|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
238/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Trương Hải Long
|
Ngày ban hành:
|
23/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 238/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 23
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 06 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 3 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Quyết định số 351/QĐ-BLĐTBXH
ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 45/TTr-SLĐTBXH ngày 05 tháng 4
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 09 thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo Quyết định số
351/QĐ-BLĐTBXH ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Phụ
lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
được công bố tại khoản 1 Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục
hành chính và quy trình nội bộ được Chủ tịch UBND tỉnh công bố, phê duyệt tại
Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Trương Hải Long
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 283/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí/lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
1.001978.000.00.00.H21
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Dịch vụ việc làm
(Địa chỉ: Số 50 Sư Vạn Hạnh,
phường Hội Thương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai)
|
Không quy định
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng
11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày
31 tháng 7 năm 2015 hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật Việc làm và một số điều
của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo
hiểm thất nghiệp.
|
02
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
1.001973.000.00.00.H21
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo
quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Dịch vụ việc làm
(Địa chỉ: Số 50 Sư Vạn Hạnh,
phường Hội Thương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai)
- Sở Lao động – Thương binh
và Xã hội
(Địa chỉ: Số 10 Hai Bà
Trưng, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai)
|
Không quy định
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng
11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày
31 tháng 7 năm 2015 hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật Việc làm và một số điều
của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo
hiểm thất nghiệp.
|
03
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
1.001966.000.00.00.H21
|
Không quy định
|
Trực tiếp thông báo về việc
tìm kiếm việc làm với Trung tâm Dịch vụ việc làm.
(Địa chỉ: Số 50 Sư Vạn
Hạnh, phường Hội Thương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai)
|
Không quy định
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng
11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày
31 tháng 7 năm 2015 hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật Việc làm và một số điều
của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo
hiểm thất nghiệp.
|
04
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
2.001953.000.00.00.H21
|
Không quy định
|
Người lao động bị chấm dứt hưởng
trợ cấp thất nghiệp trong các trường hợp: Có việc làm; thực hiện nghĩa vụ quân
sự, nghĩa vụ công an; hưởng lương hưu hằng tháng; đi học tập có thời hạn từ đủ
12 tháng trở lên thì trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày bị chấm dứt
hưởng trợ cấp thất nghiệp người lao động phải thông báo với Trung tâm Dịch
vụ việc làm (Địa chỉ: Số 50 Sư Vạn Hạnh, phường Hội Thương, thành phố
Pleiku, tỉnh Gia Lai) và kèm theo giấy tờ có liên quan đến việc chấm dứt
hưởng trợ cấp thất nghiệp (bản chụp).
|
Không quy định
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng
11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày
31 tháng 7 năm 2015 hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật Việc làm và một số điều
của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12
tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo
hiểm thất nghiệp.
|
05
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
2.000178.000.00.00.H21
|
03 ngày kể từ ngày nhận được
đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Dịch vụ việc làm
(Địa chỉ: Số 50 Sư Vạn Hạnh,
phường Hội Thương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai)
|
Không quy định
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng
11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày
31 tháng 7 năm 2015 hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật Việc làm và một số điều
của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo
hiểm thất nghiệp.
|
06
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
1.000401.000.00.00.H21
|
03 ngày kể từ ngày nhận được
đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Dịch vụ việc làm
(Địa chỉ: Số 50 Sư Vạn Hạnh,
phường Hội Thương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai)
|
Không quy định
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng
11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày
31 tháng 7 năm 2015 hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật Việc làm và một số điều
của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo
hiểm thất nghiệp.
|
07
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
2.000839.000.00.00.H21
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Dịch vụ việc làm
(Địa chỉ: Số 50 Sư Vạn Hạnh,
phường Hội Thương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai)
|
Không quy định
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng
11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày
31 tháng 7 năm 2015 hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật Việc làm và một số điều
của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo
hiểm thất nghiệp.
|
08
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc
làm
2.000148.000.00.00.H21
|
Không quy định
|
Người lao động trực tiếp nộp
phiếu tư vấn, giới thiệu việc làm tại Trung tâm Dịch vụ việc làm
(Địa chỉ: Số 50 Sư Vạn Hạnh,
phường Hội Thương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai)
|
Không quy định
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng
11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày
31 tháng 7 năm 2015 hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật Việc làm và một số điều
của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo
hiểm thất nghiệp.
|
09
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc
làm hằng tháng
1.000362.000.00.00.H21
|
Không quy định
|
Trực tiếp thông báo về việc
tìm kiếm việc làm với Trung tâm Dịch vụ việc làm
(Địa chỉ: Số 50 Sư Vạn Hạnh,
phường Hội Thương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai)
|
Không quy định
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng
11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày
31 tháng 7 năm 2015 hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật Việc làm và một số điều
của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo
hiểm thất nghiệp.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 283/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ quan phối hợp (nếu có)
|
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô tả quy trình
|
1. Thủ
tục giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
(TTDVVL), bộ phận bảo hiểm thất nghiệp (BHTN)
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Chuyên viên BHTN thuộc phòng
Tài chính – Tổng hợp (TC-TH) tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi phiếu hẹn trả kết
quả và trao phiếu cho người nộp hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
theo quy định thì trả lại cho người nộp và nêu rõ lý do.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Chuyên viên phòng TC-TH,
TTDVVL
|
4,5 ngày làm việc
|
|
|
Chuyên viên phòng TC-TH thuộc
TTDVVL đối chiếu các quy định hiện hành tham mưu Lãnh đạo phòng TC-TH việc
hưởng trợ cấp thất nghiệp:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
tham mưu quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động.
- Trường hợp không đủ điều kiện
để hưởng trợ cấp thất nghiệp thì tham mưu văn bản trả lời cho người lao động.
|
Thẩm định trình kiểm tra
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ
phòng TC- TH, TTDVVL
|
04 ngày làm việc
|
|
|
Chuyên viên thẩm định, kiểm
tra hồ sơ phòng TC-TH thẩm định trình Lãnh đạo phòng TC-TH hồ sơ đã hoàn
thiện đầy đủ, dự thảo Quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp (trường
hợp đủ điều kiện hưởng theo quy định) hoặc thông báo không được hưởng trợ
cấp thất nghiệp (trường hợp không đủ điều kiện hưởng theo quy định).
|
Kiểm tra trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng TC – TH,
TTDVVL
|
03 ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo phòng TC-TH thẩm định
trình Lãnh đạo TTDVVL dự thảo Quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp (trường
hợp đủ điều kiện hưởng theo quy định) hoặc thông báo không được hưởng trợ
cấp thất nghiệp (trường hợp không đủ điều kiện hưởng theo quy định).
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo TTDVVL
|
03 ngày làm việc
|
|
Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội
|
Lãnh đạo TTDVVL xem xét, phê
duyệt chuyển hồ sơ và dự thảo Quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp (trường
hợp đủ điều kiện hưởng theo quy định) đến phòng Chính sách lao động
(CSLĐ) thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (Sở LĐTBXH) thẩm định trình
Lãnh đạo Sở LĐTBXH.
Lãnh đạo Trung tâm DVVL phê
duyệt ban hành thông báo không được hưởng trợ cấp thất nghiệp (trường hợp
không đủ điều kiện hưởng theo quy định).
|
3
|
Bước 3
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng CSLĐ thuộc Sở
LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Công chức phòng CSLĐ tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra và trình lãnh đạo phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH thẩm định trình
Lãnh đạo Sở ban hành Quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng CSLĐ thuộc Sở
LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo phòng CSLĐ thuộc Sở
LĐTBXH thẩm định trình Lãnh đạo Sở ban hành Quyết định về việc hưởng trợ cấp
thất nghiệp.
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định
về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp. Chuyển văn thư ban hành.
|
4
|
Bước 4
|
Ban hành văn bản
|
Bộ phận văn thư Sở LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Ban hành văn bản;
Văn thư Sở LĐTBXH ban hành,
ghi số, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử.
Kết quả chuyển cho TTDVVL trả
cho người lao động.
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
TTDVVL, bộ phận BHTN
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Chuyên viên BHTN nhận kết quả
từ văn thư Sở LĐTBXH và trả cho người lao động theo quy định.
|
|
Tổng cộng thời gian thực hiện
|
20 ngày làm việc
|
|
|
|
2. Thủ
tục chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTDVVL, bộ phận BHTN.
|
Không quy định
|
|
|
Chuyên viên BHTN thuộc phòng
TC-TH tiếp nhận thông báo của người lao động và rà soát các hồ sơ thuộc trường
hợp chấm dứt hưởng TCTN.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Chuyên viên BHTN thuộc phòng
TC-TH, TTDVVL
|
Không quy định
|
|
|
Chuyên viên BHTN thuộc phòng
TC-TH hoàn thiện hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành phối hợp với BHXH xử
lý hồ sơ.
|
Thẩm định trình kiểm tra
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ
trình Lãnh đạo phòng TC- TH
|
Không quy định
|
|
|
Chuyên viên thẩm định, kiểm
tra, dự thảo Quyết định việc chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp trình Lãnh đạo
phòng TC-TH.
|
Kiểm tra trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng TC – TH trình
lãnh đạo TTDVVL
|
Không quy định
|
|
|
Lãnh đạo phòng TC-TH xem
xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định việc chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp trình lãnh đạo Trung tâm DVVL.
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo TTDVVL
|
Không quy định
|
|
Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội
|
Lãnh đạo TTDVVL xem xét, phê
duyệt chuyển hồ sơ và dự thảo Quyết định về việc chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp đến phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH thẩm định trình Lãnh đạo Sở LĐTBXH phê
duyệt.
|
3
|
Bước 3
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng CSLĐ thuộc Sở
LĐTBXH
|
Không quy định
|
|
|
Công chức phòng CSLĐ tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra và trình lãnh đạo phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH thẩm định trình
Lãnh đạo Sở ban hành Quyết định về việc chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng CSLĐ trình
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
Không quy định
|
|
|
Lãnh đạo phòng CSLĐ thuộc Sở
LĐTBXH thẩm định trình Lãnh đạo Sở ban hành Quyết định về việc chấm dứt hưởng
trợ cấp thất nghiệp.
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
Không quy định
|
|
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định
về việc chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp. Chuyển văn thư ban hành.
|
4
|
Bước 4
|
Ban hành văn bản
|
Bộ phận văn thư Sở LĐTBXH
|
Không quy định
|
|
|
Ban hành văn bản; Văn thư Sở
LĐTBXH ban hành, ghi số, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả chuyển
cho TTDVVL trả cho người lao động.
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
TTDVVL, bộ phận BHTN
|
Không quy định
|
|
|
Chuyên viên BHTN nhận kết quả
từ văn thư Sở LĐTBXH và trả cho người lao động theo quy định.
|
|
Tổng cộng thời gian thực hiện
|
Không quy định thời gian
|
|
|
|
3. Thủ
tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTDVVL, bộ phận BHTN
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Chuyên viên BHTN thuộc phòng
TC-TH tiếp nhận hồ sơ đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển
đi) của người lao động.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Chuyên viên BHTN thuộc phòng
TC-TH, TTDVVL
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Chuyên viên BHTN thuộc phòng
TC-TH đối chiếu các quy định hiện hành tham mưu Lãnh đạo phòng TC-TH dự thảo
Giấy giới thiệu chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp và văn bản thông báo bảo
hiểm xã hội tỉnh dừng việc chi trả trợ cấp thất nghiệp.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng TC- TH trình
Lãnh đạo TTDVVL
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo phòng TC-TH thẩm định
trình Lãnh đạo TTDVVL dự thảo Giấy giới thiệu chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp và văn bản thông báo bảo hiểm xã hội tỉnh dừng việc chi trả trợ cấp
thất nghiệp.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo TTDVVL
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Xem xét, phê duyệt, chuyển
văn thư TTDVVL ban hành Giấy giới thiệu chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
và văn bản thông báo bảo hiểm xã hội tỉnh dừng việc chi trả trợ cấp thất
nghiệp. Chuyển văn thư TTDVVL ban hành.
|
4
|
Bước 4
|
Ban hành văn bản
|
Văn thư TTDVVL
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Ban hành văn bản; Chuyển kết
quả cho chuyên viên BHTN theo dõi hồ sơ trả cho người lao động.
|
15
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm dịch vụ việc làm, bộ
phận bảo hiểm thất nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Chuyên viên BHTN theo dõi hồ
sơ nhận kết quả từ văn thư và trả cho người lao động theo quy định cùng với hồ
sơ chuyển đi.
|
|
Tổng cộng thời gian thực hiện
|
03 ngày làm việc
|
|
|
|
4. Chuyển
nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTDVVL, bộ phận BHTN
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Chuyên viên BHTN thuộc phòng
Tài chính – Tổng hợp (TC-TH) kiểm tra hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ; trường hợp hồ
sơ không đủ điều kiện theo quy định thì trả lại cho người nộp và nêu rõ lý
do.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Chuyên viên BHTN thuộc phòng
TC-TH, TTDVVL
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Chuyên viên BHTN thuộc phòng
TC-TH đối chiếu các quy định hiện hành tham mưu Lãnh đạo phòng TC-TH dự thảo
văn bản đề nghị Bảo hiểm xã hội tỉnh tiếp tục thực hiện việc chi trả trợ cấp
thất nghiệp cho người lao động
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng TC- TH trình
Lãnh đạo TTDVVL
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo phòng TC-TH thẩm định
trình Lãnh đạo TTDVVL dự thảo văn bản đề nghị Bảo hiểm xã hội tỉnh tiếp tục
thực hiện việc chi trả trợ cấp thất nghiệp cho người lao động
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo TTDVVL
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Xem xét, phê duyệt, chuyển
văn thư TTDVVL ban hành văn bản đề nghị Bảo hiểm xã hội tỉnh tiếp tục thực
hiện việc chi trả trợ cấp thất nghiệp cho người lao động.
Chuyển văn thư TTDVVL ban
hành.
|
4
|
Bước 4
|
Ban hành văn bản
|
Văn thư TTDVVL
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Ban hành văn bản;
Chuyển kết quả cho chuyên
viên BHTN theo dõi hồ sơ.
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm dịch vụ việc làm, bộ
phận bảo hiểm thất nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Chuyên viên BHTN theo dõi hồ
sơ nhận kết quả từ văn thư và gửi cho cơ quan BHXH tỉnh tiếp tục chi trả cho
người lao động theo quy định.
|
|
Tổng cộng thời gian thực hiện
|
03 ngày làm việc
|
|
|
|
5. Thủ tục
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTDVVL, bộ phận BHTN
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Chuyên viên BHTN thuộc phòng
TC-TH tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi phiếu hẹn trả kết quả và trao phiếu cho
người nộp hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định thì trả lại
cho người nộp và nêu rõ lý do.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Chuyên viên phòng TC-TH,
TTDVVL
|
4,5 ngày làm việc
|
|
|
Chuyên viên phòng TC-TH thuộc
TTDVVL đối chiếu các quy định hiện hành tham mưu Lãnh đạo phòng TC-TH việc hỗ
trợ học nghề cho người lao động:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
tham mưu quyết định về việc hỗ trợ học nghề
- Trường hợp không đủ điều kiện
để hỗ trợ học nghề thì tham mưu văn bản trả lời cho người lao động.
|
Thẩm định trình kiểm tra
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ
phòng TC- TH, TTDVVL
|
04 ngày làm việc
|
|
|
Chuyên viên thẩm định, kiểm
tra hồ sơ phòng TC-TH thẩm định trình Lãnh đạo phòng TCTH hồ sơ đã hoàn thiện
đầy đủ, dự thảo Quyết định về việc hỗ trợ học nghề (trường hợp đủ điều kiện
hưởng theo quy định) hoặc thông báo không được hỗ trợ học nghề (trường
hợp không đủ điều kiện hưởng theo quy định).
|
Kiểm tra trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng TC–TH, TTDVVL
|
03 ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo phòng TC-TH kiểm
tra thẩm định trình Lãnh đạo TTDVVL dự thảo Quyết định về việc hỗ trợ học
nghề (trường hợp đủ điều kiện hỗ trợ theo quy định) hoặc thông báo
không được hỗ trợ học nghề (trường hợp không đủ điều kiện hỗ trợ học nghề
theo quy định).
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo TTDVVL
|
03 ngày làm việc
|
|
Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội
|
Lãnh đạo TTDVVL xem xét, phê
duyệt chuyển hồ sơ, dự thảo Quyết định về việc hỗ trợ học nghề (trường hợp
đủ điều kiện hưởng theo quy định) đến phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH để thẩm
định trình Lãnh đạo Sở LĐTBXH phê duyệt Lãnh đạo TTDVVL phê duyệt ban hành
thông báo không được hỗ trợ học nghề (trường hợp không đủ điều kiện hưởng
theo quy định).
|
3
|
Bước 3
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng CSLĐ thuộc Sở
LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Công chức phòng CSLĐ tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra và trình lãnh đạo phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH thẩm định trình
Lãnh đạo Sở ban hành Quyết định về việc hỗ trợ học nghề.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng CSLĐ thuộc Sở
LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo phòng CSLĐ thuộc Sở
LĐTBXH thẩm định trình Lãnh đạo Sở ban hành Quyết định về việc hỗ trợ học
nghề.
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định
về việc hỗ trợ học nghề.
Chuyển văn thư ban hành văn bản.
|
4
|
Bước 4
|
Ban hành văn bản
|
Bộ phận văn thư Sở LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Ban hành văn bản;
Văn thư Sở LĐTBXH ban hành,
ghi số, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử.
Kết quả chuyển cho TTDVVL trả
cho người lao động.
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
TTDVVL, bộ phận BHTN
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Chuyên viên BHTN nhận kết quả
từ văn thư Sở LĐTBXH và trả cho người lao động theo quy định.
|
|
Tổng cộng thời gian thực hiện
|
20 ngày làm việc
|
|
|
|
6. Thủ tục
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTDVVL, bộ phận BHTN
|
Không quy định
|
|
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
người lao động trực tiếp thông báo với Trung tâm DVVL theo quy định.
Chuyên viên BHTN thuộc phòng
TC-TH tiếp nhận Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng của người lao động
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và phê duyệt
|
Chuyên viên
BHTN
thuộc phòng TC-TH, TTDVVL
|
Không quy định
|
|
|
Chuyên viên BHTN thuộc phòng
TC-TH đối chiếu các quy định hiện hành hướng dẫn người lao động thông báo hằng
tháng việc làm.
Xác nhận tình trạng việc làm
của người lao động đối với trường hợp thông báo đúng quy định.
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
TTDVVL, bộ phận BHTN
|
Không quy định
|
|
|
Chuyên viên BHTN thuộc phòng
TC-TH trả kết quả cho người lao động.
|
|
Tổng cộng thời gian thực hiện
|
Không quy định thời gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 238/QĐ-UBND ngày 23/04/2024 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
302
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|