Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1960/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính Đầu tư Ban Quản lý Khu kinh tế Cà Mau
Số hiệu:
1960/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cà Mau
Người ký:
Lâm Văn Bi
Ngày ban hành:
01/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1960 /QĐ-UBND
Cà Mau, ngày 01 tháng 1 2 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ
và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về
tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
tại Tờ trình số 101/TTr-BQL ngày 14/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của của Ban
Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng ban Quản lý Khu kinh tế; Giám đốc Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
-
Cổng Thông tin điện tử (VIC);
- QHXD, CCHC
(Đ09) (VIC);
- Lưu: VT, Tu88/11.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN
QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH CÀ MAU
( Ban hành kèm theo Quyết định số: 1960 /QĐ-UBND ngày 01 tháng 1 2 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà
Mau)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Bộ phận tạo thành của thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung
1.
T-CMU-286381-TT
Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
- Thời hạn giải quyết;
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục.
2.
T-CMU-286382-TT
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
//
3.
T-CMU-286384-TT
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục.
4.
T-CMU-286387-TT
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục.
5.
T-CMU-286388-TT
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
- Trình tự thực hiện;
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục.
6.
T-CMU-286389-TT
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục.
7.
T-CMU-286390-TT
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục.
8.
T-CMU-286392-TT
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư)
- Thành phần hồ sơ;
- Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục.
9.
T-CMU-286393-TT
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục.
10.
T-CMU-286395-TT
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ
//
11.
T-CMU-286396-TT
Chuyển nhượng dự án đầu tư
- Thời hạn giải quyết;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục.
12.
T-CMU-286398-TT
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết.
13.
T-CMU-286399-TT
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa
án, trọng tài
//
14.
T-CMU-286400-TT
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
//
15.
T-CMU-286402-TT
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
//
16.
T-CMU-286403-TT
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Trình tự thực hiện
17.
T-CMU-286404-TT
Giãn tiến độ đầu tư
- Trình tự thực hiện;
- Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính.
18.
T-CMU-286406-TT
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
Trình tự thực hiện
19.
T-CMU-286408-TT
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục
20.
T-CMU-286410-TT
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài
trong hợp đồng BCC
Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục
21.
T-CMU-286410-TT
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết.
22.
T-CMU-286413-TT
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị
pháp lý tương đương
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
-Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục.
23.
T-CMU-286414-TT
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết.
24.
T-CMU-286415-TT
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp
dụng ưu đãi đầu tư
//
25.
T-CMU-286416-TT
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu kinh tế
tỉnh Cà Mau
Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục
26.
T-CMU-286417-TT
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
Thành phần hồ sơ
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
Quyết định 1960/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1960/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
867
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng