|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 32/2021/QĐ-UBND định mức kinh tế bảo vệ công trình thủy lợi tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu:
|
32/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khắng
|
Ngày ban hành:
|
10/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 32/2021/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày 10 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ,
KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI CỦA 03 CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THỦY
LỢI: ĐÔNG TRIỀU, YÊN LẬP VÀ MIỀN ĐÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ
Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 129/2017/NĐ-CP ngày
16/11/2017 quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng
thủy lợi; số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; số 96/2018/NĐ-CP
ngày 30/6/2018 quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền
sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi; số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước; số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu
hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và
tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp
quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại
doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 73/2018/TT-BTC
ngày 15/8/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn sử dụng nguồn tài chính trong quản
lý, khai thác công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà
nước;
Căn cứ Thông tư số
05/2019/TT-BNNPTNT ngày 02/5/2019 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định chế độ, quy trình bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1935/TTr-NN&PTNT-TL ngày 15/5/2021, Văn bản số 2013/SNN&PTNT-TL
ngày 19/5/2021 và Báo cáo thẩm định số 118/BC-STP
ngày 14/5/2021 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật trong công tác
quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi của 03 Công ty TNHH MTV Thủy lợi:
Đông Triều, Yên Lập và Miền Đông với các nội dung chính sau:
1. Diện tích phục
vụ.
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi
|
Yên
lập
|
Đông
Triều
|
Miền
Đông
|
1
|
Tổng diện tích tưới chung cả năm
theo các đơn vị dùng nước
|
ha
|
15.359,28
|
6.212,72
|
11.796,23
|
2
|
Tổng diện tích tưới chung cả năm
quy đổi về tưới chủ động
|
ha
|
13.401,5
|
5.038,15
|
5.630,46
|
3
|
Tổng diện tích tiêu tiêu, thoát
nước phục vụ sản xuất
nông nghiệp, khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị cả năm
|
ha
|
6.054,5
|
3.869,18
|
|
4
|
Cấp nước cho sinh hoạt và khu
công nghiệp
|
1.000m3
|
3.642,8
|
936,49
|
3.105,246
|
2. Định mức lao động
trên đơn vị sản phẩm.
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi
|
Yên
lập
|
Đông
Triều
|
Miền
Đông
|
1
|
Tổng số công lao động quản lý vận hành, trong đó:
|
công
|
65.567,31
|
28.415,63
|
31.175,04
|
|
Tổng số công
lao động quản lý
|
công
|
4.930,0
|
3.190,0
|
3.480,0
|
|
Tổng số công lao động phục vụ, phụ
trợ
|
công
|
11.600,0
|
3.770,0
|
4.640,0
|
|
Tổng số công
lao động công nghệ gồm:
|
công
|
49.037,31
|
21,455,63
|
23.055,04
|
|
+ Tổng công QLVH hồ
|
công
|
13.330,45
|
11.077,96
|
16.035,33
|
|
+ Đập dâng
|
công
|
168,98
|
0,0
|
736,47
|
|
+ Tổng công quản lý vận hành trạm bơm
|
công
|
|
5.283,05
|
658,38
|
|
+ Tổng công quản lý vận hành cống đầu
mối
|
công
|
13.089,18
|
|
|
|
+ Tổng công quản lý vận hành kênh
|
công
|
20.418,04
|
4.323,09
|
4.758,37
|
|
+ Tổng công quản
lý tưới nghiệm thu sản phẩm
|
công
|
2.030,65
|
771,54
|
866,50
|
2
|
Định mức lao động trên đơn vị sản
phẩm tưới
|
công/ha
|
3,6724
|
4,4063
|
4,1624
|
3
|
Định mức lao động trên đơn vị sản
phẩm tiêu, thoát nước phục vụ sản xuất nông nghiệp,
khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị
|
công/ha
|
0,7345
|
0,8813
|
|
4
|
Định mức lao động trên đơn vị sản phẩm cấp nước sinh hoạt và công nghiệp
|
công/1.000
m3
|
3,2681
|
2,9965
|
2,4922
|
3. Định mức sử dụng
nước tưới mặt ruộng.
a) Công ty TNHH MTV Thủy lợi
Yên Lập
TT
|
Đối
tượng sử dụng nước
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
1
|
Lúa vụ Đông Xuân
|
(m3/ha/vụ)
|
6.742
|
2
|
Lúa vụ Mùa
|
(m3/ha/vụ)
|
5.123
|
3
|
Cây vụ Đông
|
(m3/ha/vụ)
|
2.014
|
b) Công ty TNHH MTV Thủy lợi
Đông Triều
TT
|
Đối
tượng sử dụng nước
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
1
|
Lúa vụ Đông Xuân
|
(m3/ha/vụ)
|
6.660
|
2
|
Lúa vụ Mùa
|
(m3/ha/vụ)
|
6.240
|
3
|
Cây vụ Đông
|
(m3/ha/vụ)
|
2.088
|
c) Công ty TNHH MTV Thủy lợi Miền
Đông
- Khu tưới địa bàn thị xã Móng Cái. Đất
pha màu nâu đỏ, nâu vàng, xám xanh, chứa dăm sạn trạng thái mềm dẻo.
TT
|
Đối
tượng sử dụng nước
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
1
|
Lúa vụ Đông Xuân
|
(m3/ha/vụ)
|
6.673
|
2
|
Lúa vụ Mùa
|
(m3/ha/vụ)
|
4.694
|
3
|
Cây vụ Đông
|
(m3/ha/vụ)
|
2.532
|
- Khu tưới địa bàn huyện Tiên Yên. Đất
pha màu xám đen, trạng thái dẻo chảy xen kẹp lớp đất mỏng
cát pha chứa hữu cơ.
TT
|
Đối
tượng sử dụng nước
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
1
|
Lúa vụ Đông Xuân
|
(m3/ha/vụ)
|
6.435
|
2
|
Lúa vụ Mùa
|
(m3/ha/vụ)
|
4.191
|
3
|
Cây vụ Đông
|
(m3/ha/vụ)
|
2.481
|
4. Định mức tiêu
thụ điện năng cho các trạm bơm tưới.
Định mức tiêu thụ điện năng cho tưới
bình quân được tính toán cho một đơn vị sản phẩm hoàn chỉnh (ha nghiệm thu) ứng
với tần suất 85%. Định mức chi tiết cho từng Công ty như
sau:
Đơn vị:
Kwh/ha
TT
|
Nội
dung
|
Yên
Lập
|
Đông
Triều
|
Miền
Đông
|
1
|
Lúa vụ Đông xuân
|
|
467,79
|
275,26
|
2
|
Lúa vụ Mùa
|
|
438,29
|
193,63
|
3
|
Cây vụ Đông
|
|
76,56
|
104,45
|
Đối với năm có lượng mưa khác lượng mưa
tính toán, định mức tiêu thụ điện năng cho tưới được nhân với hệ số điều chỉnh
theo tổng lượng mưa và hệ số phân bố
mưa (chi tiết theo thuyết minh và phụ lục tính toán).
5. Định mức tiêu
thụ điện năng cho các trạm bơm tiêu.
Định mức tiêu thụ điện năng cho công
tác tiêu thoát nước vụ mùa ứng với tần suất 25% bình quân cho các trạm bơm thuộc
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều Quảng Ninh là:
TT
|
Mùa
vụ
|
Định
mức tiêu thụ điện năng tiêu thụ điện năng (kw/ha-vụ)
|
Lúa
|
Phi
canh tác
|
Lưu
vực
|
1
|
Định mức tiêu thụ điện năng tiêu vụ
Mùa (tiết giảm do bơm tiêu kết hợp với cống tiêu)
|
7,73
|
12,21
|
14,30
|
Đối với năm có lượng mưa khác lượng
mưa tính toán, định mức tiêu thụ điện năng tiêu thoát nước được nhân với hệ số
điều chỉnh theo tổng lượng mưa và hệ số phân bổ mưa (chi tiết theo thuyết minh
và phụ lục tính toán).
6. Định mức vật
tư, nguyên nhiên liệu vận hành bảo dưỡng.
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi
|
Yên
lập
|
Đông
Triều
|
Miền
Đông
|
1
|
Định mức vật tư vận hành, bảo dưỡng
máy móc thiết bị
|
|
|
|
|
|
Dầu nhờn
|
kg/năm
|
730,60
|
257,12
|
471,76
|
|
Dầu Diezen
|
kg/năm
|
224,33
|
126,01
|
244,46
|
|
Mỡ các loại
|
kg/năm
|
550,04
|
472,45
|
509,05
|
|
Giẻ lau
|
kg/năm
|
465,18
|
290,92
|
417,89
|
|
Sơn các loại
|
kg/năm
|
615,01
|
151,90
|
1.029,56
|
|
Sợi Amiăng
|
kg/năm
|
|
37,16
|
8,64
|
|
Xăng
|
kg/năm
|
2.858,94
|
15,19
|
102,96
|
|
Dầu thủy lực
|
kg/năm
|
|
|
3.000,0
|
2
|
Định mức điện năng vận hành
|
kw/năm
|
2.056,50
|
848,25
|
60.700,63
|
7. Định mức sửa
chữa thường xuyên tài sản cố định.
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi
|
Yên
lập
|
Đông
Triều
|
Miền
Đông
|
1
|
Tổng chi phí thường xuyên tài sản cố
định
|
1000
đồng
|
5.084.448,23
|
2.630.546,95
|
3.552.742,16
|
2
|
Nguyên giá TSCĐ (Tính đến thời điểm
xây dựng định mức)
|
1000
đồng
|
1.300.624.828,0
|
331.718.821,92
|
1.383.889.585,0
|
3
|
Định mức sửa chữa thường xuyên TSCĐ
(% nguyên giá tài sản cố định)
|
%
|
0,391
|
0,793
|
0,257
|
8. Định mức chi phí quản lý
doanh nghiệp.
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi
|
Yên lập
|
Đông Triều
|
Miền Đông
|
1
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp gồm:
|
|
+ Chi phí vật liệu quản lý
|
đồng/năm
|
482.034.444
|
304.117.156
|
376.409.667
|
|
+ Chi phí mua ngoài
|
đồng/năm
|
714.265.021
|
528.238.907
|
444.558.247
|
|
+ Chi phí bằng tiền khác
|
đồng/năm
|
1.331.737.723
|
712.555.308
|
934.739.096
|
|
+ Thuế, lệ phí
|
đồng/năm
|
31.000.000
|
37.638.255
|
31.000.000
|
2
|
Tổng chi phí quản lý doanh nghiệp
|
đồng/năm
|
2.569.617.164
|
1.582.549.626
|
1.786.707.009
|
3
|
Định mức chi phí quản lý doanh nghiệp
(% tổng quỹ tiền lương năm kế hoạch theo đơn giá
|
%
|
13,19%
|
13,88%
|
14.39%
|
Điều 2. Trên cơ sở định mức
kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 1 Quyết định này, giao Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn chủ trì và phối hợp với các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu
tư; Lao động - Thương binh và Xã hội, Công Thương và các cơ quan liên quan thực
hiện các nội dung sau:
1. Lập kế hoạch,
đặt hàng, đấu thầu công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi, thanh quyết
toán các khoản chi phí quản lý, vận hành các công trình do các Công ty TNHH Một
thành viên Thủy lợi quản lý trên địa bàn tỉnh.
2. Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc
áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật trong quản lý, khai thác và bảo vệ công
trình thủy lợi do các Công ty TNHH Một thành viên Khai thác công trình Thủy lợi
quản lý trên địa bàn tỉnh;
3. Tổng hợp những vướng mắc phát sinh
(nếu có), báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15/6/2021, thay thế Quyết định số 730/2016/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Công Thương, Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc các Công ty TNHH Một
thành viên Thủy lợi: Đông Triều, Yên Lập, Miền Đông và Thủ trưởng các đơn vị
liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ NN&PTNT (b/c);
- Bộ Tư pháp (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TTHĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- V0, V1, V2, NLN3, TM3, TH;
- Lưu: VT, NLN1 (15b-QD 84).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khắng
|
Quyết định 32/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi của 03 Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thủy lợi: Đông Triều, Yên Lập và Miền Đông do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 32/2021/QĐ-UBND ngày 10/06/2021 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi của 03 Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thủy lợi: Đông Triều, Yên Lập và Miền Đông do tỉnh Quảng Ninh ban hành
1.119
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|