Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3770/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
3770/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
28/09/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3770/QĐ-UBND
Thanh
Hóa, ngày 28 tháng 9 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NGA SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về
việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày
11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc
ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày
26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai
đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ
2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 865/TTr-STNMT ngày 22/9/2021; của UBND huyện
Nga Sơn tại Tờ trình số 232/TTr-UBND ngày 09/9/2021 (kèm theo hồ sơ có liên
quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Nga Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng
diện tích tự nhiên: 15.779,97 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 7.236,08 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 7.139,06
ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 1.404,84 ha.
Cụ thể:
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Hiện
trạng năm 2020
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng
số
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
I
Tổng diện tích tự nhiên
15.779,97
100
15.779,97
15.779,97
100
1
Đất nông nghiệp
9.233 ,72
58,52
7.236,08
7.236,08
45,86
1.1
Đất trồng lúa
4.896,34
31,03
3.999,54
3.999,54
25,35
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
3.784,98
23,99
3.041,54
3.041,54
19,27
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.667,88
10,57
840,49
840,49
5,33
1.3
Đất trồng cây lâu năm
323,15
2,05
256,95
256,95
1,63
1.4
Đất rừng phòng hộ
333,74
2,11
343,30
343,30
2,18
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
136,53
0,87
126,33
126,33
0,80
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
1.8
Đất làm muối
948,95
6,01
634,01
634,01
4,02
1.9
Đất nông nghiệp khác
927,14
5,88
1.035,45
1.035,45
6,56
2
Đất phi nông nghiệp
5.037,65
31,92
7.139,06
7.139,06
45 ,24
2.1
Đất quốc phòng
34,21
0,22
63,96
63,96
0,41
2.2
Đất an ninh
0,55
5,10
5,10
0,03
2.3
Đất khu công nghiệp
400,00
400,00
2,53
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
19,00
0,12
139,70
139,70
0,89
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
2,43
0,02
57,58
57,58
0,36
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
26,05
0,17
134,67
134,67
0,85
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
25,39
0,16
25,26
25,26
0,16
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
1.944,99
12,33
2.418,06
2.418,06
15,32
2.9.1
Đất giao thông
1.338,89
8,48
1696,93
1.697,03
10,75
2.9.2
Đất thủy lợi
447,54
2,84
461,47
461,37
2,92
2.9.3
Đất năng lượng
0,73
0,00
10,55
10,55
0,07
2.9.4
Đất bưu chính viễn thông
0,95
0,01
5,98
5,98
0,04
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
31,99
0,20
55,50
55,50
0,35
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở y tế
8,65
0,05
15,44
15,44
0,10
2.9.7
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
64,68
0,41
85,45
85,45
0,54
2.9.8
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể
thao
40,36
0,26
67,57
67,57
0,43
2.9.9
Đất cơ sở khoa học
2.9.10
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
3,00
3,00
0,02
2.9.11
Đất chợ
11,20
0,07
16,17
16,17
0,10
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
38,87
0,25
62,78
62,78
0,40
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
4,70
4,70
0,03
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
3,69
0,02
32,81
32,81
0,21
2.13
Đất ở tại nông thôn
2.042,58
12,94
2.482,11
2.482,11
15,73
2.14
Đất ở tại đô thị
162,40
1,03
528,55
528,55
3,35
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
17,50
0,11
24,09
24,09
0,15
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
0,39
0,95
0,95
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
12,75
0,08
19,87
19,87
0,13
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
240,17
1,52
272,38
272,38
1,73
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
6,76
0,04
15,51
15,51
0,10
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.22
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
1,67
0,01
4,96
4,96
0,03
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
7,93
0,05
11,48
11,48
0,07
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
348,91
2,21
344,99
344,99
2,19
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
77,85
0,49
77,85
77,85
0,49
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
23,56
0,15
11,69
11,69
0,08
3
Đất chưa sử dụng
1.508,60
9 ,56
1.404,84
1.404 ,84
8,90
4
Đất khu công nghệ cao*
5
Đất khu kinh tế*
6
Đất đô thị*
1.198,30
1.198,30
II
Khu chức năng*
1
Khu vực chuyên trồng lúa nước
6.143,65
6.143,65
2
Khu vực rừng phòng hộ
343 ,30
343,30
3
Khu vực rừng sản xuất
126,33
126,33
4
Khu vực công nghiệp, cụm công
nghiệp
580,47
580,47
5
Khu đô thị-thương mại-dịch vụ
1.506,88
1.506,88
6
Khu du lịch
614 ,90
614 ,90
7
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
6.464,44
6.464,44
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
TT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
2.009,04
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
893,36
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
740,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
685,66
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
62,70
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
10,20
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
310,11
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
47,01
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
10,11
(Chi
tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
cộng
103,77
1
Đất nông nghiệp
NNP
9,76
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
94 01
(Chi
tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải
chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nga Sơn.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện
Nga Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
diện tích
15.779,97
1
Đất nông nghiệp
NNP
8.895,07
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.389,83
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.495,07
(Chi
tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
293,07
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
16,86
(Chi
tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
339,35
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
204,35
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
159,91
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
111,21
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
2,35
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
8,79
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
12,65
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
2,15
(Chi
tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
cộng
13,53
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
13,53
(Chi
tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Nga Sơn.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nga Sơn; công bố,
công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất
hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh
tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng
đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường
lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với
quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu
có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ,
Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm
căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng
đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng
mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính
xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập
nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử
dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh
giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng
cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong
công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng
trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa
bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của
từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến
không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều
chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết
hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các
đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến
độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ
những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các
đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp
chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030, huyện Nga Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông
nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Nga Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Nga Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC135.9.21)
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ biểu
số I.1:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng
diệ n tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT Nga Sơn
Xã Ba Đình
Xã Nga An
Xã Nga Bạch
Xã Nga Điền
Xã Nga Giáp
Xã Nga Hải
Xã Nga Liên
Xã Nga Phú
Xã Nga Phượng
Xã Nga Tân
Xã Nga Thạch
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.009,04
176,11
45,45
97,15
58,00
50,91
32,41
61,34
72,44
45,14
66,46
469,41
53,89
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
893,36
148,85
41,41
77,61
42,87
21,88
18,42
29,68
23,39
34,22
38,98
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
740,00
91,26
41,41
76,00
0,32
21,04
16,62
29,38
23,39
30,07
31,01
1,2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
685,66
15,94
2,65
15,90
12,27
25,69
13,39
27,96
72,24
19,31
21,68
220,36
8,00
1,3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
62,70
5,94
0,03
2,65
1,50
0,25
2,08
0,94
2,26
19,08
1,00
1,4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1,5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1,6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
10,20
0,80
1,7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
310,11
2,38
0,85
0,19
2,86
0,10
0,35
1,32
0,20
1,50
0,53
224,97
3,74
1,8
Đất làm muối
LMU/PNN
1,9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
47,01
3,00
0,50
1,74
0,30
7,77
5,00
2,16
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
10,11
3,18
0,70
0,06
0,71
0,60
0,82
1,59
Trong
đó:
2.1
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác
RPH/NKR
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm
muối và đất nông nghiệp khác
RDD/NKR
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
RSX/NKR
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
10,11
3,18
0,70
0,06
0,71
0,60
0,82
1,59
Phụ biểu
số I.2:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Nga Thái
Xã Nga Thanh
Xã Nga Thành
Xã Nga Thắng
Xã Nga Thiện
Xã Nga Thủy
Xã Nga Tiến
Xã Nga Trung
Xã Nga Trường
Xã Nga Văn
Xã Nga Vịnh
Xã Nga Yên
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
2009,04
25,46
40,88
31,72
40,00
56,70
112,63
63,52
24,83
95,38
96,51
43,37
149,36
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
893,36
13,06
0,90
22,31
23,34
33,40
0,30
21,24
14,84
69,47
81,49
32,96
102,75
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
740,00
13,06
0,90
22,31
23,34
31,35
0,30
21,24
14,84
61,28
81,12
30,98
78,78
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
685,66
7,17
39,05
7,43
4,89
5,87
69,16
32,92
5,94
12,17
11,36
1,82
32,50
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
62,70
3,90
0,40
0,41
3,50
0,37
9,60
2,26
4,53
2,00
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
10,20
9,40
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
310,11
1,33
0,97
1,71
0,30
39,58
2,26
3,67
4,14
1,00
4,06
12,11
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
47,01
0,93
0,61
0,25
17,14
0,09
7,11
0,40
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
10,11
0,08
0,37
0,07
0,15
0,45
1,33
Trong đó:
2.1
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác
RPH/NKR
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm
muối và đất nông nghiệp khác
RDD/NKR
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
RSX/NKR
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
10,11
0,08
0,37
0,07
0,15
0,45
1,33
Phụ biểu
số II.1:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng
09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT Nga Sơn
Xã Ba Đình
Xã Nga An
Xã Nga Bạch
Xã Nga Điền
Xã Nga Giáp
Xã Nga Hải
Xã Nga Liên
Xã Nga Phú
Xã Nga Phượng
Xã Nga Tân
Xã Nga Thạch
1
Đất nông
nghiệp
NNP
9,76
0,09
5,07
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm còn lại
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
9,56
5,00
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,20
0,09
0,07
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
94,01
0,55
0,29
3,94
0,05
1,55
0,70
0,20
1,53
5,18
0,41
69,94
0,31
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,50
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
67,68
67,68
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
1,01
0,32
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,17
0,13
2.7
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh PNN
SKC
0,11
0,11
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
9,01
0,01
0,13
0,13
0,85
0,46
0,06
0,09
0,02
0,21
0,25
0,12
Đất giao
thông
DGT
6,33
0,01
0,13
0,10
0,50
0,46
0,06
0,09
0,21
0,25
0,12
Đất thủy
lợi
DTL
2,65
0,35
0,02
Đất năng
lượng
DNL
Đất bưu
chính viễn thông
DBV
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
Đất xây
dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
0,03
0,03
Đất xây
dựng cơ sở khoa học
DKH
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di
tích lịch sử-văn hóa
DDT
0,14
0,10
0,04
2.11
Đất danh lam
thắng cảnh
DDL
0,50
0,50
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,88
0,12
0,36
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
3,44
0,06
0,11
0,05
0,20
0,12
0,14
0,03
0,11
1,65
0,08
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
1,66
0,22
1,44
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,20
0,20
2.19
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
0,20
0,05
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
8,50
3,50
5,00
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số II.2:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN NGA
SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Nga Thái
Xã Nga Thanh
Xã Nga Thành
Xã Nga Thắng
Xã Nga Thiện
Xã Nga Thủy
Xã Nga Tiến
Xã Nga Trung
Xã Nga Trường
Xã Nga Văn
Xã Nga Vịnh
Xã Nga Yên
1
Đất nông
nghiệp
NNP
9,76
4,56
0,04
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm còn lại
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
9,56
4,56
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,20
0,04
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
94,01
0,30
0,30
0,30
0,61
0,93
5,18
0,08
0,47
0,69
0,11
0,39
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,50
0,35
0,15
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
67,68
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
1,01
0,69
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,17
0,04
2.7
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh PNN
SKC
0,11
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
9,01
0,30
0,30
0,30
0,26
0,45
4,78
0,02
0,25
0,03
Đất giao
thông
DGT
6,33
0,30
0,30
0,30
0,26
0,45
2,50
0,02
0,25
0,03
Đất thủy
lợi
DTL
2,65
2,28
Đất năng
lượng
DNL
Đất bưu
chính viễn thông
DBV
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
Đất xây
dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
0,03
Đất xây
dựng cơ sở khoa học
DKH
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di
tích lịch sử-văn hóa
DDT
0,14
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
0,50
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,88
0,40
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
3,44
0,28
0,06
0,17
0,04
0,34
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
1,66
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,20
2.19
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
0,20
0,05
0,05
0,05
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
8,50
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số III.1:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT Nga Sơn
Xã Ba Đình
Xã Nga An
Xã Nga Bạch
Xã Nga Điền
Xã Nga Giáp
Xã Nga Hải
Xã Nga Liên
Xã Nga Phú
Xã Nga Phượng
Xã Nga Tân
Xã Nga Thạch
Loại đất
1
Đất nông
nghiệp
NNP
8.895,07
289,87
493,62
511,30
146,02
470,07
387,50
275,39
222,85
433,20
545,42
788,37
379,12
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
4.691,49
183,96
392,62
380,10
65,69
292,29
310,99
194,53
345,45
283,22
150,34
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.624,57
62,54
392,62
322,00
0,31
274,44
100,96
190,69
345,45
200,72
106,55
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.539,59
47,88
4,75
29,15
43,97
75,47
36,72
50,59
203,70
45,53
102,40
207,54
16,14
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
325,50
16,26
0,36
30,51
33,53
10,43
12,92
0,35
8,34
10,80
38,77
4,49
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
333,74
278,64
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
136,53
28,63
20,01
24,59
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
940,15
29,19
20,66
31,79
19,91
6,13
16,35
9,00
13,07
29,95
44,43
260,42
128,79
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
928,07
12,58
75,23
11,12
16,46
42,64
13,01
8,35
5,73
3,93
79,98
3,00
79,36
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
5.389,83
416,50
172,68
313,20
144,98
314,07
195,11
156,43
225,71
293,62
294,19
359,76
207,82
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
34,21
0,48
30,57
0,46
2.2
Đất an ninh
CAN
2,55
2,55
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
72,68
30,24
8,29
0,09
7,97
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
8,76
1,15
0,37
0,25
0,12
0,45
0,55
0,10
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
73,05
7,89
8,90
0,39
1,27
2,08
9,88
5,61
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
25,26
19,75
5,51
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.059,65
137,85
72,75
81,67
43,77
82,49
84,04
56,76
70,51
84,72
117,87
172,00
77,14
Đất giao
thông
DGT
1.436,92
90,66
51,62
61,58
26,86
48,48
66,14
47,82
55,10
61,90
86,29
132,10
55,53
Đất thủy
lợi
DTL
452,89
18,73
16,55
13,24
10,72
27,17
11,60
4,39
9,10
16,71
22,51
34,82
16,58
Đất năng
lượng
DNL
4,93
0,50
0,12
0,07
0,04
0,04
0,03
0,03
0,12
0,02
0,09
0,58
0,04
Đất bưu
chính viễn thông
DBV
0,95
0,23
0,02
0,04
0,02
0,02
0,04
0,04
0,14
0,02
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
31,48
5,27
1,07
2,31
0,93
1,42
1,16
0,74
1,26
1,59
1,89
0,98
0,68
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
10,65
2,32
0,23
0,21
0,33
0,26
0,24
0,24
0,33
0,29
0,40
0,18
0,22
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
66,83
10,62
1,78
2,80
1,81
2,36
2,27
2,32
2,18
2,64
3,29
1,88
1,83
Đất xây
dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
40,96
5,29
1,12
1,46
2,02
2,15
2,09
1,20
1,25
1,53
2,56
1,46
2,24
Đất cơ sở
khoa học
DKH
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
3,00
3,00
Đất chợ
DCH
11,04
1,23
0,24
1,02
0,59
0,51
1,13
0,70
2.10
Đất có di
tích lịch sử-văn hóa
DDT
44,68
0,94
5,89
25,46
0,28
0,43
1,51
0,85
0,11
0,85
1,43
0,47
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
22,09
0,13
0,54
1,13
0,20
0,01
0,82
11,00
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.110,34
63,25
155,22
70,97
151,17
74,36
84,47
135,74
126,12
120,25
120,81
57,92
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
197,09
197,09
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
17,00
4,60
0,50
0,86
0,79
0,42
1,19
0,31
0,38
0,48
0,74
0,30
0,31
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,36
0,07
0,11
0,11
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
13,37
1,89
0,63
1,83
0,01
0,22
2,40
2,55
0,05
2.19
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
240,74
24,60
10,48
14,96
8,88
11,26
14,45
9,42
10,18
6,98
13,92
3,88
6,89
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
15,26
6,13
0,31
5,00
2,29
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
1,67
0,30
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
7,93
0,20
0,11
0,05
0,27
1,19
0,04
0,16
0,42
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
348,91
6,07
19,33
9,47
52,23
2,25
3,44
20,96
24,03
48,42
48,46
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
77,85
0,80
13,86
17,23
0,56
9,29
2,00
2,78
2,53
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
16,38
0,45
0,64
0,12
0,11
3
Đất chưa
sử dụng
DCS
1.495,07
1,79
0,32
104,02
0,93
320,08
108,93
0,88
1,58
50,48
13,12
365,83
5,16
4
Đất đô
thị*
KDT
708,16
708,16
Phụ biểu
số III.2:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Nga Thái
Xã Nga Thanh
Xã Nga Thành
Xã Nga Thắng
Xã Nga Thi ệ n
Xã Nga Thủy
Xã Nga Tiến
Xã Nga Trung
Xã Nga Trường
Xã Nga Văn
Xã Nga Vịnh
Xã Nga Yên
Loại đất
1
Đất nông
nghiệp
NNP
8.895,07
462,19
177,89
236,45
430,36
551,16
295,78
340,04
215,27
311,20
399,94
336,46
195,62
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.691,49
250,80
6,12
161,97
303,21
201,37
1,80
107,11
143,10
239,23
284,21
270,17
123,22
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.624,57
250,80
6,12
77,04
272,63
118,90
1,80
107,11
141,28
131,05
282,84
162,83
75,89
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
1.539,59
132,00
135,72
18,53
10,07
36,69
93,46
127,61
35,37
16,19
23,41
3,56
43,17
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
325,50
35,15
26,49
1,91
14,25
10,07
5,74
9,84
11,14
11,12
29,64
3,39
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
333,74
55,10
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
136,53
15,43
47,87
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
940,15
4,68
1,10
4,41
5,67
35,66
127,35
29,22
13,03
40,55
18,40
26,79
23,61
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
928,07
39,56
8,46
49,64
81,73
219,50
12,33
76,10
13,94
4,09
62,80
6,30
2,23
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
5.389,83
280,75
167,41
116,05
210,03
192,81
270,83
242,03
117,08
160,44
210,61
138,50
189,22
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
34,21
1,20
1,50
2.2
Đất an ninh
CAN
2,55
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
72,68
26,09
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
8,76
0,06
0,06
0,50
0,53
2,00
0,07
2,00
0,55
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
73,05
4,64
1,02
3,21
8,49
1,00
0,17
10,00
0,91
0,90
6,69
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
25,26
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.059,65
103,45
51,58
46,94
94,39
88,73
122,21
106,15
57,27
68,33
80,07
73,82
85,13
Đất giao
thông
DGT
1.436,92
62,65
39,99
33,10
75,45
65,88
73,44
31,34
41,78
53,42
60,55
47,66
67,58
Đất thủy
lợi
DTL
452,89
35,37
6,92
7,11
12,20
17,25
43,35
69,66
9,63
8,96
9,93
22,25
8,14
Đất năng
lượng
DNL
4,93
0,10
0,08
0,10
0,15
0,26
0,22
0,27
0,16
0,63
0,93
0,24
0,10
Đất bưu
chính viễn thông
DBV
0,95
0,10
0,03
0,02
0,02
0,04
0,01
0,12
0,02
0,02
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
31,48
1,20
0,47
1,16
2,42
0,58
1,06
0,48
0,89
0,94
0,92
0,77
1,29
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
10,65
0,07
0,27
0,15
0,58
0,17
0,46
0,46
0,29
0,34
0,17
0,08
2,36
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
66,83
2,78
2,12
4,15
2,00
1,26
2,24
3,54
3,51
1,66
2,30
1,84
3,65
Đất xây
dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
40,96
1,18
1,70
1,15
1,57
3,33
0,73
0,39
1,01
1,14
1,55
0,96
1,88
Đất cơ sở
khoa học
DKH
-
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
3,00
Đất chợ
DCH
11,04
0,67
1,24
3,60
0,11
2.10
Đất có di
tích lịch sử-văn hóa
DDT
44,68
0,41
1,19
0,33
2,42
0,11
0,31
0,06
1,63
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
22,09
7,40
0,86
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.110,34
165,09
88,91
60,19
64,05
61,21
88,15
108,74
51,95
60,07
79,47
44,48
77,75
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
197,09
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
17,00
0,39
0,42
0,58
1,16
0,30
0,54
0,28
0,43
0,24
0,47
0,51
0,80
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,36
0,07
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
13,37
1,64
0,42
0,13
0,50
0,01
1,05
0,04
2.19
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
240,74
6,21
7,52
6,05
18,85
10,84
5,40
5,40
6,78
12,11
8,76
7,45
9,47
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
15,26
0,05
1,48
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
1,67
0,50
0,87
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
7,93
0,25
0,02
0,33
0,26
0,09
3,49
0,24
0,29
0,52
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
348,91
3,90
6,63
13,46
18,97
29,90
15,19
1,59
11,74
7,49
5,38
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
77,85
11,07
9,55
2,77
3,56
1,46
0,39
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
16,38
6,52
8,50
0,04
3
Đất chưa
sử dụng
DCS
1.495,07
14,76
1,96
0,61
50,05
358,15
81,22
0,85
4,67
6,54
2,33
0,79
4
Đất đô
thị*
KDT
708,16
Phụ biểu
số IV.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN
NGA SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT Nga Sơn
Xã Ba Đình
Xã Nga An
Xã Nga Bạch
Xã Nga Điền
Xã Nga Giáp
Xã Nga Hải
Xã Nga Liên
Xã Nga Phú
Xã Nga Phượng
Xã Nga Tân
Xã Nga Thạch
1
Đất nông
nghiệp
NNP
293,07
57,45
9,37
3,57
8,76
5,16
7,64
2,04
10,36
4,26
12,76
27,30
10,19
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
177,16
49,65
9,02
2,07
7,96
3,16
5,77
0,23
3,13
8,85
10,17
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
132,77
31,20
9,02
2,07
0,01
3,16
5,77
3,13
8,76
2,20
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
102,20
4,80
0,35
1,50
0,80
2,00
1,87
1,81
10,36
1,13
3,38
23,30
0,00
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
0,39
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
8,79
0,53
4,00
0,02
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
4,53
3,00
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
16,86
1,75
0,06
0,70
0,07
0,17
1,32
0,35
0,16
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,04
0,04
2.7
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,13
0,13
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
DHT
7,00
1,35
0,06
0,75
0,15
0,16
Đất giao
thông
DGT
1,10
0,95
Đất thủy
lợi
DTL
4,18
0,40
0,15
Đất năng
lượng
DNL
Đất bưu chính
viễn thông
DBV
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,66
0,06
0,50
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
Đất xây dựng
cơ sở thể dục, thể thao
DTT
0,90
0,25
Đất xây
dựng cơ sở khoa học
DKH
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,16
0,16
2.10
Đất có di tích
lịch sử-văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1,35
0,07
0,04
0,20
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,50
0,50
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,03
0,03
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
0,63
0,40
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
7,18
0,70
Phụ biểu
số IV.2:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện
Nga Sơn
(Kèm
theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Nga Thái
Xã Nga Thanh
Xã Nga Thành
Xã Nga Thắng
Xã Nga Thiện
Xã Nga Thủy
Xã Nga Tiến
Xã Nga Trung
Xã Nga Trường
Xã Nga Văn
Xã Nga Vịnh
Xã Nga Yên
1
Đất nông
nghiệp
NNP
293,07
0,10
10,22
5,10
0,12
5,69
27,49
8,95
5,60
12,77
26,92
9,12
22,12
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
177,16
4,50
3,88
3,20
4,00
10,55
26,30
7,20
17,52
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
132,77
4,50
3,88
3,20
4,00
9,86
26,30
7,20
8,51
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
102,20
0,10
10,22
0,10
0,12
1,81
27,49
3,72
1,49
1,42
0,52
3,89
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
0,39
0,07
0,10
0,10
0,12
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
8,79
0,50
0,50
0,03
0,70
1,80
0,71
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
4,53
1,53
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
16,86
0,08
9,13
1,35
0,10
0,26
0,23
0,55
0,58
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,04
2.7
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,13
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
DHT
7,00
2,65
1,35
0,10
0,05
0,23
0,15
Đất giao
thông
DGT
1,10
0,15
Đất thủy
lợi
DTL
4,18
2,65
0,70
0,05
0,08
0,15
Đất năng
lượng
DNL
Đất bưu
chính viễn thông
DBV
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
0,66
0,10
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
Đất xây
dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
0,90
0,65
Đất xây
dựng cơ sở khoa học
DKH
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,16
2.10
Đất có di
tích lịch sử-văn hóa
DDT
2.11
Đất danh l am thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1,35
0,08
0,21
0,55
0,20
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,50
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,03
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
0,63
0,23
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
7,18
6,48
Phụ biểu
số V.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT Nga Sơn
Xã Ba Đình
Xã Nga An
Xã Nga Bạch
Xã Nga Điền
Xã Nga Giáp
Xã Nga Hải
Xã Nga Liên
Xã Nga Ph ú
Xã Nga Phượng
Xã Nga Tân
Xã Nga Thạch
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
339,35
58,18
9,61
11,72
8,76
2,04
5,16
7,64
11,59
4,26
20,08
27,30
13,78
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
204,35
50,15
9,26
10,22
7,96
0,23
3,16
5,77
3,13
9,40
13,57
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
159,91
31,70
9,26
10,22
0,01
3,16
5,77
3,13
9,26
5,60
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
111,21
5,03
0,35
1,50
0,80
1,81
2,00
1,87
11,59
1,13
3,38
23,30
0,19
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
2,35
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
8,79
0,53
4,00
0,02
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
12,65
3,00
6,77
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2,15
0,97
0,06
0,82
Trong
đó:
2.1
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác
RPH/NKR
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm
muối và đất nông nghiệp khác
RDD/NKR
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
RSX/NKR
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,15
0,97
0,06
0,82
Phụ biểu
số V.2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Nga Thái
Xã Nga Thanh
Xã Nga Thành
Xã Nga Thắng
Xã Nga Thiện
Xã Nga Thủy
Xã Nga Tiến
Xã Nga Trung
Xã Nga Trường
Xã Nga Văn
Xã Nga Vịnh
Xã Nga Yên
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
339,35
0,10
11,52
5,10
2,22
6,14
29,00
11,30
5,60
22,77
26,92
11,53
27,02
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
204,35
4,50
0,50
3,88
3,20
4,00
20,05
26,30
7,65
21,42
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
159,91
4,50
0,50
3,88
3,20
4,00
19,36
26,30
7,65
12,41
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
111,21
0,10
11,52
0,10
1,72
2,26
29,00
4,72
1,49
1,92
0,52
4,89
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
2,35
0,07
0,10
0,10
2,08
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
8,79
0,50
0,50
0,03
0,70
1,80
0,71
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
12,65
2,88
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2,15
0,10
0,20
Trong
đó:
2.1
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác
RPH/NKR
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
RDD/NKR
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm
muối và đất nông nghiệp khác
RSX/NKR
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,15
0,10
0,20
Phụ biểu
số VI.1:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG NĂM 2021, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT Nga Sơn
Xã Ba Đình
Xã Nga An
Xã Nga Bạch
Xã Nga Điền
Xã Nga Giáp
Xã Nga Hải
Xã Nga Liên
Xã Nga Phú
Xã Nga Phượng
Xã Nga Tân
Xã Nga Thạch
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm còn lại
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
13,53
0,44
0,10
3,50
0,35
0,08
5,18
0,05
1,11
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
0,32
0,32
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,17
0,13
2.7
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh PNN
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,98
0,35
0,08
0,02
0,25
Đất giao
thông
DGT
0,33
0,08
0,25
Đất thủy
lợi
DTL
2,65
0,35
0,02
Đất năng
lượng
DNL
Đất bưu
chính viễn thông
DBV
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
Đất xây dựng
cơ sở thể dục, thể thao
DTT
Đất xây
dựng cơ sở khoa học
DKH
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di
tích lịch sử-văn hóa
DDT
0,10
0,10
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,76
0,36
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,58
0,03
0,05
0,50
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
0,12
0,12
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
8,50
3,50
5,00
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số VI.2:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG NĂM 2021, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Nga Thái
Xã Nga Thanh
Xã Nga Thành
Xã Nga Thắng
Xã Nga Thiện
Xã Nga Thủy
Xã Nga Tiến
Xã Nga Trung
Xã Nga Trường
Xã Nga Văn
Xã Nga Vịnh
Xã Nga Yên
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm còn lại
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
13,53
2,68
0,04
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
0,32
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,17
0,04
2.7
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh PNN
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,98
2,28
Đất giao
thông
DGT
0,33
Đất thủy
lợi
DTL
2,65
2,28
Đất năng
lượng
DNL
Đất bưu
chính viễn thông
DBV
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
Đất xây
dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
Đất xây
dựng cơ sở khoa học
DKH
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di
tích lịch sử-văn hóa
DDT
0,10
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,76
0,40
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,58
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,12
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
8,50
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số VII:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2021, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
Hạng
mục
Diện
tích quy hoạch
Diện
tích hiện trạng
Tăng
thêm
Địa
điểm
(đến cấp xã, phường, thị trấn)
Diện
tích
Sử
dụng vào loại đất
1
Công trình, dự án quốc phòng an
ninh
2
Công trình, dự án phát triển
kinh tế, xã hội vì lợi ích quốc gia cộng đồng
2.1
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
Đất giao thông
1
Đường bộ ven biển đoạn qua huyện
Nga Sơn
27,68
27,68
DGT
Xã
Nga Tân, Nga Thủy; Nga Tiến; Nga Bạch
9,00
9,00
DGT
Xã
Nga Tân
11,40
11,40
DGT
Xã
Nga Thủy
6,20
6,20
DGT
Xã
Nga Tiến
0,40
0,40
DGT
Xã
Nga B ạch
2.2
Công trình, dự án cấp huyện
2.2.1
Công trình dự án do HĐND tỉnh chấp
thuận mà phải thu hồi đất
Đất cụm công nghiệp
1
Cụm công nghiệp Tam Linh
20,17
11,07
20,17
SKN
Thị
trấn Nga Sơn
19,51
6,58
19,51
SKN
Xã
Nga Văn
2
Cụm công nghiệp Tư Sy
15,00
15,00
SKN
Xã
Nga Bạch, Nga Thạch, Nga Phượng
6,94
1,35
6,94
SKN
Xã
Nga Bạch
7,97
7,97
SKN
Xã
Nga Thạch
0,09
0,09
SKN
Xã
Nga Phượng
Đất giao thông
1
Đường từ Khu công nghiệp Bỉm Sơn đến
đường bộ ven biển
41,72
41,72
DGT
Xã
Ba Đình; Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Yên; Nga Tân; Nga Thủy
Đường từ Khu công nghiệp Bỉm Sơn
đến đường bộ ven biển
3,42
3,42
DGT
Xã
Ba Đình
9,43
9,43
DGT
Xã
Nga Vịnh
2,90
2,90
DGT
Xã
Nga Văn
7,73
7,73
DGT
Xã
Nga Trường
2,50
2,50
DGT
Xã
Nga Tân
3,08
3,08
DGT
Xã
Nga Thủy
8,87
8,87
DGT
Xã
Nga Yên
3,79
3,79
DGT
Xã
Nga Thanh
2
Đất giao thông đông Quốc lộ 10 (Nga
Trung)
1,97
1,97
DGT
Xã
Nga Trung
3
Đường Từ Thức kéo dài đoạn Nga Hải
QL 10
1,77
1,77
DGT
Xã
Nga Hải
4
Đất giao thông khu dân cư Đường Bắc
Hưng Long đi động Từ Thức (đoạn Nga Thiện)
1,20
1,20
DGT
Xã
Nga Thiện
5
Đường giao thông nông thôn
1,00
1,00
DGT
Xã
Nga Thiện
6
Đường giao thông trong khu dân cư Bắc
Hưng Long, Nga Trường đi Nga Văn
2,30
2,30
DGT
Xã
Nga Trường
7
Mở rộng đường đi Yên Ninh
0,35
0,35
DGT
Xã
Nga yên
8
Dự án kết nối hạ tầng khu dân cư bắc
trường THPT Ba Đình (Hợp đồng BT)
0,17
0,17
DGT
Xã
Nga Yên
Đất thủy lợi, cấp nước
1
Nhà máy nước sạch nam Nga Sơn
1,60
1,60
SKC
Xã
Nga Thắng
2
Nâng cấp hệ thống Thủy lợi sông Lèn
9,53
9,53
DTL
Xã
Nga Thủy, Nga Phú, Nga Điền
Đất công trình năng lượng
4,20
4,20
1
Chống quá tải TBA trung gian Nga
Sơn, lộ 974TG Nga Sơn
0,01
0,01
DNL
Xã
Nga Trung, Nga Thạch, Nga Bạch
2
Chống quá tải lưới điện huyện Nga
Sơn
0,05
0,05
DNL
Xã
Nga Trường, Nga Giáp, Nga Bạch, Nga Thủy
3
Xây dựng trạm 110KV chống quá tải cải
tạo lưới điện trên địa bàn huyện Nga Sơn
0,40
0,40
DNL
Thị
trấn Nga Sơn
4
Xây dựng trạm 110KV chống quá tải cải
tạo lưới điện trên địa bàn huyện Nga Sơn
0,48
0,48
DNL
Xã
Nga Tân
5
Chống quá tải TBA và lưới điện hạ
áp khu vực Bỉm Sơn, Hà Trung, Nga Sơn
0,01
0,01
DNL
Xã
Nga Trung
Nga
Tân
6
Xây dựng trạm điện Nga Văn
0,01
0,01
DNL
Xã
Nga Văn
7
Xây dựng 1 phần lộ 971 trung gian
Nga Sơn từ lưới 10KV lên vận hành cấp điện áp 22KV
0,10
0,10
DNL
Xã
Nga Vịnh, Nga Văn, Ba Đình
8
Trạm điện
0,02
0,02
DNL
Xã
Nga Thạch
9
Dự án công trình năng lượng
0,20
0,20
DNL
Xã
Nga Thủy
10
Dự án cải tạo lưới điện chống quá tải
trên địa bàn huyện Nga Sơn
2,33
2,33
DNL
Xã
Nga Sơn
11
Xây dựng TBA Nga Điền 9 chống quá tải
cho TBA Nga Điền 1
0,0214
0,0214
DNL
Xã
Nga Điền
12
Xây dựng TBA Nga Trung 5 chống quá
tải cho TBA Nga Trung 3
0,0226
0,0226
DNL
Xã
Nga Trung
13
Xây dựng TBA Nga Phú 7 chống quá tải
cho TBA Nga Phú 1
0,0234
0,0234
DNL
Xã
Nga Phú
14
Xây dựng TBA Nga Thắng 6 chống quá
tải cho TBA Nga Thắng 2 và Nga Thắng 5
0,0414
0,0414
DNL
Xã
Nga Thắng
15
Xây dựng TBA Nga Nhân 9 chống quá tải
cho TBA Nga Nhân 1
0,0122
0,0122
DNL
Xã
Nga Nhân
16
Xây dựng TBA Nga Thái 9 chống quá tải
cho TBA Nga Thái 5
0,0132
0,0132
DNL
Xã
Nga Thái
17
Xây dựng TBA Nga Hải 7 chống quá tải
cho TBA Nga Hải 1
0,0244
0,0244
DNL
Xã
Nga Hải
18
Xây dựng ĐZ 0,4kV sau TBA Nga Tân 4
0,0024
0,0024
DNL
Xã
Nga Tân
19
Xây dựng TBA Ba Đình 7 chống quá tải
cho TBA Ba Đình 2
0,0112
0,0112
DNL
Xã
Ba Đình
20
Xây dựng TBA Nga Thành 6 chống quá
tải cho TBA Nga Thành 3
0,0114
0,0114
DNL
Xã
Nga Thành
21
Xây dựng TBA Nga Giáp 7 chống quá tải
cho TBA Nga Giáp 5
0,0204
0,0204
DNL
Xã
Nga Giáp
22
Xây dựng TBA Nga Bạch 6 chống quá tải
cho TBA Nga Bạch 1
0,007
0,007
DNL
Xã
Nga Bạch
23
Xây dựng TBA Nga Trường 6 chống quá
tải cho TBA Nga Trường 4
0,0108
0,0108
DNL
Xã
Nga Trường
24
Xây dựng TBA Trung gian chống quá tải
cho TBA Trung gian Nga Sơn
0,0673
0,0673
DNL
Xã
Nga Bạch
Đất cơ sở văn hóa
0,15
0,15
1
Mở rộng Nhà văn hóa thôn
0,15
0,15
DVH
Xã
Nga Trung
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
2,15
2,15
1
Trường Tiểu học
1,00
1,00
DGD
Xã
Nga Tiến
2
Trường Trung học cơ sở
1,00
1,00
DGD
Xã
Nga Tiến
3
Mở rộng Trường Mầm non xã
0,15
0,15
DGD
Xã
Nga Trung
Đất cơ sở thể dục, thể thao
1,50
1,50
1
Sân vận động xã
1,50
1,50
DTT
Xã
Nga Yên
Đất cơ sở xã hội
1
Viện dưỡng lão
3,00
3,00
DXH
Thị
trấn Nga Sơn
Đất di tích lịch sử văn hóa
5,81
5,81
1
Bảo tồn, tôn tạo khu căn cứ khởi
nghĩa Ba Đình
4,00
4,00
DDT
Xã
Ba Đình
2
Mở rộng phủ Trèo
1,50
1,50
DDT
Xã
Nga An
3
Khôi phục, tôn tạo Đình Đông
0,31
0,31
DDT
Xã
Nga Trung
Đất khu dân cư nông thôn
69,33
69,33
1
Khu dân cư nông thôn
2,00
2,00
ONT
Xã
Ba Đình
2
Khu dân cư B12 đi sông Ngang
1,00
1,00
ONT
Xã
Nga An
3
Khu dân cư phía Tây sông Hoài
0,50
0,50
ONT
Xã
Nga An
4
Khu dân cư đường Làn dài đi xóm 8
0,50
0,50
ONT
Xã
Nga An
5
Khu dân cư thôn nông thôn
1,20
1,20
ONT
Xã
Nga Bạch
6
Đất tái định cư cho 7 hộ xóm Trèo
0,27
0,27
ONT
Xã
Nga Điền
7
Khu dân cư nông thôn
0,22
0,22
ONT
Xã
Nga Giáp
8
Khu dân cư nông thôn
0,24
0,24
ONT
Xã
Nga Giáp
9
Khu dân cư nông thôn
0,73
0,73
ONT
Xã
Nga Giáp
10
Khu dân cư nông thôn (đông ông Sự)
1,70
1,70
ONT
Xã
Nga Hải
11
Khu dân cư nông thôn (đông ông Sự)
0,30
0,30
ONT
Xã
Nga Hải
12
Khu dân cư cống Đàn
0,12
0,12
ONT
Xã
Nga Hải
13
Khu dân cư xứ đồng khoanh vùng
ngoài
1,00
1,00
ONT
Xã
Nga Hải
14
Khu dân cư Lồ Vôi
0,43
0,43
ONT
Xã
Nga Hải
15
Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi
QL 10
1,00
1,00
ONT
Xã
Nga Hải
16
Khu dân cư Kỳ Tại
4,00
4,00
ONT
Xã
Nga Liên
17
Khu dân cư mới trước Thanh
0,56
0,56
ONT
Xã
Nga Phú
18
Khu dân cư sông Voi
1,30
1,30
ONT
Xã
Nga Phú
19
Khu dân cư mới Tân Thịnh (khu trước
Tình)
0,40
0,40
ONT
Xã
Nga Phú
20
Khu dân cư áp sân văn hóa xã (khu
dân cư xen kẽ)
0,30
0,30
ONT
Xã
Nga Phú
21
Khu dân cư nông thôn
0,70
0,70
ONT
Xã
Nga Phú
22
Khu dân cư chợ Sy
0,53
0,53
ONT
Xã
Nga Phượng
23
Đất ở nông thôn
2,41
2,41
ONT
Xã
Nga Phượng
24
Đất ở nông thôn
10,61
10,61
ONT
Xã
Nga Phượng
25
Khu dân cư nông thôn
4,10
4,10
ONT
Xã
Nga Tân
26
Đất ở nông thôn
1,50
1,50
ONT
Xã
Nga Thạch
27
Khu dân cư Mỹ Hưng
6,43
6,43
ONT
Xã
Nga Thanh
28
Đất ở khu dân cư kênh B6 đi đường Bến
Tín cầu Vàng
4,00
4,00
ONT
Xã
Nga Thành
29
Khu dân cư nông thôn
0,80
0,80
ONT
Xã
Nga Thành
30
Đấu giá đất ở thôn Tri Thiện 1
0,03
0,03
ONT
Xã
Nga Thiện
31
Đấu giá đất ở thôn Tri Thiện 2
0,60
0,60
ONT
Xã
Nga Thiện
32
Đấu giá đất ở thôn Ngũ Kiên
0,48
0,48
ONT
Xã
Nga Thiện
33
Đấu giá đất ở thôn Tri Thiện 3
0,48
0,48
ONT
Xã
Nga Thiện
34
Đấu giá đất ở thôn Tri Thiện 3
0,45
0,45
ONT
Xã
Nga Thiện
35
Khu dân cư đường Bắc Hưng Long đi động
Từ Thức đoạn Nga Thiện
1,20
1,20
DGT
Xã
Nga Thiện
36
Đất ở nông thôn
0,56
0,56
ONT
Xã
Nga Thủy
37
Đất ở nông thôn
0,30
0,30
ONT
Xã
Nga Thủy
38
Khu dân cư nông thôn
0,98
0,98
ONT
Xã
Nga Trung
39
Khu dân cư đông Quốc lộ 10 (Nga
Trung)
2,03
2,03
ONT
Xã
Nga Trung
40
Khu dân cư nông thôn xã Nga Trường
0,85
0,85
ONT
Xã
Nga Trường
41
Khu dân cư Bắc Hưng Long đi Từ Thức
(Nga Trường đi Nga Văn)
1,60
1,60
ONT
Xã
Nga Trường
42
Khu dân cư nông thôn xã Nga Văn
3,81
3,81
ONT
Xã
Nga Văn
43
Đất ở nông thôn
1,00
1,00
ONT
Xã
Nga Yên
44
Đất ở khu dân cư Bắc nhà máy nước
1,50
1,50
ONT
Xã
Nga Yên
45
Đất ở Khu dân cư Mỹ Hưng
4,61
4,61
ONT
Xã
Nga Yên
Đất khu dân cư đô thị
34,69
34,69
1
Đất ở khu dân cư phía Đông đường
chi nhánh điện (xã Nga Mỹ cũ)
3,80
3,80
ODT
Thị
trấn Nga Sơn
2
Đất ở Khu dân cư Tiểu khu Mả Bịch
2,50
2,50
ODT
Thị
trấn Nga Sơn
3
Đất ở Khu dân cư Đồng Ngọc
2,50
2,50
ODT
Thị
trấn Nga Sơn
4
Đất ở Khu dân cư tây hành chính
giai đoạn 3
4,70
4,70
ODT
Thị
trấn Nga Sơn
5
Đất ở khu dân cư tiểu khu Ba Đình
2,50
2,50
ODT
Thị
trấn Nga Sơn
6
Đất ở khu dân cư Ba Đình 1
0,35
0,35
ODT
Thị
trấn Nga Sơn
7
Đất ở khu dân cư mới Mỹ Hưng
8,80
8,80
ODT
Thị
trấn Nga Sơn
5,87
5,87
DHT
8
Đất ở khu dân cư Mậu Tài (Đượng
Thông)
3,67
3,67
ODT
Thị
trấn Nga Sơn
Đất cơ sở tôn giáo
1,15
0,62
1
Mở rộng giáo xứ Phúc Lạc
0,24
0,24
TON
Xã
Nga Liên
2
Mở rộng Chùa Kim Quy
0,91
0,53
0,38
TON
Thị
trấn Nga Sơn
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1,20
1,20
1
Mơ rộng nghĩa địa C5 xã Nga Tiến
1,20
1,20
NTD
Xã
Nga Tiến
2.2.2
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất
Đất thương mại dịch vụ
6,37
6,37
1
Đất thương mại dịch vụ
0,24
0,24
TMD
Xã
Ba Đình
2
Đất thương mại dịch vụ
0,15
0,15
TMD
Xã
Nga An
3
Đất thương mại dịch vụ
0,30
0,30
TMD
Xã
Nga Phú
4
Đất thương mại dịch vụ
0,50
0,50
TMD
Xã
Nga Phượng
5
Đất thương mại dịch vụ
0,10
0,10
TMD
Xã
Nga Thạch
6
Đất thương mại dịch vụ
0,50
0,50
TMD
Xã
Nga Thắng
7
Đất thương mại dịch vụ
0,05
0,05
TMD
Xã
Nga Phượng
8
Đất thương mại dịch vụ
0,08
0,08
TMD
Xã
Nga Thiện
9
Đất thương mại dịch vụ
0,45
0,45
TMD
Xã
Nga Thiện
10
Đất thương mại dịch vụ
2,00
2,00
TMD
Xã
Nga Tiến
11
Đất thương mại dịch vụ
2,00
2,00
TMD
Xã
Nga Vịnh
Đất cơ sở sản xuất PNN
45,40
45,40
1
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,73
0,73
SKC
Thị
trấn Nga Sơn
2
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2,00
2,00
SKC
Xã
Nga An
3
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
3,00
3,00
SKC
Xã
Nga An
4
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1,00
1,00
SKC
Xã
Nga An
5
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2,00
2,00
SKC
Xã
Nga An
6
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,08
0,08
SKC
Xã
Nga Liên
7
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,35
0,35
SKC
Xã
Nga Liên
8
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,30
0,30
SKC
Xã
Nga Liên
9
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,08
0,08
SKC
Xã
Nga Liên
10
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,42
0,42
SKC
Xã
Nga Liên
11
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,50
0,50
SKC
Xã
Nga Phượng
12
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
6,77
6,77
SKC
Xã
Nga Phượng
13
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,25
0,25
SKC
Xã
Nga Thạch
14
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,20
0,20
SKC
Xã Nga
Thạch
15
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
3,20
3,20
SKC
Xã
Nga Thạch
16
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1,30
1,30
SKC
Xã
Nga Thanh
17
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1,00
1,00
SKC
Xã
Nga Thủy
18
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,51
0,51
SKC
Xã
Nga Thủy
19
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2,19
2,19
SKC
Xã
Nga Thủy
20
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2,00
2,00
SKC
Xã
Nga Thủy
21
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1,17
1,17
SKC
Xã
Nga Thủy
22
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1,00
1,00
SKC
Xã
Nga Tiến
23
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
10,00
10,00
SKC
Xã
Nga Trường
24
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,45
0,45
SKC
Xã
Nga Vịnh
25
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1,00
1,00
SKC
Xã
Nga Yên
26
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,90
0,90
SKC
Xã
Nga Yên
27
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
3,00
3,00
SKC
Xã
Nga Yên
Dự án khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng
8,50
8,50
1
Khai thác đá
3,50
3,50
SKX
Xã
Nga An
2
Mở rộng khai thác đá Nhân Sơn
5,00
5,00
SKX
Xã
Nga Phú
Chuyển mục đích sang đất nông
nghiệp khác
13,58
13,58
1
Trang trại tổng hợp
0,30
0,30
NKH
Xã
Nga Hải
2
Trang trại tổng hợp
0,60
0,60
NKH
Xã
Nga Hải
3
Trang trại tổng hợp
2,40
2,40
NKH
Xã
Nga Liên
4
Trang trại tổng hợp
0,70
0,70
NKH
Xã
Nga Thủy
5
Trang trại tổng hợp
0,98
0,98
NKH
Xã
Nga Thủy
6
Trang trại tổng hợp
5,00
5,00
NKH
Xã
Nga Tiến
7
Trang trại tổng hợp
0,40
0,40
NKH
Xã
Nga Trung
8
Trang trại tổng hợp
0,20
0,20
NKH
Xã
Nga Trung
9
Trang trại tổng hợp
3,00
3,00
NKH
Xã Nga
Tân
Chuyển mục đích sang đất trồng
cây lâu năm
4,70
4,70
1
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
0,70
0,70
CLN
Xã
Nga Hải
2
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
4,00
4,00
CLN
Xã
Nga Văn
Quyết định 3770/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3770/QĐ-UBND ngày 28/09/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
1.044
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng