|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1154/QĐ-UBND 2021 chỉ tiêu vị trí việc làm cần tuyển công chức hành chính tỉnh Thái Bình
Số hiệu:
|
1154/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Khắc Thận
|
Ngày ban hành:
|
15/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1154/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
15 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CHỈ TIÊU, NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH Ở TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CẦN TUYỂN
CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CÔNG CHỨC CẤP XÃ TỈNH THÁI BÌNH NĂM
2021.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày
13 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công
chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Kế toán ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý công chức; số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 về chức danh, số
lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn
và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; số 112/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2011 về công chức xã,
phường, thị trấn; số 174/2016/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết
một số điều của Luật Kế toán; số 34/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2019 sửa đổi,
bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Nội vụ:
số 11/2014/TT-BNV ngày 09 tháng 10 năm 2014 quy định chức danh, mã số ngạch và
tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính; số
05/2017/TT-BNV ngày 15 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09 tháng 10 năm 2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV
ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ
chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên
ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức; số 6/2020/TT-BNV
ngày 02 tháng 12 năm 2020 ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức,
viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng
ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; số
13/2019/TT-BNV ngày 06 tháng 11 năm 2019 hướng dẫn một số quy định về cán bộ,
công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân
phố;
Thực hiện Thông báo số 85-TB/TU
ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương tổ chức thi
tuyển công chức tỉnh Thái Bình năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 865/TTr-SNV ngày 28 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt chỉ tiêu,
ngành, chuyên ngành ở từng vị trí việc làm cần tuyển công chức hành chính cấp tỉnh,
cấp huyện và công chức cấp xã năm 2021 (Có Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình Thái Bình;
- Báo Thái Bình;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Thận
|
PHỤ LỤC 01
CHỈ TIÊU, NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH CẦN TUYỂN CÔNG
CHỨC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Chỉ
tiêu cần tuyển
|
Vị
trí việc làm cần tuyển
|
Trình
độ
|
Ngành,
chuyên ngành cần tuyển
|
Mã
vị trí
|
Lĩnh
vực thi môn nghiệp vụ chuyên ngành
|
TỔNG CỘNG
|
141
|
|
|
|
|
|
A
|
CÁC SỞ
VÀ CƠ QUAN TƯƠNG ĐƯƠNG
|
55
|
|
|
|
|
|
I
|
SỞ TƯ PHÁP
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng và Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
|
1
|
Kiểm
tra, thẩm định văn bản
|
Đại
học
|
Luật
|
TP1
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
II
|
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng Trẻ em
|
1
|
Quản
lý Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới
|
Đại
học
|
Luật,
Công tác xã hội, Quản trị nhân lực
|
LĐ1
|
Lĩnh
vực Lao động, Thương binh và Xã hội
|
III
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
|
17
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ quan khối văn phòng sở
|
2
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Văn phòng sở
|
1
|
Quản
lý Công nghệ thông tin
|
Đại
học
|
Công
nghệ thông tin mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Công nghệ thông tin;
Khoa học máy tính
|
NN1
|
Lĩnh
vực Thông tin và Truyền thông
|
1.2
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
|
Quản
lý Quy hoạch - Kế hoạch
|
Đại
học
|
Kinh
tế phát triển; Kinh tế nông nghiệp; Kinh tế đầu tư
|
NN2
|
Lĩnh
vực Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Chi cục Thuỷ lợi
|
2
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Phỏng Quản lý đê điều
|
1
|
Quản
lý bảo vệ đê điều
|
Đại
học
|
Kỹ
thuật hạ tầng và phát triển nông thôn; Kỹ thuật Cơ khí
|
NN3
|
Lĩnh
vực Thủy lợi
|
2.2
|
Phòng phòng, chống thiên tai
|
1
|
Phòng,
chống thiên tai
|
Đại
học
|
Kỹ
thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
NN4
|
Lĩnh
vực Thủy lợi
|
3
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
7
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Phòng Hành chính tổng hợp
|
1
|
Kế
toán
|
Đại
học
|
Kế
toán; Kế toán công; Kế toán Kiểm toán
|
NN5
|
Lĩnh
vực Tài chính, kế toán
|
1
|
Quản
lý trồng trọt, bảo vệ thực vật
|
Đại
học
|
Kinh
tế nông nghiệp; Trồng trọt; Bảo vệ thực vật.
|
NN6
|
Lĩnh
vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
3.2
|
Phòng Trồng trọt
|
2
|
Quản
lý trồng trọt
|
Đại
học
|
Khoa
học cây trồng; Bảo vệ thực vật.
|
NN7
|
Lĩnh
vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
3.3
|
Phòng Bảo vệ thực vật:
|
2
|
Quản
lý bảo vệ thực vật
|
Đại
học
|
Sinh
học (thực vật). Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật.
|
NN8
|
Lĩnh
vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
3.4
|
Phòng Thanh tra, pháp chế
|
1
|
Thanh
tra chuyên ngành trồng trọt
|
Đại
học
|
Kinh
tế nông nghiệp; Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật.
|
NN9
|
Lĩnh
vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
4
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú
y
|
1
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi
|
1
|
Quản
lý thuốc thú y
|
Đại
học
|
Chăn
nuôi; Thú y; Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi.
|
NN10
|
Lĩnh
vực Chăn nuôi và Thú y
|
5
|
Chi cục Thủy sản
|
5
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Phòng Khai thác và Phát triển nguồn
lợi thủy sản
|
1
|
Quản
lý khai thác và phát triển nguồn lợi thủy sản
|
Đại
học
|
Khai
thác môi trường, nuôi trồng thủy sản; Quản lý thủy sản
|
NN11
|
Lĩnh
vực Thủy sản
|
5.2
|
Phòng Tàu cá, cơ sở dịch vụ hậu cần
nghề cá
|
2
|
Quản
lý tàu cá, cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá
|
Đại
học
|
Máy
tàu thủy; Điện tự động hàng hải; Khai thác an toàn hàng hải
|
NN12
|
Lĩnh
vực Thủy sản
|
5.3
|
Phòng Nuôi trồng thủy sản
|
1
|
Quản
lý nuôi trồng thủy sản
|
Đại học
|
Nuôi
trồng thủy sản; Bệnh học thủy sản;
Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
NN13
|
Lĩnh
vực Thủy sản
|
5.4
|
Phòng Thanh tra, pháp chế
|
1
|
Quản
lý nuôi trồng thủy sản
|
Đại
học
|
Nuôi
trồng thủy sản; Khai thác thủy sản;
Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
NN14
|
Lĩnh
vực Thủy sản
|
IV
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
7
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ quan văn phòng sở
|
4
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Văn phòng sở
|
1
|
Văn
phòng
|
Đại
học
|
Quản lý kinh tế; Quản trị nhân lực; Tài chính ngân hàng
|
KHCN1
|
Lĩnh
vực Văn phòng
|
1.2
|
Phòng Quản lý khoa học
|
1
|
Quản
lý khoa học
|
Đại
học
|
Y khoa;
Y tế công cộng; Y học dự phòng
|
KHCN2
|
Lĩnh
vực Khoa học và công nghệ
|
1.3
|
Phòng Quản lý chuyên ngành
|
1
|
Quản
lý chuyên ngành
|
Đại
học
|
Kỹ
thuật hạt nhân; Kỹ thuật Điều khiển- Tự động hoá; Điện tử - viễn thông
|
KHCN3
|
Lĩnh
vực Khoa học và công nghệ
|
1.4
|
Phòng Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ
|
1
|
Quản
lý công nghệ
|
Đại
học
|
Kỹ
thuật điện; Kỹ thuật Cơ điện tử; Kỹ thuật Xây dựng
|
KHCN4
|
Lĩnh
vực Khoa học và công nghệ
|
2
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
3
|
|
|
|
|
|
2.1
1
|
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn, Chất lượng
|
1
|
Quản
lý Tiêu chuẩn, Chất lượng
|
Đại
học
|
Công
nghệ thông tin; Kỹ thuật Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện
|
KHCN5
|
Lĩnh
vực Quản lý Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
2.2
|
Phòng Quản lý đo lường
|
2
|
Quản
lý Đo lường
|
Đại
học
|
Kỹ
thuật điện; Trắc địa - bản đồ; Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá
|
KHCN6
|
Lĩnh vực Quản lý Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
V
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Phòng Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp
|
1
|
Quản lý Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp
|
Đại
học
|
Luật
kinh tế; Kinh tế phát triển; Kinh tế đầu tư
|
CT1
|
Lĩnh
vực Công thương
|
VI
|
SỞ XÂY DỰNG
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng Quản lý kinh tế và tổng hợp
|
1
|
Quản
lý kinh tế và tổng hợp
|
Đại
học
|
Xây
dựng Dân dụng và Công nghiệp; Kinh tế xây dựng; Kiến trúc sư
|
XD1
|
Lĩnh
vực Xây dựng
|
2
|
Phòng Quản lý Hạ tầng kỹ thuật, nhà
ở, công sở và thị trường bất động sản
|
1
|
Quản
lý Hạ tầng kỹ thuật, nhà ở, công sở và thị trường bất động sản
|
Đại
học
|
Xây
dựng Dân dụng và Công nghiệp; Hạ tầng kỹ thuật; Kiến trúc sư
|
XD2
|
Lĩnh
vực Xây dựng
|
VII
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
4
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ quan văn phòng Sở Giao
thông
|
3
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
1
|
Quản
lý xây dựng công trình giao thông
|
Đại
học
|
Xây
dựng cầu đường; Xây dựng Cầu hầm; Kỹ thuật an toàn giao
thông
|
GT1
|
Lĩnh
vực Giao thông, vận tải
|
1.2
|
Phòng Quản lý
chất lượng công trình giao thông
|
1
|
Quản
lý xây dựng công trình giao thông
|
Đại
học
|
Xây
dựng cầu đường; Xây dựng Đường bộ; Xây dựng Cầu hầm
|
GT2
|
Lĩnh
vực Giao thông, vận tải
|
1.3
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
|
Quản
lý xây dựng công trình giao thông
|
Đại
học
|
Xây
dựng cầu đường; Xây dựng Đường bộ; Kỹ thuật an toàn giao thông
|
GT3
|
Lĩnh
vực Giao thông, vận tải
|
2
|
Thanh tra Giao thông vận tải
|
1
|
Quản lý xây dựng công trình giao thông
|
Đại
học
|
Xây
dựng cầu đường; Xây dựng Đường bộ; Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
GT4
|
Lĩnh
vực Thanh tra giao thông, vận tải
|
VIII
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
5
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng Giáo dục chuyên nghiệp
|
1
|
Chuyên
viên Tâm lý học đường
|
Đại
học
|
Sư phạm
Tâm lý - Giáo dục; Tâm lý học (chuyên ngành Tâm lý học Trường học)
|
GD1
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
Phòng Giáo dục Tiểu học
|
1
|
Giáo
dục Tiểu học
|
Đại
học
|
Mỹ
thuật
|
GD2
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
Phòng Giáo dục Mầm non
|
1
|
Giáo
dục Mầm non
|
Đại
học
|
Giáo
dục Mầm non
|
GD3
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
Văn phòng sở
|
1
|
Văn
thư
|
Đại
học
|
Văn
thư - lưu trữ; Lưu trữ học
|
GD4
|
Lĩnh
vực Văn thư lưu trữ
|
1
|
Truyền
thông thuộc Văn phòng Sở
|
Đại
học
|
Báo
chí; Báo chí truyền thông
|
GD5
|
Lĩnh
vực Thông tin và Truyền thông
|
IX
|
SỞ Y TẾ
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ quan văn phòng sở
|
1
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
1
|
Quản
lý Nghiệp vụ Y
|
Đại
học
|
Y
khoa
|
YT1
|
Lĩnh
vực Y tế
|
2
|
Chi cục Dân số
kế hoạch hoá gia đình
|
2
|
Dân
số kế hoạch hoá gia đình
|
Đại
học
|
Y khoa;
Y học dự phòng
|
YT2
|
Lĩnh
vực Y tế
|
X
|
SỞ NỘI VỤ
|
5
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ quan văn phòng sở
|
3
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức
phi chính phủ
|
1
|
Tổ
chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Đại
học
|
Y
khoa; Y học dự phòng
|
NV1
|
Lĩnh
vực Nội vụ
|
1.2
|
Phòng Xây dựng chính quyền và Công
tác thanh niên
|
1
|
Xây
dựng chính quyền và Công tác thanh niên
|
Đại
học
|
Luật;
Quản trị nguồn nhân lực; Hành chính công
|
NV2
|
Lĩnh
vực Nội vụ
|
1.3
|
Phòng Cải cách hành chính
|
1
|
Cách
hành chính
|
Đại
học
|
Luật;
Hành chính học (Quản lý nhà nước; Hành chính công)
|
NV3
|
Lĩnh
vực Nội vụ
|
2
|
Ban Thi đua khen thưởng
|
1
|
Thi
đua khen thưởng
|
Đại
học
|
Luật;
Kinh tế; Quản lý Tài chính công
|
NV4
|
Lĩnh
vực Thi đua khen thưởng
|
3
|
Chi cục Văn thư
lưu trữ
|
1
|
Văn
thư lưu trữ
|
Đại
học
|
Lưu trữ
học; Luật; Công nghệ thông tin
|
NV5
|
Lĩnh
vực Văn thư lưu trữ
|
XI
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng Tin học và Thống kê
|
1
|
Tin
học và Thống kê
|
Đại
học
|
Công
nghệ thông tin; Phân tích Tài chính
|
TC1
|
Lĩnh
vực Tài chính, kế toán
|
2
|
Văn phòng sở
|
1
|
Văn
phòng
|
Đại
học
|
Kế
toán; Tài chính - ngân hàng; Quản trị kinh doanh
|
TC2
|
Lĩnh
vực Văn phòng
|
XII
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÀ CÁC
KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng Quản lý Doanh nghiệp và Lao động
|
1
|
Quản
lý lao động
|
Đại
học
|
Kinh
tế lao động; Quản trị nhân lực; Kinh tế đầu tư
|
KKT1
|
Lĩnh
vực Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2
|
Văn phòng
|
1
|
Hành
chính tổng hợp
|
Đại
học
|
Luật
Kinh tế; Luật Thương mại Quốc tế
|
KKT2
|
Lĩnh
vực Văn phòng
|
3
|
Phòng Quy hoạch xây dựng tài nguyên
môi trường
|
1
|
Quy
hoạch xây dựng tài nguyên môi trường
|
Đại
học
|
Quản
lý đất đai
|
KKT3
|
Lĩnh
vực Tài nguyên và Môi trường
|
XIII
|
VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
VÀ HĐND TỈNH
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng Công tác HĐND
|
2
|
Theo
dõi công tác Hội đồng nhân dân
|
Đại
học
|
Hành
chính học; Luật; Công nghệ thông tin
|
VPĐĐB1
|
Lĩnh
vực Văn phòng
|
IX
|
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng Công thương - Xây dựng - Giao thông
|
1
|
Giao
thông vận tải
|
Đại
học
|
Công
nghệ kỹ thuật giao thông; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kinh tế vận
tải
|
VPUB1
|
Lĩnh
vực Giao thông, vận tải
|
2
|
Phòng Hành chính tổ chức
|
1
|
Văn
thư, lưu trữ
|
Đại
học
|
Văn
thư - lưu trữ; Lưu trữ lọc; Quản trị văn phòng
|
VPUB2
|
Lĩnh
vực Văn thư lưu trữ
|
B
|
UBND HUYỆN,
THÀNH PHỐ
|
86
|
|
|
|
|
|
1
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VŨ THƯ
|
4
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng Kinh tế và
Hạ tầng
|
1
|
Xây
dựng cơ bản
|
Đại
học
|
Xây
dựng công nghiệp và dân dụng
|
VT1
|
Lĩnh
vực Xây dựng
|
2
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn I
|
1
|
Quản lý về chăn nuôi
|
Đại
học
|
Chăn
nuôi; Thú y
|
VT2
|
Lĩnh
vực Chăn nuôi và Thú y
|
3
|
Phòng Tư pháp
|
1
|
Trợ
giúp pháp lý và hòa giải cơ sở
|
Đại
học
|
Luật
|
VT3
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
4
|
Phòng Y tế
|
1
|
Quản
lý dược, mỹ phẩm
|
Đại
học
|
Dược
(Dược học)
|
VT4
|
Lĩnh
vực Y tế
|
II
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN KIẾN XƯƠNG
|
14
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng Nội vụ
|
1
|
Quản
lý hội,tôn giáo
|
Đại
học
|
Quản
trị nhân lực; Quản lý nhà nước; Quản
trị văn phòng
|
KX1
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
2
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
1
|
Hành
chính tổng hợp
|
Đại
học
|
Luật;
Hành chính học; Quản trị văn phòng
|
KX2
|
Lĩnh
vực Văn phòng
|
1
|
Công
nghệ thông tin
|
Đại
học
|
Công
nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Kỹ thuật máy tính
|
KX3
|
Lĩnh
vực Thông tin và Truyền thông
|
1
|
Tiếp
nhận và xử lý đơn thư
|
Đại
học
|
Luật;
Hành chính học; Quản lý nhà nước
|
KX4
|
Lĩnh
vực Thanh tra
|
3
|
Phòng Lao động, Thương binh và xã hội
|
1
|
Quản
lý về lao động, việc làm và dạy nghề
|
Đại
học
|
Quản
trị nhân lực; Công tác xã hội; Bảo hiểm
|
KX5
|
Lĩnh
vực Lao động, Thương binh và Xã hội
|
4
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Quản lý đất đai
|
Đại
học
|
Quản
lý đất đai; Khoa học môi trường
|
KX6
|
Lĩnh
vực Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Phòng Tư pháp
|
1
|
Kiểm
soát văn bản và thủ tục hành chính
|
Đại
học
|
Luật;
Hành chính học; Công nghệ thông tin
|
KX7
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
1
|
Quản lý giao thông vận tải
|
Đại
học
|
Kỹ
thuật cơ khí; Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây
dựng công trình giao thông
|
KX8
|
Lĩnh
vực Giao thông, vận tải
|
1
|
Quản
lý xây dựng
|
Đại
học
|
Kinh
tế xây dựng; Kỹ thuật công trình xây dựng; Xây dựng dân
dụng và công nghiệp
|
KX9
|
Lĩnh
vực Xây dựng
|
1
|
Quản
lý về công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp
|
Đại
học
|
Công
nghệ chế tạo máy; Kỹ thuật điện, điện tử; Quản lý công nghiệp
|
KX10
|
Lĩnh
vực Công thương
|
7
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
1
|
Quản
lý văn hóa và gia đình
|
Đại
học
|
Quản
lý văn hoá; Văn hoá du lịch; Việt
Nam học
|
KX11
|
Lĩnh
vực Văn hóa, thể thao và du lịch
|
1
|
Quản
lý Thông tin - Truyền thông
|
Đại
học
|
Công
nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Kỹ thuật máy tính
|
KX12
|
Lĩnh
vực Thông tin và Truyền thông
|
8
|
Phòng Y tế
|
1
|
Quản
lý Y tế cơ sở và Y tế dự phòng
|
Đại
học
|
Y
khoa; Y tế công cộng; Dược (Dược học)
|
KX13
|
Lĩnh
vực Y tế
|
9
|
Phòng Thanh tra
|
1
|
Thanh
tra
|
Đại
học
|
Khoa
học môi trường; Kế toán; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây
dựng
|
KX14
|
Lĩnh
vực Thanh tra
|
III
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HƯNG HÀ
|
6
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Giáo
dục tiểu học
|
Đại
học
|
Giáo
dục Tiểu học
|
HH1
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Giáo
dục thường xuyên - kiểm tra
|
Đại học
|
Toán
|
HH2
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Giáo
dục THCS, thể chất
|
Đại
học
|
Ngữ
Văn
|
HH3
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
Phòng Y tế
|
2
|
Quản lý hành nghề y, dược
|
Đại
học
|
Y
khoa; Y học dự phòng; Dược (Dược học)
|
HH4
|
Lĩnh
vực Y tế
|
3
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
1
|
Kế
toán
|
Đại
học
|
Kế
toán; Kiểm toán
|
HH5
|
Lĩnh
vực Tài chính, kế toán
|
IV
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN QUỲNH PHỤ
|
15
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
1
|
Tiếp
nhận và xử lý đơn thư
|
Đại
học
|
Luật;
Thanh tra; Đất đai
|
QP1
|
Lĩnh
vực Thanh tra
|
1
|
Chuyên
trách giúp việc HĐND
|
Đại
học
|
Luật;
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng
|
QP2
|
Lĩnh
vực Văn phòng
|
2
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1
|
Quản
lý trồng trọt
|
Đại
học
|
Khuyến nông; Khoa học cây trồng; Chọn giống cây trồng
|
QP3
|
Lĩnh
vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
1
|
Quản
lý thủy lợi
|
Đại
học
|
Kỹ
thuật xây dựng công trình thủy lợi; Kỹ thuật tài nguyên nước; Quản lý và giảm
nhẹ thiên tai
|
QP4
|
Lĩnh
vực Thủy lợi
|
3
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch
|
1
|
Quản lý Tài chính Ngân sách
|
Đại
học
|
Tài chính;
Kế toán; Kiểm toán
|
QP5
|
Lĩnh
vực Tài chính, kế toán
|
1
|
Quản
lý kinh tế tập thể và tư nhân
|
Đại
học
|
Tài
chính; Kế toán; Quản trị kinh doanh
|
QP6
|
Lĩnh
vực Tài chính, kế toán
|
4
|
Phòng Y tế
|
1
|
Quản
lý Nghiệp vụ Y
|
Đại
học
|
Y
khoa; Y học dự phòng; Y học cổ truyền
|
QP7
|
Lĩnh
vực Y tế ;
|
1
|
Quản lý Nghiệp vụ Dược
|
Đại
học
|
Dược
(Dược học); Y khoa; Y tế công cộng
|
QP8
|
Lĩnh
vực Y tế
|
5
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
1
|
Quản
lý nhà nước về Khoa học công nghệ
|
Đại
học
|
Kinh
tế xây dựng; Quản lý kinh tế; Quản trị kinh doanh
|
QP9
|
Lĩnh
vực Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Quản lý giao thông vận tải
|
Đại
học
|
Cầu-
đường bộ; Công trình giao thông công chính; Xây dựng cảng
- đường thuỷ
|
QP10
|
Lĩnh
vực Giao thông, vận tải
|
1
|
Theo
dõi xây dựng nông thôn mới
|
Đại
học
|
Cầu-
đường bộ; Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp; Quy hoạch vùng và đô thị
|
QP11
|
Lĩnh
vực Xây dựng
|
6
|
Phòng Nội vụ
|
1
|
Quản
lý Tôn giáo
|
Đại
học
|
Tôn
giáo; Lịch sử; Công tác tôn giáo
|
QP12
|
Lĩnh
vực Nội vụ
|
7
|
Phòng Thanh tra huyện
|
1
|
Thanh
tra
|
Đại
học
|
Kinh
tế; Quản lý đất đai; Xây dựng công nghiệp và dân dụng
|
QP13
|
Lĩnh
vực Thanh tra
|
8
|
Phòng Lao động, Thương Binh và Xã hội
|
1
|
Quản lý về bình đẳng giới và giảm nghèo bền vững
|
Đại
học
|
Công
tác xã hội; Quản lý lao động; Quản trị nhân lực
|
QP14
|
Lĩnh
vực Lao động, Thương binh và Xã hội
|
9
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Quản
lý môi trường
|
Đại
học
|
Quản
lý môi trường; Khoa học môi trường; Công nghệ môi trường
|
QP15
|
Lĩnh
vực Tài nguyên và Môi trường
|
V
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TỀN HẢI
|
10
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
1
|
Hành
chính tổng hợp
|
Đại
học
|
Luật
Hành chính; Quản lý nhà nước (Hành chính học); Hành chính văn
|
TH1
|
Lĩnh
vực Văn phòng
|
1
|
Chuyên
trách giúp HĐND huyện
|
Đại
học
|
Luật
kinh tế; Xã hội học; Quản lý nhà nước (Hành chính học)
|
TH2
|
Lĩnh
vực Văn phòng
|
1
|
Tiếp
nhận và xử lý đơn thư
|
Đại
học
|
Luật
hành chính; Luật đất đai; Luật kinh tế
|
TH3
|
Lĩnh
vực Thanh tra
|
1
|
Quản
trị công sở
|
Đại
học
|
Luật
hành chính; Quản lý hành chính công; Hành chính văn phòng
|
TH4
|
Lĩnh
vực Văn phòng
|
2
|
Phòng Tư pháp
|
1
|
Trợ
giúp pháp lý và hòa giải cơ sở
|
Đại
học
|
Luật
hành chính; Công tác xã hội; Luật thương mại quốc tế
|
TH5
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
1
|
Hành
chính tư pháp
|
Đại
học
|
Luật
hành chính; Khoa học quản lý; Quản lý nhà nước (Hành
chính học)
|
TH6
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
3
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
1
|
Quản
lý xây dựng
|
Đại
học
|
Xây
dựng công trình; Xây dựng cầu đường; Kỹ thuật cơ khí
|
TH7
|
Lĩnh
vực Xây dựng
|
1
|
Quản
lý thương mại
|
Đại
học
|
Luật
kinh tế; Quản lý kinh tế; Quản trị kinh doanh
|
TH8
|
Lĩnh
vực Công thương
|
4
|
Phòng Lao động, Thương binh và xã hội
|
1
|
Theo
dõi bình đẳng giới và giảm nghèo bền vững
|
Đại
học
|
Công
tác xã hội; Quản trị nhân lực; Tâm lý học
|
TH9
|
Lĩnh
vực Lao động, thương binh và xã hội
|
5
|
Phòng Thanh tra
|
1
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Đại
học
|
Luật
Hành chính; Luật Thương mại quốc tế; Thanh tra
|
TH10
|
Lĩnh
vực Thanh tra
|
VI
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐÔNG HƯNG
|
12
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
1
|
Văn thư
lưu trữ
|
Đại
học
|
Luật;
Văn thư - lưu trữ
|
ĐH1
|
Lĩnh
vực Văn thư lưu trữ
|
2
|
Phòng Nội Vụ
|
1
|
Phụ
trách công tác Xây dựng chính quyền và cải cách hành chính
|
Đại
học
|
Luật;
Quản trị nhân lực
|
ĐH2
|
Lĩnh
vực Nội vụ
|
3
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
1
|
Kế
toán Thu chi Ngân sách
|
Đại
học
|
Kế
toán
|
ĐH3
|
Lĩnh
vực Tài chính, kế toán
|
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Phụ
trách công tác thanh tra, giáo dục thường xuyên, Đào tạo bồi dưỡng
|
Đại
học
|
Sư
phạm Văn học
|
ĐH4
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Phụ
trách công tác kế hoạch, tổng hợp, cơ sở vật chất, công
nghệ thông tin
|
Đại
học
|
Sư
phạm Tin học
|
ĐH5
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Phụ
trách chuyên môn bậc Trung học cơ sở; khảo thí và quản lý chất lượng giáo dục
|
Đại
học
|
Sư
phạm Sinh học
|
ĐH6
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
Phòng Tư Pháp
|
1
|
Phụ
trách công tác thi hành pháp luật
|
Đại
học
|
Luật
|
ĐH7
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
6
|
Thanh Tra huyện
|
1
|
Làm
nhiệm vụ thanh tra, giải quyết đơn, phòng chống tham
nhũng ở lĩnh vực xây dựng cơ bản
|
Đại
học
|
Kỹ
sư Xây dựng dân dụng; Kỹ sư Công trình Giao thông
|
ĐH8
|
Lĩnh
vực Thanh tra
|
7
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Phụ
trách công tác Quản lý Đất đai - Môi trường
|
Đại
học
|
Quản lý đất đai; Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
ĐH9
|
Lĩnh
vực Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
1
|
Phụ
trách công tác quy hoạch, xây dựng cơ bản
|
Đại
học
|
Kỹ
sư Xây dựng; Kỹ sư Công trình Giao thông
|
ĐH10
|
Lĩnh
vực Xây dựng
|
9
|
Phòng Y Tế
|
1
|
Phụ
trách công tác Quản lý Dược
|
Đại
học
|
Dược
(Dược học)
|
ĐH11
|
Lĩnh
vực Y tế
|
1
|
Phụ
trách công tác Quản lý Y học cổ truyền và Y học hiện đại
|
Đại
học
|
Y học
cổ truyền; Y học dự phòng
|
ĐH12
|
Lĩnh
vực Y tế
|
VII
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN THÁI THỤY
|
21
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
1
|
Chuyên
trách giúp HĐND huyện
|
Đại
học
|
Kinh
tế; Văn học; Luật kinh tế
|
TT1
|
Lĩnh
vực Văn phòng
|
1
|
Công
nghệ thông tin
|
Đại
học
|
Công
nghệ - Thông tin; Tin học; Quản lý thông tin truyền thông
|
TT2
|
Lĩnh
vực Thông tin và Truyền thông
|
1
|
Tiếp
nhận và xử lý đơn thư
|
Đại
học
|
Luật;
Hành chính, Xây dựng Dân dụng và công nghiệp
|
TT3
|
Lĩnh
vực Thanh tra
|
1
|
Kế
toán
|
Đại
học
|
Kế
toán; Kế toán-Kiểm toán; Tài chính
- kế toán
|
TT4
|
Lĩnh
vực Tài chính, kế toán
|
2
|
Tổng
hợp
|
Đại
học
|
Kinh
tế; Văn học; Luật
|
TT5
|
Lĩnh
vực Văn phòng
|
1
|
Văn
thư
|
Đại
học
|
Hành
chính học; Văn thư lưu trữ; Luật
|
TT6
|
Lĩnh
vực Văn thư lưu trữ
|
2
|
Phòng Nội vụ
|
1
|
Thực
hiện chế độ chính sách đối với Công chức, viên chức
|
Đại
học
|
Kế
toán-Kiểm toán; Luật; Hành chính học
|
TT7
|
Lĩnh
vực Nội vụ
|
1
|
Quản
lý Tôn giáo
|
Đại
học
|
Quản
lý nhà nước; Luật; Hành chính học
|
TT8
|
Lĩnh
vực Nội vụ
|
1
|
Quản
lý chính quyền địa phương và công tác thanh niên
|
Đại
học
|
Xây
dựng Đảng và chính quyền nhà nước; Hành chính học; Luật
|
TT9
|
Lĩnh
vực Nội vụ
|
3
|
Phòng Tư pháp
|
1
|
Kiểm soát văn bản, thủ tục hành chính
|
Đại
học
|
Luật;
Luật Kinh tế
|
TT10
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
4
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
1
|
Quản lý văn hóa thông tin cơ sở
|
Đại
học
|
Quản
lý văn hóa; Công nghệ thông tin; Luật
|
TT11
|
Lĩnh
vực Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
1
|
Quản
lý thông tin - truyền thông
|
Đại
học
|
Truyền
thông quốc tế; Bưu chính viễn thông; Công nghệ thông tin
|
TT12
|
Lĩnh
vực Thông tin và Truyền thông
|
5
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
1
|
Quản
lý Tài chính - Ngân sách
|
Đại
học
|
Tài
chính - Kế toán; Kế toán - Kiểm toán; Kế toán
|
TT13
|
Lĩnh
vực Tài chính, kế toán
|
6
|
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
|
1
|
Theo
dõi bình đẳng giới và giảm nghèo bền vững
|
Đại
học
|
Công
tác xã hội; Luật; Hành chính học
|
TT14
|
Lĩnh
vực Lao động, thương binh và xã hội
|
7
|
Phòng Thanh tra
|
1
|
Thanh
tra
|
Đại
học
|
Xây
dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông;
Quản lý đất đai.
|
TT15
|
Lĩnh
vực Thanh tra
|
1
|
Đại
học
|
Xây
dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông;
Quản lý đất đai.
|
TT16
|
Lĩnh
vực Thanh tra
|
8
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
1
|
Phụ
trách lĩnh vực công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp; theo dõi các doanh nghiệp.
|
Đại
học
|
Kỹ
thuật cơ khí; Kỹ sư khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy); Hệ thống
điện
|
TT17
|
Lĩnh
vực Công thương
|
9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Quản
lý giáo dục Mầm non
|
Đại
học
|
Sư
phạm Mầm non; Giáo dục mầm non; Quản lý giáo dục.
|
TT18
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Theo
dõi phổ cập, giáo dục thường xuyên và hướng
|
Đại
học
|
Tin
học; Sư phạm Toán; Quản lý giáo dục.
|
TT19
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
Phòng Y tế
|
1
|
Quản
lý hành nghề Y- Dược tư nhân
|
Đại
học
|
Y
khoa; Dược (Dược học); Y tế công cộng
|
TT20
|
Lĩnh
vực Y tế
|
VIII
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
THÁI BÌNH
|
4
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng Quản lý đô thị
|
1
|
Quản
lý giao thông vận tải
|
Đại
học
|
Kỹ
thuật xây dựng cầu - Đường bộ; Kỹ thuật cơ khí; Công trình giao thông đô thị
|
TPTB1
|
Lĩnh
vực Giao thông, vận tải
|
1
|
Quản
lý hạ tầng và phát triển đô thị
|
Đại
học
|
Xây
dựng Dân dụng và Công nghiệp; Kỹ thuật hạ tầng đô thị; Quản lý xây dựng
|
TPTB2
|
Lĩnh
vực Xây dựng
|
2
|
Phòng Y tế
|
1
|
Quản
lý Y tế cơ sở và Y tế dự phòng
|
Đại
học
|
Y
khoa; Dược (Dược học); Y học dự phòng
|
TPTB3
|
Lĩnh
vực Y tế
|
3
|
Phòng Tư pháp
|
1
|
Kiểm
soát văn bản, thủ tục hành chính
|
Đại
học
|
Luật
|
TPTB4
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
PHỤ LỤC 02
CHỈ TIÊU, NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH CẦN TUYỂN
CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Stt
|
Đơn vị/chức danh công chức cần tuyển
|
Chỉ
tiêu
|
Trong
đó
|
Đơn
vị (xã, phường, thị trấn)
|
Ngành,
chuyên ngành cần tuyển (trình độ Đại học trở lên)
|
Lĩnh
vực thi môn nghiệp vụ chuyên ngành
|
Vị
trí việc làm
|
Số
lượng
|
|
TỔNG CỘNG
|
251
|
|
251
|
|
|
|
I
|
Huyện
Vũ Thư
|
78
|
|
78
|
|
|
|
1
|
Tài
chính-kế toán
|
3
|
Đảm
nhiệm công tác Tài chính-kế toán
|
3
|
Hiệp
Hòa, Minh Lãng, Trung An
|
Kế
toán; Kiểm toán
|
Lĩnh
vực Tài chính, kế toán
|
2
|
Tư
pháp - hộ tịch
|
15
|
Đảm nhiệm
công tác Tư pháp
|
1
|
Hiệp
Hòa
|
Luật
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Đảm
nhiệm công tác Hộ tịch
|
13
|
Hồng
Lý, Đồng Thanh, Xuân Hòa, Hiệp Hòa, Dũng Nghĩa, Tam Quang, Tự Tân, Minh Lãng,
Phúc Thành, Nguyên Xá, Trung An, Vũ Đoài, Hồng Phong
|
Đảm nhiệm
công tác Tư pháp-hộ tịch
|
1
|
Vũ
Vinh
|
3
|
Văn
hóa-Xã hội
|
21
|
Đảm
nhiệm công tác Giáo dục, văn hóa, thông tin, truyền thông, du lịch, thể dục,
thể thao, tín ngưỡng, tôn giáo, dân tộc và thanh niên
|
13
|
Hồng
Lý, Hiệp Hòa, Việt Hùng, Song Lãng, Bách Thuận, Tự Tân, Tân Hòa, Nguyên Xá,
Vũ Vinh, Vũ Vân, Việt Thuận, Vũ Đoài, Vũ Tiến
|
Văn
hóa học; Quản lý văn hóa; Văn hóa truyền thông; Quản lý thể dục, thể thao;
Tôn giáo học; Việt Nam học
|
Lĩnh
vực Văn hóa, thể thao và du lịch
|
Đảm
nhiệm công tác Y tế, lao động, thương binh, xã hội, gia đình và trẻ em
|
8
|
Thị
trấn, Hồng Lý, Hiệp Hòa, Dũng Nghĩa, Minh Lãng, Tân Hòa, Vũ Vân, Vũ Tiến
|
Kinh
tế lao động; Xã hội học; Công tác xã hội; Chính sách công; Luật; Quản trị
nhân lực
|
Lĩnh
vực Lao động Thương binh và xã hội
|
4
|
Văn
phòng - thống kê
|
16
|
Đảm
nhiệm công tác Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân
|
1
|
Đồng
Thanh
|
Văn
thư-lưu trữ; Quản lý nhà nước; Lưu trữ học; Hành chính học; Luật; Thống
kê-tin học; Quản lý nguồn nhân lực; Quản trị văn phòng; Xây dựng Đảng và
Chính quyền Nhà nước
|
Lĩnh
vực Văn phòng
|
Đảm
nhiệm công tác Cải cách hành chính, thi đua, khen thưởng,
kỷ luật, thủ quỹ, thống kê
|
14
|
Hồng
Lý, Đồng Thanh, Hiệp Hòa, Song Lãng, Dũng Nghĩa, Tam Quang, Bách Thuận, Minh
Khai, Phúc Thành, Song An, Nguyên Xá, Trung An, Vũ Đoài, Vũ Tiến
|
Đảm
nhiệm công tác Văn phòng - thống kê
|
1
|
Thị
trấn
|
5
|
Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và
môi trường (đối với xã)
|
23
|
Đảm
nhiệm công tác Đất đai, địa giới hành chính, tài nguyên và môi trường
|
7
|
Dũng
Nghĩa, Minh Lãng, Tân Hòa, Nguyên Xá, Việt Thuận, Vũ Đoài, Hồng Phong
|
Địa
chính; Trắc địa; Quản lý đất đai; Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật
trắc địa-bản đồ; Môi trường; Khoa học môi trường
|
Lĩnh
vực Tài nguyên và môi trường
|
Đảm
nhiệm công tác Xây dựng, giao thông, nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới
(đối với xã)
|
15
|
Hồng
Lý, Đồng Thanh, Xuân Hòa, Hiệp Hòa, Việt Hùng, Dũng Nghĩa, Tam Quang, Tân Lập,
Bách Thuận, Tự Tân, Hòa Bình, Phúc Thành, Tân Phong,
Trung An, Vũ Đoài
|
Kỹ
thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Công nghệ kỹ thuật giao thông; Kỹ thuật xây
dựng công trình giao thông; Phát triển nông thôn
|
Lĩnh
vực Xây dựng
|
Đảm
nhiệm công tác Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi
trường
|
1
|
Vũ
Vinh
|
Địa
chính; Trắc địa; Quản lý đất đai; Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật trắc địa-bản đồ; Môi trường; Khoa học môi trường; Kỹ thuật
xây dựng; Quản lý xây dựng; Công nghệ kỹ thuật giao thông; Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông; Phát triển nông thôn
|
Lĩnh
vực Tài nguyên và môi trường
|
II
|
Huyện
Tiền Hải
|
8
|
|
8
|
|
|
|
1
|
Tư
pháp - hộ tịch
|
1
|
Đảm
nhiệm công tác Tư pháp
|
1
|
Nam
Hưng
|
Luật
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
2
|
Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
1
|
Đảm
nhiệm công tác Đất đai, địa giới hành chính, tài nguyên và môi trường
|
1
|
Nam
Hà
|
Địa
chính; Trắc địa; Quản lý đất đai; Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật
trắc địa-bản đồ; Môi trường; Khoa học môi trường
|
Lĩnh
vực Tài nguyên và môi trường
|
6
|
Đảm nhiệm
công tác Xây dựng, giao thông, nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới (đối với
xã)
|
6
|
Bắc
Hải, Nam Thắng, Nam Trung, Nam Chính, Đông Cơ, Đông Xuyên
|
Kỹ
thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Công nghệ kỹ thuật giao thông; Kỹ thuật xây
dựng công trình giao thông; Phát triển nông thôn
|
Lĩnh
vực Xây dựng
|
III
|
Thành
phố Thái Bình
|
17
|
|
17
|
|
|
|
1
|
Tư
pháp - hộ tịch
|
6
|
Đảm
nhiệm công tác Tư pháp
|
4
|
Quang
Trung, Hoàng Diệu, Vũ Đông, Đông Mỹ
|
Luật
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Đảm
nhiệm công tác Hộ tịch
|
1
|
Phú
Xuân
|
Đảm
nhiệm công tác Tư pháp - hộ tịch
|
1
|
Phú
Khánh
|
2
|
Văn
hóa-Xã hội
|
7
|
Đảm
nhiệm công tác Giáo dục, văn hóa, thông tin, truyền thông, du lịch, thể dục, thể
thao, tín ngưỡng, tôn giáo, dân tộc và thanh niên
|
7
|
Bồ
Xuyên, Quang Trung, Trần Lãm, Đề Thám, Trần Hưng Đạo, Đông Mỹ, Đông Thọ
|
Văn
hóa học; Quản lý văn hóa; Văn hóa truyền thông; Quản lý thể dục, thể thao;
Tôn giáo học; Việt Nam học
|
Lĩnh
vực Văn hoá, thể thao và du lịch
|
4
|
Văn
phòng - thống kê
|
3
|
Đảm
nhiệm công tác Cải cách hành chính, thi đua, khen thưởng, kỷ luật, thủ quỹ,
thống kê
|
2
|
Vũ
Đông, Vũ Lạc
|
Văn
thư-lưu trữ; Quản lý nhà nước; Lưu trữ học; Hành chính học;
Luật; Thống kê-tin học; Quản lý nguồn nhân lực; Quản trị văn phòng; Xây dựng
Đảng và Chính quyền Nhà nước
|
Lĩnh
vực Văn phòng
|
Đảm
nhiệm công tác Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân
|
1
|
Đông
Hòa
|
5
|
Địa
chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn)
|
1
|
Đảm nhiệm
công tác Đất đai, địa giới hành chính, tài nguyên và môi trường
|
1
|
Lê Hồng
Phong
|
Địa
chính; Trắc địa; Quản lý đất đai; Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật
trắc địa-bản đồ; Môi trường; Khoa học môi trường
|
Lĩnh
vực Tài nguyên và môi trường
|
IV
|
Huyện
Hưng Hà
|
72
|
|
72
|
|
|
|
1
|
Tư
pháp - hộ tịch
|
23
|
Đảm
nhiệm công tác Tư pháp
|
9
|
Đoan
Hùng, Đông Đô, Bắc Sơn, Độc Lập, Hồng Lĩnh, Liên Hiệp, Phúc Khánh, Tân Tiến,
Thái Hưng
|
Luật
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Đảm
nhiệm công tác Hộ tịch
|
14
|
Cộng
Hòa, Điệp Nông, Hòa Tiến, Hồng An, Hồng Minh, Kim Trung, Tây Đô, Canh Tân,
Chi Lăng, Hùng Dũng, Minh Khai, Tân Hòa, Văn Cẩm, Văn Lang
|
2
|
Văn
hóa-Xã hội
|
11
|
Đảm
nhiệm công tác Giáo dục, văn hóa,
thông tin, truyền thông, du lịch, thể dục, thể thao, tín ngưỡng, tôn giáo,
dân tộc và thanh niên
|
7
|
Cộng
Hòa, Đông Đô, Hòa Tiến, Tiến Đức, Tây Đô, Độc Lập, Phúc
Khánh
|
Văn
hóa học; Quản lý văn hóa; Văn hóa truyền thông; Quản lý thể dục, thể thao;
Tôn giáo học; Việt Nam học
|
Lĩnh
vực Văn hóa, thể thao và du lịch
|
|
Đảm
nhiệm công tác Y tế, lao động, thương binh, xã hội, gia đình và trẻ em
|
4
|
Tân
Lễ, Đoan Hùng, Thống Nhất, Tân Tiến
|
Kinh
tế lao động; Xã hội học; Công tác xã hội; Chính sách
công; Luật; Quản trị nhân lực
|
Lĩnh
vực Lao động Thương binh và xã hội
|
3
|
Văn
phòng-thống kê
|
16
|
Đảm
nhiệm công tác Cải cách hành chính, thi đua, khen thưởng, kỷ luật, thủ quỹ,
thống kê
|
14
|
Tân
Lễ, Hồng An, Minh Hoà, Tây Đô, Bắc Sơn, Canh Tân, Độc Lập,
Hồng Lĩnh, Liên Hiệp, Minh Khai, Phúc Khánh, Tân Hòa, Tân Tiến, Văn Lang
|
Văn
thư-lưu trữ; Quản lý nhà nước; Lưu trữ học; Hành chính học; Luật; Thống
kê-tin học; Quản lý nguồn nhân lực; Quản trị văn phòng; Xây dựng Đảng và
Chính quyền Nhà nước
|
Lĩnh
vực Văn phòng
|
Đảm
nhiệm công tác Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân
|
2
|
Minh
Khai, Tân Hòa
|
4
|
Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
22
|
Đảm
nhiệm công tác Đất đai, địa giới hành chính, tài nguyên và môi trường
|
5
|
Tây
Đô, Hồng An, Độc Lập, Phúc Khánh, Văn Cẩm
|
Địa
chính; Trắc địa; Quản lý đất đai; Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật trắc địa-bản đồ; Môi trường; Khoa học
môi trường
|
Lĩnh
vực Tài nguyên và môi trường
|
Đảm
nhiệm công tác Xây dựng, giao thông, nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới (đối
với xã)
|
17
|
Tân
Lễ, Đông Đô, Hòa Tiến, Hồng An, Thái Phương, Thống Nhất, Bắc Sơn, Canh Tân,
Chi Lăng, Hồng Lĩnh, Hùng Dũng, Liên Hiệp, Minh Khai, Tân Hòa, Tân Tiến, Thái
Hưng, Văn Lang
|
Kỹ
thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Công nghệ kỹ thuật giao thông; Kỹ thuật xây
dựng công trình giao thông; Phát triển nông thôn
|
Lĩnh
vực Xây dựng
|
V
|
Huyện
Quỳnh Phụ
|
33
|
|
33
|
|
|
|
1
|
Tư
pháp-hộ tịch
|
8
|
Đảm
nhiệm công tác Tư pháp
|
4
|
An Đồng,
An Cầu, An Mỹ, Quỳnh Trang
|
Luật
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Đảm
nhiệm công tác Hộ tịch
|
4
|
Quỳnh
Hội, An Ấp, Quỳnh Mỹ, An Thanh
|
2
|
Văn
hóa-Xã hội
|
6
|
Đảm
nhiệm công tác Giáo dục, văn hóa, thông tin, truyền thông, du lịch, thể dục,
thể thao, tín ngưỡng, tôn giáo, dân tộc và thanh niên
|
6
|
Quỳnh
Hải, Quỳnh Hoa, An Bài, An Cầu, An Đồng, An Vinh
|
Văn hoá học; Quản lý văn hóa; Văn hóa truyền thông; Quản lý thể dục, thể
thao; Tôn giáo học; Việt Nam học
|
Lĩnh
vực Văn hóa, thể thao và du lịch
|
3
|
Văn
phòng - thống kê
|
9
|
Đảm
nhiệm công tác Cải cách hành chính, thi đua, khen thưởng,
kỷ luật, thủ quỹ, thống kê
|
6
|
Quỳnh
Hoa, Quỳnh Thọ, Quỳnh Mỹ, An Mỹ, An Cầu, An Thanh
|
Văn thư-lưu
trữ; Quản lý nhà nước; Lưu trữ học; Hành chính học; Luật; Thống kê-tin học; Quản lý nguồn nhân lực; Quản trị văn
phòng; Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
|
Lĩnh
vực Văn phòng
|
Đảm
nhiệm công tác Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân
dân
|
3
|
An Mỹ,
An Ninh, An Lễ
|
4
|
Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
10
|
Đảm
nhiệm công tác Đất đai, địa giới hành chính, tài nguyên và môi trường
|
1
|
Quỳnh
Hưng
|
Địa
chính; Trắc địa; Quản lý đất đai; Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật
trắc địa-bản đồ; Môi trường; Khoa học môi trường
|
Lĩnh
vực Tài nguyên và môi trường
|
Đảm
nhiệm công tác Xây dựng, giao thông, nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới (đối
với xã)
|
9
|
Quỳnh
Thọ, An Khê, An Tràng, An Đồng, Đông Hải, An Cầu, An Dục, An Lễ, An Thanh
|
Kỹ
thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Công nghệ kỹ thuật giao thông; Kỹ thuật xây
dựng công trình giao thông; Phát triển nông thôn
|
Lĩnh
vực Xây dựng
|
VI
|
Huyện
Kiến Xương
|
30
|
|
30
|
|
|
|
1
|
Tư
pháp-hộ tịch
|
12
|
Đảm
nhiệm công tác Tư pháp
|
6
|
Hồng
Thái, Nam Bình, Vũ Ninh, Vũ Trung, Vũ Quý, Hồng Tiến
|
Luật
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Đảm
nhiệm công tác Hộ tịch
|
6
|
Quốc
Tuấn, Bình Nguyên, Trà Giang, Quang Bình, Vũ Trung, Quang Minh
|
2
|
Văn
hóa-Xã hội
|
3
|
Đảm
nhiệm công tác Giáo dục, văn hóa, thông tin, truyền thông, du lịch, thể dục,
thể thao, tín ngưỡng, tôn giáo, dân tộc và thanh niên
|
2
|
Bình
Nguyên, Hồng Tiến
|
Văn
hóa học; Quản lý văn hóa; Văn hóa truyền thông; Quản lý thể dục, thể thao;
Tôn giáo học; Việt Nam học
|
Lĩnh
vực Văn hóa, thể thao và du lịch
|
Đảm
nhiệm công tác Y tế, lao động, thương binh, xã hội, gia đình
và trẻ em
|
1
|
Vũ
Quý
|
Kinh
tế lao động; Xã hội học; Công tác xã hội; Chính sách công; Luật; Quản trị
nhân lực
|
Lĩnh
vực Lao động Thương binh và xã hội
|
3
|
Văn
phòng - thống kê
|
4
|
Đảm
nhiệm công tác Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân
|
2
|
Vũ
Hòa, Hồng Thái
|
Văn
thư-lưu trữ; Quản lý nhà nước; Lưu trữ học; Hành chính học; Luật; Thống kê-tin học; Quản lý nguồn nhân lực; Quản trị văn phòng; Xây dựng Đảng
và Chính quyền Nhà nước
|
Lĩnh
vực Văn phòng
|
Đảm
nhiệm công tác Cải cách hành chính, thi đua, khen thưởng, kỷ luật, thủ quỹ, thống kê
|
1
|
Trà
Giang
|
Đảm
nhiệm công tác Văn phòng - thống kê
|
1
|
An
Bình
|
4
|
Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
11
|
Đảm
nhiệm công tác Đất đai, địa giới hành chính, tài nguyên và môi trường
|
2
|
Hồng
Thái, Vũ Trung
|
Địa
chính; Trắc địa; Quản lý đất đai; Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật
trắc địa-bản đồ; Môi trường; Khoa học môi trường
|
Lĩnh
vực Tài nguyên và môi trường
|
Đảm
nhiệm công tác Xây dựng, giao thông, nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới (đối
với xã)
|
9
|
Quốc
Tuấn, Thanh Tân, Quang Lịch, Bình Minh, Nam Cao, Hồng Thái, Trà Giang, Bình Định,
Vũ Trung
|
Kỹ thuật
xây dựng; Quản lý xây dựng; Công nghệ kỹ thuật giao thông; Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông; Phát triển nông thôn
|
Lĩnh
vực Xây dựng
|
VII
|
Huyện
Đông Hưng
|
13
|
|
13
|
|
|
|
1
|
Tư
pháp - hộ tịch
|
1
|
Đảm
nhiệm công tác Hộ tịch
|
1
|
Liên
Giang
|
Luật
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
2
|
Văn
phòng-thống kê
|
1
|
Đảm nhiệm
công tác Văn phòng - thống kê
|
1
|
Đô
Lương
|
Văn
thư-lưu trữ; Quản lý nhà nước; Lưu trữ học; Hành chính học; Luật; Thống
kê-tin học; Quản lý nguồn nhân lực; Quản trị văn phòng; Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
|
Lĩnh
vực Văn phòng
|
3
|
Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
11
|
Đảm
nhiệm công tác Xây dựng, giao thông, nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới (đối
với xã)
|
11
|
Hồng
Việt, Minh Tân, Trọng Quan; Lô Giang, Đông Phương, Đông Cường, Đông Xá, Đông
Động, Đông Quang, Đông Hoàng, Đông Kinh
|
Kỹ
thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Công nghệ kỹ thuật giao thông; Kỹ thuật xây
dựng công trình giao thông; Phát triển nông thôn
|
Lĩnh
vực Xây dựng
|
Quyết định 1154/QĐ-UBND phê duyệt chỉ tiêu, ngành, chuyên ngành ở từng vị trí việc làm cần tuyển công chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và công chức cấp xã tỉnh Thái Bình năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1154/QĐ-UBND ngày 15/05/2021 phê duyệt chỉ tiêu, ngành, chuyên ngành ở từng vị trí việc làm cần tuyển công chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và công chức cấp xã tỉnh Thái Bình năm 2021
805
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|