|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 17/QĐ-UBND 2023 quy trình thủ tục hành chính viên chức Ủy ban huyện Khánh Hòa
Số hiệu:
|
17/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
05/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 05 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIÊN
CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THỦ TRƯỞNG CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, CÁC ĐƠN VỊ
SỰ NGHIỆP THUỘC TỈNH VÀ CHỦ TỊCH UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3815/TTr-SNV
ngày 09/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết
của Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh và Chủ tịch
UBND cấp huyện, được công bố tại Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực viên chức
quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh và Chủ tịch UBND cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng CP);
- Ban PC HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT,KSTT, DL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIÊN CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA THỦ TRƯỞNG CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC TỈNH VÀ CHỦ
TỊCH UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
1. Quy trình thủ
tục thi tuyển viên chức (Mã số: 1.005388)
Một quy trình thực hiện: 260 ngày làm
việc (không bao gồm thời gian tổ chức thi tuyển)
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu, kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
Cơ
quan, đơn vị, địa phương tổ chức tuyển dụng (cơ quan, đơn vị, địa phương)
|
Bước
1
|
Thông
báo tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển
|
Công
chức, viên chức tiếp nhận phiếu đăng ký dự thi
|
- Đăng thông
báo tuyển dụng công khai ít nhất 01 lần trên một trong những phương tiện
thông tin đại chúng: báo in, báo điện tử, báo nói, báo
hình; đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc cổng
thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn
vị có thẩm quyền tuyển dụng.
- Người đăng ký dự tuyển nộp Phiếu
đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận phiếu hoặc gửi
theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.
|
Giấy
biên nhận hồ sơ
|
30
ngày
|
|
|
Bước
2
|
Tổ
chức thi tuyển
|
|
|
|
|
|
CQ,
ĐV, ĐP
|
2.1
|
Thành
lập Hội đồng tuyển dụng
|
Cơ
quan, đơn vị, địa phương (CQ, ĐV, ĐP)
|
Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng
tuyển dụng viên chức để tổ chức việc tuyển dụng. Hội đồng
tuyển dụng thành lập các Bộ phận giúp việc
và Tổ thư ký (nếu có).
|
Quyết
định
|
|
|
Hội
đồng tuyển dụng
|
2.2
|
Thành
lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự
tuyển
|
Hội
đồng thi
|
Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng thành
lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển sau khi thành lập Hội đồng tuyển dụng
|
Quyết
định
|
5
ngày
|
|
Hội
đồng tuyển dụng
|
2.3
|
Kiểm
tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
Ban
kiểm tra phiếu
|
Kiểm tra và lập danh sách người đủ
điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển
|
Danh
sách
|
|
|
Thông báo bằng văn bản tới người
đăng ký dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển được biết theo địa chỉ đã đăng ký
|
Thông
báo
|
5
ngày
|
|
Hội
đồng tuyển dụng
|
2.4
|
Tổ
chức thi vòng 1 và thông báo kết quả
|
|
|
|
|
|
|
2.4a
|
Triệu
tập thí sinh dự thi vòng 1
|
Hội
đồng thi
|
Thông báo danh sách và triệu tập
thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi vòng 1
|
Danh
sách Thông báo
|
|
|
|
2.4b
|
Tổ
chức thi vòng 1
|
Hội
đồng thi
|
Tổ chức thi vòng 1 sau khi thông báo
triệu tập thí sinh được tham dự.
|
|
15
ngày
|
|
|
2.4c
|
Chấm
thi
|
Ban
chấm thi
|
Tổ chức chấm thi vòng 1 (trường hợp
vòng 1 tổ chức thi trên máy thì không chấm phúc khảo và
thông báo kết quả ngay sau khi kết thúc thời gian làm
bài)
|
Danh
sách
|
15
ngày
|
|
|
2.4d
|
Công
bố kết quả thi vòng 1
|
Hội
đồng thi
|
- Công bố kết quả thi vòng 1.
- Tiếp nhận đơn phúc khảo.
|
Thông
báo
|
5
ngày
|
|
|
2.4đ
|
Chấm
phúc khảo vòng 1
|
Ban
chấm phúc khảo
|
Tổ chức chấm thi trong trường hợp
có đơn phúc khảo
|
Danh
sách
|
15
ngày
|
Nếu
có
|
|
2.4e
|
Nội dung
bổ sung
|
Hội
đồng thi
|
Căn cứ vào điều kiện thực tiễn
trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo
dài thời hạn thực hiện các công việc tại bước 2.4 này
|
|
15
ngày
|
Nếu
có
|
Hội
đồng tuyển dụng
|
2.5
|
Tổ chức
thi vòng 2 và thông báo kết quả
|
|
|
|
|
|
|
2.5a
|
Triệu
tập thí sinh dự thi vòng 2
|
Hội
đồng thi
|
Lập danh sách và thông báo triệu tập
thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi vòng 2 sau khi kết thúc việc chấm thi vòng 1
|
Danh
sách Thông báo
|
5
ngày
|
|
|
2.5b
|
Tổ
chức thi vòng 2
|
Hội
đồng thi
|
Tổ chức thi tuyển vòng 2 sau khi
thông báo triệu tập thí sinh được tham dự
|
|
15
ngày
|
|
|
2.5c
|
Chấm
thi
|
Ban
chấm thi
|
Tổ chức chấm thi vòng 2
|
Danh
sách
|
15
ngày
|
|
|
2.5d
|
Công
bố kết quả thi vòng 2
|
Hội
đồng thi
|
- Công bố danh sách điểm thi vòng 2.
- Tiếp nhận đơn phúc khảo. Không thực
hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 2 bằng hình thức phỏng vấn hoặc
thực hành.
|
Thông
báo
|
5
ngày
|
|
|
2.5e
|
Chấm
phúc khảo vòng 2
|
Ban
chấm phúc khảo
|
Tổ chức chấm phúc khảo trong trường
hợp có đơn phúc khảo
|
Danh
sách
|
15
ngày
|
Nếu
có
|
|
Bước
3
|
Thông
báo kết quả tuyển dụng viên chức
|
|
|
|
|
|
Hội
đồng tuyển dụng
|
3.1
|
Báo
cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức hoặc theo phân cấp
hiện hành
|
Hội
đồng thi
|
Báo cáo người đứng đầu cơ quan, đơn
vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức hoặc theo phân cấp hiện hành xem xét,
công nhận kết quả tuyển dụng sau khi hoàn thành chấm thi vòng 2
|
Báo
cáo
|
5
ngày
|
|
Sở Nội
vụ hoặc CQ, ĐV, ĐP
|
3.2
|
Công
nhận kết quả tuyển dụng
|
Người
đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng hoặc theo phân cấp hiện hành
|
Công nhận kết quả tuyển dụng viên
chức
|
Quyết
định
|
|
|
Hội
đồng tuyển dụng
|
3.3
|
Thông
báo kết quả tuyển dụng
|
Hội
đồng thi
|
Thông báo công nhận kết quả trúng tuyển
sau khi có quyết định công kết quả tuyển dụng
|
Thông
báo Danh sách
|
10
ngày
|
|
CQ,
ĐV, ĐP
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện hồ sơ của người trúng tuyển
|
Công
chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ
|
Người trúng tuyển đến cơ quan, đơn vị
tổ chức thi tuyển để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng.
Nếu người trúng tuyển không hoàn
thiện đủ hồ sơ tuyển dụng theo quy định hoặc có hành vi gian lận trong việc
kê khai Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc bị phát hiện sử dụng văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận không đúng quy định thì hủy kết quả trúng
tuyển.
|
Quyết
định
|
30
ngày
|
|
CQ,
ĐV, ĐP
|
Bước
5
|
Ký kết
hợp đồng làm việc và nhận việc
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Quyết
định tuyển dụng
|
Cơ
quan tổ chức thi tuyển
|
Ban hành quyết định tuyển dụng và gửi
quyết định tới người trúng tuyển đã hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
Quyết
định tuyển dụng
|
15
ngày
|
|
|
5.2
|
Ký kết
hợp đồng làm việc
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức
|
Đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng
viên chức thực hiện ký hợp đồng làm việc với người trúng tuyển viên chức
|
Hợp
đồng làm việc
|
30
ngày
|
|
Lưu hồ sơ: Cơ quan, đơn vị, địa
phương tổ chức thi tuyển viên chức
|
2. Quy trình thủ
tục xét tuyển viên chức (Mã số: 1.005392)
Một quy trình thực hiện: 185 ngày làm
việc (không bao gồm thời gian tổ chức xét tuyển)
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu, kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
Cơ
quan, đơn vị, địa phương tổ chức tuyển dụng (CQ, ĐV, ĐP)
|
Bước
1
|
Thông
báo tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển
|
Công
chức, viên chức tiếp nhận phiếu đăng ký dự tuyển
|
- Đăng thông báo tuyển dụng công
khai ít nhất 01 lần trên một trong những phương tiện thông tin đại chúng: báo in, báo điện tử, báo nói, báo
hình; đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc
của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.
- Người đăng ký dự tuyển nộp Phiếu
đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận phiếu hoặc gửi
theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc
cổng thông tin điện tử của CQ, ĐV
có thẩm quyền tuyển dụng.
|
Giấy
biên nhận hồ sơ
|
30
ngày
|
|
|
Bước
2
|
Tổ
chức tuyển dụng
|
|
|
|
|
|
CQ,
ĐV, ĐP
|
2.1
|
Thành
lập Hội đồng tuyển dụng
|
CQ,
ĐV, ĐP
|
Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng
tuyển dụng viên chức để tổ chức việc tuyển dụng. Hội đồng tuyển dụng thành lập
các Bộ phận giúp việc và Tổ thư ký (nếu có).
|
Quyết
định
|
|
|
Hội
đồng tuyển dụng
|
2.2
|
Thành
lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
Hội
đồng xét
|
Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng thành
lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự
tuyển sau khi thành lập Hội đồng tuyển dụng
|
Quyết
định
|
5
ngày
|
|
Hội
đồng tuyển dụng
|
2.3
|
Kiểm
tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
Ban
kiểm tra phiếu
|
Kiểm tra và lập
danh sách người đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển.
|
Danh
sách
|
|
|
Hội
đồng tuyển dụng
|
2.3a
|
Thông
báo việc không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển
|
Hội
đồng tuyển dụng
|
Thông báo bằng văn bản tới người
đăng ký dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự
tuyển được biết theo địa chỉ đã đăng ký
|
Thông
báo
|
5
ngày
|
|
Hội
đồng tuyển dụng
|
2.4
|
Tổ
chức tuyển dụng vòng 2
|
|
|
|
|
|
|
2.4a
|
Triệu
tập thí sinh dự thi vòng 2
|
Hội
đồng xét
|
Lập danh sách và thông báo triệu tập
thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển vòng 2 sau
khi kết thúc việc kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người
dự tuyển tại vòng 1
|
Danh
sách Thông báo
|
5
ngày
|
|
|
2.5b
|
Tổ
chức tuyển dụng vòng 2
|
Hội
đồng xét
|
Tổ chức tuyển dụng vòng 2 sau khi
thông báo triệu tập thí sinh được tham dự
|
|
15 ngày
|
|
|
2.5c
|
Chấm
thi
|
Ban
chấm thi
|
Tổ chức chấm thi vòng 2
|
Danh
sách
|
15
ngày
|
|
|
2.5d
|
Công
bố kết quả thi vòng 2
|
Hội
đồng thi
|
- Công bố danh sách điểm thi vòng
2.
- Tiếp nhận đơn phúc khảo. Không thực
hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 2 bằng hình thức phỏng vấn hoặc
thực hành.
|
Thông
báo
|
5
ngày
|
|
|
2.5đ
|
Chấm
phúc khảo vòng 2
|
Ban
chấm phúc khảo
|
Tổ chức chấm phúc khảo trong trường
hợp có đơn phúc khảo
|
Danh
sách
|
15
ngày
|
|
|
Bước
3
|
Thông
báo kết quả tuyển dụng viên chức
|
|
|
|
|
|
Hội
đồng tuyển dụng
|
3.1
|
Báo
cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức hoặc theo phân
cấp hiện hành
|
Hội
đồng xét
|
Báo cáo người đứng đầu cơ quan, đơn
vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức hoặc theo phân cấp hiện hành xem xét,
công nhận kết quả tuyển dụng sau khi hoàn thành chấm thi
vòng 2
|
Báo
cáo
|
5
ngày
|
|
Sở Nội
vụ hoặc CQ, ĐV, ĐP
|
3.2
|
Công
nhận kết quả tuyển dụng
|
Người
đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng hoặc theo phân cấp hiện hành
|
Công nhận kết quả tuyển dụng viên
chức
|
Quyết
định
|
|
|
Hội
đồng tuyển dụng
|
3.3
|
Thông
báo kết quả tuyển dụng
|
Hội
đồng xét
|
Thông báo công nhận kết quả trúng
tuyển sau khi có quyết định công kết quả tuyển dụng
|
Thông
báo Danh sách
|
10
ngày
|
|
CQ,
ĐV, ĐP
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện hồ sơ của người trúng tuyển
|
Công
chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ
|
Người trúng tuyển đến cơ quan, đơn
vị tổ chức thi tuyển để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng.
Nếu người trúng tuyển không hoàn
thiện đủ hồ sơ tuyển dụng theo quy định hoặc có hành vi gian lận trong việc
kê khai Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc bị phát hiện sử dụng văn bằng, chứng chỉ,
chứng nhận không đúng quy định thì hủy kết quả trúng tuyển
|
Quyết
định
|
30
ngày
|
|
CQ,
ĐV, ĐP
|
Bước
5
|
Ký kết
hợp đồng làm việc và nhận việc
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Quyết
định tuyển dụng
|
Cơ
quan tổ chức thi tuyển
|
Ban hành quyết định tuyển dụng và gửi
quyết định tới người trúng tuyển đã hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
Quyết
định tuyển dụng
|
15
ngày
|
|
|
5.2
|
Ký kết
hợp đồng làm việc
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức
|
Đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng
viên chức thực hiện ký hợp đồng làm việc với người trúng tuyển viên chức
|
Hợp
đồng làm việc
|
30
ngày
|
|
Lưu hồ sơ: Cơ quan, đơn vị, địa
phương tổ chức thi tuyển viên chức
|
3. Quy trình thực
hiện thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức (Mã số: 1.005393)
Một quy trình thực
hiện: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian thực
hiện quy trình kiểm tra, sát hạch)
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu, kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
Sở Nội
vụ hoặc cơ quan, đơn vị, địa phương tuyển dụng viên chức (CQ, ĐV, ĐP)
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Công
chức, viên chức thụ lý
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị tiếp nhận
vào làm viên chức
|
Hồ
sơ đề nghị tiếp nhận
|
0,5
ngày
|
|
|
Bước
2
|
Xử
lý hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Sở Nội
vụ hoặc CQ, ĐV, ĐP
|
2.1
|
Tham
mưu xử lý hồ sơ của Chuyên viên
|
Công
chức, viên chức thụ lý
|
Kiểm tra thành
phần hồ sơ, dự thảo các văn bản báo cáo người đứng đầu cơ quan, đơn vị, địa phương
nếu đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định
|
Dự
thảo văn bản
|
2,5
ngày
|
|
|
2.2
|
Thẩm
định hồ sơ trình của Lãnh đạo Phòng
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Thẩm định nội dung tham mưu dự thảo
các văn bản báo cáo người đứng đầu cơ quan, đơn vị, địa phương nếu đáp ứng điều
kiện, tiêu chuẩn theo quy định
|
Dự
thảo văn bản
|
2
ngày
|
|
|
2.3
|
Duyệt
hồ sơ của người đứng đầu CQ, ĐV, ĐP
|
Sở Nội
vụ hoặc CQ, ĐV, ĐP
|
- Ban hành quyết định thành lập Hội
đồng kiểm tra, sát hạch để tiến hành kiểm tra, sát hạch nếu thuộc trường hợp phải thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền.
- Hoặc Báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh đối
với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Quyết
định, văn bản
|
2
ngày
|
|
Sở Nội
vụ hoặc CQ, ĐV, ĐP
|
Bước
3
|
-
Xác định hình thức, nội dung sát hạch
-
Xây dựng nội dung sát hạch
|
Hội
đồng kiểm tra, sát hạch
|
- Báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh hoặc
người đứng đầu cơ quan, đơn vị, địa phương về hình thức, nội dung sát hạch
- Phối hợp xây dựng nội dung sát hạch.
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
3.1
|
Chủ
tịch UBND tỉnh có ý kiến về nội dung, hình thức sát hạch,
cách thức xác định kết quả sát hạch
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh có văn bản
cho ý kiến về nội dung, hình thức sát hạch, cách thức xác định kết quả sát hạch
đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền theo phân cấp
|
Công
văn
|
|
|
Hội
đồng kiểm tra, sát hạch
|
Bước
4
|
Thực
hiện kiểm tra, sát hạch
|
Hội
đồng kiểm tra, sát hạch
|
Kiểm tra, sát hạch đối với người được
đề nghị tiếp nhận vào làm viên chức.
Báo cáo kết quả kiểm tra, sát hạch
và đề nghị tiếp nhận vào làm viên chức đối với những trường hợp đạt kết quả theo quy định
|
|
Theo
Kế hoạch
|
|
|
Bước
5
|
Cho
ý kiến việc tiếp nhận vào làm viên chức
|
|
|
|
|
|
Sở Nội
vụ
|
5.1
|
Trình văn bản cho ý kiến tiếp nhận vào làm viên chức
|
Sở Nội
vụ
|
Trình Chủ tịch UBND tỉnh cho ý kiến
việc tiếp nhận vào làm viên chức
|
Dự
thảo Công văn
|
|
|
UBND
tỉnh
|
5.1a
|
Cho ý
kiến việc tiếp nhận vào làm viên chức
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban
hành Công văn cho ý kiến việc tiếp nhận vào làm viên chức đối với các trường
hợp thuộc thẩm quyền theo phân cấp
|
Công
văn
|
|
|
Sở Nội
vụ
|
5.2
|
Cho
ý kiến việc tiếp nhận vào làm viên chức
|
P. Tổ
chức, biên chế - Công chức, viên chức
|
Tham mưu Sở Nội vụ ban hành Công
văn cho ý kiến việc tiếp nhận vào làm viên chức đối với các trường hợp thuộc
thẩm quyền theo phân cấp
|
Công
văn
|
|
|
CQ,
ĐV, ĐP
|
Bước
6
|
Quyết
định tiếp nhận vào làm viên chức
|
CQ,
ĐV, ĐP
|
Ban hành Quyết định tiếp nhận vào
làm viên chức đối với trường hợp thuộc thẩm quyền hoặc
sau khi có ý kiến của Chủ tịch UBND tỉnh hoặc của Sở Nội
vụ theo phân cấp
|
Quyết
định
|
|
|
Lưu hồ sơ: Cơ quan, đơn vị, địa
phương tổ chức tiếp nhận vào làm viên chức và Sở Nội vụ (đối với trường hợp
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
4. Quy trình thực
hiện thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức (Mã số: 1.005394)
Một quy trình thực hiện: 80 ngày làm việc
kể từ ngày ban hành Kế hoạch thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức,
sau khi có ý kiến phê duyệt của cấp có thẩm quyền (không bao gồm thời gian tổ chức thi)
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu, kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi chú
|
Cơ
quan, đơn vị, địa phương tổ chức thi/xét thăng hạng (CQ, ĐV, ĐP)
|
Bước
1
|
Xây
dựng Đề án tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
CQ,
ĐV, ĐP
|
Xây dựng Đề án tổ chức thi hoặc xét
thăng hạng chức danh nghề nghiệp, trình cấp có thẩm quyền
thẩm định, phê duyệt trước khi tổ chức.
|
Đề
án
|
|
|
Sở Nội
vụ hoặc CQ, ĐV, ĐP
|
Bước
2
|
Thành
lập Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
Sở Nội
vụ hoặc CQ, ĐV, ĐP
|
Trình Chủ tịch UBND tỉnh (đối với
thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng II và tương đương) hoặc Người đứng
đầu CQ, ĐV, ĐP (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng III, IV và
tương đương) Quyết định thành lập Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng chức danh
nghề nghiệp theo phân cấp hiện hành.
Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp thành lập các Bộ phận giúp việc và Tổ Thư ký (nếu có)
|
Quyết
định
|
|
|
UBND
tỉnh
|
2.1
|
Quyết
định thành lập Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp (đối với
thăng hạng các chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương)
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Quyết định thành lập Hội đồng thi
hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng các chức danh
nghề nghiệp hạng II và tương đương)
|
Quyết
định
|
|
|
CQ, ĐV,
ĐP
|
2.2
|
Quyết
định thành lập Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp (đối với
thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng III, IV và tương đương)
|
CQ,
ĐV, ĐP
|
Quyết định thành lập Hội đồng thi
hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng chức danh nghề
nghiệp lên hạng III, IV và tương đương)
|
Quyết
định
|
|
|
|
Bước
3
|
Tổ
chức thi/xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
Hội
đồng thăng hạng CDNN
|
3.1
|
Thi
thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
3.1a
|
Triệu
tập thí sinh
|
Hội
đồng thi
|
Gửi thông báo triệu tập thí sinh dự
tuyển
|
Thông
báo
|
5
ngày
|
|
|
3.1b
|
Tổ
chức thi thăng hạng
|
Hội
đồng thi
|
Thi các môn: Kiến thức chung, Ngoại
ngữ, Tin học, Nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
|
|
|
3.1c
|
Chấm
thi
|
Ban
chấm thi
|
Tổ chức chấm thi các môn. Trường hợp
thi trắc nghiệm trên máy vi tính thì không phải thi môn tin học và phải thông
báo điểm của môn thi ngay sau khi kết thúc thời gian làm bài thi
|
Danh
sách
|
10
ngày
|
|
|
3.1d
|
Thông
báo kết quả thi
|
Hội
đồng thi
|
Báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh (đối với
thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng II và tương đương) hoặc Người đứng
đầu CQ, ĐV, ĐP (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng III, IV và
tương đương) về kết quả chấm thi sau khi hoàn thành việc
chấm thi; công khai và gửi thông báo bằng văn bản tới cơ quan quản lý viên chức về điểm thi của viên chức dự thi thăng hạng để thông báo cho viên chức dự thi được biết
|
Báo
cáo; Thông báo
|
10
ngày
|
|
|
3.1đ
|
Nhận
đơn phúc khảo
|
Hội
đồng thi
|
Nhận đơn phúc khảo kể từ ngày thông
báo kết quả điểm thi.
|
Đơn
|
15
ngày
|
|
|
3.1e
|
Công
bố kết quả chấm phúc khảo
|
Ban
chấm phúc khảo
|
Công bố kết quả chấm phúc khảo
|
Danh
sách
|
15
ngày
|
|
|
3.1g
|
Xác
định người trúng tuyển
|
Hội
đồng thi
|
Báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh (đối với
thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng II và tương
đương) hoặc Người đứng đầu CQ, ĐV, ĐP (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp
lên hạng III, IV và tương đương) phê duyệt kết quả kỳ thi thăng hạng và danh
sách viên chức trúng tuyển.
|
Quyết
định
|
5
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
3.1h
|
Quyết
định phê duyệt kết quả kỳ thi thăng hạng chức danh nghề
nghiệp (đối với thăng hạng các chức danh nghề nghiệp hạng
II và tương đương)
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Quyết định phê duyệt kết quả kỳ thi
thăng hạng chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng các chức danh nghề nghiệp
hạng II và tương đương)
|
Quyết
định
|
|
|
CQ,
ĐV, ĐP
|
3.1i
|
Quyết
định phê duyệt kết quả kỳ thi thăng hạng chức danh nghề
nghiệp (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng III, IV và tương đương)
|
CQ,
ĐV, ĐP
|
Quyết định phê duyệt kết quả kỳ thi
thăng hạng chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp
lên hạng III, IV và tương đương)
|
Quyết
định
|
|
|
Hội
đồng thi thăng hạng CDNN
|
3.1k
|
Thông
báo kết quả thi thăng hạng
|
Hội
đồng thi
|
Thông báo kết quả thi và danh sách
viên chức trúng tuyển bằng văn bản tới cơ quan, đơn vị cử viên chức tham dự kỳ
thi
|
Thông
báo
|
5
ngày
|
|
Hội
đồng xét thăng hạng CDNN
|
3.2
|
Xét
thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
3.2a
|
Thẩm
định hồ sơ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
Ban Thẩm
định hồ sơ xét thăng hạng
|
Thẩm định, chấm điểm hồ sơ của các ứng
viên dự xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
|
|
|
|
3.2b
|
Tổ
chức kiểm tra, sát hạch
|
Hội
đồng kiểm tra, sát hạch
|
Kiểm tra, sát hạch đối với người dự
tuyển trong trường hợp có kiểm tra, sát hạch thì gửi thông báo triệu tập viên chức dự kiểm tra sát hạch
|
Thông
báo
|
5
ngày
|
Nếu
có
|
|
3.2c
|
Tổng
hợp, quyết định kết quả xét thăng hạng
|
Hội
đồng xét
|
- Xem xét kết quả xét thăng hạng của
các ứng viên
- Báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh (đối với
thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng II và tương đương) hoặc Người đứng
đầu CQ, ĐV, ĐP (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng III, IV và
tương đương) để xem xét, quyết định công nhận kết quả xét thăng hạng.
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
3.2d
|
Quyết
định công nhận kết quả xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng
chức danh nghề nghiệp lên hạng II và tương đương)
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Quyết định công nhận kết quả xét
thăng hạng chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp
lên hạng II và tương đương)
|
Quyết
định
|
|
|
CQ,
ĐV, ĐP
|
3.1đ
|
Quyết
định công nhận kết quả xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp
lên hạng III, IV và tương đương)
|
CQ,
ĐV, ĐP
|
Quyết định công nhận kết quả xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng
III, IV và tương đương)
|
Quyết
định
|
|
|
UBND
tỉnh hoặc CQ, ĐV, ĐP
|
Bước
4
|
Bổ
nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp
|
Người
đứng đầu cơ quan có thẩm quyền theo phân cấp quản lý viên chức
|
Ban hành Quyết định bổ nhiệm và xếp
lương chức danh nghề nghiệp cho viên chức trúng tuyển trong kỳ thi thăng hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Quyết
định
|
15
ngày
|
|
Sở Nội
vụ
|
4.1
|
Bổ
nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng chức danh nghề
nghiệp lên hạng II và tương đương)
|
P. Tổ
chức, biên chế - Công chức, viên chức
|
Trình Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định
bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng chức danh nghề
nghiệp lên hạng II và tương đương)
|
Dự
thảo Quyết định
|
|
|
UBND
tỉnh
|
4.1a
|
Quyết
định bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng chức
danh nghề nghiệp lên hạng II và tương đương)
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định
bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng chức danh nghề
nghiệp lên hạng II và tương đương)
|
Quyết
định
|
|
|
CQ,
ĐV, ĐP
|
4.2
|
Bổ
nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng chức
danh nghề nghiệp lên hạng III, IV và tương đương)
|
Người
đứng đầu cơ quan có thẩm quyền theo phân cấp quản lý viên chức
|
Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền theo phân cấp quản lý viên chức Quyết định bổ nhiệm và xếp
lương chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng
III, IV và tương đương)
|
Quyết
định
|
|
|
Lưu hồ sơ: Cơ quan, đơn vị, địa
phương tổ chức thi/xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp
|
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
690
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|