STT
|
Tên
dịch vụ công trực tuyến
|
Lĩnh
vực
|
Mức
độ
|
Cấp
thực hiện
|
I
|
Quản lý khu kinh tế và các khu công
nghiệp (Quản lý KKT&CKCN)
|
|
|
|
1.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
Đầu
tư
|
3
|
Ban Quản lý KKT&CKCN
|
2.
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Đầu
tư
|
3
|
Ban Quản lý KKT&CKCN
|
3.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Đầu
tư
|
3
|
Ban Quản lý KKT&CKCN
|
4.
|
Điều chỉnh Quyết định chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Đầu
tư
|
3
|
Ban Quản lý KKT&CKCN
|
5.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Đầu
tư
|
3
|
Ban Quản lý KKT&CKCN
|
6.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Đầu
tư
|
3
|
Ban Quản lý KKT&CKCN
|
7.
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu
tư
|
3
|
Ban Quản lý KKT&CKCN
|
8.
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
Đầu
tư
|
3
|
Ban Quản lý KKT&CKCN
|
9.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư
|
Đầu
tư
|
3
|
Ban Quản lý KKT&CKCN
|
10.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Áp dụng
đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường
hợp quyết định chủ trương đầu tư hoặc dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn
thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành)
|
Đầu
tư
|
3
|
Ban Quản lý KKT&CKCN
|
11.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
Đầu
tư
|
3
|
Ban Quản lý KKT&CKCN
|
12.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Đầu
tư
|
3
|
Ban Quản lý KKT&CKCN
|
13.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
Đầu
tư
|
3
|
Ban Quản lý KKT&CKCN
|
14.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
Đầu
tư
|
3
|
Ban Quản lý KKT&CKCN
|
15.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Đầu
tư
|
3
|
Ban Quản lý KKT&CKCN
|
16.
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu
tư
|
3
|
Ban Quản lý KKT&CKCN
|
17.
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
Đầu
tư
|
3
|
Ban Quản lý KKT&CKCN
|
18.
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu
tư
|
3
|
Ban Quản lý KKT&CKCN
|
19.
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu
tư
|
3
|
Ban Quản lý KKT&CKCN
|
20.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Đầu
tư
|
3
|
Ban Quản lý KKT&CKCN
|
21.
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
Đầu
tư
|
3
|
Ban Quản lý KKT&CKCN
|
22.
|
Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng
lao động nước ngoài
|
Lao
động
|
3
|
Ban Quản lý KKT&CKCN
|
23.
|
Báo cáo giải trình thay đổi nhu cầu
sử dụng lao động nước ngoài
|
Lao
động
|
3
|
Ban Quản lý KKT&CKCN
|
24.
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Lao
động
|
3
|
Ban Quản lý KKT&CKCN
|
25.
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lao
động
|
4
|
Ban Quản lý KKT&CKCN
|
26.
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lao
động
|
4
|
Ban Quản lý KKT&CKCN
|
27.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công
trình cho dự án
|
Xây
dựng
|
3
|
Ban Quản lý KKT&CKCN
|
28.
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Nội quy lao
động
|
Lao
động
|
3
|
Ban Quản lý KKT&CKCN
|
29.
|
Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực
tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình
thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày
|
Lao
động
|
3
|
Ban Quản lý KKT&CKCN
|
II
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
1.
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
Giáo
dục và đào tạo
|
3
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
2.
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
Giáo
dục và đào tạo
|
3
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
3.
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
3
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
4.
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
3
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Ill
|
Giao thông vận tải
|
|
|
|
1.
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
Đường
bộ
|
3
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
Đường
bộ
|
3
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
3.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối
với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép
|
Đường
bộ
|
3
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
4.
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh
doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách
bằng xe buýt
|
Đường
bộ
|
3
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
5.
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa,
xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải
hành khách bằng xe buýt
|
Đường
bộ
|
3
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
6.
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
Đường
bộ
|
3
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
7.
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
Đường
bộ
|
3
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
8.
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
Đường
bộ
|
3
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
9.
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
Đường
bộ
|
3
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
10.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
Đường
bộ
|
3
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
11.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
Đường
bộ
|
3
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
12.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia
|
Đường
bộ
|
3
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
13.
|
Chấp thuận sử dụng đường bộ do
huyện quản lý vào các hoạt động văn hóa hoặc các hoạt động khác không vì mục
đích giao thông
|
Đường
bộ
|
3
|
UBND
các huyện, thành phố
|
IV
|
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
1.
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Đầu
tư ngoài ngân sách
|
3
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
Thành
lập và hoạt động của hộ kinh doanh
|
3
|
UBND
các huyện, thành phố
|
3.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
Thành
lập và hoạt động của hộ kinh doanh
|
3
|
UBND
các huyện, thành phố
|
V
|
Khoa học và công nghệ
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng
|
Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
2.
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
3.
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước
về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
4.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
5.
|
Thủ tục Đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
6.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi
trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
7.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
8.
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước
về chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
9.
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
10.
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
11.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
12.
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển
xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
13.
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đăng ký
hoạt động, xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức cá
nhân
|
Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
14.
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
Sở
hữu trí tuệ
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
15.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở
hữu trí tuệ
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
16.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở
hữu trí tuệ
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
17.
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y
tế)
|
An
toàn bức xạ hạt nhân
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
18.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
An
toàn bức xạ hạt nhân
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
19.
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
An
toàn bức xạ hạt nhân
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
20.
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
An
toàn bức xạ hạt nhân
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
21.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
An
toàn bức xạ hạt nhân
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
22.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
An
toàn bức xạ hạt nhân
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
23.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
An
toàn bức xạ hạt nhân
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
24.
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng
chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
An
toàn bức xạ hạt nhân
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
25.
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
26.
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
27.
|
Thủ tục Đánh giá đồng thời thẩm
định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
28.
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư
pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
29.
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên
tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
30.
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
31.
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
32.
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
33.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
34.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
35.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
36.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt
động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
37.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
38.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
39.
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
40.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
41.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
42.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
43.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
44.
|
Thủ tục sửa đổi bổ sung Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
45.
|
Thẩm định công nghệ của dự án đầu tư
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
VI
|
Lao động, thương binh và Xã hội
|
|
|
|
1
|
Đăng ký nội quy lao động
|
Lĩnh
vực Lao động tiền lương và bảo hiểm xã hội
|
3
|
Sở
Lao động,Thương binh và Xã hội
|
2
|
Cấp giấy giới thiệu di chuyển chế
độ với người có công
|
Lĩnh
vực người có công
|
3
|
Sở
Lao động,Thương binh và Xã hội
|
3
|
Đề nghị trợ cấp tiền mua phương
tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng
|
Lĩnh
vực người có công
|
3
|
Sở
Lao động,Thương binh và Xã hội
|
4
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
Lĩnh
vực việc làm an toàn lao động
|
3
|
Sở
Lao động,Thương binh và Xã hội
|
VII
|
Nội vụ
|
|
|
|
1.
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ,
đại hội bất thường của Hội
|
Hội,
tổ chức phi Chính phủ
|
3
|
Sở
Nội vụ
|
2.
|
Cấp giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
Hội,
tổ chức phi Chính phủ
|
3
|
Sở
Nội vụ
|
3.
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
Hội,
tổ chức phi Chính phủ
|
3
|
Sở
Nội vụ
|
4.
|
Đổi tên quỹ
|
Hội,
tổ chức phi Chính phủ
|
3
|
Sở
Nội vụ
|
5.
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ
|
Hội,
tổ chức phi Chính phủ
|
3
|
Sở
Nội vụ
|
6.
|
Phê duyệt điều lệ Hội
|
Hội,
tổ chức phi Chính phủ
|
3
|
Sở
Nội vụ
|
7.
|
Thành lập Hội
|
Hội,
tổ chức phi Chính phủ
|
3
|
Sở
Nội vụ
|
8.
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh đối với khen thường xuyên
|
Quản
lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng
|
3
|
Sở
Nội vụ
|
9.
|
Tặng danh hiệu tập thể lao động
xuất sắc
|
Quản
lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng
|
3
|
Sở
Nội vụ
|
10.
|
Xác nhận khen thưởng, trích sao
quyết định, cấp đổi hiện vật khen thưởng bị hư hỏng, bị mất
|
Quản
lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng
|
3
|
Sở
Nội vụ
|
11.
|
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ
sở
|
Quản
lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng
|
3
|
UBND
các huyện, thành phố
|
12.
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Quản
lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng
|
3
|
UBND
các huyện, thành phố
|
13.
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
tiên tiến
|
Quản
lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng
|
3
|
UBND
các huyện, thành phố
|
14.
|
Tặng danh hiệu thôn, làng, khu phố
văn hóa
|
Quản
lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng
|
3
|
UBND
các huyện, thành phố
|
15.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
Quản
lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng
|
3
|
UBND
các huyện, thành phố
|
16.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất
|
Quản
lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng
|
3
|
UBND
các huyện, thành phố
|
17.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
Quản
lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng
|
3
|
UBND
các huyện, thành phố
|
18.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Quản
lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng
|
3
|
UBND
các huyện, thành phố
|
VIII
|
Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
19.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo về giống vật nuôi
|
Chăn
nuôi và Thú y
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
20.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
Chăn
nuôi và Thú y
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
21.
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
Thủy
sản
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
22.
|
Cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản
|
Thủy
sản
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
23.
|
Gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản
|
Thủy
sản
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
24.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở
sản xuất, sơ chế trồng trọt ban đầu)
|
Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
25.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ
sở sản xuất, sơ chế trồng trọt ban đầu bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận)
|
Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
26.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ
sở sản xuất, sơ chế trồng trọt ban đầu trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày
giấy chứng nhận hết hạn)
|
Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
27.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
28.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
29.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
30.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón và đăng ký hội thảo phân bón
|
Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
31.
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống
cây trồng
|
Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
4
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
32.
|
Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp
quy phân bón
|
Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
33.
|
Công nhận cây đầu dòng, vườn cây
đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
34.
|
Công nhận lại cây đầu dòng, vườn
cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
35.
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh
đồng lớn
|
Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
36.
|
Phê duyệt dự án hoặc phương án cánh
đồng lớn
|
Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37.
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn
thực phẩm (đối với lĩnh vực trồng trọt)
|
Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
38.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
39.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
40.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
41.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón (đối với trường hợp giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng
hoặc muốn thay đổi nội dung ghi trên giấy chứng nhận)
|
Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
42.
|
Cấp phép vận chuyển thuốc, nguyên
liệu thuốc bảo vệ thực vật
|
Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
43.
|
Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp
quy thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
IX
|
Tài Nguyên và Môi trường
|
|
|
|
1
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
Đất
đai
|
3
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Cung cấp dữ liệu về đất đai
|
Đất
đai
|
3
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Cung cấp dữ liệu về đất đai
|
Đất
đai
|
3
|
UBND
các huyện, thành phố
|
X
|
Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
Báo
chí
|
4
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
2.
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin
|
Báo
chí
|
3
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
3.
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình
thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài
|
Báo
chí
|
3
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
4.
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
Bưu
chính
|
3
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
5.
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
Phát
thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
3
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
6.
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát
thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
3
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
7.
|
Cấp đăng ký sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát
thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
3
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
8.
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát
thanh, truyền hình và thông tin điện từ
|
3
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
9.
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát
thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
3
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
10.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát
thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
3
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
11.
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát
thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
3
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
12.
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Xuất
bản, in và phát hành
|
3
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
13.
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Xuất
bản, in và phát hành
|
3
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
14.
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
Xuất
bản, in và phát hành
|
3
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
15.
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
Xuất
bản, in và phát hành
|
3
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
16.
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
Xuất
bản, in và phát hành
|
3
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
17.
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
Xuất
bản, in và phát hành
|
3
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
18.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
Xuất
bản, in và phát hành
|
3
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
19.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Xuất
bản, in và phát hành
|
3
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
20.
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
Xuất
bản, in và phát hành
|
3
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
21.
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Xuất
bản, in và phát hành
|
3
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
22.
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
Xuất
bản, in và phát hành
|
3
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
23.
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
Xuất
bản, in và phát hành
|
3
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
24.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
Xuất
bản, in và phát hành
|
3
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
25.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát
thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
3
|
UBND
các huyện, thành phố
|
26.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát
thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
3
|
UBND
các huyện, thành phố
|
27.
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát
thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
3
|
UBND
các huyện, thành phố
|
28.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát
thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
3
|
UBND
các huyện, thành phố
|
XI
|
Tư pháp
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
Công
chứng
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
2
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Công
chứng
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
3
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Công
chứng
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
4
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
Công
chứng
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
5
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Công
chứng
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
6
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
Công
chứng
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
7
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Công
chứng
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
8
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Công
chứng
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
9
|
Đăng ký tập sự hành nghề của công
chứng
|
Công
chứng
|
3
|
Sở Tư pháp
|
10
|
Xóa đăng ký hành nghề công chứng
viên
|
Công
chứng
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
11
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Công
chứng
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
12
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
Công
chứng
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
13
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Công
chứng
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
14
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
Công
chứng
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
15
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
Công
chứng
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
16
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
Công
chứng
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
17
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
|
Công
chứng
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
18
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Công
chứng
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
19
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Công
chứng
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
20
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Công
chứng
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
21
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Công
chứng
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
22
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Công
chứng
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
23
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
Tư
vấn pháp luật
|
4
|
Sở
Tư pháp
|
24
|
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
Quốc
tịch
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
25
|
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
Quốc
tịch
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
26
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Hộ
tịch
|
3
|
UBND
các huyện, thành phố
|
27
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
Hộ
tịch
|
3
|
UBND
các huyện, thành phố
|
28
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Hộ
tịch
|
3
|
UBND
các huyện, thành phố
|
29
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Chứng
thực
|
3
|
UBND
các huyện, thành phố
|
31
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam
liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng
thực
|
3
|
UBND
các huyện, thành phố
|
32
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng
thực
|
3
|
UBND
các huyện, thành phố
|
33
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.
|
Chứng
thực
|
3
|
UBND
các huyện, thành phố
|
34
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch không là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Chứng
thực
|
3
|
UBND
các huyện, thành phố
|
37
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Hộ
tịch
|
3
|
UBND
các xã, phường, thị trấn
|
38
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
Hộ
tịch
|
3
|
XII
|
Văn
hóa Thể thao và Du lịch
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
Văn
hóa cơ sở
|
4
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
2
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Văn
hóa cơ sở
|
4
|
XIII
|
Xây dựng
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận, công bố hợp quy sản
phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
Xây
dựng
|
3
|
Cấp
tỉnh
|
|
2
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công
trình theo thẩm quyền UBND cấp huyện
|
Xây
dựng
|
3
|
UBND
các huyện, thành phố
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng theo
thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Xây
dựng
|
3
|
UBND
các huyện, thành phố
|
|
XIV
|
Y tế
|
|
|
|
|
1
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
3
|
Sở Y
tế
|
|
2
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các
đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11
tháng 12 năm 2014
|
An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
3
|
Sở Y
tế
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc
thẩm quyền sở Y tế
|
An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
3
|
Sở Y
tế
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng
12 năm 2014
|
An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
3
|
Sở Y
tế
|
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
3
|
Sở Y
tế
|
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
3
|
Sở Y
tế
|
|
7
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
3
|
Sở
Y tế
|
|
8
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản
xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
3
|
Sở Y
tế
|
|
9
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
3
|
Sở
Y tế
|
10
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Dược
phẩm
|
4
|
Sở Y
tế
|
11
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược
phẩm
|
4
|
Sở
Y tế
|
12
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
Dược
phẩm
|
4
|
Sở Y
tế
|
13
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
Dược
phẩm
|
4
|
Sở Y
tế
|
14
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Sở Y
tế
|
15
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng
năm sinh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Sở Y
tế
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Sở
Y tế
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Sở
Y tế
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Sở
Y tế
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Sở
Y tế
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Sở
Y tế
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Sở Y
tế
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Sở Y
tế
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Sở Y
tế
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Sở
Y tế
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Sở Y
tế
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Sở
Y tế
|
27
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chuẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Sở Y
tế
|
28
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Sở Y
tế
|
29
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Sở
Y tế
|
30
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Sở Y
tế
|
31
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Sở Y
tế
|
32
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Sở Y
tế
|
33
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Sở Y
tế
|
34
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Sở Y
tế
|
35
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Sở Y
tế
|
36
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Sở Y
tế
|
37
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Sở Y
tế
|
38
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Sở Y
tế
|
39
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Sở Y
tế
|
40
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Sở Y
tế
|
41
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Sở Y
tế
|
42
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Sở Y
tế
|
43
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt bổ sung
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
3
|
Sở Y
tế
|
44
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt lần đầu
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
3
|
Sở Y
tế
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ
phẩm
|
4
|
Sở Y
tế
|
46
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
Mỹ
phẩm
|
4
|
Sở Y
tế
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ
phẩm
|
4
|
Sở Y
tế
|
48
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Mỹ
phẩm
|
4
|
Sở Y
tế
|
49
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Mỹ
phẩm
|
4
|
Sở Y
tế
|
50
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư
số 09/2015/TT-BYT
|
Mỹ
phẩm
|
4
|
Sở
Y tế
|
51
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ
phẩm
|
4
|
Sở
Y tế
|
52
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Quản
lý trang thiết bị y tế
|
4
|
Sở Y
tế
|
53
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
Quản
lý trang thiết bị y tế
|
4
|
Sở
Y tế
|
54
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
Quản
lý trang thiết bị y tế
|
4
|
Sở Y
tế
|
55
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm
chủng
|
Y tế
dự phòng
|
3
|
Sở Y
tế
|
56
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Y tế
dự phòng
|
3
|
Sở Y
tế
|
57
|
Thủ tục công bố cơ sở y tế đủ điều
kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế
dự phòng
|
3
|
Sở Y
tế
|
58
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện thực
hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế
dự phòng
|
3
|
Sở Y
tế
|
59
|
Xác định trường hợp được bồi thường
khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
Y tế
dự phòng
|
3
|
Sở Y
tế
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Y,
dược cổ truyền
|
3
|
Sở Y
tế
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Y,
dược cổ truyền
|
3
|
Sở Y
tế
|
62
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Y,
dược cổ truyền
|
3
|
Sở Y
tế
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Y,
dược cổ truyền
|
3
|
Sở Y
tế
|
64
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y,
dược cổ truyền
|
3
|
Sở Y
tế
|
|
|
|
|
|
|
|