|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 45/NQ-HĐND 2022 Chương trình xây dựng Nghị quyết toàn khóa An Giang khóa X
Số hiệu:
|
45/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Nưng
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45/NQ-HĐND
|
An Giang, ngày 13
tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NGHỊ QUYẾT TOÀN KHÓA CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH AN GIANG KHÓA X, NHIỆM KỲ 2021 - 2026
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Xét Tờ trình số 19/TTr-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Chương trình
xây dựng Nghị quyết toàn khóa của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, nhiệm
kỳ 2021 - 2026; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Ban hành Chương trình xây dựng Nghị quyết toàn khóa của
Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026, gồm:
1. Các kỳ họp HĐND tỉnh
hàng năm theo luật định.
- Năm 2023:
+ Kỳ họp giữa năm: Dự kiến ban
hành 22 Nghị quyết.
+ Kỳ họp cuối năm: Dự kiến ban
hành 16 Nghị quyết.
- Năm 2024:
+ Kỳ họp giữa năm: Dự kiến ban
hành 09 Nghị quyết.
+ Kỳ họp cuối năm: Dự kiến ban
hành 15 Nghị quyết.
- Năm 2025:
+ Kỳ họp giữa năm: Dự kiến ban hành
09 Nghị quyết.
+ Kỳ họp cuối năm: Dự kiến ban
hành 19 Nghị quyết.
- Năm 2026:
+ Kỳ họp giữa năm: Dự kiến ban
hành 06 Nghị quyết.
+ Kỳ họp cuối năm: Dự kiến ban
hành 14 Nghị quyết.
(Danh mục Nghị quyết kèm
theo Phụ lục).
2. Kỳ họp chuyên đề:
Thực hiện theo khoản 2 Điều 78
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019. (Nếu có)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
- Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện Điều 1 Nghị quyết
này.
- Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh:
+ Trong quá trình tổ chức thực
hiện Nghị quyết này Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định điều chỉnh, bổ
sung nội dung trình tại các kỳ họp HĐND tỉnh theo thẩm quyền.
+ Chịu trách nhiệm xây dựng và
triển khai kế hoạch chi tiết tổ chức các kỳ họp hàng năm và kỳ họp chuyên đề. (nếu
có)
+ Các Ban của Hội đồng nhân dân
tỉnh tổ chức khảo sát, giám sát, nắm tình hình, thu thập thông tin phục vụ hoạt
động thẩm tra; tổ chức thẩm tra các đề án, dự thảo nghị quyết đảm bảo đúng quy
định, chất lượng, hiệu quả trình tại kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội
đồng nhân dân tỉnh xem xét, ban hành nghị quyết phải đảm bảo đúng trình tự, thủ
tục quy định tại Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng
6 năm 2020. (những Nghị quyết quy phạm pháp luật)
Điều 3.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An
Giang khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác ĐBQH - UBTVQH;
- Bộ Nội vụ;
- Vụ Công tác Quốc hội, Địa phương và Đoàn thể - VPCP;
- Vụ Pháp chế - Bộ Nội vụ;
- Đồng chí Bí thư Tỉnh ủy "báo cáo";
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ quan thường trú TTXVN tại An Giang, Báo Nhân dân tại An Giang, Truyền
hình Quốc hội tại tỉnh An Giang;
- Báo An Giang, Đài PT - TH An Giang, Website tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND-Nh.
|
CHỦ TỊCH
Lê Văn Nưng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NGHỊ QUYẾT TOÀN KHÓA CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA X, NHIỆM KỲ 2021 - 2026
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
SỐ TT
|
Tên dự thảo nghị quyết
|
Cơ quan chủ trì soạn thảo
|
Ghi chú
|
I
|
NĂM
2023
|
|
|
A
|
KỲ HỌP GIỮA NĂM
|
|
|
1
|
Nghị quyết về điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch vốn đầu tư công 6 tháng cuối năm 2023 nguồn ngân sách địa
phương.
|
Sở KH&ĐT
|
|
2
|
Nghị quyết về quyết định chủ
trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án
nhóm B sử dụng vốn đầu tư công.
|
Sở KH&ĐT
|
|
3
|
Nghị quyết về điều chỉnh, bổ
sung phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
nguồn vốn ngân sách địa phương.
|
Sở KH&ĐT
|
|
4
|
Nghị quyết về lập quy chế quản
lý kiến trúc thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Sở Xây dựng
|
|
5
|
Nghị quyết về lập quy chế quản
lý kiến trúc thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang.
|
Sở Xây dựng
|
|
6
|
Nghị quyết quy định cơ chế
chính sách hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình đối tượng thuộc Chương trình Bố
trí dân cư các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, dân di
cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030
theo Quyết định số 590/QĐ-TTg ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ,
trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Sở NNvà PTNT
|
|
7
|
Nghị quyết ban hành quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ,
cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh An
Giang.
|
Sở NNvà PTNT
|
|
8
|
Nghị quyết ban hành quy định
về kích cầu đầu tư trong lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ của tỉnh An Giang giai
đoạn 2023 - 2026.
|
Sở Công thương
|
|
9
|
Nghị quyết về giảm lệ phí cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Sở TN&MT
|
|
10
|
Nghị quyết hủy bỏ danh mục dự
án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa đã được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020.
|
Sở TN&MT
|
|
11
|
Nghị quyết bổ sung danh mục dự
án có thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2023.
|
Sở TN&MT
|
|
12
|
Nghị quyết về việc ủy thác
nguồn vốn ngân sách tỉnh qua Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh An
Giang để cho vay Chương trình hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc
làm giai đoạn 2023 - 2025.
|
Sở LĐTB&XH
|
|
13
|
Nghị quyết bãi bỏ Nghị quyết
số 20/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh về việc quy định chế
độ khuyến khích, thu hút đối với bác sĩ tự nguyện tham gia làm việc tại trung
tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh An Giang.
|
Sở LĐTB&XH
|
|
14
|
Nghị quyết bãi bỏ Nghị quyết
số 16/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh quy định định mức
các khoản đóng góp và chế độ hỗ trợ miễn, giảm chi phí cai nghiện ma túy bắt
buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Sở LĐTB&XH
|
|
15
|
Nghị quyết quy định mức chi
thực hiện các biện pháp quản lý người sử dụng trái phép chất ma túy.
|
Sở LĐTB&XH
|
|
16
|
Nghị quyết quy định nội dung,
mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức và nâng ngạch công chức,
thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Sở Nội vụ
|
|
17
|
Nghị quyết về danh mục dịch vụ
sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn
tỉnh An Giang.
|
Sở Nội vụ
|
|
18
|
Nghị quyết quy định mức học
phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2023 - 2024 trên địa
bàn tỉnh An Giang.
|
Sở GD&ĐT
|
|
19
|
Nghị quyết quy định mức chi
thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021 - 2030” trên địa bàn
tỉnh An Giang.
|
Sở GD&ĐT
|
|
20
|
Nghị quyết quy định chi tiết
về quản lý, sử dụng tài sản là hàng hóa y tế phục vụ công tác khám, chữa bệnh
trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Y tế
|
|
21
|
Nghị quyết về Chương trình
giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2024.
|
TT.HĐND
|
|
22
|
Nghị quyết thành lập Đoàn
giám sát chuyên đề của HĐND tỉnh năm 2024 (nếu có).
|
TT.HĐND
|
|
B
|
KỲ HỌP CUỐI NĂM
|
|
|
1
|
Nghị quyết về điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch vốn đầu tư công cuối năm 2023 nguồn ngân sách địa phương.
|
Sở KH&ĐT
|
|
2
|
Nghị quyết về quyết định chủ
trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án
nhóm B sử dụng vốn đầu tư công.
|
Sở KH&ĐT
|
|
3
|
Nghị quyết về kế hoạch đầu tư
công năm 2024 nguồn ngân sách địa phương.
|
Sở KH&ĐT
|
|
4
|
Nghị quyết về phân bổ kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa
bàn tỉnh An Giang.
|
Sở KH&ĐT
|
|
5
|
Nghị quyết về phân bổ kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa
bàn tỉnh An Giang.
|
Sở KH&ĐT
|
|
6
|
Nghị quyết về phân bổ kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi tỉnh An Giang giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến
năm 2025.
|
Sở KH&ĐT
|
|
7
|
Nghị quyết phê chuẩn quyết
toán ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2022.
|
Sở Tài chính
|
|
8
|
Nghị quyết phê chuẩn dự toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ
ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2024.
|
Sở Tài chính
|
|
9
|
Nghị quyết điều chỉnh việc tổng
mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2023.
|
Sở Tài chính
|
|
10
|
Nghị quyết về tổng mức vay, kế
hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2024.
|
Sở Tài chính
|
|
11
|
Nghị quyết điều chỉnh Chương
trình phát triển nhà ở tỉnh An Giang giai đoạn 2021 - 2025 và định hướng đến
năm 2030.
|
Sở Xây dựng
|
|
12
|
Nghị quyết hủy bỏ danh mục dự
án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa đã được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020.
|
Sở TN&MT
|
|
13
|
Nghị quyết danh mục dự án có
thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm
2024.
|
Sở TN&MT
|
|
14
|
Nghị quyết quy định về mức
chi hỗ trợ cho người trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị
trấn.
|
Sở LĐTB&XH
|
|
15
|
Nghị quyết về tổ chức các kỳ
họp HĐND tỉnh năm 2024.
|
TT.HĐND
|
|
16
|
Nghị quyết về danh sách những
người được lấy phiếu tín nhiệm tại kỳ họp HĐND tỉnh cuối năm 2023.
|
TT.HĐND
|
|
II
|
NĂM
2024
|
|
|
A
|
KỲ HỌP GIỮA NĂM
|
|
|
1
|
Nghị quyết về điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch vốn đầu tư công 6 tháng cuối năm 2024 nguồn ngân sách địa
phương.
|
Sở KH&ĐT
|
|
2
|
Nghị quyết về quyết định chủ
trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án
nhóm B sử dụng vốn đầu tư công.
|
Sở KH&ĐT
|
|
3
|
Nghị quyết về điều chỉnh, bổ
sung phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
nguồn vốn ngân sách địa phương.
|
Sở KH&ĐT
|
|
4
|
Nghị quyết hủy bỏ danh mục dự
án có thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa đã được HĐND tỉnh thông qua
tại Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 8 năm 2021.
|
Sở TN&MT
|
|
5
|
Nghị quyết bổ sung danh mục dự
án có thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2024.
|
Sở TN&MT
|
|
6
|
Nghị quyết Quy định mức học
phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2023 - 2024 trên địa
bàn tỉnh An Giang.
|
Sở GD&ĐT
|
|
7
|
Nghị quyết giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh theo yêu cầu và xã hội hóa trong y tế phục vụ công tác khám, chữa bệnh
trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Y tế
|
|
8
|
Nghị quyết về Chương trình
giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2025.
|
TT.HĐND
|
|
9
|
Nghị quyết thành lập Đoàn
giám sát chuyên đề của HĐND tỉnh năm 2025 (nếu có).
|
TT.HĐND
|
|
B
|
KỲ HỌP CUỐI NĂM
|
|
|
1
|
Nghị quyết về điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch vốn đầu tư công cuối năm 2024 nguồn ngân sách địa phương.
|
Sở KH&ĐT
|
|
2
|
Nghị quyết về quyết định chủ
trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án
nhóm B sử dụng vốn đầu tư công.
|
Sở KH&ĐT
|
|
3
|
Nghị quyết về kế hoạch đầu tư
công năm 2025 nguồn ngân sách địa phương.
|
Sở KH&ĐT
|
|
4
|
Nghị quyết về phân bổ kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa
bàn tỉnh An Giang.
|
Sở KH&ĐT
|
|
5
|
Nghị quyết về phân bổ kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa
bàn tỉnh An Giang.
|
Sở KH&ĐT
|
|
6
|
Nghị quyết về phân bổ kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi tỉnh An Giang giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021
đến năm 2025.
|
Sở KH&ĐT
|
|
7
|
Nghị quyết tình hình thực hiện
nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 và nhiệm vụ thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2025.
|
Sở Tài chính
|
|
8
|
Nghị quyết phê chuẩn quyết
toán ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2023.
|
Sở Tài chính
|
|
9
|
Nghị quyết phê chuẩn dự toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ
ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2025.
|
Sở Tài chính
|
|
10
|
Nghị quyết điều chỉnh việc tổng
mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2024.
|
Sở Tài chính
|
|
11
|
Nghị quyết về Tổng mức vay, kế
hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2025.
|
Sở Tài chính
|
|
12
|
Nghị quyết điều chỉnh Chương
trình Phát triển đô thị tỉnh An Giang giai đoạn 2021 - 2030.
|
Sở Xây dựng
|
|
13
|
Nghị quyết hủy bỏ danh mục dự
án có thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa đã được HĐND tỉnh thông qua
tại Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021.
|
Sở TN&MT
|
|
14
|
Nghị quyết danh mục dự án có
thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2025.
|
Sở TN&MT
|
|
15
|
Nghị quyết về tổ chức các kỳ
họp HĐND tỉnh năm 2025.
|
TT.HĐND
|
|
III
|
NĂM
2025
|
|
|
A
|
KỲ HỌP GIỮA NĂM
|
|
|
1
|
Nghị quyết về điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch vốn đầu tư công 6 tháng cuối năm 2025 nguồn ngân sách địa
phương.
|
Sở KH&ĐT
|
|
2
|
Nghị quyết về quyết định chủ trương
đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử
dụng vốn đầu tư công
|
Sở KH&ĐT
|
|
3
|
Nghị quyết về điều chỉnh, bổ
sung phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
nguồn vốn ngân sách địa phương.
|
Sở KH&ĐT
|
|
4
|
Nghị quyết Quy định về các
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2026 -
2030 nguồn ngân sách địa phương.
|
Sở KH&ĐT
|
|
5
|
Nghị quyết về cho ý kiến về
việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030 nguồn
ngân sách nhà nước.
|
Sở KH&ĐT
|
|
6
|
Nghị quyết hủy bỏ danh mục dự
án có thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa đã được HĐND tỉnh thông qua
tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022.
|
Sở TN&MT
|
|
7
|
Nghị quyết bổ sung danh mục dự
án có thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2025.
|
Sở TN&MT
|
|
8
|
Nghị quyết về Chương trình
giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2026.
|
TT.HĐND
|
|
9
|
Nghị quyết thành lập Đoàn
giám sát chuyên đề của HĐND tỉnh năm 2026 (nếu có).
|
TT.HĐND
|
|
B
|
KỲ HỌP CUỐI NĂM
|
|
|
1
|
Nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 5 năm 2026 - 2030.
|
Sở KH&ĐT
|
|
2
|
Nghị quyết về tình hình hình
kinh tế - xã hội năm 2025, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2026.
|
Sở KH&ĐT
|
|
3
|
Nghị quyết về điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch vốn đầu tư công cuối năm 2025 nguồn ngân sách địa phương.
|
Sở KH&ĐT
|
|
4
|
Nghị quyết về quyết định chủ
trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án
nhóm B sử dụng vốn đầu tư công.
|
Sở KH&ĐT
|
|
5
|
Nghị quyết về kế hoạch đầu tư
công năm 2026 nguồn ngân sách địa phương.
|
Sở KH&ĐT
|
|
6
|
Nghị quyết về phân bổ kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2026 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025 trên địa
bàn tỉnh An Giang.
|
Sở KH&ĐT
|
|
7
|
Nghị quyết về phân bổ kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2026 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa
bàn tỉnh An Giang.
|
Sở KH&ĐT
|
|
8
|
Nghị quyết về phân bổ kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2026 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi tỉnh An Giang giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021
đến năm 2025.
|
Sở KH&ĐT
|
|
9
|
Nghị quyết về kế hoạch đầu tư
công năm 2026 - 2030 nguồn ngân sách địa phương.
|
Sở KH&ĐT
|
|
10
|
Nghị quyết về kế hoạch tài
chính 5 năm tỉnh An Giang giai đoạn 2026 - 2030.
|
Sở Tài chính
|
|
11
|
Nghị quyết tình hình thực hiện
nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 và nhiệm vụ thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2026.
|
Sở Tài chính
|
|
12
|
Nghị quyết phê chuẩn quyết
toán ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2024.
|
Sở Tài chính
|
|
13
|
Nghị quyết phê chuẩn dự toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ
ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2026.
|
Sở Tài chính
|
|
14
|
Nghị quyết điều chỉnh việc tổng
mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2025.
|
Sở Tài chính
|
|
15
|
Nghị quyết về Tổng mức vay, kế
hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2026.
|
Sở Tài chính
|
|
16
|
Nghị quyết về việc kế hoạch
vay, trả nợ 05 năm giai đoạn 2026 - 2030 của ngân sách tỉnh An Giang.
|
Sở Tài chính
|
|
17
|
Nghị quyết hủy bỏ danh mục dự
án có thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa đã được HĐND tỉnh thông qua
tại kỳ họp cuối năm 2022.
|
Sở TN&MT
|
|
18
|
Nghị quyết danh mục dự án có
thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2026.
|
Sở TN&MT
|
|
19
|
Tờ trình, dự thảo Nghị quyết
về tổ chức các kỳ họp HĐND tỉnh năm 2026.
|
TT.HĐND
|
|
IV
|
NĂM
2026
|
|
|
A
|
KỲ HỌP GIỮA NĂM
|
|
|
1
|
Nghị quyết về điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch vốn đầu tư công 6 tháng cuối năm 2025 nguồn ngân sách địa
phương.
|
Sở KH&ĐT
|
|
2
|
Nghị quyết về quyết định chủ
trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án
nhóm B sử dụng vốn đầu tư công.
|
Sở KH&ĐT
|
|
3
|
Nghị quyết hủy bỏ danh mục dự
án có thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa đã được HĐND tỉnh thông qua
tại kỳ họp giữa năm 2023.
|
Sở TN&MT
|
|
4
|
Nghị quyết bổ sung danh mục dự
án có thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2026.
|
Sở TN&MT
|
|
5
|
Nghị quyết về Chương trình
giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2027.
|
TT.HĐND
|
|
6
|
Nghị quyết thành lập Đoàn
giám sát chuyên đề của HĐND tỉnh năm 2027 (nếu có).
|
TT.HĐND
|
|
B
|
KỲ HỌP CUỐI NĂM
|
|
|
1
|
Nghị quyết về điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch vốn đầu tư công cuối năm 2026 nguồn ngân sách địa phương.
|
Sở KH&ĐT
|
|
2
|
Nghị quyết về quyết định chủ
trương đầu tư dự án nhóm B và điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án
nhóm B sử dụng vốn đầu tư công.
|
Sở KH&ĐT
|
|
3
|
Nghị quyết về kế hoạch đầu tư
công năm 2027 nguồn ngân sách địa phương.
|
Sở KH&ĐT
|
|
4
|
Nghị quyết về phân bổ kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2026 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa
bàn tỉnh An Giang.
|
Sở KH&ĐT
|
|
5
|
Nghị quyết về phân bổ kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2026 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa
bàn tỉnh An Giang.
|
Sở KH&ĐT
|
|
6
|
Nghị quyết về phân bổ kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2026 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi tỉnh An Giang giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021
đến năm 2025.
|
Sở KH&ĐT
|
|
7
|
Nghị quyết tình hình thực hiện
nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2026 và nhiệm vụ thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2027.
|
Sở Tài chính
|
|
8
|
Nghị quyết phê chuẩn quyết
toán ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2025.
|
Sở Tài chính
|
|
9
|
Nghị quyết phê chuẩn dự toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ
ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2027.
|
Sở Tài chính
|
|
10
|
Nghị quyết điều chỉnh việc tổng
mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2026.
|
Sở Tài chính
|
|
11
|
Nghị quyết về Tổng mức vay, kế
hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2027.
|
Sở Tài chính
|
|
12
|
Nghị quyết hủy bỏ danh mục dự
án có thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa đã được HĐND tỉnh thông qua
tại kỳ họp cuối năm 2023.
|
Sở TN&MT
|
|
13
|
Nghị quyết danh mục dự án có
thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2027.
|
Sở TN&MT
|
|
14
|
Nghị quyết về tổ chức các kỳ
họp HĐND tỉnh năm 2027.
|
TT.HĐND
|
|
Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2022 về Chương trình xây dựng Nghị quyết toàn khóa của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 45/NQ-HĐND ngày 13/12/2022 về Chương trình xây dựng Nghị quyết toàn khóa của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
1.324
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|