Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 788/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất thị xã Vĩnh Châu tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu:
788/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sóc Trăng
Người ký:
Lâm Hoàng Nghiệp
Ngày ban hành:
08/04/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
788/QĐ-UBND
Sóc
Trăng, ngày 08 tháng 4 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ
VĨNH CHÂU, TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
thị xã Vĩnh Châu và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Vĩnh
Châu, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn
vị tính: Ha
Stt
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường Khánh Hòa
Phường Vĩnh Phước
Xã Hòa Đông
Xã Lạc Hòa
Xã Lai Hòa
Xã Vĩnh Hải
Xã Vĩnh Hiệp
Xã Vĩnh Tân
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + ...+ (17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
47.100,22
1.337,08
4.361,04
4.615,91
5.106,68
4.588,02
4.128,40
5.536,58
8.374,96
3.843,95
5.207,61
1
Đất
nông nghiệp
NNP
40.941,51
954,87
3.976,98
4.138,05
4.475,51
3.941,00
3.749,80
5.021,87
6.652,66
3.412,01
4.618,77
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
1.659,88
-
1.002,35
-
32,68
-
399,08
-
225,77
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất
trồng cây hàng năm
HNK
3.316,26
188,92
421,08
0,35
636,04
7,00
117,20
758,89
1.029,92
7,60
149,25
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
2.765,52
104,57
133,12
383,55
1 462,04
120,55
474,80
272,74
107,23
306,87
400,06
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
2.941,90
57,24
308,37
-
165,24
-
156,70
71,71
2.149,07
-
33,57
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
29.761,12
602,65
2.110,56
3.752,15
2.994,45
3.812,45
2.594,02
3.625,76
3.139,16
3.096,04
1.033,88
1.8
Đất
làm muối
LMU
457,89
-
-
-
166,12
-
-
291,27
-
-
0,51
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
38,94
1,50
1,50
2,00
18,94
1,00
8,00
1,50
1,50
1,50
1,50
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
5.604,16
382,21
384,06
477,85
631,17
647,02
378,48
463,88
1.281,30
431,94
526,24
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
129,72
5,50
11,48
-
90,53
-
-
1,76
14,99
5,45
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
7,19
7,13
0,06
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
208,00
-
-
-
-
-
-
-
208,00
-
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
50,00
50,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
63,88
38,43
16,89
1,54
1,17
1,15
0,73
0,58
1,99
0,39
1,01
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phí nông nghiệp
SKC
34,95
12,31
2,10
7,57
3,64
2,29
0,45
1,19
3,69
1,18
0,54
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.087,26
148,10
208,17
273,82
356,99
332,95
223,11
345,39
614,85
230,13
353,73
2.9.1
Đất
giao thông
DGT
807,28
66,43
92,23
105,81
134,02
68,40
76,79
69,90
81,80
36,30
75,60
2.9.2
Đất
thủy lợi
DTL
1.849,36
41,93
91,97
145,58
193,50
189,53
94,71
254,99
411,64
184,49
241,03
2.9.3
Đất
công trình năng lượng
DNL
322,64
7,48
18,14
17,45
23,66
69,72
46,09
14,48
112,76
6,09
6,76
2.9.4
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,46
0,23
0,03
0,09
0,01
0,03
0,01
0,02
0,01
0,02
0,01
2.9.5
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
23,12
21,63
-
0,02
0,11
0,88
-
0,05
0,25
0,15
0,03
2.9.6
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,07
3,07
0,07
0,24
0,22
0,10
0,28
0,13
1,60
0,15
0,20
2.9.7
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
70,33
7,17
3,90
2,64
5,37
4,30
4,88
5,62
6,04
2,10
28,31
2.9.8
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
3,15
0,02
-
1,50
0,01
-
-
-
-0,15
0,50
1,28
2.9.9
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.10
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,63
-
1,63
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.11
Đất
chợ
DCH
3,21
0,14
0,20
0,50
0,10
0,00
0,35
0,20
0,89
0,33
0,52
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,20
-
-
-
-
0,20
-
-
-
-
-
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
9,92
-
1,80
7,14
0,97
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
425,21
-
-
-
-
45,98
71,19
77,86
97,61
45,65
86,93
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
337,06
78,00
108,45
48,64
102,17
-0,20
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
10,70
3,87
0,65
1,14
1,15
0,38
0,63
0,83
0,64
0,59
0,82
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
77,42
2,32
11,13
2,30
7,13
3,88
13,00
6,45
26,51
-
4,69
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
69,98
21,01
7,11
0,82
7,38
5,44
4,12
2,72
14,00
2,41
4,97
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,37
-
0,07
0,06
-
0,28
0,07
0,12
0,14
0,51
0,14
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
6,20
1,29
0,37
0,32
1,40
0,38
0,17
0,80
0,40
0,80
0,28
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.084,40
14,24
15,77
134,50
58,03
254,29
65,02
26,19
298,48
144,84
73,02
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,70
-
-
-
0,59
-
-
-
-
-
0,11
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
554,55
-
-
-
-
-
0,11
50,83
441,00
-
62,60
4
Đất
khu công nghệ cao*
KCN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5
Đất
khu kinh tế*
KKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Đất
đô thị*
KDT
15.420,71
1.337,08
4.361,04
4.615,91
5.106,68
-
-
-
-
-
Ghi
chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất
Stt
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường Khánh Hòa
Phường Vĩnh Phước
Xã Hòa Đông
Xã Lạc Hòa
Xã Lai Hòa
Xã Vĩnh Hải
Xã Vĩnh Hiệp
Xã Vĩnh Tân
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + ..+ (14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
737,01
133,88
49,25
33,68
27,43
33,73
55,42
13,66
309,35
21,11
59,50
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
2,11
-
0,71
-
-
-
1,40
-
-
-
-
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
55,98
31,13
11,45
0,48
2,70
2,80
2,50
1,00
2,02
1,70
0,20
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
25,54
2,83
1,30
3,44
1,37
1,96
8,00
0,66
3,27
2,51
0,20
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
21,24
-
3,40
-
-
0,45
3,00
11,99
-
2,40
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
572,14
99,92
32,39
29,76
13,36
28,97
43,07
9,00
292,07
16,90
6,70
1.8
Đất
làm muối
LMU
60,00
-
-
-
10,00
-
-
-
-
-
50,00
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
50,37
8,56
1,13
2,95
0,92
3,92
0,55
0,10
30,26
1,98
-
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
2,33
2,33
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,02
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
41,49
4,33
0,88
2,10
0,62
3,12
0,05
-
29,66
0,73
-
2.9.1
Đất
giao thông
DGT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.2
Đất
thuỷ lợi
DTL
38,40
2,79
0,88
2,10
-
2,40
-
-
29,50
0,73
-
2.9.3
Đất
công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.4
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.5
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.6
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.7
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,09
0,01
-
-
0,02
-
0,05
-
0,01
-
-
2.9.8
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
2,28
1,53
-
-
0,60
-
-
-
0,15
-
-
2.9.9
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.10
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.11
Đất
chợ
DCH
0,72
-
-
-
-
0,72
-
-
-
-
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DD7
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2,85
-
-
-
-
0,60
0,30
0,10
0,60
1,25
-
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2,11
1,01
0,25
0,35
0,30
0,20
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,57
0,87
-
0,50
-
-
0,20
-
-
-
-
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất
Đơn
vị tính: Ha
Stt
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường Khánh Hòa
Phường Vĩnh Phước
Xã Hòa Đông
Xã Lạc Hoà
Xã Lai Hòa
Xã Vĩnh Hải
Xã Vĩnh Hiệp
Xã Vĩnh Tân
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + ...+ (14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
651,61
131,98
47,35
31,28
15,03
32,43
47,12
11,86
307,55
19,31
7,70
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
2,11
-
0,71
-
-
-
1,40
-
-
-
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
55,98
31,13
11,45
0,48
2,70
2,80
2,50
1,00
2,02
1,70
0,20
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
25,54
2,83
1,30
3,44
1,37
1,96
8,00
0,66
3,27
2,51
0,20
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
21,24
-
3,40
-
-
-
0,45
3,00
11,99
-
2,40
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
546,74
98,02
30,49
27,36
10,96
27,67
34,77
7,20
290,27
15,10
4,90
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,40
0,68
-
-
0,72
-
-
-
-
-
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,40
0,68
-
-
-
0,72
-
-
-
-
-
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã
Vĩnh Châu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện việc giao đất, thu hồi
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như trên Điều 3;
- Phòng TN&MT TXVC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hoàng Nghiệp
Quyết định 788/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 788/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 08/04/2021 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
837
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng