HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
33/NQ-HĐND
|
Bến
Tre, ngày 06 tháng 12 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm
tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hằng năm;
Căn cứ Thông tư số
49/2024/TT-BTC ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 và kế hoạch tài chính - ngân sách
nhà nước 03 năm 2025 - 2027;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg
ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg
ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán
ngân sách nhà nước năm 2025;
Xét Tờ trình số 7843/TTr-UBND
ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu,
chi ngân sách địa phương năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa
phương tỉnh Bến Tre năm 2025, như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn năm 2025 là 6.388.315 triệu đồng (Sáu ngàn ba trăm tám mươi tám tỷ ba trăm
mười lăm triệu đồng). Bao gồm:
a) Thu nội địa: 6.300.000 triệu đồng
(Sáu ngàn ba trăm tỷ đồng). Trong đó:
- Thu tiền sử dụng đất: 440.000 triệu
đồng (Bốn trăm bốn mươi tỷ đồng).
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết:
2.170.000 triệu đồng (Hai ngàn một trăm bảy mươi tỷ đồng).
b) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:
80.000 triệu đồng (Tám mươi tỷ đồng).
c) Thu viện trợ: 3.964 triệu đồng
(Ba tỷ chín trăm sáu mươi bốn triệu đồng).
d) Thu từ thoái vốn từ các doanh
nghiệp nhà nước do địa phương quản lý: 4.351 triệu đồng (Bốn tỷ ba trăm năm
mươi mốt triệu đồng).
2. Thu ngân sách địa phương
Tổng thu ngân sách địa phương năm
2025 là 17.104.377 triệu đồng (Mười bảy ngàn một trăm lẻ bốn tỷ ba trăm bảy
mươi bảy triệu đồng). Trong đó:
a) Thu ngân sách địa phương được hưởng
theo phân cấp: 5.955.250 triệu đồng (Năm ngàn chín trăm năm mươi lăm tỷ hai
trăm năm mươi triệu đồng).
b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên: 10.629.201 triệu đồng (Mười ngàn sáu trăm hai mươi chín tỷ hai trăm lẻ một
triệu đồng). Trong đó:
- Thu bổ sung cân đối ngân sách:
4.536.853 triệu đồng (Bốn ngàn năm trăm ba mươi sáu tỷ tám trăm năm mươi ba triệu
đồng).
- Thu bổ sung để thực hiện các
chính sách tiền lương 2,34 triệu đồng/tháng theo quy định: 1.250.469 triệu đồng
(Một ngàn hai trăm năm mươi tỷ bốn trăm sáu mươi chín triệu đồng).
- Thu bổ sung có mục tiêu:
4.841.879 triệu đồng (Bốn ngàn tám trăm bốn mươi mốt tỷ tám trăm bảy mươi chín
triệu đồng).
c) Thu chuyển nguồn cải cách tiền
lương còn dư của ngân sách địa phương năm 2024 chuyển sang năm 2025 để thực hiện
chính sách cải cách tiền lương theo quy định hiện hành: 511.611 triệu đồng (Năm
trăm mười một tỷ sáu trăm mười một triệu đồng).
d) Thu viện trợ: 3.964 triệu đồng
(Ba tỷ chín trăm sáu mươi bốn triệu đồng).
đ) Thu từ thoái vốn từ các doanh
nghiệp nhà nước do địa phương quản lý: 4.351 triệu đồng (Bốn tỷ ba trăm năm
mươi mốt triệu đồng).
3. Chi ngân sách địa phương
Tổng chi ngân sách địa phương năm
2025 là 17.148.077 triệu đồng (Mười bảy ngàn một trăm bốn mươi tám tỷ không
trăm bảy mươi bảy triệu đồng). Bao gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 3.146.341
triệu đồng (Ba ngàn một trăm bốn mươi sáu tỷ ba trăm bốn mươi mốt triệu đồng);
b) Chi thường xuyên: 8.900.373 triệu
đồng (Tám ngàn chín trăm tỷ ba trăm bảy mươi ba triệu đồng);
c) Chi trả nợ lãi: 13.400 triệu đồng
(Mười ba tỷ bốn trăm triệu đồng);
d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
địa phương: 1.000 triệu đồng (Một tỷ đồng).
đ) Dự phòng ngân sách: 245.084 triệu
đồng (Hai trăm bốn mươi lăm tỷ không trăm tám mươi bốn triệu đồng);
e) Chi các chương trình mục tiêu:
4.841.879 triệu đồng (Bốn ngàn tám trăm bốn mươi mốt tỷ tám trăm bảy mươi chín
triệu đồng).
4. Bội chi ngân sách địa phương:
43.700 triệu đồng (Bốn mươi ba tỷ bảy trăm triệu đồng).
5. Tổng mức vay của ngân sách địa
phương: 59.800 triệu đồng (Năm mươi chín tỷ tám trăm triệu đồng).
Điều 2. Số
liệu dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương
năm 2025 được quy định tại các Phụ lục I, II, III và IV ban hành kèm theo Nghị
quyết này.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao nhiệm vụ cho Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, quyết định giao bổ sung dự toán cho các đơn vị dự toán cấp I
khi phát sinh nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền quyết định đối với các nhiệm vụ
chưa xác định được rõ đơn vị thực hiện trong dự toán đầu năm của các đơn vị dự
toán cấp I và các nội dung dự kiến phát sinh nhưng chưa có chủ trương của Ủy
ban nhân dân tỉnh cho phép thực hiện trong dự toán chi ngân sách địa phương năm
2025.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre khoá X, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024
và có hiệu lực từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Kiểm toán nhà nước khu vực IX;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Bến Tre;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Văn phòng: ĐĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Đồng khởi;
- Trang TTĐT ĐBND tỉnh Bến Tre, Trung tâm TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Hồ Thị Hoàng Yến
|
PHỤ LỤC I
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2025
|
Trung
ương giao
|
HĐND
giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
17.096.062
|
17.104.377
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân
cấp
|
5.955.250
|
5.955.250
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
3.077.100
|
3.077.100
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
2.878.150
|
2.878.150
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
10.629.201
|
10.629.201
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.536.853
|
4.536.853
|
2
|
Thu bổ sung để thực hiện các
chính sách tiền lương 2,34 triệu đồng/tháng theo quy định
|
1.250.469
|
1.250.469
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
4.841.879
|
4.841.879
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
-
|
IV
|
Thu kết dư
|
-
|
-
|
V
|
Thu chuyển nguồn CCTL năm 2024
chuyển sang năm 2025
|
511.611
|
511.611
|
VI
|
Thu viện trợ
|
|
3.964
|
VII
|
Thu từ thoái vốn từ các doanh
nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
|
|
4.351
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
17.139.762
|
17.148.077
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
12.297.883
|
12.306.198
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.076.990
|
3.146.341
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.961.409
|
8.900.373
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
13.400
|
13.400
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
245.084
|
245.084
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
4.841.879
|
4.841.879
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
321.360
|
321.360
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
4.520.519
|
4.520.519
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
-
|
-
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
43.700
|
43.700
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
16.100
|
16.100
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
16.100
|
16.100
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
-
|
-
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
59.800
|
59.800
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
43.700
|
43.700
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
16.100
|
16.100
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Trung
ương giao
|
HĐND
giao
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG THU NSNN
|
6.380.000
|
5.955.250
|
6.388.315
|
5.963.565
|
I
|
Thu nội địa
|
6.300.000
|
5.955.250
|
6.300.000
|
5.955.250
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
|
197.000
|
197.000
|
197.000
|
197.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
117.000
|
117.000
|
117.000
|
117.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
64.000
|
64.000
|
64.000
|
64.000
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
45.000
|
45.000
|
45.000
|
45.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
43.200
|
43.200
|
43.200
|
43.200
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
500
|
500
|
500
|
500
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
54.000
|
54.000
|
54.000
|
54.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
215.940
|
215.940
|
215.940
|
215.940
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
- Thuế tài nguyên
|
50
|
50
|
50
|
50
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc
doanh
|
1.470.000
|
1.470.000
|
1.470.000
|
1.470.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
650.000
|
650.000
|
650.000
|
650.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
312.500
|
312.500
|
312.500
|
312.500
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
505.000
|
505.000
|
505.000
|
505.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
609.000
|
609.000
|
609.000
|
609.000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
410.000
|
246.000
|
410.000
|
246.000
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất
trong nước
|
246.000
|
246.000
|
246.000
|
246.000
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
164.000
|
-
|
164.000
|
-
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
205.000
|
205.000
|
205.000
|
205.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
103.000
|
55.000
|
103.000
|
55.000
|
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí trung
ương
|
48.000
|
-
|
48.000
|
-
|
|
- Phí, lệ phí địa phương
|
55.000
|
55.000
|
55.000
|
55.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản
|
300
|
300
|
300
|
300
|
|
- Phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
50
|
50
|
50
|
50
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
7.950
|
7.950
|
7.950
|
7.950
|
11
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước,
mặt biển
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
440.000
|
440.000
|
440.000
|
440.000
|
|
- Thu do tổ chức, đơn vị thuộc
địa phương quản lý
|
440.000
|
440.000
|
440.000
|
440.000
|
13
|
Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
2.170.000
|
2.170.000
|
2.170.000
|
2.170.000
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản, tài nguyên nước
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
- Cơ quan địa phương cấp
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
16
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
|
6.500
|
3.750
|
6.500
|
3.750
|
|
Trong đó: - Cơ quan Trung ương
cấp
|
2.750
|
-
|
2.750
|
-
|
|
- Cơ quan địa phương cấp
|
3.750
|
3.750
|
3.750
|
3.750
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
200.000
|
70.000
|
200.000
|
70.000
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách
trung ương
|
130.000
|
-
|
130.000
|
-
|
|
- Thu khác ngân sách địa
phương
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
Tiền bảo vệ và phát triển đất
trồng lúa
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
18
|
Thu hoa lọi công sản, quỹ đất
công ích,... tại xã
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
19
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau
thuế
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
- NSĐP hưởng 100%
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
80.000
|
-
|
80.000
|
-
|
1
|
Thuế nhập khẩu
|
9.700
|
-
|
9.700
|
-
|
2
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
200
|
-
|
200
|
-
|
3
|
Thuế giá trị gia tăng
|
70.000
|
-
|
70.000
|
-
|
4
|
Thu phí, lệ phí
|
100
|
-
|
100
|
-
|
IV
|
Thu viện trợ
|
-
|
-
|
3.964
|
3.964
|
V
|
Thu từ thoái vốn nhà nước tại
các doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
|
|
|
4.351
|
4.351
|
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2025
|
Trung
ương giao
|
HĐND
giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
17.139.762
|
17.148.077
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
12.297.883
|
12.306.198
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.076.990
|
3.146.341
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.076.990
|
3.076.990
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
381.935
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
-
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
440.000
|
440.000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
2.170.000
|
2.170.000
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
69.351
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.961.409
|
8.900.373
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
4.003.474
|
4.003.474
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
26.027
|
38.092
|
|
- Tiết kiệm 10% chi thường
xuyên tạo nguồn CCTL
|
|
196.790
|
III
|
Chi trả lãi vay
|
13.400
|
13.400
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
245.084
|
245.084
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU
|
4.841.879
|
4.841.879
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
321.360
|
321.360
|
1
|
Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới
|
268.860
|
268.860
|
|
- Chi đầu tư phát triển
|
220.755
|
220.755
|
|
- Chi sự nghiệp
|
48.105
|
48.105
|
2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền
vững
|
52.500
|
52.500
|
|
- Chi đầu tư phát triển
|
52.500
|
52.500
|
|
- Chi sự nghiệp
|
-
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ khác
|
4.520.519
|
4.520.519
|
1
|
Chi đầu tư để thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
3.555.398
|
3.555.398
|
2
|
Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định
|
965.121
|
965.121
|
|
- Vốn dự bị động viên
|
20.000
|
20.000
|
|
- Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
745
|
745
|
|
- Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm
vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
10.855
|
10.855
|
|
- Phí sử dụng đường bộ
|
44.480
|
44.480
|
|
- Kinh phí biên chế giáo viên
tăng thêm
|
27.855
|
27.855
|
|
- Kinh phí thực hiện các chính
sách ASXH
|
849.637
|
849.637
|
|
- Kinh phí hỗ trợ địa phương sản
xuất lúa
|
7.860
|
7.860
|
|
- Kinh phí thực hiện Chương trình
phát triển lâm nghiệp bền vững
|
3.060
|
3.060
|
|
- Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật
địa phương
|
469
|
469
|
|
- Hỗ trợ các Hội nhà báo địa
phương
|
160
|
160
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
-
|
PHỤ LỤC IV
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2025
|
Trung
ương giao
|
HĐND
giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
A
|
THU NSĐP
|
12.254.183
|
12.262.498
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
12.297.883
|
12.306.198
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
43.700
|
43.700
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
1.191.050
|
1.192.713
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
199.309
|
199.309
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với
mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
16,73
|
16,71
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
199.309
|
199.309
|
3
|
Vay trong nước khác
|
-
|
-
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
16.100
|
16.100
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
16.100
|
16.100
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
16.100
|
16.100
|
-
|
Vốn khác
|
-
|
-
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
16.100
|
16.100
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
16.100
|
16.100
|
-
|
Bội thu NSĐP
|
-
|
-
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
-
|
-
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
-
|
-
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
59.800
|
59.800
|
1
|
Theo mục đích vay
|
59.800
|
59.800
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
43.700
|
43.700
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
16.100
|
16.100
|
2
|
Theo nguồn vay
|
59.800
|
59.800
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
43.700
|
43.700
|
-
|
Vốn trong nước khác
|
16.100
|
16.100
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
243.009
|
243.009
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với
mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
20,40
|
20,37
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
226.909
|
226.909
|
3
|
Vốn khác
|
16.100
|
16.100
|
G
|
CHI TRẢ LÃI VAY
|
13.400
|
13.400
|