|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2245/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Tư pháp Quảng Ninh
Số hiệu:
|
2245/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Đặng Huy Hậu
|
Ngày ban hành:
|
03/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2245/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
03 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 41/TTr-STP ngày 01 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Quảng Ninh (Có danh mục thủ tục hành
chính kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính
đã được công bố, chỉ đạo xây dựng để phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành
chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO
9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc
hội, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- V0, V1, V5, PC, KSTT1-4;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm thông tin;
- Lưu; VT, KSTT2-2b.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Huy Hậu
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Lĩnh Vực/Tên
thủ tục hành chính *
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình thức thực
hiệu quả dịch vụ bưu chính công ích
|
Nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05)
|
|
|
|
Lĩnh vực Quốc tịch (5)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
100.000 đồng
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch
Việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và
mẫu giấy tờ về quốc tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTP ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc
tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
Có
|
Có
|
2
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
113 ngày, kể từ ngày thụ lý hồ sơ (thời gian thực
tế giải quyết hồ sơ tại các Cữ quan có thẩm quyền)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
- 3.000.000 đồng.
- Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:
+ Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng
Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ
cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó
khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch
Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và
mẫu giấy tờ về quốc tịch
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc
tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
Không
|
Không
|
3
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
83 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại
các cơ quan có thẩm quyền)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
- 2.500.000 đồng
- Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:
+ Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng
Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ
cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó
khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch
Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và
mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc
tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
Không
|
Không
|
4
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
73 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ lại
các cơ quan có thẩm quyền)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch
Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và
mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc
tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
Không
|
Không
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
|
- 19 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ
chứng minh quốc tịch Việt Nam;
- 54 ngày làm việc đối với trường hợp không có
giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam.
(Thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ
quan có thẩm quyền)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
100.000 đồng
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch
Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và
mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc
tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
Có
|
Có
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁP HUYỆN (05)
|
|
|
|
Lĩnh vực Chứng thực (5)
|
|
|
1
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là
cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo,
nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công cấp huyện
|
10.000 đồng/
trường hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
|
Không
|
Không
|
2
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không
phải là cộng tác viên dịch thuật (Thủ tục thứ 6, lĩnh vực Chứng thực của
cấp huyện công bố tại QĐ số 2237/QĐ-UBND ngày 09/6/2017: Chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
mà tự dịch giấy tờ văn bản phục vụ mục đích cá nhân)
|
Trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo,
nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công cấp huyện
|
10.000 đồng/
trường hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trường Bộ Tư pháp quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
|
Không
|
Không
|
3
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công cấp huyện
|
50.000 đồng/ hợp
đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
|
Không
|
Không
|
4
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực, chứng thực
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công cấp huyện
|
50.000 đồng/văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
|
Không
|
Không
|
5
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công cấp huyện
|
50.000 đồng/văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ:CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 cua
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chủng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
|
Không
|
Không
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05)
|
|
Lĩnh vực Chứng thực (5)
|
1
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực.
|
UBND cấp xã
|
50.000 đồng/hợp
đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
|
Không
|
Không
|
2
|
Chứng thực di chúc
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực
|
UBND cấp xã
|
50.000 đồng/di
chúc.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
|
Không
|
Không
|
3
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực
|
UBND cấp xã
|
50.000 đồng/văn
bản.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
|
Không
|
Không
|
4
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực.
|
UBND cấp xã
|
50.000 đồng/văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phi chứng thực.
|
Không
|
Không
|
5
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kê từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực.
|
UBND cấp xã
|
50.000 đồng/văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
|
Không
|
Không
|
* Nội dung Thủ tục hành chính thực hiện theo
Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày 22/5/2020; Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày
01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THAY THẾ ÁP DỤNG CHUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ
PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 03 tháng 07 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Lĩnh vực
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình thức thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế*
|
Tên thủ tục
hành chính bị thay thế
|
Nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Chứng thực (6)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chỉnh giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Thủ tục hành chính cấp xã: Chứng thực bản sao từ
bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận (Công bố tại QĐ 2237/QĐ-UBND ngày 09/6/2017)
|
Trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo,
nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu
chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có
nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức
tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không
thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo
dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện;
- UBND cấp xã;
- Tổ chức hành nghề công chứng.
|
2.000 đồng/ trang;
từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000
đồng/bản.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí
cấp thẻ công chứng viên.
|
Không
|
Không
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh: Chứng thực bản
sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận. (Công bố tại QĐ
2237/QĐ-UBND ngày 09/6/2017)
|
Trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo,
nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu
chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có
nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức
tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không
thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm
không quá 02 (hai) ngày làm việc
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện;
- Tổ chức hành nghề công chứng.
|
2.000 đồng/ trang;
từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000
đồng/bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí
cấp thẻ công chứng viên.
|
Không
|
Không
|
2. Thủ tục hành chính cấp huyện: Chứng thực bản
sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận. (Công bố tại QĐ 2237/QĐ-UBND ngày 09/6/2017)
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không thể ký, điểm chỉ được)
|
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh: Chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) (Công
bố tại QĐ 2237/QĐ-UBND ngày 09/6/2017).
|
Trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu
tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện;
- UBND cấp xã;
- Tổ chức hành nghề công chứng.
|
10.000 đồng/
trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ,
văn bản)
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chỉnh, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí
cấp thẻ công chứng viên.
|
Không
|
Không
|
2. Thủ tục hành chính cấp huyện: Chứng thực chữ
ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ
và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) (Công
bố tại QĐ 2237/QĐ-UBND ngày 09/6/2017).
|
3. Thủ tục hành chính cấp xã: Chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) (Công
bố tại QĐ 2237/QĐ-UBND ngày 09/6/2017).
|
4
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
1. Thủ tục hành chính cấp huyện: Chứng thực việc
sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ; sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được
chứng thực (Công bố tại QĐ 2237/QĐ-UBND ngày 09/6/2017);
2. Thủ tục hành chính cấp xã: Chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ; sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng
thực (Công bố tại QĐ 2237/QĐ-UBND ngày 09/6/2017).
|
Trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo,
nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện;
- UBND cấp xã.
|
30.000 đồng/ hợp
đồng, giao dịch.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
|
Không
|
Không
|
5
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo,
nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện;
- UBND cấp xã.
|
25.000 đồng/ hợp
đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
|
Không
|
Không
|
6
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
1. Thủ tục hành chính cấp huyện: Cấp bản sao có
chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực (Công bố
tại QĐ 2237/QĐ-UBND ngày 09/6/2017);
2. Thủ tục hành chính cấp xã: cấp bản sao có
chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực (Công bố
tại QĐ 2237/QĐ-UBND ngày 09/6/2017).
|
Trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo,
nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
(Phòng Tư pháp lưu trữ hợp đồng, giao dịch);
- UBND cấp xã lưu trữ hợp đồng, giao dịch
|
2.000 đồng/ trang;
từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000
đồng/bản.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
|
Không
|
Không
|
* Nội dung Thủ tục hành chính thực hiện theo
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4425/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VB quy định
việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (3)
|
|
I
|
Lĩnh vực Quốc
tịch (1)
|
|
1
|
1.004866-QN49
|
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch
Việt Nam.
|
|
III
|
Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (2)
|
|
1
|
2.001923-QN49
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh
|
Quyết định số 1472/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 của Bộ
Tư pháp về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo
dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
|
2
|
2.001520-QN49
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (2)
|
|
I
|
Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (2)
|
|
1
|
2.001489-QN49
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện
|
Quyết định số 1472/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 của Bộ
Tư pháp về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo
dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
|
2
|
2.001475-QN49
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện
|
|
Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2245/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Quảng Ninh
840
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|