Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
772/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Nông
Người ký:
Lê Diễn
Ngày ban hành:
27/05/2014
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 772/QĐ-UBND
Đắk Nông, ngày 27
tháng 5 năm 2014
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ VỀ NÔNG THÔN MỚI TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-TTg
ngày 16/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bộ tiêu chí quốc gia về
nông thôn m ới và Quyết định số 342/QĐ-TTg ngày 20
tháng 02 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi một số tiêu chí của Bộ
tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số
41/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát tri ển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông
thôn mới;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 516/SNN-PTNT ngày 13 tháng 5 năm
2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí về
nông thôn mới tỉnh Đắk Nông.
1. Bộ tiêu chí là căn cứ để xây dựng,
phát triển nông thôn mới; là cơ sở để kiểm tra, đánh giá, công nhận xã đạt tiêu
chuẩn nông thôn mới của tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng: Tất cả các xã
trong phạm vi toàn tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ
trì, phối hợp với các Sở, Ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã hướng
dẫn và triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Các tổ chức chính t rị
xã hội; Chủ tịch UBND các xã và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Diễn
BỘ TIÊU CHÍ
VỀ NÔNG THÔN MỚI TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 772/QĐ-UBND ngày 27 th á ng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đ ắk
Nông)
A. XÃ NÔNG THÔN
MỚI
NHÓM I: QUY HOẠCH
TT
Tên
tiêu chí
Nội
dung tiêu chí
Chỉ
tiêu theo khu v ực
Xã
khu vực I
Xã
khu vực II
Xã
khu vực III
1
Quy
hoạch và thực hiện quy hoạch
Có quy hoạch nông thôn mới được lập
theo quy định và được UBND huyện ph ê duyệt
Đạt
Đạt
Đạt
NHÓM II: HẠ TẦNG
KINH TẾ - XÃ HỘI
TT
Tên
tiêu chí
Nội
dung tiêu chí
Chỉ
tiêu theo khu vực
Xã
khu vực I
Xã
khu vực II
Xã
khu vực III
2
Giao
thông
2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên
xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao
thông Vận tải
100%
100%
100%
2.2. Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm
được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông Vận tải
≥70%
≥65%
≥60%
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch
và không lầy lội vào mùa mưa.
100%
( ≥50% cứng hóa)
90%
( ≥45% cứng hóa)
80%
( ≥40% cứng hóa)
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội
đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện
≥70%
≥65%
≥60%
3
Thủy
lợi
3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng
yêu cầu sản xuất và dân sinh
Đạt
Đạt
Đạt
3.2. Tỷ lệ km kênh mương do xã quản
lý (nếu có) được kiên cố hóa (bằng bê tông, đá xây, gạch xây, composite)
≥45%
≥45%
≥45%
4
Điện
4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật của ngành điện
Đạt
Đạt
Đạt
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường
xuyên, an toàn từ các nguồn
≥98%
≥95%
≥92%
5
Trường
học
Tỷ lệ trường học và các đi ểm trường các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất
đạt chuẩn quốc gia
≥70%
≥65%
≥60%
6
Cơ sở
vật chất văn hóa
6.1. Có nhà văn hóa và khu thể thao
xã đáp ứng yêu cầu
Đạt
Đạt
Đạt
6.2. Tỷ lệ thôn hoặc liên thôn có
nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt cộng đồng và khu thể thao đạt chuẩn quy định của
Bộ Văn hóa , Thể thao và Du lịch.
100%
80%
70%
7
Chợ
nông thôn
Chợ xã hoặc liên xã theo quy hoạch,
đạt chuẩn theo quy định và hoạt động có hiệu quả đáp ứng yêu cầu mua bán hàng
hóa của người dân
Đạt
Đạt
Đạt
8
Bưu
điện
8.1. Có ít nhất 01 điểm cung cấp dịch
vụ bưu chính, viễn thông đạt chuẩn của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Đạt
Đạt
Đạt
8.2. Tỷ lệ thôn, bon, buôn truy cập
được Internet
100%
90%
80%
9
Nhà ở
dân cư
9.1. Nhà tạm, dột nát
Không
Không
Không
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn
Bộ Xây dựng
≥75%
≥75%
≥75%
NHÓM III: KINH
TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
TT
Tên
tiêu chí
Nội
dung tiêu chí
Chỉ
tiêu theo khu vực
Xã
khu v ực I
Xã
khu v ực I I
Xã
khu v ực I II
10
Thu
nhập
Thu
nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người)
Năm 2014
≥26
≥24
≥22
Năm 2015
≥28
≥26
≥23
Năm 2020
≥40
≥35
≥30
11
Hộ
nghèo
Tỷ lệ hộ nghèo
≤7%
≤10%
≤15%
12
Tỷ lệ
lao động có việc làm thường xuyên
Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động.
≥90%
≥90%
≥90%
13
Hình
thức tổ chức sản xuất
Có tổ h ợp tác
hoặc nhóm sở thích hoặc h ợp tác xã hoặc tổ chức liên kết
sản xuất hoạt động có hiệu quả.
Có
Có
Có
NHÓM IV: VĂN HÓA
- XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
TT
Tên
tiêu chí
Nội
dung tiêu chí
Chỉ
tiêu theo khu v ực
Xã
khu vực I
Xã
khu vực II
Xã
khu vực III
14
Giáo
dục
14.1. Phổ cập giáo dục trung học cơ
sở
14.1.1. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp
THCS hàng năm
≥95%
≥90%
≥80%
14.1.2. Tỷ lệ thanh, thiếu niên từ
15 đến hết 18 tuổi có bằng tốt nghiệp THCS (bao gồm cả bổ túc)
≥85%
≥80%
≥70%
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp
THCS được tiếp tục học tr ung học (phổ thông, bổ túc, học
nghề)
≥90%
≥80%
≥70%
14.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo
>
20%
>
15%
>
10%
15
Y tế
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo
hiểm y tế
≥70%
≥70%
≥70%
15.2. Xã đ ạt chuẩn
quốc gia về y tế
Đạt
Đạt
Đạt
16
Văn
hóa
Tỷ lệ thôn , bon, buôn đạt tiêu chuẩn
làng văn hóa theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
≥70%
≥65%
≥60%
17
Môi
trường
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch
hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia
≥85%
≥80%
≥70%
17.2. 90% các cơ sở sản xuất - kinh
doanh trên địa bàn xã đạt tiêu chuẩn về môi trường.
Đạt
Đạt
Đạt
17.3. Đường thôn, bon, buôn; cảnh
quan từng hộ gia đình xanh - sạch - đẹp và không có các hoạt động làm suy giảm
môi trường
Đạt
Đạt
Đạt
17.4. Nghĩa trang được xây dựng và
quản lý theo quy hoạch
Đạt
Đạt
Đạt
17.5. Chất thải, nước thải được thu
gom và xử lý theo quy định
Đạt
Đạt
Đạt
17.6. Tỷ lệ các cơ sản xuất, kinh doanh
thực phẩm tuân thủ đúng các quy định về điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm
≥70%
≥70%
≥70%
NHÓM V: HỆ THỐNG
CHÍNH TRỊ
TT
Tên
tiêu chí
Nội
dung tiêu chí
Chỉ
tiêu theo khu vực
Xã
khu vực I
Xã
khu vực II
Xã
khu vực III
18
Hệ thống
tổ chức chính trị xã hội vững mạnh
18.1. Tỷ lệ cán bộ , công chức xã đạt
chuẩn
100%
100%
100%
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống
chính trị cơ sở theo quy định.
Đạt
Đạt
Đạt
18.3. Đảng bộ xã đạt danh hiệu “Tổ
chức cơ sở đảng trong sạch, vững mạnh”.
Đạt
Đạt
Đạt
18.4. Chính quyền xã đạt danh hiệu
“Tập thể lao động tiên tiến” trở lên.
Đạt
Đạt
Đạt
18.5. Tỷ lệ tổ chức đoàn thể chính
trị của xã đạt danh hiệu tiên tiến trở lên.
100%
100%
100%
19
An
ninh, trật tự xã hội
19.1. Không có tổ chức, cá nhân hoạt
động chống Đảng, chính quyền, phá hoại kinh tế; truyền đạo trái pháp luật,
khiếu kiện đông người kéo dài.
Đạt
Đạt
Đạt
19.2. Không có tụ điểm phức tạp về
trật tự xã hội
Đạt
Đạt
Đạt
19.3. Tỷ lệ thôn, bon, buôn được
công nhận đạt tiêu chuẩn an toàn về an ninh, trật tự
≥70%
≥70%
≥70%
19.4. Hàng năm công an xã đạt danh
hiệu đơn vị tiên tiến trở lên
Đạt
Đạt
Đạt
B. HUYỆN NÔNG
THÔN MỚI: Có 75% số xã trong huyện
Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2014 về Bộ tiêu chí về nông thôn mới tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 772/QĐ-UBND ngày 27/05/2014 về Bộ tiêu chí về nông thôn mới tỉnh Đắk Nông
1.387
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng