|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1083/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Quyền
|
Ngày ban hành:
|
27/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1083/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 27
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15/11/2017;
Căn cứ Thông tư số
33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng và Thông tư số
16/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Căn cứ văn bản số 102/BNN-KL
ngày 06/01/2025 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc cập nhật diễn biến rừng và
công bố hiện trạng rừng năm 2024;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 65/TTr-SNN ngày 21/02/2025 về việc
đề nghị công bố hiện trạng rừng thành phố Hà Nội năm 2024 và Báo cáo số
35/BC-SNN ngày 21/02/2025 về Đánh giá tình hình diễn biến rừng thành phố Hà Nội
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Công bố hiện trạng rừng thành phố Hà Nội (tính đến ngày 31/12/2024) như sau:
1. Tổng diện tích có rừng và diện
tích chưa thành rừng của thành phố Hà Nội năm 2024: 27.074,53 ha, trong đó:
a) Diện tích rừng: 18.342,38 ha
- Rừng tự nhiên: 7.593,07 ha;
- Rừng trồng: 10.749,31 ha.
b) Diện tích chưa thành rừng:
8.732,15 ha
- Diện tích đã trồng cây rừng:
1.022,51 ha;
- Diện tích có cây tái sinh:
315,58 ha;
- Diện tích khác: 7.394,06 ha.
2. Diện tích rừng đủ tiêu chuẩn
để tính tỷ lệ che phủ của Thành phố là: 18.342,38 ha; Tỷ lệ che phủ rừng: 5,52
%.
3. Diện tích rừng và diện tích
đã trồng cây rừng: 19.364,89 ha (trong đó: huyện Ba Vì: 7.574,29 ha; huyện
Chương Mỹ: 521,03 ha; huyện Mỹ Đức: 4.401,46 ha; huyện Quốc Oai: 861,35 ha; huyện
Sóc Sơn: 3.314,01 ha; huyện Thạch Thất: 2.104,35 ha và thị xã Sơn Tây: 588,40
ha);
(Chi
tiết số liệu tại các phụ biểu số 01, 02, 03, 04, 05).
Điều 2: Trách
nhiệm của các Sở, ngành, đơn vị liên quan và UBND các huyện, thị xã có rừng:
1. Tổ chức quản lý, khai thác,
sử dụng cơ sở dữ liệu theo hiện trạng rừng được UBND Thành phố công bố.
2. Sử dụng số liệu hiện trạng rừng
để cập nhật, làm cơ sở theo dõi diễn biến rừng năm tiếp theo.
Điều 3:
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố;
Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã: Ba Vì, Chương Mỹ,
Mỹ Đức, Quốc Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Sơn Tây; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUB: Các PCVP; KTN, TNMT, ĐT, TH;
- Lưu: VT, KTN Tuấn Anh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Quyền
|
BIỂU SỐ 01.
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 1083/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của UBND thành phố Hà
Nội)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích đầu kỳ
|
Diện tích thay đổi
|
Diện tích cuối kỳ
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Mục đích khác
|
Tổng
|
Vườn quốc gia
|
Khu dự trữ thiên nhiên
|
Khu bảo tồn loài sinh cảnh
|
Khu bảo vệ cảnh quan
|
Khu NC, TNKH, vườn TVQG, rừng giống QG
|
Tổng
|
Đầu nguồn
|
Rừng bảo vệ nguồn nước
|
Rừng phòng hộ biên giới
|
Rừng chắn gió, chắn cát
|
Rừng chắn sóng, lấn biển
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
Diện tích rừng và diện tích đã trồng cây rừng
|
0000
|
19.513,04
|
-148,15
|
19.364,89
|
10.202,91
|
6.440,70
|
0,00
|
0,00
|
3.529,91
|
232,30
|
3.771,63
|
8,71
|
3.762,92
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5.171,36
|
218,99
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC HÌNH THÀNH
|
1100
|
18.519,63
|
-177,25
|
18.342,38
|
9.991,49
|
6.233,17
|
0,00
|
0,00
|
3.529,91
|
228,41
|
3.658,13
|
1,24
|
3.656,89
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4.473,77
|
218,99
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
7.593,07
|
0,00
|
7.593,07
|
6.176,27
|
2.990,46
|
0,00
|
0,00
|
3.185,81
|
0,00
|
106,94
|
0,00
|
106,94
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.309,86
|
0,00
|
|
-
Rừng nguyên sinh
|
1111
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
-
Rừng thứ sinh
|
1112
|
7.593,07
|
0,00
|
7.593,07
|
6.176,27
|
2.990,46
|
0,00
|
0,00
|
3.185,81
|
0,00
|
106,94
|
0,00
|
106,94
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.309,86
|
0,00
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
10.926,56
|
-177,25
|
10.749,31
|
3.815,22
|
3.242,71
|
0,00
|
0,00
|
344,10
|
228,41
|
3.551,19
|
1,24
|
3.549,95
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3.163,91
|
218,99
|
|
-
Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
7.314,33
|
-66,63
|
7.247,70
|
3.223,67
|
2.926,80
|
0,00
|
0,00
|
253,81
|
43,06
|
3.258,08
|
0,00
|
3.258,08
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
734,51
|
31,44
|
|
-
Trồng lại sau khai thác rừng trồng
|
1122
|
3.391,90
|
-103,39
|
3.288,51
|
591,55
|
315,91
|
0,00
|
0,00
|
90,29
|
185,35
|
165,21
|
1,24
|
163,97
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.344,20
|
187,55
|
|
-
Tái sinh sau khai thác rừng trồng
|
1123
|
220,33
|
-7,23
|
213,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
127,90
|
0,00
|
127,90
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
85,20
|
0,00
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
18.519,63
|
-177,25
|
18.342,38
|
9.991,49
|
6.233,17
|
0,00
|
0,00
|
3.529,91
|
228,41
|
3.658,13
|
1,24
|
3.656,89
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4.473,77
|
218,99
|
1
|
Rừng núi đất
|
1210
|
14.365,12
|
-177,25
|
14.187,87
|
6.786,23
|
6.229,54
|
0,00
|
0,00
|
328,28
|
228,41
|
3.658,13
|
1,24
|
3.656,89
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3.524,52
|
218,99
|
2
|
Rừng núi đá
|
1220
|
4.154,51
|
0,00
|
4.154,51
|
3.205,26
|
3,63
|
0,00
|
0,00
|
3.201,63
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
949,25
|
0,00
|
3
|
Rừng ngập nước
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng ngập mặn
|
1231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng ngập phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
7.593,07
|
0,00
|
7.593,07
|
6.176,27
|
2.990,46
|
0,00
|
0,00
|
3.185,81
|
0,00
|
106,94
|
0,00
|
106,94
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.309,86
|
0,00
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
7.221,67
|
0,00
|
7.221,67
|
5.890,53
|
2.704,72
|
0,00
|
0,00
|
3.185,81
|
0,00
|
36,84
|
0,00
|
36,84
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.294,30
|
0,00
|
|
-
Rừng lá rộng thường xanh và nửa rụng lá
|
1311
|
7.221,67
|
0,00
|
7.221,67
|
5.890,53
|
2.704,72
|
0,00
|
0,00
|
3.185,81
|
0,00
|
36,84
|
0,00
|
36,84
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.294,30
|
0,00
|
|
-
Rừng lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng hỗn giao cây lá rộng và cây lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
39,31
|
0,00
|
39,31
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
34,89
|
0,00
|
34,89
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4,42
|
0,00
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
332,09
|
0,00
|
332,09
|
285,74
|
285,74
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
35,21
|
0,00
|
35,21
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
11,14
|
0,00
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
8.555,26
|
176,89
|
8.732,15
|
1.010,61
|
886,33
|
0,00
|
0,00
|
25,46
|
98,82
|
2.166,01
|
7,47
|
2.158,54
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5.505,01
|
50,52
|
1
|
Diện
tích đã trồng cây rừng
|
2010
|
993,41
|
29,10
|
1.022,51
|
211,42
|
207,53
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3,89
|
113,50
|
7,47
|
106,03
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
697,59
|
0,00
|
2
|
Diện
tích có cây tái sinh
|
2020
|
315,58
|
0,00
|
315,58
|
185,30
|
185,30
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
118,06
|
0,00
|
118,06
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
12,22
|
0,00
|
3
|
Diện
tích khác
|
2030
|
7.246,27
|
147,79
|
7.394,06
|
613,89
|
493,50
|
0,00
|
0,00
|
25,46
|
94,93
|
1.934,45
|
0,00
|
1.934,45
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4.795,20
|
50,52
|
BIỂU SỐ 02:
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO
CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 1083/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của UBND thành phố
Hà Nội)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Tổ chức kinh tế
|
Lực lượng vũ trang (công an)
|
Lực lượng vũ trang (quân đội)
|
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
|
Cộng đồng dân cư
|
DN đầu tư nước ngoài
|
UBND
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Diện tích rừng và diện
tích đã trồng cây rừng
|
0000
|
19.364,89
|
9.853,21
|
2.964,03
|
1.044,78
|
0,00
|
674,28
|
296,42
|
2.424,38
|
211,35
|
0,00
|
1.896,44
|
A
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
HÌNH THÀNH
|
1100
|
18.342,38
|
9.645,68
|
2.915,11
|
998,99
|
0,00
|
674,28
|
292,53
|
1.837,74
|
175,98
|
0,00
|
1.802,07
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
7.593,07
|
6.173,24
|
0,00
|
278,14
|
0,00
|
60,99
|
0,00
|
46,32
|
20,96
|
0,00
|
1.013,42
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
7.593,07
|
6.173,24
|
0,00
|
278,14
|
0,00
|
60,99
|
0,00
|
46,32
|
20,96
|
0,00
|
1.013,42
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
10.749,31
|
3.472,44
|
2.915,11
|
720,85
|
0,00
|
613,29
|
292,53
|
1.791,42
|
155,02
|
0,00
|
788,65
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có
rừng
|
1121
|
7.247,70
|
3.156,53
|
2.786,68
|
138,52
|
0,00
|
76,78
|
103,36
|
491,33
|
0,00
|
0,00
|
494,50
|
|
- Trồng lại sau khai thác rừng
trồng
|
1122
|
3.288,51
|
315,91
|
128,43
|
512,43
|
0,00
|
536,09
|
189,17
|
1.285,21
|
155,02
|
0,00
|
166,25
|
|
- Tái sinh sau khai thác rừng
trồng
|
1123
|
213,10
|
0,00
|
0,00
|
69,90
|
0,00
|
0,42
|
0,00
|
14,88
|
0,00
|
0,00
|
127,90
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP
ĐỊA
|
1124
|
18.342,38
|
9.645,68
|
2.915,11
|
998,99
|
0,00
|
674,28
|
292,53
|
1.837,74
|
175,98
|
0,00
|
1.802,07
|
1
|
Rừng núi đất
|
1125
|
14.187,87
|
6.440,42
|
2.915,11
|
998,99
|
0,00
|
613,29
|
292,53
|
1.801,18
|
175,98
|
0,00
|
950,37
|
2
|
Rừng núi đá
|
1126
|
4.154,51
|
3.205,26
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
60,99
|
0,00
|
36,56
|
0,00
|
0,00
|
851,70
|
3
|
Rừng ngập nước
|
1200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập phèn
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO
LOÀI CÂY
|
1232
|
7.593,07
|
6.173,24
|
0,00
|
278,14
|
0,00
|
60,99
|
0,00
|
46,32
|
20,96
|
0,00
|
1.013,42
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1233
|
7.221,67
|
5.887,50
|
0,00
|
267,00
|
0,00
|
60,49
|
0,00
|
44,79
|
20,96
|
0,00
|
940,93
|
|
- Rừng lá rộng thường xanh và
nửa rụng lá
|
1240
|
7.221,67
|
5.887,50
|
0,00
|
267,00
|
0,00
|
60,49
|
0,00
|
44,79
|
20,96
|
0,00
|
940,93
|
|
- Rừng lá rộng rụng lá
|
1300
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng lá kim
|
1310
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng hỗn giao cây lá rộng
và cây lá kim
|
1311
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1312
|
39,31
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
1,53
|
0,00
|
0,00
|
37,28
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1313
|
332,09
|
285,74
|
0,00
|
11,14
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
35,21
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
8.732,15
|
958,51
|
463,74
|
762,73
|
0,00
|
662,77
|
67,87
|
3.221,47
|
205,86
|
0,00
|
2.389,20
|
1
|
Diện tích đã trồng rừng chưa
đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
1.022,51
|
207,53
|
48,92
|
45,79
|
0,00
|
0,00
|
3,89
|
586,64
|
35,37
|
0,00
|
94,37
|
2
|
Diện tích khoanh nuôi tái
sinh
|
2020
|
315,58
|
185,30
|
6,28
|
0,00
|
0,00
|
4,47
|
0,00
|
10,86
|
0,00
|
0,00
|
108,67
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
7.394,06
|
565,68
|
408,54
|
716,94
|
0,00
|
658,30
|
63,98
|
2.623,97
|
170,49
|
0,00
|
2.186,16
|
BIỂU SỐ 03:
TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 1083/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của UBND thành phố
Hà Nội)
Đơn
vị tính : Diện tích: ha, Tỷ lệ che phủ: %.
TT
|
Đơn vị
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
Tổng diện tích có rừng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Phân loại theo mục đích sử dụng
|
Mục đích khác
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
Diện tích đã thành rừng
|
Diện tích đã trồng chưa thành rừng
|
Cộng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Huyện Ba Vì
|
42.402,70
|
7.574,29
|
2.859,94
|
4.710,46
|
3,89
|
7.355,30
|
6.124,09
|
|
1.231,21
|
218,99
|
17,85
|
2
|
Huyện Chương Mỹ
|
23.109,22
|
521,03
|
124,69
|
337,74
|
58,60
|
521,03
|
43,06
|
367,98
|
109,99
|
|
2,00
|
3
|
Huyện Mỹ Đức
|
24.352,90
|
4.401,46
|
4.042,55
|
316,61
|
42,30
|
4.401,46
|
3.412,51
|
|
988,95
|
|
17,90
|
4
|
Huyện Quốc Oai
|
14.687,18
|
861,35
|
389,51
|
434,21
|
37,63
|
861,35
|
22,94
|
77,16
|
761,25
|
|
5,61
|
5
|
Huyện Sóc Sơn
|
30.548,20
|
3.314,01
|
|
3.265,09
|
48,92
|
3.314,01
|
|
3.314,01
|
|
|
10,69
|
6
|
Huyện Thạch Thất
|
18.681,70
|
2.104,35
|
173,35
|
1.153,94
|
777,06
|
2.104,35
|
593,41
|
12,48
|
1.498,46
|
|
7,10
|
7
|
Thị xã Sơn Tây
|
11.661,70
|
588,40
|
3,03
|
531,26
|
54,11
|
588,40
|
6,90
|
|
581,50
|
|
4,58
|
|
Các quận, huyện không có rừng
|
167.098,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
332.542,40
|
19.364,89
|
7.593,07
|
10.749,31
|
1.022,51
|
19.145,90
|
10.202,91
|
3.771,63
|
5.171,36
|
218,99
|
5,52
|
BIỂU SỐ 04.
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DT RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
THEO CÁC NGUYÊN NHÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 1083/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của UBND thành phố Hà
Nội)
Đơn
vị tính : ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích thay đổi
|
Trồng rừng
|
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng
|
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng
|
Khai thác rừng
|
Cháy rừng
|
Phá rừng trái pháp luật
|
Chuyển mục đích sử dụng
|
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở,
băng tuyết
|
Cải tạo rừng tự nhiên
|
Nguyên nhân khác tăng diện tích rừng
|
Nguyên nhân khác giảm diện tích rừng
|
Nguyên nhân khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
|
13
|
I
|
Diện tích rừng và diện
tích đã trồng cây rừng
|
0000
|
-148,15
|
39,24
|
21,13
|
0,00
|
-81,47
|
0,00
|
-0,51
|
-0,36
|
-19,72
|
0,00
|
0,00
|
-106,46
|
0,00
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
HÌNH THÀNH
|
1100
|
-177,25
|
0,00
|
31,27
|
0,00
|
-81,47
|
0,00
|
-0,51
|
-0,36
|
-19,72
|
0,00
|
0,00
|
-106,46
|
0,00
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
-177,25
|
0,00
|
31,27
|
0,00
|
-81,47
|
0,00
|
-0,51
|
-0,36
|
-19,72
|
0,00
|
0,00
|
-106,46
|
0,00
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có
rừng
|
1121
|
-66,63
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-25,17
|
0,00
|
0,00
|
-0,36
|
-10,00
|
0,00
|
0,00
|
-31,10
|
0,00
|
|
- Trồng lại sau khai thác rừng
trồng
|
1122
|
-103,39
|
0,00
|
31,27
|
0,00
|
-56,30
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-3,00
|
0,00
|
0,00
|
-75,36
|
0,00
|
|
- Tái sinh sau khai thác rừng
trồng
|
1123
|
-7,23
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-0,51
|
0,00
|
-6,72
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP
ĐỊA
|
1200
|
-177,25
|
0,00
|
31,27
|
0,00
|
-81,47
|
0,00
|
-0,51
|
-0,36
|
-19,72
|
0,00
|
0,00
|
-106,46
|
0,00
|
1
|
Rừng núi đất
|
1210
|
-177,25
|
0,00
|
31,27
|
0,00
|
-81,47
|
0,00
|
-0,51
|
-0,36
|
-19,72
|
0,00
|
0,00
|
-106,46
|
0,00
|
2
|
Rừng núi đá
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng ngập nước
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO
LOÀI CÂY
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng lá rộng thường xanh và
nửa rụng lá
|
1311
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng hỗn giao cây lá rộng
và cây lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
176,89
|
14,98
|
-10,14
|
0,00
|
45,36
|
0,00
|
0,51
|
0,00
|
19,72
|
0,00
|
0,00
|
106,46
|
0,00
|
1
|
Diện tích đã trồng cây rừng
|
2010
|
29,10
|
39,24
|
-10,14
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Diện tích có cây tái sinh
|
2020
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
147,79
|
-24,26
|
0,00
|
0,00
|
45,36
|
0,00
|
0,51
|
0,00
|
19,72
|
0,00
|
0,00
|
106,46
|
0,00
|
BIỂU SỐ 05:
DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI
THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 1083/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của UBND thành phố Hà
Nội)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Loài cây
|
Tổng cộng
|
Phân theo cấp tuổi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Keo
|
5.010,23
|
132,20
|
399,98
|
270,99
|
654,08
|
3.552,98
|
2
|
Thông+Keo
|
1.391,46
|
0,00
|
0,00
|
4,84
|
3,37
|
1.383,25
|
3
|
Thông
|
986,02
|
0,00
|
0,00
|
25,99
|
2,79
|
957,24
|
4
|
Keo+Loài khác
|
644,83
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,95
|
642,88
|
5
|
Thông+Loài khác
|
295,88
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
14,34
|
281,54
|
6
|
Keo+Sấu+Tràm
|
184,44
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,83
|
181,61
|
7
|
Keo+Loài khác+Muồng ràng ràng
(Cườm rắn)
|
117,69
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
117,69
|
8
|
Thông+Keo+Loài khác
|
108,77
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,50
|
108,27
|
9
|
Keo+Lát hoa+Loài khác
|
102,44
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
102,44
|
10
|
Keo+Lim xanh+Loài khác+Mỡ
|
90,75
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
90,75
|
11
|
Tràm+Re +Sấu
|
89,27
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
89,27
|
12
|
Sấu
|
82,18
|
0,00
|
0,00
|
0,99
|
7,59
|
73,60
|
13
|
Keo lai
|
27,20
|
0,00
|
4,10
|
12,54
|
10,56
|
0,00
|
14
|
Thông+Loài khác+Loài khác
|
77,78
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
77,78
|
15
|
Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Loài
khác
|
46,58
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
46,58
|
16
|
Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Nhội+Loài
khác
|
42,11
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
42,11
|
17
|
Keo+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Loài
khác
|
41,16
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
41,16
|
18
|
Sấu+Keo
|
38,14
|
0,00
|
14,24
|
23,61
|
0,29
|
0,00
|
19
|
Thông+Loài khác+Keo
|
36,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
36,00
|
20
|
Lim xanh+Lát hoa+Thông+Loài
khác
|
33,75
|
33,75
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
21
|
Keo+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Sấu
|
28,28
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
28,28
|
22
|
Re +Dẻ yên thế
|
27,33
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
27,33
|
0,00
|
23
|
Keo+Thông+Loài khác
|
27,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
27,02
|
24
|
Keo+Mỡ+Loài khác
|
26,95
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
26,95
|
25
|
Keo+Loài khác+Tràm
|
26,79
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
26,79
|
26
|
Keo+Mỡ
|
26,38
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
26,38
|
27
|
Keo+Re
|
22,71
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,02
|
22,69
|
28
|
Keo+Lát hoa
|
22,58
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
22,58
|
29
|
Keo+Loài khác+Loài khác
|
21,61
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
21,61
|
30
|
Tràm+Sấu
|
20,52
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
20,52
|
31
|
Keo+Lát hoa+Mỡ+Loài khác
|
19,55
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
19,55
|
32
|
Keo+Tràm
|
18,90
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
18,90
|
33
|
Keo+Loài khác+Mỡ
|
18,71
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
18,71
|
34
|
Bạch đàn urô
|
18,48
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
18,48
|
0,00
|
35
|
Keo+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)
|
18,39
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
18,39
|
36
|
Bạch đàn
|
442,68
|
37,20
|
92,28
|
104,50
|
47,80
|
160,90
|
37
|
Muồng ràng ràng (Cườ m rắn)+Lát
hoa+Loài khác
|
17,09
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
17,09
|
38
|
Keo+Loài khác+Nhội
|
16,64
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
16,64
|
39
|
Re +Lim xanh
|
14,98
|
0,00
|
0,00
|
14,98
|
0,00
|
0,00
|
40
|
Keo+Loài khác+Sến xanh
|
13,70
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
13,70
|
41
|
Lát hoa
|
7,86
|
0,00
|
0,00
|
6,94
|
0,60
|
0,32
|
42
|
Trẩu cao bằng+Re
|
13,24
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
13,24
|
43
|
Lát hoa+Loài khác+Loài khác
|
12,70
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
12,70
|
44
|
Mỡ+Lát hoa+Re
|
11,58
|
0,00
|
0,00
|
5,13
|
6,45
|
0,00
|
45
|
Gội (Gội nếp)+Loài khác+Lát
hoa
|
10,27
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
10,27
|
46
|
Keo+Sấu+Muồng ràng ràng (Cườm
rắn)
|
10,21
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
10,21
|
47
|
Re +Loài khác
|
10,06
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,42
|
9,64
|
48
|
Lát hoa+Mỡ+Re
|
9,77
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6,00
|
3,77
|
49
|
Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Loài
khác+Keo
|
9,62
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
9,62
|
50
|
Keo tai tượng
|
5,14
|
0,00
|
0,00
|
2,14
|
0,00
|
3,00
|
51
|
Re
|
3,18
|
0,00
|
0,00
|
1,99
|
1,19
|
0,00
|
52
|
Re +Lim xanh+Dẻ yên thế
|
9,52
|
0,00
|
0,00
|
9,52
|
0,00
|
0,00
|
53
|
Keo+Loài khác+Re +Sến xanh
|
9,44
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
9,44
|
54
|
Keo+Loài khác+Lát hoa
|
9,29
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
9,29
|
55
|
Loài khác
|
9,21
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,21
|
7,00
|
56
|
Nhội+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Keo
|
9,14
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
9,14
|
57
|
Keo+Dẻ yên thế+Loài khác
|
8,79
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
8,79
|
58
|
Re +Lát hoa
|
8,75
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
8,75
|
59
|
Sấu+Tràm+Loài khác
|
8,74
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
8,74
|
60
|
Tếch (Gía tỵ)
|
8,65
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
8,65
|
0,00
|
61
|
Keo+Loài khác+Loài khác+Loài
khác
|
8,34
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
8,34
|
62
|
Dẻ yên thế+Mỡ
|
8,27
|
0,00
|
8,27
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
63
|
Keo+Sấu+Re
|
7,76
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
7,76
|
64
|
Lát hoa+Re
|
7,70
|
0,00
|
0,00
|
7,70
|
0,00
|
0,00
|
65
|
Keo+Re +Thông
|
7,54
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
7,54
|
66
|
Keo+Re +Loài khác
|
7,29
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
7,29
|
67
|
Keo+Mỡ+Lát hoa
|
7,22
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
7,22
|
68
|
Sấu+Keo+Loài khác
|
6,87
|
0,00
|
0,00
|
6,76
|
0,11
|
0,00
|
69
|
Keo+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Nhội
|
6,84
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6,84
|
70
|
Re +Mỡ+Loài khác
|
6,83
|
0,00
|
0,00
|
6,83
|
0,00
|
0,00
|
71
|
Keo+Mỡ+Thông
|
6,77
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6,77
|
72
|
Sến xanh+Lim xanh+Loài khác
|
6,32
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6,32
|
73
|
Keo+Sấu
|
6,24
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6,24
|
0,00
|
74
|
Lát hoa+Sấu+Re
|
6,00
|
0,00
|
6,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
75
|
Dẻ yên thế+Lim xanh+Loài
khác+Mỡ
|
5,68
|
0,00
|
5,68
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
76
|
Sấu+Loài khác+Keo
|
5,65
|
0,00
|
5,65
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
77
|
Keo+Nhội+Loài khác
|
5,54
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5,54
|
78
|
Xoan
|
5,51
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,42
|
5,09
|
79
|
Mỡ+Re hoa trắng
|
5,36
|
0,00
|
5,36
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
80
|
Sến xanh+Loài khác+Thông
|
4,95
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4,95
|
81
|
Keo+Thông+Mỡ
|
4,79
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4,79
|
82
|
Kháo
|
4,78
|
0,00
|
0,00
|
4,78
|
0,00
|
0,00
|
83
|
Keo+Loài khác+Sấu
|
4,71
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4,71
|
84
|
Trẩu cao bằng
|
4,40
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4,40
|
85
|
Thông+Nhội+Loài khác
|
4,26
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4,26
|
86
|
Thông+Loài khác+Sấu
|
4,15
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4,15
|
87
|
Lát hoa+Loài khác
|
3,98
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3,98
|
0,00
|
88
|
Re +Loài khác+Loài khác
|
3,51
|
0,00
|
0,00
|
3,51
|
0,00
|
0,00
|
89
|
Lát hoa+Sấu
|
3,49
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3,49
|
0,00
|
90
|
Keo+Tràm+Sấu
|
3,48
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3,48
|
91
|
Thông+Tre/lồ ô+Mỡ+Re
|
3,44
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3,44
|
92
|
Mỡ+Loài khác
|
3,37
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3,37
|
93
|
Mỡ+Keo+Muồng ràng ràng (Cườm
rắn)
|
3,23
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3,23
|
94
|
Keo+Mỡ+Chò nâu
|
3,18
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3,18
|
95
|
Lim xanh+Loài khác+Loài khác
|
2,96
|
0,00
|
2,96
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
96
|
Thông+Nhội+Mỡ
|
2,95
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,95
|
97
|
Re +Mỡ+Loài khác+Loài khác
|
2,92
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,92
|
98
|
Keo+Sấu+Loài khác
|
2,79
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,79
|
99
|
Thông+Keo+Táu muối
|
2,79
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,79
|
100
|
Thông+Nhội
|
2,62
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,62
|
101
|
Thông Ca ri bê
|
2,57
|
0,00
|
2,57
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
102
|
Keo+Lát hoa+Re
|
2,57
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,57
|
103
|
Keo+Mỡ+Re +Nhội
|
2,42
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,42
|
104
|
Nhội
|
2,33
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,33
|
105
|
Muồng ràng ràng (Cườm rắn)
|
2,30
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,29
|
2,01
|
106
|
Gạo+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Sấu
|
2,26
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,26
|
107
|
Thông+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)
|
2,23
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,23
|
108
|
Sấu+Tràm+Keo
|
2,11
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,11
|
109
|
Xoan+Trẩu cao bằng
|
2,08
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,08
|
110
|
Tràm+Sấu+Lát hoa
|
1,90
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,90
|
0,00
|
111
|
Tràm+Sấu+Loài khác
|
1,90
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,90
|
112
|
Keo+Sấu+Lát hoa
|
1,84
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,84
|
113
|
Keo+Tre/lồ ô
|
1,80
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,80
|
114
|
Lát hoa+Re +Mỡ
|
1,78
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,78
|
115
|
Nhội+Loài khác
|
1,77
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,77
|
116
|
Nhội+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Loài
khác
|
1,71
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,71
|
117
|
Keo+Loài khác+Thông
|
1,63
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,63
|
118
|
Lim xanh+Muồng ràng ràng (Cườm
rắn)+Loài khác
|
1,61
|
0,00
|
1,61
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
119
|
Sấu+Loài khác
|
1,56
|
0,00
|
0,00
|
0,70
|
0,86
|
0,00
|
120
|
Keo+Lát hoa+Tràm
|
1,55
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,55
|
121
|
Keo lá tràm+Keo lai
|
1,50
|
0,00
|
0,00
|
1,50
|
0,00
|
0,00
|
122
|
Keo+Thông+Nhội
|
1,45
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,45
|
123
|
Lát hoa+Sấu+Re +Loài khác
|
1,34
|
0,00
|
1,34
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
124
|
Re +Sấu
|
1,26
|
0,00
|
0,00
|
1,26
|
0,00
|
0,00
|
125
|
Re +Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Sấu
|
1,22
|
0,00
|
0,00
|
1,22
|
0,00
|
0,00
|
126
|
Hông
|
1,19
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,19
|
127
|
Keo+Lát hoa+Trắc vàng (Sưa,
Trắc thối)
|
1,17
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,17
|
128
|
Mỡ
|
1,08
|
0,00
|
0,00
|
0,09
|
0,00
|
0,99
|
129
|
Re +Mỡ+Muồng ràng ràng (Cườm
rắn)
|
1,06
|
0,00
|
0,00
|
1,06
|
0,00
|
0,00
|
130
|
Dẻ yên thế
|
1,03
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,03
|
131
|
Mỡ+Keo
|
0,83
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,83
|
132
|
Sở thường
|
0,80
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,80
|
133
|
Keo+Loài khác+Xoan
|
0,76
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,76
|
134
|
Keo+Lát hoa+Nhội
|
0,72
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,72
|
135
|
Thông+Keo+Loài khác+Loài khác
|
0,69
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,69
|
136
|
Lát hoa+Re +Loài khác
|
0,67
|
0,00
|
0,00
|
0,67
|
0,00
|
0,00
|
137
|
Sấu+Keo+Mỡ
|
0,64
|
0,00
|
0,00
|
0,64
|
0,00
|
0,00
|
138
|
Keo+Tràm+Loài khác
|
0,60
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,60
|
139
|
Lim xanh+Thông+Nhội
|
0,56
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,56
|
0,00
|
140
|
Quế
|
0,52
|
0,00
|
0,00
|
0,24
|
0,00
|
0,28
|
141
|
Keo+Lim xanh
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,50
|
142
|
Re +Mỡ
|
0,47
|
0,00
|
0,00
|
0,47
|
0,00
|
0,00
|
143
|
Keo+Lát hoa+Tre/lồ ô
|
0,47
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,47
|
144
|
Lát hoa+Mỡ
|
0,46
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,46
|
0,00
|
145
|
Loài khác+Keo
|
0,44
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,44
|
0,00
|
146
|
Long não (Dã hương)
|
0,43
|
0,00
|
0,00
|
0,43
|
0,00
|
0,00
|
147
|
Keo+Luồng
|
0,41
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,41
|
148
|
Keo+Re +Lát hoa
|
0,38
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,38
|
149
|
Lát hoa+Muồng ràng ràng (Cườm
rắn)
|
0,37
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,37
|
150
|
Keo+Lát hoa+Muồng ràng ràng
(Cườm rắn)
|
0,19
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,19
|
151
|
Thông nhựa+Mỡ+Re hoa trắng
|
0,16
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,16
|
152
|
Lát hoa+Tràm
|
0,15
|
0,00
|
0,00
|
0,15
|
0,00
|
0,00
|
153
|
Sao đen
|
0,15
|
0,00
|
0,00
|
0,15
|
0,00
|
0,00
|
154
|
Keo+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Lát
hoa
|
0,11
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,11
|
155
|
Loài khác+Keo+Thông
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,05
|
156
|
Loài khác+Loài khác+Thông
|
0,04
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,04
|
157
|
Sấu+Thông
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,03
|
|
TỔNG
|
10.749,31
|
203,15
|
550,04
|
522,32
|
836,20
|
8.637,60
|
Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2025 công bố hiện trạng rừng Thành phố Hà Nội năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1083/QĐ-UBND ngày 27/02/2025 công bố hiện trạng rừng Thành phố Hà Nội năm 2024
9
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|