TT
|
Xã/ phường
|
Khu vực
|
Đoạn bờ biển
|
Toạ độ (VN2000 kinh tuyến trục 104d45' múi chiếu 3)
|
Chiều rộng HLBV (tính từ mực nước triều cao trung hình đến đất liền) m
|
Diện tích vùng HLBVBB (m2)
|
Mô tả
|
Mục đích
|
Ghi chú
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
|
|
|
|
|
I
|
Thị xã Cửa Lò
|
|
|
|
|
|
101705
|
|
|
|
1
|
Nghi Hải
|
KV1
|
3-7
|
605951
|
2075752
|
605944
|
2075762.1
|
265
|
2716
|
- Bãi biển
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
|
- Lối đi ra
biển của người dân, vị trí giáp ranh giữa Vinpearl với Hải đăng.
- Chiều
rộng HLBVBB tính từ MNTCTB đến đường Bình Minh là 265m.
|
2
|
Nghi Hòa
|
KV2
|
8-13
|
605855
|
2076748
|
605753
|
2076795.2
|
310
|
7023
|
- Bãi biển-
Khu vực kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
|
- Lối đi ra
biển, khu vực dịch vụ du lịch ăn uống.
- Chiều
rộng HLBVBB tính từ MNTCTB đến đường Bình Minh là 310m.
|
3
|
Nghi Hòa
|
KV2
|
14-19
|
605233
|
2077202
|
605176
|
2077255.6
|
200
|
4041
|
- Bãi biển
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển
|
- Lối đi ra biển của người dân.
- Chiều
rộng HLBVBB tính từ đường MNTCTB đến
đường Bình Minh rộng là
200m
|
4
|
Nghi Hương
|
KV3
|
21-22
|
604398
|
2078017
|
604136
|
2078300.5
|
50
|
1883
|
- Bãi biển
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
|
- Khu vực
người dân tiếp cận biển.
- Chiều
rộng từ đường MNTCTB đến đất liền là 50m. Do khu vực phía trong đất
liền là rừng phi lao đã được bảo vệ và quảng trường công viên
|
5
|
Nghi Hương
|
KV3
|
23-24
|
603841
|
2078616
|
603744
|
2078748.1
|
90
|
15370
|
- Bãi biển
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển
|
- Khu vực
người dân ra biển.
- Chiều
rộng tính từ đường MNTCTB đến đất liền là 90m. Phía trong giáp rừng
phi lao và đường Bình Minh.
|
6
|
Nghi Hương
|
KV3
|
25-29
|
603282
|
2079381
|
603003
|
2079767.4
|
75
|
36950
|
- Quảng
trường
|
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
- Cảnh quan
quảng trường Cửa Lò.
- Tính từ
đường MNTCTB đến mặt đường Bình Minh với chiều rộng 75m.
|
7
|
Nghi Hương
|
KV3
|
30-33
|
602933
|
2079901
|
602893
|
2079971.3
|
90
|
15240
|
- Quảng
trường
- Vườn hoa
|
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
- Vườn hoa
- Tính từ
đường MNTCTB đến mặt đường Bình Minh với chiều rộng 90m
|
8
|
Thu Thủy
|
KV4
|
35-36
|
602078
|
2081531
|
602036
|
2081827.2
|
15
|
7622
|
- Bãi biển
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
|
- Nơi dân
tiếp cận với biển, neo đậu thuyên nhỏ.
- Tính từ
đường MNTCTB đến mặt đường bao mặt biến với chiều rộng 15m.
|
9
|
Thu Thủy
|
KV4
|
36-39
|
602036
|
2081827
|
602133
|
2081915
|
30
|
6058
|
- Bãi biển
- Nơi neo
đậu tầu thuyền nhỏ
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
|
- Nơi người
dân ra đảo Lan Châu
- Tính từ
đường MNTCTB đến mặt đường bao ra đảo với chiều rộng 30m
|
10
|
Nghi Thủy
|
KV5
|
41-44
|
601926
|
2081986
|
601907
|
2082011.2
|
90
|
3370
|
- Bãi biển
- Nơi neo đậu tầu thuyền nhỏ
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
|
- Nơi người
dân ra biển giữa hai dự án.
- Tính từ
đường MNTCTB đến mặt đường Bình Minh với chiều rộng 90m
|
11
|
Nghi Tân
|
KV6
|
47-48
|
600160
|
2082801
|
600052
|
2082785.3
|
15
|
1432
|
- Đền Vạn Lộc
|
- Bảo vệ di
tích lịch sử văn hóa
|
- Bảo vệ di
tích đền Vạn Lộc
- Từ mép
nước đến đường giao thông trước cửa đền
|
II
|
Huyện Nghi Lộc
|
|
|
|
|
|
22972
|
|
|
|
1
|
Nghi Tiến
|
KV7
|
68-71
|
596528
|
2088479
|
596445
|
2088519.3
|
40
|
1232
|
- Bãi biển
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
|
- Đảm bảo
quyền tiếp cận của dân và tạo không gian bãi tắm, neo đậu thuyền nhỏ.
- Tính từ
đường MNTCTB đến đường giao thông bao biển với chiều rộng 40m
|
2
|
Nghi Yên
|
KV8
|
73-74
|
595418
|
2089216
|
595261
|
2089055.8
|
40
|
10010
|
- Bãi biển
- Nơi neo
đậu tầu thuyền nhỏ
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
|
- Đảm bảo
quyền tiếp cận của dân và tạo không gian bãi tắm, neo đậu thuyền nhỏ.
- Tính từ
đường MNTCTB đến đường giao thông bao biển với chiều rộng 40m. Phía sau là
trang trại nuôi trồng thủy sản
|
3
|
Nghi Yên
|
KV8
|
75-76
|
594730
|
2089340
|
594675
|
2089568.6
|
45
|
11730
|
- Cửa sông
- Nơi neo
đậu tầu thuyền nhỏ
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
|
- Nơi neo đậu tàu thuyền.
- Tính từ
đường MNTCTB đến đường giao thông bao biển và phía sau là trang
trại nuôi trồng thủy sản với chiều rộng 45m.
|
III
|
Huyện Diễn Châu
|
|
|
|
|
|
1448284
|
|
|
|
1
|
Diễn Trung
|
KV9
|
79-80
|
592153
|
2093160
|
592037
|
2093688.9
|
130
|
65510
|
- Địa điểm
sảy ra sạt lở bờ biển
|
- Giảm
thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BDKH
|
- Khu vực
có nguy cơ sạt lở.
- Tính từ
đường MNTCTB đến trang trại nuôi trồng thủy sản với chiều rộng 130m
|
2
|
Diễn Thịnh
|
KV10
|
87-90
|
591391
|
2096850
|
591272
|
2097958.3
|
150
|
319790
|
- Bãi biển
- Rừng
phòng hộ
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
- Tính từ
đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 150m
|
3
|
Diễn Kim
|
KV11
|
92-97
|
5911 19
|
2100519
|
590305
|
2101994.5
|
170
|
403500
|
- Rừng ngập
mặn, cửa sông
|
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
- Phạm vi
rừng ngập mặn.
- Tính từ
mép nước đến hết rừng ngập mặn với chiều rộng 170m
|
4
|
Diễn Kim
|
KV11
|
100-101
|
591617
|
2105000
|
591696
|
2105295.4
|
80
|
24340
|
- Bãi biển
- Rừng
phòng hộ
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
- Tính từ
đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 80m
|
5
|
Diễn Kim
|
KV11
|
102-
103
|
591715
|
2105345
|
591724
|
2105403.5
|
80
|
5034
|
- Bãi biển
- Rừng
phòng hộ
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
- Tính từ
đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 80m
|
6
|
Diễn Kim
|
KV11
|
104-105
|
591741
|
2105457
|
591792
|
2105604.7
|
90
|
13770
|
- Bãi biển
- Rừng
phòng hộ
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
- Tính từ
đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 90m
|
7
|
Diễn Kim
|
KV11
|
106-107
|
591806
|
2105642
|
591969
|
2106181.1
|
90
|
54630
|
- Bãi biển
- Rừng
phòng hộ
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
- Tính từ
đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 90m
|
8
|
Diễn Hải
|
KV12
|
108-109
|
592479
|
2107367
|
592798
|
2108190
|
170
|
72420
|
- Bãi biển
- Rừng
phòng hộ
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
- Tính từ
đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 170m
|
9
|
Diễn Hải
|
KV12
|
110- 111
|
592863
|
2108329
|
593168
|
2108918.8
|
190
|
41090
|
- Bãi biển
- Rừng
phòng hộ
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
- Tính từ
đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 190m
|
10
|
Diễn Hùng
|
KV13
|
112- 113
|
593255
|
2109080
|
594210
|
2110626.8
|
190
|
78740
|
- Bãi biển
- Rừng
phòng hộ
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
- Tính từ đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 190m
|
11
|
Diễn Hùng
|
KV13
|
114- 115
|
594628
|
2111128
|
595360
|
2111703.9
|
150
|
276600
|
- Bãi biển
- Rừng
phòng hộ
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
- Tính từ
đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 150m
|
12
|
Diễn Hùng
|
KV13
|
115- 116
|
595360
|
2111704
|
595809
|
2112056.6
|
120
|
92860
|
- Đoạn bờ
biển sạt lở
|
- Giảm
thiểu sạt lờ bờ biển ứng phó BĐKH
|
- Chống
nguy cơ sạt lở bờ biển
- Tính từ
đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 120m
|
IV
|
Huyện Quỳnh Lưu
|
|
|
|
|
|
235586
|
|
|
|
1
|
Quỳnh Thọ
|
KV14
|
116-
117
|
595809
|
2112057
|
596096
|
2112310.1
|
60
|
60390
|
- Đoạn bờ
biển sạt lở
|
- Giảm
thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH
|
- Chống
nguy cơ sạt lờ bờ biển
- Tính từ
đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 60m
|
2
|
Quỳnh Thọ
|
KV14
|
118-119
|
596231
|
2112409
|
597035
|
2112728.6
|
100
|
78300
|
- Bãi biển
- Rừng
phòng hộ
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
- Tính từ đường MNTCTB đến đường bao biển với chiều rộng 100m
|
3
|
Sơn Hải
|
KV15
|
120-121
|
597200
|
2112657
|
597745
|
2112356.5
|
45
|
10200
|
- Rừng ngập
mặn
- Đê biển
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
- Bảo vệ
đê, kè, các công trình bảo vệ bờ biển
|
- Tính từ đường MNTCTB đến bờ kè biển với chiều rộng 45m
|
4
|
Quỳnh Thuận
|
KV16
|
121- 122
|
597745
|
2112357
|
598189
|
2112027
|
30
|
24790
|
- Rừng ngập
mặn
- Đê biển
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
- Bảo vệ đê
, kè, các công trình bảo vệ bờ biển
|
- Tính từ đường MNTCTB đến bờ kè biển với chiều rộng 30m
|
5
|
Quỳnh Long
|
KV17
|
122- 123
|
598189
|
2112027
|
598526
|
2111167.2
|
10
|
17410
|
- Đê biển
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ
đê, kè, các công trình bảo vệ bờ biển
|
- Tính từ
đường MNTCTB đến bờ kè biển với chiều rộng 10m
|
6
|
Quỳnh long
|
KV17
|
123- 124
|
598526
|
2111167
|
598714
|
2111210.5
|
15
|
517
|
- Bãi biển
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
|
- Tính từ
đường MNTCTB đến bờ kè biển với chiều rộng 15m
|
7
|
Quỳnh long
|
KV17
|
125- 126
|
599114
|
2111347
|
599734
|
2111447
|
40
|
21360
|
- Đê biển
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ đê
, kè, các công trình bảo vệ bờ biển
|
- Tính từ
đường MNTCTB đến bờ kè biển với chiều rộng 40m
|
8
|
Quỳnh long
|
KV17
|
127- 128
|
599788
|
2111515
|
599869
|
2111690.3
|
15
|
1369
|
- Đê biển
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ đê
, kè, các công trình bảo vệ bờ biển
|
- Tính từ
đường MNTCTB đến bờ kè biển với chiều rộng 15m
|
9
|
Quỳnh Lương
|
KV18
|
142- 145
|
602802
|
2119959
|
602980
|
2120117.7
|
130
|
21250
|
- Đền Quy
Lĩnh
|
- Bảo vệ di
tích lịch sử văn hóa
|
- Tính từ
đường MNTCTB đến hàng rào di tích lịch sử với chiều rộng 15m
|
V
|
Thị xã Hoàng Mai
|
|
|
|
|
|
139607
|
|
|
|
1
|
Quỳnh Liên
|
KV19
|
150- 151
|
602860
|
2122616
|
602868
|
2122935.6
|
115
|
36140
|
- Bãi biển
-Rừng sản xuất
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
- Tính từ
đường MNTCTB đến đường đê bao biển với chiều rộng 115m
|
2
|
Quỳnh Liên
|
KV19
|
152- 153
|
602882
|
2123165
|
602943
|
2123507.9
|
120
|
42340
|
- Bãi biển
-Rừng sản xuất
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
Tính từ
đường MNTCTB đến đường đê bao biển với chiều rộng 120m
|
3
|
Quỳnh Liên
|
KV19
|
154- 155
|
603153
|
2124619
|
603303
|
2125038.9
|
60
|
25960
|
- Bãi biển
-Rừng sản xuất
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
Tính từ
đường MNTCTB đến đường đê bao biển với chiều rộng 60m
|
4
|
Quỳnh Phương
|
KV20
|
157-158
|
603664
|
2126245
|
603683
|
2126292.9
|
25
|
1210
|
- Bãi biển
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển
|
Tính từ
đường MNTCTB đến đường bao biển với chiều rộng 25m
|
5
|
Quỳnh Phương
|
KV20
|
159-160
|
603765
|
2126410
|
603789
|
2126438.1
|
35
|
1195
|
- Bãi biển
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
|
Tính từ
đường MNTCTB đến đường đê bao biển với chiều rộng 35m
|
6
|
Quỳnh Phương
|
KV20
|
161-162
|
603824
|
2126461
|
603983
|
2126485.4
|
18
|
2433
|
- Đền Cờn
|
- Bảo vệ di
tích lịch sử văn hóa
|
Tính từ
đường MNTCTB đến đường ranh giới bảo vệ di tích với chiều rộng 18m
|
7
|
Quỳnh Phương
|
KV20
|
162-
163
|
603983
|
2126485
|
604127
|
2126514.7
|
18
|
3350
|
- Đền Cờn
|
- Bảo vệ di
tích lịch sử văn hóa
|
Tính từ
đường MNTCTB đến đường ranh giới bảo vệ di tích với chiều rộng 18m
|
8
|
Quỳnh Phương
|
KV20
|
164-165
|
604349
|
2126881
|
604809
|
2127310.9
|
30
|
19140
|
-Bãi biển
|
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
Tính từ
đường MNTCTB đến đường bao biển với chiều rộng 30m
|
9
|
Quỳnh Lập
|
KV21
|
171-172
|
607278
|
2129129
|
607363
|
2129363.3
|
30
|
7839
|
- Bãi biển
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
|
Tính từ
đường MNTCTB đến hết bãi cát với chiều rộng 30m
|