Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 33/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Hồ Thị Hoàng Yến
Ngày ban hành: 06/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/NQ-HĐND

Bến Tre, ngày 06 tháng 12 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Thông tư số 49/2024/TT-BTC ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2025 - 2027;

Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Xét Tờ trình số 7843/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Bến Tre năm 2025, như sau:

1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2025 là 6.388.315 triệu đồng (Sáu ngàn ba trăm tám mươi tám tỷ ba trăm mười lăm triệu đồng). Bao gồm:

a) Thu nội địa: 6.300.000 triệu đồng (Sáu ngàn ba trăm tỷ đồng). Trong đó:

- Thu tiền sử dụng đất: 440.000 triệu đồng (Bốn trăm bốn mươi tỷ đồng).

- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 2.170.000 triệu đồng (Hai ngàn một trăm bảy mươi tỷ đồng).

b) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 80.000 triệu đồng (Tám mươi tỷ đồng).

c) Thu viện trợ: 3.964 triệu đồng (Ba tỷ chín trăm sáu mươi bốn triệu đồng).

d) Thu từ thoái vốn từ các doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý: 4.351 triệu đồng (Bốn tỷ ba trăm năm mươi mốt triệu đồng).

2. Thu ngân sách địa phương

Tổng thu ngân sách địa phương năm 2025 là 17.104.377 triệu đồng (Mười bảy ngàn một trăm lẻ bốn tỷ ba trăm bảy mươi bảy triệu đồng). Trong đó:

a) Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 5.955.250 triệu đồng (Năm ngàn chín trăm năm mươi lăm tỷ hai trăm năm mươi triệu đồng).

b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 10.629.201 triệu đồng (Mười ngàn sáu trăm hai mươi chín tỷ hai trăm lẻ một triệu đồng). Trong đó:

- Thu bổ sung cân đối ngân sách: 4.536.853 triệu đồng (Bốn ngàn năm trăm ba mươi sáu tỷ tám trăm năm mươi ba triệu đồng).

- Thu bổ sung để thực hiện các chính sách tiền lương 2,34 triệu đồng/tháng theo quy định: 1.250.469 triệu đồng (Một ngàn hai trăm năm mươi tỷ bốn trăm sáu mươi chín triệu đồng).

- Thu bổ sung có mục tiêu: 4.841.879 triệu đồng (Bốn ngàn tám trăm bốn mươi mốt tỷ tám trăm bảy mươi chín triệu đồng).

c) Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương còn dư của ngân sách địa phương năm 2024 chuyển sang năm 2025 để thực hiện chính sách cải cách tiền lương theo quy định hiện hành: 511.611 triệu đồng (Năm trăm mười một tỷ sáu trăm mười một triệu đồng).

d) Thu viện trợ: 3.964 triệu đồng (Ba tỷ chín trăm sáu mươi bốn triệu đồng).

đ) Thu từ thoái vốn từ các doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý: 4.351 triệu đồng (Bốn tỷ ba trăm năm mươi mốt triệu đồng).

3. Chi ngân sách địa phương

Tổng chi ngân sách địa phương năm 2025 là 17.148.077 triệu đồng (Mười bảy ngàn một trăm bốn mươi tám tỷ không trăm bảy mươi bảy triệu đồng). Bao gồm:

a) Chi đầu tư phát triển: 3.146.341 triệu đồng (Ba ngàn một trăm bốn mươi sáu tỷ ba trăm bốn mươi mốt triệu đồng);

b) Chi thường xuyên: 8.900.373 triệu đồng (Tám ngàn chín trăm tỷ ba trăm bảy mươi ba triệu đồng);

c) Chi trả nợ lãi: 13.400 triệu đồng (Mười ba tỷ bốn trăm triệu đồng);

d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng (Một tỷ đồng).

đ) Dự phòng ngân sách: 245.084 triệu đồng (Hai trăm bốn mươi lăm tỷ không trăm tám mươi bốn triệu đồng);

e) Chi các chương trình mục tiêu: 4.841.879 triệu đồng (Bốn ngàn tám trăm bốn mươi mốt tỷ tám trăm bảy mươi chín triệu đồng).

4. Bội chi ngân sách địa phương: 43.700 triệu đồng (Bốn mươi ba tỷ bảy trăm triệu đồng).

5. Tổng mức vay của ngân sách địa phương: 59.800 triệu đồng (Năm mươi chín tỷ tám trăm triệu đồng).

Điều 2. Số liệu dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2025 được quy định tại các Phụ lục I, II, III và IV ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao nhiệm vụ cho Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định giao bổ sung dự toán cho các đơn vị dự toán cấp I khi phát sinh nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền quyết định đối với các nhiệm vụ chưa xác định được rõ đơn vị thực hiện trong dự toán đầu năm của các đơn vị dự toán cấp I và các nội dung dự kiến phát sinh nhưng chưa có chủ trương của Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép thực hiện trong dự toán chi ngân sách địa phương năm 2025.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khoá X, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Kiểm toán nhà nước khu vực IX;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Bến Tre;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Văn phòng: ĐĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Đồng khởi;
- Trang TTĐT ĐBND tỉnh Bến Tre, Trung tâm TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Hồ Thị Hoàng Yến

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2025

Trung ương giao

HĐND giao

A

B

1

2

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

17.096.062

17.104.377

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5.955.250

5.955.250

-

Thu NSĐP hưởng 100%

3.077.100

3.077.100

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.878.150

2.878.150

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

10.629.201

10.629.201

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.536.853

4.536.853

2

Thu bổ sung để thực hiện các chính sách tiền lương 2,34 triệu đồng/tháng theo quy định

1.250.469

1.250.469

3

Thu bổ sung có mục tiêu

4.841.879

4.841.879

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

-

IV

Thu kết dư

-

-

V

Thu chuyển nguồn CCTL năm 2024 chuyển sang năm 2025

511.611

511.611

VI

Thu viện trợ

3.964

VII

Thu từ thoái vốn từ các doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

4.351

B

TỔNG CHI NSĐP

17.139.762

17.148.077

I

Tổng chi cân đối NSĐP

12.297.883

12.306.198

1

Chi đầu tư phát triển

3.076.990

3.146.341

2

Chi thường xuyên

8.961.409

8.900.373

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

13.400

13.400

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

5

Dự phòng ngân sách

245.084

245.084

II

Chi các chương trình mục tiêu

4.841.879

4.841.879

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

321.360

321.360

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

4.520.519

4.520.519

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

-

C

BỘI CHI NSĐP

43.700

43.700

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

16.100

16.100

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

16.100

16.100

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

-

-

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

59.800

59.800

I

Vay để bù đắp bội chi

43.700

43.700

II

Vay để trả nợ gốc

16.100

16.100

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Trung ương giao

HĐND giao

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

TỔNG THU NSNN

6.380.000

5.955.250

6.388.315

5.963.565

I

Thu nội địa

6.300.000

5.955.250

6.300.000

5.955.250

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

197.000

197.000

197.000

197.000

- Thuế giá trị gia tăng

117.000

117.000

117.000

117.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

16.000

16.000

16.000

16.000

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

64.000

64.000

64.000

64.000

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

90.000

90.000

90.000

90.000

- Thuế giá trị gia tăng

45.000

45.000

45.000

45.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

43.200

43.200

43.200

43.200

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

500

500

500

500

- Thuế tài nguyên

1.300

1.300

1.300

1.300

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

270.000

270.000

270.000

270.000

- Thuế giá trị gia tăng

54.000

54.000

54.000

54.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

215.940

215.940

215.940

215.940

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

10

10

10

10

- Thuế tài nguyên

50

50

50

50

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

1.470.000

1.470.000

1.470.000

1.470.000

- Thuế giá trị gia tăng

650.000

650.000

650.000

650.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

312.500

312.500

312.500

312.500

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

505.000

505.000

505.000

505.000

- Thuế tài nguyên

2.500

2.500

2.500

2.500

5

Thuế thu nhập cá nhân

609.000

609.000

609.000

609.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

410.000

246.000

410.000

246.000

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

246.000

246.000

246.000

246.000

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

164.000

-

164.000

-

7

Lệ phí trước bạ

205.000

205.000

205.000

205.000

8

Thu phí, lệ phí

103.000

55.000

103.000

55.000

Bao gồm: - Phí, lệ phí trung ương

48.000

-

48.000

-

- Phí, lệ phí địa phương

55.000

55.000

55.000

55.000

Trong đó:

- Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

300

300

300

300

- Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

17.000

17.000

17.000

17.000

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

50

50

50

50

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

7.950

7.950

7.950

7.950

11

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

90.000

90.000

90.000

90.000

12

Thu tiền sử dụng đất

440.000

440.000

440.000

440.000

- Thu do tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý

440.000

440.000

440.000

440.000

13

Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

3.000

3.000

3.000

3.000

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

2.170.000

2.170.000

2.170.000

2.170.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

1.500

1.500

1.500

1.500

- Cơ quan địa phương cấp

1.500

1.500

1.500

1.500

16

Thu tiền sử dụng khu vực biển

6.500

3.750

6.500

3.750

Trong đó: - Cơ quan Trung ương cấp

2.750

-

2.750

-

- Cơ quan địa phương cấp

3.750

3.750

3.750

3.750

17

Thu khác ngân sách

200.000

70.000

200.000

70.000

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương

130.000

-

130.000

-

- Thu khác ngân sách địa phương

70.000

70.000

70.000

70.000

Tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

5.000

5.000

5.000

5.000

18

Thu hoa lọi công sản, quỹ đất công ích,... tại xã

7.000

7.000

7.000

7.000

19

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

20.000

20.000

20.000

20.000

- NSĐP hưởng 100%

20.000

20.000

20.000

20.000

II

Thu từ dầu thô

-

-

-

-

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

80.000

-

80.000

-

1

Thuế nhập khẩu

9.700

-

9.700

-

2

Thuế bảo vệ môi trường

200

-

200

-

3

Thuế giá trị gia tăng

70.000

-

70.000

-

4

Thu phí, lệ phí

100

-

100

-

IV

Thu viện trợ

-

-

3.964

3.964

V

Thu từ thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

4.351

4.351

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2025

Trung ương giao

HĐND giao

A

B

1

2

TỔNG CHI NSĐP

17.139.762

17.148.077

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

12.297.883

12.306.198

I

Chi đầu tư phát triển

3.076.990

3.146.341

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.076.990

3.076.990

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

381.935

-

Chi khoa học và công nghệ

-

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

440.000

440.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

2.170.000

2.170.000

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

69.351

II

Chi thường xuyên

8.961.409

8.900.373

Trong đó:

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.003.474

4.003.474

- Chi khoa học và công nghệ

26.027

38.092

- Tiết kiệm 10% chi thường xuyên tạo nguồn CCTL

196.790

III

Chi trả lãi vay

13.400

13.400

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

V

Dự phòng ngân sách

245.084

245.084

B

CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

4.841.879

4.841.879

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

321.360

321.360

1

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

268.860

268.860

- Chi đầu tư phát triển

220.755

220.755

- Chi sự nghiệp

48.105

48.105

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

52.500

52.500

- Chi đầu tư phát triển

52.500

52.500

- Chi sự nghiệp

-

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác

4.520.519

4.520.519

1

Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.555.398

3.555.398

2

Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

965.121

965.121

- Vốn dự bị động viên

20.000

20.000

- Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

745

745

- Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

10.855

10.855

- Phí sử dụng đường bộ

44.480

44.480

- Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm

27.855

27.855

- Kinh phí thực hiện các chính sách ASXH

849.637

849.637

- Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa

7.860

7.860

- Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

3.060

3.060

- Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật địa phương

469

469

- Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương

160

160

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

PHỤ LỤC IV

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2025

Trung ương giao

HĐND giao

A

B

1

2

A

THU NSĐP

12.254.183

12.262.498

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

12.297.883

12.306.198

C

BỘI CHI NSĐP

43.700

43.700

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

1.191.050

1.192.713

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

I

Tổng dư nợ đầu năm

199.309

199.309

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

16,73

16,71

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

199.309

199.309

3

Vay trong nước khác

-

-

II

Trả nợ gốc vay trong năm

16.100

16.100

1

Theo nguồn vốn vay

16.100

16.100

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

16.100

16.100

-

Vốn khác

-

-

2

Theo nguồn trả nợ

16.100

16.100

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

16.100

16.100

-

Bội thu NSĐP

-

-

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

-

-

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

-

-

III

Tổng mức vay trong năm

59.800

59.800

1

Theo mục đích vay

59.800

59.800

-

Vay để bù đắp bội chi

43.700

43.700

-

Vay để trả nợ gốc

16.100

16.100

2

Theo nguồn vay

59.800

59.800

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

43.700

43.700

-

Vốn trong nước khác

16.100

16.100

IV

Tổng dư nợ cuối năm

243.009

243.009

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

20,40

20,37

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

226.909

226.909

3

Vốn khác

16.100

16.100

G

CHI TRẢ LÃI VAY

13.400

13.400

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 33/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Bến Tre năm 2025

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


11

DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.94.251
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!