|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 76/NQ-HĐND 2022 phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương Vũng Tàu
Số hiệu:
|
76/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Phạm Viết Thanh
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
76/NQ-HĐND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 10 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng
năm;
Xét Tờ trình số 280/TTr-UBND ngày
01 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn phương án phân
bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo số
668/BC-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá ước thực hiện dự toán thu, chi ngân
sách năm 2022, xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 và phương án phân bổ
dự toán ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu; Báo cáo thẩm tra số 218/BC-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn
phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2023 như sau:
1. Dự toán thu, chi ngân sách cấp
tỉnh năm 2023
a) Dự toán thu NSNN cấp tỉnh: 78.627,98
tỷ đồng
Bao gồm:
- Thu từ dầu thô: 23.900,00 tỷ đồng
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:
21.700,00 tỷ đồng
- Thu nội địa: 33.027,98 tỷ đồng
b) Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh được
hưởng: 21.954,10 tỷ đồng
c) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh:
21.954,10 tỷ đồng
Bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 11.620,83 tỷ
đồng
- Chi thường xuyên: 4.878,69 tỷ đồng
- Chi dự phòng ngân sách: 411,47 tỷ đồng
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:
1,80 tỷ đồng
- Chi bổ sung nguồn thực hiện cải
cách tiền lương: 551,65 tỷ đồng
- Chi hoàn trả ngân sách Trung ương:
60,94 tỷ đồng
- Chi bổ sung ngân sách huyện, thị,
thành phố: 4.428,72 tỷ đồng
2. Dự toán thu, chi ngân sách các
huyện, thị xã, thành phố (gọi chung là cấp huyện) năm 2023
a) Dự toán thu NSNN cấp huyện:
9.963,02 tỷ đồng
b) Dự toán thu ngân sách cấp huyện được
hưởng: 5.186,14 tỷ đồng
c) Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:
4.428,72 tỷ đồng
Trong đó:
- Bổ sung cân đối ngân sách: 3.124,49 tỷ đồng
- Bổ sung có mục tiêu: 1.304,23 tỷ
đồng
d) Dự toán chi ngân sách huyện:
9.614,86 tỷ đồng
(Đính kèm các Biểu số: 30, 32, 33,
34, 35, 37, 38, 39, 41, 42, 43, 44/NĐ31)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Điều khoản
thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 10
tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Như Điều
2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TTr.Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể trong tỉnh;
- TTr. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Website HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Báo Bà Rịa - Vũng Tàu, Đài PT - TH tỉnh;
- Lưu: VT, STC, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Viết Thanh
|
Biểu mẫu số 30-NĐ31
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) NĂM 2023
(kèm
theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm
2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự toán năm 2022
|
Ước
thực hiện năm 2022
|
Dự
toán năm 2023
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5=3/2
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
27.349.418
|
31.277.356
|
27.140.245
|
-4.137.110
|
86,8%
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
22.878.938
|
25.347.867
|
21.954.104
|
-3.393.763
|
86,6%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
14.279.215
|
18.647.988
|
16.687.155
|
-1.960.833
|
89,5%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
675.852
|
956.007
|
1.677.340
|
721.333
|
175,5%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
0
|
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
675.852
|
956.007
|
1.677.340
|
721.333
|
175,5%
|
3
|
Thu kết dư ngân sách cấp tỉnh từ
năm trước chuyển sang
|
3.402.025
|
3.402.025
|
376.949
|
-3.025.076
|
11,1%
|
4
|
Thu huy động sự đóng góp của doanh
nghiệp hưởng lợi từ các dự án do nhà nước đầu tư
|
29.200
|
29.200
|
64.000
|
34.800
|
219,2%
|
5
|
Thu bán đấu giá đất công và cơ sở
nhà, đất cơ quan hành chính sự nghiệp cấp tỉnh
|
2.180.000
|
0
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
6
|
Tăng thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng
|
2.312.647
|
2.312.647
|
1.148.661
|
-1.163.986
|
49,7%
|
II
|
Chi ngân sách
|
22.878.938
|
21.595.235
|
21.954.104
|
358.869
|
101,7%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
14.334.692
|
12.593.384
|
16.499.515
|
3.906.131
|
131,0%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
5.666.832
|
5.885.056
|
4.428.722
|
-1.456.334
|
75,3%
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
3.778.856
|
3.778.856
|
3.124.493
|
-654.363
|
82,7%
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
1.887.975
|
2.106.200
|
1.304.229
|
-801.971
|
61,9%
|
3
|
Chi dự phòng
|
411.228
|
376.870
|
411.474
|
34.604
|
109,2%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
0
|
100,0%
|
5
|
Chi phòng, chống dịch Covid-19
|
1.039.867
|
1.039.867
|
0
|
-1.039.867
|
0,0%
|
6
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
1.424.519
|
1.698.258
|
551.650
|
-1.146.608
|
32,5%
|
|
Trong đó chi thực hiện cải cách tiền lương từ ngày 01 tháng 7 năm 2023
|
|
|
279.565
|
|
|
7
|
Chi hoàn trả ngân sách Trung ương
|
|
|
60.943
|
60.943
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
0
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
10.137.311
|
11.814.545
|
9.614.864
|
-2.199.681
|
81,4%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
4.470.480
|
5.929.489
|
5.186.142
|
-743.347
|
87,5%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5.666.832
|
5.885.056
|
4.428.722
|
-1.456.334
|
75,3%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.778.856
|
3.778.856
|
3.124.493
|
-654.363
|
82,7%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.887.975
|
2.106.200
|
1.304.229
|
-801.971
|
61,9%
|
II
|
Chi ngân sách
|
10.137.310
|
10.263.965
|
9.614.864
|
-649.101
|
93,7%
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 32-NĐ31
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỪNG HUYỆN (XÃ) THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(kèm
theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm
2022 của HĐND tỉnh)
Đvt: triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng thu ngân sách nhà nước
|
Thu dầu thô
|
Thu xuất nhập khẩu
|
Thu nội địa
|
|
Tổng cộng
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
|
Thu từ doanh nghiệp ngoài quốc doanh
|
Lệ phí trước bạ
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
Phí lệ phí
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
Thu bán tài sản nhà nước
|
Thu cổ tức
|
Thu xổ số
|
Thu cố định tại xã
|
Thu khác ngân sách
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Thu tiền thuê đất
|
Thu tiền sử dụng đất
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=5+..+22
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
I
|
Tổng thu
NSNN
|
88.591.000
|
23.900.000
|
21.700.000
|
42.991.000
|
5.804.500
|
1.208.000
|
18.639.500
|
5.150.000
|
730.000
|
3.700.000
|
1.220.000
|
1.480.000
|
80.000
|
0
|
116.000
|
1.550.000
|
3.000
|
340.000
|
0
|
45.000
|
1.080.000
|
1.845.000
|
II
|
Tổng thu NSNN theo
phân cấp cho từng địa bàn cấp huyện
|
9.963.017
|
0
|
0
|
9.963.017
|
11.200
|
32.000
|
36.200
|
5.150.000
|
730.000
|
807.000
|
35.500
|
86.900
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
104.117
|
0
|
45.000
|
1.080.000
|
1.845.000
|
1
|
Thành phố Vũng Tàu
|
4.030.331
|
|
|
4.030.331
|
7.400
|
7.000
|
8.000
|
2.377.300
|
280.000
|
250.000
|
500
|
38.000
|
0
|
|
|
|
|
48.131
|
|
34.000
|
680.000
|
300.000
|
2
|
Thành phố Bà Rịa
|
946.679
|
|
|
946.679
|
1.000
|
4.100
|
0
|
317.500
|
90.000
|
105.000
|
5.000
|
9.500
|
0
|
|
|
|
|
7.879
|
|
3.700
|
23.000
|
380.000
|
3
|
Thị xã Phú Mỹ
|
2.304.420
|
|
|
2.304.420
|
2.500
|
4.300
|
17.100
|
1.341.900
|
100.000
|
150.000
|
30.000
|
17.000
|
0
|
|
|
|
|
19.020
|
|
2.600
|
120.000
|
500.000
|
4
|
Huyện Long Điền
|
593.360
|
|
|
593.360
|
0
|
1.400
|
0
|
126.500
|
65.000
|
70.000
|
0
|
5.500
|
0
|
|
|
|
|
10.460
|
|
2.500
|
62.000
|
250.000
|
5
|
Huyện Đất Đỏ
|
504.983
|
|
|
504.983
|
0
|
3.000
|
900
|
118.000
|
43.000
|
70.000
|
0
|
3.200
|
100
|
|
|
|
|
4.183
|
|
600
|
42.000
|
220.000
|
6
|
Huyện Châu Đức
|
584.117
|
|
|
584.117
|
0
|
1.000
|
1.500
|
271.200
|
75.000
|
75.000
|
0
|
6.000
|
0
|
|
|
|
|
5.617
|
|
800
|
68.000
|
80.000
|
7
|
Huyện Xuyên Mộc
|
915.210
|
|
|
915.210
|
0
|
1.000
|
200
|
577.400
|
75.000
|
80.000
|
0
|
6.000
|
0
|
|
|
|
|
6.810
|
|
800
|
83.000
|
85.000
|
8
|
Huyện Côn Đảo
|
83.917
|
|
|
83.917
|
300
|
10.200
|
8.500
|
20.200
|
2.000
|
7.000
|
0
|
1.700
|
0
|
|
|
|
|
2.017
|
|
0
|
2.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 33-NĐ31
DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN XÃ THEO CƠ CẤU CHI NGÂN SÁCH NĂM 2023
(kèm
theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm
2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Nội
dung (1)
|
NSĐP
|
Bao
gồm
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
CHI
CÂN ĐỐI NSĐP
|
27.140.245
|
17.525.382
|
9.614.864
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
15.232.329
|
11.620.827
|
3.611.502
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
15.232.329
|
11.620.827
|
3.611.502
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.845.000
|
907.500
|
937.500
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số
|
1.550.000
|
975.580
|
574.420
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
10.415.565
|
4.878.687
|
5.536.878
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
3.184.363
|
733.450
|
2.450.913
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
181.583
|
178.051
|
3.532
|
III
|
Dự phòng
ngân sách
|
600.000
|
411.474
|
188.526
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
829.608
|
551.650
|
277.958
|
|
Trong đó chi thực hiện cải cách tiền lương từ ngày 01 tháng 7 năm 2023
|
279.565
|
63.742
|
215.823
|
V
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.800
|
1.800
|
|
VI
|
Chi hoàn trả ngân sách trung
ương
|
60.943
|
60.943
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 34-NĐ31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC NĂM 2023
(kèm
theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm
2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2023
|
A
|
B
|
C
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
21.954.104
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)
|
4.428.722
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
17.525.382
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
11.620.827
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
11.620.827
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính
của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.878.687
|
1
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
733.450
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
178.051
|
3
|
Chi quốc phòng, an ninh
|
346.001
|
4
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
723.501
|
5
|
Chi văn hóa thông tin
|
141.151
|
6
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
38.372
|
7
|
Chi thể dục thể
thao
|
37.726
|
8
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
420.855
|
9
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
728.659
|
10
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
584.010
|
11
|
Chi bảo đảm xã hội
|
625.405
|
12
|
Chi thường xuyên khác
|
42.499
|
13
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương
|
0
|
14
|
Chi thực hiện chương trình mục tiêu,
Đề án
|
257.545
|
15
|
Chi khen thưởng
|
21.462
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
1.800
|
IV
|
Dự
phòng ngân sách
|
411.474
|
V
|
Chi bổ sung nguồn cải cách tiền
lương
|
551.650
|
|
Trong đó chi thực hiện cải cách tiền lương từ ngày 01 tháng 7 năm 2023
|
63.742
|
VI
|
Chi hoàn trả ngân sách Trung ương
|
60.943
|
C
|
Chi trả nợ vay
|
0
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
Biểu
35/NĐ31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(kèm
theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Số tiết kiệm 10% để thực
hiện cải cách tiền lương
|
Tổng số (sau khi trừ tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương)
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể
chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ
lãi do chính quyền địa
phương vay (1)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính (1)
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương trình MTQG, Chương trình Đề án tỉnh
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
5.091.571
|
212.884
|
4.878.687
|
-
|
4.621.142
|
-
|
-
|
-
|
-
|
257.545
|
-
|
257.545
|
-
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
5.091.571
|
212.884
|
4.878.687
|
-
|
4.621.142
|
-
|
-
|
-
|
-
|
257.545
|
-
|
257.545
|
-
|
I.1
|
Quản lý
nhà nước và sự nghiệp
|
3.290.539
|
161.976
|
3.128.563
|
-
|
3.128.563
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
UBND tỉnh
|
26.270
|
1.668
|
24.602
|
|
24.602
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Văn phòng HĐND
|
21.645
|
1.377
|
20.268
|
|
20.268
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
3
|
Sở kế hoạch và Đầu
tư
|
15.217
|
859
|
14.358
|
|
14.358
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Sở Công Thương
|
35.262
|
2.837
|
32.425
|
|
32.425
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
26.831
|
1.305
|
25.546
|
|
25.546
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
6
|
Sở Giáo dục
và đào tạo
|
653.453
|
13.226
|
640.227
|
|
640.227
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
7
|
Sở Y tế
|
480.411
|
25.081
|
455.330
|
|
455.330
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
8
|
Sở Văn
hóa - Thể thao
|
153.705
|
7.270
|
146.435
|
|
146.435
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
9
|
Sở Du lịch
|
31.896
|
2.910
|
28.986
|
|
28.986
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
10
|
Sở Lao động, TBXH
|
271.342
|
8.817
|
262.525
|
|
262.525
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
11
|
Sở Khoa học và công
nghệ
|
45.515
|
3.418
|
42.098
|
|
42.098
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
12
|
Sở Tài chính
|
19.066
|
1.003
|
18.064
|
|
18.064
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
13
|
Thanh tra tỉnh
|
15.093
|
627
|
14.466
|
|
14.466
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
14
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
225.166
|
16.815
|
208.351
|
|
208.351
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
15
|
Sở Giao thông vận tải
|
459.236
|
34.875
|
424.361
|
|
424.361
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
16
|
Sở Tư pháp
|
14.172
|
1.011
|
13.161
|
|
13.161
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
17
|
Sở Ngoại vụ
|
4.457
|
267
|
4.191
|
|
4.191
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
18
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
185.903
|
5.967
|
179.937
|
|
179.937
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
19
|
Sở Xây dựng
|
380.713
|
19.616
|
361.098
|
|
361.098
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
20
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
51.396
|
4.705
|
46.691
|
|
46.691
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
21
|
Ban Quản lý các Khu
Công nghiệp
|
14.852
|
425
|
14.427
|
|
14.427
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
22
|
Trường chính trị
|
13.622
|
525
|
13.097
|
|
13.097
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
23
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh
|
7.135
|
714
|
6.422
|
|
6.422
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
24
|
Ban Quản lý Vườn QG
Côn Đảo
|
28.340
|
1.428
|
26.912
|
|
26.912
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
25
|
Trung tâm
Xúc tiến Đầu lư
|
17.088
|
1.495
|
15.593
|
|
15.593
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
26
|
Trường Cao đẳng nghề
|
22.218
|
-
|
22.218
|
|
22.218
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
27
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
4.725
|
230
|
4.495
|
|
4.495
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
28
|
Ban Quản lý
Trung tâm HCCT tỉnh
|
45.205
|
3.151
|
42.054
|
|
42.054
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
29
|
Quỹ Phát triển khoa học công nghệ
|
20.584
|
357
|
20.227
|
|
20.227
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
I.2
|
Đoàn thể được đảm
bảo
|
47.349
|
3.167
|
44.182
|
-
|
44.182
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Tỉnh đoàn
Thanh niên
|
19.759
|
1.516
|
18.243
|
|
18.243
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
2
|
Ủy ban Mặt trận TQVN
|
7.806
|
323
|
7.483
|
|
7.483
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
3
|
Hội Phụ nữ
|
7.567
|
501
|
7.066
|
|
7.066
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Hội Nông dân
|
9.494
|
665
|
8.829
|
|
8.829
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5
|
Hội Cựu chiến
binh
|
2.723
|
162
|
2.561
|
|
2.561
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
I.3
|
Đoàn thể được hỗ
trợ
|
31.244
|
1.590
|
29.654
|
-
|
29.654
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Hội Đông y
|
1.045
|
29
|
1.016
|
|
1.016
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Hội Nhà báo
|
1.529
|
182
|
1.347
|
|
1.347
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
3
|
Hội Chữ Thập đỏ
|
3.978
|
115
|
3.863
|
|
3.863
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
3.409
|
195
|
3.214
|
|
3.214
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5
|
Hội Luật
gia
|
729
|
22
|
707
|
|
707
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
6
|
Hội Người
mù
|
1.540
|
62
|
1.478
|
|
1.478
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
7
|
Hội Khuyến học
|
1.053
|
53
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
8
|
Liên Hiệp các
tổ chức Hữu Nghị
|
2.158
|
135
|
2.023
|
|
2.023
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
9
|
Liên Minh HTX
|
4.246
|
231
|
4.015
|
|
4.015
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
10
|
Hội Nạn nhân chất độc da
cam
|
909
|
38
|
871
|
|
871
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
11
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học kỹ thuật
|
4.105
|
182
|
3.923
|
|
3.923
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
12
|
Hội Làm vườn
|
895
|
36
|
859
|
|
859
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
13
|
Hội Khoa học lịch
sử
|
1.895
|
99
|
1.796
|
|
1.796
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
14
|
Hội Người tù Kháng
chiến
|
656
|
34
|
622
|
|
622
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
15
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
|
845
|
50
|
795
|
|
795
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
16
|
Hội Người cao tuổi
|
1.837
|
127
|
1.711
|
|
1.711
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
17
|
Hội Bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng
|
415
|
-
|
415
|
|
415
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
I.4
|
Khối Đảng
|
111.058
|
2.162
|
108.896
|
-
|
108.896
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Tỉnh ủy
|
111.058
|
2.162
|
108.896
|
|
108.896
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
I.5
|
An ninh
- Quốc phòng
|
351.267
|
5.266
|
346.001
|
-
|
346.001
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Công an tỉnh
|
151.439
|
495
|
150.944
|
|
150.944
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Bộ chỉ huy
biên phòng
|
15.762
|
315
|
15.447
|
|
15.447
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
3
|
Bộ chỉ huy
quân sự
|
184.066
|
4.456
|
179.610
|
|
179.610
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
I.6
|
Chi
Chương trình mục tiêu Quốc gia, Chương trình, Đề
án
|
286.161
|
28.616
|
257.545
|
|
|
|
|
|
|
257.545
|
|
257.545
|
|
I.7
|
Chi Công
nghệ thông tin
|
125.000
|
-
|
125.000
|
|
125.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
I.8
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC
|
36.255
|
-
|
36.255
|
|
36.255
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
I.9
|
Chi duy
trì, chuyển đổi ISO các cơ quan, đơn vị
|
555
|
-
|
555
|
|
555
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.10
|
Chi hỗ
trợ Cục Thống kê tỉnh
|
952
|
-
|
952
|
|
952
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
I.11
|
Chi khen
thưởng
|
23.847
|
2.385
|
21.462
|
|
21.462
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
I.12
|
Chi khác
theo định mức
|
47.221
|
4.722
|
42.499
|
|
42.499
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
I.13
|
Các nội
dung khác bố trí ngành, lĩnh
vực
|
727.342
|
3.000
|
724.342
|
-
|
724.342
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi trợ cấp
tết
|
250.000
|
-
|
250.000
|
|
250.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Chi lễ, hội và
các sự kiện lớn
|
30.000
|
3.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
3
|
Bảo hiểm
y tế cho các đối tượng được ngân sách đóng và hỗ trợ mức đóng
theo quy định
|
281.266
|
-
|
281.266
|
|
281.266
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Bảo hiểm xã
hội tự nguyện cho các đối tượng được ngân sách đóng và hỗ trợ
|
5.417
|
-
|
5.417
|
|
5.417
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5
|
Kinh phí thực
hiện Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị
định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 và Nghị định số
17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
|
160.659
|
-
|
160.659
|
|
160.659
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
I.14
|
Chi hỗ trợ
Liên đoàn lao động tỉnh
|
31
|
-
|
31
|
|
31
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
I.15
|
Chi thực hiện kế hoạch đối ngoại 2023
|
12.749
|
-
|
12.749
|
|
12.749
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (1)
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ
DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (1)
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN,
ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU DO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (2)
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Biểu
37/NĐ31
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(kèm
theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm
2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh
và trật tự
an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi khen thưởng
|
Chi CTMT Quốc gia và CT, ĐA
tỉnh
|
Chi cải cách tiền lương
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
A
|
Tổng chi thường xuyên năm 2023 (A-B)
|
4.878.687
|
733.450
|
178.051
|
195.057
|
150.944
|
723.501
|
141.151
|
38.372
|
37.726
|
420.855
|
728.659
|
400.611
|
80.018
|
584.010
|
625.405
|
42.499
|
21.462
|
257.545
|
0
|
B
|
Tổng
chi thường xuyên năm 2023 (bao gồm cả số tiết kiệm 10% thực hiện CCTL)
|
5.091.571
|
749.710
|
180.959
|
199.828
|
151.439
|
747.742
|
151.421
|
42.635
|
38.643
|
443.650
|
783.559
|
433.842
|
86.978
|
615.190
|
629.566
|
47.221
|
23.847
|
286.161
|
0
|
I
|
Quản lý
nhà nước và sự nghiệp
|
3.290.539
|
710.709
|
52.168
|
0
|
0
|
461.059
|
115.967
|
42.635
|
38.643
|
443.650
|
782.737
|
433.842
|
86.978
|
424.064
|
218.907
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
UBND tỉnh
|
26.270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.622
|
|
|
23.648
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng HĐND
|
21.645
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.645
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
15.217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.217
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Công Thương
|
35.262
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.488
|
|
|
13.774
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
26.851
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.143
|
|
|
23.708
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Giáo dục và đào
tạo
|
653.453
|
640.485
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.968
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Y tế
|
480.411
|
4.384
|
|
|
|
461.059
|
|
|
|
|
|
|
|
14.969
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Văn hóa - Thể thao
|
153.705
|
|
|
|
|
|
107.152
|
|
38.643
|
|
|
|
|
7.910
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Du lịch
|
31.896
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.820
|
|
|
6.076
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Lao động, TBXH
|
271.342
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.399
|
|
|
19.036
|
218.907
|
|
|
|
|
11
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
45.515
|
|
31.584
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.931
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Tài chính
|
19.066
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.066
|
|
|
|
|
|
13
|
Thanh tra tỉnh
|
15.093
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.093
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
225.166
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.717
|
86.978
|
|
86.978
|
118.471
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Giao thông vận tải
|
459.236
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
433.842
|
433.842
|
|
25.394
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Tư pháp
|
14.172
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.864
|
|
|
10.308
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Ngoại vụ
|
4.457
|
|
|
|
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
4.327
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
185.903
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.885
|
126.389
|
|
|
22.629
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Xây dựng
|
380.713
|
|
|
|
|
|
|
|
|
358.708
|
4.258
|
|
|
17.747
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
51.396
|
|
|
|
|
|
8.685
|
35.500
|
|
|
1.718
|
|
|
5.493
|
|
|
|
|
|
21
|
Ban Quản lý
các khu Công nghiệp
|
14.852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.923
|
|
|
7.929
|
|
|
|
|
|
22
|
Trường chính trị
|
13.622
|
13.622
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
7.135
|
|
|
|
|
|
|
7.135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Ban Quản lý
Vườn QG Côn Đảo
|
28.340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.340
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
25
|
Trung tâm
Xúc tiến đầu tư, Thương mại, Du lịch tỉnh
|
17.088
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.088
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trường Cao đẳng nghề
|
22.218
|
22.218
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
4.725
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.725
|
|
|
|
|
|
28
|
Ban Quản lý Trung tâm HCCT tỉnh
|
45.205
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.205
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Quỹ Phát triển
khoa học công nghệ
|
20.584
|
|
20.584
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đoàn thể được đảm
bảo
|
47.349
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.454
|
0
|
0
|
0
|
822
|
0
|
0
|
41.073
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Tỉnh đoàn Thanh
niên
|
19.759
|
|
|
|
|
|
5.454
|
|
|
|
|
|
|
14.305
|
|
|
|
|
|
2
|
Ủy ban Mặt trận TQVN
|
7.806
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.806
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Phụ nữ
|
7.567
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.567
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Nông dân
|
9.494
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
822
|
|
|
8.672
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội cựu chiến binh
|
2.723
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.723
|
|
|
|
|
|
III
|
Đoàn thể được hỗ trợ
|
31.244
|
0
|
3.236
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28.008
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Hội Đông y
|
1.045
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.045
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội Nhà báo
|
1.529
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.529
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Chữ Thập đỏ
|
3.978
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.978
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
3.409
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.409
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội Luật gia
|
729
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
729
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội Người
mù
|
1.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.540
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội Khuyến học
|
1.053
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.053
|
|
|
|
|
|
8
|
Liên Hiệp các tổ chức Hữu Nghị
|
2.158
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.158
|
|
|
|
|
|
9
|
Liên Minh HTX
|
4.246
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.246
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội Nạn nhân chất độc da
cam
|
909
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
909
|
|
|
|
|
|
11
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học kỹ thuật
|
4.105
|
|
3.236
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
869
|
|
|
|
|
|
12
|
Hội Làm vườn
|
895
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
895
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội Khoa học
lịch sử
|
1.895
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.895
|
|
|
|
|
|
14
|
Hội Người
tù Kháng chiến
|
656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
656
|
|
|
|
|
|
15
|
Hội Cựu
Thanh niên xung phong
|
845
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
845
|
|
|
|
|
|
16
|
Hội Người cao
tuổi
|
1.837
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.837
|
|
|
|
|
|
17
|
Hội Bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng
|
415
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
415
|
|
|
|
|
|
IV
|
Khối Đảng
|
111.058
|
2.746
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
108.312
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Tỉnh ủy
|
111.058
|
2.746
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108.312
|
|
|
|
|
|
V
|
An ninh
- Quốc phòng
|
351.267
|
0
|
0
|
199.828
|
151.439
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Công an tỉnh
|
151.439
|
|
|
|
151.439
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ chỉ huy biên phòng
|
15.762
|
|
|
15.762
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ chỉ huy quân sự
|
184.066
|
|
|
184.066
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi Chương
trình, Đề án
|
286.161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
286.161
|
|
VII
|
Chi Công
nghệ thông tin
|
125.000
|
|
125.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Chi đào
tạo, bồi dưỡng CBCCVC
|
36.255
|
36.255
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Chi hỗ trợ Cục Thống kê tỉnh
|
952
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
952
|
|
|
|
|
|
X
|
Chi khen thưởng
|
23.847
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.847
|
|
|
XI
|
Chi khác
ngân sách theo định mức
|
47.221
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.221
|
|
|
|
XII
|
Chi duy
trì, chuyển đổi ISO các cơ
quan, đơn vị
|
555
|
|
555
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Các nội
dung khác bố trí ngành, lĩnh vực
|
727.342
|
0
|
0
|
0
|
0
|
286.683
|
30.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
410.659
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi trợ cấp tết
|
250.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250.000
|
|
|
|
|
2
|
Chi lễ, hội
và các sự kiện lớn
|
30.000
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bảo hiểm y tế cho các đối tượng được ngân sách đóng và hỗ trợ mức đóng theo quy định
|
281.266
|
|
|
|
|
281.266
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bảo hiểm xã hội tự nguyện cho các đối lượng
được ngân sách đóng và hỗ trợ
|
5.417
|
|
|
|
|
5.417
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kinh phí thực
hiện Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị định số
67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 và Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ.
|
160.659
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160.659
|
|
|
|
|
XIV
|
Chi hỗ
trợ Liên đoàn lao động tỉnh
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
|
|
|
|
|
XV
|
Chi thực
hiện kế hoạch đối ngoại 2023
|
12.749
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.749
|
|
|
|
|
|
B
|
Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên
để bổ sung nguồn cải cách tiền
lương
|
212.884
|
16.260
|
2.908
|
4.771
|
495
|
24.241
|
10.270
|
4.264
|
917
|
22.796
|
54.900
|
33.231
|
6.960
|
31.180
|
4.161
|
4.722
|
2.385
|
28.616
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 38/NĐ31
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NĂM 2023
(kèm
theo Nghị quyết số 76 /NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên Chương trình
|
Cơ quan, đơn vị thực hiện
|
Tổng dự toán năm 2021
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Tổng
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Tổng
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
1
|
2
|
3
|
4=5+10
|
5=6+9
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9
|
10=11+14
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
|
Tổng cộng
|
|
699.827
|
27.243
|
27.243
|
0
|
27.243
|
0
|
672.584
|
672.584
|
672.584
|
0
|
0
|
1
|
CTMTQG
giảm nghèo bền vững
|
|
3.522
|
3.522
|
3.522
|
|
3.522
|
|
0
|
0
|
|
|
|
1.1
|
Dự án nhân
rộng mô hình giảm nghèo bền vững cho hội viên nông dân nghèo
|
Hội Nông dân
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Dự án nhân
rộng mô hình giảm nghèo
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1.066
|
1.066
|
1.066
|
|
1.066
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Thực hiện
các hoạt động của chương trình giảm nghèo bền vững
|
Sở LĐ- TBXH
|
956
|
956
|
956
|
|
956
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chương
trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội cho đồng
bào dân tộc thiểu số tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2022-2025
|
|
160.479
|
23.721
|
23.721
|
|
23.721
|
|
136.758
|
136.758
|
136.758
|
0
|
0
|
|
|
Ban Dân tộc
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
|
3.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
154.479
|
17.721
|
17.721
|
|
17.721
|
|
136.758
|
136.758
|
136.758
|
|
|
3
|
Chương
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
535.826
|
0
|
|
|
|
|
535.826
|
535.826
|
535.826
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 39-NĐ31
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023
(kèm
theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi NSĐP
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
Thu phân chia
|
NSNN
|
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=2+6+7+8
|
|
TỔNG SỐ
|
9.963.017
|
5.186.142
|
2.365.017
|
5.977.200
|
2.821.125
|
4.428.722
|
0
|
0
|
9.614.864
|
1
|
Thành phố
Vũng Tàu
|
4.030 331
|
1.866.526
|
739.431
|
2.647.400
|
1.127.095
|
154.305
|
|
|
2 020.831
|
2
|
Thành phố
Bà Rịa
|
946.679
|
531.959
|
319.279
|
422.800
|
212.680
|
548.906
|
|
|
1.080.865
|
3
|
Thị xã Phú
Mỹ
|
2.304420
|
1.241.628
|
488.720
|
1.497.200
|
752.908
|
116.193
|
|
|
1.357.821
|
4
|
Huyện Long
Điền
|
593.360
|
340.066
|
238 510
|
196.700
|
101.556
|
694.068
|
|
|
1.034.134
|
5
|
Huyện Đất Đỏ
|
504.983
|
280.681
|
184.533
|
188.200
|
96.148
|
675 154
|
|
|
955.835
|
6
|
Huyện Châu
Đức
|
584.117
|
346.985
|
173.617
|
334.400
|
173.368
|
957.592
|
|
|
1.304.577
|
7
|
Huyện Xuyên
Mộc
|
915.210
|
516.406
|
182410
|
645.300
|
333.996
|
966.419
|
|
|
1.482.825
|
8
|
Huyện Côn Đảo
|
83.917
|
61.891
|
38.517
|
45.200
|
23.374
|
316.085
|
|
|
377.976
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 41-NĐ31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG
HUYỆN (XÃ) NĂM 2023
(kèm
theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng chi NSĐP
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương
|
Chi chương
trình mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn sang
năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để
thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
|
Bổ sung thực hiện các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số (nếu có)
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ (2)
|
A
|
B
|
1=2+15+19
|
2=3+9+12+ 13+14
|
3=6+7+8
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15=16+ 17+18
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
9.614.864
|
8.885.055
|
2.896.918
|
0
|
0
|
1.384.998
|
574.420
|
937.500
|
5.799.611
|
2.534.034
|
3.925
|
0
|
188.526
|
0
|
729.809
|
42.000
|
15.225
|
672.584
|
0
|
1
|
Thành phố
Vũng Tàu
|
2.020.831
|
1.975.326
|
592.076
|
|
|
333.276
|
108.800
|
150.000
|
1.343.626
|
651.327
|
689
|
|
39.624
|
|
45.505
|
42.000
|
3.505
|
0
|
|
2
|
Thành phố Bà Rịa
|
1.162.924
|
1.161.336
|
474.882
|
|
|
225.042
|
59.840
|
190.000
|
665.261
|
262.947
|
499
|
|
21.193
|
|
1.588
|
|
1.588
|
0
|
|
3
|
Thị xã Phú
Mỹ
|
1.275.762
|
1 231.649
|
487.977
|
|
|
165.897
|
72.080
|
250.000
|
717.048
|
335.080
|
533
|
|
26.624
|
|
44.113
|
|
1.877
|
42.236
|
|
4
|
Huyện Long
Điền
|
1.034.134
|
925.046
|
303.594
|
|
|
113.314
|
65.280
|
125.000
|
601.175
|
281.472
|
456
|
|
20.277
|
|
109.088
|
|
1.729
|
107.359
|
|
5
|
Huyện Đất Đỏ
|
955.835
|
751.104
|
272.389
|
|
|
113.429
|
48.960
|
110.000
|
459.973
|
162.805
|
376
|
|
18.742
|
|
204.731
|
|
1.111
|
203.620
|
|
6
|
Huyện Châu
Đức
|
1.304.577
|
1.263.853
|
335.682
|
|
|
193.682
|
102.000
|
40.000
|
902.591
|
394.369
|
707
|
|
25.580
|
|
40.724
|
|
2.324
|
38.400
|
|
7
|
Huyện Xuyên
Mộc
|
1.482.825
|
1.199.503
|
329.380
|
|
|
186.240
|
100.640
|
42.500
|
841.048
|
388.396
|
565
|
|
29.075
|
|
283.322
|
|
2.353
|
280.969
|
|
8
|
Huyện Côn Đảo
|
377.976
|
377.238
|
100.938
|
|
|
54.118
|
16.820
|
30.000
|
268.889
|
57.637
|
100
|
|
7.411
|
|
738
|
|
738
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 42-NĐ31
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(kèm
theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm
2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị (1)
|
Tổng
số
|
Bổ
sung chi đầu tư
|
Bổ
sung chi thường xuyên
|
Bổ
sung Dự phòng
|
A
|
B
|
1
= 2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
1.304.229
|
1.289.004
|
15.225
|
0
|
1
|
Thành phố Vũng Tàu
|
154.305
|
150.800
|
3.505
|
0
|
2
|
Thành phố Bà Rịa
|
61.428
|
59.840
|
1.588
|
0
|
3
|
Thị xã Phú Mỹ
|
116.193
|
114.316
|
1.877
|
0
|
4
|
Huyện Long Điền
|
174.368
|
172.639
|
1.729
|
0
|
5
|
Huyện Đất Đỏ
|
253.691
|
252.580
|
1.111
|
0
|
6
|
Huyện Châu Đức
|
142.724
|
140.400
|
2.324
|
0
|
7
|
Huyện Xuyên Mộc
|
383.962
|
381.609
|
2.353
|
0
|
8
|
Huyện Côn Đảo
|
17.558
|
16.820
|
738
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 43-NĐ31
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU VỐN ĐẦU
TƯ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU NĂM 2023
(kèm
theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chương trình nông thôn mới
|
Bổ sung chi ngân sách cấp huyện từ nguồn thu xổ số
|
Đầu tư cơ sở
hạ tầng chương trình 135 ...
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=8+9
|
8
|
9
|
10=11+12
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
1.289.004
|
1.289.004
|
0
|
535.826
|
535.826
|
0
|
574.420
|
574.420
|
0
|
178.758
|
178.758
|
0
|
1
|
Thành phố
Vũng Tàu
|
150.800
|
150.800
|
0
|
0
|
0
|
|
108.800
|
108.800
|
0
|
42.000
|
42.000
|
0
|
2
|
Thành phố
Bà Rịa
|
59.840
|
59.840
|
0
|
0
|
0
|
|
59.840
|
59.840
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thị xã Phú
Mỹ
|
114.316
|
114.316
|
0
|
34.048
|
34.048
|
|
72.080
|
72.080
|
0
|
8.188
|
8.188
|
0
|
4
|
Huyện Long
Điền
|
172.639
|
172.639
|
0
|
107.359
|
107.359
|
|
65.280
|
65.280
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Huyện Đất Đỏ
|
252.580
|
252.580
|
0
|
203.620
|
203.620
|
|
48.960
|
48.960
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Huyện Châu
Đức
|
140.400
|
140.400
|
0
|
0
|
0
|
|
102.000
|
102.000
|
0
|
38.400
|
38.400
|
0
|
7
|
Huyện Xuyên
Mộc
|
381.609
|
381.609
|
0
|
190.799
|
190.799
|
|
100.640
|
100.640
|
0
|
90.170
|
90.170
|
0
|
8
|
Huyện Côn Đảo
|
16.820
|
16.820
|
0
|
0
|
0
|
|
16.820
|
16.820
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 44-NĐ31
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU VỐN SỰ
NGHIỆP TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ,
NHIỆM VỤ VÀ CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH NĂM 2023
(kèm
theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Kinh
phí thực hiện chế độ tinh giản biên chế
|
Tổng
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
TỔNG SỐ
|
15.225
|
15.225
|
0
|
1
|
Thành phố Vũng Tàu
|
3.505
|
3.505
|
0
|
2
|
Thành phố Bà Rịa
|
1.588
|
1.588
|
0
|
3
|
Thị xã Phú Mỹ
|
1.877
|
1.877
|
0
|
4
|
Huyện Long Điền
|
1.729
|
1.729
|
0
|
5
|
Huyện Đất Đỏ
|
1.111
|
1.111
|
0
|
6
|
Huyện Châu Đức
|
2.324
|
2.324
|
0
|
7
|
Huyện Xuyên Mộc
|
2.353
|
2.353
|
0
|
8
|
Huyện Côn Đảo
|
738
|
738
|
0
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2022 về phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 76/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 về phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
466
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|