0,00

4,10

12,54

10,56

0,00

14

Thông+Loài khác+Loài khác

77,78

0,00

0,00

0,00

0,00

77,78

15

Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Loài khác

46,58

0,00

0,00

0,00

0,00

46,58

16

Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Nhội+Loài khác

42,11

0,00

0,00

0,00

0,00

42,11

17

Keo+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Loài khác

41,16

0,00

0,00

0,00

0,00

41,16

18

Sấu+Keo

38,14

0,00

14,24

23,61

0,29

0,00

19

Thông+Loài khác+Keo

36,00

0,00

0,00

0,00

0,00

36,00

20

Lim xanh+Lát hoa+Thông+Loài khác

33,75

33,75

0,00

0,00

0,00

0,00

21

Keo+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Sấu

28,28

0,00

0,00

0,00

0,00

28,28

22

Re +Dẻ yên thế

27,33

0,00

0,00

0,00

27,33

0,00

23

Keo+Thông+Loài khác

27,02

0,00

0,00

0,00

0,00

27,02

24

Keo+Mỡ+Loài khác

26,95

0,00

0,00

0,00

0,00

26,95

25

Keo+Loài khác+Tràm

26,79

0,00

0,00

0,00

0,00

26,79

26

Keo+Mỡ

26,38

0,00

0,00

0,00

0,00

26,38

27

Keo+Re

22,71

0,00

0,00

0,00

0,02

22,69

28

Keo+Lát hoa

22,58

0,00

0,00

0,00

0,00

22,58

29

Keo+Loài khác+Loài khác

21,61

0,00

0,00

0,00

0,00

21,61

30

Tràm+Sấu

20,52

0,00

0,00

0,00

0,00

20,52

31

Keo+Lát hoa+Mỡ+Loài khác

19,55

0,00

0,00

0,00

0,00

19,55

32

Keo+Tràm

18,90

0,00

0,00

0,00

0,00

18,90

33

Keo+Loài khác+Mỡ

18,71

0,00

0,00

0,00

0,00

18,71

34

Bạch đàn urô

18,48

0,00

0,00

0,00

18,48

0,00

35

Keo+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)

18,39

0,00

0,00

0,00

0,00

18,39

36

Bạch đàn

442,68

37,20

92,28

104,50

47,80

160,90

37

Muồng ràng ràng (Cườ m rắn)+Lát hoa+Loài khác

17,09

0,00

0,00

0,00

0,00

17,09

38

Keo+Loài khác+Nhội

16,64

0,00

0,00

0,00

0,00

16,64

39

Re +Lim xanh

14,98

0,00

0,00

14,98

0,00

0,00

40

Keo+Loài khác+Sến xanh

13,70

0,00

0,00

0,00

0,00

13,70

41

Lát hoa

7,86

0,00

0,00

6,94

0,60

0,32

42

Trẩu cao bằng+Re

13,24

0,00

0,00

0,00

0,00

13,24

43

Lát hoa+Loài khác+Loài khác

12,70

0,00

0,00

0,00

0,00

12,70

44

Mỡ+Lát hoa+Re

11,58

0,00

0,00

5,13

6,45

0,00

45

Gội (Gội nếp)+Loài khác+Lát hoa

10,27

0,00

0,00

0,00

0,00

10,27

46

Keo+Sấu+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)

10,21

0,00

0,00

0,00

0,00

10,21

47

Re +Loài khác

10,06

0,00

0,00

0,00

0,42

9,64

48

Lát hoa+Mỡ+Re

9,77

0,00

0,00

0,00

6,00

3,77

49

Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Loài khác+Keo

9,62

0,00

0,00

0,00

0,00

9,62

50

Keo tai tượng

5,14

0,00

0,00

2,14

0,00

3,00

51

Re

3,18

0,00

0,00

1,99

1,19

0,00

52

Re +Lim xanh+Dẻ yên thế

9,52

0,00

0,00

9,52

0,00

0,00

53

Keo+Loài khác+Re +Sến xanh

9,44

0,00

0,00

0,00

0,00

9,44

54

Keo+Loài khác+Lát hoa

9,29

0,00

0,00

0,00

0,00

9,29

55

Loài khác

9,21

0,00

0,00

0,00

2,21

7,00

56

Nhội+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Keo

9,14

0,00

0,00

0,00

0,00

9,14

57

Keo+Dẻ yên thế+Loài khác

8,79

0,00

0,00

0,00

0,00

8,79

58

Re +Lát hoa

8,75

0,00

0,00

0,00

0,00

8,75

59

Sấu+Tràm+Loài khác

8,74

0,00

0,00

0,00

0,00

8,74

60

Tếch (Gía tỵ)

8,65

0,00

0,00

0,00

8,65

0,00

61

Keo+Loài khác+Loài khác+Loài khác

8,34

0,00

0,00

0,00

0,00

8,34

62

Dẻ yên thế+Mỡ

8,27

0,00

8,27

0,00

0,00

0,00

63

Keo+Sấu+Re

7,76

0,00

0,00

0,00

0,00

7,76

64

Lát hoa+Re

7,70

0,00

0,00

7,70

0,00

0,00

65

Keo+Re +Thông

7,54

0,00

0,00

0,00

0,00

7,54

66

Keo+Re +Loài khác

7,29

0,00

0,00

0,00

0,00

7,29

67

Keo+Mỡ+Lát hoa

7,22

0,00

0,00

0,00

0,00

7,22

68

Sấu+Keo+Loài khác

6,87

0,00

0,00

6,76

0,11

0,00

69

Keo+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Nhội

6,84

0,00

0,00

0,00

0,00

6,84

70

Re +Mỡ+Loài khác

6,83

0,00

0,00

6,83

0,00

0,00

71

Keo+Mỡ+Thông

6,77

0,00

0,00

0,00

0,00

6,77

72

Sến xanh+Lim xanh+Loài khác

6,32

0,00

0,00

0,00

0,00

6,32

73

Keo+Sấu

6,24

0,00

0,00

0,00

6,24

0,00

74

Lát hoa+Sấu+Re

6,00

0,00

6,00

0,00

0,00

0,00

75

Dẻ yên thế+Lim xanh+Loài khác+Mỡ

5,68

0,00

5,68

0,00

0,00

0,00

76

Sấu+Loài khác+Keo

5,65

0,00

5,65

0,00

0,00

0,00

77

Keo+Nhội+Loài khác

5,54

0,00

0,00

0,00

0,00

5,54

78

Xoan

5,51

0,00

0,00

0,00

0,42

5,09

79

Mỡ+Re hoa trắng

5,36

0,00

5,36

0,00

0,00

0,00

80

Sến xanh+Loài khác+Thông

4,95

0,00

0,00

0,00

0,00

4,95

81

Keo+Thông+Mỡ

4,79

0,00

0,00

0,00

0,00

4,79

82

Kháo

4,78

0,00

0,00

4,78

0,00

0,00

83

Keo+Loài khác+Sấu

4,71

0,00

0,00

0,00

0,00

4,71

84

Trẩu cao bằng

4,40

0,00

0,00

0,00

0,00

4,40

85

Thông+Nhội+Loài khác

4,26

0,00

0,00

0,00

0,00

4,26

86

Thông+Loài khác+Sấu

4,15

0,00

0,00

0,00

0,00

4,15

87

Lát hoa+Loài khác

3,98

0,00

0,00

0,00

3,98

0,00

88

Re +Loài khác+Loài khác

3,51

0,00

0,00

3,51

0,00

0,00

89

Lát hoa+Sấu

3,49

0,00

0,00

0,00

3,49

0,00

90

Keo+Tràm+Sấu

3,48

0,00

0,00

0,00

0,00

3,48

91

Thông+Tre/lồ ô+Mỡ+Re

3,44

0,00

0,00

0,00

0,00

3,44

92

Mỡ+Loài khác

3,37

0,00

0,00

0,00

0,00

3,37

93

Mỡ+Keo+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)

3,23

0,00

0,00

0,00

0,00

3,23

94

Keo+Mỡ+Chò nâu

3,18

0,00

0,00

0,00

0,00

3,18

95

Lim xanh+Loài khác+Loài khác

2,96

0,00

2,96

0,00

0,00

0,00

96

Thông+Nhội+Mỡ

2,95

0,00

0,00

0,00

0,00

2,95

97

Re +Mỡ+Loài khác+Loài khác

2,92

0,00

0,00

0,00

0,00

2,92

98

Keo+Sấu+Loài khác

2,79

0,00

0,00

0,00

0,00

2,79

99

Thông+Keo+Táu muối

2,79

0,00

0,00

0,00

0,00

2,79

100

Thông+Nhội

2,62

0,00

0,00

0,00

0,00

2,62

101

Thông Ca ri bê

2,57

0,00

2,57

0,00

0,00

0,00

102

Keo+Lát hoa+Re

2,57

0,00

0,00

0,00

0,00

2,57

103

Keo+Mỡ+Re +Nhội

2,42

0,00

0,00

0,00

0,00

2,42

104

Nhội

2,33

0,00

0,00

0,00

0,00

2,33

105

Muồng ràng ràng (Cườm rắn)

2,30

0,00

0,00

0,00

0,29

2,01

106

Gạo+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Sấu

2,26

0,00

0,00

0,00

0,00

2,26

107

Thông+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)

2,23

0,00

0,00

0,00

0,00

2,23

108

Sấu+Tràm+Keo

2,11

0,00

0,00

0,00

0,00

2,11

109

Xoan+Trẩu cao bằng

2,08

0,00

0,00

0,00

0,00

2,08

110

Tràm+Sấu+Lát hoa

1,90

0,00

0,00

0,00

1,90

0,00

111

Tràm+Sấu+Loài khác

1,90

0,00

0,00

0,00

0,00

1,90

112

Keo+Sấu+Lát hoa

1,84

0,00

0,00

0,00

0,00

1,84

113

Keo+Tre/lồ ô

1,80

0,00

0,00

0,00

0,00

1,80

114

Lát hoa+Re +Mỡ

1,78

0,00

0,00

0,00

0,00

1,78

115

Nhội+Loài khác

1,77

0,00

0,00

0,00

0,00

1,77

116

Nhội+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Loài khác

1,71

0,00

0,00

0,00

0,00

1,71

117

Keo+Loài khác+Thông

1,63

0,00

0,00

0,00

0,00

1,63

118

Lim xanh+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Loài khác

1,61

0,00

1,61

0,00

0,00

0,00

119

Sấu+Loài khác

1,56

0,00

0,00

0,70

0,86

0,00

120

Keo+Lát hoa+Tràm

1,55

0,00

0,00

0,00

0,00

1,55

121

Keo lá tràm+Keo lai

1,50

0,00

0,00

1,50

0,00

0,00

122

Keo+Thông+Nhội

1,45

0,00

0,00

0,00

0,00

1,45

123

Lát hoa+Sấu+Re +Loài khác

1,34

0,00

1,34

0,00

0,00

0,00

124

Re +Sấu

1,26

0,00

0,00

1,26

0,00

0,00

125

Re +Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Sấu

1,22

0,00

0,00

1,22

0,00

0,00

126

Hông

1,19

0,00

0,00

0,00

0,00

1,19

127

Keo+Lát hoa+Trắc vàng (Sưa, Trắc thối)

1,17

0,00

0,00

0,00

0,00

1,17

128

Mỡ

1,08

0,00

0,00

0,09

0,00

0,99

129

Re +Mỡ+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)

1,06

0,00

0,00

1,06

0,00

0,00

130

Dẻ yên thế

1,03

0,00

0,00

0,00

0,00

1,03

131

Mỡ+Keo

0,83

0,00

0,00

0,00

0,00

0,83

132

Sở thường

0,80

0,00

0,00

0,00

0,00

0,80

133

Keo+Loài khác+Xoan

0,76

0,00

0,00

0,00

0,00

0,76

134

Keo+Lát hoa+Nhội

0,72

0,00

0,00

0,00

0,00

0,72

135

Thông+Keo+Loài khác+Loài khác

0,69

0,00

0,00

0,00

0,00

0,69

136

Lát hoa+Re +Loài khác

0,67

0,00

0,00

0,67

0,00

0,00

137

Sấu+Keo+Mỡ

0,64

0,00

0,00

0,64

0,00

0,00

138

Keo+Tràm+Loài khác

0,60

0,00

0,00

0,00

0,00

0,60

139

Lim xanh+Thông+Nhội

0,56

0,00

0,00

0,00

0,56

0,00

140

Quế

0,52

0,00

0,00

0,24

0,00

0,28

141

Keo+Lim xanh

0,50

0,00

0,00

0,00

0,00

0,50

142

Re +Mỡ

0,47

0,00

0,00

0,47

0,00

0,00

143

Keo+Lát hoa+Tre/lồ ô

0,47

0,00

0,00

0,00

0,00

0,47

144

Lát hoa+Mỡ

0,46

0,00

0,00

0,00

0,46

0,00

145

Loài khác+Keo

0,44

0,00

0,00

0,00

0,44

0,00

146

Long não (Dã hương)

0,43

0,00

0,00

0,43

0,00

0,00

147

Keo+Luồng

0,41

0,00

0,00

0,00

0,00

0,41

148

Keo+Re +Lát hoa

0,38

0,00

0,00

0,00

0,00

0,38

149

Lát hoa+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)

0,37

0,00

0,00

0,00

0,00

0,37

150

Keo+Lát hoa+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)

0,19

0,00

0,00

0,00

0,00

0,19

151

Thông nhựa+Mỡ+Re hoa trắng

0,16

0,00

0,00

0,00

0,00

0,16

152

Lát hoa+Tràm

0,15

0,00

0,00

0,15

0,00

0,00

153

Sao đen

0,15

0,00

0,00

0,15

0,00

0,00

154

Keo+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Lát hoa

0,11

0,00

0,00

0,00

0,00

0,11

155

Loài khác+Keo+Thông

0,05

0,00

0,00

0,00

0,00

0,05

156

Loài khác+Loài khác+Thông

0,04

0,00

0,00

0,00

0,00

0,04

157

Sấu+Thông

0,03

0,00

0,00

0,00

0,00

0,03

TỔNG

10.749,31

203,15

550,04

522,32

836,20

8.637,60

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1083/QĐ-UBND ngày 27/02/2025 công bố hiện trạng rừng Thành phố Hà Nội năm 2024

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


9

DMCA.com Protection Status
IP: 3.143.242.169
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!