ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 279/KH-UBND
|
Bình Dương, ngày
17 tháng 01 năm 2025
|
KẾ HOẠCH
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
NĂM 2025 VÀ GIAI ĐOẠN 2025-2027
Căn cứ Luật Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Căn cứ Thông tư số
06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
52/2023/TT-BTC ngày 08/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng
dẫn cơ chế sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi thường xuyên hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa theo quy định tại Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của
Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Công văn số 31/SKHĐT-TTXTĐT&HTDN ngày 07/01/2025 về việc ban
hành Kế hoạch hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm
2025 và giai đoạn năm 2025 - 2027 và Thông báo số 379/TB-UBND ngày 19/11/2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh,
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương ban hành Kế hoạch hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bình
Dương năm 2025 và giai đoạn 2025-2027 (gọi tắt là Kế hoạch), với những nội dung
cụ thể như sau:
I. MỤC
ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Triển khai đồng bộ, hiệu
quả Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; Cụ thể hóa các chính sách, chương
trình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (gọi tắt là DNNVV) của Trung ương và của tỉnh,
nhằm đẩy nhanh tốc độ phát triển các DNNVV trên địa bàn tỉnh tăng về số lượng,
nâng cao chất lượng và năng lực cạnh tranh trong hội nhập kinh tế;
- Hỗ trợ, thúc đẩy tăng số
lượng DNNVV thành lập mới, chú trọng khuyến khích, tạo điều kiện thuận lợi để
các hộ kinh doanh chuyển đổi thành lập doanh nghiệp;
- Hỗ trợ thúc đẩy các hoạt
động đổi mới sáng tạo, đổi mới công nghệ trong các doanh nghiệp, tạo điều kiện
cho doanh nghiệp khai thác lợi ích của các công nghệ mới, thúc đẩy phát triển
kinh tế và nâng cao năng lực cạnh tranh, đảm bảo cho việc chủ động tham gia cuộc
Cách mạng công nghiệp lần thứ tư;
- Hỗ trợ quá trình chuyển
đổi số trong DNNVV của tỉnh; Hỗ trợ, nâng cấp doanh nghiệp, từng bước nâng cao
chất lượng của một bộ phận DNNVV hoạt động trong nền kinh tế phát triển năng động,
có khả năng cạnh tranh, tham gia chuỗi giá trị, liên kết, hợp tác với các doanh
nghiệp lớn, doanh nghiệp FDI. Thúc đẩy từng bước hình thành chuỗi liên kết giữa
các DNNVV, giữa DNNVV và các doanh nghiệp trong chuỗi sản xuất (doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp lớn trong nước); Hỗ trợ DNNVV trên địa
bàn tỉnh Bình Dương tham gia thành công cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị.
2. Yêu cầu:
- Đảm bảo cân đối nguồn lực
hỗ trợ và thống nhất thực hiện giữa các ngành, các cấp, các cơ quan, đơn vị
liên quan để hỗ trợ có hiệu quả DNNVV trên địa bàn tỉnh.
- Lồng ghép các hoạt động
hỗ trợ DNNVV vào trong các kế hoạch, chương trình công tác của các Sở, ban,
ngành và địa phương nhằm sử dụng hiệu quả kinh phí, tiết kiệm thời gian và đảm
bảo tính thiết thực đối với hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
- DNNVV trên địa bàn tỉnh
cần nâng cao năng lực cạnh tranh, ý thức chấp hành quy định của pháp luật trong
việc tiếp nhận, phối hợp và tổ chức thực hiện các nguồn lực hỗ trợ; chủ động tiếp
cận các chương trình, chính sách hỗ trợ DNNVV trên địa bàn tỉnh; tăng cường đầu
tư và ứng dụng công nghệ thông tin; nâng cao chất lượng, trình độ quản trị
doanh nghiệp; hoàn thiện quy trình sản xuất, nâng cao chất lượng sản phẩm nhằm
đáp ứng các tiêu chuẩn tham gia chuỗi cung ứng của các đối tác trên địa bàn tỉnh
và toàn quốc.
II. MỤC
TIÊU
1. Năm 2025
- Hỗ trợ công nghệ cho
doanh nghiệp nhỏ và vừa: 14 doanh nghiệp.
- Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa khởi nghiệp sáng tạo: 65 doanh nghiệp.
- Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị: 35 doanh nghiệp.
- Tổ chức đào tạo về khởi
sự kinh doanh và quản trị doanh nghiệp (03 lớp, 120 học viên).
- Hỗ trợ đào tạo nghề cho
50 học viên.
2. Giai đoạn 2025-2027
- Hỗ trợ công nghệ cho
doanh nghiệp nhỏ và vừa: 42 doanh nghiệp.
- Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa khởi nghiệp sáng tạo: 195 doanh nghiệp.
- Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị: 105 doanh nghiệp.
- Tổ chức đào tạo về khởi
sự kinh doanh và quản trị doanh nghiệp (09 lớp, 360 học viên).
- Hỗ trợ đào tạo nghề cho
150 học viên.
III. ĐỐI
TƯỢNG HỖ TRỢ, NGUYÊN TẮC THỰC HIỆN HỖ TRỢ
1. Đối tượng hỗ trợ
- Doanh nghiệp được thành
lập, tổ chức và hoạt động theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và đáp ứng
các quy định tại Chương II Nghị định số 80/2021/NĐ-CP về tiêu chí xác định
DNNVV.
- Các cơ quan, tổ chức và
cá nhân liên quan đến hỗ trợ DNNVV.
2. Nguyên tắc thực hiện
hỗ trợ
- Nguyên tắc thực hiện hỗ
trợ theo quy định tại Điều 4 Nghị định 80/2021/NĐ-CP của Chính phủ;
- Trường hợp DNNVV đồng
thời đáp ứng điều kiện của các mức hỗ trợ khác nhau trong cùng một nội dung hỗ
trợ theo Quy định này và quy định khác của pháp luật có liên quan, thì doanh
nghiệp được lựa chọn một mức hỗ trợ có lợi nhất.
IV. NỘI
DUNG HỖ TRỢ VÀ PHÂN CÔNG THỰC HIỆN
1. Hỗ
trợ công nghệ
Quy định nội dung: Theo
quy định tại Điều 11 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP của Chính phủ và Điều 7 Thông tư
số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP của Chính phủ.
- Nội dung thực hiện:
+ Hỗ trợ tư vấn, thuê và
mua giải pháp chuyển đổi số; Hỗ trợ hợp đồng tư vấn liên quan đến sở hữu trí tuệ
và chuyển giao công nghệ.
+ Ngoài hỗ trợ hợp đồng,
Sở Khoa học và Công nghệ nghiên cứu nội dung quy định tại khoản 5 Điều 11
Chương III Nghị định số 80/2021/NĐ-CP của Chính phủ để triển khai các dự án đầu
tư hỗ trợ DNNVV thông qua xây dựng mới cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm
việc chung; cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng có sẵn để hình thành cơ sở ươm tạo,
cơ sở kỹ thuật, khu làm việc chung; mua sắm, lắp đặt trang thiết bị, máy móc,
phòng nghiên cứu, phòng thí nghiệm, hệ thống công nghệ thông tin cho cơ sở ươm
tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc chung hỗ trợ DNNVV phù hợp với tình hình thực
tế của địa phương.
- Đơn vị thực hiện: Sở
Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Quy mô thực hiện:
+ Trong năm 2025: Hỗ trợ
công nghệ cho 14 doanh nghiệp nhỏ và vừa (chi tiết tại mục I, biểu 1)
+ Giai đoạn 2025-2027: Hỗ
trợ công nghệ cho 42 doanh nghiệp nhỏ và vừa (chi tiết tại mục I, biểu 2)
2. Hỗ
trợ thông tin:
Quy định nội dung: Theo
quy định tại Điều 12 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP của Chính phủ.
- Nội dung thực hiện:
Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ
quan báo đài tăng cường truyền thông về các kế hoạch, chương trình, hoạt động hỗ
trợ DNNVV; phổ biến về việc DNNVV miễn phí truy cập các thông tin quy định tại
khoản 1 Điều 14 Luật Hỗ trợ DNNVV trên Cổng Thông tin quốc gia hỗ trợ DNNVV và
trang thông tin điện tử của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
và Cổng Thông tin điện tử UBND tỉnh; thông tin thị trường, sản phẩm, công nghệ,
ươm tạo doanh nghiệp, các thông tin khác phù hợp với nhu cầu của doanh nghiệp.
- Đơn vị thực hiện: Sở
Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên
quan.
- Thời gian thực hiện:
Thường xuyên.
3. Hỗ
trợ tư vấn:
Quy định nội dung: Theo
quy định tại khoản 2 Điều 13 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP của Chính phủ và Điều
10 Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
- Nội dung thực hiện: Hướng
dẫn doanh nghiệp tiếp cận mạng lưới tư vấn viên để được hỗ trợ sử dụng dịch vụ
tư vấn về nhân sự, tài chính, sản xuất, bán hàng, thị trường, quản trị nội bộ
và các nội dung khác liên quan tới hoạt động sản xuất - kinh doanh của doanh
nghiệp (không bao gồm tư vấn về thủ tục hành chính, pháp lý theo quy định của
pháp luật chuyên ngành).
- Đơn vị thực hiện: Sở Kế
hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan,
đơn vị có liên quan.
- Thời gian thực hiện:
Thường xuyên.
4. Hỗ
trợ phát triển nguồn nhân lực:
Quy định nội dung: Theo
quy định tại Điều 14 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP của Chính phủ; Điều 11, Điều
12, Điều 13 Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư; Thông tư số 49/2019/TT-BTC ngày 08/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
và Thông tư số 32/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn việc hỗ trợ đào tạo nghề đối với lao động
đang làm việc trong DNNVV.
a) Hỗ trợ đào tạo về
khởi sự kinh doanh và quản trị doanh nghiệp:
- Nội dung thực hiện: Hỗ trợ đào tạo trực tiếp về khởi sự
kinh doanh và quản trị doanh nghiệp.
- Đơn vị thực hiện: Sở Kế
hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ
quan, đơn vị có liên quan.
- Quy mô thực hiện:
+ Trong năm 2025: Tổ chức
03 khóa đào tạo cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, trong đó 01 khóa khởi sự kinh
doanh và 02 khóa quản trị doanh nghiệp (chi tiết tại mục IV, biểu 1)
+ Giai đoạn 2025-2027: Tổ chức 09 khóa đào tạo cho doanh
nghiệp nhỏ và vừa, trong đó 03 khóa khởi sự kinh doanh và 06 khóa quản trị
doanh nghiệp (chi tiết tại mục IV, biểu 2)
b) Hỗ trợ đào tạo nghề:
- Nội dung thực hiện: Hỗ
trợ chi phí đào tạo cho người lao động của doanh nghiệp nhỏ và vừa khi tham gia
khóa đào tạo nghề trình độ sơ cấp hoặc chương trình đào tạo từ 03 tháng trở xuống.
Các chi phí còn lại do doanh nghiệp nhỏ và vừa và người lao động thỏa thuận.
Người lao động tham gia khóa đào tạo phải đáp ứng điều kiện đã làm việc trong
doanh nghiệp nhỏ và vừa tối thiểu 06 tháng liên tục trước khi tham gia khoá đào
tạo.
- Đơn vị thực hiện: Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên
quan.
- Quy mô thực hiện:
+ Trong năm 2025: Hỗ trợ
đào tạo nghề cho 50 học viên đang làm việc tại doanh nghiệp nhỏ và vừa (chi
tiết tại mục V, biểu 1)
+ Giai đoạn 2025-2027: Hỗ
trợ đào tạo nghề cho 150 học viên đang làm việc tại doanh nghiệp nhỏ và vừa (chi
tiết tại mục V, biểu 2)
5. Hỗ
trợ DNNVV chuyển đổi từ hộ kinh doanh:
Quy định nội dung và mức
hỗ trợ: Theo quy định tại Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19 Nghị định
số 80/2021/NĐ-CP của Chính phủ.
a) Hỗ trợ về hồ sơ,
trình tự, thủ tục, đăng ký thành lập doanh nghiệp:
- Nội dung thực hiện:
+ Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn
hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp: Tư vấn, hướng dẫn hộ kinh doanh đăng ký
chuyển đổi thành doanh nghiệp về trình tự, thủ tục, hồ sơ đăng ký thành lập
doanh nghiệp và hồ sơ đăng ký chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đối với các
ngành nghề kinh doanh có điều kiện (nếu có) trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
+ Hỗ trợ đăng ký doanh
nghiệp, công bố thông tin doanh nghiệp: Miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp lần đầu
tại cơ quan đăng ký kinh doanh, miễn phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
lần đầu tại Cổng Thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia.
+ Hỗ trợ thủ tục đăng ký
ngành, nghề kinh doanh có điều kiện: Cấp văn bản liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh cho doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
đề nghị của doanh nghiệp.
- Đơn vị thực hiện: Sở Kế
hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên
quan.
- Thời gian thực hiện:
Thường xuyên.
b) Hỗ trợ lệ phí môn
bài:
- Nội dung thực hiện: Miễn lệ phí môn bài trong thời hạn 03
năm kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp lần đầu.
- Đơn vị thực hiện: Cục
Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Thời gian thực hiện:
Thường xuyên.
c) Hỗ trợ tư vấn, hướng
dẫn thủ tục hành chính thuế và chế độ kế toán:
- Nội dung thực hiện: Tư vấn, hướng dẫn miễn phí về thủ tục
hành chính thuế và chế độ kế toán trong thời hạn 03 năm kể từ ngày được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp lần đầu.
- Đơn vị thực hiện: Sở
Tài Chính chủ trì, phối hợp với cục thuế tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên
quan.
- Thời gian thực hiện: Thường
xuyên.
6. Hỗ
trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo:
Quy định nội dung và mức
hỗ trợ: Theo quy định tại Điều 22 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP của Chính phủ và
Điều 15 Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Nội dung thực hiện: Tiếp
tục triển khai hiệu quả nội dung hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo theo Quyết định
số 2410/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2023 về việc điều chỉnh Quyết định số
826/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án “Hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến
năm 2025”. Trong đó, những nội dung về tiêu chí xác định DNNVV khởi nghiệp sáng
tạo, nội dung hỗ trợ và phương thức, trình tự, thủ tục hỗ trợ cho đối tượng
DNNVV khởi nghiệp sáng tạo căn cứ theo quy định tại Nghị định số 80/2021/NĐ-CP
của Chính phủ và Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư. Ngoài ra, phối hợp cùng với các đơn vị liên quan tổ chức tìm kiếm, kêu gọi,
khuyến khích các nhà đầu tư cho DNNVV khởi nghiệp sáng tạo trên địa bàn tỉnh
(là các quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo, tổ chức, cá nhân trong nước và nước
ngoài thực hiện hoạt động kinh doanh thông qua việc góp vốn thành lập, mua cổ
phần, phần vốn góp của DNNVV khởi nghiệp sáng tạo).
- Đơn vị thực hiện: Sở
Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Quy mô thực hiện:
+ Trong năm 2025: Hỗ trợ
cho 65 doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo (chi tiết tại mục II, biểu
1)
+ Giai đoạn 2025-2027: Hỗ
trợ cho 195 doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo (chi tiết tại mục
II, biểu 2)
7. Hỗ
trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị:
Quy định nội dung và mức
hỗ trợ: Theo quy định tại Điều 25 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP của Chính phủ và Điều
18 Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
a) Hỗ trợ về đào tạo.
* Hỗ trợ tổ chức khóa đào tạo nâng cao trình độ công nghệ, kỹ
thuật sản xuất chuyên sâu tại doanh nghiệp
- Đơn vị thực hiện: Sở
Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Quy mô thực hiện:
+ Trong năm 2025: Hỗ trợ
cho 2 doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo (chi tiết tại mục III.1,
biểu 1)
+ Giai đoạn 2025-2027: Hỗ trợ cho 6 doanh nghiệp nhỏ và vừa
khởi nghiệp sáng tạo (chi tiết tại mục III.1, biểu 2)
b) Hỗ trợ nâng cao
năng lực liên kết sản xuất và kinh doanh.
- Đơn vị thực hiện: Sở
Công thương chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn và các
cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Thời gian thực hiện:
Thường xuyên.
c) Hỗ trợ thông tin,
phát triển thương hiệu, kết nối và mở rộng thị trường.
- Đơn vị thực hiện: Sở
Công thương chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở
Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Quy mô thực hiện:
+ Trong năm 2025: Hỗ trợ
cho 11 doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo (chi tiết tại mục III.4,
biểu 1)
+ Giai đoạn 2025-2027: Hỗ
trợ cho 33 doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo (chi tiết tại mục
III.4, biểu 2)
d) Hỗ trợ tư vấn về
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng.
- Đơn vị thực hiện: Sở
Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Quy mô thực hiện:
+ Trong năm 2025: Hỗ trợ
hợp đồng tư vấn để doanh nghiệp xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn cơ sở cho 16
doanh nghiệp nhỏ và vừa (chi tiết tại mục III.2, biểu 1)
+ Giai đoạn 2025-2027: Hỗ
trợ hợp đồng tư vấn để doanh nghiệp xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn cơ sở cho 48
doanh nghiệp nhỏ và vừa (chi tiết tại mục III.2, biểu 2)
e) Hỗ trợ thực hiện
các thủ tục về sản xuất thử nghiệm, kiểm định, giám định, chứng nhận chất lượng.
- Đơn vị thực hiện: Sở
Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Quy mô thực hiện:
+ Trong năm 2025: Hỗ trợ
thực hiện các thủ tục về sản xuất thử nghiệm, kiểm định, giám định, chứng nhận
chất lượng cho 6 doanh nghiệp nhỏ và vừa (chi tiết tại mục III.3, biểu 1)
+ Giai đoạn 2025-2027: Hỗ trợ thực hiện các thủ tục về sản
xuất thử nghiệm, kiểm định, giám định, chứng nhận chất lượng cho 18 doanh nghiệp
nhỏ và vừa (chi tiết tại mục III.3, biểu 2)
8. Hỗ
trợ lãi suất cho DNNVV khởi nghiệp sáng tạo, DNNVV tham gia cụm liên kết ngành,
chuỗi giá trị:
Quy định nội dung và mức
hỗ trợ: Theo quy định tại Điều 27 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP của Chính phủ.
- Nội dung thực hiện: hướng
dẫn trình tự, thủ tục hỗ trợ lãi suất cho DNNVV trên địa bàn thành phố khởi
nghiệp sáng tạo, DNNVV trên địa bàn thành phố tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi
giá trị khi thực hiện vay vốn trung và dài hạn tại các tổ chức tín dụng để thực
hiện phương án, dự án sản xuất - kinh doanh theo quy định tại Điều 26, 27 Nghị
định số 80/2021/NĐ-CP của Chính phủ.
- Đơn vị thực hiện: Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Bình Dương chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan.
- Thời gian thực hiện:
Thường xuyên.
IV.
KINH PHÍ THỰC HIỆN
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
chủ trì xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách địa phương hỗ trợ DNNVV; báo cáo
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp chung; đồng thời gửi
Sở Tài chính tổng hợp chung vào dự toán ngân sách của địa phương để trình cấp
có thẩm quyền;
- Đồng thời, huy động sự
đóng góp, tài trợ, hỗ trợ hợp pháp của các tổ chức, cá nhân trong nước và nước
ngoài phục vụ hoạt động hỗ trợ cho DNNVV theo quy định của pháp luật.
1. Số liệu tổng hợp về
đề xuất kinh phí thực hiện hỗ trợ DNNVV năm 2025: 6.860.000.000 đồng (Sáu tỷ tám trăm sáu mươi triệu đồng).
Trong đó:
- Ngân sách tỉnh hỗ trợ:
4.640.000.000 đồng
- Kinh phí chi trả của
doanh nghiệp: 2.220.000.000 đồng.
(Chi tiết tại Biểu 1)
2. Số liệu tổng hợp về
đề xuất kinh phí thực hiện hỗ trợ DNNVV giai đoạn 2025-2027: 20.580.000.000 đồng (Hai mươi tỷ năm trăm tám mươi triệu
đồng). Trong đó:
- Từ nguồn ngân sách tỉnh:
13.920.000.000 đồng.
- Kinh phí chi trả của
doanh nghiệp: 6.660.000.000 đồng.
(Chi tiết tại Biểu 2)
3. Quy trình, thủ tục chi tiêu ngân sách thực hiện theo Thông
tư số 52/2023/TT-BTC ngày 08/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
V. TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Kế hoạch và Đầu
tư
Là cơ quan chủ trì, chủ động
phối hợp với các Sở, ban, ngành và đơn vị liên quan triển khai thực hiện có hiệu
quả Kế hoạch này; đầu mối đôn đốc, tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh về
tình hình triển khai thực hiện Kế hoạch theo quy định.
2. Sở Tài chính
Phối hợp với các đơn vị
có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí thực hiện Kế hoạch
theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành
và các đơn vị liên quan
- Căn cứ chức năng, nhiệm
vụ được giao có trách nhiệm tổ chức, phối hợp với cơ quan chủ trì xây dựng kế
hoạch đảm bảo hoàn thành từng nội dung cụ thể (gửi về cơ quan chủ trì để theo
dõi, tổng hợp). Định kỳ trước ngày 01/12 hằng năm báo cáo kết quả thực hiện Kế
hoạch gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Triển khai các cơ chế,
chính sách hỗ trợ, chương trình hỗ trợ khác dành cho DNNVV được giao trong kế
hoạch theo chức năng, nhiệm vụ được giao đảm bảo đúng chế độ, tiêu chuẩn, định
mức chi theo quy định.
- Rà soát, triển khai có
hiệu quả các nhiệm vụ được giao và quy định của Luật Hỗ trợ DNNVV thuộc lĩnh vực,
ngành do cơ quan, đơn vị mình phụ trách.
- Căn cứ các nội dung hỗ
trợ quy định tại Kế hoạch này, các Sở, ban, ngành và đơn vị liên quan có trách
nhiệm hướng dẫn, tiếp nhận, xử lý đề xuất của các tổ chức, cá nhân liên quan đến
nhiệm vụ chuyên môn của đơn vị mình, tạo điều kiện thuận lợi để các tổ chức, cá
nhân được hưởng chính sách hỗ trợ thuộc Chương trình.
4. UBND các huyện,
thành phố
- Đẩy mạnh tuyên truyền đến
các doanh nghiệp trên địa bàn về chính sách khuyến khích, hỗ trợ DNNVV; vận động,
khuyến khích các hộ kinh doanh chuyển đổi, thành lập doanh nghiệp.
- Lập danh sách các hộ
kinh doanh có nhu cầu chuyển đổi thành doanh nghiệp gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để
được hướng dẫn, trợ giúp thủ tục thành lập doanh nghiệp.
Trong quá trình thực hiện,
trường hợp có khó khăn, vướng mắc, các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố kiến nghị, phản ánh về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, chỉ đạo./.
Nơi nhận:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính, Văn phòng Chính phủ;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT và TV.UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Báo, Đài PTTH BD, Website tỉnh;
- LĐVP, Tạo, Km, CV, HCTC, TH;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Võ Văn Minh
|
BIỂU 1: DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA NĂM
2025
(Kèm theo Kế hoạch số 279/KH-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
TT
|
Hoạt động/ Nội dung
|
ĐVT
|
Chi phí thực tế
|
Phân chia nguồn
|
Căn cứ
|
Ghi chú
|
Tỷ lệ định mức tối đa từ NĐ 80/2021/NĐ-CP
|
Điều, khoản tham chiếu
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền (Tổng chi phí)
|
NSNN hỗ trợ
|
Từ tài trợ nếu có
|
Từ học phí của học viên/DNNVV đóng góp
|
Tỷ lệ % NSNN
|
Số tiền tối đa NSNN hỗ trợ/ đơn vị tính
|
Nghị định số 80/2021/NĐ-CP
|
TT 06/2022/TT-BKHĐT
|
Dự thảo trong Kế hoạch
|
Chi phí để tính NSNN hỗ trợ
|
Số tiền NSNN hỗ trợ
|
a
|
b
|
c
|
d
|
e
|
f=d*e
|
g
|
h=g*k
|
i
|
j=f-h-i
|
k
|
l
|
m
|
n
|
o
|
p
|
I
|
Hỗ trợ công nghệ
cho DNNVV (=1+2+3+4)
|
|
|
|
2.080.000.000
|
2.080.000.000
|
1.040.000.000
|
|
1.040.000.000
|
|
|
Điều 11
|
|
Khoản 1 Mục III
|
|
1
|
Hỗ trợ tư vấn giải
pháp chuyển đổi số
|
DN
|
|
300.000.000
|
600.000.000
|
600.000.000
|
300.000.000
|
|
300.000.000
|
|
|
Khoản 1 Điều 11
|
Khoản 1 Điều 4
|
|
Sở KH&CN (TTTK)
|
1.1
|
Hỗ trợ tư vấn
chuyển đổi số cho doanh nghiệp nhỏ
|
DN
|
2
|
100.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
100.000.000
|
|
100.000.000
|
50%
|
50.000.000
|
|
|
|
|
1.2
|
Hỗ trợ tư vấn
chuyển đổi số cho doanh nghiệp vừa
|
DN
|
2
|
200.000.000
|
400.000.000
|
400.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
50%
|
100.000.000
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ chi phí
thuê, mua các giải pháp chuyển đổi số
|
DN
|
|
340.000.000
|
680.000.000
|
680.000.000
|
340.000.000
|
|
340.000.000
|
|
|
Khoản 2 Điều 11
|
Điều 7
|
|
Sở KH&CN (QLCN)
|
2.1
|
Hỗ trợ thuê, mua
giải pháp chuyển đổi số cho doanh nghiệp siêu nhỏ
|
DN
|
2
|
40.000.000
|
80.000.000
|
80.000.000
|
40.000.000
|
|
40.000.000
|
50%
|
20.000.000
|
|
|
|
|
2.2
|
Hỗ trợ thuê, mua
giải pháp chuyển đổi số cho doanh nghiệp nhỏ
|
DN
|
2
|
100.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
100.000.000
|
|
100.000.000
|
50%
|
50.000.000
|
|
|
|
|
2.3
|
Hỗ trợ thuê, mua
giải pháp chuyển đổi số cho doanh nghiệp vừa
|
DN
|
2
|
200.000.000
|
400.000.000
|
400.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
50%
|
100.000.000
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ hợp đồng tư
vấn xác lập quyền sở hữu, bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ của doanh nghiệp, tư vấn
quản lý và phát triển sản phẩm
|
DN
|
2
|
200.000.000
|
400.000.000
|
400.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
50%
|
100.000.000
|
Khoản 3 Điều 11
|
Khoản 1 Điều 4
|
|
Sở KH&CN (SHTT)
|
4
|
Hỗ trợ hợp đồng tư
vấn chuyển giao công nghệ phù hợp với doanh nghiệp
|
DN
|
2
|
200.000.000
|
400.000.000
|
400.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
50%
|
100.000.000
|
Khoản 4 Điều 11
|
Khoản 1 Điều 4
|
|
Sở KH&CN (QLCN)
|
II
|
Hỗ trợ DNNVV khởi
nghiệp sáng tạo (=1+2+3+4+5+6)
|
|
|
|
3.140.000.000
|
3.140.000.000
|
2.150.000.000
|
|
990.000.000
|
|
|
Điều 22
|
|
Khoản 6 Mục III
|
|
1
|
Hỗ trợ sử dụng cơ sở
kỹ thuật, cơ sở ươm tạo, khu làm việc chung
|
DN
|
|
|
110.000.000
|
110.000.000
|
85.000.000
|
|
25.000.000
|
|
|
Khoản 1 Điều 22
|
|
|
Sở KH&CN (QLCN)
|
1.1
|
Hỗ trợ chi phí sử
dụng trang thiết bị tại cơ sở kỹ thuật, cơ sở ươm tạo, khu làm việc chung
|
DN
|
3
|
20.000.000
|
60.000.000
|
60.000.000
|
60.000.000
|
|
-
|
100%
|
20.000.000
|
|
|
|
|
1.2
|
Hỗ trợ chi phí thuê
mặt bằng tại các cơ sở ươm tạo, khu làm việc chung
|
DN
|
5
|
10.000.000
|
50.000.000
|
50.000.000
|
25.000.000
|
|
25.000.000
|
50%
|
5.000.000
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ tư vấn sở hữu
trí tuệ, khai thác và phát triển tài sản trí tuệ
|
DN
|
|
|
650.000.000
|
650.000.000
|
550.000.000
|
|
100.000.000
|
|
|
Khoản 2 Điều 22
|
|
|
Sở KH&CN (SHTT)
|
2.1
|
Hỗ trợ hợp đồng
tư vấn về thủ tục xác lập, chuyển giao, khai thác và bảo vệ quyền sở hữu trí
tuệ ở trong nước
|
DN
|
5
|
30.000.000
|
150.000.000
|
150.000.000
|
150.000.000
|
|
-
|
100%
|
30.000.000
|
|
|
|
|
2.2
|
Hỗ trợ hợp đồng
tư vấn về xây dựng bản mô tả sáng chế, bản thiết kế kiểu dáng công nghiệp, bản
thiết kế hệ thống nhận diện thương hiệu
|
DN
|
5
|
30.000.000
|
150.000.000
|
150.000.000
|
150.000.000
|
|
-
|
100%
|
30.000.000
|
|
|
|
|
2.3
|
Hỗ trợ hợp đồng tư
vấn quản lý và phát triển các sản phẩm, dịch vụ được bảo hộ quyền sở hữu trí
tuệ ở trong nước
|
DN
|
3
|
50.000.000
|
150.000.000
|
150.000.000
|
150.000.000
|
|
-
|
100%
|
50.000.000
|
|
|
|
|
2.4
|
Hỗ trợ hợp đồng
tư vấn xác lập chuyển giao, khai thác và bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ ở nước
ngoài
|
DN
|
2
|
100.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
100.000.000
|
|
100.000.000
|
50%
|
50.000.000
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ thực hiện
các thủ tục về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng; thử nghiệm,
hoàn thiện sản phẩm, mô hình kinh doanh mới
|
DN
|
|
|
610.000.000
|
610.000.000
|
430.000.000
|
|
180.000.000
|
|
|
Khoản 3 Điều 22
|
|
|
Sở KH&CN (Chi cục)
|
3.1
|
Hỗ trợ hợp đồng
tư vấn
|
|
|
|
250.000.000
|
250.000.000
|
250.000.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Hỗ trợ hợp đồng
tư vấn để doanh nghiệp xây dựng, áp dụng tiêu chuẩn cơ sở
|
DN
|
5
|
10.000.000
|
50.000.000
|
50.000.000
|
50.000.000
|
|
-
|
100%
|
10.000.000
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Hỗ trợ hợp đồng
tư vấn để doanh nghiệp xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng
|
DN
|
4
|
50.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
-
|
100%
|
50.000.000
|
|
|
|
|
3.2
|
Hỗ trợ chi phí
thử nghiệm mẫu phương tiện đo; chi phí kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
phương tiện đo, chuẩn đo lường; chi phí cấp dấu định lượng của hàng đóng gói sẵn,
phù hợp với yêu cầu kỹ thuật đo lường
|
DN
|
2
|
20.000.000
|
40.000.000
|
40.000.000
|
20.000.000
|
|
20.000.000
|
50%
|
10.000.000
|
|
|
|
|
3.3
|
Hỗ trợ chi phí
thử nghiệm sản phẩm mới tại các đơn vị, tổ chức thử nghiệm sản phẩm hàng hóa
|
DN
|
2
|
60.000.000
|
120.000.000
|
120.000.000
|
60.000.000
|
|
60.000.000
|
50%
|
30.000.000
|
|
|
|
|
3.4
|
Hỗ trợ hợp đồng
tư vấn hoàn thiện sản phẩm mới, dịch vụ mới, mô hình kinh doanh mới, công nghệ
mới
|
DN
|
2
|
100.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
100.000.000
|
|
100.000.000
|
50%
|
50.000.000
|
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ hợp đồng tư
vấn tìm kiếm, lựa chọn, giải mã và chuyển giao công nghệ phù hợp với doanh
nghiệp
|
DN
|
2
|
200.000.000
|
400.000.000
|
400.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
50%
|
100.000.000
|
Khoản 4 Điều 22
|
|
|
Sở KH&CN (QLCN)
|
5
|
Hỗ trợ đào tạo, huấn
luyện chuyên sâu
|
DN
|
|
|
250.000.000
|
250.000.000
|
125.000.000
|
|
125.000.000
|
|
|
Khoản 5 Điều 22
|
|
|
Sở KH&CN (QLCN)
|
5.1
|
Hỗ trợ chi phí
tham gia các khoá đào tạo chuyên sâu trong nước cho học viên của doanh nghiệp
về xây dựng phát triển sản phẩm; thương mại hóa sản phẩm; phát triển thương mại
điện tử; gọi vốn đầu tư; phát triển thị trường; kết nối mạng lưới khởi nghiệp
với các tổ chức, cá nhân nghiên cứu khoa học
|
DN
|
5
|
10.000.000
|
50.000.000
|
50.000.000
|
25.000.000
|
|
25.000.000
|
50%
|
5.000.000
|
|
|
|
|
5.2
|
Hỗ trợ chi phí
tham gia các khoá đào tạo, huấn luyện chuyên sâu ngan hạn ở nước ngoài
|
DN
|
2
|
100.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
100.000.000
|
|
100.000.000
|
50%
|
50.000.000
|
|
|
|
|
6
|
Hỗ trợ thông tin, truyền
thông xúc tiến thương mại, kết nối mạng lưới khởi nghiệp sáng tạo
|
DN
|
|
|
1.120.000.000
|
1.120.000.000
|
760.000.000
|
|
360.000.000
|
|
|
Khoản 6 Điều 22
|
|
|
Sở KH&CN (QLCN)
|
6.1
|
Hỗ trợ hợp đồng
tư vấn đăng ký thành công tài khoản bán sản phẩm, dịch vụ trên các sàn thương
mại điện tử quốc tế
|
DN
|
2
|
200.000.000
|
400.000.000
|
400.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
50%
|
100.000.000
|
|
|
|
|
6.2
|
Hỗ trợ chi phí
duy trì tài khoản trên các sàn thương mại điện tử trong nước và quốc tế
|
DN
|
2
|
100.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
100.000.000
|
|
100.000.000
|
50%
|
50.000.000
|
|
|
|
|
6.3
|
Hỗ trợ chi phí
thuê địa điểm, thiết kế và dàn dựng gian hàng, vận chuyển sản phẩm trưng bày,
chi phí đi lại, chi phí ăn, ở cho đại diện của doanh nghiệp tham gia hội chợ triển
lãm xúc tiến thương mại
|
DN
|
|
|
400.000.000
|
400.000.000
|
400.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Hội chợ triển
lãm xúc tiến thương mại trong nước
|
DN
|
10
|
30.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
|
|
100%
|
30.000.000
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Hội chợ triển lãm
xúc tiến thương mại nước ngoài
|
DN
|
2
|
50.000.000
|
100.000.000
|
100.000.000
|
100.000.000
|
|
|
100%
|
50.000.000
|
|
|
|
|
6.4
|
Hỗ trợ chi phí
tham gia các cuộc thi quốc tế về khởi nghiệp sáng tạo tế về khởi nghiệp sáng
tạo
|
DN
|
2
|
60.000.000
|
120.000.000
|
120.000.000
|
60.000.000
|
|
60.000.000
|
50%
|
30.000.000
|
|
|
|
|
III
|
Hỗ trợ DNNVV
tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị (=1+2+3+4)
|
|
|
|
1.240.000.000
|
1.240.000.000
|
1.050.000.000
|
|
190.000.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đào tạo
|
|
|
|
200.000.000
|
200.000.000
|
100.000.000
|
|
100.000.000
|
|
|
Khoản 1 Điều 25
|
|
|
Sở KH&CN (QLCN)
|
1.1
|
Hỗ trợ chi phí tổ
chức khóa đào tạo nâng cao trình độ công nghệ, kỹ thuật sản xuất chuyên sâu tại
doanh nghiệp
|
Khóa
|
2
|
100.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
100.000.000
|
|
100.000.000
|
50%
|
50.000.000
|
|
|
Điểm a Khoản 7 Mục
III
|
|
2
|
Hỗ trợ tư vấn về
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng
|
|
|
|
370.000.000
|
370.000.000
|
360.000.000
|
|
10.000.000
|
|
30.000.000
|
Khoản 4 Điều 25
|
|
Điểm d Khoản 7 Mục
III
|
Sở KH&CN (Chi cục)
|
2.1
|
Hỗ trợ hợp đồng
tư vấn
|
|
|
|
250.000.000
|
250.000.000
|
250.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Hỗ trợ hợp đồng
tư vấn để doanh nghiệp xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn cơ sở
|
DN
|
5
|
10.000.000
|
50.000.000
|
50.000.000
|
50.000.000
|
|
|
100%
|
10.000.000
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Hỗ trợ hợp đồng tư
vấn xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng
|
DN
|
4
|
50.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
|
100%
|
50.000.000
|
|
|
|
|
2.2
|
Chi phí thử nghiệm
mẫu phương tiện đo; chi phí kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo,
chuẩn đo lường; chi phí cấp dấu định lượng của hàng đóng gói sẵn phù hợp với
yêu cầu kỹ thuật đo lường
|
DN
|
2
|
10.000.000
|
20.000.000
|
20.000.000
|
10.000.000
|
|
10.000.000
|
50%
|
10.000.000
|
|
|
|
|
2.3
|
Chi phí cấp chứng
nhận sản phẩm phù hợp quy chuẩn kỹ thuật
|
DN
|
5
|
20.000.000
|
100.000.000
|
100.000.000
|
100.000.000
|
|
|
100%
|
20.000.000
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ thực hiện
các thủ tục về sản xuất thử nghiệm, kiểm định, giám định, chứng nhận chất lượng
|
DN
|
|
|
220.000.000
|
220.000.000
|
140.000.000
|
|
80.000.000
|
|
|
Khoản 5 Điều 25
|
|
Điểm e Khoản 7 Mục III
|
Sở KH&CN (Chi cục)
|
3.1
|
Hỗ trợ chi phí
thử nghiệm, kiểm định, giám định, chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
chi phí chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng
|
DN
|
2
|
30.000.000
|
60.000.000
|
60.000.000
|
60.000.000
|
|
|
100%
|
30.000.000
|
|
|
|
|
3.2
|
Hỗ trợ chi phí đặt
hàng các cơ sở, viện, trường để nghiên cứu thử nghiệm phát triển các sản phẩm,
dịch vụ
|
DN
|
2
|
30.000.000
|
60.000.000
|
60.000.000
|
30.000.000
|
|
30.000.000
|
50%
|
30.000.000
|
|
|
|
|
3.3
|
Hỗ trợ chi phí sử
dụng trang thiết bị tại cơ sở kỹ thuật hỗ trợ DNNVV
|
DN
|
2
|
50.000.000
|
100.000.000
|
100.000.000
|
50.000.000
|
|
50.000.000
|
50%
|
50.000.000
|
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ thông tin,
phát triển thương hiệu, kết nối và mở rộng thị trường (Hỗ trợ chi phí thuê địa
điểm, thiết kế và dàn dựng gian hàng, vận chuyển sản phẩm trưng bày, chi phí
đi lại, chi phí ăn, ở cho đại diện của doanh nghiệp tham gia tại hội chợ triển
lãm xúc tiến thương mại)
|
|
|
80.000.000
|
450.000.000
|
450.000.000
|
450.000.000
|
|
|
|
|
Khoản 3 Điều 25
|
|
Điểm c Khoản 7 Mục
III
|
Sở Công thương
|
4.1
|
Hội chợ triển
lãm xúc tiến thương mại trong nước
|
DN
|
5
|
30.000.000
|
150.000.000
|
150.000.000
|
150.000.000
|
|
|
100%
|
|
Điểm đ Khoản 3
Điều 25
|
|
|
|
4.2
|
Hội chợ triển
lãm xúc tiến thương mại nước ngoài
|
DN
|
6
|
50.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
|
|
100%
|
|
Điểm đ Khoản 3
Điều 25
|
|
|
|
IV
|
Đào tạo trực tiếp
về khởi sự kinh doanh và quản trị doanh nghiệp
|
|
|
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
|
0
|
|
|
|
|
Điểm a Khoản 4 Mục
III
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Khóa đào tạo khởi sự
kinh doanh
|
Khóa
|
1
|
100.000.000
|
100.000.000
|
100.000.000
|
100.000.000
|
|
|
100%
|
Khoản 1 Điều 14
|
|
|
|
40 học viên/khóa
|
2
|
Khóa đào tạo quản
trị doanh nghiệp cơ bản
|
Khóa
|
2
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
|
70%
|
Khoản 1 Điều 14
|
|
|
|
40 học viên/khóa;
áp dụng cho đối tượng được hỗ trợ 100% NSNN
|
V
|
Hình thức đào tạo
kết hợp
|
|
|
|
100.000.000
|
100.000.000
|
100.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100% học viên học
trực tiếp; giảng viên dạy trực tiếp kết hợp trực tuyến
|
|
50
|
2.000.000
|
100.000.000
|
100.000.000
|
100.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
1.1
|
Hỗ trợ đào tạo
nghề
|
Học viên
|
50
|
2.000.000
|
100.000.000
|
100.000.000
|
100.000.000
|
|
|
100%
|
|
|
|
Điểm b Khoản 4 Mục
III
|
|
|
Tổng cộng
(=I+II+III+IV+V)
|
|
|
|
6.860.000.000
|
6.860.000.000
|
4.640.000.000
|
|
2.220.000.000
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
2: DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA NĂM GIAI ĐOẠN 2025 - 2027
(Kèm theo Kế hoạch
số 279/KH-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
TT
|
Hoạt động/ Nội dung
|
ĐVT
|
Chi phí thực tế
|
Phân chia nguồn
|
Căn cứ
|
Ghi chú
|
Tỷ lệ định mức tối đa từ NĐ 80/2021/NĐ-CP
|
Điều, khoản tham chiếu
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền (Tổng chi phí)
|
NSNN hỗ trợ
|
Từ tài trợ nếu có
|
Từ học phí của học viên/DNNVV đóng góp
|
Tỷ lệ % NSNN
|
Số tiền tối đa NSNN hỗ trợ/ đơn vị tính
|
Nghị định số 80/2021/NĐ-CP
|
TT 06/2022/TT-BKHĐT
|
Dự thảo trong Kế hoạch
|
Chi phí để tính NSNN hỗ trợ
|
Số tiền NSNN hỗ trợ
|
a
|
b
|
c
|
d
|
e
|
f=d*e
|
g
|
h=g*k
|
i
|
j=f-h-i
|
k
|
l
|
m
|
n
|
o
|
p
|
I
|
Hỗ trợ công nghệ
cho DNNVV (=1+2+3+4)
|
|
|
|
6.240.000.000
|
6.240.000.000
|
3.120.000.000
|
-
|
3.120.000.000
|
|
|
Điều 11
|
|
Khoản 1 Mục III
|
|
1
|
Hỗ trợ tư vấn giải
pháp chuyển đổi số
|
DN
|
|
300.000.000
|
1.800.000.000
|
1.800.000.000
|
900.000.000
|
|
900.000.000
|
|
|
Khoản 1 Điều 11
|
Khoản 1 Điều 4
|
|
Sở KH&CN (TTTK)
|
1.1
|
Hỗ trợ tư vấn
chuyển đổi số cho doanh nghiệp nhỏ
|
DN
|
6
|
100.000.000
|
600.000.000
|
600.000.000
|
300.000.000
|
|
300.000.000
|
50%
|
50.000.000
|
|
|
|
|
1.2
|
Hỗ trợ tư vấn
chuyển đổi số cho doanh nghiệp vừa
|
DN
|
6
|
200.000.000
|
1.200.000.000
|
1.200.000.000
|
600.000.000
|
|
600.000.000
|
50%
|
100.000.000
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ chi phí
thuê, mua các giải pháp chuyển đổi số
|
DN
|
|
340.000.000
|
2.040.000.000
|
2.040.000.000
|
1.020.000.000
|
|
1.020.000.000
|
|
|
Khoản 2 Điều 11
|
Điều 7
|
|
Sở KH&CN (QLCN)
|
2.1
|
Hỗ trợ thuê, mua
giải pháp chuyển đổi số cho doanh nghiệp siêu nhỏ
|
DN
|
6
|
40.000.000
|
240.000.000
|
240.000.000
|
120.000.000
|
|
120.000.000
|
50%
|
20.000.000
|
|
|
|
|
2.2
|
Hỗ trợ thuê, mua
giải pháp chuyển đổi số cho doanh nghiệp nhỏ
|
DN
|
6
|
100.000.000
|
600.000.000
|
600.000.000
|
300.000.000
|
|
300.000.000
|
50%
|
50.000.000
|
|
|
|
|
2.3
|
Hỗ trợ thuê, mua
giải pháp chuyển đổi số cho doanh nghiệp vừa
|
DN
|
6
|
200.000.000
|
1.200.000.000
|
1.200.000.000
|
600.000.000
|
|
600.000.000
|
50%
|
100.000.000
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ hợp đồng tư
vấn xác lập quyền sở hữu, bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ của doanh nghiệp, tư vấn
quản lý và phát triển sản phẩm
|
DN
|
6
|
200.000.000
|
1.200.000.000
|
1.200.000.000
|
600.000.000
|
|
600.000.000
|
50%
|
100.000.000
|
Khoản 3 Điều 11
|
Khoản 1 Điều 4
|
|
Sở KH&CN (SHTT)
|
4
|
Hỗ trợ hợp đồng tư
vấn chuyển giao công nghệ phù hợp với doanh nghiệp
|
DN
|
6
|
200.000.000
|
1.200.000.000
|
1.200.000.000
|
600.000.000
|
|
600.000.000
|
50%
|
100.000.000
|
Khoản 4 Điều 11
|
Khoản 1 Điều 4
|
|
Sở KH&CN (QLCN)
|
II
|
Hỗ trợ DNNVV khởi
nghiệp sáng tạo (=1+2+3+4+5+61
|
|
|
|
9.420.000.000
|
9.420.000.000
|
6.450.000.000
|
|
2.970.000.000
|
|
|
Điều 22
|
|
Khoản 6 Mục III
|
|
1
|
Hỗ trợ sử dụng cơ sở
kỹ thuật, cơ sở ươm tạo, khu làm việc chung
|
DN
|
|
|
330.000.000
|
330.000.000
|
255.000.000
|
|
75.000.000
|
|
|
Khoản 1 Điều 22
|
|
|
Sở KH&CN (QLCN)
|
1.1
|
Hỗ trợ chi phí sử
dụng trang thiết bị tại cơ sở kỹ thuật, cơ sở ươm tạo, khu làm việc chung
|
DN
|
9
|
20.000.000
|
180.000.000
|
180.000.000
|
180.000.000
|
|
-
|
100%
|
20.000.000
|
|
|
|
|
1.2
|
Hỗ trợ chi phí thuê
mặt bằng tại các cơ sở ươm tạo, khu làm việc chung
|
DN
|
15
|
10.000.000
|
150.000.000
|
150.000.000
|
75.000.000
|
|
75.000.000
|
50%
|
5.000.000
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ tư vấn sở
hữu trí tuệ, khai thác và phát triển tài sản trí tuệ
|
DN
|
|
|
1.950.000.000
|
1.950.000.000
|
1.650.000.000
|
|
300.000.000
|
|
|
Khoản 2 Điều 22
|
|
|
Sở KH&CN (SHTT)
|
2.1
|
Hỗ trợ hợp đồng
tư vấn về thủ tục xác lập, chuyển giao, khai thác và bảo vệ quyền sở hữu trí
tuệ ở trong nước
|
DN
|
15
|
30.000.000
|
450.000.000
|
450.000.000
|
450.000.000
|
|
-
|
100%
|
30.000.000
|
|
|
|
|
2.2
|
Hỗ trợ hợp đồng
tư vấn về xây dựng bản mô tả sáng chế, bản thiết kế kiểu dáng công nghiệp, bản
thiết kế hệ thống nhận diện thương hiệu
|
DN
|
15
|
30.000.000
|
450.000.000
|
450.000.000
|
450.000.000
|
|
-
|
100%
|
30.000.000
|
|
|
|
|
2.3
|
Hỗ trợ hợp đồng
tư vấn quản lý và phát triển các sản phẩm, dịch vụ được bảo hộ quyền sở hữu
trí tuệ ở trong nước
|
DN
|
9
|
50.000.000
|
450.000.000
|
450.000.000
|
450.000.000
|
|
-
|
100%
|
50.000.000
|
|
|
|
|
2.4
|
Hỗ trợ hợp đồng tư
vấn xác lập chuyển giao, khai thác và bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ ở nước
ngoài
|
DN
|
6
|
100.000.000
|
600.000.000
|
600.000.000
|
300.000.000
|
|
300.000.000
|
50%
|
50.000.000
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ thực hiện
các thủ tục về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng; thử nghiệm,
hoàn thiện sản phẩm, mô hình kinh doanh mới
|
DN
|
|
|
1.830.000.000
|
1.830.000.000
|
1.290.000.000
|
|
540.000.000
|
|
|
Khoản 3 Điều 22
|
|
|
Sở KH&CN (Chi cục)
|
3.1
|
Hỗ trợ hợp đồng
tư vấn
|
|
|
|
750.000.000
|
750.000.000
|
750.000.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Hỗ trợ hợp đồng
tư vấn để doanh nghiệp xây dựng, áp dụng tiêu chuẩn cơ sở
|
DN
|
15
|
10.000.000
|
150.000.000
|
150.000.000
|
150.000.000
|
|
-
|
100%
|
10.000.000
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Hỗ trợ hợp đồng
tư vấn để doanh nghiệp xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng
|
DN
|
12
|
50.000.000
|
600.000.000
|
600.000.000
|
600.000.000
|
|
-
|
100%
|
50.000.000
|
|
|
|
|
3.2
|
Hỗ trợ chi phí
thử nghiệm mẫu phương tiện đo; chi phí kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
phương tiện đo, chuẩn đo lường; chi phí cấp dấu định lượng của hàng đóng gói
sẵn, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật đo lường
|
DN
|
6
|
20.000.000
|
120.000.000
|
120.000.000
|
60.000.000
|
|
60.000.000
|
50%
|
10.000.000
|
|
|
|
|
3.3
|
Hỗ trợ chi phí
thử nghiệm sản phẩm mới tại các đơn vị, tổ chức thử nghiệm sản phẩm hàng hóa
|
DN
|
6
|
60.000.000
|
360.000.000
|
360.000.000
|
180.000.000
|
|
180.000.000
|
50%
|
30.000.000
|
|
|
|
|
3.4
|
Hỗ trợ hợp đồng
tư vấn hoàn thiện sản phẩm mới, dịch vụ mới, mô hình kinh doanh mới, công nghệ
mới
|
DN
|
6
|
100.000.000
|
600.000.000
|
600.000.000
|
300.000.000
|
|
300.000.000
|
50%
|
50.000.000
|
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ hợp đồng tư
vấn tìm kiếm, lựa chọn, giải mã và chuyển giao công nghệ phù hợp với doanh
nghiệp
|
DN
|
6
|
200.000.000
|
1.200.000.000
|
1.200.000.000
|
600.000.000
|
|
600.000.000
|
50%
|
100.000.000
|
Khoản 4 Điều 22
|
|
|
Sở KH&CN (QLCN)
|
5
|
Hỗ trợ đào tạo, huấn
luyện chuyên sâu
|
DN
|
|
|
750.000.000
|
750.000.000
|
375.000.000
|
|
375.000.000
|
|
|
Khoản 5 Điều 22
|
|
|
Sở KH&CN (QLCN)
|
5.1
|
Hỗ trợ chi phí
tham gia các khoá đào tạo chuyên sâu trong nước cho học viên của doanh nghiệp
về xây dựng, phát triển sản phẩm; thương mại hóa sản phẩm; phát triển thương
mại điện tử; gọi vốn đầu tư; phát triển thị trường; kết nối mạng lưới khởi
nghiệp với các tổ chức, cá nhân nghiên cứu khoa học
|
DN
|
15
|
10.000.000
|
150.000.000
|
150.000.000
|
75.000.000
|
|
75.000.000
|
50%
|
5.000.000
|
|
|
|
|
5.2
|
Hỗ trợ chi phí
tham gia các khoá đào tạo, huấn luyện chuyên sâu ngắn hạn ở nước ngoài
|
DN
|
6
|
100.000.000
|
600.000.000
|
600.000.000
|
300.000.000
|
|
300.000.000
|
50%
|
50.000.000
|
|
|
|
|
6
|
Hỗ trợ thông tin, truyền
thông xúc tiến thương mại, kết nối mạng lưới khởi nghiệp sáng tạo
|
DN
|
|
|
3.360.000.000
|
3.360.000.000
|
2.280.000.000
|
|
1.080.000.000
|
|
|
Khoản 6 Điều 22
|
|
|
Sở KH&CN (QLCN)
|
6.1
|
Hỗ trợ hợp đồng tư
vấn đăng ký thành công tài khoản bán sản phẩm, dịch vụ trên các sàn thương mại
điện tử quốc tế
|
DN
|
6
|
200.000.000
|
1.200.000.000
|
1.200.000.000
|
600.000.000
|
|
600.000.000
|
50%
|
100.000.000
|
|
|
|
|
6.2
|
Hỗ trợ chi phí duy
trì tài khoản trên các sàn thương mại điện tử trong nước và quốc tế
|
DN
|
6
|
100.000.000
|
600.000.000
|
600.000.000
|
300.000.000
|
|
300.000.000
|
50%
|
50.000.000
|
|
|
|
|
6.3
|
Hỗ trợ chi phí
thuê địa điểm, thiết kế và dàn dựng gian hàng, vận chuyển sản phẩm trưng bày,
chi phí đi lại, chi phí ăn, ở cho đại diện của doanh nghiệp tham gia hội chợ
triển lãm xúc tiến thương mại
|
DN
|
|
|
1.200.000.000
|
1.200.000.000
|
1.200.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Hội chợ triển
lãm xúc tiến thương mại trong nước
|
DN
|
30
|
30.000.000
|
900.000.000
|
900.000.000
|
900.000.000
|
|
-
|
100%
|
30.000.000
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Hội chợ triển
lãm xúc tiến thương mại nước ngoài
|
DN
|
6
|
50.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
|
-
|
100%
|
50.000.000
|
|
|
|
|
6.4
|
Hỗ trợ chi phí tham
gia các cuộc thi quốc tế về khởi nghiệp sáng tạo tế về khởi nghiệp sáng tạo
|
DN
|
6
|
60.000.000
|
360.000.000
|
360.000.000
|
180.000.000
|
|
180.000.000
|
50%
|
30.000.000
|
|
|
|
|
III
|
Hỗ trợ DNNVV
tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị (=1+2+3+4)
|
|
|
|
3.720.000.000
|
3.720.000.000
|
3.150.000.000
|
|
570.000.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đào tạo
|
|
|
|
600.000.000
|
600.000.000
|
300.000.000
|
|
300.000.000
|
|
|
Khoản 1 Điều 25
|
|
|
Sở KH&CN (QLCN)
|
1.1
|
Hỗ trợ chi phí tổ
chức khóa đào tạo nâng cao trình độ công nghệ, kỹ thuật sản xuất chuyên sâu tại
doanh nghiệp
|
Khóa
|
6
|
100.000.000
|
600.000.000
|
600.000.000
|
300.000.000
|
|
300.000.000
|
50%
|
50.000.000
|
|
|
Điểm a Khoản 7 Mục
III
|
|
2
|
Hỗ trợ tư vấn về
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng
|
|
|
|
1.110.000.000
|
1.110.000.000
|
1.080.000.000
|
|
30.000 000
|
|
|
Khoản 4 Điều 25
|
|
Điểm d Khoản 7 Mục
III
|
Sở KH&CN (Chi cục)
|
2.1
|
Hỗ trợ hợp đồng
tư vấn
|
|
|
|
750.000.000
|
750.000.000
|
750.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Hỗ trợ hợp đồng
tư vấn để doanh nghiệp xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn cơ sở
|
DN
|
15
|
10.000.000
|
150.000.000
|
150.000.000
|
150.000.000
|
|
|
100%
|
10.000.000
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Hỗ trợ hợp đồng
tư vấn xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng
|
DN
|
12
|
50.000.000
|
600.000.000
|
600.000.000
|
600.000.000
|
|
|
100%
|
50.000.000
|
|
|
|
|
2.2
|
Chi phí thử nghiệm
mẫu phương tiện đo; chi phí kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo,
chuẩn đo lường; chi phí cấp dấu định lượng của hàng đóng gói sẵn phù hợp với
yêu cầu kỹ thuật đo lường
|
DN
|
6
|
10.000.000
|
60.000.000
|
60.000.000
|
30.000.000
|
|
30.000.000
|
50%
|
10.000.000
|
|
|
|
|
2.3
|
Chi phí cấp chứng
nhận sản phẩm phù hợp quy chuẩn kỹ thuật
|
DN
|
15
|
20.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
|
|
100%
|
20.000.000
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ thực hiện các
thủ tục về sản xuất thử nghiệm, kiểm định, giám định, chứng nhận chất lượng
|
DN
|
|
|
660.000.000
|
660.000.000
|
420.000.000
|
|
240.000.000
|
|
|
Khoản 5 Điều 25
|
|
Điểm e Khoản 7 Mục
III
|
Sở KH&CN (Chi cục)
|
3.1
|
Hỗ trợ chi phí
thử nghiệm, kiểm định, giám định, chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
chi phí chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng
|
DN
|
6
|
30.000.000
|
180.000.000
|
180.000.000
|
180.000.000
|
|
|
100%
|
30.000.000
|
|
|
|
|
3.2
|
Hỗ trợ chi phí đặt
hàng các cơ sở, viện, trường để nghiên cứu thử nghiệm phát triển các sản phẩm,
dịch vụ
|
DN
|
6
|
30.000.000
|
180.000.000
|
180.000.000
|
90.000.000
|
|
90.000.000
|
50%
|
30.000.000
|
|
|
|
|
3.3
|
Hỗ trợ chi phí sử
dụng trang thiết bị tại cơ sở kỹ thuật hỗ trợ DNNVV
|
DN
|
6
|
50.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
150.000.000
|
|
150.000.000
|
50%
|
50.000.000
|
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ thông tin,
phát triển thương hiệu, kết nối và mở rộng thị trường (Hỗ trợ chi phí thuê địa
điểm, thiết kế và dàn dựng gian hàng, vận chuyển sản phẩm trưng bày, chi phí
đi lại, chi phí ăn, ở cho đại diện của doanh nghiệp tham gia tại hội chợ triển
lãm xúc tiến thương mại)
|
|
|
80.000.000
|
1.350.000.000
|
1.350.000.000
|
1.350.000.000
|
|
|
|
|
Khoản 3 Điều 25
|
|
Điềm c Khoản 7 Mục III
|
Sở Công thương
|
4.1
|
Hội chợ triển
lãm xúc tiến thương mại trong nước
|
DN
|
15
|
30.000.000
|
450.000.000
|
450.000.000
|
450.000.000
|
|
|
100%
|
|
Điểm đ Khoản 3
Điều 25
|
|
|
|
4.2
|
Hội chợ triển
lãm xúc tiến thương mại nước ngoài
|
DN
|
18
|
50.000.000
|
900.000.000
|
900.000.000
|
900.000.000
|
|
|
100%
|
|
Điểm đ Khoản 3
Điều 25
|
|
|
|
IV
|
Đào tạo trực tiếp
về khởi sự kinh doanh và quản trị doanh nghiệp*
|
|
|
|
900.000.000
|
900.000.000
|
900.000.000
|
|
0
|
|
|
|
|
Điểm a Khoản 4 Mục
III
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
1
|
Khóa đào tạo khởi sự
kinh doanh
|
Khóa
|
3
|
100.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
|
|
100%
|
Khoản 1 Điều 14
|
|
|
|
40 học viên/khóa
|
2
|
Khóa đào tạo quản
trị doanh nghiệp cơ bản
|
Khóa
|
6
|
100.000.000
|
600.000.000
|
600.000.000
|
600.000.000
|
|
|
70%
|
Khoản 1 Điều 14
|
|
|
|
40 học viên/khóa;
áp dụng cho đối tượng được hỗ trợ 100% NSNN
|
V
|
Hình thức đào tạo
kết hợp
|
|
|
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100% học viên học trực
tiếp; giảng viên dạy trực tiếp kết hợp trực tuyến
|
|
|
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
1.1
|
Hỗ trợ đào tạo
nghề
|
Học viên
|
150
|
2.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
|
|
100%
|
|
|
|
Điểm b Khoản 4 Mục
III
|
|
|
Tổng cộng
(=I+II+III+IV+V)
|
|
|
|
20.580.000.000
|
20.580.000.000
|
13.920.000.000
|
|
6.660.000.000
|
|
|
|
|
|
|