Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
441/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Bình
Người ký:
Tống Quang Thìn
Ngày ban hành:
16/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 441 /QĐ-UBND
Ninh Bình, ngày 16 tháng 4 năm
2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Thực hiện Quyết định số 985/QĐ-BCT
ngày 10/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông
hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08
Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) và Phê duyệt 08 Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 09 Danh mục thủ tục hành
chính và 09 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục III) tại
Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố
danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông
hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh
Bình và Quyết định số 382/QĐ- UBND ngày 04/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Công Thương có trách nhiệm
thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định; Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy
định.
2. Sở Công Thương chủ trì, phối hợp
với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan liên quan cập nhật/gỡ bỏ nội dung
thủ tục hành chính, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh
tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của
tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ
tục hành chính và Cổng thông tin điện tử tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính
xác đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 02 tháng 5 năm 2025.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Công Thương, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, TTTH-CB, VP5, VP7.
MT51/VP7/2025/CBTTHC-
SCT
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Bình )
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
Tên
thủ tục hành chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Thực
hiện qua dịch vụ BCCI
Căn
cứ pháp lý
Dịch
vụ công trực tuyến
Ghi
chú
Toàn
trình
Một
phần
I
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong
nước
1.
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
2.000666.H42
Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ
khi nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
X
- Nghị định số 80/2023/NĐ- CP ngày
17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 95/2021/NĐ- CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số
18/2025/TT- BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh
xăng dầu
X
Bổ
sung căn cứ pháp lý Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Công Thương
2.
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
2.000664.H42
Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ
khi nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
X
- Nghị định số 80/2023/NĐ- CP ngày
17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 95/2021/NĐ- CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số
18/2025/TT- BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh
xăng dầu
X
Bổ
sung căn cứ pháp lý Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Công Thương
3.
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
2.000673.H42
Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ
khi nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công
*Các
điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. *Các điểm kinh doanh trên địa bàn các
huyện: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
X
- Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày
13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh
xăng dầu
X
Bổ
sung căn cứ pháp lý Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày 13 tháng 3 năm
2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
4.
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại
lý bán lẻ xăng dầu
2.000669.H42
Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ
khi nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
X
- Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày
13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu
Bổ
sung căn cứ pháp lý Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Công Thương
5.
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
2.000672.H42
Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ
khi nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
X
- Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày
13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu
X
Bổ
sung căn cứ pháp lý Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Công Thương
6.
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
2.000648.H42
Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ
khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công
*Các
điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định. *Các điểm kinh doanh trên địa bàn các huyện: 600.000đ/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
X
- Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày
13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu
X
Bổ
sung căn cứ pháp lý Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Công Thương
7.
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
2.000645.H42
Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ
khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
X
- Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày
13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu
X
Bổ
sung căn cứ pháp lý Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025
của Bộ trưởng
8.
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
2.000647.H42
Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ
khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
X
- Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày
13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu
X
Bổ
sung căn cứ pháp lý Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Công Thương
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG
NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Bình )
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Nội
dung
Trường
hợp
1. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.
Mã số TTHC: 2.000666.H42
- Thời gian giải quyết theo quy
định: 30 ngày × 8 giờ = 240 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau
khi cắt giảm: 200 giờ
- Thời gian cắt giảm: 40 giờ
- Tổng thời gian cắt giảm: 40 giờ
đạt 16,67%
- Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
2. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.
Mã số TTHC: 2.000664.H42
- Thời gian giải quyết theo quy
định: 30 ngày × 8 giờ = 240 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau
khi cắt giảm: 200 giờ
- Thời gian cắt giảm: 40 giờ
- Tổng thời gian cắt giảm: 40 giờ
đạt 16,67%
- Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
3. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu.
Mã số TTHC: 2.000673.H42
- Thời gian giải quyết theo quy
định: 30 ngày × 8 giờ = 240 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau
khi cắt giảm: 200 giờ
- Thời gian cắt giảm: 40 giờ
- Tổng thời gian cắt giảm: 40 giờ
đạt 16,67%
- Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
4. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
Mã số TTHC: 2.000669.H42
- Thời gian giải quyết theo quy
định: 30 ngày × 8 giờ = 240 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau
khi cắt giảm: 200 giờ
- Thời gian cắt giảm: 40 giờ
- Tổng thời gian cắt giảm: 40 giờ
đạt 16,67%
- Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
5. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
Mã số TTHC: 2.000672.H42
- Thời gian giải quyết theo quy
định: 30 ngày × 8 giờ = 240 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau
khi cắt giảm: 200 giờ
- Thời gian cắt giảm: 40 giờ
- Tổng thời gian cắt giảm: 40 giờ
đạt 16,67%
- Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
6. Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu.
Mã số TTHC: 2.000648.H42
- Thời gian giải quyết theo quy
định: 20 ngày × 8 giờ = 160 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau
khi cắt giảm: 152 giờ
- Thời gian cắt giảm lần 1: 4 giờ
- Thời gian cắt giảm lần 2: 4 giờ
- Tổng thời gian cắt giảm: 8 giờ
đạt 5%
- Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
7. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
Mã số TTHC: 2.000645.H42
- Thời gian giải quyết theo quy
định: 20 ngày × 8 giờ = 160 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau
khi cắt giảm: 150 giờ
- Thời gian cắt giảm lần 1: 4
giờ
- Thời gian cắt giảm lần 2: 4 giờ
- Thời gian cắt giảm lần 3: 2 giờ
- Tổng thời gian cắt giảm: 10 giờ
đạt 6,25%
- Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
8. Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu.
Mã số TTHC: 2.000647.H42
- Thời gian giải quyết theo quy
định: 20 ngày × 8 giờ = 160 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau
khi cắt giảm: 152 giờ
- Thời gian cắt giảm lần 1: 4 giờ
- Thời gian cắt giảm lần 2: 4 giờ
- Tổng thời gian cắt giảm: 8 giờ
đạt 5%
- Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
PHỤ LỤC III
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình )
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
Mã
số TTHC
Tên
TTHC
Căn
cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
Ghi
chú
I
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong
nước
1.
2.000674.H42
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
- Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17
tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03
tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13
tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu.
- Bãi bỏ 01 Danh mục TTHC được ban
hành tại Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương tỉnh Ninh Bình.
- Bãi bỏ 01 Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
2.
2.000666.H42
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
- Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17
tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03
tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh
doanh xăng dầu
- Bãi bỏ 01 Danh mục TTHC được ban
hành tại Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương tỉnh Ninh Bình.
- Bãi bỏ 01 Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày
04/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
3.
2.000664.H42
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
- Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17
tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03
tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13
tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu
- Bãi bỏ 01 Danh mục TTHC được ban
hành tại Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương tỉnh Ninh Bình.
- Bãi bỏ 01 Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
4.
2.000673.H42
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13
tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu
- Bãi bỏ 01 Danh mục TTHC được ban
hành tại Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương tỉnh Ninh Bình.
- Bãi bỏ 01 Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
5.
2.000669.H42
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13
tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh
doanh xăng dầu
- Bãi bỏ 01 Danh mục TTHC được ban
hành tại Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc Công bố danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình.
- Bãi bỏ 01 Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày
04/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
6.
2.000672.H42
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13
tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu
- Bãi bỏ 01 Danh mục TTHC được ban
hành tại Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương tỉnh Ninh Bình.
- Bãi bỏ 01 Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
7.
2.000648.H42
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13
tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu.
- Bãi bỏ 01 Danh mục TTHC được ban
hành tại Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương tỉnh Ninh Bình.
- Bãi bỏ 01 Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
8.
2.000645.H42
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13
tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu.
- Bãi bỏ 01 Danh mục TTHC được ban
hành tại Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương tỉnh Ninh Bình.
- Bãi bỏ 01 Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
9.
2.000647.H42
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13
tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu.
- Bãi bỏ 01 Danh mục TTHC được ban
hành tại Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương tỉnh Ninh Bình.
- Bãi bỏ 01 Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 441/QĐ-UBND ngày 16/04/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
63
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng