|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3761/QĐ-UBND 2021 sử dụng đất thành phố Thanh Hóa tỉnh Thanh Hóa 2021 2030
Số hiệu:
|
3761/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
27/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3761/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 27 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày
11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc
ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU
ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất
đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ
2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 866/TTr-STNMT ngày 22/9/202; của UBND
thành phố Thanh Hóa tại Tờ trình số 965/TTr-UBND ngày 15/9/2021 (kèm theo hồ sơ
có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành
phố Thanh Hóa, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Tổng diện tích tự nhiên: 14.534,57 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 2.785,60
ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp:
11.600,27 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 148,70 ha.
Cụ thể:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
14.534,57
|
100
|
14.534,57
|
|
14.534,57
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
6.575,59
|
45,28
|
2.785,60
|
|
2.785,60
|
19,17
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.670,28
|
32,13
|
1.637,01
|
|
1.637,01
|
11,26
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
4.627,83
|
31,84
|
1.594,56
|
|
1.594,56
|
10,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
688,81
|
4,74
|
260,98
|
|
260,98
|
1,80
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
367,84
|
2,53
|
265,31
|
|
265,31
|
1,83
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
122,19
|
0,84
|
121,19
|
|
121,19
|
0,83
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
207,05
|
1,46
|
207,05
|
|
207,05
|
1,42
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
44,46
|
0,31
|
44,46
|
|
44,46
|
0,31
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
348,50
|
2,40
|
149,01
|
|
149,01
|
1,03
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
126,46
|
0,87
|
|
100,59
|
100,59
|
0,69
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
7.728,28
|
53,17
|
11.600,27
|
|
11.600,27
|
79,81
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
48,29
|
0,33
|
79,45
|
|
79,45
|
0,55
|
2.2
|
Đất an ninh
|
31,33
|
0,22
|
47,76
|
|
47,76
|
0,33
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
245,54
|
1,69
|
241,16
|
|
241,16
|
1,66
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
195,50
|
|
195,50
|
1,35
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
178,74
|
1,23
|
827,27
|
|
827,27
|
5,69
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
284,84
|
1,96
|
230,91
|
|
230,91
|
1,59
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
49,92
|
0,34
|
49,92
|
|
49,92
|
0,34
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
2.835,49
|
19,51
|
3.807,77
|
|
3.807,77
|
26,20
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
1.904,17
|
13,10
|
|
2.611,56
|
2.611,56
|
17,97
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
408,42
|
2,81
|
|
197,15
|
197,15
|
1,36
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
12,61
|
0,09
|
|
17,16
|
17,16
|
0,12
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
2,32
|
0,02
|
|
3,55
|
3,55
|
0,02
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
110,20
|
0,76
|
|
102,85
|
102,85
|
0,71
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
64,92
|
0,45
|
|
73,12
|
73,12
|
0,50
|
2.9.7
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
253,76
|
1,75
|
|
371,35
|
371,35
|
2,55
|
2.9.8
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
46,00
|
0,32
|
|
389,38
|
389,38
|
2,68
|
2.9.9
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
11,85
|
0,08
|
|
11,45
|
11,45
|
0,08
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
21,24
|
0,15
|
|
30,20
|
30,20
|
0,21
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
50,90
|
0,35
|
51,14
|
|
51,14
|
0,35
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
7,41
|
0,05
|
4,96
|
|
4,96
|
0,03
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
182,55
|
1,26
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
2.452,54
|
16,87
|
4.147,04
|
|
4.147,04
|
28,53
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
66,05
|
0,45
|
71,89
|
|
71,89
|
0,49
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
19,01
|
0,13
|
32,62
|
|
32,62
|
0,22
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
16,12
|
0,11
|
22,56
|
|
22,56
|
0,16
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
178,47
|
1,23
|
165,78
|
|
165,78
|
1,14
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
19,69
|
0,14
|
|
23,01
|
23,01
|
0,16
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
128,23
|
0,88
|
|
624,11
|
624,11
|
4,29
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
4,43
|
0,03
|
|
5,97
|
5,97
|
0,04
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
784,97
|
5,40
|
|
777,03
|
777,03
|
5,35
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
132,94
|
0,91
|
|
185,11
|
185,11
|
1,27
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
10,82
|
0,07
|
|
9,31
|
9,31
|
0,06
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
230,70
|
1,55
|
148,70
|
148,70
|
148,70
|
1,02
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
|
|
14.534,57
|
|
14.534,57
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
2.577,61
|
2.577,61
|
|
2
|
Khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu vực rừng phòng hộ
|
|
|
|
121,19
|
121,19
|
|
4
|
Khu vực rừng đặc dụng
|
|
|
|
207,05
|
207,05
|
|
5
|
Khu vực rừng sản xuất
|
|
|
|
44,46
|
44,46
|
|
6
|
Khu vực công nghiệp, cụm CN
|
|
|
|
436,66
|
436,66
|
|
7
|
Khu đô thị -thương mại - dịch
vụ
|
|
|
|
4.974,31
|
4.974,31
|
|
8
|
Khu du lịch
|
|
|
|
51,14
|
51,14
|
|
9
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
230,91
|
230,91
|
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.794,49
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3.002,96
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
3.002,96
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
440,79
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
109,85
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
201,80
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
38,09
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
523,15
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
82,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,30
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
80,70
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Thanh Hóa.
Điều 2.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Thanh
Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
14.534,57
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.624,63
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.698,84
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
211,10
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
886,91
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
244,05
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
952,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
786,56
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
786,56
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
68,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
17,76
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
61,47
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
17,98
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
92,03
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
19,60
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,08
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18,52
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân thành phố Thanh
Hóa.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Thanh Hóa;
công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng
đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển
kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng
đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng
phòng hộ đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch
sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử
dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực
hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc
dụng, đất rừng phòng hộ, đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội
đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn
cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng
đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc
trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử
lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với
các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng
mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính
xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập
nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử
dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra,
đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất;
nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ
trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng
trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo
cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của
thành phố, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo
quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật
và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai
trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử
dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên
quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều
chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết
hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với
các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng
tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện,
làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực
hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và
các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối
hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030, thành phố Thanh Hóa theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương,
Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh,
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND thành phố Thanh Hóa và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Thành ủy, HĐND thành phố Thanh Hóa;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC143.9.21)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu
số I.1:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY
HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
P.
An Hưng
|
P.
Ba Đình
|
P.
Điện Biên
|
P.
Đông Cương
|
P.
Đông Hải
|
P.
Đông Hương
|
P.
Đông Thọ
|
P.
Hàm Rồng
|
P.
Lam Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.794,49
|
86,24
|
|
|
170,33
|
113,42
|
13,39
|
25,65
|
5,55
|
0,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3.002,96
|
80,54
|
|
|
94,91
|
67,11
|
3,91
|
14,38
|
4,89
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
3.002,96
|
80,54
|
|
|
94,91
|
67,11
|
3,91
|
14,38
|
4,89
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
440,79
|
0,49
|
|
|
55,80
|
23,13
|
2,82
|
6,43
|
0,50
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
109,85
|
0,44
|
|
|
8,90
|
2,22
|
5,01
|
|
0,14
|
0,77
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
201,80
|
0,97
|
|
|
8,91
|
15,46
|
1,65
|
4,84
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
38,09
|
3,80
|
|
|
1,81
|
5,50
|
|
|
0,02
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
523,15
|
16,13
|
0,43
|
2,69
|
18,99
|
11,91
|
8,66
|
8,62
|
2,40
|
0,77
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
12,16
|
0,10
|
|
|
12,03
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
2,31
|
|
|
|
2,13
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
508,68
|
16,03
|
0,43
|
2,69
|
4,83
|
11,91
|
8,66
|
8,62
|
2,40
|
0,77
|
Phụ biểu
số I.2:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY
HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
P.
Nam Ngạn
|
P.
Phú Sơn
|
P.
Tân Sơn
|
P.
Tào Xuyên
|
P.
Trường Thi
|
P.
Đông Sơn
|
P.
Đông Vệ
|
P.
Ngọc Trạo
|
P.
Quảng Hưng
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.794,49
|
26,35
|
13,33
|
0,01
|
119,89
|
|
9,41
|
16,08
|
|
129,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3.002,96
|
18,93
|
12,15
|
|
104,85
|
|
|
14,24
|
|
97,95
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
3.002,96
|
18,93
|
12,15
|
|
104,85
|
|
|
14,24
|
|
97,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
440,79
|
2,46
|
0,53
|
|
1,07
|
|
1,07
|
0,07
|
|
15,83
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
109,85
|
0,08
|
0,01
|
|
0,14
|
|
5,97
|
1,55
|
|
5,70
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
201,80
|
4,88
|
0,64
|
0,01
|
11,36
|
|
2,37
|
0,22
|
|
6,23
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
38,09
|
|
|
|
2,47
|
|
|
|
|
4,05
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
523,15
|
6,89
|
2,36
|
4,70
|
4,85
|
1,53
|
3,21
|
1,76
|
0,93
|
9,80
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
12,16
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
2,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
508,68
|
6,89
|
2,36
|
4,70
|
4,82
|
1,53
|
3,21
|
1,76
|
0,93
|
9,80
|
Phụ biểu
số I.3:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
P.
Quảng Thắng
|
P.
Quảng Thành
|
P.
Đông Lĩnh
|
X.
Hoằng Đại
|
X.
Hoằng Quang
|
P.
Long Anh
|
P.
Thiệu Dương
|
P.
Thiệu Khánh
|
X.
Thiệu Vân
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.794,49
|
151,17
|
386,76
|
198,75
|
280,29
|
261,51
|
284,04
|
96,51
|
45,61
|
60,49
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3.002,96
|
133,44
|
355,88
|
164,43
|
93,39
|
221,75
|
267,27
|
78,22
|
34,01
|
54,56
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
3.002,96
|
133,44
|
355,88
|
164,43
|
93,39
|
221,75
|
267,27
|
78,22
|
34,01
|
54,56
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
440,79
|
6,18
|
8,97
|
15,47
|
137,42
|
17,31
|
6,24
|
16,98
|
9,96
|
0,26
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
109,85
|
3,93
|
0,15
|
7,79
|
9,77
|
3,62
|
6,45
|
0,98
|
0,16
|
0,05
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
201,80
|
4,10
|
20,61
|
9,17
|
39,71
|
17,90
|
3,77
|
0,33
|
0,74
|
0,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
38,09
|
3,52
|
1,15
|
0,89
|
|
0,93
|
0,31
|
|
0,74
|
5,52
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
523,15
|
15,06
|
32,47
|
11,33
|
52,25
|
70,26
|
30,15
|
10,64
|
10,23
|
53,68
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
12,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
2,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nônạ nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
508,68
|
15,06
|
32,47
|
11,33
|
52,25
|
70,26
|
30,15
|
10,64
|
10,23
|
53,68
|
Phụ biểu
số I.4:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
P.
Đông Tân
|
X.
Đông Vinh
|
P.
Quảng Cát
|
P.
Quảng Đông
|
P.
Quảng Phú
|
P.
Quảng Tâm
|
P.
Quảng Thịnh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.794,49
|
177,71
|
113,85
|
330,18
|
330,52
|
115,85
|
111,03
|
120,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3.002,96
|
153,00
|
110,14
|
230,90
|
292,22
|
95,97
|
85,78
|
118,14
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
3
002,96
|
153,00
|
110,14
|
230,90
|
292,22
|
95,97
|
85,78
|
118,14
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
440,79
|
5,19
|
0,35
|
77,90
|
5,39
|
6,77
|
16,20
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
109,85
|
6,96
|
0,63
|
14,67
|
23,08
|
|
|
0,68
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
201,80
|
5,55
|
2,36
|
6,71
|
9,83
|
13,11
|
9,05
|
1,22
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
38,09
|
7,01
|
0,37
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
523,15
|
12,60
|
53,85
|
27,95
|
12,79
|
13,40
|
7,36
|
2,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
12,16
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
2,31
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
508,68
|
12,60
|
53,85
|
27,95
|
12,79
|
13,22
|
7,36
|
2,50
|
Phụ biểu
số II.1:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY
HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đon vi hành chính (ha)
|
P.
An Hưng
|
P.
Ba Đình
|
P.
Điện Biên
|
P.
Đông Cương
|
P.
Đông Hải
|
P.
Đông Hương
|
P.
Đông Thọ
|
P.
Hàm Rồng
|
P.
Lam Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
80,70
|
14,37
|
|
|
0,11
|
|
|
|
0,21
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
20,55
|
14,00
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
4,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,03
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tình, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
17,92
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,21
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
7,16
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
9,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
15,57
|
0,06
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
9,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số II.2:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY
HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
P.
Nam Ngạn
|
P.
Phú Sơn
|
P.
Tân Sơn
|
P.
Tào Xuyên
|
P.
Trường Thi
|
P.
Đông Sơn
|
P.
Đông Vệ
|
P.
Ngọc Trạo
|
P.
Quảng Hưng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
80,70
|
|
|
|
2,71
|
|
|
8,00
|
|
0,29
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
20,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
4,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
17,92
|
|
|
|
1,53
|
|
|
|
|
0,29
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
7,16
|
|
|
|
1,49
|
|
|
|
|
0,29
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
9,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
15,57
|
|
|
|
|
|
|
7,95
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
9,02
|
|
|
|
1,15
|
|
|
0,05
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,27
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số II.3:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY
HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
P.
Quảng Thắng
|
P.
Quảng Thành
|
P.
Đông Lĩnh
|
X.
Hoằng Đại
|
X.
Hoằng Quang
|
P.
Long Anh
|
P.
Thiệu Dương
|
P.
Thiệu Khánh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
80,70
|
2,96
|
1,58
|
6,85
|
1,93
|
4,48
|
10,27
|
4,44
|
0,11
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
20,55
|
|
|
6,50
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
4,44
|
|
|
|
|
|
|
4,44
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,03
|
|
|
|
1,85
|
|
4,66
|
|
0,06
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
17,92
|
1,20
|
1,26
|
|
0,08
|
|
|
|
0,05
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
7,16
|
1,20
|
1,26
|
|
0,08
|
|
|
|
0,05
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
9,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
15,57
|
1,34
|
|
0,27
|
|
3,89
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,01
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,32
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
9,02
|
0,38
|
|
|
|
0,59
|
5,61
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,27
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số II.4:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ
QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
X.
Thiệu Vân
|
P.
Đông Tân
|
X.
Đông Vinh
|
P.
Quảng Cát
|
p.
Quảng Đông
|
P.
Quảng Phú
|
P.
Quảng Tâm
|
P.
Quảng Thịnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,30
|
|
|
1,08
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,30
|
|
|
1,08
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
80,70
|
0,93
|
6,87
|
046
|
|
|
|
13,64
|
0,49
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
20,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
4,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,03
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,07
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,57
|
|
4,57
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
17,92
|
0,50
|
0,62
|
0,10
|
|
|
|
12,00
|
0,07
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
7,16
|
|
0,57
|
0,10
|
|
|
|
2,10
|
0,01
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
9,92
|
|
0,02
|
|
|
|
|
9,90
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
0,56
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
15,57
|
|
0,13
|
0,16
|
|
|
|
1,64
|
0,10
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,01
|
0,43
|
0,30
|
0,20
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
9,02
|
|
1,17
|
|
|
|
|
|
0,05
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số III.1:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
P.
An Hung
|
P.
Ba Đình
|
P.
Điện Biên
|
P.
Đông Cương
|
P.
Đông Hải
|
P.
Đông Hương
|
P.
Đông Thọ
|
P.
Hàm Rồng
|
P.
Lam Sơn
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
14.534,57
|
653,63
|
70,17
|
67,63
|
654,10
|
670,39
|
347,86
|
360,25
|
431,38
|
92,84
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.624,63
|
156,24
|
|
|
407,78
|
44,98
|
12,06
|
0,17
|
186,86
|
1,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.882,90
|
128,54
|
|
|
167,17
|
31,27
|
3,24
|
|
11,50
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
3.840,45
|
128,54
|
|
|
167,17
|
31,27
|
3,10
|
|
11,50
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
620,54
|
1,78
|
|
|
99,49
|
1,76
|
2,68
|
0,13
|
17,06
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
345,89
|
12,96
|
|
|
49,15
|
2,78
|
5,39
|
|
14,91
|
1,05
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
122,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
207,05
|
|
|
|
57,71
|
|
|
|
133,16
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
44,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
287,03
|
4,31
|
|
|
25,36
|
7,37
|
0,75
|
0,04
|
9,24
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
116,57
|
8,65
|
|
|
8,90
|
1,80
|
|
|
0,99
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.698,84
|
441,25
|
70,17
|
67,63
|
228,12
|
625,41
|
335,80
|
360,08
|
241,06
|
91,79
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
45,91
|
|
0,15
|
|
1,10
|
2,58
|
4,81
|
5,60
|
3,22
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
31,59
|
8,31
|
3,85
|
0,20
|
0,19
|
5,40
|
0,20
|
2,24
|
4,79
|
0,05
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
248,40
|
|
|
|
35,17
|
|
|
60,79
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
19,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
242,62
|
3,29
|
1,96
|
6,62
|
6,72
|
11,96
|
5,53
|
9,28
|
14,06
|
3,78
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
278,95
|
92,28
|
0,22
|
1,31
|
7,02
|
9,93
|
2,84
|
|
16,70
|
0,63
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
49,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.129,11
|
138,61
|
28,11
|
29,72
|
87,52
|
230,52
|
125,32
|
136,29
|
74,25
|
31,79
|
|
Đất giao thông
|
|
2.157,13
|
112,18
|
20,31
|
21,99
|
53,26
|
172,32
|
97,59
|
111,45
|
46,13
|
25,69
|
|
Đất thủy lợi
|
|
357,22
|
7,37
|
0,35
|
0,24
|
13,68
|
11,92
|
0,52
|
2,85
|
5,38
|
0,33
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
12,90
|
0,28
|
0,01
|
|
7,57
|
0,03
|
0,06
|
0,01
|
0,51
|
0,03
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
|
3,58
|
0,21
|
|
0,51
|
0,02
|
0,02
|
0,16
|
0,15
|
0,75
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
111,38
|
4,88
|
0,16
|
3,48
|
0,64
|
30,56
|
10,00
|
2,02
|
18,08
|
2,20
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
66,09
|
0,42
|
0,02
|
0,14
|
0,22
|
0,14
|
3,83
|
2,03
|
0,50
|
0,13
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
|
324,66
|
5,32
|
4,77
|
1,83
|
10,24
|
7,29
|
6,63
|
8,53
|
1,40
|
1,60
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
|
59,36
|
2,37
|
2,49
|
1,23
|
0,72
|
6,85
|
3,67
|
7,25
|
1,13
|
0,70
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
|
11,85
|
5,40
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
Đất chợ
|
|
24,94
|
0,18
|
|
0,30
|
1,17
|
1,39
|
2,86
|
2,00
|
0,22
|
1,11
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
51,14
|
19,35
|
0,05
|
0,02
|
0,82
|
1,04
|
0,98
|
0,27
|
1,95
|
1,50
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,16
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
260,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.813,99
|
141,07
|
28,30
|
23,61
|
75,82
|
217,13
|
142,12
|
125,62
|
49,73
|
35,87
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
64,88
|
1,62
|
4,21
|
0,98
|
0,66
|
13,87
|
4,87
|
1,98
|
4,77
|
3,76
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
30,68
|
|
0,70
|
1,21
|
|
8,36
|
2,75
|
0,36
|
0,74
|
0,55
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
17,78
|
0,09
|
|
|
|
0,25
|
|
0,18
|
8,02
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
180,31
|
8,77
|
|
|
5,21
|
2,71
|
0,45
|
2,79
|
1,03
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
19,22
|
3,17
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2,00
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
265,17
|
4,15
|
1,09
|
2,06
|
2,67
|
24,92
|
14,91
|
8,56
|
5,15
|
11,89
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,23
|
0,29
|
0,02
|
0,02
|
0,25
|
0,32
|
0,15
|
0,11
|
0,07
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
784,40
|
15,64
|
|
|
4,96
|
90,01
|
7,52
|
6,01
|
47,18
|
1,97
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
143,35
|
4,61
|
1,51
|
1,88
|
0,01
|
5,15
|
17,33
|
|
6,58
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
9,31
|
|
|
|
|
1,26
|
5,77
|
|
0,82
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
211,10
|
56,14
|
|
|
18,20
|
|
|
|
3,46
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
12.632,26
|
653,63
|
70,17
|
67,63
|
654,09
|
670,39
|
347,86
|
360,25
|
431,38
|
92,84
|
Phụ biểu
số III.2:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
P.
Nam Ngạn
|
P.
Phú Sơn
|
P.
Tân Sơn
|
P.
Tào Xuyên
|
P.
Trường Thi
|
P.
Đông Sơn
|
P.
Đông Vệ
|
P.
Ngọc Trạo
|
P.
Quảng Hưng
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
14.534,57
|
257,08
|
182,86
|
86,55
|
569,34
|
85,98
|
99,77
|
476,35
|
53,78
|
572,24
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.624,63
|
5,21
|
7,41
|
0,01
|
172,19
|
|
6,50
|
21,81
|
|
107,89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.882,90
|
3,84
|
5,56
|
|
85,83
|
|
|
12,48
|
|
50,48
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
3.840,45
|
3,84
|
5,56
|
|
84,27
|
|
|
12,48
|
|
50,45
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
620,54
|
1,09
|
|
|
69,01
|
|
0,96
|
0,13
|
|
17,42
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
345,89
|
0,05
|
0,85
|
|
2,18
|
|
3,21
|
3,98
|
|
14,37
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
122,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
207,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
44,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
287,03
|
0,23
|
1,00
|
0,01
|
12,86
|
|
2,33
|
4,26
|
|
9,15
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
116,57
|
|
|
|
2,31
|
|
|
0,96
|
|
16,47
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.698,84
|
251,87
|
175,45
|
86,54
|
384,43
|
85,71
|
93,27
|
443,06
|
53,78
|
463,90
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
45,91
|
|
2,99
|
1,26
|
|
|
|
|
1,64
|
0,64
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
31,59
|
0,17
|
0,03
|
|
0,18
|
0,12
|
0,17
|
0,08
|
0,04
|
0,21
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
248,40
|
|
6,76
|
|
47,35
|
|
|
|
|
76,29
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
19,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
242,62
|
14,93
|
5,20
|
2,06
|
12,76
|
2,05
|
0,02
|
11,87
|
4,69
|
9,73
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
278,95
|
|
7,22
|
1,12
|
6,63
|
1,15
|
0,05
|
9,24
|
4,41
|
16,34
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
49,92
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.129,11
|
91,44
|
58,87
|
43,56
|
111,25
|
32,79
|
32,65
|
195,14
|
16,53
|
126,37
|
|
Đất giao thông
|
|
2.157,13
|
66,79
|
44,21
|
40,69
|
85,09
|
20,68
|
21,22
|
140,34
|
13,04
|
97,28
|
|
Đất thủy lợi
|
|
357,22
|
11,30
|
4,80
|
0,79
|
17,15
|
0,62
|
0,29
|
4,36
|
0,63
|
11,30
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
12,90
|
0,08
|
|
0,01
|
0,36
|
0,01
|
|
0,02
|
0,01
|
0,85
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
|
3,58
|
0,06
|
0,04
|
0,15
|
0,23
|
0,10
|
0,02
|
0,19
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
111,38
|
4,78
|
0,35
|
0,03
|
1,44
|
0,88
|
0,34
|
3,71
|
0,19
|
1,27
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
66,09
|
0,40
|
0,49
|
0,09
|
0,88
|
1,73
|
0,05
|
8,60
|
0,02
|
0,25
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
|
324,66
|
6,26
|
7,11
|
1,12
|
5,25
|
6,26
|
9,84
|
33,42
|
2,64
|
10,72
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
|
59,36
|
|
1,39
|
|
0,35
|
2,51
|
0,34
|
2,91
|
|
1,04
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
|
11,85
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
3,10
|
|
Đất chợ
|
|
24,94
|
1,77
|
0,48
|
0,68
|
0,35
|
|
0,55
|
1,59
|
|
0,56
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
51,14
|
0,80
|
|
|
2,23
|
0,56
|
0,06
|
12,43
|
|
0,43
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,16
|
|
4,62
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
260,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.813,99
|
92,51
|
65,97
|
30,64
|
107,73
|
35,10
|
50,51
|
154,76
|
23,89
|
134,96
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
64,88
|
0,38
|
0,57
|
1,37
|
1,06
|
0,06
|
1,05
|
2,73
|
2,14
|
0,43
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
30,68
|
0,08
|
1,22
|
0,31
|
|
0,36
|
0,01
|
0,91
|
0,35
|
0,55
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
17,78
|
0,07
|
0,14
|
|
0,20
|
5,15
|
|
|
0,09
|
0,45
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
180,31
|
5,43
|
1,83
|
|
6,62
|
|
|
1,41
|
|
5,37
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
19,22
|
|
|
|
5,37
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
265,17
|
7,27
|
12,04
|
0,65
|
6,89
|
4,46
|
1,23
|
25,03
|
|
15,82
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,23
|
|
0,02
|
|
0,21
|
0,06
|
|
0,01
|
|
0,19
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
784,40
|
36,69
|
0,92
|
0,79
|
69,40
|
3,03
|
6,80
|
8,42
|
|
74,91
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
143,35
|
2,00
|
6,91
|
4,78
|
6,40
|
0,82
|
0,72
|
21,02
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
9,31
|
0,10
|
0,14
|
|
|
|
|
0,01
|
|
1,21
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
211,10
|
|
|
|
12,72
|
0,27
|
|
11,48
|
|
0,45
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
12.632,26
|
257,08
|
182,86
|
86,55
|
569,34
|
85,98
|
99,77
|
476,35
|
53,78
|
572,24
|
Phụ biểu
số III.3:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
P.
Quảng Thắng
|
P.
Quảng Thành
|
P.
Đông Lĩnh
|
X.
Hoằng Đại
|
X.
Hoằng Quang
|
P.
Long Anh
|
P.
Thiệu Dương
|
P.
Thiệu Khánh
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
14.534,57
|
354,37
|
854,03
|
874,17
|
466,86
|
630,25
|
564,34
|
571,05
|
532,94
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.624,63
|
78,47
|
306,31
|
574,36
|
298,82
|
298,15
|
270,53
|
243,37
|
314,01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.882,90
|
63,58
|
273,12
|
404,54
|
105,91
|
186,66
|
253,30
|
183,57
|
200,83
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
3.840,45
|
63,32
|
273,12
|
404,54
|
95,12
|
186,66
|
253,30
|
183,57
|
195,47
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
620,54
|
4,32
|
6,27
|
13,03
|
133,98
|
52,19
|
7,15
|
22,52
|
52,45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
345,89
|
3,07
|
0,26
|
17,14
|
16,55
|
38,67
|
6,34
|
17,81
|
6,55
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
122,19
|
|
|
122,19
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
207,05
|
|
|
|
|
|
|
16,18
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
44,46
|
|
|
|
|
|
|
|
37,22
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
287,03
|
5,97
|
15,18
|
9,59
|
39,53
|
13,16
|
3,56
|
2,71
|
7,27
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
116,57
|
1,53
|
11,48
|
7,87
|
2,85
|
7,47
|
0,18
|
0,58
|
9,69
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.698,84
|
274,48
|
546,46
|
292,96
|
166,11
|
328,25
|
283,35
|
294,91
|
217,09
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
45,91
|
|
7,05
|
7,76
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
31,59
|
0,60
|
0,17
|
|
|
|
2,78
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
248,40
|
|
|
13,02
|
|
|
|
6,77
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
19,50
|
|
|
|
|
|
19,50
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
242,62
|
6,16
|
36,56
|
15,50
|
0,60
|
20,09
|
4,37
|
0,36
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
278,95
|
3,26
|
2,14
|
5,98
|
0,15
|
2,01
|
11,43
|
15,23
|
7,85
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
49,92
|
|
|
|
|
|
|
47,15
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.129,11
|
103,56
|
209,02
|
92,98
|
59,01
|
119,60
|
87,11
|
41,49
|
49,21
|
|
Đất giao thông
|
|
2.157,13
|
72,14
|
127,44
|
63,74
|
44,94
|
99,32
|
61,57
|
27,75
|
29,45
|
|
Đất thủy lợi
|
|
357,22
|
6,70
|
11,78
|
13,44
|
10,04
|
16,33
|
9,11
|
9,58
|
13,33
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
12,90
|
0,09
|
0,18
|
1,30
|
0,01
|
0,01
|
0,23
|
0,13
|
0,06
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
|
3,58
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,24
|
0,02
|
0,08
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
111,38
|
1,01
|
2,57
|
1,19
|
1,65
|
0,57
|
4,49
|
0,40
|
1,81
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
66,09
|
8,18
|
0,90
|
1,15
|
0,14
|
0,32
|
0,33
|
0,12
|
0,12
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
|
324,66
|
8,49
|
59,67
|
8,65
|
2,02
|
2,33
|
8,61
|
1,45
|
1,87
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
|
59,36
|
6,93
|
1,75
|
3,41
|
0,12
|
0,70
|
1,67
|
1,04
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
|
11,85
|
|
3,05
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
|
24,94
|
|
1,66
|
0,07
|
0,07
|
|
0,86
|
1,00
|
2,49
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
51,14
|
0,14
|
0,02
|
0,39
|
|
1,03
|
0,65
|
0,44
|
2,18
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,16
|
|
|
|
0,01
|
0,03
|
0,19
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
260,22
|
|
|
|
65,13
|
96,27
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.813,99
|
113,32
|
199,41
|
139,76
|
|
|
94,26
|
99,08
|
100,28
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
64,88
|
0,88
|
1,91
|
0,61
|
0,70
|
0,65
|
4,94
|
0,49
|
0,65
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
30,68
|
|
2,30
|
0,27
|
|
|
6,18
|
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
17,78
|
0,10
|
0,41
|
|
0,52
|
|
0,23
|
0,11
|
0,11
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
180,31
|
0,79
|
56,58
|
6,93
|
4,30
|
2,21
|
2,70
|
5,17
|
9,96
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
19,22
|
|
|
|
|
|
1,75
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
265,17
|
32,29
|
26,44
|
1,21
|
1,07
|
8,72
|
13,26
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,23
|
0,06
|
0,02
|
1,36
|
|
0,67
|
|
1,05
|
0,13
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
784,40
|
11,28
|
1,39
|
7,15
|
29,43
|
73,54
|
32,76
|
77,22
|
46,70
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
143,35
|
2,04
|
3,04
|
0,04
|
5,19
|
3,43
|
1,24
|
0,35
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
9,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
211,10
|
1,42
|
1,26
|
6,85
|
1,93
|
3,85
|
10,46
|
32,77
|
1,84
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
12.632,26
|
354,37
|
854,03
|
874,17
|
|
|
564,34
|
571,05
|
532,94
|
Phụ biểu
số III.4:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
X.
Thiệu Vân
|
P.
Đông Tân
|
X.
Đông Vinh
|
P.
Quảng Cát
|
P.
Quảng Đông
|
P.
Quảng Phú
|
P.
Quảng Tâm
|
P.
Quảng Thịnh
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
14.534,57
|
369,30
|
442,24
|
435,91
|
665,77
|
533,44
|
650,63
|
367,54
|
489,53
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.624,63
|
259,92
|
108,70
|
258,45
|
445,90
|
371,30
|
296,59
|
151,83
|
217,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.882,90
|
230,79
|
82,13
|
239,96
|
344,01
|
326,14
|
168,94
|
124,72
|
192,79
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
3.840,45
|
230,79
|
82,13
|
239,96
|
322,57
|
326,14
|
168,94
|
121,85
|
192,79
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
620,54
|
0,56
|
1,53
|
1,27
|
76,26
|
5,95
|
18,43
|
13,12
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
345,89
|
3,32
|
5,26
|
3,18
|
14,67
|
29,38
|
59,76
|
4,11
|
8,94
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
122,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
207,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
44,46
|
7,24
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
287,03
|
4,15
|
17,50
|
3,70
|
10,96
|
9,83
|
49,46
|
9,88
|
7,67
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
116,57
|
13,86
|
2,28
|
10,34
|
|
|
|
|
8,36
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.698,84
|
108,18
|
315,72
|
158,18
|
219,87
|
160,85
|
350,23
|
214,07
|
268,81
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
45,91
|
|
1,75
|
|
2,36
|
|
3,00
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
31,59
|
|
|
1,36
|
|
|
|
|
0,45
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
248,40
|
|
|
|
|
|
2,25
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
19,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
242,62
|
0,21
|
19,39
|
0,41
|
0,17
|
|
0,15
|
4,66
|
7,48
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
278,95
|
|
5,15
|
35,34
|
|
0,21
|
|
0,06
|
15,25
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
49,92
|
|
|
2,65
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.129,11
|
42,32
|
128,65
|
53,45
|
101,10
|
76,54
|
126,38
|
119,53
|
128,23
|
|
Đất giao thông
|
|
2.157,13
|
30,53
|
103,87
|
42,01
|
41,44
|
34,04
|
82,02
|
45,41
|
61,05
|
|
Đất thủy lợi
|
|
357,22
|
8,37
|
9,43
|
7,59
|
53,78
|
36,19
|
14,92
|
15,24
|
27,46
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
12,90
|
0,02
|
0,20
|
0,06
|
|
0,07
|
|
0,11
|
0,59
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
|
3,58
|
0,02
|
0,16
|
0,16
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,08
|
0,03
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
111,38
|
0,69
|
1,64
|
0,83
|
2,02
|
1,25
|
1,55
|
1,67
|
3,03
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
66,09
|
0,19
|
3,56
|
0,15
|
0,56
|
0,24
|
0,39
|
8,09
|
21,71
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
|
324,66
|
1,62
|
8,42
|
1,19
|
2,50
|
4,03
|
26,38
|
46,85
|
10,35
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
|
59,36
|
0,67
|
0,64
|
1,46
|
0,77
|
0,70
|
1,10
|
1,40
|
2,05
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
|
11,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
|
24,94
|
0,21
|
0,73
|
|
|
|
|
0,68
|
1,96
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
51,14
|
0,24
|
0,13
|
2,52
|
0,23
|
|
|
|
0,68
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,16
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
260,22
|
56,16
|
|
42,66
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.813,99
|
|
108,26
|
|
104,55
|
75,11
|
89,41
|
78,37
|
76,84
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
64,88
|
0,44
|
1,41
|
0,68
|
1,52
|
0,47
|
0,75
|
0,35
|
1,92
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
30,68
|
|
0,93
|
|
|
|
|
0,03
|
2,49
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
17,78
|
1,05
|
0,13
|
0,26
|
|
|
|
|
0,22
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
180,31
|
5,91
|
3,14
|
7,33
|
8,25
|
7,59
|
6,99
|
5,49
|
5,35
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
19,22
|
|
6,08
|
|
|
|
|
|
0,83
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
265,17
|
0,10
|
25,64
|
0,29
|
|
0,31
|
5,21
|
1,84
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,23
|
0,10
|
0,11
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
784,40
|
1,37
|
11,64
|
7,90
|
1,69
|
0,57
|
96,32
|
3,74
|
7,45
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
143,35
|
0,28
|
3,31
|
3,32
|
|
|
19,77
|
|
21,62
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
9,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
211,10
|
1,20
|
17,82
|
19,28
|
|
1,29
|
3,81
|
1,64
|
2,96
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
12.632,26
|
|
442,24
|
|
665,77
|
533,44
|
650,63
|
367,54
|
489,53
|
Phụ biểu
số IV.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
P.
An Hưng
|
P.
Ba Đình
|
P.
Điện Biên
|
P.
Đông Cương
|
P.
Đông Hải
|
P.
Đông Hương
|
P.
Đông Thọ
|
P.
Hàm Rồng
|
p.
Lam Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
886,91
|
10,70
|
|
|
3,52
|
68,19
|
2,21
|
26,33
|
3,61
|
0,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
729,51
|
10,54
|
|
|
3,22
|
35,84
|
0,81
|
15,55
|
3,46
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
729,51
|
10,54
|
|
|
3,22
|
35,84
|
0,81
|
15,55
|
3,46
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
66,64
|
|
|
|
0,12
|
20,22
|
0,48
|
5,86
|
0,15
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
17,34
|
0,16
|
|
|
|
0,54
|
0,01
|
|
|
0,07
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
59,82
|
|
|
|
0,18
|
8,09
|
0,91
|
4,92
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,60
|
|
|
|
|
3,50
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
244,05
|
7,88
|
|
5,30
|
|
12,78
|
5,06
|
11,02
|
2,21
|
0,71
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,37
|
|
|
0,86
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,87
|
|
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,86
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
16,59
|
|
|
0,13
|
|
|
4,54
|
3,51
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
7,20
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
151,23
|
0,63
|
|
1,85
|
|
9,69
|
0,20
|
5,12
|
1,70
|
0,16
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
84,78
|
0,58
|
|
0,83
|
|
4,93
|
0,20
|
2,98
|
1,34
|
0,16
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
50,31
|
|
|
0,06
|
|
4,76
|
|
0,42
|
0,36
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,92
|
|
|
0,90
|
|
|
|
1,09
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,51
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
7,69
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,53
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
1,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,44
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
30,96
|
6,63
|
|
|
|
0,59
|
0,32
|
1,81
|
0,14
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
4,23
|
|
|
1,24
|
|
|
|
0,15
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,46
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
14,86
|
|
|
|
|
2,50
|
|
0,12
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,79
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,16
|
0,26
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
0,20
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,29
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số IV.2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
P.
Nam Ngạn
|
P.
Phú Sơn
|
P.
Tân Sơn
|
P.
Tào Xuyên
|
P.
Trường Thi
|
P.
Đông Sơn
|
P.
Đông Vệ
|
P.
Ngọc Trạo
|
P.
Quảng Hưng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
886,91
|
17,20
|
7,74
|
|
60,10
|
|
4,09
|
1,76
|
|
50,83
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
729,51
|
11,15
|
6,56
|
|
49,54
|
|
|
1,76
|
|
44,92
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
729,51
|
11,15
|
6,56
|
|
49,54
|
|
|
1,76
|
|
44,92
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
66,64
|
1,37
|
0,53
|
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
4,42
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
17,34
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
2,76
|
|
|
0,05
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
59,82
|
4,65
|
0,64
|
|
9,03
|
|
1,21
|
|
|
1,44
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,60
|
|
|
|
1,41
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
244,05
|
17,40
|
10,53
|
7,42
|
15,08
|
8,36
|
1,16
|
7,30
|
1,95
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,37
|
|
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,87
|
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,86
|
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
16,59
|
1,87
|
|
0,50
|
|
0,44
|
2,09
|
0,95
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
7,20
|
0,32
|
1,93
|
2,04
|
|
|
0,16
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
151,23
|
6,87
|
0,82
|
1,56
|
8,04
|
0,68
|
2,74
|
0,57
|
|
4,12
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
84,78
|
2,81
|
0,64
|
1,07
|
4,36
|
|
1,64
|
0,56
|
|
0,77
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
50,31
|
0,93
|
0,18
|
0,10
|
3,68
|
|
0,05
|
|
|
3,35
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,92
|
2,85
|
|
0,26
|
|
0,68
|
0,04
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,51
|
0,24
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
7,69
|
0,04
|
|
0,01
|
|
|
1,01
|
0,01
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
1,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,25
|
|
2,25
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
30,96
|
1,14
|
0,36
|
2,79
|
0,10
|
|
2,25
|
0,43
|
|
3,62
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
4,23
|
|
|
2,20
|
|
0,04
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,46
|
|
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
14,86
|
0,33
|
0,09
|
|
0,22
|
|
|
|
|
1,04
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,79
|
|
1,24
|
2,79
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,57
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,16
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,29
|
|
|
0,38
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,51
|
|
0,01
|
0,87
|
|
|
|
|
|
0,63
|
Phụ biểu
số IV.3:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
P.
Quảng Thắng
|
P.
Quảng Thành
|
P.
Đông Lĩnh
|
X.
Hoằng Đại
|
X.
Hoằng Quang
|
P.
Long Anh
|
P.
Thiệu Dương
|
P.
Thiệu Khánh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
886,91
|
76,01
|
99,32
|
39,86
|
28,63
|
106,40
|
86,86
|
1,50
|
2,94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
729,51
|
68,96
|
91,11
|
26,13
|
19,54
|
91,72
|
84,81
|
1,50
|
2,94
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
729,51
|
68,96
|
91,11
|
26,13
|
19,54
|
91,72
|
84,81
|
1,50
|
2,94
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
66,64
|
3,11
|
2,77
|
2,70
|
6,70
|
3,31
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
17,34
|
0,86
|
|
6,09
|
1,17
|
2,63
|
0,15
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
59,82
|
|
4,29
|
4,94
|
1,22
|
8,74
|
1,60
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,60
|
3,08
|
1,15
|
|
|
|
0,30
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
244,05
|
20,17
|
17,13
|
10,23
|
5,03
|
9,86
|
15,48
|
|
1,56
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
16,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
7,20
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
0,76
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
151,23
|
15,85
|
14,33
|
9,31
|
5,03
|
6,64
|
13,01
|
|
0,80
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
84,78
|
11,09
|
9,19
|
5,01
|
3,51
|
1,59
|
8,13
|
|
0,54
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
50,31
|
0,03
|
2,32
|
4,30
|
1,30
|
4,98
|
4,81
|
|
0,26
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,04
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,92
|
0,02
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
7,69
|
3,15
|
2,45
|
|
0,22
|
0,07
|
0,02
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
1,54
|
1,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,44
|
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,53
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
30,96
|
1,31
|
1,10
|
|
|
|
1,17
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
4,23
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
14,86
|
2,12
|
1,35
|
0,92
|
|
2,86
|
1,23
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,79
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,57
|
0,02
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,29
|
|
0,28
|
|
|
|
0,07
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số IV.4:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
X.
Thiệu Vân
|
P.
Đông Tân
|
X.
Đông Vinh
|
P.
Quảng Cát
|
P.
Quảng Đông
|
P.
Quảng Phú
|
P.
Quảng Tâm
|
P.
Quảng Thịnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
886,91
|
3,65
|
104,02
|
|
3,94
|
3,58
|
41,16
|
27,31
|
5,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
729,51
|
3,65
|
91,71
|
|
3,94
|
3,58
|
27,91
|
23,48
|
5,18
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
729,51
|
3,65
|
91,71
|
|
3,94
|
3,58
|
27,91
|
23,48
|
5,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
66,64
|
|
4,21
|
|
|
|
6,62
|
3,83
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
17,34
|
|
2,72
|
|
|
|
|
|
0,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
59,82
|
|
1,22
|
|
|
|
6,63
|
|
0,11
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,60
|
|
4,16
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
244,05
|
1,87
|
20,93
|
0,14
|
1,40
|
|
21,39
|
11,16
|
1,37
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,37
|
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
16,59
|
|
2,31
|
|
|
|
|
|
0,25
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
7,20
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,07
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
151,23
|
1,60
|
11,61
|
|
1,40
|
|
17,32
|
9,15
|
0,43
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
84,78
|
1,20
|
8,50
|
|
0,40
|
|
7,80
|
4,88
|
0,07
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
50,31
|
0,40
|
3,09
|
|
1,00
|
|
9,49
|
4,08
|
0,36
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,04
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,92
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
7,69
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
1,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,53
|
0,27
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
30,96
|
|
3,33
|
|
|
|
1,24
|
2,01
|
0,62
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
4,23
|
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
14,86
|
|
1,36
|
|
|
|
0,72
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
0,47
|
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,29
|
|
0,22
|
|
|
|
2,11
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số V.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021,
THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
P.
An Hưng
|
P.
Ba Đình
|
P.
Điện Biên
|
P.
Đông Cương
|
P.
Đông Hải
|
P.
Đông Hương
|
P.
Đông Thọ
|
P.
Hàm Rồng
|
P.
Lam Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
952,04
|
14,52
|
|
|
4,31
|
71,34
|
2,21
|
28,21
|
3,61
|
0,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
786,56
|
14,36
|
|
|
4,01
|
35,84
|
0,81
|
16,98
|
3,46
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
786,56
|
14,36
|
|
|
4,01
|
35,84
|
0,81
|
16,98
|
3,46
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
68,27
|
|
|
|
0,12
|
21,37
|
0,48
|
6,31
|
0,15
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
17,76
|
0,16
|
|
|
|
0,54
|
0,01
|
|
|
0,07
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
61,47
|
|
|
|
0,18
|
8,09
|
0,91
|
4,92
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
17,98
|
|
|
|
|
5,50
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
92,03
|
1,20
|
|
2,03
|
|
4,79
|
3,99
|
6,12
|
1,70
|
0,71
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDĐ/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
92,03
|
1,20
|
|
2,03
|
|
4,79
|
3,99
|
6,12
|
1,70
|
0,71
|
Phụ biểu
số V.2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021,
THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
P.
Nam Ngạn
|
P.
Phú Sơn
|
P.
Tân Sơn
|
P.
Tào Xuyên
|
P.
Trường Thi
|
P.
Đông Sơn
|
P.
Đông Vệ
|
P.
Ngọc Trạo
|
P.
Quảng Hưng
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
952,04
|
21,14
|
7,77
|
|
66,05
|
|
4,09
|
1,76
|
|
54,91
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
786,56
|
15,09
|
6,59
|
|
55,49
|
|
|
1,76
|
|
48,60
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
786,56
|
15,09
|
6,59
|
|
55,49
|
|
|
1,76
|
|
48,60
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
68,27
|
1,37
|
0,53
|
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
4,42
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
17,76
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
2,76
|
|
|
0,05
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
61,47
|
4,65
|
0,64
|
|
9,03
|
|
1,21
|
|
|
1,84
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
17,98
|
|
|
|
1,41
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
92,03
|
6,44
|
1,33
|
3,53
|
3,04
|
1,16
|
2,39
|
1,06
|
|
2,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDĐ/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
92,03
|
6,44
|
1,33
|
3,53
|
3,04
|
1,16
|
2,39
|
1,06
|
|
2,07
|
Phụ biểu
số V.3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021,
THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
P.
Quảng Thành
|
P.
Đông Lĩnh
|
X.
Hoằng Đại
|
X.
Hoằng Quang
|
P.
Long Anh
|
P.
Thiệu Dương
|
P.
Thiệu Khánh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
952,04
|
106,19
|
48,37
|
29,23
|
111,86
|
87,54
|
3,40
|
2,94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
786,56
|
96,84
|
34,33
|
20,14
|
97,18
|
85,38
|
3,40
|
2,94
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
786,56
|
96,84
|
34,33
|
20,14
|
97,18
|
85,38
|
3,40
|
2,94
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
68,27
|
2,77
|
2,70
|
6,70
|
3,31
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
17,76
|
|
6,09
|
1,17
|
2,63
|
0,15
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
61,47
|
5,43
|
4,94
|
1,22
|
8,74
|
1,71
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
17,98
|
1,15
|
0,31
|
|
|
0,30
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
92,03
|
11,82
|
4,27
|
4,73
|
1,29
|
2,45
|
|
1,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDĐ/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
92,03
|
11,82
|
4,27
|
4,73
|
1,29
|
2,45
|
|
1,56
|
Phụ biểu
số V.4:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021,
THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
X.
Thiệu Vân
|
P.
Đông Tân
|
X.
Đông Vinh
|
P.
Quảng Cát
|
p.
Quảng Đông
|
p.
Quảng Phú
|
p.
Quảng Tâm
|
p.
Quảng Thịnh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
952,04
|
3,65
|
110,81
|
2,00
|
3,94
|
3,58
|
41,16
|
30,25
|
8,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
786,56
|
3,65
|
96,40
|
2,00
|
3,94
|
3,58
|
27,91
|
26,42
|
8,15
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
786,56
|
3,65
|
96,40
|
2,00
|
3,94
|
3,58
|
27,91
|
26,42
|
8,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
68,27
|
|
4,24
|
|
|
|
6,62
|
3,83
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
17,76
|
|
2,72
|
|
|
|
|
|
0,51
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
61,47
|
|
1,22
|
|
|
|
6,63
|
|
0,11
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
17,98
|
|
6,23
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
92,03
|
1,50
|
9,69
|
|
0,30
|
|
3,30
|
0,91
|
0,07
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDĐ/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
92,03
|
1,50
|
9,69
|
|
0,30
|
|
3,30
|
0,91
|
0,07
|
Phụ biểu
số VI.1:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021,
THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
P.
An Hưng
|
P.
Ba Đình
|
P.
Điện Biên
|
P.
Đông Cương
|
P.
Đông Hải
|
P.
Đông Hương
|
P.
Đông Thọ
|
P.
Hàm Rồng
|
P.
Lam Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18,52
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
14,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
9,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,19
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số VI.2:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021,
THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
P.
Nam Ngạn
|
P.
Phú Sơn
|
P.
Tân Sơn
|
P.
Tào Xuyên
|
P.
Trường Thi
|
P.
Đông Sơn
|
P.
Đông Vệ
|
P.
Ngọc Trạo
|
P.
Quảng Hưng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18,52
|
|
|
|
1,06
|
|
|
|
|
0,29
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
14,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
9,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,12
|
|
|
|
1,06
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số VI.3:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021,
THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
P.
Quảng Thắng
|
P.
Quảng Thành
|
P.
Đông Lĩnh
|
X.
Hoằng Đại
|
X.
Hoằng Quang
|
P.
Long Anh
|
P.
Thiệu Dương
|
P.
Thiệu Khánh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18,52
|
1,54
|
0,32
|
|
|
0,63
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
14,10
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,15
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
9,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,32
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,12
|
0,30
|
|
|
|
0,59
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số VI.4:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021,
THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
X.
Thiệu Vân
|
P.
Đông Tân
|
X.
Đông Vinh
|
P.
Quảng Cát
|
P.
Quảng Đông
|
P.
Quảng Phú
|
P.
Quảng Tâm
|
P.
Quảng Thịnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,08
|
|
|
1,08
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,08
|
|
|
1,08
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18,52
|
0,43
|
1,99
|
0,20
|
|
|
|
12,00
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
14,10
|
|
0,61
|
|
|
|
|
12,00
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,15
|
|
0,56
|
|
|
|
|
2,10
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
9,92
|
|
0,02
|
|
|
|
|
9,90
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,19
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,63
|
0,43
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,12
|
|
1,17
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số VII:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM
2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích quy hoạch
|
Diện
tích hiện trạng
|
Tăng
thêm
|
Địa
điểm
(đến cấp xã, phường)
|
Diện
tích
|
Sử
dụng vào loại đất
|
1
|
Công trình, dự án được phân bổ
từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích an
ninh
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng phòng làm việc
phòng cảnh sát cơ động phường Đông Thọ và Hàm Rồng
|
0,65
|
|
0,43
|
CAN
|
Phường
Đông Thọ
|
|
0,22
|
CAN
|
Phường
Hàm Rồng
|
2
|
Trụ sở Công an phường Quảng Thắng
|
0,40
|
|
0,40
|
CAN
|
Phường
Quảng Thắng
|
3
|
Trụ sở Công an phường Tào Xuyên
|
0,18
|
|
0,18
|
CAN
|
Phường
Tào Xuyên
|
2
|
Công trình, dự án cấp huyện
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Xưởng sản xuất vật liệu và lắp
ráp điện tử, điện lạnh, cửa nhựa
|
0,50
|
|
0,25
|
SKK
|
Phường
Đông Thọ
|
|
|
0,25
|
SKK
|
Phường
Phú Sơn
|
2
|
Nhà máy sản xuất, chế biến hàng
thủ công mỹ nghệ và nông sản xuất khẩu
|
0,49
|
|
0,25
|
SKK
|
Phường
Đông Thọ
|
|
|
0,24
|
SKK
|
Phường
Phú Sơn
|
3
|
Nhà máy sản xuất ống gió điều hòa
và văn phòng điều hành
|
0,31
|
|
0,31
|
SKK
|
Phường
Đông Cương
|
4
|
Trồng cây xanh cách ly và dịch vụ
công nghiệp tại khu công nghiệp Đình Hương, Tây Bắc Ga
|
1,21
|
|
1,21
|
SKK
|
Phường
Đông Thọ
|
5
|
Kho chứa thiết bị chiết nạp Gas tại
Khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga giai đoạn 1
|
0,25
|
|
0,25
|
SKK
|
Phường
Đông Thọ
|
6
|
Xưởng gia công đóng gói Công nghệ
phẩm
|
0,27
|
|
0,27
|
SKK
|
Phường
Đông Thọ
|
7
|
Xưởng sản xuất cơ khí và vật liệu
xây dựng tại khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga
|
0,50
|
|
0,50
|
SKK
|
Phường
Đông Thọ
|
8
|
Nhà xưởng sản xuất đồ gỗ nội thất,
thiết bị trang trí nội thất Khu công nghiệp Đình Hương
|
0,31
|
|
0,31
|
SKK
|
Phường
Đông Thọ
|
9
|
Nhà xưởng sản xuất đồ gỗ ngoại thất
và gia công cơ khí Khu công nghiệp Đình Hương
|
0,20
|
|
0,20
|
SKK
|
Phường
Đông Thọ
|
10
|
Xưởng gia công cơ khí và vật liệu
xây dựng tại khu công nghiệp Đình Hương, Tây Bắc Ga (giai đoạn 1)
|
0,40
|
|
0,40
|
SKK
|
Phường
Đông Thọ
|
11
|
Nhà máy sản xuất chế biến nông sản
xuất khẩu Thiên Tân
|
0,76
|
|
0,76
|
SKK
|
Phường
Đông Thọ
|
12
|
Nhà xưởng sản xuất vật liệu trang
trí nội ngoại thất khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga (giai đoạn 1)
|
0,34
|
|
0,34
|
SKK
|
Phường
Đông Thọ
|
13
|
Nhà xưởng sản xuất các sản phẩm ống
gió, inox và thiết bị hộ trợ
|
0,50
|
|
0,50
|
SKK
|
Phường
Đông Thọ
|
14
|
Nhà xưởng gia công, sản xuất nội
ngoại thất nhà thép tiền chế
|
0,96
|
|
0,96
|
SKK
|
Phường
Đông Thọ
|
15
|
Nhà xưởng sản xuất vật liệu trang
trí nội ngoại thất
|
0,40
|
|
0,40
|
SKK
|
Phường
Đông Thọ
|
16
|
Tổng kho, bến bãi tại Khu công
nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga
|
0,65
|
|
0,65
|
SKK
|
Phường
Đông Thọ
|
17
|
Đầu tư xây dựng xưởng sản xuất vật
liệu xây dựng, đóng gói bao bì, thuốc Đông y và thực phẩm chức năng (Lô D6-4,
Khu công nghiệp Tây Bắc Ga)
|
1,40
|
|
1,40
|
SKK
|
Phường
Đông Thọ
|
18
|
Xưởng sản xuất, gia công vật liệu
xây dựng nội, ngoại thất công trình tại khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc
Ga
|
0,58
|
|
0,58
|
SKK
|
Phường
Đông Thọ
|
19
|
Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng
thương mại M&T
|
0,21
|
|
0,21
|
SKK
|
Phường
Long Anh
|
20
|
Xưởng sản xuất gia công gương
kính và kho
|
0,45
|
|
0,45
|
SKK
|
Phường
Phú Sơn
|
2.1.2
|
Đất Cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp phía Đông Bắc,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa (trên địa bàn P. Long Anh và X. Hoằng
Quang)
|
19,50
|
|
19,50
|
SKN
|
Phường
Long Anh
Xã Hoằng Quang
|
2.1.3
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
1
|
Công viên tưởng niệm các giáo
viên và học sinh đã hy sinh ngày 14/06/1972
|
2,50
|
|
2,50
|
DVH
|
Phường
Nam Ngạn
|
2.1.4
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Giáo dục Quốc tế
|
50,32
|
|
34,90
|
DGD
|
P.
Quảng Tâm
|
3,05
|
TMD
|
1,84
|
DKV
|
10,16
|
DGT
|
0,37
|
ODT
|
33,88
|
|
19,67
|
DGD
|
P.
Quảng Phú
|
14,21
|
DGT
|
2
|
Mở rộng Trường THCS Đông Tân
|
0,55
|
|
0,55
|
DGD
|
Phường
Đông Tân
|
3
|
Mở rộng Phân hiệu Đại học Y Hà Nội
tại thành phố Thanh Hóa
|
0,45
|
|
0,45
|
DGD
|
Phường
Đông Vệ
|
4
|
Trường THPT Nguyễn Trãi mới tại
xã Hoằng Long cũ
|
2,34
|
|
2,34
|
DGD
|
Phường
Long Anh
|
5
|
Trường Mầm non Nam Ngạn
|
0,42
|
|
0,42
|
DGD
|
Phường
Nam Ngạn
|
6
|
Trường học thuộc (MBQH 2424) kèm theo
Quyết định 7180/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND thành phố Thanh Hóa, Phường
Quảng Thắng
|
0,38
|
|
0,38
|
DGD
|
Phường
Quảng Thắng
|
7
|
Trường Đại học Văn hóa - Thể thao
và Du lịch
|
7,06
|
|
7,06
|
DGD
|
Phường
Đông Vệ, Quảng Thành
|
2.1.5
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đường từ Trung tâm thành phố
Thanh Hóa nối với đường giao thông từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế
Nghi Sơn
|
10,07
|
|
9,56
|
DGT
|
Phường
Đông Tân
|
0,51
|
DGT
|
Phường
An Hưng
|
2
|
Cầu đường gom phía Nam Đại lộ
Hùng Vương nối khu đô thị Bắc cầu Hạc với khu đô thị Đông Hương, thành phố
Thanh Hóa
|
0,70
|
|
0,45
|
DGT
|
Phường
Nam Ngạn
|
0,25
|
DGT
|
Phường
Đông Hương
|
3
|
Bến thủy nội địa (bến hành khách)
tại các điểm công viên Hàm Rồng, Thiền viện Trúc Lâm
|
0,37
|
|
0,37
|
DGT
|
Phường
Hàm Rồng
|
4
|
Bến thủy nội địa (bến hành khách)
tại chùa Sùng Nghiêm
|
0,12
|
|
0,12
|
DGT
|
Phường
Tào Xuyên
|
5
|
Bến thuyền du lịch (công ty cổ phần
QL đường thủy nội địa và xây dựng công trình giao thông Thanh Hóa)
|
0,15
|
|
0,15
|
DGT
|
Phường
Hàm Rồng
|
6
|
Mở rộng Đại lộ Lê Lợi
|
4,80
|
|
4,80
|
DGT
|
Phường
An Hưng
|
7
|
Nâng cấp đường giao thông hiện có
(tuyến đường từ cầu Trắng QL45 và đường liên xã đến cầu Máng)
|
2,05
|
|
2,05
|
DGT
|
Phường
An Hưng
|
8
|
Đường giao thông từ MB 2122 kết nối
vào đường gom đại lộ Hùng Vương, hệ thống kênh tiêu ra sông Thống Nhất
|
1,18
|
|
1,18
|
DGT
|
Phường
Đông Hải
|
9
|
Đường gom đại lộ Hùng Vương thuộc
phường Đông Hải đoạn từ trụ sở công an đến Đồng Lễ
|
1,15
|
|
1,15
|
DGT
|
Phường
Đông Hải
|
10
|
Tuyến đường giao thông nối đường
Đông Lễ từ Trung tâm Y tế phường Đông Hải với MBQH 199
|
1,05
|
|
1,05
|
DGT
|
Phường
Đông Hải
|
11
|
Đường giao thông liên thôn từ ngã
ba thôn 8 đi thôn Tân Lương, P. Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa
|
1,90
|
|
1,90
|
DGT
|
Phường
Đông Lĩnh
|
12
|
Đường nối Khu công nghiệp Tây Bắc
ga với đường vành đai phía Tây
|
2,00
|
|
2,00
|
DGT
|
Phường
Đông Lĩnh
|
13
|
Đường từ trung tâm Thành phố
Thanh Hóa nối đường giao thông từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế
Nghi Sơn (giai đoạn 2)
|
1,30
|
|
1,30
|
DGT
|
Phường
Đông Tân
|
14
|
Cầu qua sông Hạc nối khu đô thị Bắc
cầu Hạc đi Nam cầu Hạc
|
0,30
|
|
0,30
|
DGT
|
Phường
Đông Thọ
|
15
|
Nâng cấp cải tạo đường Thành
Thái, phường Đông Thọ (đoạn từ Đông Tác đến khu đô thị bắc cầu Hạc)
|
0,07
|
|
0,07
|
DGT
|
Phường
Đông Thọ
|
16
|
Cải tạo nâng cấp đường Lý Nhân
Tông, thành phố Thanh Hóa (đoạn từ ngã tư đường Trần Xuân Soạn đến khu công
nghiệp Tây Bắc Ga
|
0,22
|
|
0,22
|
DGT
|
Phường
Đông Thọ
|
17
|
Khu bãi đậu xe dịch vụ Huy Hoàn
phường Phú Sơn
|
0,32
|
|
0,32
|
DGT
|
Phường
Phú Sơn
|
18
|
Cải tạo nâng cấp đường giao thông
liên thôn từ đường 4A đi thôn 1 thôn 3 và thôn 6 P. Quảng Cát thành phố Thành
Hóa
|
4,80
|
|
4,80
|
DGT
|
Phường
Quảng Cát
|
19
|
Nâng cấp mở rộng đường giao thông
Đông Định Đức qua công sở Quảng Đông, tp Thanh Hóa
|
0,39
|
|
0,39
|
DGT
|
Phường
Quảng Đông
|
20
|
Đường gom đại lộ Hùng Vương thuộc
phường Quảng Hưng đoạn từ QL47 đến Phòng cháy chữa cháy
|
1,91
|
|
1,91
|
DGT
|
Phường
Quảng Hưng
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông trung tâm xã Quảng Tâm từ Đại lộ Nam sông Mã đi Quốc lộ 47 đến hết địa
bàn P. Quảng Tâm, TP. Thanh Hóa
|
3,69
|
|
3,69
|
DGT
|
Phường
Quảng Tâm
|
22
|
Mở rộng, nâng cấp đường Nguyễn Phục
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Phường
Quảng Thắng
|
23
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông từ Quốc lộ 1A đến nghĩa trang chợ Nhàng
|
3,21
|
|
3,21
|
DGT
|
Phường
Quảng Thành
|
24
|
Đường giao thông nối với ngã ba
Voi đi Sầm Sơn vào trung tâm hướng nghiệp dạy nghề và giới thiệu việc làm
thanh niên tỉnh Thanh Hóa
|
0,93
|
|
0,93
|
DGT
|
Phường
Quảng Thành
|
25
|
Đường nối từ đường vào nghĩa
trang Chợ Nhàng đến Đại lộ Võ Nguyên Giáp, phường Quảng Thành, thành phố
Thanh Hóa
|
2,70
|
|
2,70
|
DGT
|
Phường
Quảng Thành
|
26
|
Đường nối từ đường tránh phía Tây
đi trung tâm văn hóa Quảng Thịnh
|
2,40
|
|
2,40
|
DGT
|
Phường
Quảng Thịnh
|
27
|
Đường Hồ Thành khu vực II, thành
phố Thanh Hóa
|
3,34
|
|
3,34
|
DGT
|
Phường
Tân Sơn
|
28
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông liên thôn P. Thiệu Dương, thành phố Thanh Hóa đoạn từ dốc đê TW đến
giáp phường Hàm Rồng
|
1,50
|
|
1,50
|
DGT
|
Phường
Thiệu Dương
|
29
|
Nâng cấp, cải tạo đường Thống Nhất,
đoạn từ cây xăng P. Thiệu Khánh đi xã Thiệu Vân, tp Thanh Hóa
|
0,44
|
|
0,44
|
DGT
|
Phường
Thiệu Khánh
|
30
|
Bến thủy nội địa
|
4,00
|
|
4,00
|
DGT
|
Xã
Hoằng Đại
|
2.1.6
|
Đất năng lượng
|
|
|
|
|
|
1
|
Chống quá tải lộ 474 E9.9 trạm
Thành phố (E9.9) Công ty Điện lực thành phố Thanh Hóa
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Phường
Quảng Hưng
Phường
Quảng Thành
|
2
|
Lưới điện hiệu quả tại các thành
phố vừa và nhỏ, sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức (Điện lực Thanh Hóa)
|
0,08
|
|
0,04
|
DNL
|
Phường
Đông Lĩnh
|
0,04
|
DNL
|
Phường
Đông Tân
|
3
|
Giảm tổn thất, chống quá tải lưới
điện Điện lực thành phố Thanh Hóa
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Phường
Hàm Rồng
Phường
Đông Hải
Phường
Ba Đình
|
4
|
Xây dựng mạch vòng lộ 482 E9.1 -
lộ 475 E9.27
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Phường
Điện Biên
Phường
Đông Thọ
Phường
Đông Hương
Phường
Phú Sơn
|
5
|
Dự án JICA và chống quá tải lưới
điện thành phố Thanh Hóa năm 2019 (Điện lực Thanh Hóa)
|
0,16
|
|
0,16
|
DNL
|
Phường
Thanh Hóa
|
6
|
Chống quá tải lưới điện (Điện lực
thành phố Thanh Hóa)
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Phường
Đông Vệ
|
7
|
Cải tạo nâng cấp mạch vòng lộ 477
trạm 110kV thành phố (E9.9) - lộ 475 trạm 110kV Tây thành phố (E9.27) Công ty
Điện lực thành phố Thanh Hóa
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Phường
Quảng Thắng
|
2.1.7
|
Công trình chợ
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Rạm
|
0,38
|
|
0,38
|
DCH
|
Phường
Long Anh
|
2
|
Chuyển đổi mô hình chợ Hoằng Anh
|
0,31
|
|
0,31
|
DCH
|
Phường
Long Anh
|
3
|
Điều chỉnh quy hoạch chợ Phú Thọ
|
0,43
|
0,39
|
0,04
|
DCH
|
Phường
Phú Sơn
|
4
|
Chợ Thành Mai
|
0,01
|
|
0,01
|
DCH
|
Phường
Quảng Thành
|
5
|
Mở rộng chợ Quán Nam
|
0,58
|
0,33
|
0,25
|
DCH
|
Phường
Quảng Thịnh
|
6
|
Chợ Quảng Thịnh
|
0,58
|
|
0,58
|
DCH
|
Phường
Quảng Thịnh
|
7
|
Chợ Vồm
|
1,20
|
|
1,20
|
DCH
|
Phường
Thiệu Khánh
|
2.1.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn 5 xã Thiệu Vân
|
2,40
|
|
2,40
|
ONT
|
Xã
Thiệu Vân
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn
2, xã Thiệu Vân
|
2,50
|
|
2,50
|
ONT
|
Xã
Thiệu Vân
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn thôn Sơn Hà (MBQH 6455/QĐ-UBND ngày 25/7/2016)
|
2,70
|
|
1,99
|
ONT
|
Xã
Hoằng Đại
|
0,48
|
DKV
|
0,23
|
DGT
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, xen
kẹt xã Hoằng Đại (12 vị trí) MBQH số 3 714/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
3,94
|
|
3,94
|
ONT
|
Xã
Hoằng Đại
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn Kiều Tiến (MBQH số 6454/QĐ-UBND ngày 25/7/2016)
|
2,92
|
|
2,92
|
ONT
|
Xã
Hoằng Đại
|
6
|
Khu dân cư, tái định cư xã Hoằng
Đại thành phố Thanh Hóa
|
6,90
|
|
6,90
|
ONT
|
Xã
Hoằng Đại
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật xen cư, xen kẹt
xã Hoằng Quang MBQH số 3713/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
0,97
|
|
0,97
|
ONT
|
Xã
Hoằng Quang
|
8
|
Khu đô thị Bắc Sông Mã
|
33,07
|
|
10,83
|
ONT
|
Xã
Hoằng Quang
|
1,90
|
DKV
|
0,78
|
DGD
|
15,93
|
DGT
|
0,98
|
MNC
|
2,65
|
TMD
|
15,24
|
|
6,49
|
ONT
|
Xã
Hoằng Đại
|
0,72
|
DGD
|
0,59
|
DKV
|
6,53
|
DGT
|
0,60
|
TMD
|
0,31
|
DVH
|
9
|
Khu đô thị mới tại xã Hoằng Quang
và Phường Long Anh
|
93,76
|
|
41,52
|
ONT
|
Xã
Hoằng Quang
|
7,06
|
DKV
|
3,42
|
TMD
|
1,94
|
MNC
|
39,82
|
DGT
|
80,54
|
|
20,16
|
ODT
|
Phường
Long Anh
|
11,95
|
DKV
|
2,07
|
TMD
|
1,25
|
MNC
|
2,11
|
DTL
|
2,89
|
DVH
|
6,18
|
DTS
|
1,67
|
DGD
|
32,26
|
DGT
|
2.1.9
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư phường Đông Lĩnh
|
27,37
|
|
9,79
|
ODT
|
Phường
Đông Lĩnh
|
5,68
|
DGD
|
3,10
|
TMD
|
2,25
|
DTT
|
0,74
|
DKV
|
5,81
|
DGT
|
2
|
Khu xen cư, xen kẹt vị trí 01
thôn Thắng Lợi (MBQH số 3716/QĐ-UBND ngày 15/5/2020)
|
0,57
|
|
0,57
|
ODT
|
Phường
Đông Lĩnh
|
3
|
Khu xen cư, xen kẹt vị trí 01
thôn Vân Nhưng 2 (MBQH số 3716/QĐ-UBND ngày 15/5/2020)
|
0,70
|
|
0,79
|
ODT
|
Phường
Đông Lĩnh
|
4
|
Khu đô thị mới phía Đông đường
vành đai phía Tây, Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa
|
33,00
|
|
22,69
|
ODT
|
Phường
Đông Lĩnh
|
8,11
|
TMD
|
2,20
|
DGT
|
5
|
Khu dân cư Trung tâm Đông Tân
thành phố Thanh Hóa (MBQH số 5303/QĐ-UBND ngày 15/12/2015)
|
38,31
|
|
19,17
|
ODT
|
Phường
Đông Tân
|
1,07
|
DYT
|
0,43
|
DVH
|
2,23
|
DKV
|
12,00
|
DGT
|
2,42
|
TMD
|
0,99
|
DGD
|
6
|
Khu dân cư Tây Nam đường vành đai
đông tây thuộc quy hoạch Đông ga đường sắt cao tốc Bắc Nam (MBQH số
2990/QĐ-UBND ngày 08/8/2018)
|
47,88
|
|
19,15
|
ODT
|
Phường
Đông Tân
|
9,79
|
DKV
|
2,39
|
TMD
|
16,55
|
DGT
|
7
|
Khu nhà ở thương mại Đông Tân
(MBQH số 20644/QĐ-UBND ngày 22/11/2016)
|
3,09
|
|
1,19
|
ODT
|
Phường
Đông Tân
|
0,50
|
DKV
|
1,40
|
DGT
|
8
|
Khu dân cư, tái định cư phục vụ dự
án đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối đường giao thông từ cảng hàng không
Thọ Xuân đi khu Kinh tế Nghi Sơn (MBQH số 3569/QĐ-UBND ngày 28/8/2020)
|
44,01
|
|
12,91
|
ODT
|
Phường
Đông Tân
|
0,69
|
DVH
|
2,44
|
TMD
|
0,20
|
DYT
|
0,71
|
DGD
|
12,30
|
DKV
|
0,73
|
DCH
|
14,03
|
DGT
|
9
|
Khu dân cư, tái định cư số 01
Đông Tân, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3208/QĐ-UBND ngày 24/8/2015)
|
8,50
|
|
4,30
|
ODT
|
Phường
Đông Tân
|
0,07
|
DKV
|
4,13
|
DGT
|
10
|
Khu dân cư, tái định cư Đông Tân
(MBQH 8315/QĐ-UBND ngày 17/8/2017)
|
4,77
|
|
2,00
|
ODT
|
Phường
Đông Tân
|
|
2,77
|
DGT
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Quan
Nội 5 Hoằng Anh (MBQH kèm theo Quyết định số 2983/QĐ UBND ngày 02/8/2016)
|
3,86
|
|
2,86
|
ODT
|
Phường
Long Anh
|
|
|
|
|
1,00
|
DGT
|
|
12
|
Xen cư Hoằng Long (gồm 4 vị trí tại
các thôn 1, 6) (MBQH số 3711/QĐ-UBND ngày 15/5/2020)
|
2,49
|
|
2,49
|
ODT
|
Phường
Long Anh
|
13
|
Khu dân cư tái định số 1 xã Hoàng
Anh (nay là P. Long Anh), thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3450/QĐ-UBND ngày
02/5/2018)
|
1,06
|
|
0,92
|
ODT
|
Phường
Long Anh
|
0,14
|
DGD
|
14
|
Khu dân cư tái định số 2 xã Hoàng
Anh (nay là P. Long Anh), thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3450/QĐ-UBND ngày
02/5/2018)
|
1,96
|
|
0,74
|
ODT
|
Phường
Long Anh
|
0,10
|
DKV
|
1,12
|
DGT
|
15
|
Quỹ đất xen cư, xen kẹt trên địa
bàn Long Anh, thành phố Thanh Hóa (phố 7 và phố 1) (MBQH số 3711/QĐ-UBND ngày
15/5/2020)
|
0,48
|
|
0,48
|
ODT
|
Phường
Long Anh
|
16
|
Quỹ đất xen cư, xen kẹt phố 6 phường
Long Anh (MBQH số 3711/QĐ-UBND ngày 15/5/2020)
|
0,58
|
|
0,58
|
ODT
|
Phường
Long Anh
|
17
|
Khu xen cư thôn 4 (vị trí 01) xã
Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
|
1,30
|
|
1,30
|
ODT
|
P.
Quảng Cát
|
18
|
Khu xen cư thôn 4 (vị trí 02) xã
Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
|
0,21
|
|
0,21
|
ODT
|
P.
Quảng Cát
|
19
|
Khu xen cư thôn 2 (vị trí 03) xã
Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
|
0,51
|
|
0,51
|
ODT
|
P.
Quảng Cát
|
20
|
Khu xen cư thôn 10 (vị trí 04) xã
Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
|
0,08
|
|
0,08
|
ODT
|
P.
Quảng Cát
|
21
|
Khu xen cư thôn 5 (vị trí 08) xã
Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
|
0,48
|
|
0,48
|
ODT
|
P.
Quảng Cát
|
22
|
Khu xen cư thôn 5 (vị trí 09) xã
Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
|
0,21
|
|
0,21
|
ODT
|
P.
Quảng Cát
|
23
|
Khu xen cư thôn 5 (vị trí 10) phường
Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
|
0,45
|
|
0,45
|
ODT
|
P.
Quảng Cát
|
24
|
Khu xen cư Thôn Đông Ngọc (vị trí
03) P. Quảng Đông (MBQH số 2777/QĐ-UBND ngày 07/4/2020)
|
0,19
|
|
0,19
|
ODT
|
P.
Quảng Đông
|
25
|
Khu xen cư Thôn Đông Đức (vị trí
04) P. Quảng Đông
|
0,46
|
|
0,46
|
ODT
|
Phường
Quảng Đông
|
26
|
Khu xen cư Thôn Đông Nghĩa (vị
trí 01) P. Quảng Đông (MBQH 2777/QĐ-UBND ngày 7/4/2020)
|
0,37
|
|
0,37
|
ODT
|
P.
Quảng Đông
|
27
|
Khu xen cư Thôn Đông Đoài (vị trí
02) P. Quảng Đông (MBQH 2777/QĐ-UBND ngày 7/4/2020)
|
0,80
|
|
0,80
|
ODT
|
P.
Quảng Đông
|
28
|
Khu xen cư thôn Đông Vinh (vị trí
04 phường Quảng Đông)
|
0,67
|
|
0,67
|
ODT
|
P.
Quảng Đông
|
29
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn
6 (MBQH 3848 ngày 11/5/2018)
|
2,29
|
|
0,78
|
ODT
|
P.
Quảng Phú
|
1,39
|
DGT
|
0,12
|
DVH
|
30
|
Khu dân cư và thương mại dịch vụ
tại phường Quảng Phú (MBQH 3058/QĐ-UBND ngày 14/8/2018)
|
30,37
|
|
14,77
|
ODT
|
Phường
Quảng Phú
|
10,60
|
DGT
|
0,13
|
DVH
|
0,43
|
DGD
|
4,44
|
DKV
|
9,33
|
|
0,40
|
ODT
|
Phường
Quảng Hưng
|
1,34
|
DKV
|
5,53
|
TMD
|
2,06
|
DGT
|
31
|
Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư,
xen kẹt Quảng Phú vị trí tại các thôn (MBQH so 1580/QĐ-UBND ngày 28/2/2020)
|
4,90
|
|
4,90
|
ODT
|
P.
Quảng Phú
|
32
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn
Phúc Thọ, P. Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3843/QĐ-UBND ngày
31/5/2016)
|
3,71
|
|
3,71
|
ODT
|
P.
Quảng Tâm
|
33
|
Hạ tầng kỹ thuật khu khu xen cư
thôn Quang Trung, P. Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3847/QĐ-UBND
ngày 11/5/2018)
|
1,06
|
|
1,06
|
ODT
|
P.
Quảng Tâm
|
34
|
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, tái
định cư thôn Thanh Kiên, P. Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số
3849/QĐ-UBND ngày 11/5/2018)
|
1,74
|
|
1,74
|
ODT
|
P.
Quảng Tâm
|
35
|
Khu dân cư và thương mại dịch vụ
(MBQH số 4732/QĐ-UBND ngày 27/11/2018)
|
7,85
|
|
7,85
|
ODT
|
P.
Quảng Tâm
|
36
|
Khu đô thị Đông Nam, đại học Hồng
Đức, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 7813/QĐ-UBND ngày 24/8/2021)
|
11,36
|
|
2,94
|
ODT
|
P.
Quảng Thành
|
4,14
|
TMD
|
4,28
|
DGT
|
9,64
|
|
3,06
|
ODT
|
Phường
Quảng Thịnh
|
2,82
|
TMD
|
3,76
|
DGT
|
37
|
Khu đất thu hồi của chi nhánh
công ty cổ phần đầu tư thương mại Bắc Hà tại Thanh Hóa, tại phường Thiệu
Khánh, thành phố Thanh Hóa
|
3,30
|
|
3,30
|
ODT
|
Phường
Thiệu Khánh
|
38
|
Khu dân cư xóm Bắc Sơn 1
|
0,19
|
|
0,19
|
ODT
|
Phường
An Hưng
|
39
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, xen
cư phố Toản Tiến (vị trí 2) phường An Hưng (MBQH số 2776/QĐ-UBND ngày
7/4/2020)
|
2,23
|
|
2,23
|
ODT
|
Phường
An Hưng
|
40
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, xen
cư phố Toản (vị trí 3) phường An Hưng (MBQH số 2776/QĐ-UBND ngày 7/4/2020)
|
1,46
|
|
0,52
|
ODT
|
Phường
An Hưng
|
0,25
|
DKV
|
0,69
|
DGT
|
41
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, xen
cư phố Trần (vị trí 01) phường An Hưng (MBQH số 2776/QĐ-UBND ngày 07/4/2020)
|
3,20
|
|
0,18
|
TMD
|
Phường
An Hưng
|
0,10
|
DKV
|
0,98
|
ODT
|
1,94
|
DGT
|
42
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, xen
cư phố Trần (vị trí 4) phường An Hưng (MBQH số 2776/QĐ-UBND ngày 7/4/2020)
|
2,12
|
|
0,89
|
ODT
|
Phường
An Hưng
|
1,23
|
DGT
|
43
|
Khai thác quỹ đất dân cư tại khu
đất Trụ sở Báo Thanh Hóa và Công ty Cổ phần in báo Thanh Hóa
|
0,33
|
|
0,33
|
ODT
|
Phường
Điện Biên
|
44
|
Dự án khai thác quỹ đất dân cư đô
thị tại Trụ sở Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát thành phố Thanh Hóa
|
0,15
|
|
0,15
|
ODT
|
Phường
Điện Biên
|
45
|
Quy hoạch chi tiết khu đất số 1
đường Trần Phú phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa
|
0,60
|
|
0,60
|
ODT
|
Phường
Điện Biên
|
46
|
Khu đất trụ sở bảo hiểm xã hội tỉnh
(cơ sở 2) tại số 1 Cao Thắng, phường Điện Biên
|
0,11
|
|
0,11
|
ODT
|
Phường
Điện Biên
|
47
|
Kho lưu trữ của Kho bạc Nhà nước
Thanh Hóa số 15 Triệu Quốc Đạt phường Điện Biên
|
0,03
|
|
0,03
|
ODT
|
Phường
Điện Biên
|
48
|
Khu đô thị mới khu vực Hồ Thành,
thành phố Thanh Hóa
|
12,30
|
|
1,66
|
ODT
|
Phường
Điện Biên
|
1,05
|
TMD
|
0,93
|
TSC
|
0,68
|
DKV
|
1,88
|
MNC
|
0,42
|
DGD
|
5,68
|
DGT
|
30,97
|
|
7,75
|
ODT
|
Phường
Tân Sơn
|
2,53
|
TSC
|
0,09
|
DYT
|
0,29
|
CAN
|
1,01
|
CQP
|
1,12
|
DKV
|
4,82
|
MNC
|
0,73
|
TMD
|
12,63
|
DGT
|
49
|
Khu xen cư phố Đại Khối (vị trí
01) phường Đông Cương (MBQH số 3665/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
|
1,16
|
|
1,16
|
ODT
|
Phường
Đông Cương
|
50
|
Khu xen cư phố Đại Khối (vị trí
02) phường Đông Cương (MBQH số 3665/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
|
0,18
|
|
0,18
|
ODT
|
Phường
Đông Cương
|
51
|
Khu xen cư phố Định Hòa (vị trí
03) phường Đông Cương (MBQH số 3665/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
|
0,92
|
|
0,92
|
ODT
|
Phường
Đông Cương
|
52
|
Khu xen cư phố Định Hòa (vị trí 04)
phường Đông Cương (MBQH số 3665/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
|
0,09
|
|
0,09
|
ODT
|
Phường
Đông Cương
|
53
|
Khu xen cư phố 1 (vị trí 05) phường
Đông Cương (MBQH số 3665/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
|
1,02
|
|
1,02
|
ODT
|
Phường
Đông Cương
|
54
|
Dự án số 4 thuộc Khu đô thị mới
Trung tâm thành phố Thanh Hóa
|
15,90
|
|
6,36
|
ODT
|
Phường
Đông Hải
|
5,57
|
DGT
|
3,97
|
DKV
|
55
|
Khu đô thị mới dọc đại lộ Nam
sông Mã (số 3)
|
48,00
|
|
19,20
|
ODT
|
Phường
Đông Hải
|
5,69
|
DKV
|
4,65
|
TMD
|
3,20
|
DTT
|
15,26
|
DGT
|
56
|
Khu xen cư số 1 (MBQH số
5635/QĐ-UBND ngày 02/7/2015)
|
0,09
|
|
0,09
|
ODT
|
Phường
Đông Hải
|
57
|
Khu nhà ở hỗn hợp B.HH thuộc khu
đô thị Đông Hải, thành phố Thanh Hóa
|
4,59
|
|
4,59
|
ODT
|
Phường
Đông Hải
|
58
|
Khu nhà ở hỗn hợp E.HH thuộc khu
đô thị Đông Hải, thành phố Thanh Hóa
|
1,16
|
|
1,16
|
ODT
|
Phường
Đông Hải
|
59
|
Khu dân cư phường Đông Hương,
thành phố Thanh Hóa (MBQH số 2672/QĐ-UBND ngày 29/3/2019)
|
1,68
|
|
1,68
|
ODT
|
Phường
Đông Hương
|
60
|
Khu đô thị mới phường Đông Hương
thành phố Thanh Hóa
|
3,10
|
|
3,10
|
ODT
|
Phường
Đông Hương
|
61
|
Khu nhà ở xã hội lô A-TM3 khu đô
thị Đông Hương, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 5200/QĐ-UBND ngày 04/12/2020)
|
1,44
|
|
0,70
|
ODT
|
Phường
Đông Hương
|
0,74
|
DKV
|
62
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu xen cư phường
Đông Hương (MBQH số 4020/QĐ-UBND ngày 01/6/2020)
|
0,43
|
|
0,43
|
ODT
|
Phường
Đông Hương
|
63
|
Khu dân cư phía bắc đường Nguyễn
Công Trứ (MBQH số 1114/QĐ-UBND ngày 30/3/2016)
|
21,29
|
|
10,30
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
1,05
|
TSC
|
0,16
|
CAN
|
0,11
|
SKC
|
0,12
|
DVH
|
0,22
|
DGD
|
0,04
|
DDT
|
0,58
|
DKV
|
7,99
|
DGT
|
0,72
|
MNC
|
64
|
Khu dân cư HĐ-02 thuộc khu dân cư
Trường Đại học Hồng Đức (MBQH số 2485/QĐ-UBND ngày 24/6/2019)
|
2,69
|
|
0,85
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
0,03
|
DVH
|
0,28
|
DTT
|
1,53
|
DGT
|
65
|
Khu dân cư HĐ-02 thuộc khu dân cư
Trường Đại học Hồng Đức (MBQH số 32055/QĐ-UBND ngày 19/10/2015)
|
0,050
|
|
0,050
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
66
|
Khu dân cư dọc hai bên đường dự
án CSEDP thuộc khu đô thị Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 2865/QĐ-UBND
ngày 21/7/2020)
|
17,07
|
|
7,82
|
ODT
|
P.
Quảng Thành
|
1,86
|
DGD
|
0,37
|
DYT
|
0,17
|
DVH
|
4,49
|
DGT
|
2,36
|
DKV
|
Phường
Đông Vệ
|
67
|
Khu đô thị phía Đông Đại lộ Bắc
nam
|
2,61
|
|
2,61
|
ODT
|
Phường
Đông Thọ
|
4,94
|
|
4,94
|
ODT
|
Phường
Hàm Rồng
|
68
|
Khu đất thu hồi của công ty chế
biến thủy sản Thanh Hóa tại phường Đông Sơn
|
0,16
|
|
0,16
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
69
|
Khu dân cư bắc sông Hạc, phường
Đông Thọ (MBQH 5428/QĐ-UBND ngày 20/6/2019)
|
1,20
|
|
0,90
|
ODT
|
Phường
Đông Thọ
|
|
0,30
|
DGT
|
70
|
Khu dân cư kết hợp công viên thể
thao Đình Hương thành phố Thanh Hóa (MBQH số 12346/QĐ-UBND ngày 19/12/2017)
|
22,94
|
|
7,58
|
ODT
|
Phường
Đông Thọ
|
1,25
|
DGD
|
1,85
|
DTT
|
1,24
|
TMD
|
10,04
|
DGT
|
0,98
|
DCH
|
71
|
Nhà ở xã hội khu đô thị núi Long (MBQH
số 1606/QĐ-UBND ngày 02/5/2019)
|
0,95
|
|
0,95
|
ODT
|
Phường
Đông Vệ
|
72
|
Nhà ở khu đô thị Núi Long (MBQH số
1606/QĐ-UBND ngày 02/5/2019)
|
0,07
|
|
0,07
|
ODT
|
Phường
Đông Vệ
|
73
|
Khu đô thị Núi Long kết hợp Khu
tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường vành Đông - Tây (giai đoạn
4)
|
1,49
|
|
1,49
|
ODT
|
Phường
Đông Vệ
|
74
|
Khu đô thị mới thuộc khu đô thị
Nam thành phố
|
1,87
|
|
1,87
|
ODT
|
Phường
Đông Vệ
|
85,75
|
|
48,48
|
ODT
|
P.
Quảng Thành
|
|
3,50
|
TMD
|
|
19,98
|
DGT
|
|
13,79
|
DKV
|
75
|
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư phố
21 (MBQH 12233/QĐ-UBND ngày 14/12/2017)
|
0,41
|
|
0,41
|
ODT
|
Phường
Lam Sơn
|
76
|
Khu nhà ở xã hội tại phường Lam
Sơn
|
0,42
|
|
0,42
|
ODT
|
Phường
Lam Sơn
|
77
|
Dự án khu dân cư phường Nam Ngạn
MBQH 1171 phường Nam Ngạn (được điều chỉnh thành MBQH 559/QĐ-UBND ngày
15/02/2016)
|
14,81
|
|
7,94
|
ODT
|
Phường
Nam Ngạn
|
|
6,28
|
DGT
|
|
0,26
|
DKV
|
|
0,33
|
MNC
|
78
|
Khu dân cư tái định cư phục vụ đề
án di dân phòng tránh thiên tai tại phố Tiền Phong phường Nam Ngạn, phố Tân Hà
phường Đông Hương và phố Xuân Minh phường Đông Hải thành phố Thanh Hóa (MBQH
4908/QĐ-UBND ngày 09/7/2020)
|
18,09
|
|
3,99
|
ODT
|
Phường
Nam Ngạn
|
5,78
|
TMD
|
1,51
|
DCH
|
1,83
|
DGD
|
4,98
|
DGT
|
5,98
|
|
4,13
|
ODT
|
Phường
Đông Thọ
|
1,85
|
DGT
|
79
|
Dự án Khu dân cư thuộc MBQH số
1130/QĐ-UBND (Điều chỉnh thành MBQH 4788/QĐ-UBND ngày 31/5/2019)
|
9,71
|
|
1,98
|
ODT
|
Phường
Nam Ngạn
|
0,12
|
DYT
|
0,45
|
TMD
|
3,00
|
DKV
|
0,12
|
DTT
|
4,04
|
DGT
|
14,79
|
|
2,99
|
ODT
|
Phường
Hàm Rồng
|
2,23
|
TMD
|
0,06
|
DVH
|
3,81
|
DKV
|
5,70
|
DGT
|
80
|
Khu tái định cư phường Nam Ngạn,
TP Thanh Hóa phục vụ GPMB thực hiện dự án hệ thống tiêu úng Đông Sơn (MBQH
5186/QĐ-UBND ngày 26/6/2015)
|
5,90
|
|
2,11
|
ODT
|
Phường
Nam Ngạn
|
1,21
|
DGD
|
1,27
|
TMD
|
1,31
|
DGT
|
81
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Bắc cầu
Sâng, phường Nam Ngạn, tp Thanh Hóa (MBQH số 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2010)
|
1,47
|
|
1,47
|
ODT
|
Phường
Nam Ngạn
|
82
|
Khu đô thị Phú Sơn thuộc Khu đô
thị Tây Ga
|
16,98
|
|
5,09
|
DGT
|
Phường
Phú Sơn
|
5,46
|
DKV
|
6,14
|
ODT
|
0,29
|
DGD
|
12,72
|
5,24
|
DGT
|
Phường
Đông Thọ
|
2,01
|
DKV
|
5,47
|
ODT
|
83
|
Khu xen cư đường vành đai Đông
Tây, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa
|
0,68
|
|
0,48
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
|
0,20
|
DGT
|
84
|
Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công
nghiệp Lễ Môn (MBQH số 1462/QĐ-UBND ngày 07/5/2021)
|
3,96
|
|
3,96
|
ODT
|
Phường
Quảng Hưng
|
85
|
Khu dân cư, chợ siêu thị, bãi đỗ
xe Quảng Hưng (MBQH số 784/QĐ-UBND ngày 12/3/2015)
|
0,02
|
|
0,02
|
ODT
|
Phường
Quảng Hưng
|
86
|
Khu dân cư phường Quảng Hưng, thành
phố Thanh Hóa (MBQH số 1137/QĐ-UBND ngay 01/4/2020)
|
0,73
|
|
0,32
|
ODT
|
Phường
Quảng Hưng
|
0,03
|
DVH
|
0,01
|
DKV
|
0,37
|
DGT
|
87
|
Khu xen cư phố 5 (vị trí 01) phường
Quảng Hưng (MBQH số 3664/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
|
0,63
|
|
0,63
|
ODT
|
Phường
Quảng Hưng
|
88
|
Khu xen cư phố 5 (vị trí 02) phường
Quảng Hưng (MBQH 3664/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
|
0,15
|
|
0,15
|
ODT
|
Phường
Quảng Hưng
|
89
|
Khu xen cư phố 5 (vị trí 03) phường
Quảng Hưng (MBQH 3664/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
|
0,18
|
|
0,18
|
ODT
|
Phường
Quảng Hưng
|
90
|
Khu xen cư phố 3 (vị trí 04) phường
Quảng Hưng (MBQH 3664/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
|
0,02
|
|
0,02
|
ODT
|
Phường
Quảng Hưng
|
91
|
Khu xen cư phố 2 (vị trí 06) phường
Quảng Hưng (MBQH 3664/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
|
0,03
|
|
0,03
|
ODT
|
Phường
Quảng Hưng
|
92
|
Khu xen cư phố 1 (vị trí 09) phường
Quảng Hưng (MBQH 3664/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
|
0,03
|
|
0,03
|
ODT
|
Phường
Quảng Hưng
|
93
|
Khu đô thị Tây Nam đại lộ Nam
sông Mã (MBQH 1122/QĐ-UBND ngày 31/3/2020)
|
37,31
|
|
7,46
|
DKV
|
Phường
Quảng Hưng
Phường
Quảng Phú
|
16,79
|
ODT
|
13,06
|
DGT
|
94
|
Khu đô thị Hưng Hải thành phố
Thanh Hóa trên địa bàn phường Quảng Hưng
|
25,52
|
|
9,66
|
ODT
|
Phường
Quảng Hưng
|
5,28
|
DKV
|
10,58
|
DGT
|
16,48
|
|
7,42
|
ODT
|
Phường
Đông Hải
|
3,23
|
DKV
|
5,83
|
DGT
|
95
|
Khu nhà ở xã hội phường Quảng Thắng
(MBQH 1796/QĐ-UBND ngày 04/3/2019)
|
0,97
|
|
0,97
|
ODT
|
Phường
Quảng Thắng
|
96
|
Khu chung cư thuộc MBQH kèm theo
Quyết định số 7180/QĐ-UBND thành phố Thanh Hóa
|
0,82
|
|
0,82
|
ODT
|
Phường
Quảng Thắng
|
97
|
Khu nhà ở thương mại Nam đường
Nguyễn Phục (MBQH 8018/QĐ-UBND ngày 18/10/2015)
|
1,00
|
|
1,00
|
ODT
|
Phường
Quảng Thắng
|
98
|
Khu đô thị Tây Nam đường CSEDP
(MBQH 380/QĐ-UBND ngày 22/01/2020)
|
43,03
|
|
16,45
|
ODT
|
Phường
Quảng Thắng
|
14,24
|
DKV
|
2,00
|
TMD
|
10,34
|
DGT
|
99
|
Dự án khu dân cư phía đông đường
CSEDP thuộc khu dân cư Tây Nam đường Nguyễn Phục (MBQH 977/QĐ-UBND ngày
24/3/2015)
|
16,25
|
|
6,50
|
ODT
|
Phường
Quảng Thắng
|
3,25
|
DKV
|
6,50
|
DGT
|
100
|
Khu đô thị mới thuộc khu vực trường
Chính trị và các lô đất lân cận phường Quảng Thắng
|
46,76
|
|
8,63
|
ODT
|
Phường
Quảng Thắng
|
5,19
|
DGD
|
7,52
|
DTT
|
12,48
|
DKV
|
1,64
|
MNC
|
11,30
|
DGT
|
101
|
Khu xen cư phố Thành Yên, phường Quảng
Thành, thành phố Thanh Hóa (MBQH 2003/QĐ-UBND ngày 29/3/2016)
|
1,27
|
|
1,27
|
ODT
|
Phường
Quảng Thành
|
102
|
Khu dân cư (MBQH số 3446/QĐ-UBND,
ngày 02/05/2018 (điều chỉnh MBQH 1820)
|
4,75
|
|
4,75
|
ODT
|
Phường
Quảng Thành
|
103
|
Nhà ở xã hội phường Quảng Thành (MBQH
4825/QĐ-UBND ngày 18/11/2019)
|
4,42
|
|
4,42
|
ODT
|
Phường
Quảng Thành
|
104
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư
Quảng Thành (giai đoạn 2, 3)
|
0,13
|
|
0,13
|
ODT
|
Phường
Quảng Thành
|
105
|
Nhà ở xã hội tại phường Quảng
Thành (MBQH 4825/QĐ-UBND ngày 18/11/2019)
|
2,45
|
|
2,45
|
ODT
|
P.
Quảng Thành
|
106
|
Khu đô thị cửa ngõ phía Đông Bắc
thành phố Thanh Hóa (MBQH 5436/QĐ-UBND ngày 20/12/2019)
|
93,50
|
|
7,50
|
DKV
|
Phường
Tào Xuyên
|
6,33
|
MNC
|
12,64
|
TMD
|
28,44
|
ODT
|
1,78
|
DGD
|
36,81
|
DGT
|
107
|
Khu xen cư, xen kẹt phường Tào
Xuyên (vị trí 5 phố 7) (MBQH 3712/QĐ-UBND ngày 15/5/2020)
|
0,14
|
|
0,14
|
ODT
|
Phường
Tào Xuyên
|
108
|
Khu dân cư khu tập thể bệnh viện
phụ sản và bảo tàng tỉnh
|
1,70
|
|
1,70
|
ODT
|
Phường
Trường Thi
|
109
|
Khu dân cư và thương mại thuộc khu
đô thị Nam cầu Hạc
|
0,44
|
|
0,44
|
ODT
|
Phường
Trường Thi
|
2.1.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa
|
0,70
|
|
0,70
|
TSC
|
Phường
Đông Hải
|
2
|
Trụ sở hợp khối Sở Nội vụ - Sở
Ngoại vụ - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
|
0,48
|
|
0,48
|
TSC
|
Phường
Đông Hương
|
2.1.11
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm đào tạo và chuyển giao
công nghệ thông tin tỉnh Thanh Hóa
|
7,35
|
|
7,35
|
DTS
|
Phường
Đông Hải
|
2
|
Văn phòng thường trú Báo Nhân dân
tại phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa
|
0,08
|
|
0,08
|
DTS
|
Phường
Nam Ngạn
|
2.1.12
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo tồn, tôn tạo khu di tích lịch
sử Thái Miếu nhà hậu Lê
|
0,24
|
|
0,24
|
DDT
|
Phường
Đông Vệ
|
2.1.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Chùa Long Nhương (chùa
Đông Tác)
|
0,19
|
|
0,19
|
TON
|
Phường
Đông Thọ
|
2
|
Mở rộng tu bổ chùa Long Khánh
|
0,23
|
|
0,23
|
TON
|
Phường
Long Anh
|
3
|
Mở rộng tôn tạo chùa Quảng Thọ
(Chùa Lồi)
|
0,20
|
|
0,20
|
TON
|
Xã
Đông Vinh
|
4
|
Tu bổ tôn tạo và phục dựng chùa Báo
Ân xã Thiệu Vân
|
1,05
|
|
1,05
|
TON
|
Xã
Thiệu Vân
|
2.1.14
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng đài hóa thân hoàn vũ Phúc
Lạc Viên tại phố Minh Trại, Tân Trọng
|
19,50
|
|
18,50
|
NTD
|
P.
Quảng Thành
|
|
1,00
|
NTD
|
P.
Quảng Đông
|
2.1.15
|
Đất khu vui chơi giải trí công
cộng
|
|
|
|
|
|
1
|
Khuôn viên cây xanh tái định cư
thuộc MBQH 13526 ngày 29/12/2017 khu dân cư Đông Nam cầu Đông Hương
|
0,16
|
|
0,16
|
DKV
|
Phường
Đông Hương
|
2.2
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử
dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận
góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở
Newton cơ sở 2
|
0,02
|
|
0,02
|
DGD
|
Phường
Đông Hương
|
2
|
Trung tâm đào tạo nguồn nhân lực
quốc tế và Trường Mầm non Thuận An DMC thôn Đồng Lạn, thôn Vĩnh Ngọc
|
1,09
|
|
1,09
|
DGD
|
Phường
Đông Lĩnh
|
3
|
Khu dịch vụ thương mại và đào tạo
giáo dục Thăng Long phường Đông Tân
|
4,90
|
|
4,90
|
DGD
|
Phường
Đông Tân
|
4
|
Mở rộng Trường Mầm non Vườn Mặt
Trời
|
0,05
|
|
0,05
|
DGD
|
Phường
Đông Vệ
|
5
|
Trường Mầm non Happy House
|
0,70
|
|
0,70
|
DGD
|
P.
Quảng Cát
|
6
|
Trường Mầm non Tân Phú Khang ECO
|
0,53
|
|
0,53
|
DGD
|
Phường
Quảng Thắng
|
7
|
Trường Mầm non Đỗ Đại
|
0,50
|
|
0,50
|
DGD
|
Phường
Quảng Thắng
|
2.2.2
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm thể dục thể thao tại
phường Quảng Thắng
|
1,13
|
|
1,13
|
DTT
|
Phường
Quảng Thắng
|
2.2.3
|
Đất bưu chính viễn thông
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật Viễn
thông thụ động
|
1,26
|
|
0,14
|
DBV
|
Phường
Đông Tân
|
|
0,14
|
DBV
|
Xã
Đông Vinh
|
|
0,14
|
DBV
|
Phường
An Hưng
|
|
0,14
|
DBV
|
Phường
Đông Hương
|
|
0,14
|
DBV
|
Phường
Tân Sơn
|
|
0,14
|
DBV
|
Phường
Đông Vệ
|
|
0,14
|
DBV
|
Phường
Long Anh
|
|
0,14
|
DBV
|
Phường
Đông Thọ
|
|
0,14
|
DBV
|
Phường
Hàm Rồng
|
2.2.4
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu kinh doanh vật liệu xây dựng
kết hợp dịch vụ thương mại
|
0,14
|
|
0,14
|
TMD
|
Phường
Đông Cương
|
2
|
Cửa hàng thực phẩm an toàn và khu
dịch vụ thương mại
|
0,85
|
|
0,85
|
TMD
|
Phường
Đông Cương
|
3
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,26
|
|
0,26
|
TMD
|
Phường
Đông Hải
|
4
|
Dịch vụ thương mại tổng hợp Hồ
Thành
|
0,99
|
|
0,99
|
TMD
|
Phường
Đông Lĩnh
|
5
|
Trụ sở làm việc kết hợp dịch vụ
thương mại tổng hợp Dũng Hoa
|
1,32
|
|
1,32
|
TMD
|
Phường
Đông Lĩnh
|
6
|
Khu thương mại dịch vụ phường
Đông Lĩnh
|
0,08
|
|
0,08
|
TMD
|
Phường
Đông Lĩnh
|
7
|
Khu thương mại dịch vụ phường
Đông Sơn
|
0,01
|
|
0,01
|
TMD
|
Phường
Đông Sơn
|
8
|
Khu hỗn hợp thương mại dịch vụ
Đông Tân
|
0,80
|
|
0,80
|
TMD
|
Phường
Đông Tân
|
9
|
Khu dịch vụ thương mại hỗn hợp,
khu văn phòng và dịch vụ khác tại phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa (tên
cũ: Khu dịch vụ thương mại hỗn hợp, khu vui chơi giải trí, bể bơi và các dịch
vụ khác)
|
0,68
|
|
0,68
|
TMD
|
Phường
Đông Thọ
|
10
|
Khu dịch vụ tổng hợp
|
0,60
|
|
0,60
|
TMD
|
Phường
An Hưng
|
11
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,04
|
|
0,04
|
TMD
|
Phường
Đông Vệ
|
12
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,01
|
|
0,01
|
TMD
|
Phường
Đông Vệ
|
13
|
Trụ sở văn phòng công ty và trung
tâm giới thiệu sản phẩm
|
0,36
|
|
0,36
|
TMD
|
Phường
Nam Ngạn
|
14
|
Chợ kết hợp bãi đỗ xe
|
0,03
|
|
0,03
|
TMD
|
Phường
Phú Sơn, Đông Thọ
|
15
|
Khu thương mại dịch vụ và văn
phòng làm việc và bãi đỗ xe buýt Hoa Dũng
|
0,85
|
|
0,85
|
TMD
|
Phường
Quảng Hưng
|
16
|
Khu dịch vụ tổng hợp
|
0,35
|
|
0,35
|
TMD
|
Phường
Quảng Thắng
|
17
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp
|
0,41
|
|
0,41
|
TMD
|
Phường
Quảng Thành
|
18
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
Quảng Thành
|
0,01
|
|
0,01
|
TMD
|
Phường
Quảng Thành
|
18
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,04
|
|
0,04
|
TMD
|
Phường
Quảng Thành
|
19
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,06
|
|
0,06
|
TMD
|
Phường
Quảng Thành
|
20
|
Khu thương mại tổng hợp
|
0,05
|
|
0,05
|
TMD
|
Phường
Quảng Thành
|
22
|
Khu dịch vụ tổng hợp
|
0,65
|
|
0,65
|
TMD
|
Phường
Quảng Thịnh
|
23
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,12
|
|
0,12
|
TMD
|
Phường
Quảng Thịnh
|
24
|
Khu thương mại dịch vụ và văn
phòng làm việc Hoa Dũng
|
0,85
|
|
0,85
|
TMD
|
Phường
Quảng Thịnh
|
2.2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy chế biến đá ốp lát, chế
tác đá mỹ nghệ nội địa và xuất khẩu (2 khu)
|
2,70
|
|
2,70
|
SKC
|
Phường
An Hưng
|
2
|
Xưởng gia công chế biến đá ốp
lát, mỹ nghệ
|
1,21
|
|
1,21
|
SKC
|
Phường
An Hưng
|
3
|
Công trình sản xuất kinh doanh tổng
hợp Hatuba
|
0,90
|
|
0,90
|
SKC
|
Phường
Đông Lĩnh
|
4
|
Trạm sản xuất bê tông nhựa đường
và sản xuất bê tông xi măng
|
3,70
|
|
3,70
|
SKC
|
Phường
Đông Tân
|
5
|
Nhà máy chế biến nông sản Việt
|
0,35
|
|
0,35
|
SKC
|
Phường
Long Anh
|
6
|
Nhà máy chế biến dược liệu sản xuất
thuốc y học cổ truyền Bà Giằng
|
0,22
|
|
0,22
|
SKC
|
Phường
Long Anh
|
7
|
Kho chứa nguyên liệu và công
trình phụ trợ
|
1,23
|
|
1,23
|
SKC
|
Phường
Quảng Hưng
|
8
|
Nhà máy cấp nước sạch Quảng Xương
|
0,03
|
|
0,03
|
SKC
|
Phường
Quảng Thịnh
|
9
|
Khu sản xuất cấu kiện bê tông đúc
sẵn, kết cấu thép
|
1,10
|
|
1,10
|
SKC
|
Phường
Thiệu Dương
|
10
|
Nhà máy sản xuất cấu kiện BT đúc
sẵn, trạm trộn bê tông, chế biến đá ốp lát và vật liệu xây dựng thông thường
|
2,20
|
|
2,20
|
SKC
|
Xã
Đông Vinh
|
2.2.6
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Đền thờ Dương Đình Nghệ
|
0,80
|
|
0,80
|
TIN
|
Phường
Thiệu Dương
|
2.2.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm trang trại liên kết chăn nuôi
gà phục vụ chế biến xuất khẩu theo chuỗi công nghệ cao 4A
|
3,50
|
|
3,50
|
NKH
|
Xã
Đông Vinh
|
2
|
Trang trại sinh thái tổng hợp
|
4,92
|
|
4,92
|
NKH
|
Xã
Đông Vinh
|
2.2.8
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao
trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
sang đất ở
|
|
|
|
|
|
1
|
Phạm Văn Khanh
|
0,0780
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Quảng
Thành
|
2
|
Đỗ Văn Biển-Nguyễn Thị Hằng
|
0,0142
|
0,0050
|
0,0092
|
ODT
|
An
Hưng
|
3
|
Nguyễn Văn Tưởng
|
0,0435
|
0,0200
|
0,0235
|
ODT
|
Đông
Lĩnh
|
4
|
Hoàng Xuân Khôi
|
0,0130
|
0,0040
|
0,0070
|
ODT
|
Đông
Hương
|
5
|
Nguyễn Thị Minh Hiếu
|
0,0074
|
0,0040
|
0,0034
|
ODT
|
Đông
Hương
|
6
|
Ngô Thị Hợp
|
0,0303
|
0,0080
|
0,0040
|
ODT
|
Đông
Hương
|
7
|
Đặng Hùng Hiệp
|
0,0491
|
0,0077
|
0,0140
|
ODT
|
Đông
Hương
|
8
|
Nguyễn Xuân Thụ
|
0,0104
|
0,0040
|
0,0040
|
ODT
|
Đông
Hương
|
9
|
Nguyễn Thị Thúy
|
0,0104
|
0,0040
|
0,0040
|
ODT
|
Đông
Hương
|
10
|
Nguyễn Thị Thảo
|
0,0104
|
0,0040
|
0,0040
|
ODT
|
Đông
Hương
|
11
|
Nguyễn Xuân Đạt - Nguyễn Thị Phúc
|
0,0209
|
0,0080
|
0,0080
|
ODT
|
Đông
Hương
|
12
|
Nguyễn Hữu Quang - Lê Thị Thủy
|
0,0504
|
0,0234
|
0,0270
|
ODT
|
Long
Anh
|
13
|
Lê Văn Tứ - Lê Thị Dung
|
0,0200
|
0,0200
|
0,0098
|
ODT
|
Long
Anh
|
14
|
Phạm Quang Năm - Nguyễn Thị Thơm
|
0,0153
|
0,0064
|
0,0089
|
ODT
|
Long
Anh
|
15
|
Nguyễn Trọng Phong
|
0,0310
|
0,0100
|
0,0210
|
ODT
|
Quảng
Phú
|
16
|
Vũ Ngọc Sơn
|
0,0100
|
0,0040
|
0,0060
|
ODT
|
Đông
Tân
|
17
|
Vũ Hồng Phiến
|
0,0061
|
0,0050
|
0,0011
|
ODT
|
Đông
Tân
|
18
|
Nguyễn Văn Tưởng
|
0,0435
|
0,0200
|
0,0235
|
ODT
|
Đông
Lĩnh
|
19
|
Chu Đình Phượng
|
0,0241
|
0,0040
|
0,0100
|
ODT
|
Đông
Lĩnh
|
20
|
Chu Đình Phượng
|
0,0370
|
0,0060
|
0,0100
|
ODT
|
Đông
Lĩnh
|
21
|
Lê Văn Thảo
|
0,0472
|
0,0200
|
0,0100
|
ODT
|
Đông
Lĩnh
|
22
|
Cao Văn Cường
|
0,0589
|
0,0150
|
0,0300
|
ODT
|
Đông
Lĩnh
|
23
|
Trịnh Thị Trang
|
0,0112
|
0,0080
|
0,0032
|
ODT
|
Đông
Lĩnh
|
24
|
Nguyễn Văn Phương
|
0,0270
|
0,0100
|
0,0170
|
ODT
|
An
Hưng
|
25
|
Nguyễn Thị Thắm (Mai Văn Khoa)
|
0,0454
|
0,0252
|
0,0202
|
ODT
|
An
Hưng
|
26
|
Nguyễn Văn Hoàn
|
0,0585
|
0,0200
|
0,0385
|
ODT
|
An
Hưng
|
27
|
Lê Thiều Bình
|
0,0361
|
0,0080
|
0,0281
|
ODT
|
An
Hưng
|
28
|
Nguyễn Văn Hào
|
0,0206
|
0,0100
|
0,0106
|
ODT
|
An
Hưng
|
29
|
Phạm Thị Thắm (Bình)
|
0,0303
|
0,0040
|
0,0263
|
ODT
|
Nam
Ngạn
|
30
|
Lê Đình Bường
|
0,0410
|
0,0200
|
0,0210
|
ONT
|
Hoằng
Quang
|
31
|
Lê Trọng Sơn
|
0,0440
|
0,0250
|
0,0190
|
ONT
|
Hoằng
Quang
|
32
|
Lê Đình Công
|
0,0823
|
0,0200
|
0,0623
|
ONT
|
Hoằng
Quang
|
33
|
Lê Cao Nghi
|
0,0600
|
0,0290
|
0,0310
|
ONT
|
Hoằng
Quang
|
34
|
Lê Đình Hùng
|
0,1140
|
0,0200
|
0,0940
|
ONT
|
Hoằng
Quang
|
35
|
Lê Bá Thiết
|
0,0343
|
0,0290
|
0,0053
|
ONT
|
Hoằng
Quang
|
36
|
Lê Tiến Chân
|
0,0162
|
0,0127
|
0,0035
|
ONT
|
Hoằng
Quang
|
37
|
Lê Tiến Bộ
|
0,0410
|
0,0290
|
0,0120
|
ONT
|
Hoằng
Quang
|
38
|
Vũ Thị Hường
|
0,0470
|
0,0200
|
0,0270
|
ONT
|
Hoằng
Quang
|
39
|
Lê Tất Thắng
|
0,0163
|
0,0066
|
0,0097
|
ONT
|
Hoằng
Quang
|
40
|
Lê Thị Lợi, Lê Thị Lợi
|
0,0148
|
0,0066
|
0,0082
|
ONT
|
Hoằng
Quang
|
41
|
Lê Thị Quý, Lê Thị Hóa
|
0,0148
|
0,0066
|
0,0082
|
ONT
|
Hoằng
Quang
|
42
|
Nguyễn Thị Liên
|
0,0122
|
0,0045
|
0,0077
|
ONT
|
Hoằng
Quang
|
43
|
Lê Quốc Chung
|
0,0192
|
0,0100
|
0,0092
|
ONT
|
Hoằng
Quang
|
44
|
Lê Quốc Hoàn
|
0,0550
|
0,0290
|
0,0260
|
ONT
|
Hoằng
Quang
|
45
|
Ngô Thọ Quang
|
0,0500
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Hoằng
Quang
|
46
|
Nguyễn Đình Cương
|
0,0259
|
0,0200
|
0,0059
|
ONT
|
Hoằng
Quang
|
47
|
Nguyễn Đăng Sáu
|
0,1340
|
0,1085
|
0,0255
|
ONT
|
Hoằng
Quang
|
48
|
Lưu Đình Chữ
|
0,0861
|
0,0516
|
0,0345
|
ONT
|
Hoằng
Quang
|
49
|
Vũ Văn Vui
|
0,0724
|
0,0390
|
0,0334
|
ONT
|
Hoằng
Quang
|
50
|
Nguyễn Trọng Nguyên
|
0,0688
|
0,0467
|
0,0221
|
ONT
|
Hoằng
Quang
|
51
|
Nguyễn Quốc Hùng
|
0,0368
|
0,0290
|
0,0078
|
ONT
|
Hoằng
Quang
|
52
|
Lâm Thị Vinh
|
0,0476
|
0,0370
|
0,0106
|
ONT
|
Hoằng
Quang
|
53
|
Nguyễn Văn Thanh
|
0,0843
|
0,0250
|
0,0593
|
ONT
|
Hoằng
Quang
|
54
|
Cao Xuân Tài
|
0,0510
|
0,0250
|
0,0260
|
ONT
|
Hoằng
Quang
|
55
|
Phạm Văn Huy
|
0,0458
|
0,0336
|
0,0122
|
ONT
|
Hoằng
Quang
|
56
|
Nguyễn Văn Cảnh
|
0,1107
|
0,0800
|
0,0307
|
ONT
|
Hoằng
Quang
|
57
|
Nguyễn Hữu Hải
|
0,0675
|
0,0200
|
0,0475
|
ONT
|
Hoằng
Quang
|
58
|
Lê Văn Mao
|
0,0435
|
0,0176
|
0,0259
|
ONT
|
Hoằng
Quang
|
Quyết định 3761/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3761/QĐ-UBND ngày 27/09/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
5.125
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|