Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 888/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất thị xã Ngã Năm tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu:
888/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sóc Trăng
Người ký:
Vương Quốc Nam
Ngày ban hành:
19/04/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 888/QĐ-UBND
Sóc Trăng, ngày
19 tháng 4 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ NGÃ NĂM, TỈNH
SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính ph ủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
thị xã Ngã Năm và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị
xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: Ha
Stt
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích hiện trạng năm 2020
Diện tích KHSDĐ năm 2021
Chỉ tiêu thực hiện
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Xã Long Bình
Xã Tân Long
Xã Mỹ Q u ới
Xã Mỹ Bình
Xã Vĩnh Quới
(1)
(2)
(3)
(4)
(5 )=(7) + ...+(14)
(6)= (5)-(4)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
24.193,18
24.193,18
1.951,74
4.477,53
3.387,27
3.016,06
3.256,63
2.937,97
2.066,00
3.099,98
1
Đất nông
nghiệp
NNP
21.802,24
21.729,64
-72,60
1.596,32
3.970,47
3.069,02
2.806,93
2.908,09
2.717,17
1.892,35
2.769,30
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
18.545,34
18.459,10
-86,24
1.246,32
3.368,19
2.746,35
1.960,47
2.633,72
2.397,25
1.701,43
2.405,36
Trong đó :
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
18.545,34
18.459,10
-86,24
1.246,32
3.368,19
2.746,35
1.960,47
2.633,72
2.397,25
1.701,43
2.405,36
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
65,83
67,23
1,40
8,89
19,95
2,83
9,86
1,80
2,70
8,61
12,59
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CL N
2.494,50
2.467,74
-26,7 6
332,76
570,03
313,36
164,96
256,96
308,03
175,99
345,64
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RP H
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RD D
1.6
Đất rừng sản
xuất
RS X
661,68
0,00
-661,6
8
0,00
1.7
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS
33,75
41,75
8,00
4,34
8,20
4,48
5,95
7,98
5,67
4,31
0,71
1.8
Đất làm muối
LM U
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NK H
1,15
693,83
692,6 8
4,00
4,00
2,00
665,68
7,63
3.52
2,00
5,00
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
2.390,95
2.463,55
72,60
355,43
507,06
318,25
209,13
348,54
220,80
173,65
330,68
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
1,60
1,60
1,60
2.2
Đất an ninh
CAN
1,40
1,35
-0,05
1 , 20
0,15
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
15,33
25,33
10,00
25,33
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
3,84
7,54
3,70
2,73
0,88
0,50
1,79
0,42
0 , 48
0,25
0,50
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
8,49
13,84
5,35
2,30
3,76
4,40
0,61
0,74
0,87
0,50
0,66
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh , cấp
huyện, cấp xã
DHT
1.511,79
1.538,22
26,43
195,65
333,81
211,41
157,39
261,89
126,65
116,16
135,26
2.9.1
Đất giao thông
DGT
532,25
553,01
20,76
92 , 99
174,47
74,47
23,77
39,92
39,25
51,99
56,14
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
945,75
946,26
0,51
87,97
155,20
133,93
130,53
217,21
83,05
61,66
76,71
2.9.3
Đất công
trình năng lượng
DNL
0,80
0,80
0,80
2.9.4
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
0,09
0,09
0,02
0,03
0,02
0,02
2.9.5
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
0,96
5,14
4,18
4,78
0,20
0,16
2.9.6
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
3,68
3,83
0,15
2,27
0,21
0,08
0,30
0,30
0,14
0,34
0,20
2.9.7
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
D G D
25,28
23,72
-1,56
4,19
3,73
1,71
2,79
2,98
4,03
2,07
2 , 20
2.9.8
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
D TT
2,13
2,13
0,61
0,16
1,25
0,10
2.9.9
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
D KH
2.9.10
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
D XH
2 .9.11
Đất chợ
D CH
1,65
3,24
1,59
2,02
1,01
0,21
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hoá
D DT
0,51
0,51
0,51
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
D DL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
D RA
3,47
3,25
-0,22
0,45
0,39
0,68
1 , 14
0,60
2.13
Đất ở tại nông thôn
O NT
189,36
191,91
2,55
26,28
35,23
43,12
27,01
60,28
2.14
Đất ở tại đô thị
O DT
166,61
190,61
2 4,00
78,87
72,29
39,45
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
9,96
9,87
0,09
4,50
0,83
0,55
0,90
0,66
1,39
0,57
0,48
2 .16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
D TS
0,03
0,03
0,03
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
21,11
21,11
5,87
6,07
0,64
0,27
1,21
0,52
1,59
4,95
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
23,10
21,71
-1,39
5,43
3,12
1,01
2,22
0 , 90
3 , 95
1 , 50
3,59
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
1,24
3,56
2,32
0,39
0,55
0,15
0,50
0,76
0,67
0,26
0,29
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,49
0,49
0,49
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
3,21
3,21
0,74
0,43
0,42
0,22
0,53
0,86
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
429,23
429,23
29,89
84,77
59,45
18,74
45,21
41,53
24,96
124,68
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0,16
0,16
0,16
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
4
Đất khu
công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu
kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị *
KD T
9.816,54
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng d iện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất
Đơn vị
tính: Ha
Stt
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Xã
Long Bình
Xã
Tân Long
Xã Mỹ
Quới
Xã Mỹ
Bình
Xã Vĩnh
Quới
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
709,75
37,90
0,12
4,18
661,90
0,20
0,20
4,90
0,35
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
31,24
24,33
0,10
3,11
0,20
3,30
0,20
Trong đó :
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
31,24
24,33
0,10
3,11
0,20
3 , 30
0,20
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
16,83
13,57
0,02
1,07
0,22
0 ,00
0,20
1 , 60
0,15
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
661,68
661,68
1.7
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6,01
3,99
0,85
0,19
0,22
0,56
0,05
0,15
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,20
0,20
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Bất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
1,15
1,15
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,76
0,05
0,54
0,19
0,22
0,56
0,05
0,15
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
0,05
0,05
2.9.3
Đất công
trình năng lượng
DNL
2.9.4
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
2.9.5
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
2.9.6
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
2.9.7
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
1,71
0,54
0,19
0,22
0,56
0,05
0,15
2.9.8
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
DTT
2.9.9
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.9.10
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.11
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,22
0,22
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
1,00
1,00
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,09
0,09
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,59
1,59
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: Ha
Stt
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Xã Long Bình
Xã Tân Long
Xã Mỹ Quới
Xã Mỹ
Bình
Xã Vĩnh
Quới
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+ (1 2)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
72,60
45,90
4,40
8,68
1,72
2,25
1,45
6,15
2,05
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
42,24
28,33
2,10
5,36
0,50
0,70
0,50
3,80
0,95
Trong đó :
Đ ất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
42,24
28,33
2,10
5,36
0,50
0,70
0,50
3,80
0,95
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,10
0,10
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
30,26
17,57
2,20
3,32
1,22
1,55
0,95
2,35
1,10
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
726,68
7,00
10,50
5,00
668,68
10,00
12,00
7,00
6,50
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác
LUA/HNK
1,50
1,50
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
19,00
3,00
3,00
2,00
2,00
2,00
3,00
3,00
1,00
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
6,00
1,50
3,50
1,00
2.5
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.6
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
23,00
4,00
3,00
1,00
3,00
5,50
1,50
1,00
4,00
2.7
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.8
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.9
Đất trồng
cây lâu năm chuyển sang đất trồng lúa
CLN/LUC
5,50
2,00
1,00
1,00
1,00
0,50
2.10
Đất trồng
cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
CLN/NTS
2,00
1,00
1,00
2.11
Đất trồng
cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
CLN/NKH
8,00
1,00
1,00
1,00
1,50
1,50
1,00
1,00
2.12
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.13
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.14
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
661,68
661,68
2.15
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định
này, Ủy ban nhân dân thị xã Ngã Năm có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3 .
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Ngã Năm tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phòng TN&MT TXNN;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Nam
Quyết định 888/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 888/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 19/04/2021 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
973
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng