Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3761/QĐ-UBND 2021 sử dụng đất thành phố Thanh Hóa tỉnh Thanh Hóa 2021 2030
Số hiệu:
3761/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
27/09/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3761/QĐ-UBND
Thanh
Hóa, ngày 27 tháng 9 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày
11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc
ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU
ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất
đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ
2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 866/TTr-STNMT ngày 22/9/202; của UBND
thành phố Thanh Hóa tại Tờ trình số 965/TTr-UBND ngày 15/9/2021 (kèm theo hồ sơ
có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành
phố Thanh Hóa, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Tổng diện tích tự nhiên: 14.534,57 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 2.785,60
ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp:
11.600,27 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 148,70 ha.
Cụ thể:
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Hiện
trạng năm 2020
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng
số
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
I
Tổng diện tích tự nhiên
14.534,57
100
14.534,57
14.534,57
100
1
Đất nông nghiệp
6.575,59
45,28
2.785,60
2.785,60
19,17
1.1
Đất trồng lúa
4.670,28
32,13
1.637,01
1.637,01
11,26
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
4.627,83
31,84
1.594,56
1.594,56
10,97
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
688,81
4,74
260,98
260,98
1,80
1.3
Đất trồng cây lâu năm
367,84
2,53
265,31
265,31
1,83
1.4
Đất rừng phòng hộ
122,19
0,84
121,19
121,19
0,83
1.5
Đất rừng đặc dụng
207,05
1,46
207,05
207,05
1,42
1.6
Đất rừng sản xuất
44,46
0,31
44,46
44,46
0,31
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
348,50
2,40
149,01
149,01
1,03
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
126,46
0,87
100,59
100,59
0,69
2
Đất phi nông nghiệp
7.728,28
53,17
11.600,27
11.600,27
79,81
2.1
Đất quốc phòng
48,29
0,33
79,45
79,45
0,55
2.2
Đất an ninh
31,33
0,22
47,76
47,76
0,33
2.3
Đất khu công nghiệp
245,54
1,69
241,16
241,16
1,66
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
195,50
195,50
1,35
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
178,74
1,23
827,27
827,27
5,69
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
284,84
1,96
230,91
230,91
1,59
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
49,92
0,34
49,92
49,92
0,34
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
2.835,49
19,51
3.807,77
3.807,77
26,20
2.9.1
Đất giao thông
1.904,17
13,10
2.611,56
2.611,56
17,97
2.9.2
Đất thủy lợi
408,42
2,81
197,15
197,15
1,36
2.9.3
Đất công trình năng lượng
12,61
0,09
17,16
17,16
0,12
2.9.4
Đất công trình bưu chính viễn
thông
2,32
0,02
3,55
3,55
0,02
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
110,20
0,76
102,85
102,85
0,71
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở y tế
64,92
0,45
73,12
73,12
0,50
2.9.7
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
253,76
1,75
371,35
371,35
2,55
2.9.8
Đất xây dựng cơ sở thể thao
46,00
0,32
389,38
389,38
2,68
2.9.9
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
2.9.10
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
11,85
0,08
11,45
11,45
0,08
2.9.11
Đất chợ
21,24
0,15
30,20
30,20
0,21
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
50,90
0,35
51,14
51,14
0,35
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
7,41
0,05
4,96
4,96
0,03
2.13
Đất ở tại nông thôn
182,55
1,26
2.14
Đất ở tại đô thị
2.452,54
16,87
4.147,04
4.147,04
28,53
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
66,05
0,45
71,89
71,89
0,49
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
19,01
0,13
32,62
32,62
0,22
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
16,12
0,11
22,56
22,56
0,16
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hoả táng
178,47
1,23
165,78
165,78
1,14
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
19,69
0,14
23,01
23,01
0,16
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.22
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
128,23
0,88
624,11
624,11
4,29
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
4,43
0,03
5,97
5,97
0,04
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
784,97
5,40
777,03
777,03
5,35
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
132,94
0,91
185,11
185,11
1,27
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
10,82
0,07
9,31
9,31
0,06
3
Đất chưa sử dụng
230,70
1,55
148,70
148,70
148,70
1,02
4
Đất khu công nghệ cao*
5
Đất khu kinh tế*
6
Đất đô thị*
14.534,57
14.534,57
II
KHU CHỨC NĂNG*
1
Khu chuyên trồng lúa nước
2.577,61
2.577,61
2
Khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm
3
Khu vực rừng phòng hộ
121,19
121,19
4
Khu vực rừng đặc dụng
207,05
207,05
5
Khu vực rừng sản xuất
44,46
44,46
6
Khu vực công nghiệp, cụm CN
436,66
436,66
7
Khu đô thị -thương mại - dịch
vụ
4.974,31
4.974,31
8
Khu du lịch
51,14
51,14
9
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
230,91
230,91
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
TT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
3.794,49
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
3.002,96
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
3.002,96
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
440,79
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
109,85
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
201,80
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
38,09
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
523,15
(Chi
tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
cộng
82,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,30
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
80,70
(Chi
tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Thanh Hóa.
Điều 2.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Thanh
Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
diện tích
14.534,57
1
Đất nông nghiệp
NNP
5.624,63
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.698,84
3
Đất chưa sử dụng
CSD
211,10
(Chi
tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
886,91
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
244,05
(Chi
tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
NNP/PNN
952,04
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
786,56
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
786,56
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
68,27
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
17,76
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
61,47
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
17,98
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
92,03
(Chi
tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
cộng
19,60
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,08
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
18,52
(Chi
tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện .
1. Ủy ban nhân dân thành phố Thanh
Hóa.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Thanh Hóa;
công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng
đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển
kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng
đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng
phòng hộ đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch
sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử
dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực
hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc
dụng, đất rừng phòng hộ, đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội
đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn
cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng
đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc
trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử
lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với
các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng
mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính
xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập
nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử
dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra,
đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất;
nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ
trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng
trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo
cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của
thành phố, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo
quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật
và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai
trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử
dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên
quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều
chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết
hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với
các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng
tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện,
làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực
hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và
các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối
hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030, thành phố Thanh Hóa theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương,
Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh,
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND thành phố Thanh Hóa và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Thành ủy, HĐND thành phố Thanh Hóa;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC143.9.21)
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ biểu
số I.1:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY
HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
P.
An Hưng
P.
Ba Đình
P.
Điện Biên
P.
Đông Cương
P.
Đông Hải
P.
Đông Hương
P.
Đông Thọ
P.
Hàm Rồng
P.
Lam Sơn
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.794,49
86,24
170,33
113,42
13,39
25,65
5,55
0,77
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
3.002,96
80,54
94,91
67,11
3,91
14,38
4,89
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
3.002,96
80,54
94,91
67,11
3,91
14,38
4,89
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
440,79
0,49
55,80
23,13
2,82
6,43
0,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
109,85
0,44
8,90
2,22
5,01
0,14
0,77
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
201,80
0,97
8,91
15,46
1,65
4,84
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
38,09
3,80
1,81
5,50
0,02
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
523,15
16,13
0,43
2,69
18,99
11,91
8,66
8,62
2,40
0,77
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
12,16
0,10
12,03
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2,31
2,13
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
508,68
16,03
0,43
2,69
4,83
11,91
8,66
8,62
2,40
0,77
Phụ biểu
số I.2:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY
HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
P.
Nam Ngạn
P.
Phú Sơn
P.
Tân Sơn
P.
Tào Xuyên
P.
Trường Thi
P.
Đông Sơn
P.
Đông Vệ
P.
Ngọc Trạo
P.
Quảng Hưng
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.794,49
26,35
13,33
0,01
119,89
9,41
16,08
129,76
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
3.002,96
18,93
12,15
104,85
14,24
97,95
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
3.002,96
18,93
12,15
104,85
14,24
97,95
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
440,79
2,46
0,53
1,07
1,07
0,07
15,83
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
109,85
0,08
0,01
0,14
5,97
1,55
5,70
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
201,80
4,88
0,64
0,01
11,36
2,37
0,22
6,23
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
38,09
2,47
4,05
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
523,15
6,89
2,36
4,70
4,85
1,53
3,21
1,76
0,93
9,80
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
12,16
0,03
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2,31
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
508,68
6,89
2,36
4,70
4,82
1,53
3,21
1,76
0,93
9,80
Phụ biểu
số I.3:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
P.
Quảng Thắng
P.
Quảng Thành
P.
Đông Lĩnh
X.
Hoằng Đại
X.
Hoằng Quang
P.
Long Anh
P.
Thiệu Dương
P.
Thiệu Khánh
X.
Thiệu Vân
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.794,49
151,17
386,76
198,75
280,29
261,51
284,04
96,51
45,61
60,49
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
3.002,96
133,44
355,88
164,43
93,39
221,75
267,27
78,22
34,01
54,56
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
3.002,96
133,44
355,88
164,43
93,39
221,75
267,27
78,22
34,01
54,56
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
440,79
6,18
8,97
15,47
137,42
17,31
6,24
16,98
9,96
0,26
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
109,85
3,93
0,15
7,79
9,77
3,62
6,45
0,98
0,16
0,05
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1,00
1,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
201,80
4,10
20,61
9,17
39,71
17,90
3,77
0,33
0,74
0,10
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
38,09
3,52
1,15
0,89
0,93
0,31
0,74
5,52
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
523,15
15,06
32,47
11,33
52,25
70,26
30,15
10,64
10,23
53,68
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
12,16
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2,31
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nônạ nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
508,68
15,06
32,47
11,33
52,25
70,26
30,15
10,64
10,23
53,68
Phụ biểu
số I.4:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
P.
Đông Tân
X.
Đông Vinh
P.
Quảng Cát
P.
Quảng Đông
P.
Quảng Phú
P.
Quảng Tâm
P.
Quảng Thịnh
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.794,49
177,71
113,85
330,18
330,52
115,85
111,03
120,04
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
3.002,96
153,00
110,14
230,90
292,22
95,97
85,78
118,14
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
3
002,96
153,00
110,14
230,90
292,22
95,97
85,78
118,14
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
440,79
5,19
0,35
77,90
5,39
6,77
16,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
109,85
6,96
0,63
14,67
23,08
0,68
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
201,80
5,55
2,36
6,71
9,83
13,11
9,05
1,22
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
38,09
7,01
0,37
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
523,15
12,60
53,85
27,95
12,79
13,40
7,36
2,50
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
12,16
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2,31
0,18
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
508,68
12,60
53,85
27,95
12,79
13,22
7,36
2,50
Phụ biểu
số II.1:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY
HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đon vi hành chính (ha)
P.
An Hưng
P.
Ba Đình
P.
Điện Biên
P.
Đông Cương
P.
Đông Hải
P.
Đông Hương
P.
Đông Thọ
P.
Hàm Rồng
P.
Lam Sơn
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,30
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,30
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
80,70
14,37
0,11
0,21
2.1
Đất quốc phòng
CQP
20,55
14,00
0,05
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
4,44
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
7,03
0,31
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,57
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tình, cấp huyện, cấp xã
DHT
17,92
0,01
0,21
Đất giao thông
DGT
7,16
0,01
Đất thủy lợi
DTL
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,04
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,21
0,21
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
9,92
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
0,56
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,03
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
15,57
0,06
0,03
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1,01
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,32
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
9,02
0,02
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,27
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số II.2:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY
HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
P.
Nam Ngạn
P.
Phú Sơn
P.
Tân Sơn
P.
Tào Xuyên
P.
Trường Thi
P.
Đông Sơn
P.
Đông Vệ
P.
Ngọc Trạo
P.
Quảng Hưng
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,30
0,22
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,30
0,22
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
80,70
2,71
8,00
0,29
2.1
Đất quốc phòng
CQP
20,55
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
4,44
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
7,03
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,57
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
17,92
1,53
0,29
Đất giao thông
DGT
7,16
1,49
0,29
Đất thủy lợi
DTL
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,04
0,04
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,21
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
9,92
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
0,56
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,03
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
15,57
7,95
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1,01
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,32
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
9,02
1,15
0,05
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,27
0,03
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số II.3:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY
HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
P.
Quảng Thắng
P.
Quảng Thành
P.
Đông Lĩnh
X.
Hoằng Đại
X.
Hoằng Quang
P.
Long Anh
P.
Thiệu Dương
P.
Thiệu Khánh
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,30
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,30
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
80,70
2,96
1,58
6,85
1,93
4,48
10,27
4,44
0,11
2.1
Đất quốc phòng
CQP
20,55
6,50
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
4,44
4,44
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
7,03
1,85
4,66
0,06
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,57
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
17,92
1,20
1,26
0,08
0,05
Đất giao thông
DGT
7,16
1,20
1,26
0,08
0,05
Đất thủy lợi
DTL
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,04
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,21
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
9,92
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
0,56
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,03
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
15,57
1,34
0,27
3,89
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1,01
0,08
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,32
0,32
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
9,02
0,38
0,59
5,61
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,27
0,04
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số II.4:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ
QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
X.
Thiệu Vân
P.
Đông Tân
X.
Đông Vinh
P.
Quảng Cát
p.
Quảng Đông
P.
Quảng Phú
P.
Quảng Tâm
P.
Quảng Thịnh
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,30
1,08
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,30
1,08
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
80,70
0,93
6,87
046
13,64
0,49
2.1
Đất quốc phòng
CQP
20,55
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
4,44
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
7,03
0,08
0,07
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,57
4,57
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
17,92
0,50
0,62
0,10
12,00
0,07
Đất giao thông
DGT
7,16
0,57
0,10
2,10
0,01
Đất thủy lợi
DTL
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,04
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,21
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
9,92
0,02
9,90
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
0,56
0,50
0,06
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,03
0,03
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
15,57
0,13
0,16
1,64
0,10
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1,01
0,43
0,30
0,20
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,32
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
9,02
1,17
0,05
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,27
0,20
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số III.1:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
P.
An Hung
P.
Ba Đình
P.
Điện Biên
P.
Đông Cương
P.
Đông Hải
P.
Đông Hương
P.
Đông Thọ
P.
Hàm Rồng
P.
Lam Sơn
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
14.534,57
653,63
70,17
67,63
654,10
670,39
347,86
360,25
431,38
92,84
1
Đất nông nghiệp
NNP
5.624,63
156,24
407,78
44,98
12,06
0,17
186,86
1,05
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.882,90
128,54
167,17
31,27
3,24
11,50
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
3.840,45
128,54
167,17
31,27
3,10
11,50
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
620,54
1,78
99,49
1,76
2,68
0,13
17,06
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
345,89
12,96
49,15
2,78
5,39
14,91
1,05
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
122,19
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
207,05
57,71
133,16
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
44,46
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
287,03
4,31
25,36
7,37
0,75
0,04
9,24
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
116,57
8,65
8,90
1,80
0,99
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.698,84
441,25
70,17
67,63
228,12
625,41
335,80
360,08
241,06
91,79
2.1
Đất quốc phòng
CQP
45,91
0,15
1,10
2,58
4,81
5,60
3,22
2.2
Đất an ninh
CAN
31,59
8,31
3,85
0,20
0,19
5,40
0,20
2,24
4,79
0,05
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
248,40
35,17
60,79
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
19,50
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
242,62
3,29
1,96
6,62
6,72
11,96
5,53
9,28
14,06
3,78
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
278,95
92,28
0,22
1,31
7,02
9,93
2,84
16,70
0,63
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
49,92
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.129,11
138,61
28,11
29,72
87,52
230,52
125,32
136,29
74,25
31,79
Đất giao thông
2.157,13
112,18
20,31
21,99
53,26
172,32
97,59
111,45
46,13
25,69
Đất thủy lợi
357,22
7,37
0,35
0,24
13,68
11,92
0,52
2,85
5,38
0,33
Đất công trình năng lượng
12,90
0,28
0,01
7,57
0,03
0,06
0,01
0,51
0,03
Đất công trình bưu chính viễn
thông
3,58
0,21
0,51
0,02
0,02
0,16
0,15
0,75
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
111,38
4,88
0,16
3,48
0,64
30,56
10,00
2,02
18,08
2,20
Đất xây dựng cơ sở y tế
66,09
0,42
0,02
0,14
0,22
0,14
3,83
2,03
0,50
0,13
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
324,66
5,32
4,77
1,83
10,24
7,29
6,63
8,53
1,40
1,60
Đất xây dựng cơ sở thể thao
59,36
2,37
2,49
1,23
0,72
6,85
3,67
7,25
1,13
0,70
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
11,85
5,40
0,15
Đất chợ
24,94
0,18
0,30
1,17
1,39
2,86
2,00
0,22
1,11
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
51,14
19,35
0,05
0,02
0,82
1,04
0,98
0,27
1,95
1,50
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,16
0,23
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
260,22
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.813,99
141,07
28,30
23,61
75,82
217,13
142,12
125,62
49,73
35,87
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
64,88
1,62
4,21
0,98
0,66
13,87
4,87
1,98
4,77
3,76
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
30,68
0,70
1,21
8,36
2,75
0,36
0,74
0,55
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
17,78
0,09
0,25
0,18
8,02
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
180,31
8,77
5,21
2,71
0,45
2,79
1,03
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
19,22
3,17
0,02
2,00
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
265,17
4,15
1,09
2,06
2,67
24,92
14,91
8,56
5,15
11,89
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
5,23
0,29
0,02
0,02
0,25
0,32
0,15
0,11
0,07
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
784,40
15,64
4,96
90,01
7,52
6,01
47,18
1,97
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
143,35
4,61
1,51
1,88
0,01
5,15
17,33
6,58
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
9,31
1,26
5,77
0,82
3
Đất chưa sử dụng
CSD
211,10
56,14
18,20
3,46
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
12.632,26
653,63
70,17
67,63
654,09
670,39
347,86
360,25
431,38
92,84
Phụ biểu
số III.2:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
P.
Nam Ngạn
P.
Phú Sơn
P.
Tân Sơn
P.
Tào Xuyên
P.
Trường Thi
P.
Đông Sơn
P.
Đông Vệ
P.
Ngọc Trạo
P.
Quảng Hưng
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
14.534,57
257,08
182,86
86,55
569,34
85,98
99,77
476,35
53,78
572,24
1
Đất nông nghiệp
NNP
5.624,63
5,21
7,41
0,01
172,19
6,50
21,81
107,89
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.882,90
3,84
5,56
85,83
12,48
50,48
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
3.840,45
3,84
5,56
84,27
12,48
50,45
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
620,54
1,09
69,01
0,96
0,13
17,42
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
345,89
0,05
0,85
2,18
3,21
3,98
14,37
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
122,19
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
207,05
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
44,46
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
287,03
0,23
1,00
0,01
12,86
2,33
4,26
9,15
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
116,57
2,31
0,96
16,47
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.698,84
251,87
175,45
86,54
384,43
85,71
93,27
443,06
53,78
463,90
2.1
Đất quốc phòng
CQP
45,91
2,99
1,26
1,64
0,64
2.2
Đất an ninh
CAN
31,59
0,17
0,03
0,18
0,12
0,17
0,08
0,04
0,21
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
248,40
6,76
47,35
76,29
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
19,50
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
242,62
14,93
5,20
2,06
12,76
2,05
0,02
11,87
4,69
9,73
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
278,95
7,22
1,12
6,63
1,15
0,05
9,24
4,41
16,34
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
49,92
0,12
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.129,11
91,44
58,87
43,56
111,25
32,79
32,65
195,14
16,53
126,37
Đất giao thông
2.157,13
66,79
44,21
40,69
85,09
20,68
21,22
140,34
13,04
97,28
Đất thủy lợi
357,22
11,30
4,80
0,79
17,15
0,62
0,29
4,36
0,63
11,30
Đất công trình năng lượng
12,90
0,08
0,01
0,36
0,01
0,02
0,01
0,85
Đất công trình bưu chính viễn
thông
3,58
0,06
0,04
0,15
0,23
0,10
0,02
0,19
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
111,38
4,78
0,35
0,03
1,44
0,88
0,34
3,71
0,19
1,27
Đất xây dựng cơ sở y tế
66,09
0,40
0,49
0,09
0,88
1,73
0,05
8,60
0,02
0,25
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
324,66
6,26
7,11
1,12
5,25
6,26
9,84
33,42
2,64
10,72
Đất xây dựng cơ sở thể thao
59,36
1,39
0,35
2,51
0,34
2,91
1,04
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
11,85
0,15
3,10
Đất chợ
24,94
1,77
0,48
0,68
0,35
0,55
1,59
0,56
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
51,14
0,80
2,23
0,56
0,06
12,43
0,43
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,16
4,62
0,03
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
260,22
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.813,99
92,51
65,97
30,64
107,73
35,10
50,51
154,76
23,89
134,96
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
64,88
0,38
0,57
1,37
1,06
0,06
1,05
2,73
2,14
0,43
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
30,68
0,08
1,22
0,31
0,36
0,01
0,91
0,35
0,55
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
17,78
0,07
0,14
0,20
5,15
0,09
0,45
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
180,31
5,43
1,83
6,62
1,41
5,37
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
19,22
5,37
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
265,17
7,27
12,04
0,65
6,89
4,46
1,23
25,03
15,82
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
5,23
0,02
0,21
0,06
0,01
0,19
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
784,40
36,69
0,92
0,79
69,40
3,03
6,80
8,42
74,91
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
143,35
2,00
6,91
4,78
6,40
0,82
0,72
21,02
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
9,31
0,10
0,14
0,01
1,21
3
Đất chưa sử dụng
CSD
211,10
12,72
0,27
11,48
0,45
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
12.632,26
257,08
182,86
86,55
569,34
85,98
99,77
476,35
53,78
572,24
Phụ biểu
số III.3:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
P.
Quảng Thắng
P.
Quảng Thành
P.
Đông Lĩnh
X.
Hoằng Đại
X.
Hoằng Quang
P.
Long Anh
P.
Thiệu Dương
P.
Thiệu Khánh
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
14.534,57
354,37
854,03
874,17
466,86
630,25
564,34
571,05
532,94
1
Đất nông nghiệp
NNP
5.624,63
78,47
306,31
574,36
298,82
298,15
270,53
243,37
314,01
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.882,90
63,58
273,12
404,54
105,91
186,66
253,30
183,57
200,83
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
3.840,45
63,32
273,12
404,54
95,12
186,66
253,30
183,57
195,47
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
620,54
4,32
6,27
13,03
133,98
52,19
7,15
22,52
52,45
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
345,89
3,07
0,26
17,14
16,55
38,67
6,34
17,81
6,55
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
122,19
122,19
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
207,05
16,18
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
44,46
37,22
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
287,03
5,97
15,18
9,59
39,53
13,16
3,56
2,71
7,27
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
116,57
1,53
11,48
7,87
2,85
7,47
0,18
0,58
9,69
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.698,84
274,48
546,46
292,96
166,11
328,25
283,35
294,91
217,09
2.1
Đất quốc phòng
CQP
45,91
7,05
7,76
2.2
Đất an ninh
CAN
31,59
0,60
0,17
2,78
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
248,40
13,02
6,77
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
19,50
19,50
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
242,62
6,16
36,56
15,50
0,60
20,09
4,37
0,36
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
278,95
3,26
2,14
5,98
0,15
2,01
11,43
15,23
7,85
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
49,92
47,15
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.129,11
103,56
209,02
92,98
59,01
119,60
87,11
41,49
49,21
Đất giao thông
2.157,13
72,14
127,44
63,74
44,94
99,32
61,57
27,75
29,45
Đất thủy lợi
357,22
6,70
11,78
13,44
10,04
16,33
9,11
9,58
13,33
Đất công trình năng lượng
12,90
0,09
0,18
1,30
0,01
0,01
0,23
0,13
0,06
Đất công trình bưu chính viễn
thông
3,58
0,02
0,02
0,03
0,02
0,02
0,24
0,02
0,08
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
111,38
1,01
2,57
1,19
1,65
0,57
4,49
0,40
1,81
Đất xây dựng cơ sở y tế
66,09
8,18
0,90
1,15
0,14
0,32
0,33
0,12
0,12
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
324,66
8,49
59,67
8,65
2,02
2,33
8,61
1,45
1,87
Đất xây dựng cơ sở thể thao
59,36
6,93
1,75
3,41
0,12
0,70
1,67
1,04
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
11,85
3,05
Đất chợ
24,94
1,66
0,07
0,07
0,86
1,00
2,49
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
51,14
0,14
0,02
0,39
1,03
0,65
0,44
2,18
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,16
0,01
0,03
0,19
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
260,22
65,13
96,27
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.813,99
113,32
199,41
139,76
94,26
99,08
100,28
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
64,88
0,88
1,91
0,61
0,70
0,65
4,94
0,49
0,65
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
30,68
2,30
0,27
6,18
0,02
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
17,78
0,10
0,41
0,52
0,23
0,11
0,11
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
180,31
0,79
56,58
6,93
4,30
2,21
2,70
5,17
9,96
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
19,22
1,75
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
265,17
32,29
26,44
1,21
1,07
8,72
13,26
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
5,23
0,06
0,02
1,36
0,67
1,05
0,13
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
784,40
11,28
1,39
7,15
29,43
73,54
32,76
77,22
46,70
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
143,35
2,04
3,04
0,04
5,19
3,43
1,24
0,35
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
9,31
3
Đất chưa sử dụng
CSD
211,10
1,42
1,26
6,85
1,93
3,85
10,46
32,77
1,84
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
12.632,26
354,37
854,03
874,17
564,34
571,05
532,94
Phụ biểu
số III.4:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
X.
Thiệu Vân
P.
Đông Tân
X.
Đông Vinh
P.
Quảng Cát
P.
Quảng Đông
P.
Quảng Phú
P.
Quảng Tâm
P.
Quảng Thịnh
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
14.534,57
369,30
442,24
435,91
665,77
533,44
650,63
367,54
489,53
1
Đất nông nghiệp
NNP
5.624,63
259,92
108,70
258,45
445,90
371,30
296,59
151,83
217,76
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.882,90
230,79
82,13
239,96
344,01
326,14
168,94
124,72
192,79
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
3.840,45
230,79
82,13
239,96
322,57
326,14
168,94
121,85
192,79
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
620,54
0,56
1,53
1,27
76,26
5,95
18,43
13,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
345,89
3,32
5,26
3,18
14,67
29,38
59,76
4,11
8,94
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
122,19
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
207,05
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
44,46
7,24
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
287,03
4,15
17,50
3,70
10,96
9,83
49,46
9,88
7,67
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
116,57
13,86
2,28
10,34
8,36
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.698,84
108,18
315,72
158,18
219,87
160,85
350,23
214,07
268,81
2.1
Đất quốc phòng
CQP
45,91
1,75
2,36
3,00
2.2
Đất an ninh
CAN
31,59
1,36
0,45
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
248,40
2,25
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
19,50
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
242,62
0,21
19,39
0,41
0,17
0,15
4,66
7,48
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
278,95
5,15
35,34
0,21
0,06
15,25
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
49,92
2,65
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.129,11
42,32
128,65
53,45
101,10
76,54
126,38
119,53
128,23
Đất giao thông
2.157,13
30,53
103,87
42,01
41,44
34,04
82,02
45,41
61,05
Đất thủy lợi
357,22
8,37
9,43
7,59
53,78
36,19
14,92
15,24
27,46
Đất công trình năng lượng
12,90
0,02
0,20
0,06
0,07
0,11
0,59
Đất công trình bưu chính viễn
thông
3,58
0,02
0,16
0,16
0,03
0,02
0,02
0,08
0,03
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
111,38
0,69
1,64
0,83
2,02
1,25
1,55
1,67
3,03
Đất xây dựng cơ sở y tế
66,09
0,19
3,56
0,15
0,56
0,24
0,39
8,09
21,71
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
324,66
1,62
8,42
1,19
2,50
4,03
26,38
46,85
10,35
Đất xây dựng cơ sở thể thao
59,36
0,67
0,64
1,46
0,77
0,70
1,10
1,40
2,05
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
11,85
Đất chợ
24,94
0,21
0,73
0,68
1,96
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
51,14
0,24
0,13
2,52
0,23
0,68
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,16
0,05
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
260,22
56,16
42,66
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.813,99
108,26
104,55
75,11
89,41
78,37
76,84
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
64,88
0,44
1,41
0,68
1,52
0,47
0,75
0,35
1,92
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
30,68
0,93
0,03
2,49
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
17,78
1,05
0,13
0,26
0,22
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
180,31
5,91
3,14
7,33
8,25
7,59
6,99
5,49
5,35
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
19,22
6,08
0,83
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
265,17
0,10
25,64
0,29
0,31
5,21
1,84
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
5,23
0,10
0,11
0,01
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
784,40
1,37
11,64
7,90
1,69
0,57
96,32
3,74
7,45
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
143,35
0,28
3,31
3,32
19,77
21,62
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
9,31
3
Đất chưa sử dụng
CSD
211,10
1,20
17,82
19,28
1,29
3,81
1,64
2,96
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
12.632,26
442,24
665,77
533,44
650,63
367,54
489,53
Phụ biểu
số IV.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
P.
An Hưng
P.
Ba Đình
P.
Điện Biên
P.
Đông Cương
P.
Đông Hải
P.
Đông Hương
P.
Đông Thọ
P.
Hàm Rồng
p.
Lam Sơn
1
Đất nông nghiệp
NNP
886,91
10,70
3,52
68,19
2,21
26,33
3,61
0,07
1.1
Đất trồng lúa
LUA
729,51
10,54
3,22
35,84
0,81
15,55
3,46
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
729,51
10,54
3,22
35,84
0,81
15,55
3,46
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
66,64
0,12
20,22
0,48
5,86
0,15
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
17,34
0,16
0,54
0,01
0,07
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
59,82
0,18
8,09
0,91
4,92
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
13,60
3,50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
244,05
7,88
5,30
12,78
5,06
11,02
2,21
0,71
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2,37
0,86
2.2
Đất an ninh
CAN
0,87
0,46
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,86
0,14
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
16,59
0,13
4,54
3,51
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
7,20
0,62
0,35
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
151,23
0,63
1,85
9,69
0,20
5,12
1,70
0,16
Đất giao thông
DGT
84,78
0,58
0,83
4,93
0,20
2,98
1,34
0,16
Đất thủy lợi
DTL
50,31
0,06
4,76
0,42
0,36
Đất công trình năng lượng
DNL
0,04
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
5,92
0,90
1,09
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,51
0,05
0,08
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
7,69
0,01
0,53
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
1,54
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,44
0,05
0,02
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,25
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,53
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
30,96
6,63
0,59
0,32
1,81
0,14
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
4,23
1,24
0,15
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,46
0,48
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,01
0,01
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
14,86
2,50
0,12
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
0,47
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
4,79
0,10
0,16
0,26
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,57
0,11
0,20
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
3,29
0,18
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,51
Phụ biểu
số IV.2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
P.
Nam Ngạn
P.
Phú Sơn
P.
Tân Sơn
P.
Tào Xuyên
P.
Trường Thi
P.
Đông Sơn
P.
Đông Vệ
P.
Ngọc Trạo
P.
Quảng Hưng
1
Đất nông nghiệp
NNP
886,91
17,20
7,74
60,10
4,09
1,76
50,83
1.1
Đất trồng lúa
LUA
729,51
11,15
6,56
49,54
1,76
44,92
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
729,51
11,15
6,56
49,54
1,76
44,92
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
66,64
1,37
0,53
0,12
0,12
4,42
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
17,34
0,03
0,01
2,76
0,05
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
59,82
4,65
0,64
9,03
1,21
1,44
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
13,60
1,41
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
244,05
17,40
10,53
7,42
15,08
8,36
1,16
7,30
1,95
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2,37
0,56
2.2
Đất an ninh
CAN
0,87
0,41
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,86
0,72
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
16,59
1,87
0,50
0,44
2,09
0,95
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
7,20
0,32
1,93
2,04
0,16
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
151,23
6,87
0,82
1,56
8,04
0,68
2,74
0,57
4,12
Đất giao thông
DGT
84,78
2,81
0,64
1,07
4,36
1,64
0,56
0,77
Đất thủy lợi
DTL
50,31
0,93
0,18
0,10
3,68
0,05
3,35
Đất công trình năng lượng
DNL
0,04
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
5,92
2,85
0,26
0,68
0,04
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,51
0,24
0,12
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
7,69
0,04
0,01
1,01
0,01
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
1,54
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,44
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,25
2,25
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,53
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
30,96
1,14
0,36
2,79
0,10
2,25
0,43
3,62
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
4,23
2,20
0,04
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,46
0,98
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,01
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
14,86
0,33
0,09
0,22
1,04
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
0,47
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
4,79
1,24
2,79
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,57
0,01
0,16
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
3,29
0,38
0,05
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,51
0,01
0,87
0,63
Phụ biểu
số IV.3:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
P.
Quảng Thắng
P.
Quảng Thành
P.
Đông Lĩnh
X.
Hoằng Đại
X.
Hoằng Quang
P.
Long Anh
P.
Thiệu Dương
P.
Thiệu Khánh
1
Đất nông nghiệp
NNP
886,91
76,01
99,32
39,86
28,63
106,40
86,86
1,50
2,94
1.1
Đất trồng lúa
LUA
729,51
68,96
91,11
26,13
19,54
91,72
84,81
1,50
2,94
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
729,51
68,96
91,11
26,13
19,54
91,72
84,81
1,50
2,94
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
66,64
3,11
2,77
2,70
6,70
3,31
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
17,34
0,86
6,09
1,17
2,63
0,15
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
59,82
4,29
4,94
1,22
8,74
1,60
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
13,60
3,08
1,15
0,30
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
244,05
20,17
17,13
10,23
5,03
9,86
15,48
1,56
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2,37
2.2
Đất an ninh
CAN
0,87
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,86
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
16,59
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
7,20
0,82
0,76
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
151,23
15,85
14,33
9,31
5,03
6,64
13,01
0,80
Đất giao thông
DGT
84,78
11,09
9,19
5,01
3,51
1,59
8,13
0,54
Đất thủy lợi
DTL
50,31
0,03
2,32
4,30
1,30
4,98
4,81
0,26
Đất công trình năng lượng
DNL
0,04
0,02
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
5,92
0,02
0,05
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,51
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
7,69
3,15
2,45
0,22
0,07
0,02
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
1,54
1,54
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,44
0,37
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,25
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,53
0,12
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
30,96
1,31
1,10
1,17
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
4,23
0,05
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,46
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,01
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
14,86
2,12
1,35
0,92
2,86
1,23
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
0,47
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
4,79
0,24
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,57
0,02
0,07
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
3,29
0,28
0,07
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,51
Phụ biểu
số IV.4:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
X.
Thiệu Vân
P.
Đông Tân
X.
Đông Vinh
P.
Quảng Cát
P.
Quảng Đông
P.
Quảng Phú
P.
Quảng Tâm
P.
Quảng Thịnh
1
Đất nông nghiệp
NNP
886,91
3,65
104,02
3,94
3,58
41,16
27,31
5,38
1.1
Đất trồng lúa
LUA
729,51
3,65
91,71
3,94
3,58
27,91
23,48
5,18
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
729,51
3,65
91,71
3,94
3,58
27,91
23,48
5,18
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
66,64
4,21
6,62
3,83
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
17,34
2,72
0,09
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
59,82
1,22
6,63
0,11
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
13,60
4,16
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
244,05
1,87
20,93
0,14
1,40
21,39
11,16
1,37
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2,37
0,95
2.2
Đất an ninh
CAN
0,87
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,86
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
16,59
2,31
0,25
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
7,20
0,13
0,07
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
151,23
1,60
11,61
1,40
17,32
9,15
0,43
Đất giao thông
DGT
84,78
1,20
8,50
0,40
7,80
4,88
0,07
Đất thủy lợi
DTL
50,31
0,40
3,09
1,00
9,49
4,08
0,36
Đất công trình năng lượng
DNL
0,04
0,02
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
5,92
0,03
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,51
0,02
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
7,69
0,17
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
1,54
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,44
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,25
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,53
0,27
0,14
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
30,96
3,33
1,24
2,01
0,62
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
4,23
0,55
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,46
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,01
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
14,86
1,36
0,72
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
0,47
0,47
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
4,79
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,57
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
3,29
0,22
2,11
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,51
Phụ biểu
số V.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021,
THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
P.
An Hưng
P.
Ba Đình
P.
Điện Biên
P.
Đông Cương
P.
Đông Hải
P.
Đông Hương
P.
Đông Thọ
P.
Hàm Rồng
P.
Lam Sơn
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
NNP/PNN
952,04
14,52
4,31
71,34
2,21
28,21
3,61
0,07
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
786,56
14,36
4,01
35,84
0,81
16,98
3,46
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
786,56
14,36
4,01
35,84
0,81
16,98
3,46
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
68,27
0,12
21,37
0,48
6,31
0,15
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
17,76
0,16
0,54
0,01
0,07
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
61,47
0,18
8,09
0,91
4,92
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
17,98
5,50
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
92,03
1,20
2,03
4,79
3,99
6,12
1,70
0,71
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDĐ/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
92,03
1,20
2,03
4,79
3,99
6,12
1,70
0,71
Phụ biểu
số V.2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021,
THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
P.
Nam Ngạn
P.
Phú Sơn
P.
Tân Sơn
P.
Tào Xuyên
P.
Trường Thi
P.
Đông Sơn
P.
Đông Vệ
P.
Ngọc Trạo
P.
Quảng Hưng
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
NNP/PNN
952,04
21,14
7,77
66,05
4,09
1,76
54,91
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
786,56
15,09
6,59
55,49
1,76
48,60
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
786,56
15,09
6,59
55,49
1,76
48,60
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
68,27
1,37
0,53
0,12
0,12
4,42
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
17,76
0,03
0,01
2,76
0,05
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
61,47
4,65
0,64
9,03
1,21
1,84
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
17,98
1,41
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
92,03
6,44
1,33
3,53
3,04
1,16
2,39
1,06
2,07
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDĐ/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
92,03
6,44
1,33
3,53
3,04
1,16
2,39
1,06
2,07
Phụ biểu
số V.3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021,
THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
P.
Quảng Thành
P.
Đông Lĩnh
X.
Hoằng Đại
X.
Hoằng Quang
P.
Long Anh
P.
Thiệu Dương
P.
Thiệu Khánh
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
NNP/PNN
952,04
106,19
48,37
29,23
111,86
87,54
3,40
2,94
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
786,56
96,84
34,33
20,14
97,18
85,38
3,40
2,94
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
786,56
96,84
34,33
20,14
97,18
85,38
3,40
2,94
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
68,27
2,77
2,70
6,70
3,31
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
17,76
6,09
1,17
2,63
0,15
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
61,47
5,43
4,94
1,22
8,74
1,71
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
17,98
1,15
0,31
0,30
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
92,03
11,82
4,27
4,73
1,29
2,45
1,56
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDĐ/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
92,03
11,82
4,27
4,73
1,29
2,45
1,56
Phụ biểu
số V.4:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021,
THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
X.
Thiệu Vân
P.
Đông Tân
X.
Đông Vinh
P.
Quảng Cát
p.
Quảng Đông
p.
Quảng Phú
p.
Quảng Tâm
p.
Quảng Thịnh
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
NNP/PNN
952,04
3,65
110,81
2,00
3,94
3,58
41,16
30,25
8,77
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
786,56
3,65
96,40
2,00
3,94
3,58
27,91
26,42
8,15
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
786,56
3,65
96,40
2,00
3,94
3,58
27,91
26,42
8,15
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
68,27
4,24
6,62
3,83
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
17,76
2,72
0,51
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
61,47
1,22
6,63
0,11
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
17,98
6,23
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
92,03
1,50
9,69
0,30
3,30
0,91
0,07
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDĐ/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
92,03
1,50
9,69
0,30
3,30
0,91
0,07
Phụ biểu
số VI.1:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021,
THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
P.
An Hưng
P.
Ba Đình
P.
Điện Biên
P.
Đông Cương
P.
Đông Hải
P.
Đông Hương
P.
Đông Thọ
P.
Hàm Rồng
P.
Lam Sơn
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,08
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,08
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
18,52
0,06
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,08
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
14,10
Đất giao thông
DGT
4,15
Đất thủy lợi
DTL
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
9,92
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,03
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,04
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,19
0,06
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,63
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,32
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
3,12
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,04
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số VI.2:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021,
THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
P.
Nam Ngạn
P.
Phú Sơn
P.
Tân Sơn
P.
Tào Xuyên
P.
Trường Thi
P.
Đông Sơn
P.
Đông Vệ
P.
Ngọc Trạo
P.
Quảng Hưng
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,08
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,08
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
18,52
1,06
0,29
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,08
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
14,10
0,29
Đất giao thông
DGT
4,15
0,29
Đất thủy lợi
DTL
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
9,92
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,03
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,04
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,19
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,63
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,32
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
3,12
1,06
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,04
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số VI.3:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021,
THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
P.
Quảng Thắng
P.
Quảng Thành
P.
Đông Lĩnh
X.
Hoằng Đại
X.
Hoằng Quang
P.
Long Anh
P.
Thiệu Dương
P.
Thiệu Khánh
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,08
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,08
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
18,52
1,54
0,32
0,63
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,08
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
14,10
1,20
Đất giao thông
DGT
4,15
1,20
Đất thủy lợi
DTL
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
9,92
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,03
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,04
0,04
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,19
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,63
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,32
0,32
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
3,12
0,30
0,59
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,04
0,04
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số VI.4:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021,
THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
X.
Thiệu Vân
P.
Đông Tân
X.
Đông Vinh
P.
Quảng Cát
P.
Quảng Đông
P.
Quảng Phú
P.
Quảng Tâm
P.
Quảng Thịnh
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,08
1,08
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,08
1,08
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
18,52
0,43
1,99
0,20
12,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,08
0,08
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
14,10
0,61
12,00
Đất giao thông
DGT
4,15
0,56
2,10
Đất thủy lợi
DTL
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
9,92
0,02
9,90
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,03
0,03
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,04
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,19
0,13
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,63
0,43
0,20
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,32
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
3,12
1,17
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,04
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số VII:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM
2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
Hạng
mục
Diện
tích quy hoạch
Diện
tích hiện trạng
Tăng
thêm
Địa
điểm
(đến cấp xã, phường)
Diện
tích
Sử
dụng vào loại đất
1
Công trình, dự án được phân bổ
từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
1.1
Công trình, dự án mục đích an
ninh
1
Cải tạo, mở rộng phòng làm việc
phòng cảnh sát cơ động phường Đông Thọ và Hàm Rồng
0,65
0,43
CAN
Phường
Đông Thọ
0,22
CAN
Phường
Hàm Rồng
2
Trụ sở Công an phường Quảng Thắng
0,40
0,40
CAN
Phường
Quảng Thắng
3
Trụ sở Công an phường Tào Xuyên
0,18
0,18
CAN
Phường
Tào Xuyên
2
Công trình, dự án cấp huyện
2.1
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
2.1.1
Đất khu công nghiệp
1
Xưởng sản xuất vật liệu và lắp
ráp điện tử, điện lạnh, cửa nhựa
0,50
0,25
SKK
Phường
Đông Thọ
0,25
SKK
Phường
Phú Sơn
2
Nhà máy sản xuất, chế biến hàng
thủ công mỹ nghệ và nông sản xuất khẩu
0,49
0,25
SKK
Phường
Đông Thọ
0,24
SKK
Phường
Phú Sơn
3
Nhà máy sản xuất ống gió điều hòa
và văn phòng điều hành
0,31
0,31
SKK
Phường
Đông Cương
4
Trồng cây xanh cách ly và dịch vụ
công nghiệp tại khu công nghiệp Đình Hương, Tây Bắc Ga
1,21
1,21
SKK
Phường
Đông Thọ
5
Kho chứa thiết bị chiết nạp Gas tại
Khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga giai đoạn 1
0,25
0,25
SKK
Phường
Đông Thọ
6
Xưởng gia công đóng gói Công nghệ
phẩm
0,27
0,27
SKK
Phường
Đông Thọ
7
Xưởng sản xuất cơ khí và vật liệu
xây dựng tại khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga
0,50
0,50
SKK
Phường
Đông Thọ
8
Nhà xưởng sản xuất đồ gỗ nội thất,
thiết bị trang trí nội thất Khu công nghiệp Đình Hương
0,31
0,31
SKK
Phường
Đông Thọ
9
Nhà xưởng sản xuất đồ gỗ ngoại thất
và gia công cơ khí Khu công nghiệp Đình Hương
0,20
0,20
SKK
Phường
Đông Thọ
10
Xưởng gia công cơ khí và vật liệu
xây dựng tại khu công nghiệp Đình Hương, Tây Bắc Ga (giai đoạn 1)
0,40
0,40
SKK
Phường
Đông Thọ
11
Nhà máy sản xuất chế biến nông sản
xuất khẩu Thiên Tân
0,76
0,76
SKK
Phường
Đông Thọ
12
Nhà xưởng sản xuất vật liệu trang
trí nội ngoại thất khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga (giai đoạn 1)
0,34
0,34
SKK
Phường
Đông Thọ
13
Nhà xưởng sản xuất các sản phẩm ống
gió, inox và thiết bị hộ trợ
0,50
0,50
SKK
Phường
Đông Thọ
14
Nhà xưởng gia công, sản xuất nội
ngoại thất nhà thép tiền chế
0,96
0,96
SKK
Phường
Đông Thọ
15
Nhà xưởng sản xuất vật liệu trang
trí nội ngoại thất
0,40
0,40
SKK
Phường
Đông Thọ
16
Tổng kho, bến bãi tại Khu công
nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga
0,65
0,65
SKK
Phường
Đông Thọ
17
Đầu tư xây dựng xưởng sản xuất vật
liệu xây dựng, đóng gói bao bì, thuốc Đông y và thực phẩm chức năng (Lô D6-4,
Khu công nghiệp Tây Bắc Ga)
1,40
1,40
SKK
Phường
Đông Thọ
18
Xưởng sản xuất, gia công vật liệu
xây dựng nội, ngoại thất công trình tại khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc
Ga
0,58
0,58
SKK
Phường
Đông Thọ
19
Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng
thương mại M&T
0,21
0,21
SKK
Phường
Long Anh
20
Xưởng sản xuất gia công gương
kính và kho
0,45
0,45
SKK
Phường
Phú Sơn
2.1.2
Đất Cụm công nghiệp
1
Cụm công nghiệp phía Đông Bắc,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa (trên địa bàn P. Long Anh và X. Hoằng
Quang)
19,50
19,50
SKN
Phường
Long Anh
Xã Hoằng Quang
2.1.3
Đất cơ sở văn hóa
1
Công viên tưởng niệm các giáo
viên và học sinh đã hy sinh ngày 14/06/1972
2,50
2,50
DVH
Phường
Nam Ngạn
2.1.4
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
1
Thành phố Giáo dục Quốc tế
50,32
34,90
DGD
P.
Quảng Tâm
3,05
TMD
1,84
DKV
10,16
DGT
0,37
ODT
33,88
19,67
DGD
P.
Quảng Phú
14,21
DGT
2
Mở rộng Trường THCS Đông Tân
0,55
0,55
DGD
Phường
Đông Tân
3
Mở rộng Phân hiệu Đại học Y Hà Nội
tại thành phố Thanh Hóa
0,45
0,45
DGD
Phường
Đông Vệ
4
Trường THPT Nguyễn Trãi mới tại
xã Hoằng Long cũ
2,34
2,34
DGD
Phường
Long Anh
5
Trường Mầm non Nam Ngạn
0,42
0,42
DGD
Phường
Nam Ngạn
6
Trường học thuộc (MBQH 2424) kèm theo
Quyết định 7180/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND thành phố Thanh Hóa, Phường
Quảng Thắng
0,38
0,38
DGD
Phường
Quảng Thắng
7
Trường Đại học Văn hóa - Thể thao
và Du lịch
7,06
7,06
DGD
Phường
Đông Vệ, Quảng Thành
2.1.5
Đất giao thông
1
Dự án đường từ Trung tâm thành phố
Thanh Hóa nối với đường giao thông từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế
Nghi Sơn
10,07
9,56
DGT
Phường
Đông Tân
0,51
DGT
Phường
An Hưng
2
Cầu đường gom phía Nam Đại lộ
Hùng Vương nối khu đô thị Bắc cầu Hạc với khu đô thị Đông Hương, thành phố
Thanh Hóa
0,70
0,45
DGT
Phường
Nam Ngạn
0,25
DGT
Phường
Đông Hương
3
Bến thủy nội địa (bến hành khách)
tại các điểm công viên Hàm Rồng, Thiền viện Trúc Lâm
0,37
0,37
DGT
Phường
Hàm Rồng
4
Bến thủy nội địa (bến hành khách)
tại chùa Sùng Nghiêm
0,12
0,12
DGT
Phường
Tào Xuyên
5
Bến thuyền du lịch (công ty cổ phần
QL đường thủy nội địa và xây dựng công trình giao thông Thanh Hóa)
0,15
0,15
DGT
Phường
Hàm Rồng
6
Mở rộng Đại lộ Lê Lợi
4,80
4,80
DGT
Phường
An Hưng
7
Nâng cấp đường giao thông hiện có
(tuyến đường từ cầu Trắng QL45 và đường liên xã đến cầu Máng)
2,05
2,05
DGT
Phường
An Hưng
8
Đường giao thông từ MB 2122 kết nối
vào đường gom đại lộ Hùng Vương, hệ thống kênh tiêu ra sông Thống Nhất
1,18
1,18
DGT
Phường
Đông Hải
9
Đường gom đại lộ Hùng Vương thuộc
phường Đông Hải đoạn từ trụ sở công an đến Đồng Lễ
1,15
1,15
DGT
Phường
Đông Hải
10
Tuyến đường giao thông nối đường
Đông Lễ từ Trung tâm Y tế phường Đông Hải với MBQH 199
1,05
1,05
DGT
Phường
Đông Hải
11
Đường giao thông liên thôn từ ngã
ba thôn 8 đi thôn Tân Lương, P. Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa
1,90
1,90
DGT
Phường
Đông Lĩnh
12
Đường nối Khu công nghiệp Tây Bắc
ga với đường vành đai phía Tây
2,00
2,00
DGT
Phường
Đông Lĩnh
13
Đường từ trung tâm Thành phố
Thanh Hóa nối đường giao thông từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế
Nghi Sơn (giai đoạn 2)
1,30
1,30
DGT
Phường
Đông Tân
14
Cầu qua sông Hạc nối khu đô thị Bắc
cầu Hạc đi Nam cầu Hạc
0,30
0,30
DGT
Phường
Đông Thọ
15
Nâng cấp cải tạo đường Thành
Thái, phường Đông Thọ (đoạn từ Đông Tác đến khu đô thị bắc cầu Hạc)
0,07
0,07
DGT
Phường
Đông Thọ
16
Cải tạo nâng cấp đường Lý Nhân
Tông, thành phố Thanh Hóa (đoạn từ ngã tư đường Trần Xuân Soạn đến khu công
nghiệp Tây Bắc Ga
0,22
0,22
DGT
Phường
Đông Thọ
17
Khu bãi đậu xe dịch vụ Huy Hoàn
phường Phú Sơn
0,32
0,32
DGT
Phường
Phú Sơn
18
Cải tạo nâng cấp đường giao thông
liên thôn từ đường 4A đi thôn 1 thôn 3 và thôn 6 P. Quảng Cát thành phố Thành
Hóa
4,80
4,80
DGT
Phường
Quảng Cát
19
Nâng cấp mở rộng đường giao thông
Đông Định Đức qua công sở Quảng Đông, tp Thanh Hóa
0,39
0,39
DGT
Phường
Quảng Đông
20
Đường gom đại lộ Hùng Vương thuộc
phường Quảng Hưng đoạn từ QL47 đến Phòng cháy chữa cháy
1,91
1,91
DGT
Phường
Quảng Hưng
21
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông trung tâm xã Quảng Tâm từ Đại lộ Nam sông Mã đi Quốc lộ 47 đến hết địa
bàn P. Quảng Tâm, TP. Thanh Hóa
3,69
3,69
DGT
Phường
Quảng Tâm
22
Mở rộng, nâng cấp đường Nguyễn Phục
1,00
1,00
DGT
Phường
Quảng Thắng
23
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông từ Quốc lộ 1A đến nghĩa trang chợ Nhàng
3,21
3,21
DGT
Phường
Quảng Thành
24
Đường giao thông nối với ngã ba
Voi đi Sầm Sơn vào trung tâm hướng nghiệp dạy nghề và giới thiệu việc làm
thanh niên tỉnh Thanh Hóa
0,93
0,93
DGT
Phường
Quảng Thành
25
Đường nối từ đường vào nghĩa
trang Chợ Nhàng đến Đại lộ Võ Nguyên Giáp, phường Quảng Thành, thành phố
Thanh Hóa
2,70
2,70
DGT
Phường
Quảng Thành
26
Đường nối từ đường tránh phía Tây
đi trung tâm văn hóa Quảng Thịnh
2,40
2,40
DGT
Phường
Quảng Thịnh
27
Đường Hồ Thành khu vực II, thành
phố Thanh Hóa
3,34
3,34
DGT
Phường
Tân Sơn
28
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông liên thôn P. Thiệu Dương, thành phố Thanh Hóa đoạn từ dốc đê TW đến
giáp phường Hàm Rồng
1,50
1,50
DGT
Phường
Thiệu Dương
29
Nâng cấp, cải tạo đường Thống Nhất,
đoạn từ cây xăng P. Thiệu Khánh đi xã Thiệu Vân, tp Thanh Hóa
0,44
0,44
DGT
Phường
Thiệu Khánh
30
Bến thủy nội địa
4,00
4,00
DGT
Xã
Hoằng Đại
2.1.6
Đất năng lượng
1
Chống quá tải lộ 474 E9.9 trạm
Thành phố (E9.9) Công ty Điện lực thành phố Thanh Hóa
0,02
0,02
DNL
Phường
Quảng Hưng
Phường
Quảng Thành
2
Lưới điện hiệu quả tại các thành
phố vừa và nhỏ, sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức (Điện lực Thanh Hóa)
0,08
0,04
DNL
Phường
Đông Lĩnh
0,04
DNL
Phường
Đông Tân
3
Giảm tổn thất, chống quá tải lưới
điện Điện lực thành phố Thanh Hóa
0,02
0,02
DNL
Phường
Hàm Rồng
Phường
Đông Hải
Phường
Ba Đình
4
Xây dựng mạch vòng lộ 482 E9.1 -
lộ 475 E9.27
0,02
0,02
DNL
Phường
Điện Biên
Phường
Đông Thọ
Phường
Đông Hương
Phường
Phú Sơn
5
Dự án JICA và chống quá tải lưới
điện thành phố Thanh Hóa năm 2019 (Điện lực Thanh Hóa)
0,16
0,16
DNL
Phường
Thanh Hóa
6
Chống quá tải lưới điện (Điện lực
thành phố Thanh Hóa)
0,01
0,01
DNL
Phường
Đông Vệ
7
Cải tạo nâng cấp mạch vòng lộ 477
trạm 110kV thành phố (E9.9) - lộ 475 trạm 110kV Tây thành phố (E9.27) Công ty
Điện lực thành phố Thanh Hóa
0,02
0,02
DNL
Phường
Quảng Thắng
2.1.7
Công trình chợ
1
Chợ Rạm
0,38
0,38
DCH
Phường
Long Anh
2
Chuyển đổi mô hình chợ Hoằng Anh
0,31
0,31
DCH
Phường
Long Anh
3
Điều chỉnh quy hoạch chợ Phú Thọ
0,43
0,39
0,04
DCH
Phường
Phú Sơn
4
Chợ Thành Mai
0,01
0,01
DCH
Phường
Quảng Thành
5
Mở rộng chợ Quán Nam
0,58
0,33
0,25
DCH
Phường
Quảng Thịnh
6
Chợ Quảng Thịnh
0,58
0,58
DCH
Phường
Quảng Thịnh
7
Chợ Vồm
1,20
1,20
DCH
Phường
Thiệu Khánh
2.1.8
Đất ở tại nông thôn
1
Khu dân cư thôn 5 xã Thiệu Vân
2,40
2,40
ONT
Xã
Thiệu Vân
2
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn
2, xã Thiệu Vân
2,50
2,50
ONT
Xã
Thiệu Vân
3
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn thôn Sơn Hà (MBQH 6455/QĐ-UBND ngày 25/7/2016)
2,70
1,99
ONT
Xã
Hoằng Đại
0,48
DKV
0,23
DGT
4
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, xen
kẹt xã Hoằng Đại (12 vị trí) MBQH số 3 714/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
3,94
3,94
ONT
Xã
Hoằng Đại
5
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn Kiều Tiến (MBQH số 6454/QĐ-UBND ngày 25/7/2016)
2,92
2,92
ONT
Xã
Hoằng Đại
6
Khu dân cư, tái định cư xã Hoằng
Đại thành phố Thanh Hóa
6,90
6,90
ONT
Xã
Hoằng Đại
7
Hạ tầng kỹ thuật xen cư, xen kẹt
xã Hoằng Quang MBQH số 3713/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
0,97
0,97
ONT
Xã
Hoằng Quang
8
Khu đô thị Bắc Sông Mã
33,07
10,83
ONT
Xã
Hoằng Quang
1,90
DKV
0,78
DGD
15,93
DGT
0,98
MNC
2,65
TMD
15,24
6,49
ONT
Xã
Hoằng Đại
0,72
DGD
0,59
DKV
6,53
DGT
0,60
TMD
0,31
DVH
9
Khu đô thị mới tại xã Hoằng Quang
và Phường Long Anh
93,76
41,52
ONT
Xã
Hoằng Quang
7,06
DKV
3,42
TMD
1,94
MNC
39,82
DGT
80,54
20,16
ODT
Phường
Long Anh
11,95
DKV
2,07
TMD
1,25
MNC
2,11
DTL
2,89
DVH
6,18
DTS
1,67
DGD
32,26
DGT
2.1.9
Đất ở tại đô thị
1
Khu dân cư phường Đông Lĩnh
27,37
9,79
ODT
Phường
Đông Lĩnh
5,68
DGD
3,10
TMD
2,25
DTT
0,74
DKV
5,81
DGT
2
Khu xen cư, xen kẹt vị trí 01
thôn Thắng Lợi (MBQH số 3716/QĐ-UBND ngày 15/5/2020)
0,57
0,57
ODT
Phường
Đông Lĩnh
3
Khu xen cư, xen kẹt vị trí 01
thôn Vân Nhưng 2 (MBQH số 3716/QĐ-UBND ngày 15/5/2020)
0,70
0,79
ODT
Phường
Đông Lĩnh
4
Khu đô thị mới phía Đông đường
vành đai phía Tây, Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa
33,00
22,69
ODT
Phường
Đông Lĩnh
8,11
TMD
2,20
DGT
5
Khu dân cư Trung tâm Đông Tân
thành phố Thanh Hóa (MBQH số 5303/QĐ-UBND ngày 15/12/2015)
38,31
19,17
ODT
Phường
Đông Tân
1,07
DYT
0,43
DVH
2,23
DKV
12,00
DGT
2,42
TMD
0,99
DGD
6
Khu dân cư Tây Nam đường vành đai
đông tây thuộc quy hoạch Đông ga đường sắt cao tốc Bắc Nam (MBQH số
2990/QĐ-UBND ngày 08/8/2018)
47,88
19,15
ODT
Phường
Đông Tân
9,79
DKV
2,39
TMD
16,55
DGT
7
Khu nhà ở thương mại Đông Tân
(MBQH số 20644/QĐ-UBND ngày 22/11/2016)
3,09
1,19
ODT
Phường
Đông Tân
0,50
DKV
1,40
DGT
8
Khu dân cư, tái định cư phục vụ dự
án đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối đường giao thông từ cảng hàng không
Thọ Xuân đi khu Kinh tế Nghi Sơn (MBQH số 3569/QĐ-UBND ngày 28/8/2020)
44,01
12,91
ODT
Phường
Đông Tân
0,69
DVH
2,44
TMD
0,20
DYT
0,71
DGD
12,30
DKV
0,73
DCH
14,03
DGT
9
Khu dân cư, tái định cư số 01
Đông Tân, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3208/QĐ-UBND ngày 24/8/2015)
8,50
4,30
ODT
Phường
Đông Tân
0,07
DKV
4,13
DGT
10
Khu dân cư, tái định cư Đông Tân
(MBQH 8315/QĐ-UBND ngày 17/8/2017)
4,77
2,00
ODT
Phường
Đông Tân
2,77
DGT
11
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Quan
Nội 5 Hoằng Anh (MBQH kèm theo Quyết định số 2983/QĐ UBND ngày 02/8/2016)
3,86
2,86
ODT
Phường
Long Anh
1,00
DGT
12
Xen cư Hoằng Long (gồm 4 vị trí tại
các thôn 1, 6) (MBQH số 3711/QĐ-UBND ngày 15/5/2020)
2,49
2,49
ODT
Phường
Long Anh
13
Khu dân cư tái định số 1 xã Hoàng
Anh (nay là P. Long Anh), thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3450/QĐ-UBND ngày
02/5/2018)
1,06
0,92
ODT
Phường
Long Anh
0,14
DGD
14
Khu dân cư tái định số 2 xã Hoàng
Anh (nay là P. Long Anh), thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3450/QĐ-UBND ngày
02/5/2018)
1,96
0,74
ODT
Phường
Long Anh
0,10
DKV
1,12
DGT
15
Quỹ đất xen cư, xen kẹt trên địa
bàn Long Anh, thành phố Thanh Hóa (phố 7 và phố 1) (MBQH số 3711/QĐ-UBND ngày
15/5/2020)
0,48
0,48
ODT
Phường
Long Anh
16
Quỹ đất xen cư, xen kẹt phố 6 phường
Long Anh (MBQH số 3711/QĐ-UBND ngày 15/5/2020)
0,58
0,58
ODT
Phường
Long Anh
17
Khu xen cư thôn 4 (vị trí 01) xã
Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
1,30
1,30
ODT
P.
Quảng Cát
18
Khu xen cư thôn 4 (vị trí 02) xã
Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
0,21
0,21
ODT
P.
Quảng Cát
19
Khu xen cư thôn 2 (vị trí 03) xã
Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
0,51
0,51
ODT
P.
Quảng Cát
20
Khu xen cư thôn 10 (vị trí 04) xã
Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
0,08
0,08
ODT
P.
Quảng Cát
21
Khu xen cư thôn 5 (vị trí 08) xã
Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
0,48
0,48
ODT
P.
Quảng Cát
22
Khu xen cư thôn 5 (vị trí 09) xã
Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
0,21
0,21
ODT
P.
Quảng Cát
23
Khu xen cư thôn 5 (vị trí 10) phường
Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
0,45
0,45
ODT
P.
Quảng Cát
24
Khu xen cư Thôn Đông Ngọc (vị trí
03) P. Quảng Đông (MBQH số 2777/QĐ-UBND ngày 07/4/2020)
0,19
0,19
ODT
P.
Quảng Đông
25
Khu xen cư Thôn Đông Đức (vị trí
04) P. Quảng Đông
0,46
0,46
ODT
Phường
Quảng Đông
26
Khu xen cư Thôn Đông Nghĩa (vị
trí 01) P. Quảng Đông (MBQH 2777/QĐ-UBND ngày 7/4/2020)
0,37
0,37
ODT
P.
Quảng Đông
27
Khu xen cư Thôn Đông Đoài (vị trí
02) P. Quảng Đông (MBQH 2777/QĐ-UBND ngày 7/4/2020)
0,80
0,80
ODT
P.
Quảng Đông
28
Khu xen cư thôn Đông Vinh (vị trí
04 phường Quảng Đông)
0,67
0,67
ODT
P.
Quảng Đông
29
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn
6 (MBQH 3848 ngày 11/5/2018)
2,29
0,78
ODT
P.
Quảng Phú
1,39
DGT
0,12
DVH
30
Khu dân cư và thương mại dịch vụ
tại phường Quảng Phú (MBQH 3058/QĐ-UBND ngày 14/8/2018)
30,37
14,77
ODT
Phường
Quảng Phú
10,60
DGT
0,13
DVH
0,43
DGD
4,44
DKV
9,33
0,40
ODT
Phường
Quảng Hưng
1,34
DKV
5,53
TMD
2,06
DGT
31
Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư,
xen kẹt Quảng Phú vị trí tại các thôn (MBQH so 1580/QĐ-UBND ngày 28/2/2020)
4,90
4,90
ODT
P.
Quảng Phú
32
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn
Phúc Thọ, P. Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3843/QĐ-UBND ngày
31/5/2016)
3,71
3,71
ODT
P.
Quảng Tâm
33
Hạ tầng kỹ thuật khu khu xen cư
thôn Quang Trung, P. Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3847/QĐ-UBND
ngày 11/5/2018)
1,06
1,06
ODT
P.
Quảng Tâm
34
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, tái
định cư thôn Thanh Kiên, P. Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số
3849/QĐ-UBND ngày 11/5/2018)
1,74
1,74
ODT
P.
Quảng Tâm
35
Khu dân cư và thương mại dịch vụ
(MBQH số 4732/QĐ-UBND ngày 27/11/2018)
7,85
7,85
ODT
P.
Quảng Tâm
36
Khu đô thị Đông Nam, đại học Hồng
Đức, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 7813/QĐ-UBND ngày 24/8/2021)
11,36
2,94
ODT
P.
Quảng Thành
4,14
TMD
4,28
DGT
9,64
3,06
ODT
Phường
Quảng Thịnh
2,82
TMD
3,76
DGT
37
Khu đất thu hồi của chi nhánh
công ty cổ phần đầu tư thương mại Bắc Hà tại Thanh Hóa, tại phường Thiệu
Khánh, thành phố Thanh Hóa
3,30
3,30
ODT
Phường
Thiệu Khánh
38
Khu dân cư xóm Bắc Sơn 1
0,19
0,19
ODT
Phường
An Hưng
39
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, xen
cư phố Toản Tiến (vị trí 2) phường An Hưng (MBQH số 2776/QĐ-UBND ngày
7/4/2020)
2,23
2,23
ODT
Phường
An Hưng
40
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, xen
cư phố Toản (vị trí 3) phường An Hưng (MBQH số 2776/QĐ-UBND ngày 7/4/2020)
1,46
0,52
ODT
Phường
An Hưng
0,25
DKV
0,69
DGT
41
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, xen
cư phố Trần (vị trí 01) phường An Hưng (MBQH số 2776/QĐ-UBND ngày 07/4/2020)
3,20
0,18
TMD
Phường
An Hưng
0,10
DKV
0,98
ODT
1,94
DGT
42
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, xen
cư phố Trần (vị trí 4) phường An Hưng (MBQH số 2776/QĐ-UBND ngày 7/4/2020)
2,12
0,89
ODT
Phường
An Hưng
1,23
DGT
43
Khai thác quỹ đất dân cư tại khu
đất Trụ sở Báo Thanh Hóa và Công ty Cổ phần in báo Thanh Hóa
0,33
0,33
ODT
Phường
Điện Biên
44
Dự án khai thác quỹ đất dân cư đô
thị tại Trụ sở Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát thành phố Thanh Hóa
0,15
0,15
ODT
Phường
Điện Biên
45
Quy hoạch chi tiết khu đất số 1
đường Trần Phú phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa
0,60
0,60
ODT
Phường
Điện Biên
46
Khu đất trụ sở bảo hiểm xã hội tỉnh
(cơ sở 2) tại số 1 Cao Thắng, phường Điện Biên
0,11
0,11
ODT
Phường
Điện Biên
47
Kho lưu trữ của Kho bạc Nhà nước
Thanh Hóa số 15 Triệu Quốc Đạt phường Điện Biên
0,03
0,03
ODT
Phường
Điện Biên
48
Khu đô thị mới khu vực Hồ Thành,
thành phố Thanh Hóa
12,30
1,66
ODT
Phường
Điện Biên
1,05
TMD
0,93
TSC
0,68
DKV
1,88
MNC
0,42
DGD
5,68
DGT
30,97
7,75
ODT
Phường
Tân Sơn
2,53
TSC
0,09
DYT
0,29
CAN
1,01
CQP
1,12
DKV
4,82
MNC
0,73
TMD
12,63
DGT
49
Khu xen cư phố Đại Khối (vị trí
01) phường Đông Cương (MBQH số 3665/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
1,16
1,16
ODT
Phường
Đông Cương
50
Khu xen cư phố Đại Khối (vị trí
02) phường Đông Cương (MBQH số 3665/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
0,18
0,18
ODT
Phường
Đông Cương
51
Khu xen cư phố Định Hòa (vị trí
03) phường Đông Cương (MBQH số 3665/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
0,92
0,92
ODT
Phường
Đông Cương
52
Khu xen cư phố Định Hòa (vị trí 04)
phường Đông Cương (MBQH số 3665/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
0,09
0,09
ODT
Phường
Đông Cương
53
Khu xen cư phố 1 (vị trí 05) phường
Đông Cương (MBQH số 3665/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
1,02
1,02
ODT
Phường
Đông Cương
54
Dự án số 4 thuộc Khu đô thị mới
Trung tâm thành phố Thanh Hóa
15,90
6,36
ODT
Phường
Đông Hải
5,57
DGT
3,97
DKV
55
Khu đô thị mới dọc đại lộ Nam
sông Mã (số 3)
48,00
19,20
ODT
Phường
Đông Hải
5,69
DKV
4,65
TMD
3,20
DTT
15,26
DGT
56
Khu xen cư số 1 (MBQH số
5635/QĐ-UBND ngày 02/7/2015)
0,09
0,09
ODT
Phường
Đông Hải
57
Khu nhà ở hỗn hợp B.HH thuộc khu
đô thị Đông Hải, thành phố Thanh Hóa
4,59
4,59
ODT
Phường
Đông Hải
58
Khu nhà ở hỗn hợp E.HH thuộc khu
đô thị Đông Hải, thành phố Thanh Hóa
1,16
1,16
ODT
Phường
Đông Hải
59
Khu dân cư phường Đông Hương,
thành phố Thanh Hóa (MBQH số 2672/QĐ-UBND ngày 29/3/2019)
1,68
1,68
ODT
Phường
Đông Hương
60
Khu đô thị mới phường Đông Hương
thành phố Thanh Hóa
3,10
3,10
ODT
Phường
Đông Hương
61
Khu nhà ở xã hội lô A-TM3 khu đô
thị Đông Hương, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 5200/QĐ-UBND ngày 04/12/2020)
1,44
0,70
ODT
Phường
Đông Hương
0,74
DKV
62
Hạ tầng kỹ thuật Khu xen cư phường
Đông Hương (MBQH số 4020/QĐ-UBND ngày 01/6/2020)
0,43
0,43
ODT
Phường
Đông Hương
63
Khu dân cư phía bắc đường Nguyễn
Công Trứ (MBQH số 1114/QĐ-UBND ngày 30/3/2016)
21,29
10,30
ODT
Phường
Đông Sơn
1,05
TSC
0,16
CAN
0,11
SKC
0,12
DVH
0,22
DGD
0,04
DDT
0,58
DKV
7,99
DGT
0,72
MNC
64
Khu dân cư HĐ-02 thuộc khu dân cư
Trường Đại học Hồng Đức (MBQH số 2485/QĐ-UBND ngày 24/6/2019)
2,69
0,85
ODT
Phường
Đông Sơn
0,03
DVH
0,28
DTT
1,53
DGT
65
Khu dân cư HĐ-02 thuộc khu dân cư
Trường Đại học Hồng Đức (MBQH số 32055/QĐ-UBND ngày 19/10/2015)
0,050
0,050
ODT
Phường
Đông Sơn
66
Khu dân cư dọc hai bên đường dự
án CSEDP thuộc khu đô thị Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 2865/QĐ-UBND
ngày 21/7/2020)
17,07
7,82
ODT
P.
Quảng Thành
1,86
DGD
0,37
DYT
0,17
DVH
4,49
DGT
2,36
DKV
Phường
Đông Vệ
67
Khu đô thị phía Đông Đại lộ Bắc
nam
2,61
2,61
ODT
Phường
Đông Thọ
4,94
4,94
ODT
Phường
Hàm Rồng
68
Khu đất thu hồi của công ty chế
biến thủy sản Thanh Hóa tại phường Đông Sơn
0,16
0,16
ODT
Phường
Đông Sơn
69
Khu dân cư bắc sông Hạc, phường
Đông Thọ (MBQH 5428/QĐ-UBND ngày 20/6/2019)
1,20
0,90
ODT
Phường
Đông Thọ
0,30
DGT
70
Khu dân cư kết hợp công viên thể
thao Đình Hương thành phố Thanh Hóa (MBQH số 12346/QĐ-UBND ngày 19/12/2017)
22,94
7,58
ODT
Phường
Đông Thọ
1,25
DGD
1,85
DTT
1,24
TMD
10,04
DGT
0,98
DCH
71
Nhà ở xã hội khu đô thị núi Long (MBQH
số 1606/QĐ-UBND ngày 02/5/2019)
0,95
0,95
ODT
Phường
Đông Vệ
72
Nhà ở khu đô thị Núi Long (MBQH số
1606/QĐ-UBND ngày 02/5/2019)
0,07
0,07
ODT
Phường
Đông Vệ
73
Khu đô thị Núi Long kết hợp Khu
tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường vành Đông - Tây (giai đoạn
4)
1,49
1,49
ODT
Phường
Đông Vệ
74
Khu đô thị mới thuộc khu đô thị
Nam thành phố
1,87
1,87
ODT
Phường
Đông Vệ
85,75
48,48
ODT
P.
Quảng Thành
3,50
TMD
19,98
DGT
13,79
DKV
75
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư phố
21 (MBQH 12233/QĐ-UBND ngày 14/12/2017)
0,41
0,41
ODT
Phường
Lam Sơn
76
Khu nhà ở xã hội tại phường Lam
Sơn
0,42
0,42
ODT
Phường
Lam Sơn
77
Dự án khu dân cư phường Nam Ngạn
MBQH 1171 phường Nam Ngạn (được điều chỉnh thành MBQH 559/QĐ-UBND ngày
15/02/2016)
14,81
7,94
ODT
Phường
Nam Ngạn
6,28
DGT
0,26
DKV
0,33
MNC
78
Khu dân cư tái định cư phục vụ đề
án di dân phòng tránh thiên tai tại phố Tiền Phong phường Nam Ngạn, phố Tân Hà
phường Đông Hương và phố Xuân Minh phường Đông Hải thành phố Thanh Hóa (MBQH
4908/QĐ-UBND ngày 09/7/2020)
18,09
3,99
ODT
Phường
Nam Ngạn
5,78
TMD
1,51
DCH
1,83
DGD
4,98
DGT
5,98
4,13
ODT
Phường
Đông Thọ
1,85
DGT
79
Dự án Khu dân cư thuộc MBQH số
1130/QĐ-UBND (Điều chỉnh thành MBQH 4788/QĐ-UBND ngày 31/5/2019)
9,71
1,98
ODT
Phường
Nam Ngạn
0,12
DYT
0,45
TMD
3,00
DKV
0,12
DTT
4,04
DGT
14,79
2,99
ODT
Phường
Hàm Rồng
2,23
TMD
0,06
DVH
3,81
DKV
5,70
DGT
80
Khu tái định cư phường Nam Ngạn,
TP Thanh Hóa phục vụ GPMB thực hiện dự án hệ thống tiêu úng Đông Sơn (MBQH
5186/QĐ-UBND ngày 26/6/2015)
5,90
2,11
ODT
Phường
Nam Ngạn
1,21
DGD
1,27
TMD
1,31
DGT
81
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Bắc cầu
Sâng, phường Nam Ngạn, tp Thanh Hóa (MBQH số 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2010)
1,47
1,47
ODT
Phường
Nam Ngạn
82
Khu đô thị Phú Sơn thuộc Khu đô
thị Tây Ga
16,98
5,09
DGT
Phường
Phú Sơn
5,46
DKV
6,14
ODT
0,29
DGD
12,72
5,24
DGT
Phường
Đông Thọ
2,01
DKV
5,47
ODT
83
Khu xen cư đường vành đai Đông
Tây, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa
0,68
0,48
ODT
Phường
Phú Sơn
0,20
DGT
84
Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công
nghiệp Lễ Môn (MBQH số 1462/QĐ-UBND ngày 07/5/2021)
3,96
3,96
ODT
Phường
Quảng Hưng
85
Khu dân cư, chợ siêu thị, bãi đỗ
xe Quảng Hưng (MBQH số 784/QĐ-UBND ngày 12/3/2015)
0,02
0,02
ODT
Phường
Quảng Hưng
86
Khu dân cư phường Quảng Hưng, thành
phố Thanh Hóa (MBQH số 1137/QĐ-UBND ngay 01/4/2020)
0,73
0,32
ODT
Phường
Quảng Hưng
0,03
DVH
0,01
DKV
0,37
DGT
87
Khu xen cư phố 5 (vị trí 01) phường
Quảng Hưng (MBQH số 3664/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
0,63
0,63
ODT
Phường
Quảng Hưng
88
Khu xen cư phố 5 (vị trí 02) phường
Quảng Hưng (MBQH 3664/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
0,15
0,15
ODT
Phường
Quảng Hưng
89
Khu xen cư phố 5 (vị trí 03) phường
Quảng Hưng (MBQH 3664/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
0,18
0,18
ODT
Phường
Quảng Hưng
90
Khu xen cư phố 3 (vị trí 04) phường
Quảng Hưng (MBQH 3664/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
0,02
0,02
ODT
Phường
Quảng Hưng
91
Khu xen cư phố 2 (vị trí 06) phường
Quảng Hưng (MBQH 3664/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
0,03
0,03
ODT
Phường
Quảng Hưng
92
Khu xen cư phố 1 (vị trí 09) phường
Quảng Hưng (MBQH 3664/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)
0,03
0,03
ODT
Phường
Quảng Hưng
93
Khu đô thị Tây Nam đại lộ Nam
sông Mã (MBQH 1122/QĐ-UBND ngày 31/3/2020)
37,31
7,46
DKV
Phường
Quảng Hưng
Phường
Quảng Phú
16,79
ODT
13,06
DGT
94
Khu đô thị Hưng Hải thành phố
Thanh Hóa trên địa bàn phường Quảng Hưng
25,52
9,66
ODT
Phường
Quảng Hưng
5,28
DKV
10,58
DGT
16,48
7,42
ODT
Phường
Đông Hải
3,23
DKV
5,83
DGT
95
Khu nhà ở xã hội phường Quảng Thắng
(MBQH 1796/QĐ-UBND ngày 04/3/2019)
0,97
0,97
ODT
Phường
Quảng Thắng
96
Khu chung cư thuộc MBQH kèm theo
Quyết định số 7180/QĐ-UBND thành phố Thanh Hóa
0,82
0,82
ODT
Phường
Quảng Thắng
97
Khu nhà ở thương mại Nam đường
Nguyễn Phục (MBQH 8018/QĐ-UBND ngày 18/10/2015)
1,00
1,00
ODT
Phường
Quảng Thắng
98
Khu đô thị Tây Nam đường CSEDP
(MBQH 380/QĐ-UBND ngày 22/01/2020)
43,03
16,45
ODT
Phường
Quảng Thắng
14,24
DKV
2,00
TMD
10,34
DGT
99
Dự án khu dân cư phía đông đường
CSEDP thuộc khu dân cư Tây Nam đường Nguyễn Phục (MBQH 977/QĐ-UBND ngày
24/3/2015)
16,25
6,50
ODT
Phường
Quảng Thắng
3,25
DKV
6,50
DGT
100
Khu đô thị mới thuộc khu vực trường
Chính trị và các lô đất lân cận phường Quảng Thắng
46,76
8,63
ODT
Phường
Quảng Thắng
5,19
DGD
7,52
DTT
12,48
DKV
1,64
MNC
11,30
DGT
101
Khu xen cư phố Thành Yên, phường Quảng
Thành, thành phố Thanh Hóa (MBQH 2003/QĐ-UBND ngày 29/3/2016)
1,27
1,27
ODT
Phường
Quảng Thành
102
Khu dân cư (MBQH số 3446/QĐ-UBND,
ngày 02/05/2018 (điều chỉnh MBQH 1820)
4,75
4,75
ODT
Phường
Quảng Thành
103
Nhà ở xã hội phường Quảng Thành (MBQH
4825/QĐ-UBND ngày 18/11/2019)
4,42
4,42
ODT
Phường
Quảng Thành
104
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư
Quảng Thành (giai đoạn 2, 3)
0,13
0,13
ODT
Phường
Quảng Thành
105
Nhà ở xã hội tại phường Quảng
Thành (MBQH 4825/QĐ-UBND ngày 18/11/2019)
2,45
2,45
ODT
P.
Quảng Thành
106
Khu đô thị cửa ngõ phía Đông Bắc
thành phố Thanh Hóa (MBQH 5436/QĐ-UBND ngày 20/12/2019)
93,50
7,50
DKV
Phường
Tào Xuyên
6,33
MNC
12,64
TMD
28,44
ODT
1,78
DGD
36,81
DGT
107
Khu xen cư, xen kẹt phường Tào
Xuyên (vị trí 5 phố 7) (MBQH 3712/QĐ-UBND ngày 15/5/2020)
0,14
0,14
ODT
Phường
Tào Xuyên
108
Khu dân cư khu tập thể bệnh viện
phụ sản và bảo tàng tỉnh
1,70
1,70
ODT
Phường
Trường Thi
109
Khu dân cư và thương mại thuộc khu
đô thị Nam cầu Hạc
0,44
0,44
ODT
Phường
Trường Thi
2.1.10
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
1
Trụ sở Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa
0,70
0,70
TSC
Phường
Đông Hải
2
Trụ sở hợp khối Sở Nội vụ - Sở
Ngoại vụ - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
0,48
0,48
TSC
Phường
Đông Hương
2.1.11
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
1
Trung tâm đào tạo và chuyển giao
công nghệ thông tin tỉnh Thanh Hóa
7,35
7,35
DTS
Phường
Đông Hải
2
Văn phòng thường trú Báo Nhân dân
tại phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa
0,08
0,08
DTS
Phường
Nam Ngạn
2.1.12
Đất có di tích lịch sử văn hóa
1
Bảo tồn, tôn tạo khu di tích lịch
sử Thái Miếu nhà hậu Lê
0,24
0,24
DDT
Phường
Đông Vệ
2.1.13
Đất cơ sở tôn giáo
1
Mở rộng Chùa Long Nhương (chùa
Đông Tác)
0,19
0,19
TON
Phường
Đông Thọ
2
Mở rộng tu bổ chùa Long Khánh
0,23
0,23
TON
Phường
Long Anh
3
Mở rộng tôn tạo chùa Quảng Thọ
(Chùa Lồi)
0,20
0,20
TON
Xã
Đông Vinh
4
Tu bổ tôn tạo và phục dựng chùa Báo
Ân xã Thiệu Vân
1,05
1,05
TON
Xã
Thiệu Vân
2.1.14
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1
Mở rộng đài hóa thân hoàn vũ Phúc
Lạc Viên tại phố Minh Trại, Tân Trọng
19,50
18,50
NTD
P.
Quảng Thành
1,00
NTD
P.
Quảng Đông
2.1.15
Đất khu vui chơi giải trí công
cộng
1
Khuôn viên cây xanh tái định cư
thuộc MBQH 13526 ngày 29/12/2017 khu dân cư Đông Nam cầu Đông Hương
0,16
0,16
DKV
Phường
Đông Hương
2.2
Khu vực cần chuyển mục đích sử
dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận
góp vốn bằng quyền sử dụng đất
2.2.1
Đất giáo dục đào tạo
1
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở
Newton cơ sở 2
0,02
0,02
DGD
Phường
Đông Hương
2
Trung tâm đào tạo nguồn nhân lực
quốc tế và Trường Mầm non Thuận An DMC thôn Đồng Lạn, thôn Vĩnh Ngọc
1,09
1,09
DGD
Phường
Đông Lĩnh
3
Khu dịch vụ thương mại và đào tạo
giáo dục Thăng Long phường Đông Tân
4,90
4,90
DGD
Phường
Đông Tân
4
Mở rộng Trường Mầm non Vườn Mặt
Trời
0,05
0,05
DGD
Phường
Đông Vệ
5
Trường Mầm non Happy House
0,70
0,70
DGD
P.
Quảng Cát
6
Trường Mầm non Tân Phú Khang ECO
0,53
0,53
DGD
Phường
Quảng Thắng
7
Trường Mầm non Đỗ Đại
0,50
0,50
DGD
Phường
Quảng Thắng
2.2.2
Đất cơ sở thể dục - thể thao
1
Trung tâm thể dục thể thao tại
phường Quảng Thắng
1,13
1,13
DTT
Phường
Quảng Thắng
2.2.3
Đất bưu chính viễn thông
1
Công trình hạ tầng kỹ thuật Viễn
thông thụ động
1,26
0,14
DBV
Phường
Đông Tân
0,14
DBV
Xã
Đông Vinh
0,14
DBV
Phường
An Hưng
0,14
DBV
Phường
Đông Hương
0,14
DBV
Phường
Tân Sơn
0,14
DBV
Phường
Đông Vệ
0,14
DBV
Phường
Long Anh
0,14
DBV
Phường
Đông Thọ
0,14
DBV
Phường
Hàm Rồng
2.2.4
Đất thương mại dịch vụ
1
Khu kinh doanh vật liệu xây dựng
kết hợp dịch vụ thương mại
0,14
0,14
TMD
Phường
Đông Cương
2
Cửa hàng thực phẩm an toàn và khu
dịch vụ thương mại
0,85
0,85
TMD
Phường
Đông Cương
3
Khu thương mại dịch vụ
0,26
0,26
TMD
Phường
Đông Hải
4
Dịch vụ thương mại tổng hợp Hồ
Thành
0,99
0,99
TMD
Phường
Đông Lĩnh
5
Trụ sở làm việc kết hợp dịch vụ
thương mại tổng hợp Dũng Hoa
1,32
1,32
TMD
Phường
Đông Lĩnh
6
Khu thương mại dịch vụ phường
Đông Lĩnh
0,08
0,08
TMD
Phường
Đông Lĩnh
7
Khu thương mại dịch vụ phường
Đông Sơn
0,01
0,01
TMD
Phường
Đông Sơn
8
Khu hỗn hợp thương mại dịch vụ
Đông Tân
0,80
0,80
TMD
Phường
Đông Tân
9
Khu dịch vụ thương mại hỗn hợp,
khu văn phòng và dịch vụ khác tại phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa (tên
cũ: Khu dịch vụ thương mại hỗn hợp, khu vui chơi giải trí, bể bơi và các dịch
vụ khác)
0,68
0,68
TMD
Phường
Đông Thọ
10
Khu dịch vụ tổng hợp
0,60
0,60
TMD
Phường
An Hưng
11
Khu thương mại dịch vụ
0,04
0,04
TMD
Phường
Đông Vệ
12
Khu thương mại dịch vụ
0,01
0,01
TMD
Phường
Đông Vệ
13
Trụ sở văn phòng công ty và trung
tâm giới thiệu sản phẩm
0,36
0,36
TMD
Phường
Nam Ngạn
14
Chợ kết hợp bãi đỗ xe
0,03
0,03
TMD
Phường
Phú Sơn, Đông Thọ
15
Khu thương mại dịch vụ và văn
phòng làm việc và bãi đỗ xe buýt Hoa Dũng
0,85
0,85
TMD
Phường
Quảng Hưng
16
Khu dịch vụ tổng hợp
0,35
0,35
TMD
Phường
Quảng Thắng
17
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp
0,41
0,41
TMD
Phường
Quảng Thành
18
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
Quảng Thành
0,01
0,01
TMD
Phường
Quảng Thành
18
Khu thương mại dịch vụ
0,04
0,04
TMD
Phường
Quảng Thành
19
Khu thương mại dịch vụ
0,06
0,06
TMD
Phường
Quảng Thành
20
Khu thương mại tổng hợp
0,05
0,05
TMD
Phường
Quảng Thành
22
Khu dịch vụ tổng hợp
0,65
0,65
TMD
Phường
Quảng Thịnh
23
Khu thương mại dịch vụ
0,12
0,12
TMD
Phường
Quảng Thịnh
24
Khu thương mại dịch vụ và văn
phòng làm việc Hoa Dũng
0,85
0,85
TMD
Phường
Quảng Thịnh
2.2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
1
Nhà máy chế biến đá ốp lát, chế
tác đá mỹ nghệ nội địa và xuất khẩu (2 khu)
2,70
2,70
SKC
Phường
An Hưng
2
Xưởng gia công chế biến đá ốp
lát, mỹ nghệ
1,21
1,21
SKC
Phường
An Hưng
3
Công trình sản xuất kinh doanh tổng
hợp Hatuba
0,90
0,90
SKC
Phường
Đông Lĩnh
4
Trạm sản xuất bê tông nhựa đường
và sản xuất bê tông xi măng
3,70
3,70
SKC
Phường
Đông Tân
5
Nhà máy chế biến nông sản Việt
0,35
0,35
SKC
Phường
Long Anh
6
Nhà máy chế biến dược liệu sản xuất
thuốc y học cổ truyền Bà Giằng
0,22
0,22
SKC
Phường
Long Anh
7
Kho chứa nguyên liệu và công
trình phụ trợ
1,23
1,23
SKC
Phường
Quảng Hưng
8
Nhà máy cấp nước sạch Quảng Xương
0,03
0,03
SKC
Phường
Quảng Thịnh
9
Khu sản xuất cấu kiện bê tông đúc
sẵn, kết cấu thép
1,10
1,10
SKC
Phường
Thiệu Dương
10
Nhà máy sản xuất cấu kiện BT đúc
sẵn, trạm trộn bê tông, chế biến đá ốp lát và vật liệu xây dựng thông thường
2,20
2,20
SKC
Xã
Đông Vinh
2.2.6
Đất cơ sở tín ngưỡng
1
Mở rộng Đền thờ Dương Đình Nghệ
0,80
0,80
TIN
Phường
Thiệu Dương
2.2.7
Đất nông nghiệp khác
1
Cụm trang trại liên kết chăn nuôi
gà phục vụ chế biến xuất khẩu theo chuỗi công nghệ cao 4A
3,50
3,50
NKH
Xã
Đông Vinh
2
Trang trại sinh thái tổng hợp
4,92
4,92
NKH
Xã
Đông Vinh
2.2.8
Chuyển mục đích đất vườn, ao
trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
sang đất ở
1
Phạm Văn Khanh
0,0780
0,0200
0,0200
ODT
Quảng
Thành
2
Đỗ Văn Biển-Nguyễn Thị Hằng
0,0142
0,0050
0,0092
ODT
An
Hưng
3
Nguyễn Văn Tưởng
0,0435
0,0200
0,0235
ODT
Đông
Lĩnh
4
Hoàng Xuân Khôi
0,0130
0,0040
0,0070
ODT
Đông
Hương
5
Nguyễn Thị Minh Hiếu
0,0074
0,0040
0,0034
ODT
Đông
Hương
6
Ngô Thị Hợp
0,0303
0,0080
0,0040
ODT
Đông
Hương
7
Đặng Hùng Hiệp
0,0491
0,0077
0,0140
ODT
Đông
Hương
8
Nguyễn Xuân Thụ
0,0104
0,0040
0,0040
ODT
Đông
Hương
9
Nguyễn Thị Thúy
0,0104
0,0040
0,0040
ODT
Đông
Hương
10
Nguyễn Thị Thảo
0,0104
0,0040
0,0040
ODT
Đông
Hương
11
Nguyễn Xuân Đạt - Nguyễn Thị Phúc
0,0209
0,0080
0,0080
ODT
Đông
Hương
12
Nguyễn Hữu Quang - Lê Thị Thủy
0,0504
0,0234
0,0270
ODT
Long
Anh
13
Lê Văn Tứ - Lê Thị Dung
0,0200
0,0200
0,0098
ODT
Long
Anh
14
Phạm Quang Năm - Nguyễn Thị Thơm
0,0153
0,0064
0,0089
ODT
Long
Anh
15
Nguyễn Trọng Phong
0,0310
0,0100
0,0210
ODT
Quảng
Phú
16
Vũ Ngọc Sơn
0,0100
0,0040
0,0060
ODT
Đông
Tân
17
Vũ Hồng Phiến
0,0061
0,0050
0,0011
ODT
Đông
Tân
18
Nguyễn Văn Tưởng
0,0435
0,0200
0,0235
ODT
Đông
Lĩnh
19
Chu Đình Phượng
0,0241
0,0040
0,0100
ODT
Đông
Lĩnh
20
Chu Đình Phượng
0,0370
0,0060
0,0100
ODT
Đông
Lĩnh
21
Lê Văn Thảo
0,0472
0,0200
0,0100
ODT
Đông
Lĩnh
22
Cao Văn Cường
0,0589
0,0150
0,0300
ODT
Đông
Lĩnh
23
Trịnh Thị Trang
0,0112
0,0080
0,0032
ODT
Đông
Lĩnh
24
Nguyễn Văn Phương
0,0270
0,0100
0,0170
ODT
An
Hưng
25
Nguyễn Thị Thắm (Mai Văn Khoa)
0,0454
0,0252
0,0202
ODT
An
Hưng
26
Nguyễn Văn Hoàn
0,0585
0,0200
0,0385
ODT
An
Hưng
27
Lê Thiều Bình
0,0361
0,0080
0,0281
ODT
An
Hưng
28
Nguyễn Văn Hào
0,0206
0,0100
0,0106
ODT
An
Hưng
29
Phạm Thị Thắm (Bình)
0,0303
0,0040
0,0263
ODT
Nam
Ngạn
30
Lê Đình Bường
0,0410
0,0200
0,0210
ONT
Hoằng
Quang
31
Lê Trọng Sơn
0,0440
0,0250
0,0190
ONT
Hoằng
Quang
32
Lê Đình Công
0,0823
0,0200
0,0623
ONT
Hoằng
Quang
33
Lê Cao Nghi
0,0600
0,0290
0,0310
ONT
Hoằng
Quang
34
Lê Đình Hùng
0,1140
0,0200
0,0940
ONT
Hoằng
Quang
35
Lê Bá Thiết
0,0343
0,0290
0,0053
ONT
Hoằng
Quang
36
Lê Tiến Chân
0,0162
0,0127
0,0035
ONT
Hoằng
Quang
37
Lê Tiến Bộ
0,0410
0,0290
0,0120
ONT
Hoằng
Quang
38
Vũ Thị Hường
0,0470
0,0200
0,0270
ONT
Hoằng
Quang
39
Lê Tất Thắng
0,0163
0,0066
0,0097
ONT
Hoằng
Quang
40
Lê Thị Lợi, Lê Thị Lợi
0,0148
0,0066
0,0082
ONT
Hoằng
Quang
41
Lê Thị Quý, Lê Thị Hóa
0,0148
0,0066
0,0082
ONT
Hoằng
Quang
42
Nguyễn Thị Liên
0,0122
0,0045
0,0077
ONT
Hoằng
Quang
43
Lê Quốc Chung
0,0192
0,0100
0,0092
ONT
Hoằng
Quang
44
Lê Quốc Hoàn
0,0550
0,0290
0,0260
ONT
Hoằng
Quang
45
Ngô Thọ Quang
0,0500
0,0200
0,0300
ONT
Hoằng
Quang
46
Nguyễn Đình Cương
0,0259
0,0200
0,0059
ONT
Hoằng
Quang
47
Nguyễn Đăng Sáu
0,1340
0,1085
0,0255
ONT
Hoằng
Quang
48
Lưu Đình Chữ
0,0861
0,0516
0,0345
ONT
Hoằng
Quang
49
Vũ Văn Vui
0,0724
0,0390
0,0334
ONT
Hoằng
Quang
50
Nguyễn Trọng Nguyên
0,0688
0,0467
0,0221
ONT
Hoằng
Quang
51
Nguyễn Quốc Hùng
0,0368
0,0290
0,0078
ONT
Hoằng
Quang
52
Lâm Thị Vinh
0,0476
0,0370
0,0106
ONT
Hoằng
Quang
53
Nguyễn Văn Thanh
0,0843
0,0250
0,0593
ONT
Hoằng
Quang
54
Cao Xuân Tài
0,0510
0,0250
0,0260
ONT
Hoằng
Quang
55
Phạm Văn Huy
0,0458
0,0336
0,0122
ONT
Hoằng
Quang
56
Nguyễn Văn Cảnh
0,1107
0,0800
0,0307
ONT
Hoằng
Quang
57
Nguyễn Hữu Hải
0,0675
0,0200
0,0475
ONT
Hoằng
Quang
58
Lê Văn Mao
0,0435
0,0176
0,0259
ONT
Hoằng
Quang
Quyết định 3761/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3761/QĐ-UBND ngày 27/09/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
5.286
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng