Kính
gửi:
|
- Ủy ban Dân tộc;
- UBND các tỉnh: Tuyên Quang; Cao Bằng; Lạng Sơn; Thái Nguyên; Bắc Kạn; Sơn
La; Điện Biên; Nghệ An; Đắk Lắk; Gia Lai; Kon Tum; Đắk Nông.
|
Căn cứ Luật Kiểm toán nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1482/QĐ-KTNN
ngày 02/12/2022 của Tổng Kiểm toán nhà nước về việc Ban hành kế hoạch kiểm toán
năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1483/QĐ-KTNN
ngày 02/12/2021 của Tổng Kiểm toán nhà nước về việc giao nhiệm vụ về hoạt động
kiểm toán năm 2023 cho các đơn vị trực thuộc Kiểm toán nhà nước.
Để có thông tin phục vụ việc lập Kế
hoạch kiểm toán Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng
đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ
năm 2021 đến năm 2025. Kiểm toán nhà nước đề nghị đơn vị cung cấp thông tin về
tình hình thực hiện Chương trình từ 01/01/2021 đến thời điểm 31/12/2022 (chi
tiết kèm theo: phụ lục 01a, 02a, 02b, 02c, 03, 04, 05a/BCKS-DAĐT đối với Ủy ban
Dân tộc; phụ lục 01b, 03, 03a, 03b, 03c, 04, 05b đối với các tỉnh) và gửi về
Kiểm toán nhà nước theo địa chỉ: Kiểm toán nhà nước Chuyên ngành V số 116 Nguyễn
Chánh, Cầu Giấy, Hà Nội trước ngày 04/2/2023 (bản mềm gửi về địa chỉ email:
chauhh@sav.gov.vn). Trong trường hợp cần thiết, Kiểm toán nhà nước sẽ cử đoàn
khảo sát trực tiếp tại đơn vị.
Mọi vấn đề chi tiết xin liên hệ với
Ông Hoàng Hải Châu - Trưởng phòng Kiểm toán đầu tư dự án 5, điện thoại:
0913.203.473.
Kiểm toán nhà nước trân trọng cảm
ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Phó Tổng KTNN Hà Thị Mỹ Dung;
- Vụ Tổng hợp;
- Văn phòng KTNN;
- Lưu: VT, CN V.
|
TL.
TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
KIỂM TOÁN TRƯỞNG KTNN CHUYÊN NGÀNH V
Trần Hải Đông
|
……
Đơn vị ……
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-……
|
Hà
Nội, ngày tháng
01 năm 2023
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG
VỐN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI
ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025
I. THÔNG TIN VỀ ĐƠN VỊ VÀ TÌNH HÌNH
QUẢN LÝ TÀI CHÍNH
1. Thông tin chung1
1.1. Thông tin chung về Chương trình
- Quyết định phê duyệt Chương trình;
- Mục tiêu của Chương trình;
- Nội dung của Chương trình;
- Nguồn vốn, tổng mức đầu tư cho
Chương trình;
- Phạm vi triển khai Chương trình;
- Thời gian thực hiện Chương trình;
- Kết quả thực hiện Chương trình đến
thời điểm 31/12/2022: Tổ chức bộ máy thực hiện; văn bản hướng dẫn; phân bổ vốn;
mục tiêu, nội dung của Chương trình ...;
- Những thuận lợi, khó khăn trong quá
tình thực hiện Chương trình;
…
1.2. Thông tin về cơ chế quản lý
Chương trình
- Về cơ chế quản lý, thực hiện;
- Trách nhiệm của các cơ quan tham
gia Chương trình;
- Phân cấp quản lý tài chính;
- Cấp phát, thanh quyết toán vốn;
…
2. Thông tin về tình hình quản lý
và sử dụng, quyết toán kinh phí tại đơn vị thực hiện Chương trình2
2.1. Các thông tin theo số liệu
báo cáo quyết toán
- Quyết toán chi chương trình... năm/
giai đoạn...(từ năm... đến năm...) theo mục lục ngân sách (Chi tiết Phụ lục
02a/BCKS-KTXHV);
- Tổng mức vốn được phân bổ của các
đơn vị thụ hưởng chương trình...năm/ giai đoạn... (từ năm... đến năm...) (Chi
tiết Phụ lục 02b/BCKS-KTXHV);
- Báo cáo kinh phí thực hiện chương
trình... năm/ giai đoạn... (từ năm... đến năm...) của ... (Chi tiết Phụ lục
02c/BCKS-KTXHV);
- Báo cáo chi tiết dự án thuộc chương
trình... năm/ giai đoạn... (từ năm... đến năm...) của ... (Chi tiết Phụ lục
05a/BCKS-KTXHV);
- …
2.2. Các thông tin về tình hình
tài chính liên quan khác (nếu có)
3. Tổ chức bộ máy quản lý tài
chính
a) Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
b) Tổ chức công tác kế toán
- Tổ chức bộ máy kế toán;
- Hình thức tổ chức hạch toán kế
toán;
…
c) Thông tin khác về nhân sự (Lãnh
đạo đơn vị và phụ trách bộ máy kế toán)
…
4. Các chính sách kế toán đang
áp dụng
- Chế độ kế toán và lập báo cáo quyết
toán;
- Niên độ kế toán áp dụng năm báo
cáo;
- Các nguyên tắc và quy định riêng (nếu
có);
- Các chính sách kế toán áp dụng đối
với các giao dịch quan trọng (nếu có);
- Các thay đổi về chính sách kế toán
và khó khăn, vướng mắc (nếu có);
- Các thông tin khác (nếu có).
5. Các yếu tố khác tác động đến
môi trường hoạt động của đơn vị
- Những thay đổi quan trọng trong thời
gian gần đây (nếu có);
- Quy định pháp lý có tính đặc thù ảnh
hưởng lớn tới hoạt động của Chương trình (nếu có);
- Những thay đổi của chủ trương,
chính sách, cơ chế quản lý tác động lớn đến hoạt động của Chương trình - nếu
có: (chính sách kế toán; cơ chế khoán, giao quyền tự chủ tự chịu trách nhiệm;
Luật NSNN và các Luật liên quan; chính sách thuế, phí, lệ phí liên quan; chính
sách tiền tệ, tài chính, tái cấu trúc nền kinh tế;...)
- Tình hình chung của nền kinh tế tác
động đến công tác quản lý, điều hành ngân sách (nếu có);
- Các tác động khác (nếu có).
6. Đo lường và đánh giá kết quả
hoạt động (nếu có)
- Quy định của bộ, ngành, địa phương
về việc đánh giá kết quả hoạt động của Chương trình (nếu có);
- Những chỉ tiêu đánh giá kết quả hoạt
động chủ yếu (nếu có);
- Kết quả đánh giá hoạt động của
Chương trình trong giai đoạn (so sánh, phân tích thông tin tài chính có thể
so sánh được giữa thực hiện so với kế hoạch, dự toán và với giai đoạn trước - nếu
có);
- …
7. Tình hình thanh tra, kiểm tra,
kiểm toán (nếu có)
7.1. Tình hình thanh tra, kiểm
tra, kiểm toán trong kỳ được kiểm toán
(Nêu rõ đơn vị tiến hành thanh
tra, kiểm tra, kiểm toán; đơn vị được thanh tra, kiểm tra, kiểm toán; một số kết
quả thanh tra, kiểm tra, kiểm toán chủ yếu; tình hình thực hiện kết luận thanh
tra, kiến nghị kiểm toán);
7.2. Các vấn đề cần lưu ý từ những
cuộc thanh tra, kiểm tra, kiểm toán kỳ trước (nếu
có);
…
II. THÔNG TIN HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI
BỘ
2.1. Môi trường kiểm soát
- Các văn bản chủ yếu liên quan đến dự
án và quản lý dự án (phụ lục số 04/BCKS-CTMT):
+ Văn bản pháp lý chủ yếu liên quan đến
Chương trình;
+ Quy chế tài chính, các văn bản pháp
quy khác có liên quan đến quản lý và phân cấp quản lý tài chính (nếu có);
+ Quy chế quản lý dự án của đơn vị (nếu
có).
- Việc thực hiện các quy chế quản lý
trong các khâu: Giám sát kỹ thuật thi công, nghiệm thu, thanh quyết toán; tài
chính, kế toán; việc tạm ứng, thanh toán khối lượng hoàn thành; quản lý tiến độ;
…
2.3. Hoạt động của bộ máy kiểm
soát nội bộ trong năm
- Hoạt động quản lý tài chính của hệ
thống kế toán, quản lý dự án;
- Tình hình thanh tra, kiểm tra, kiểm
toán nội bộ (nếu có);
- Nội dung và kết quả thanh tra, kiểm
tra, kiểm toán nội bộ (nếu có).
- Tình hình thực hiện kết luận, kiến
nghị kiểm toán, kết luận thanh tra (nếu có);
2.4. Tình hình lập và lưu trữ hồ
sơ
- Thực trạng lập và lưu trữ hồ sơ;
- Khó khăn và thuận lợi đối với việc
cung cấp hồ sơ phục vụ kiểm toán....
Nơi nhận:
- KTNN chuyên ngành V;
- …
- Lưu: VT.
|
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ
|
___________________
1
Trình bày thông tin về Chương trình trên phạm vi cả nước.
2 Nội
dung riêng tại Ủy ban Dân tộc.
…………
Đơn vị ……
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-……
|
Hà
Nội, ngày tháng
năm 2023
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG
VỐN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 -
2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025
I. THÔNG TIN VỀ ĐƠN VỊ VÀ TÌNH HÌNH
QUẢN LÝ TÀI CHÍNH
1. Thông tin chung1
1.1. Thông tin chung về Chương trình
- Quyết định phê duyệt Chương trình;
- Mục tiêu của Chương trình;
- Nội dung của Chương trình;
- Nguồn vốn, tổng mức đầu tư cho
Chương trình;
- Phạm vi triển khai Chương trình;
- Thời gian thực hiện Chương trình;
- Kết quả thực hiện Chương trình đến
thời điểm 31/12/2022: Tổ chức bộ máy thực hiện; văn bản hướng dẫn; phân bổ vốn;
mục tiêu, nội dung của Chương trình ...;
- Những thuận lợi, khó khăn trong quá
trình thực hiện Chương trình;
…
1.2. Thông tin về cơ chế quản lý
Chương trình
- Về cơ chế quản lý, thực hiện;
- Trách nhiệm của các cơ quan tham
gia Chương trình;
- Phân cấp quản lý tài chính;
- Cấp phát, thanh quyết toán vốn;
…
2. Thông tin về tình hình quản lý
và sử dụng, quyết toán kinh phí
2.1. Các thông tin theo số liệu
báo cáo quyết toán
- Quyết toán chi chương trình... năm/
giai đoạn...(từ năm... đến năm...) theo mục lục ngân sách (Chi tiết Phụ lục
03a/BCKS-KTXHV);
- Tổng mức vốn được phân bổ của các
đơn vị thụ hưởng chương trình...năm/ giai đoạn... (từ năm... đến năm...) (Chi
tiết Phụ lục 03b/BCKS-KTXHV);
- Báo cáo kinh phí thực hiện chương
trình... năm/ giai đoạn... (từ năm... đến năm...) của ... (Chi tiết Phụ lục
03c/BCKS-KTXHV);
- Báo cáo chi tiết dự án thuộc chương
trình... năm/ giai đoạn... (từ năm... đến năm...) của ... (Chi tiết Phụ lục
05a/BCKS-KTXHV, Phụ lục 05B/BCKS-KTXHV);
- …
2.2. Các thông tin về tình hình
tài chính liên quan khác (nếu có)
3. Tổ chức bộ máy quản lý tài
chính
a) Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
b) Tổ chức công tác kế toán
- Tổ chức bộ máy kế toán;
- Hình thức tổ chức hạch toán kế
toán;
…
c) Thông tin khác về nhân sự (Lãnh
đạo đơn vị và phụ trách bộ máy kế toán)
…
4. Các chính sách kế toán đang
áp dụng
- Chế độ kế toán và lập báo cáo quyết
toán;
- Niên độ kế toán áp dụng năm báo
cáo;
- Các nguyên tắc và quy định riêng (nếu
có);
- Các chính sách kế toán áp dụng đối
với các giao dịch quan trọng (nếu có);
- Các thay đổi về chính sách kế toán
và khó khăn, vướng mắc (nếu có);
- Các thông tin khác (nếu có).
5. Các yếu tố khác tác động đến
môi trường hoạt động của đơn vị
- Những thay đổi quan trọng trong thời
gian gần đây (nếu có);
- Quy định pháp lý có tính đặc thù ảnh
hưởng lớn tới hoạt động của Chương trình (nếu có);
- Những thay đổi của chủ trương,
chính sách, cơ chế quản lý tác động lớn đến hoạt động của Chương trình - nếu
có: (chính sách kế toán; cơ chế khoán, giao quyền tự chủ tự chịu trách nhiệm;
Luật NSNN và các Luật liên quan; chính sách thuế, phí, lệ phí liên quan; chính
sách tiền tệ, tài chính, tái cấu trúc nền kinh tế;...)
- Tình hình chung của nền kinh tế tác
động đến công tác quản lý, điều hành ngân sách (nếu có);
- Các tác động khác (nếu có).
6. Đo lường và đánh giá kết quả
hoạt động (nếu có)
- Quy định của bộ, ngành, địa phương
về việc đánh giá kết quả hoạt động của Chương trình (nếu có);
- Những chỉ tiêu đánh giá kết quả hoạt
động chủ yếu (nếu có);
- Kết quả đánh giá hoạt động của
Chương trình trong giai đoạn (so sánh, phân tích thông tin tài chính có thể
so sánh được giữa thực hiện so với kế hoạch, dự toán và với giai đoạn trước - nếu
có);
- …
7. Tình hình thanh tra, kiểm tra,
kiểm toán (nếu có)
7.1. Tình hình thanh tra, kiểm
tra, kiểm toán trong kỳ được kiểm toán
(Nêu rõ đơn vị tiến hành thanh
tra, kiểm tra, kiểm toán; đơn vị được thanh tra, kiểm tra, kiểm toán; một số kết
quả thanh tra, kiểm tra, kiểm toán chủ yếu; tình hình thực hiện kết luận thanh
tra, kiến nghị kiểm toán);
7.2. Các vấn đề cần lưu ý từ những
cuộc thanh tra, kiểm tra, kiểm toán kỳ trước (nếu
có);
…
II. THÔNG TIN HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI
BỘ
2.1. Môi trường kiểm soát
- Các văn bản chủ yếu liên quan đến dự
án và quản lý dự án (phụ lục số 04/BCKS-DAĐT):
+ Văn bản pháp lý chủ yếu liên quan đến
dự án và quản lý dự án;
+ Quy chế tài chính, các văn bản pháp
quy khác có liên quan đến quản lý và phân cấp quản lý tài chính (nếu có);
+ Quy chế quản lý dự án của đơn vị (nếu
có).
- Việc thực hiện các quy chế quản lý
trong các khâu: Giám sát kỹ thuật thi công, nghiệm thu, thanh quyết toán; tài
chính, kế toán; việc tạm ứng, thanh toán khối lượng hoàn thành; quản lý tiến độ;
…
2.3. Hoạt động của bộ máy kiểm
soát nội bộ trong năm
- Hoạt động quản lý tài chính của hệ
thống kế toán, quản lý dự án;
- Tình hình thanh tra, kiểm tra, kiểm
toán nội bộ (nếu có);
- Nội dung và kết quả thanh tra, kiểm
tra, kiểm toán nội bộ (nếu có).
- Tình hình thực hiện kết luận, kiến
nghị kiểm toán, kết luận thanh tra (nếu có);
2.4. Tình hình lập và lưu trữ hồ
sơ dự án
- Thực trạng lập và lưu trữ hồ sơ;
- Khó khăn và thuận lợi đối với việc
cung cấp hồ sơ phục vụ kiểm toán....
Nơi nhận:
- KTNN chuyên ngành V;
- …
- Lưu: VT.
|
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ
|
___________________
1
Trình bày thông tin về Chương trình tại địa phương.
Phụ lục số 02a/BCKS-KTXHV
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025 CỦA ỦY BAN DÂN TỘC
THEO MỤC LỤC NGÂN SÁCH
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Chương
|
Loại
|
Khoản
|
Mục
|
Tiểu
mục
|
Số
QT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ủy ban Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Tiểu dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ủy ban Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Tiểu dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục số 02b/BCKS-KTXHV
TỔNG MỨC VỐN ĐƯỢC PHÂN BỔ CỦA CÁC ĐƠN
VỊ THỤ HƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG
BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM
2021 ĐẾN NĂM 2025
Đơn vị
tính: Đồng
TT
|
Đơn
vị
|
Tổng
mức vốn được phân bổ
|
Trong
đó
|
Địa
chỉ
|
Số điện thoại
|
Chi
sự
|
XDCB
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
|
I
|
Năm 2021
|
|
|
|
|
|
A
|
CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Ủy ban Dân tộc
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ...
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh A
|
|
|
|
|
|
2
|
Tỉnh B
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
II
|
Năm 2022
|
|
|
|
|
|
A
|
CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Ủy ban Dân tộc
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ...
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh A
|
|
|
|
|
|
2
|
Tỉnh B
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng (I+II)
|
|
|
|
|
|
Phụ
lục số 02c/BCKS-KTXHV
BÁO CÁO KINH PHÍ THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030,
GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025
Đơn vị
tính: Đồng
TT
|
Chỉ
tiêu
Đơn vị
|
Kinh
phí năm trước chuyển sang (kỳ)
|
Dự
toán được giao trong năm (kỳ)
|
Kinh
phí được sử dụng (kỳ)
|
Kinh
phí thực nhận trong năm (kỳ)
|
Kinh
phí đề nghị quyết toán
|
Kinh
phí giảm trong năm (kỳ)
|
Số
dư kinh phí được phép chuyển sang năm (kỳ) sau
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=
1+2
|
4
|
5
|
6
|
7=
3-5-6
|
I
|
Năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ủy ban Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Tiểu dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ, ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Tiểu dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ủy ban Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Tiểu dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ, ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Tiểu dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Chỉ tiêu số dư năm trước
chuyển sang, số dư chuyển năm sau không thực hiện cộng các năm.
Phụ lục số 03/BCKS-KTXHV
TÌM HIỂU, ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT
NỘI BỘ
STT
|
Các
thành phần của Hệ thống KSNB
|
Có
|
Không
|
Không
áp dụng
|
Mô
tả/ Đánh giá ban đầu
|
Tham
chiếu
|
(*)
|
(**)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quy định về đạo đức nghề nghiệp
trong đơn vị (của Cơ quan chủ quản Chương trình nói chung hoặc Văn phòng thường
trực Chương trình)
|
|
|
|
|
|
-
|
Có quy định về quy tắc đạo đức nghề
nghiệp và các quy tắc này có được thông tin đến các bộ phận không?
|
|
|
|
|
|
-
|
Có quy định để giám sát việc tuân
thủ các nguyên tắc về tính chính trực và giá trị đạo đức không?
|
|
|
|
|
|
-
|
Có quy định rõ và áp dụng các biện
pháp xử lý đối với các sai phạm về tính chính trực và giá trị đạo đức không?
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Năng lực và trình độ của nhân
viên Văn phòng thường trực Chương trình
|
|
|
|
|
|
-
|
Có cụ thể hóa các yêu cầu về trình
độ, kỹ năng đối với từng vị trí nhân viên bằng văn bản không?
|
|
|
|
|
|
-
|
Có quy định trình độ, năng lực của
nhân viên được tuyển dụng không?
|
|
|
|
|
|
-
|
Có biện pháp xử lý kịp thời đối với
nhân viên không có năng lực không?
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Hoạt động của bộ máy kiểm soát của
Văn phòng thường trực Chương trình
|
|
|
|
|
|
-
|
Bộ máy kiểm soát có độc lập với
lãnh đạo đơn vị không?
|
|
|
|
|
|
-
|
Bộ máy kiểm soát
có bao gồm những người có năng lực chuyên môn, kinh nghiệm và vị thế hay không?
|
|
|
|
|
|
-
|
Các vấn đề
quan trọng của Chương trình có được thông tin đầy đủ, kịp thời tới bộ phận kiểm
soát và việc xử lý của bộ phận kiểm soát có đáp ứng yêu
cầu không?
|
|
|
|
|
|
-
|
Công tác kiểm tra, kiểm soát có được
thường xuyên, liên tục hay chỉ thực hiện thanh kiểm tra theo kế hoạch?
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Phong cách điều hành của lãnh đạo
đơn vị (Lãnh đạo cơ quan chủ quản Chương trình và Lãnh đạo Văn phòng thường
trực Chương trình)
|
|
|
|
|
|
-
|
Lãnh đạo có quan tâm đến quản trị
các rủi ro của Chương trình?
|
|
|
|
|
|
-
|
Lãnh đạo có chú trọng việc quản lý,
điều hành chung toàn Chương trình?
|
|
|
|
|
|
-
|
Lãnh đạo có chú trọng quan tâm đối
với việc lập BCQT Chương trình?
|
|
|
|
|
|
-
|
Cơ chế quản lý, điều hành các hoạt
động, các khoản chi của Chương trình có đúng quy định, gắn với hiệu quả của
đơn vị không?
|
|
|
|
|
|
-
|
Có bố trí, sử dụng cán bộ công chức
và người lao động đúng tính chất công việc hay không?
|
|
|
|
|
|
-
|
Có chú trọng việc tổ chức hệ thống
thông tin (báo cáo, sổ kế toán, hồ sơ, tài liệu, công cụ phần mềm,...) để xử
lý thông tin, công việc tài chính, kế toán không?
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Cơ cấu tổ chức của Văn phòng thường
trực Chương trình
|
|
|
|
|
|
-
|
Có tổ chức thành nhiều cấp quản lý
phù hợp không?
|
|
|
|
|
|
-
|
Cơ cấu tổ chức có phù hợp với hoạt
động của đơn vị không?
|
|
|
|
|
|
-
|
Sự phối hợp giữa các bộ phận trong
đơn vị có chặt chẽ không?
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Phân công quyền hạn và trách nhiệm
của Văn phòng thường trực Chương trình
|
|
|
|
|
|
-
|
Có các chính sách về phân cấp, ủy
quyền phê duyệt các nghiệp vụ ở từng cấp độ phù hợp không?
|
|
|
|
|
|
-
|
Có sự giám sát, kiểm tra việc chấp
hành những hoạt động đã được phân quyền cho các cấp không?
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhân viên có hiểu rõ nhiệm vụ, quyền
hạn của mình và của những cá nhân có liên quan đến công việc của mình hay
không?
|
|
|
|
|
|
-
|
Những người thực hiện công tác giám
sát có đủ thời gian để thực hiện công việc giám sát của mình không?
|
|
|
|
|
|
-
|
Sự bất kiêm nhiệm có được thực hiện
phù hợp trong đơn vị hay không?
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Các chính sách và quy định về
nhân sự (của cơ quan chủ quản Chương trình nói chung hoặc của Văn phòng thường
trực Chương trình)
|
|
|
|
|
|
-
|
Có xây dựng chính sách và quy định
liên quan đến các hoạt động tuyển dụng, bổ nhiệm; điều động, luân chuyển,
chuyển đổi vị trí công tác; đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức hay không?
|
|
|
|
|
|
-
|
Có xây dựng quy chế khen thưởng, kỷ
luật, đánh giá cán bộ công chức và người lao động hay không?
|
|
|
|
|
|
-
|
Có xây dựng đề án vị trí việc làm
hay không?
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
2
|
QUY TRÌNH QUẢN TRỊ RỦI RO
|
|
|
|
|
|
-
|
Đã xây dựng quy trình quản trị rủi
ro liên quan tới các hoạt động của Chương trình và việc lập và trình bày báo
cáo hay chưa?
|
|
|
|
|
|
-
|
Đã xác định, ước tính mức độ ảnh hưởng,
khả năng xảy ra và các biện pháp ứng phó đối với mỗi rủi ro liên quan?
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
3
|
HỆ THỐNG THÔNG TIN, BÁO CÁO
|
|
|
|
|
|
-
|
Các thủ tục được thực hiện trong hệ
thống công nghệ thông tin hoặc thủ công để lập, ghi chép, xử lý, chỉnh sửa,
ghi sổ kế toán có được quy định chặt chẽ?
|
|
|
|
|
|
-
|
Cách thức tiếp nhận và xử lý các
thông tin, sự kiện, điều kiện có tính chất quan trọng có được Quy định chặt
chẽ?
|
|
|
|
|
|
-
|
Quy trình lập và trình bày báo cáo
có được quy định chặt chẽ?
|
|
|
|
|
|
-
|
Quy trình kiểm soát đối với các
nghiệp vụ phát sinh có được quy định chặt chẽ?
|
|
|
|
|
|
-
|
Có quy định về việc cung cấp thông
tin, chế độ báo cáo của Chương trình (đối tượng/cấp báo cáo, nội dung, hình
thức, thời điểm... cung cấp)?
|
|
|
|
|
|
-
|
Có quy định việc tiếp nhận thông
tin phản hồi (từ các cấp quản lý, bộ phận chức năng...)?
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
4
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT
|
|
|
|
|
|
-
|
Có tuân thủ các quy chế quản lý, kiểm
soát các hoạt động của Chương trình (lập, phê duyệt, thực hiện kế hoạch; kiểm
tra, giám sát; lập báo cáo...)?
|
|
|
|
|
|
-
|
Việc phê duyệt các khoản chi, thực
hiện phân công nhiệm vụ có đúng thẩm quyền và trình tự quy định hay không?
|
|
|
|
|
|
-
|
Hàng năm có tổ chức đánh giá kết quả
hoạt động, thực hiện công khai dự toán, quyết toán theo quy định đề ra không?
|
|
|
|
|
|
-
|
Các kiểm soát đối với hệ thống công
nghệ thông tin (kiểm soát chung và kiểm soát chương trình ứng dụng) có đảm bảo
chặt chẽ, duy trì được tính toàn vẹn của thông tin và bảo mật dữ liệu không?
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
5
|
GIÁM SÁT CÁC KIỂM SOÁT
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Giám sát thường xuyên và định kỳ
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình có các cơ chế kiểm
tra, giám sát hoạt động thường xuyên và định kỳ không?
|
|
|
|
|
|
-
|
Hệ thống giám sát của Chương trình
có phù hợp với thực tế hoạt động hay không?
|
|
|
|
|
|
-
|
Việc giám sát của kiểm toán nội bộ
đã thực hiện đầy đủ theo chức năng, nhiệm vụ được giao chưa?
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Báo cáo giám sát và khắc phục
các sai sót
|
|
|
|
|
|
-
|
Lãnh đạo có nhận được đầy đủ, kịp
thời các báo cáo giám sát liên quan (đánh giá, kết luận và kiến nghị của cơ
quan quản lý) hay không?
|
|
|
|
|
|
-
|
Có các biện pháp sửa chữa, khắc phục
đối với các sai sót phát hiện qua công tác giám sát
không?
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
(*) Cột 6, mô tả ngắn gọn, ví dụ
như: có, hiệu lực cao; có nhưng hiệu lực hạn chế; có nhưng không phát huy tác dụng...
(**) Cột 7, chỉ tham chiếu mã hóa
hoặc số văn bản/tài liệu.
Đơn vị: Tỉnh...
Phụ lục số 03a/BCKS-KTXHV
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025
THEO MỤC LỤC NGÂN SÁCH
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Chương
|
Loại
|
Khoản
|
Mục
|
Tiểu
mục
|
Số
QT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh A
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở, ngành...
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở, ngành...
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Huyện A
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Huyện B
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh...
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở, ngành...
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở, ngành...
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Huyện A
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Huyện B
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục số 03b/BCKS-KTXHV
TỔNG MỨC VỐN ĐƯỢC PHÂN BỔ CỦA CÁC ĐƠN
VỊ THỤ HƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG
BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM
2021 ĐẾN NĂM 2025
Đơn vị
tính: Đồng
TT
|
Đơn
vị
|
Tổng
mức vốn được phân bổ
|
Trong
đó
|
Địa
chỉ
|
Số
điện thoại
|
Chi
sự nghiệp
|
XDCB
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
|
I
|
Năm 2021
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh A
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở, ngành...
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở, ngành...
|
|
|
|
|
|
-
|
Huyện A
|
|
|
|
|
|
-
|
Huyện B
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
II
|
Năm 2022
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh A
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở, ngành...
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở, ngành...
|
|
|
|
|
|
-
|
Huyện A
|
|
|
|
|
|
-
|
Huyện B
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng (I+II)
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: Tỉnh…
Phụ lục số 03c/BCKS-KTXHV
BÁO CÁO KINH PHÍ THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030,
GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025
Đơn vị
tính: Đồng
TT
|
Chỉ
tiêu
Đơn vị
|
Kinh
phí năm trước chuyển sang (kỳ)
|
Dự
toán được giao trong năm (kỳ)
|
Kinh
phí được sử dụng (kỳ)
|
Kinh
phí thực nhận trong năm (kỳ)
|
Kinh
phí đề nghị quyết toán
|
Kinh
phí giảm trong năm (kỳ)
|
Số
dư kinh phí được phép chuyển sang năm (kỳ) sau
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=
1+2
|
4
|
5
|
6
|
7=
3-5-6
|
I
|
Năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh A
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở, ngành...
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở, ngành...
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Huyện A
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Huyện B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh A
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở, ngành...
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở, ngành...
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Huyện A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
-
|
Huyện B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Chỉ tiêu số dư năm trước
chuyển sang, số dư chuyển năm sau không thực hiện cộng các năm.
Phụ lục số 04/BCKS-KTXHV
DANH MỤC VĂN BẢN CHỦ YẾU LIÊN QUAN ĐẾN
CHƯƠNG TRÌNH
TT
|
Số,
ngày của văn bản
|
Trích
yếu nội dung
|
Cơ
quan ban hành
|
Ghi
chú
|
Số,
ký hiệu
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO CHI TIẾT DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC
CHƯƠNG TRÌNH GIAI ĐOẠN 2021-2025 (đến thời điểm 31/12/2022)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
|
Tên
dự án
|
Tổng
mức đầu tư
|
Nguồn
vốn
|
Thời
gian KC-HT
|
Giá
trị hợp đồng
|
Giá
trị nghiệm thu khối lượng hoàn thành từ khi triển khai dự án đến 31/12/2022
|
Giá
trị giải ngân (thanh toán, tạm ứng) từ khi triển khai dự án đến 31/12/2022
|
Giá
trị đã thanh tra, kiểm tra, kiểm toán
|
Ghi
chú
|
1
|
3
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ủy ban Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án 1 (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tiểu dự án 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án, công trình...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án, công trình...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án 2 (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tiểu dự án 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án, công trình...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án, công trình...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Bộ, ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án 1 (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tiểu dự án 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án, công trình...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án, công trình...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án 2 (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tiểu dự án 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án, công trình...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án, công trình...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO CHI TIẾT DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC
CHƯƠNG TRÌNH
Đơn
vị tính: Đồng
TT
|
Tên
dự án
|
Tổng
mức đầu tư
|
Nguồn
vốn
|
Thời
gian KC-HT
|
Giá
trị hợp đồng
|
Giá
trị nghiệm thu khối lượng hoàn thành từ khi triển khai dự án đến 31/12/2022
|
Giá
trị giải ngân (thanh toán, tạm ứng) từ khi triển khai dự án đến 31/12/2022
|
Giá
trị đã thanh tra, kiểm tra, kiểm toán
|
Ghi
chú
|
1
|
3
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Sở, ngành...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án 1 (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tiểu dự án 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án, công trình...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án, công trình...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Tiểu dự án 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án 2 (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tiểu dự án 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án, công trình...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án, công trình...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Tiểu dự án 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án 1 (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tiểu dự án 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án, công trình...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án, công trình...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Tiểu dự án 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án 2 (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Huyện C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|