|
TT
|
Tên dịch vụ công/TTHC
|
Mức độ đang thực hiện
|
Thực hiện mức độ 4 trong năm 2020
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời hạn hoàn thành
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
|
I
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện theo
Quyết định số 411/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp
|
|
x
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và
các cơ quan liên quan
|
Quý I/2020
|
2
|
2
|
Thông báo sử dụng,
thay đổi, hủy mẫu con dấu đối với doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
|
Quý I/2020
|
3
|
3
|
Đăng ký thành lập hộ
kinh doanh
|
x
|
|
|
Quý III/2020
|
4
|
4
|
Liên thông Đăng ký
thành lập doanh nghiệp và cấp mã số vị đơn vị bảo hiểm xã hội
|
x
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội
tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và
các cơ quan liên quan
|
Quý III/2020
|
|
|
Thực hiện theo
Quyết định số 1083/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và
các cơ quan liên quan
|
Quý III/2020
|
|
|
Lĩnh vực thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
5
|
1
|
Đăng ký thay đổi địa
chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
|
|
|
|
6
|
2
|
Đăng ký đổi tên
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
x
|
|
|
|
|
7
|
3
|
Đăng ký thay đổi
thành viên hợp danh
|
|
x
|
|
|
|
|
8
|
4
|
Đăng ký thay đổi người
đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
x
|
|
|
|
|
9
|
5
|
Đăng ký thay đổi vốn
điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
|
x
|
|
|
|
|
10
|
6
|
Đăng ký thay đổi
thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
|
|
|
|
11
|
7
|
Đăng ký thay đổi chủ
sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu
công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
x
|
|
|
|
|
12
|
8
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về
sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
x
|
|
|
|
|
13
|
9
|
Đăng ký thay đổi chủ
sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
|
x
|
|
|
|
|
14
|
10
|
Đăng ký thay đổi chủ
sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân
hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng
ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
|
x
|
|
|
|
|
15
|
11
|
Đăng ký thay đổi chủ
sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn
góp
|
|
x
|
|
|
|
|
16
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ
sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho
một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm
vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
|
x
|
|
|
|
|
17
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ
doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh
nghiệp chết, mất tích
|
|
x
|
|
|
|
|
18
|
14
|
Thông báo bổ sung,
thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
|
|
|
|
19
|
15
|
Thông báo thay đổi vốn
đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
|
|
|
|
20
|
16
|
Thông báo thay đổi
thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
x
|
|
|
|
|
21
|
17
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký thuế
|
|
x
|
|
|
|
|
22
|
18
|
Thông báo thay đổi
thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
x
|
|
|
|
|
23
|
19
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
|
|
|
|
24
|
20
|
Thông báo lập địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
|
x
|
|
|
|
|
25
|
21
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
x
|
|
|
|
|
26
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
|
|
x
|
|
|
|
|
27
|
23
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
|
x
|
|
|
|
|
28
|
24
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
x
|
|
|
|
|
29
|
25
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh
|
|
x
|
|
|
|
|
30
|
26
|
Thông báo về việc tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
x
|
|
|
|
|
31
|
27
|
Hiệu đính thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
|
x
|
|
|
|
|
|
II
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện theo
Quyết định số 411/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
32
|
1
|
Cấp giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp; Sở Thông tin và Truyền
thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan
|
Quý IV/2020
|
33
|
2
|
Cấp lại Giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
|
Quý IV/2020
|
34
|
3
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài
|
x
|
|
|
Quý IV/2020
|
|
|
Thực hiện theo
Quyết định số 1083/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và
các cơ quan liên quan
|
Quý III/2020
|
|
|
Lĩnh vực Người có
công
|
|
|
|
|
|
|
35
|
1
|
Đính chính thông tin
trên bia mộ liệt sĩ
|
x
|
|
x
|
|
|
|
36
|
2
|
Cấp (cấp lại, cấp mới)
giấy chứng nhận thương binh, bệnh binh, người HĐKC bị nhiễm Chất độc hóa học
|
x
|
|
x
|
|
|
|
37
|
3
|
Di chuyển hồ sơ người
có công với cách mạng
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Việc làm
- ATLĐ
|
|
|
|
|
|
|
38
|
4
|
Đăng ký hợp đồng cá
nhân
|
x
|
|
x
|
|
|
|
39
|
5
|
Báo cáo tai nạn lao
động của người sử dụng lao động
|
x
|
|
x
|
|
|
|
40
|
6
|
Khai báo tai nạn lao
động
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực lao động
ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
41
|
7
|
Cấp giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
|
|
42
|
8
|
Xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
x
|
|
x
|
|
|
|
43
|
9
|
Đề nghị tuyển người
lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước
ngoài
|
x
|
|
x
|
|
|
|
44
|
10
|
Cấp lại giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực bảo trợ
xã hội
|
|
|
|
|
|
|
45
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
x
|
|
|
|
46
|
12
|
Đăng ký thành lập cơ
sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
III
|
Sở Nông nghiệp, phát triển và Nông thôn
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp, phát triển và Nông thôn
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và
các cơ quan liên quan
|
Quý III/2020
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ
thực vật
|
|
|
|
|
|
|
47
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
x
|
|
x
|
|
|
|
48
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thú Y
|
|
|
|
|
|
|
49
|
3
|
Cấp, gia hạn Chứng
chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn
các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét
nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y).
|
|
x
|
|
|
|
|
50
|
4
|
Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông
tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
x
|
|
|
|
|
51
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
x
|
|
x
|
|
|
|
52
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
x
|
|
x
|
|
|
|
53
|
7
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú
y
|
x
|
|
x
|
|
|
|
54
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
x
|
|
x
|
|
|
|
55
|
9
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
x
|
|
x
|
|
|
|
56
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
x
|
|
x
|
|
|
|
57
|
11
|
Kiểm dịch đối với động
vật, sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm; động vật thủy sản
biểu diễn nghệ thuật
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý
chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
58
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản
|
x
|
|
x
|
|
|
|
59
|
13
|
Cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
IV
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện theo
Quyết định số 411/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
60
|
1
|
Cung cấp thông tin,
dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
x
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và
các cơ quan liên quan
|
Quý II/2020
|
61
|
2
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng dụng đất, tài sản
gắn liền với đất; thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; xóa đăng ký thế chấp
|
|
x
|
|
Quý III/2020
|
|
|
Thực hiện theo
Quyết định số 1083/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và
các cơ quan liên quan
|
Quý III/2020
|
|
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
|
|
|
|
|
62
|
1
|
Chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
x
|
|
x
|
|
|
|
63
|
2
|
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
x
|
|
x
|
|
|
|
64
|
3
|
Đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất
|
x
|
|
x
|
|
|
|
65
|
4
|
Đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu
trên Giấy chứng nhận
|
x
|
|
x
|
|
|
|
66
|
5
|
Đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai không phải là nhà ở
|
x
|
|
x
|
|
|
|
67
|
6
|
Đăng ký thế chấp dự
án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
x
|
|
x
|
|
|
|
68
|
7
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
x
|
|
x
|
|
|
|
69
|
8
|
Đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất
|
x
|
|
x
|
|
|
|
70
|
9
|
Thẩm định nhu cầu sử
dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
71
|
10
|
Cấp Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
x
|
|
x
|
|
|
|
72
|
11
|
Cấp Giấy phép khai
thác khoáng sản
|
x
|
|
x
|
|
|
|
73
|
12
|
Cấp Giấy phép thăm
dò khoáng sản
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
74
|
13
|
Cấp Sổ đăng ký
chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
V
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện theo
Quyết định số 411/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
75
|
1
|
Đăng ký dự thi trung
học phổ thông quốc gia
|
x
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và
các cơ quan liên quan
|
Quý II/2020
|
76
|
2
|
Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh
cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy
|
x
|
|
|
Quý II/2020
|
77
|
3
|
Cấp bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc
|
x
|
|
|
Quý III/2020
|
|
|
Thực hiện theo
Quyết định số 1083/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và
các cơ quan liên quan
|
Quý III/2020
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
78
|
1
|
Chuyển trường đối với
học sinh trung học phổ thông
|
x
|
|
x
|
|
|
|
79
|
2
|
Xét, duyệt chính
sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc
Kinh.
|
x
|
|
x
|
|
|
|
80
|
3
|
Xét, duyệt chính
sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc
thiểu số
|
x
|
|
x
|
|
|
|
81
|
4
|
Xét tuyển sinh vào
trường Phổ thông dân tộc nội trú
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực văn bằng
chứng chỉ
|
|
|
|
|
|
|
82
|
5
|
Cấp bản sao văn bằng
chứng chỉ từ sổ gốc
|
x
|
|
x
|
|
|
|
83
|
6
|
Chỉnh sửa nội dung
văn bằng, chứng chỉ
|
|
x
|
|
|
|
|
|
VI
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
|
Sở Ngoại vụ
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và
các cơ quan liên quan
|
Quý III/2020
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Công tác
lãnh sự
|
|
|
|
|
|
|
84
|
1
|
Cho phép đoàn ra thuộc
thẩm quyền của Giám đốc Sở Ngoại vụ theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Quy chế Quản
lý đoàn đi nước ngoài; đoàn nước ngoài, đoàn quốc tế vào làm việc trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày
16/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
VII
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
|
Thanh tra tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và
các cơ quan liên quan
|
Quý III/2020
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
85
|
1
|
Tiếp công dân
|
x
|
|
x
|
|
|
|
86
|
2
|
Xử lý đơn
|
x
|
|
x
|
|
|
|
87
|
3
|
Tiếp nhận yêu cầu giải
trình
|
x
|
|
x
|
|
|
|
88
|
4
|
Thực hiện việc giải
trình
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
VIII
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và
các cơ quan liên quan
|
Quý III/2020
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
89
|
1
|
Đăng ký giá của các
doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
|
|
90
|
2
|
Đăng ký mã số đơn vị
có quan hệ với ngân sách
|
|
x
|
|
|
|
|
|
IX
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan
|
Quý III/2020
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực xuất bản,
in và phát hành
|
|
|
|
|
|
|
91
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh
doanh
|
|
x
|
|
|
|
|
92
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
|
x
|
|
|
|
|
93
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
|
x
|
|
|
|
|
94
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
|
x
|
|
|
|
|
95
|
5
|
Cấp giấy phép in gia
công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
|
x
|
|
|
|
|
96
|
6
|
Cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
|
x
|
|
|
|
|
97
|
7
|
Cấp giấy phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
|
x
|
|
|
|
|
98
|
8
|
Cấp giấy xác nhận đăng
ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
|
x
|
|
|
|
|
99
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
|
x
|
|
|
|
|
100
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động in
|
|
x
|
|
|
|
|
101
|
11
|
Đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
|
x
|
|
|
|
|
102
|
12
|
Thay đổi thông tin đăng
ký hoạt động cơ sở in
|
|
x
|
|
|
|
|
103
|
13
|
Đăng ký sử dụng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
|
x
|
|
|
|
|
104
|
14
|
Chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
|
x
|
|
|
|
|
105
|
15
|
Cấp lại giấy xác nhận
đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực phát
thanh, truyền hình và Thông tin điện tử
|
|
|
|
|
|
|
106
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
x
|
|
|
|
|
107
|
17
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
|
x
|
|
|
|
|
108
|
18
|
Gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
x
|
|
|
|
|
109
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
x
|
|
|
|
|
110
|
20
|
Cấp đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
x
|
|
|
|
|
111
|
21
|
Sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
x
|
|
|
|
|
112
|
22
|
Cấp giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
|
|
|
|
113
|
23
|
Sửa đổi, bổ sung giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
|
|
|
|
114
|
24
|
Gia hạn giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
|
|
|
|
115
|
25
|
Cấp lại giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
|
|
|
|
116
|
26
|
Thông báo thay đổi
chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
|
|
|
|
117
|
27
|
Thông báo thay đổi địa
chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
x
|
|
|
|
|
118
|
28
|
Thông báo thay đổi
cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do
chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
|
x
|
|
|
|
|
119
|
29
|
Thông báo thay đổi
phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt
|
|
x
|
|
|
|
|
120
|
30
|
Thông báo thay đổi
tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử
(trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể
loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
|
x
|
|
|
|
|
121
|
31
|
Thông báo thay đổi
cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4
trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định
của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành
viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Bưu
chính
|
|
|
|
|
|
|
122
|
32
|
Cấp giấy phép bưu
chính
|
|
x
|
|
|
|
|
123
|
33
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính
|
|
x
|
|
|
|
|
124
|
34
|
Cấp lại văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Báo chí
|
|
|
|
|
|
|
125
|
35
|
Trưng bày tranh, ảnh
và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài
|
|
x
|
|
|
|
|
126
|
36
|
Cấp Giấy phép xuất bản
bản tin (địa phương)
|
|
x
|
|
|
|
|
127
|
37
|
Thay đổi nội dung
ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
|
x
|
|
|
|
|
128
|
38
|
Cho phép họp báo
(trong nước)
|
|
x
|
|
|
|
|
129
|
39
|
Cho phép họp báo (nước
ngoài)
|
|
x
|
|
|
|
|
|
X
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và
các cơ quan liên quan
|
Quý III/2020
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thi đua
- Khen thưởng
|
|
|
|
|
|
|
130
|
1
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
|
|
|
|
131
|
2
|
Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
|
|
|
|
132
|
3
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
|
|
133
|
4
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
x
|
|
|
|
|
|
134
|
5
|
Tặng Bằng khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
x
|
|
|
|
|
|
135
|
6
|
Tặng Cờ thi đua của Ủy
ban nhân dân tỉnh về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Văn thư
- Lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
136
|
7
|
Cấp bản sao và chứng
thực lưu trữ
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thi đua
- Khen thưởng
|
|
|
|
|
|
|
137
|
8
|
Tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
x
|
|
|
|
|
|
138
|
9
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
x
|
|
|
|
|
|
139
|
10
|
Tặng danh hiệu Chiến
sỹ thi đua cơ sở
|
x
|
|
|
|
|
|
140
|
11
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
x
|
|
|
|
|
|
141
|
12
|
Tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
x
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện theo
Quyết định số 411/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
142
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam
|
|
x
|
|
Sở Y tế
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và
các cơ quan liên quan
|
Quý IV/2020
|
|
|
Thực hiện theo
Quyết định số 1083/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
Sở Y tế
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và
các cơ quan liên quan
|
Quý IV/2020
|
|
|
Lĩnh vực Dược
|
|
|
|
|
|
|
143
|
1
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
x
|
|
|
|
144
|
2
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
x
|
|
x
|
|
|
|
145
|
3
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có
sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất,
nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất
dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
x
|
|
x
|
|
|
|
146
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục
thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực
|
x
|
|
x
|
|
|
|
147
|
5
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi
theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật
dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
|
x
|
|
|
|
|
148
|
6
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
|
|
149
|
7
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND
|
|
x
|
|
|
|
|
150
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
|
|
|
|
151
|
9
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của SởY tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
|
|
|
|
152
|
10
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức
chuyên môn về dược
|
|
x
|
|
|
|
|
153
|
11
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
|
x
|
|
|
|
|
154
|
12
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ
|
|
x
|
|
|
|
|
155
|
13
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm ytế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
|
|
|
|
156
|
14
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh
|
|
|
|
|
|
|
157
|
15
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên,
địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng
cáo
|
x
|
|
x
|
|
|
|
158
|
16
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
x
|
|
|
|
|
159
|
17
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
|
|
160
|
18
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
|
|
161
|
19
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ
lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
|
|
162
|
20
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị
mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
x
|
|
|
|
|
|
XII
|
Sở Công thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện theo
Quyết định số 411/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
163
|
1
|
Thông báo sửa đổi, bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại
|
x
|
|
|
Sở Công Thương
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và
các cơ quan liên quan
|
Quý II/2020
|
|
|
Thực hiện theo
Quyết định số 1083/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
Sở Công thương
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và
các cơ quan liên quan
|
Quý III/2020
|
|
|
Lĩnh vực công
nghiệp tiêu dùng
|
|
|
|
|
|
|
164
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
x
|
|
x
|
|
|
|
165
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
x
|
|
x
|
|
|
|
166
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực giám định
thương mại
|
|
|
|
|
|
|
167
|
4
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
x
|
|
x
|
|
|
|
168
|
5
|
Đăng ký thay đổi dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực lưu
thông hàng hóa trong nước
|
|
|
|
|
|
|
169
|
6
|
Cấp Giấp phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
|
x
|
|
|
|
170
|
7
|
Cấp lại Giấp phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
|
x
|
|
|
|
171
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấp phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý
cạnh tranh
|
|
|
|
|
|
|
172
|
9
|
Đăng ký hợp đồng
theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
x
|
|
x
|
|
|
|
173
|
10
|
Xác nhận đăng ký hoạt
động bán hàng đa cấp
|
|
x
|
|
|
|
|
174
|
11
|
Thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Xúc tiến
thương mại
|
|
|
|
|
|
|
175
|
12
|
Đăng ký thực hiện
khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
x
|
|
|
|
176
|
13
|
Đăng ký sửa đổi, bổ
sung thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
x
|
|
|
|
177
|
14
|
Xác nhận đăng ký tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
x
|
|
x
|
|
|
|
178
|
15
|
Xác nhận thay đổi, bổ
sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
x
|
|
x
|
|
|
|
179
|
16
|
Thông báo hoạt động
khuyến mại
|
|
x
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện theo
Quyết định số 411/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
180
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và
các cơ quan liên quan
|
Quý I/2020
|
181
|
2
|
Cấp phiếu lý lịch tư
pháp
|
|
x
|
|
Quý I/2020
|
182
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
x
|
|
|
Quý III/2020
|
|
|
Thực hiện theo
Quyết định số 1083/QĐ-UBND
|
|
|
|
Sở Tư pháp
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và
các cơ quan liên quan
|
Quý III/2020
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực công chứng
|
|
|
|
|
|
|
183
|
1
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng
|
|
x
|
|
|
|
|
184
|
2
|
Thành lập Văn phòng
công chứng
|
|
x
|
|
|
|
|
185
|
3
|
Đăng ký hành nghề và
cấp Thẻ công chứng viên
|
x
|
|
x
|
|
|
|
186
|
4
|
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Tư vấn pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
187
|
5
|
Cấp lại thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
x
|
|
x
|
|
|
|
188
|
6
|
Cấp thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
x
|
|
x
|
|
|
|
189
|
7
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực chứng thực
|
|
|
|
|
|
|
190
|
8
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
|
|
|
|
191
|
9
|
Cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
CẤP XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vưc hộ tịch
|
|
|
|
|
|
|
192
|
10
|
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
x
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và
các cơ quan liên quan
|
Quý III/2020
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
|
|
|
|
|
|
193
|
1
|
Công bố sử dụng dấu
định lượng
|
x
|
|
x
|
|
|
|
194
|
2
|
Điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
x
|
|
x
|
|
|
|
195
|
3
|
Đăng ký kiểm tra nhà
nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
x
|
|
x
|
|
|
|
196
|
4
|
Đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
x
|
|
x
|
|
|
|
197
|
5
|
Đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
x
|
|
x
|
|
|
|
198
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận
đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ
chức, cá nhân
|
x
|
|
x
|
|
|
|
199
|
7
|
Cấp mới Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
x
|
|
x
|
|
|
|
200
|
8
|
Cấp bổ sung Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
x
|
|
x
|
|
|
|
201
|
9
|
Cấp lại Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
x
|
|
x
|
|
|
|
202
|
10
|
Chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
x
|
|
x
|
|
|
|
203
|
11
|
Thay đổi, bổ sung phạm
vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
x
|
|
x
|
|
|
|
204
|
12
|
Đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
|
|
|
205
|
13
|
Khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
x
|
|
x
|
|
|
|
206
|
14
|
Cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
x
|
|
|
|
207
|
15
|
Gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
x
|
|
|
|
208
|
16
|
Sửa đổi, bổ sung giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
x
|
|
|
|
209
|
17
|
Cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
x
|
|
|
|
210
|
18
|
Cấp và cấp lại chứng
chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
XV
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện theo
Quyết định số 411/QĐ-TTg
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và
các cơ quan liên quan
|
|
211
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng
|
|
x
|
|
|
|
Quý II/2020
|
212
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng
|
|
x
|
|
|
|
Quý II/2020
|
213
|
3
|
Cấp nâng hạng chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
x
|
|
|
|
|
Quý II/2020
|
214
|
4
|
Cung cấp thông tin về
quy hoạch xây dựng
|
x
|
|
|
|
|
Quý IV/2020
|
|
|
Thực hiện theo
Quyết định số 1083/QĐ-UBND
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và
các cơ quan liên quan
|
Quý IV/2020
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
215
|
1
|
Cấp/cấp lại /điều chỉnh,
bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối
với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết
kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng;
tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình;
tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản
lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng
|
|
x
|
|
|
|
|
216
|
2
|
Đăng tải/thay đổi, bổ
sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối
tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng)
|
|
x
|
|
|
|
|
217
|
3
|
Đăng tải/thay đổi, bổ
sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối
tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng)
|
|
x
|
|
|
|
|
218
|
4
|
Thẩm định dự án/dự
án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
|
x
|
|
|
|
|
219
|
5
|
Thẩm định Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
(Trường hợp thiết kế 1 bước)
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
|
|
|
|
|
|
220
|
6
|
Cấp mới chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
|
x
|
|
|
|
|
221
|
7
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng
chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do
bất khả kháng, do hết hạn hoặc gần hết hạn)
|
|
x
|
|
|
|
|
222
|
8
|
Thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
223
|
9
|
Cấp giấy phép quy hoạch
dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý
|
|
x
|
|
|
|
|
224
|
10
|
Thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
|
|
|
XVI
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan
|
Quý IV/2020
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
225
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
x
|
|
|
|
|
226
|
2
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
x
|
|
x
|
|
|
|
227
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
giám định cổ vật
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
|
|
|
|
|
228
|
4
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác
phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
x
|
|
x
|
|
|
|
229
|
5
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa
phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
|
|
|
|
230
|
6
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
x
|
|
|
|
|
231
|
7
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu
trong phạm vi địa phương
|
x
|
|
x
|
|
|
|
232
|
8
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm,
ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
x
|
|
x
|
|
|
|
233
|
9
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
|
x
|
|
|
|
|
234
|
10
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc
thi người đẹp, người mẫu
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Karaoke, Vũ trường
|
|
|
|
|
|
|
235
|
11
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke cấp tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
|
|
236
|
12
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
vũ trường
|
x
|
|
x
|
|
|
|
237
|
13
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
238
|
14
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
x
|
|
x
|
|
|
|
239
|
15
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”,
“Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
x
|
|
x
|
|
|
|
240
|
16
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo
trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
x
|
|
|
|
|
241
|
17
|
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng
cáo
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế
chuyên ngành văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
242
|
18
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục
đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
x
|
|
x
|
|
|
|
243
|
19
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục
đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
x
|
|
x
|
|
|
|
244
|
20
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm
nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
|
|
245
|
21
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
cấp tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
|
|
246
|
22
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội
dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Gia đình
|
|
|
|
|
|
|
247
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
|
|
|
|
248
|
24
|
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình
|
x
|
|
x
|
|
|
|
249
|
25
|
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình
|
|
x
|
|
|
|
|
250
|
26
|
Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực
gia đình
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
251
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
x
|
|
x
|
|
|
|
252
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao
|
|
x
|
|
|
|
|
253
|
29
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng
nhận
|
x
|
|
x
|
|
|
|
254
|
30
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
x
|
|
|
|
255
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Yoga
|
x
|
|
x
|
|
|
|
256
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Cầu lông
|
x
|
|
x
|
|
|
|
257
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Taewondo
|
x
|
|
x
|
|
|
|
258
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo
|
x
|
|
x
|
|
|
|
259
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động
thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
x
|
|
x
|
|
|
|
260
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
x
|
|
x
|
|
|
|
261
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
x
|
|
x
|
|
|
|
262
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
x
|
|
x
|
|
|
|
263
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
x
|
|
x
|
|
|
|
264
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền
và vovinam
|
x
|
|
x
|
|
|
|
265
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng đá
|
x
|
|
x
|
|
|
|
266
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Wushu
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực du lịch
|
|
|
|
|
|
|
267
|
43
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
x
|
|
x
|
|
|
|
268
|
44
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ
hành
|
x
|
|
x
|
|
|
|
269
|
45
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
|
x
|
|
|
|
|
270
|
46
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
x
|
|
x
|
|
|
|
271
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức
cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
x
|
|
|
|
|
272
|
48
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
x
|
|
|
|
|
273
|
49
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
x
|
|
|
|
|
274
|
50
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
|
x
|
|
x
|
|
|
|
275
|
51
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
|
x
|
|
x
|
|
|
|
276
|
52
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du quốc tế, thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
|
x
|
|
|
|
|
277
|
53
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi,
giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
x
|
|
|
|
278
|
54
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt
tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
x
|
|
|
|
279
|
55
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
x
|
|
|
|
280
|
56
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao,
2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy
lưu trú du lịch
|
x
|
|
x
|
|
|
|
281
|
57
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
x
|
|
x
|
|
|
|
282
|
58
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hơp doanh nghiệp giải thể
|
x
|
|
x
|
|
|
|
283
|
59
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt
tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
XVII
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện theo
Quyết định số 411/QĐ-TTg
|
|
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và
các cơ quan liên quan
|
|
284
|
1
|
Thực hiện liên thông,
đồng thời Chấp thuận xây dựng công trình và cấp phép thi công xây dựng công
trình điện lực có điện áp từ 35 KV trở xuống trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ
|
|
x
|
|
|
|
Quý II/2020
|
285
|
2
|
Đổi giấy phép lái xe
do ngành giao thông vận tải cấp (mức độ 4)
|
x
|
|
|
|
|
Quý II/2020
|
286
|
3
|
Cấp mới giấy phép
lái xe
|
x
|
|
|
|
|
Quý II/2020
|
287
|
4
|
Cấp phù hiệu xe taxi,
xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng
hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải
hành khách bằng xe buýt.
|
|
x
|
|
|
|
Quý IV/2020
|
288
|
5
|
Cấp lại phù hiệu xe
taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh
vận tải hành khách bằng xe buýt.
|
|
x
|
|
|
|
Quý IV/2020
|
|
|
Thực hiện theo Quyết
định số 1083/QĐ-UBND
|
|
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và
các cơ quan liên quan
|
Quý IV/2020
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
289
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô
|
|
x
|
|
|
|
|
290
|
2
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của
Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
|
x
|
|
|
|
|
291
|
3
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất,
bị hỏng
|
|
x
|
|
|
|
|
292
|
4
|
Cấp phù hiệu xe
trung chuyển
|
|
x
|
|
|
|
|
293
|
5
|
Cấp Giấy phép liên vận
Việt - Lào cho phương tiện
|
|
x
|
|
|
|
|
294
|
6
|
Đổi Giấy phép lái xe
do ngành công an cấp
|
|
x
|
|
|
|
|
295
|
7
|
Cấp giấy phép xe tập
lái
|
|
x
|
|
|
|
|
296
|
8
|
Cấp lại Giấy phép xe
tập lái
|
|
x
|
|
|
|
|
|
XVIII
|
Công an tỉnh, Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện theo
Quyết định số 411/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
297
|
1
|
Thu tiền nộp phạt xử
lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
|
x
|
|
- Công an tỉnh (đối
với xử phạt thuộc thẩm quyền của Cảnh sát giao thông)
- Sở giao thông vận tải (đối với xử phạt thuộc thẩm quyền của Thanh tra giao
thông)
|
Các cơ quan liên quan
|
Từ tháng 6/2020
|
|
XIX
|
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
Bảo hiểm xã hội tỉnh, Sở Công Thương, Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện theo
Quyết định số 411/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
298
|
1
|
Liên thông thủ tục
báo tăng, giảm lao động (của ngành bảo hiểm xã hội) và khai trình lao động,
báo cáo 6 tháng, 01 năm tình hình thay đổi về lao động (của ngành lao động,
thương binh và xã hội)
|
x
|
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Văn phòng UBND tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Sở Thông tin
và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan
|
Quý III/2020
|
299
|
2
|
Liên thông các thủ tục
cấp điện qua lưới điện hạ áp, trung áp (gồm: Tiếp nhận yêu cầu; thỏa thuận vị
trí cột/trạm điện, hành lang lưới điện và cấp phép thi công xây dựng công
trình điện trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ,...)
|
x
|
|
|
Sở Công Thương
|
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Công ty Điện
lực Tuyên Quang; Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các
cơ quan liên quan
|
Quý III/2020
|
|
XX
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
|
|
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và
các cơ quan liên quan
|
Quý III/2020
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực lao động
|
|
|
|
|
|
|
300
|
1
|
Đăng ký nội quy lao
động
|
x
|
|
x
|
|
|
|
301
|
2
|
Tiếp nhận và xử lý hồ
sơ đăng ký thực hiện hợp đồng của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc
ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề thời gian dưới 90 ngày
|
x
|
|
x
|
|
|
|
302
|
3
|
Xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
x
|
|
x
|
|
|
|
303
|
4
|
Nhận thông báo việc
tổ chức làm thêm 200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
x
|
|
x
|
|
|
|
304
|
5
|
Thông báo địa điểm,
địa bàn, thời gian bắt đầu đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của
doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động
|
x
|
|
x
|
|
|
|
305
|
6
|
Báo cáo về thay đổi
người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
|
x
|
|
x
|
|
|
|
306
|
7
|
Báo cáo tình hình
cho thuê lại doanh nghiệp
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG:
|
170
|
136
|
141
|
|
|
|