ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 76/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 06
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP VÀ TRỒNG TRỌT NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch
rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà
nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số
5174/QĐ-BNN-VP ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà
nước lĩnh vực Lâm nghiệp và Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 17/TTr-SNN ngày 23 tháng 01
năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Lâm nghiệp
và Trồng trọt ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải
quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Phụ
lục Danh mục thủ tục hành chính nội bộ kèm theo).
Điều 2. Giao
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thực hiện
công khai thủ tục hành chính nội bộ được ban hành trên Cổng thông tin điện tử tỉnh
và trang thông tin điện tử của đơn vị theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC- VPCP (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (đ/b);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, các PCVP (t/d);
+ Phòng Nông nghiệp - TNMT;
+ Trung tâm Phục vụ HCC (t/h).
+ Cổng Thông tin điện tử tỉnh (công khai);
- Lưu: VT, TTHCC.VTH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ
TRỒNG TRỌT NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ (Thực hiện theo căn cứ pháp lý
văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương): 07 TTHC
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực TTHC
|
Cơ quan thực hiện/Cấp có thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
CẤP TỈNH
|
1
|
Lập, triển khai kế hoạch thực hiện Chương trình 809, Tiểu dự án 1 thuộc
phạm vi quản lý của UBND cấp tỉnh
|
Lâm nghiệp
|
- Cơ quan thực hiện: Tổ chức,
chủ đầu tư dự án trực thuộc UBND tỉnh hoặc các sở, ngành.
- Cấp có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
|
Thông tư số 22/2024/TT-
BNNPTNT ngày 11/12/2024 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số hoạt động về
lâm nghiệp thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững và Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (Điều
6)
|
2
|
Xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng
bền vững thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh
|
Lâm nghiệp
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cấp có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
|
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP
ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp (Điểm
a, b khoản 4 Điều 16)
|
3
|
Hỗ trợ trồng cây phân tán thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh
|
Lâm nghiệp
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cấp có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
|
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP
ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp (Điều
23)
|
4
|
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng
lúa phạm vi toàn tỉnh
|
Trồng trọt
|
- Cơ quan thực hiện:
UBND huyện; Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
- Cấp có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
|
Nghị định số 112/2024/NĐ-CP
ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa (khoản 1, Điều
7)
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
1
|
Lập, triển khai kế hoạch thực hiện Tiểu dự án 1 thuộc phạm vi quản lý của
UBND cấp huyện
|
Lâm nghiệp
|
- Đơn vị thực hiện: Tổ chức,
chủ đầu tư dự án.
- Cấp có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp huyện.
|
Thông tư số
22/2024/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định 1 số hoạt động về lâm nghiệp thực hiện Chương trình phát
triển lâm nghiệp bền vững và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai
đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (Điều 6)
|
2
|
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng
lúa phạm vi toàn huyện
|
Trồng trọt
|
- Đơn vị thực hiện: Ủy ban
nhân dân cấp xã; Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp cấp huyện.
- Cấp có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp huyện.
|
Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày
11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa (khoản 2, Điều 7)
|
III
|
CẤP XÃ
|
1
|
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên địa bàn xã
|
Trồng trọt
|
- Đơn vị thực hiện: UBND cấp
xã.
- Cấp có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã.
|
Nghị định số 112/2024/NĐ-CP
ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa (khoản 3, Điều
7)
|
Tổng cộng: 07 TTHC nội bộ (trong
đó: Cấp tỉnh 04 thủ tục, cấp huyện 02 thủ tục và cấp xã 01 thủ tục).
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
I. CẤP TỈNH
1. Thủ tục:
Lập, triển khai kế hoạch thực hiện Chương trình 809, Tiểu dự án 1 thuộc phạm vi
quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Trước ngày 30 tháng 6 hằng
năm, tổ chức, chủ đầu tư dự án xây dựng kế hoạch thực hiện Chương trình 809 và
Tiểu dự án 1 năm sau, gửi cơ quan thường trực Chương trình 809, Tiểu dự án 1 của
địa phương tổng hợp: tổ chức, chủ đầu tư dự án trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
hoặc các Sở, ngành, tổng hợp, xây dựng kế hoạch thực hiện Chương trình 809 và
Tiểu dự án 1 của đơn vị.
Bước 2: Trước ngày 15 tháng 7 hằng
năm, cơ quan chuyên môn, đơn vị được giao, tổng hợp kế hoạch thực hiện Chương
trình 809, Tiểu dự án 1 năm sau của địa phương:
- Văn phòng thường trực Chương
trình cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn được giao cấp tỉnh, tổng hợp kế hoạch thực
hiện Chương trình 809 năm sau của địa phương, trình Ban Chỉ đạo cấp tỉnh về
Chương trình 809 xem xét thông qua trước khi gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Chủ Chương trình), Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính.
- Cơ quan, đơn vị được giao, tổng
hợp kế hoạch thực hiện Tiểu dự án 1 năm sau của địa phương mình, gửi Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan
chủ quản Chương trình mục tiêu quốc gia tại địa phương), đồng thời gửi Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Chủ dự án thành phần).
Bước 3: Trước ngày 31 tháng 7 hằng
năm, các địa phương tổng hợp kế hoạch thực hiện Chương trình 809 và Tiểu dự án
1 năm sau:
- Đối với Chương trình 809: Gửi
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính tổng
hợp.
- Đối với Tiểu dự án 1: Gửi Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp kế hoạch, nhu cầu kinh phí thực hiện
Tiểu dự án 1, gửi Ủy ban Dân tộc tổng hợp.
Bước 4: Trước ngày 15 tháng 8 hằng
năm, Văn phòng Ban Chỉ đạo trung ương thực hiện Chương trình 809, cơ quan
chuyên môn được giao tổng hợp, trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kế
hoạch và phương án phân bổ kinh phí thực hiện Chương trình 809 năm sau, gửi Bộ
Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính.
Bước 5: Trước ngày 31 tháng 12
hằng năm, các địa phương thực hiện Chương trình 809 giao các cơ quan, đơn vị trực
thuộc mục tiêu, nhiệm vụ, dự toán ngân sách nhà nước hằng năm chi tiết theo nội
dung, hạng mục thực hiện Chương trình 809.
Đối với Tiểu dự án 1, việc giao
kế hoạch, triển khai thực hiện kế hoạch theo quy định tại Nghị định số
27/2022/NĐ-CP , Nghị định số 38/2023/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 1719/QĐ-TTg có liên quan khác.
1.2. Cách thức thực hiện:
Không quy định.
1.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gồm Kế hoạch thực hiện Chương trình 809 và Tiểu dự
án 1 năm sau.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Xây dựng kế hoạch thực hiện
Chương trình 809 và Tiểu dự án 1 gửi cơ quan thường trực Chương trình 809, Tiểu
dự án 1 của địa phương: Trước ngày 30 tháng 6 hằng năm.
- Tổng hợp kế hoạch thực hiện
Chương trình 809 và Tiểu dự án 1: Trước ngày 15 tháng 7 hằng năm.
- Các địa phương tổng hợp kế hoạch
thực hiện Chương trình 809 và Tiểu dự án 1: Trước ngày 31 tháng 7 hằng năm.
- Trình Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn kế hoạch và phương án phân bổ kinh phí thực hiện Chương trình
809, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính: Trước ngày 15 tháng 8 hằng năm.
- Các địa phương thực hiện
Chương trình 809 giao các cơ quan, đơn vị trực thuộc mục tiêu, nhiệm vụ, dự
toán ngân sách nhà nước hằng năm chi tiết theo nội dung, hạng mục thực hiện
Chương trình 809: Trước ngày 31 tháng 12 hằng năm.
1.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, chủ đầu tư dự án trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh hoặc các Sở, ngành.
1.6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
1.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính:
- Kế hoạch và phương án phân bổ
kinh phí thực hiện.
- Thực hiện Chương trình 809,
Tiểu dự án 1.
1.8. Phí, lệ phí (nếu
có): Không quy định.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Không quy định.
1.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
1.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính: Thông tư số 22/2024/TT- BNNPTNT ngày 11/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số hoạt động về
lâm nghiệp thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững và Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025.
2. Thủ tục:
Xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
2.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn xây dựng dự án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng
bền vững trên địa bàn tỉnh, trong đó xác định rõ quy mô, địa điểm, diện tích,
danh sách chủ rừng, nguồn kinh phí hỗ trợ trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê
duyệt.
Bước 2: Hằng năm, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh giao dự toán kinh phí hỗ trợ xây dựng phương án quản lý rừng bền vững
và cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững theo dự án được phê duyệt quy định tại
Bước 1 cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để cấp kinh phí hỗ trợ cho chủ
rừng là tổ chức và giao dự toán kinh phí hỗ trợ xây dựng phương án quản lý rừng
bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững cho Ủy ban nhân dân cấp huyện để
cấp kinh phí hỗ trợ cho chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
thông qua Ủy ban nhân dân cấp xã.
2.2. Cách thức thực hiện:
Không quy định.
2.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ: Dự thảo dự án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng
bền vững trên địa bàn tỉnh (xác định rõ quy mô, địa điểm, diện tích, danh sách
chủ rừng, nguồn kinh phí hỗ trợ).
2.4. Thời hạn giải quyết:
Không quy định.
2.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2.6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
2.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính:
- Phê duyệt dự án quản lý rừng
bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững trên địa bàn tỉnh.
- Cấp kinh phí và giao dự toán
kinh phí hỗ trợ xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ quản
lý rừng bền vững cho Ủy ban nhân dân cấp huyện để cấp kinh phí hỗ trợ cho chủ rừng.
2.8. Phí, lệ phí (nếu
có): Không quy định.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
2.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
2.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính: Nghị định số 58/2024/NĐ- CP ngày 24/5/2024 của
Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
3. Thủ tục:
Hỗ trợ trồng cây phân tán thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
3.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn rà soát, tổng hợp nhu cầu hỗ trợ trồng cây phân tán của tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tham gia trồng cây phân tán, đáp ứng
điều kiện tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có đất và nhu cầu trồng
cây phân tán trên địa bàn tỉnh.
- Bước 2: Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn xây dựng kế hoạch trồng cây phân tán kèm theo dự toán kinh
phí hỗ trợ trồng cây phân tán, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt; tổ chức
triển khai kế hoạch, nghiệm thu, tổng hợp kết quả thực hiện, báo cáo Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định.
3.2. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến (nếu có)
3.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ: Dự
thảo kế hoạch trồng cây phân tán kèm theo dự toán kinh phí hỗ trợ trồng cây
phân tán.
b) Số lượng hồ sơ: Không
quy định.
3.4. Thời hạn giải quyết:
Không quy định.
3.5. Đối tượng thực hiện:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.6. Cơ quan giải quyết: Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh.
3.7. Kết quả thực hiện:
Phê duyệt kế hoạch trồng cây phân tán kèm theo kinh phí hỗ trợ trồng cây phân
tán.
3.8. Phí, lệ phí: Không
quy định.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Không quy định.
3.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư có đất và nhu
cầu trồng cây phân tán.
3.11. Căn cứ pháp lý:
Điều 23, Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày
24/5/2024 của Chính phủ về một
số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
4. Thủ tục:
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi
trên đất
trồng lúa phạm vi toàn tỉnh
4.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Ủy ban nhân dân cấp
huyện, cơ quan chuyên môn về nông nghiệp cấp tỉnh đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa.
- Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh đã được cấp có thẩm quyền phê
duyệt theo quy định của pháp luật ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng,
vật nuôi trên đất trồng lúa phạm vi toàn tỉnh theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
thời gian ban hành trước 30 tháng 11 năm trước của năm kế hoạch.
4.2. Cách thức thực hiện:
Không quy định.
4.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ bao gồm: Không quy định.
4.4. Thời hạn giải quyết:
Ban hành Kế hoạch: Trước 30 tháng 11 năm trước của năm kế hoạch.
4.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện, Cơ quan chuyên môn về
nông nghiệp cấp tỉnh.
4.6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
4.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính:
Quyết định ban hành kế hoạch
chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định
số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng
lúa.
4.8. Phí, lệ phí (nếu
có): Không quy định.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Không quy định.
4.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
4.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính: Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa.
Phụ
lục I:
MẪU
QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG
LÚA CẤP TỈNH
(Kèm
theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ)
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH/THÀNH PHỐ …
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/QĐ- …
|
…, ngày … tháng…
năm …
|
QUYẾT
ĐỊNH
Ban
hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm …
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ…
Căn cứ Quyết định số
…/QĐ-UBND ngày …tháng … năm …của Ủy ban nhân dân … quy định về chức năng, nhiệm
vụ của tỉnh …;
Căn cứ Nghị định số
…/…/NĐ-CP ngày ...tháng ...năm ... của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng
lúa;
Theo đề nghị ….
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng
lúa năm …”.
(Bản
kế hoạch kèm theo)
Điều…
Điều…
Nơi nhận:
----
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH/THÀNH PHỐ …
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
KẾ
HOẠCH
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM …
(Kèm
theo Quyết định số… /QĐ-UBND ngày … tháng… năm … của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành
phố…)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Huyện
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi (ha)
|
Tổng diện tích
|
Đất chuyên trồng lúa
|
Đất trồng lúa còn lại
|
...
|
Đất lúa 01 vụ
|
Đất lúa nương
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
Trồng cây hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
Trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng
thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện A
|
|
|
|
|
|
|
Trồng cây hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
Trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng
thủy sản
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện B
|
|
|
|
|
|
|
Trồng cây hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
Trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng
thủy sản
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện ….
|
|
|
|
|
|
…
|
…..
|
|
|
|
|
|
II. CẤP
HUYỆN
1. Thủ tục:
Lập, triển khai kế hoạch thực hiện Tiểu dự án 1 thuộc phạm vi quản lý của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Trước ngày 30 tháng 6
hằng năm, tổ chức, chủ đầu tư dự án xây dựng kế hoạch thực hiện Tiểu dự án 1
năm sau, gửi cơ quan thường trực Tiểu dự án 1 của địa phương tổng hợp, cụ thể: Ủy
ban nhân dân cấp huyện tổng hợp, xây dựng kế hoạch thực hiện Tiểu dự án 1 của
các tổ chức, chủ đầu tư dự án trực thuộc, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện.
- Bước 2: Trước ngày 15 tháng 7
hằng năm, cơ quan chuyên môn, đơn vị được giao, tổng hợp kế hoạch thực hiện Tiểu
dự án 1 năm sau của địa phương, cụ thể: Cơ quan, đơn vị được giao, tổng hợp kế hoạch
thực hiện Tiểu dự án 1 năm sau của địa phương mình, gửi Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tổng hợp trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan chủ quản
Chương trình mục tiêu quốc gia tại địa phương), đồng thời gửi Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn (Chủ dự án thành phần).
- Bước 3: Trước ngày 31 tháng 7
hằng năm, các địa phương tổng hợp kế hoạch thực Tiểu dự án 1 năm sau, cụ thể: Gửi
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp kế hoạch, nhu cầu kinh phí thực
hiện Tiểu dự án 1, gửi Ủy ban Dân tộc tổng hợp.
Đối với Tiểu dự án 1, việc giao
kế hoạch, triển khai thực hiện kế hoạch theo quy định tại Nghị định số
27/2022/NĐ-CP , Nghị định số 38/2023/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 1719/QĐ-TTg có liên quan khác.
1.2. Cách thức thực hiện:
Không quy định.
1.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ: Kế hoạch thực hiện Tiểu dự án 1.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Xây dựng kế hoạch thực hiện
Tiểu dự án 1 gửi cơ quan thường trực Tiểu dự án 1 của địa phương: Trước ngày 30
tháng 6 hằng năm.
- Tổng hợp kế hoạch và gửi Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, đồng
thời gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Trước ngày 15 tháng 7 hằng
năm.
- Gửi Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tổng hợp kế hoạch, nhu cầu kinh phí thực hiện Tiểu dự án 1, gửi
Ủy ban dân tộc tổng hợp: Trước ngày 31 tháng 7 hằng năm.
1.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, chủ đầu tư dự án.
1.6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
1.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Kế hoạch thực hiện Tiểu dự án 1.
1.8. Phí, lệ phí (nếu
có): Không quy định.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Không quy định.
1.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
1.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính: Thông tư số 22/2024/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định một số hoạt động về lâm nghiệp thực
hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững và Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025.
2. Thủ tục:
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa phạm
vi toàn huyện
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Ủy ban nhân dân cấp
xã, cơ quan chuyên môn về nông nghiệp cấp huyện đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện
ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa.
- Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp
huyện căn cứ vào Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng
lúa được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt, ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu
cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa phạm vi toàn huyện theo mẫu Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định
số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng
lúa; thời gian ban hành trước ngày 15 tháng 12 năm trước của năm kế hoạch.
2.2. Cách thức thực hiện:
Không quy định.
2.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ bao gồm: Dự thảo kế hoạch chuyển đổi cơ
cấu cây trồng, vật nuôi trên đất
trồng lúa.
2.4. Thời hạn giải quyết:
Ban hành Kế hoạch: Trước ngày
15 tháng 12 năm trước của năm kế hoạch.
2.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã, Cơ quan chuyên môn về nông
nghiệp cấp huyện.
2.6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính:
Quyết định ban hành Kế hoạch
chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định
số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng
lúa.
2.8. Phí, lệ phí (nếu có):
Không quy định.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Không quy định.
2.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
2.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính: Nghị định số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa.
Phụ
lục II
MẪU
QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG
LÚA CẤP HUYỆN
(Kèm
theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ)
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN/THÀNH PHỐ/THỊ XÃ …
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/QĐ- …
|
…, ngày … tháng…
năm …
|
QUYẾT
ĐỊNH
Ban
hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm …
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN/THÀNH PHỐ/THỊ XÃ…
Căn cứ Quyết định số
…/QĐ-UBND ngày …tháng … năm …của Ủy ban nhân dân … quy định về chức năng, nhiệm
vụ của huyện …;
Căn cứ Nghị định số …/…/NĐ-CP
ngày ...tháng ...năm ... của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-… của
Ủy ban nhân dân tỉnh …về việc ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật
nuôi trên đất trồng lúa năm…;
Theo đề nghị ….
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng
lúa năm …”.
(Bản
kế hoạch kèm theo)
Điều …
Điều …
Nơi nhận:
…
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN
THÀNH PHỐ/THỊ XÃ …
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
KẾ
HOẠCH
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM …
(Kèm
theo Quyết định số… /QĐ-UBND ngày … tháng… năm … của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện/thành phố/thị xã…)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Xã/phường/thị trấn
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi (ha)
|
Tổng diện tích
|
Đất chuyên trồng lúa
|
Đất trồng lúa còn lại
|
…
|
Đất lúa 01 vụ
|
Đất lúa nương
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
Trồng cây hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
Trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng
thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã/phường/thị trấn A
|
|
|
|
|
|
|
Trồng cây hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
Trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng
thủy sản
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã/phường/thị trấn B
|
|
|
|
|
|
|
Trồng cây hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
Trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng
thủy sản
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã/phường/thị trấn…
|
|
|
|
|
|
III. CẤP
XÃ
1. Thủ tục:
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên địa bàn xã
1.1. Trình tự thực hiện:
Căn cứ Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu
cây trồng, vật nuôi được Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt và nhu cầu chuyển
đổi của người sử dụng đất trồng lúa; Ủy ban nhân dân cấp xã ban hành Kế hoạch
chuyển đổi trên địa bàn xã trước ngày
30/12 năm trước của năm kế hoạch
theo mẫu Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết
về đất trồng lúa.
1.2. Cách thức thực hiện:
Không quy định.
1.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ: Không quy định.
1.4. Thời hạn giải quyết:
Trước ngày 30/12 năm trước của năm kế hoạch.
1.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã.
1.6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã.
1.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính:
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây
trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa theo Phụ
lục III ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa.
1.8. Phí, lệ phí (nếu có):
Không quy định.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Không quy định.
1.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
1.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính: Nghị định số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa.
Phụ
lục III
MẪU
KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA CẤP XÃ
(Kèm
theo Nghị định số /2024/NĐ-CP ngày tháng năm 2024 của Chính phủ)
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/KH …
|
........, ngày
... tháng ... năm ...
|
KẾ
HOẠCH
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA - NĂM …
Căn cứ Nghị định số
…/…/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm… của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng
lúa;
Căn cứ Quyết định số
…/QĐ-UBND ngày …tháng... năm … của Ủy ban nhân dân huyện/thành phố/thị xã …về
việc ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa
năm …
Căn cứ vào nhu cầu của các tổ
chức, cá nhân trên địa bàn xã/phường/thị trấn;
Ủy ban nhân dân xã (phường, thị
trấn) ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng
lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản
trên đất trồng lúa năm ... như sau:
STT
|
Loại cây trồng/ thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi (ha)
|
Thời gian chuyển đổi
|
Số
thửa
|
Tờ bản đồ số
|
Tổng diện tích
|
Đất chuyên lúa
|
Đất trồng lúa còn lại
|
Đất lúa 01 vụ
|
Đất lúa nương
|
|
|
|
I
|
Trồng cây hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Trồng lúa kết hợp nuôi trồng
thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|