ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 277/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 28 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 159
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN
QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018
của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 27/9/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
159 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
Tuyên Quang. Cụ thể:
- Cấp tỉnh: 115 quy trình, gồm: 65 quy trình nội
bộ; 50 quy trình liên thông, trong đó có 05 quy trình liên thông theo Quyết định
số 1380/QĐ-TTg ngày 18/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ.
- Cấp huyện: 26 quy trình, gồm: 08 quy trình nội
bộ, 18 quy trình liên thông.
- Cấp xã: 18 quy trình nội bộ.
(Nội dung chi tiết của từng quy trình được đăng
tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn và
Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ: http://congbao.tuyenquang.gov.vn).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn
vị có liên quan thực hiện xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính tại Cổng dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Tuyên
Quang) ngay sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố; Chủ tịch ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- P. Tin học-Công báo (Đ/c Thủy, Tùng);
- Lưu: VT, KSTT (H).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
Quy trình số: 01
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO VIỆC
TỔ CHỨC LÀM THÊM TỪ 200 GIỜ ĐẾN 300 GIỜ TRONG MỘT NĂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Không quy định
|
|
Quy trình số: 02
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ CÔNG
BỐ HỢP QUY SẢN PHẨM, HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ
XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
2 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 03
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC
THẨM QUYỀN CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
02 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
15 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
23 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 04
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ
VIỆC TUYỂN DỤNG LẦN ĐẦU NGƯỜI DƯỚI 15 TUỔI VÀO LÀM VIỆC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
02 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
15 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
5 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
21 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 05
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC KHAI BÁO VỚI
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐỊA PHƯƠNG KHI ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CÁC LOẠI MÁY,
THIẾT BỊ, VẬT TƯ CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
01 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
5 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 06
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH CHƯƠNG
TRÌNH HUẤN LUYỆN CHI TIẾT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG CỦA CƠ SỞ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
02 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
05 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
5 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
10 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 07
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ KINH
PHÍ ĐÀO TẠO CHUYỂN ĐỔI NGHỀ NGHIỆP; KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP; CHỮA BỆNH NGHỀ NGHIỆP;
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI BỊ TAI NẠN LAO ĐỘNG, BỆNH NGHỀ NGHIỆP
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
01 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
5 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 08
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ KINH
PHÍ HUẤN LUYỆN AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG CHO DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
5 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
03 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 09
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ HUẤN
LUYỆN THÔNG QUA TỔ CHỨC HUẤN LUYỆN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG Ở KHU VỰC KHÔNG CÓ HỢP
ĐỒNG LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
5 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Không quy định
|
|
Quy trình số: 10
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG HẠNG A ĐỐI VỚI
TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP DO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC
TRUNG ƯƠNG QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP; DOANH NGHIỆP, ĐƠN VỊ DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
02 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
15 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
5 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
21 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 11
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG HẠNG A
ĐỐI VỚI TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP DO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC
THUỘC TRUNG ƯƠNG QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP; DOANH NGHIỆP, ĐƠN VỊ DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN
LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
02 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
15 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
5 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
21 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 12
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG HẠNG A
ĐỐI VỚI TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP DO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC
THUỘC TRUNG ƯƠNG QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP; DOANH NGHIỆP, ĐƠN VỊ DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN
LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
02 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
15 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
5 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
21 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 13
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO DOANH
NGHIỆP ĐỦ ĐIỀU KIỆN TỰ HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG HẠNG A (ĐỐI VỚI TỔ
CHỨC, DOANH NGHIỆP DO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC
TRUNG ƯƠNG QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP; ĐƠN VỊ DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ) THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
02 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
15 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
5 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
21 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 14
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC BÁO CÁO CÔNG
TÁC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
5 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Định kỳ hằng năm trước ngày 10/01
|
|
Quy trình số: 15
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC BÁO CÁO TAI
NẠN LAO ĐỘNG CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO
ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
5 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Định kỳ 6 tháng trước ngày 05/7
Định kỳ hằng năm trước ngày 10/01
|
|
Quy trình số: 16
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC
THẨM QUYỀN CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
02 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
15 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
5 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
23 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 17
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC KHAI BÁO SỰ CỐ
KỸ THUẬT GÂY MẤT AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG VÀ SỰ CỐ KỸ THUẬT GÂY MẤT AN TOÀN, VỆ
SINH LAO ĐỘNG NGHIÊM TRỌNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Chuyên viên bộ
phận một cửa (Thanh tra viên) tiếp nhận khai báo sự cố gây gây mất an
toàn, vệ sinh lao động và sự cố gây gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm
trọng.
|
1/2 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (Thanh tra viên)
|
Bước 2
|
Chánh thanh tra
Sở kiểm tra, xác định thông tin, chuyển Thanh tra viên phụ trách theo dõi.
|
1/2 ngày làm việc
|
Chánh thanh tra Sở
|
Bước 3
|
Tham gia điều tra khi có đề nghị
của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Khi có yêu cầu
|
Bộ phận một cửa (Thanh tra viên)
|
03 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh
|
01 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 18
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CUNG CẤP HỒ SƠ,
TÀI LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN VỤ TAI NẠN LAO ĐỘNG ĐỐI NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAN ĐI LÀM
VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Chuyên viên bộ
phận một cửa (Thanh tra viên) tiếp nhận hồ sơ, tài liệu
liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc
ở nước ngoài.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (Thanh tra viên)
|
Bước 2
|
Chánh thanh tra
Sở kiểm tra hồ sơ, chuyển Thanh tra viên phụ trách thụ lý, tham mưu cho Giám
đốc Sở ban hành Quyết định thành lập Đoàn điều tra tai nạn lao động.
|
02 ngày làm việc
|
Chánh thanh tra Sở
|
Bước 3
|
Đoàn điều tra
tai nạn lao động tiến hành xác minh tai nạn lao động, lập Biên bản điều tra
tai nạn lao động theo mẫu.
|
15 ngày làm việc
|
Đoàn điều tra tai nạn lao động
|
Bước 4
|
Đoàn điều tra
tai nạn lao động tổ chức cuộc họp công bố Biên bản điều tra tai nạn lao động
và lập Biên bản cuộc họp công bố Biên bản điều tra tai nạn lao động theo mẫu.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Gửi Biên bản
điều tra tai nạn lao động và Biên bản cuộc họp công bố Biên bản điều tra tai nạn
lao động đến người sử dụng lao động; người bị nạn hoặc thân nhân người bị nạn;
cơ quan có thành viên Đoàn điều tra tai nạn lao động; Bộ Lao động- Thương
binh và Xã hội.
|
01 ngày làm việc
|
5 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 19
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GỬI BIÊN BẢN ĐIỀU
TRA TAI NẠN LAO ĐỘNG CỦA ĐOÀN ĐIỀU TRA TAI NẠN LAO ĐỘNG CẤP CƠ SỞ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Chuyên viên bộ
phận một cửa (Thanh tra viên) tiếp nhận Biên bản điều tra tai nạn lao động và
Biên bản công bố Biên bản điều tra tai nạn lao động của Đoàn điều tra TNLĐ cấp
cơ sở.
|
1/2 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (Thanh tra viên)
|
Bước 2
|
Chánh thanh tra
Sở kiểm tra, xem xét nội dung, chuyển Thanh tra viên phụ trách thụ lý, lưu hồ
sơ theo quy định.
|
01 ngày làm việc
|
Chánh thanh tra Sở
|
02 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh
|
1,5 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 20
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC KHAI BÁO TAI NẠN
LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận khai
báo tai nạn lao động
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (Thanh tra viên)
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác
định thông tin khai báo, chuyển Thanh tra viên phụ trách thụ lý, tham mưu cho
Giám đốc Sở ban hành Quyết định thành lập Đoàn điều tra tai nạn lao động.
|
02 ngày làm việc
|
Chánh thanh tra Sở
|
Bước 3
|
Tiến hành điều
tra tai nạn lao động, lập Biên bản điều tra tai nạn lao động theo mẫu.
|
55 ngày làm việc
|
Đoàn điều tra tai nạn lao động
|
Bước 4
|
Tổ chức cuộc
họp công bố Biên bản điều tra tai nạn lao động và lập Biên bản cuộc họp công bố
Biên bản điều tra tai nạn lao động theo mẫu.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Gửi Biên bản
điều tra tai nạn lao động và Biên bản cuộc họp công bố Biên bản điều tra tai nạn
lao động đến người sử dụng lao động; người bị nạn hoặc thân nhân người bị nạn;
cơ quan có thành viên Đoàn điều tra tai nạn lao động; Bộ Lao động- Thương
binh và Xã hội.
|
02 ngày làm việc
|
5 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh
|
61 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 21
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ VỀ BẢO HIỂM
THẤT NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ từ người lao chuyển bộ phận tiếp nhận xử lý hồ sơ, nhập phần mềm Một cửa điện
tử ( Nếu TTHC ở mức độ 3), nhập bảng tính, chuyển bộ phận thụ lý hồ sơ .
|
05 ngày làm việc
|
Nhân viên bộ phận ban đầu Trung tâm DVVL
|
Bước 2
|
Kiểm tra đối
chiếu hồ sơ.
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận thụ lý
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo quyết định hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp.
|
03 ngày làm việc
|
Trưởng phòng BHTN
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ hưởng
trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Bước 5
|
Ký Quyết định
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Nhận quyết định
đã được lãnh đạo Sở ký.
|
0,5 ngày làm việc
|
Nhân viên bộ phận ban đầu
|
Bước 7
|
Trả Quyết định
cho người lao động theo Phiếu hẹn trả kết quả theo quy định
|
0,5 ngày làm việc
|
Nhân viên bộ phận ban đầu, Trung tâm DVVL
|
07 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh
|
16 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 22
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC TẠM DỪNG HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT
NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Nhân viên trả
kết quả xác nhận về việc tạm dừng TCTN và nhập phần mềm Một cửa điện tử (nếu
TTHC ở mức độ 3), chuyển bộ phận thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL
|
Bước 2
|
Kiểm tra đối
chiếu hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận thụ lý,
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ tạm
dừng hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Bước 4
|
Ký Quyết định
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả đến
người lao động qua Dịch vụ bưu chính công ích
|
02 giờ làm việc
|
Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh
|
02 Ngày
làm việc
|
|
Quy trình số: 23
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC TIẾP TỤC HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT
NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Nhân viên
trả kết quả xác nhận về việc tiếp tục hưởng TCTN và nhập phần mềm Một cửa
điện tử (nếu TTHC ở mức độ 3) chuyển bộ phận thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL
|
Bước 2
|
Kiểm tra đối
chiếu hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận thụ lý,
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ tiếp
tục hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Bước 4
|
Ký Quyết định
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả đến
người lao động qua Dịch vụ bưu chính công ích
|
02 giờ làm việc
|
Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh
|
02 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 24
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC CHẤM DỨT HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT
NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Nhân viên trả kết quả lập danh sách, nhập phần mềm Một cửa điện tử (nếu TTHC ở mức độ 3), chuyển bộ phận thụ lý hồ sơ
|
0 ngày làm việc
|
Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL
|
Bước 2
|
Kiểm tra đối
chiếu hồ sơ.
|
0 ngày làm việc
|
Bộ phận thụ lý,
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ chấm
dứt hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp.
|
0 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Bước 4
|
Ký Quyết định
|
0 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả đến người lao động qua Dịch vụ bưu chính công
ích hoặc trực tiếp đến người lao động theo phiếu hẹn trả kết quả
|
|
Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh
|
Không quy định
|
|
Quy trình số: 25
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC CHUYỂN HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT
NGHIỆP (CHUYỂN ĐI) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Nhân viên trả
kết quả xem xét về việc chuyển hưởng TCTN, nhập phần mềm Một cửa điện tử (nếu
TTHC ở mức độ 3) . Chuyển bộ phận thụ lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL
|
Bước 2
|
Kiểm tra đối
chiếu hồ sơ.
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận thụ lý,
|
Bước 3
|
Dyệt hồ sơ tiếp
tục hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Bước 4
|
Ký duyệt Quyết
định
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
người lao động theo giấy hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh
|
08 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 26
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC CHUYỂN HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT
NGHIỆP (CHUYỂN ĐẾN) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận chuyển
đến hưởng TCTN rà soát thông tin của NLĐ, nhập phần mềm Một cửa điện tử (nếu
TTHC ở mức độ 3), chuyển bộ phận thụ lý hồ sơ
|
0.5 ngày làm việc
|
Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL
|
Bước 2
|
Kiểm tra đối
chiếu hồ sơ.
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận thụ lý,
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ tiếp
tục hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp.
|
0.5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Bước 4
|
Ký Quyết định
|
0.5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
người lao động theo phiếu hẹn trả kết quả
|
0.5 ngày làm việc
|
Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh
|
03 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 27
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC GIẢI QUYẾT HỖ TRỢ HỌC NGHỀ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ đề nghị hỗ trợ học nghề của NLĐ, nhập phần mềm Một cửa điện tử (nếu TTHC ở
mức độ 3), nhập bảng tính, chuyển bộ phận thụ lý hồ sơ.
|
03 ngày làm việc
|
Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL
|
Bước 2
|
Kiểm tra đối
chiếu hồ sơ.
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận thụ lý,
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo quyết định hỗ trợ học nghề.
|
02 ngày làm việc
|
Trưởng phòng BHTN
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ hỗ
trợ học nghề
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Bước 5
|
Ký Quyết định
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Trả kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL
|
05 Bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
11 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 28
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC HỖ TRỢ TƯ VẤN GIỚI THIỆU VIỆC
LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận thông
tin của người lao động về hỗ trợ giải quyết việc làm của NLĐ, nhập phần mềm
Một cửa điện tử (nếu TTHC ở mức độ 3), nhập bảng tính. Sau đó chuyển bộ phận
thụ lý hồ sơ.
|
Không quy định
|
Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL
|
Bước 2
|
Bộ phận thụ lý, kiểm tra đối chiếu
thông tin của người lao động để kết nối việc làm phù hợp
với người lao động.
|
Bộ phận thụ lý,
|
Bước 3
|
Bộ phận thụ lý, kiểm tra đối chiếu
hồ sơ gửi cho người lao động Phiếu giới thiệu việc làm
theo mẫu quy định.
|
Trưởng phòng BHTN
|
03 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh
|
Không quy định
|
|
Quy trình số: 29
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC THÔNG BÁO TÌM VIỆC LÀM HẰNG
THÁNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận thông
báo tìm việc làm hằng tháng từ người lao động, nhập phần mềm Một cửa điện tử
TTHC (nếu TTHC ở mức độ 3), nhập bảng tính. Sau đó chuyển bộ phận thụ lý hồ
sơ.
|
Không quy định
|
Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL
|
Bước 2
|
Kiểm tra hướng dẫn người lao động
khai báo về việc tìm việc làm hằng tháng của mình theo quy định.
|
Bộ phận thụ lý
|
Bước 3
|
Nhập thông tin tìm kiếm việc làm
của người lao động vào hệ thống theo quy định.
|
Bộ phận thụ lý
|
03 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh
|
Không quy định
|
|
Quy trình số: 30
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC GIẢI QUYẾT HỖ TRỢ KINH PHÍ
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG CAO TRÌNH ĐÔ KỸ NĂNG NGHỀ ĐỂ DUY TRÌ VIỆC LÀM CHO NGƯỜI
LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
02 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
15 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
23 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 31
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP
HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DỊCH VIỆC LÀM THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
01 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
07 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
11 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 32
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DỊCH VIỆC LÀM THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
01 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
07 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
11 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 33
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ GIA HẠN GIẤY PHÉP
HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DỊCH VIỆC LÀM THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
01 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
07 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
11 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 34
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP
LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
01 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 35
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
03 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 36
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN NGƯỜI
LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
03 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 37
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THU HỒI GIẤY
PHÉP LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
01 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 38
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC BÁO CÁO GIẢI
TRÌNH NHU CẦU, THAY ĐỔI NHU CẦU SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
01 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
07 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
11 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 39
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ
VIỆC CHUYỂN ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ, CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP
HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB
VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
Không quy định
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
Không quy định
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Không quy định
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Không quy định
|
|
Quy trình số: 40
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC BÁO CÁO TÌNH
HÌNH HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO
ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Định kỳ 06 tháng và hằng năm
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Định kỳ 06 tháng và hằng năm
|
|
Quy trình số: 41
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC BÁO CÁO VỀ
VIỆC THAY ĐỔI NGƯỜI QUẢN LÝ, NGƯỜI GIỮ CHỨC DANH CHỦ CHỐT CỦA DOANH NGHIỆP CHO THUÊ
LẠI LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh
|
Không quy định
|
|
Quy trình số: 42
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NỘI
QUY LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh
|
05 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 43
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GỬI THỎA ƯỚC
LAO ĐỘNG TẬP THỂ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
01 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
07 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh
|
12 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 44
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT QUỸ
TIỀN LƯƠNG, THÙ LAO THỰC HIỆN, QUỸ TIỀN THƯỞNG THỰC HIỆN NĂM TRƯỚC VÀ QUỸ TIỀN
LƯƠNG, THÙ LAO KẾ HOẠCH ĐỐI VỚI NGƯỜI QUẢN LÝ CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DO
UBND TỈNH LÀM CHỦ SỞ HỮU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
Không quy định
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
Không quy định
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Không quy định
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh
|
Không quy định
|
|
Quy trình số: 45
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XẾP HẠNG CÔNG
TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DO UBND TỈNH, THÀNH PHỐ LÀM CHỦ SỞ HỮU (HẠNG TỔNG CÔNG
TY VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG HẠNG I, HẠNG II VÀ HẠNG III) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh
|
Không quy định
|
|
Quy trình số: 46
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HỢP
ĐỒNG CÁ NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh
|
03 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 47
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HỢP
ĐỒNG NHẬN LAO ĐỘNG THỰC TẬP THỜI HẠN DƯỚI 90 NGÀY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
01 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh
|
07 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 48
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ CHO
NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀ DÂN TỘC THIỂU SỐ, NGƯỜI THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO, THÂN NHÂN
NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ từ Dịch vụ Bưu chính công ích hoặc trực tiếp từ người lao động, nhập phần mềm
Một cửa điện tử (nếu TTHC ở mức độ 3), chuyển Trưởng phòng Lao động - Việc
làm duyệt hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
Bước 2
|
Chuyển chuyên
viên phụ trách thụ lý, giải quyết hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
hoàn thiện hồ sơ ra Quyết định trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
04 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân bằng cách chuyển tiền qua tài khoản ngân hàng hoặc trả trực
tiếp
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh
|
08 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 49
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY ĐĂNG
KÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP ĐỐI VỚI TRƯỜNG TRUNG CẤP, TRUNG TÂM GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Dạy nghề)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
01 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Dạy nghề
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Dạy nghề)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
08 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 50
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY ĐĂNG
KÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Dạy nghề)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
01 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Dạy nghề
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Dạy nghề)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
08 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 51
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP ĐỐI VỚI TRƯỜNG TRUNG CẤP, TRUNG TÂM GIÁO
DỤC NGHỀ NGHIỆP, DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ
XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Dạy nghề)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
01 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Dạy nghề
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Dạy nghề)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
06 Ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 52
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC BỔ NHIỆM GIÁM
ĐỐC TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TƯ THỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Dạy nghề)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
01 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Dạy nghề
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Dạy nghề)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
08 Ngày làm việc
|
|
Quy trình: số 53
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH SỬ DỤNG TỪ 30% TỔNG SỐ LAO ĐỘNG TRỞ LÊN LÀ
NGƯỜI KHYẾT TẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp
nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội)
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
02 ngày làm việc
|
Trưởng phòng BTXH và PCTNXH
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ
|
05 ngày làm việc
|
Chuyên viên BTXH và PCTNXH
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện)
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian
|
11 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 54
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN QUYÊT
ĐỊNH CÔNG NHẬN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH SỬ DỤNG TỪ 30% TỔNG SỐ LAO ĐỘNG TRỞ
LÊN LÀ NGƯỜI KHYẾT TẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp
nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội)
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
01 ngày làm việc
|
Trưởng phòng BTXH và PCTNXH
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
Chuyên viên BTXH và PCTNXH
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện)
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 55
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÀNH
LẬP CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI NGOÀI CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO
ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ
XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp
nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
0.5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
0.5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký Giấy chứng
nhận
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện)
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận TN & TKQ Sở LĐTB và
XH (BTXHvà PCTNXH)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian
|
04 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội)
|
Quy trình số: 56
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY
ĐỔI NỘI DUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
NGOÀI CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN THÀNH LẬP CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp
nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
0.5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
0.5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký Giấy chứng
nhận
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện)
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian
|
04 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 57
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI THỂ CƠ
SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI NGOÀI CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN THÀNH LẬP CỦA SỞ LAO ĐỘNG-
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp
nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ
|
06 ngày làm việc
|
chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký Quyết định
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện)
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian
|
11 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 58
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP
HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA SỞ LAO
ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ
XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp
nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ
|
07 ngày làm việc
|
chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký Giấy phép
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện)
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian
|
11 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 59
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI, ĐIỀU
CHỈNH GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CÓ GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
DO SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CẤP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO
ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp
nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội)
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ
|
07 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký cấp lại, điều
chỉnh Giấy phép
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện)
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội)
|
05 Bước
|
Tổng thời gian
|
11 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 60
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TIẾP NHẬN ĐỐI
TƯỢNG CẦN BẢO VỆ KHẨN CẤP VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ
tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối
tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp
trên xem xét quyết định.
|
Tiếp nhận ngay
|
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
|
Tổng thời gian
|
|
|
Quy trình số: 61
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TIẾP NHẬN ĐỐI
TƯỢNG TỰ NGUYỆN VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Theo thỏa thuận
|
Bộ phận Văn thư cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ,
trình lãnh đạo
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký Hợp đồng cung
cấp dịch vụ với đại diện đối tượng tự nguyện
|
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Bước 5
|
Trả kết quả
cho công dân
|
Bộ phận Văn thư
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
05 Bước
|
Tổng thời gian
|
Theo thỏa thuận
|
|
Quy trình số: 62
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC DỪNG TRỢ GIÚP
XÃ HỘI TẠI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Văn thư cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ
cho cán bộ phụ trách.
|
01 ngày làm việc
|
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký quyết định, lập biên bản bàn giao hoặc thanh lý hợp đồng dịch vụ trợ giúp xã hội.
|
01 ngày làm việc
|
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức qua Buu chính công hoặc trực tiếp cho tổ chức, cá nhân.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Văn thư Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
05 Bước
|
Tổng thời gian
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 63
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐƯA NGƯỜI NGHIỆN
MA TÚY, NGƯỜI BÁN DÂM TỰ NGUYỆN VÀO CAI NGHIỆN, CHỮA TRỊ, PHỤC HỒI TẠI CƠ SỞ
CAI NGHIỆN MA TÚY TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Văn thư Cơ sở cai ngiện ma túy tỉnh Chuyên viên bộ
phận
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
01 ngày làm việc
|
Giám đốc cơ sở
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Giám đốc Cơ sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện)
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Văn thư Cơ sở cai ngiện ma túy tỉnh Chuyên viên bộ
phận
|
05 Bước
|
Tổng thời gian
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 64
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ THĂM
GẶP ĐỐI VỚI HỌC VIÊN TẠI CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
Bộ phận Văn thư Cơ sở cai ngiện ma túy tỉnh Chuyên viên bộ
phận
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
Giám đốc cơ sở
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Đồng ý giải quyết
chế độ thăm gặp
|
Giám đốc Cơ sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả trực
tiếp cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Văn thư Cơ sở cai ngiện ma túy tỉnh Chuyên viên bộ
phận
|
05 Bước
|
Tổng thời gian
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
|
Quy trình số: 65
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC NGHỈ CHỊU TANG
CỦA HỌC VIÊN TẠI CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
Bộ phận Văn thư Cơ sở cai ngiện ma túy tỉnh Chuyên viên bộ
phận
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
Giám đốc cơ sở
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Đồng ý giải quyết
chế độ nghỉ chịu tang
|
Giám đốc Cơ sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả trực
tiếp cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Văn thư Cơ sở cai ngiện ma túy tỉnh Chuyên viên bộ
phận
|
05 Bước
|
Tổng thời gian
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
|
Quy
trình số: 01
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI THƯƠNG
BINH ĐỒNG THỜI LÀ NGƯỜI HƯỞNG CHẾ ĐỘ MẤT SỨC LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Một cửa cấp xã (Văn hóa - xã hội cấp xã)
|
0,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt, chuyển Một cửa
cấp huyện.
|
Lãnh đạo xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
0,5 ngày làm việcy
|
07ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 5
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng NCC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
04 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Một cửa cấp huyện
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho công dân
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Một cửa cấp xã
|
10 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
10 ngàylàm việc
|
10ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 02
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HƯỞNG MAI TÁNG PHÍ, TRỢ
CẤP MỘT LẦN KHI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG TỪ TRẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
03ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt, chuyển Một cửa
cấp huyện.
|
Lãnh đạo xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận Hồ sơ từ cấp xã,
chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm
định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện
|
04 ngày làm việc
|
05ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Bước 6
|
Xem xét ký nháy trình Sở
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
01 ngày làm việc
|
9,5ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng NCC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
05 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5ngày làm việc
|
0,5ngày làm việc
|
Một cửa cấp huyện
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho công dân
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Đến hẹn
|
Đến hẹn
|
Một cửa cấp xã
|
13 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
18 ngày làm việc
|
18 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 03
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI QUYẾT TRỢ CẤP TIỀN
TUẤT HÀNG THÁNG KHI NGƯỜI CÓ CÔNG TỪ TRẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
03ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt, chuyển Một cửa
cấp huyện.
|
Lãnh đạo xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận Hồ sơ từ cấp xã,
chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm
định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
04ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Bước 6
|
Xem xét ký nháy trình Sở
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
01 ngày làm việc
|
9,5 ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng NCC
|
01 ngày làm việc
|
Phòng NCC
|
Bước 9
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
04 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 11
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Một cửa cấp huyện
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho công dân
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Đến hẹn
|
Đến hẹn
|
Một cửa cấp xã
|
13 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
18 ngày
làm việc
|
18 ngày
làm việc
|
|
Quy
trình số: 04
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HƯỞNG LẠI CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI
ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG HOẶC THÂN NHÂN TRONG TRƯỜNG HỢP:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do
bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất
cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng
không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ
xác minh của cơ quan điều tra
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt, chuyển Một cửa
cấp huyện.
|
Lãnh đạo xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
0,5 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 5
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng NCC
|
01 ngày làm việc
|
Phòng NCC
Phòng NCC
|
Bước 6
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
02 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Một cửa cấp huyện
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho công dân
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Đến hẹn
|
Đến hẹn
|
Một cửa cấp xã
|
10 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
07 ngày
làm việc
|
07 ngày
làm việc
|
|
Quy
trình số: 05
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI VỚI THÂN
NHÂN LIỆT SĨ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
03ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt, chuyển Một cửa
cấp huyện.
|
Lãnh đạo xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận Hồ sơ từ cấp xã,
chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm
định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
02ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Bước 6
|
Xem xét ký nháy trình Sở
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
01 ngày làm việc
|
8,5 ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng NCC
|
01 ngày làm việc
|
Phòng NCC
|
Bước 9
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
05 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 11
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Một cửa cấp huyện
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho công dân
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Đến hẹn
|
Đến hẹn
|
Một cửa cấp xã
|
13 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 06
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP ĐỐI VỚI
VỢ HOẶC CHỒNG LIỆT SĨ ĐI LẤY CHỒNG HOẶC VỢ KHÁC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
UBND xã
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt, chuyển Một cửa
cấp huyện
|
Lãnh đạo xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận Hồ sơ từ cấp xã,
chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm
định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH
|
Bước 6
|
Xem xét ký trình Sở
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm
định hồ sơ,
|
Bộ phận TN và TKQ (Phòng NCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
3,5ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
Bộ phận một cửa Sở LĐTB và XH
|
Bước 8
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng NCC
|
0,5ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
01ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01ngày làm việc
|
Bước 11
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Chuyên viên NCC
|
0,5ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5ngày làm việc
|
0,5ngày làm việc
|
Một cửa cấp huyện
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho công dân
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Đến hẹn
|
Đến hẹn
|
Một cửa cấp xã
|
13 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
07 ngày
làm việc
|
07 ngày
làm việc
|
|
Quy
trình số: 07
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI ANH HÙNG
LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NHÂN DÂN, ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRONG THỜI KỲ KHÁNG CHIẾN THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
03ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt, chuyển Một cửa
cấp huyện.
|
Lãnh đạo xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận Hồ sơ từ cấp xã,
chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm
định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
02ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Bước 6
|
Xem xét ký trình Sở
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
01 ngày làm việc
|
8,5 ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng NCC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
05 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Một cửa cấp huyện
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho công dân
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Đến hẹn
|
Đến hẹn
|
Một cửa cấp xã
|
13 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
15 ngày
làm việc
|
15 ngày
làm việc
|
|
Quy
trình số: 08
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI THƯƠNG
BINH VÀ NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Cơ quan, đơn vị có người bị thương
|
01 ngày làm việc
|
04 ngày
|
Cơ quan, đơn vị cấp giấy chứng nhận bị thương
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
Cán bộ chính sách cơ quan, đơn vị
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt, trình Sở Lao
động TB và XH
|
Lãnh đạo
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cơ
quan, đơn vịcó người bị thương
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
02 ngày làm việc
|
13 ngày
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 5
|
Phân công thụ lý, trình
lãnh đạo
|
Trưởng phòng NCC
|
10 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở
Lao động TB và XH
|
Bộ phận TN & TKQ Hội đồng GĐYK
|
01 ngày làm việc
|
16ngày làm việc
|
Hội đồng Giám định Y khoa cấp tỉnh
|
Bước 8
|
Phân công thụ lý, trình
lãnh đạo
|
Bác sĩ
|
10 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Hội đồng GĐYK
|
05 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Tiếp nhận Biên bản của
HĐYK tỉnh
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
02 ngày làm việc
|
14ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 11
|
Phân công thụ lý, trình
lãnh đạo
|
Trưởng phòng NCC
|
10 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việcy
|
Một cửa cấp huyện
|
Bước 15
|
Trả kết quả cho công dân
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Đến hẹn
|
Đến hẹn
|
Một cửa cấp xã
|
15 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
24 ngày
làm việc
|
24 ngày
làm việc
|
|
Quy
trình số: 09
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIÁM ĐỊNH VẾT THƯƠNG
CÒN SÓT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ đối
tượng
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
01 ngày làm việc
|
04ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý, trình
lãnh đạo
|
Trưởng phòng NCC
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở
Lao động TB và XH
|
Bộ phận TN & TKQ Hội đồng GĐYK
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Hội đồng Giám định Y khoa cấp tỉnh
|
Bước 5
|
Phân công thụ lý, trình
lãnh đạo
|
Bác sĩ
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Hội đồng GĐYK
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận Biên bản của
HĐYK tỉnh
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
01 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8
|
Phân công thụ lý, trình
lãnh đạo
|
Trưởng phòng NCC
|
08 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Một cửa cấp huyện
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho công dân
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Đến hẹn
|
Đến hẹn
|
Một cửa cấp xã
|
12 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
20 ngày
làm việc
|
20 ngày
làm việc
|
|
Quy
trình số: 10
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH ĐỒNG
THỜI LÀ BỆNH BINH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB
VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt, chuyển Một cửa
cấp huyện.
|
Lãnh đạo xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cấp
huyện
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
0,5 ngày làm việc
|
04ngày làm việc
|
Sở LĐTBXH
|
Bước 5
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phân công, Thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng NCC
|
02 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở
LĐTBXH
|
Bộ phận TN & TKQ của Cục Người có công
|
0,5 ngày làm việc
|
02ngày làm việc
|
Cục Người có công
|
Bước 9
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Phân công, Thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Chính sách 2
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Cục
Người có công
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
0,5 ngày làm việc
|
03ngày làm việc
|
Sở LĐTBXH
|
Bước 13
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Phân công, Thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng NCC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 17
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày làm việc
|
Một cửa cấp huyện
|
Bước 18
|
Trả kết quả cho công dân
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Đến hẹn
|
Đến hẹn
|
Một cửa cấp xã
|
18 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
11 ngàylàm việc
|
11 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 11
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI
NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Một cửa cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
03ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt, chuyển Một cửa
cấp huyện
|
Lãnh đạo xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận Hồ sơ từ cấp xã,
chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
04ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm
định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét ký trình Sở
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
01 ngày làm việc
|
08ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên chính sách
|
05 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở
LĐTBXH
|
Bộ phận TN & TKQ Hội đồng GĐYK
|
01 ngày làm việc
|
04ngày làm việc
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
Bước 11
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bác sĩ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Tiếp nhận Biên bản từ
Hội đồng GĐYK tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ Sở Y tế
|
01 ngày làm việc
|
04ngày làm việc
|
Sở Y tế
|
Bước 14
|
Phân công, thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y
|
02 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
01 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Tiếp nhận Biên bản và
Giấy chứng nhận của Sở Y tế
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
01 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 17
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Trưởng phòng NCC
|
05 ngày làm việc
|
Bước 18
|
Phân công, Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
02 ngày làm việc
|
Bước 19
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở LĐTBX
|
02 ngày làm việc
|
Bước 20
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 21
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Một cửa cấp huyện
|
Bước 22
|
Trả kết quả cho công dân
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Đến hẹn
|
Đến hẹn
|
Một cửa cấp xã
|
22 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
35 ngày làm việc
|
35 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 12
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI
CON ĐẺ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Một cửa cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
03ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt, chuyển Một cửa
cấp huyện
|
Lãnh đạo xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận Hồ sơ từ cấp xã,
chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
01ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm
định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
03ngày làm việc
|
Phòng LĐ-TBXH cấp huyện
|
Bước 6
|
Xem xét kýtrình Sở
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
01 ngày làm việc
|
08ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8
|
Phân công, Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên chính sách
|
05 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở
LĐTBXH
|
Bộ phận TN & TKQ Hội đồng GĐYK
|
01 ngày làm việc
|
04ngày làm việc
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
Bước 11
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bác sĩ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Tiếp nhận Biên bản từ
Hội đồng GĐYK tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ Sở Y tế
|
01 ngày làm việc
|
04ngày làm việc
|
Sở Y tế
|
Bước 14
|
Phân công, Thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y
|
02 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
01 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Tiếp nhận Biên bản và
Giấy chứng nhận của Sở Y tế
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
01 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 17
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Trưởng phòng NCC
|
05 ngày làm việc
|
Bước 18
|
Phân công, thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
02 ngày làm việc
|
Bước 19
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở LĐTBX
|
02 ngày làm việc
|
Bước 20
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 21
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Một cửa cấp huyện
|
Bước 22
|
Trả kết quả cho công dân
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Đến hẹn
|
Đến hẹn
|
Một cửa cấp xã
|
22 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
35 ngày làm việc
|
35 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 13
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI
HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG HOẶC HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ ĐỊCH BẮT TÙ, ĐÀY THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Một cửa cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
04ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt, chuyển Một cửa
cấp huyện
|
Lãnh đạo xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận Hồ sơ từ cấp xã,
chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm
định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
03ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Bước 6
|
Xem xét ký trình Sở
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
01 ngày làm việc
|
15ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng NCC
|
03 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
08 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Một cửa cấp huyện
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho công dân
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Đến hẹn
|
Đến hẹn
|
Một cửa cấp xã
|
13 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
24 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 14
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI
HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN GIẢI PHÓNG DÂN TỘC, BẢO VỆ TỔ QUỐC VÀ LÀM NGHĨA VỤ QUỐC TẾ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Một cửa cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
03ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt, chuyển Một cửa
cấp huyện
|
Lãnh đạo xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận Hồ sơ từ cấp xã,
chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm
định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
02ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Bước 6
|
Xem xét kýtrình Sở
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
01 ngày làm việc
|
10ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng NCC
|
02 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
05 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Một cửa cấp huyện
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho công dân
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Đến hẹn
|
Đến hẹn
|
Một cửa cấp xã
|
13 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
17 ngày
làm việc
|
17 ngày
làm việc
|
|
Quy
trình số: 15
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI
CÓ CÔNG GIÚP ĐỠ CÁCH MẠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG
TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Một cửa cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
04ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt, chuyển Một cửa
cấp huyện
|
Lãnh đạo xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận Hồ sơ từ cấp xã,
chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm
định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
03ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Bước 6
|
Xem xét ký trình Sở
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
01 ngày làm việc
|
15ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng NCC
|
03 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
08 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Một cửa cấp huyện
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho công dân
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Đến hẹn
|
Đến hẹn
|
Một cửa cấp xã
|
13 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
24 ngày
làm việc
|
24 ngày
làm việc
|
|
Quy
trình số: 16
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC SỬA ĐỔI THÔNG TIN CÁ
NHÂN TRONG HỒ SƠ NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO
ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt, chuyển Một cửa
cấp huyện
|
Lãnh đạo xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
cấp xã
|
Bộ phận một cửa Sở LĐTB và XH (Người có công)
|
01 ngày làm việc
|
06ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 5
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng NCC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
03 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở
LĐTBXH
|
Bộ phận TN & TKQ cơ quan, đơn vị
|
0,5 ngày làm việc
|
02ngày làm việc
|
Cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền
|
Bước 9
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Trưởng phòng cơ quan, đơn vị
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
cấp xã
|
Bộ phận một cửa Sở LĐTB và XH
|
0,5 ngày làm việc
|
06ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 13
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng NCC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
03 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 17
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày
|
Một cửa cấp huyện
|
Bước 18
|
Trả kết quả cho công dân
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Đến hẹn
|
Đến hẹn
|
Một cửa cấp xã
|
18 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
15 ngày
làm việc
|
15 ngày
làm việc
|
|
Quy
trình số: 17
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC DI CHUYỂN HỒ SƠ NGƯỜI
CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG
TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Di chuyển hồ sơ đi
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ đối
tượng hoặc dịch vụ bưu chính công ích
|
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC)
|
01 ngày làm việc
|
06ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng NCC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
02ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Giao dịch vụ bưu chính
công ích di chuyển hồ sơ đi
|
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC)
|
01 ngày làm việc
|
05 Bước
|
|
|
06 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
Di chuyển hồ sơ đến
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
dịch vụ bưu chính công ích di chuyển đến, kiểm tra tính pháp lý và nội dung
hồ sơ
|
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC)
|
01 ngày làm việc
|
06ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng NCC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Giao hoặc dịch vụ bưu
chính công ích trả kết quả về cấp huyện, công dân.
|
Bộ phận một cửa
|
01ngày làm việc
|
05 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
06 ngày
làm việc
|
06 ngày
làm việc
|
|
Quy
trình số: 18
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ THỜ CÚNG LIỆT
SĨ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Một cửa cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt, chuyển Một cửa
cấp huyện
|
Lãnh đạo xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận Hồ sơ từ cấp xã,
chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm
định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
01ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Bước 6
|
Xem xét ký trình Sở
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
( chuyên viên Người có công)
|
01 ngày làm việc
|
8,5ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng NCC
|
02 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
04 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
( chuyên viên Người có công)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Một cửa cấp huyện
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho công dân
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Đến hẹn
|
Đến hẹn
|
Một cửa cấp xã
|
13 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
12 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 19
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI
BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG
TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Một cửa cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
02ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt, chuyển Một cửa
cấp huyện
|
Lãnh đạo xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận Hồ sơ từ cấp xã,
chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm
định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Bước 6
|
Xem xét ký trình Sở
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
( chuyên viên Người có công)
|
01 ngày làm việc
|
9,5ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng NCC
|
05 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
02 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
( chuyên viên Người có công)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Một cửa cấp huyện
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho công dân
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Đến hẹn
|
Đến hẹn
|
Một cửa cấp xã
|
13 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
14 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 20
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIÁM ĐỊNH LẠI THƯƠNG
TẬT DO VẾT THƯƠNG CŨ TÁI PHÁT VÀ ĐIỀU CHỈNH CHẾ ĐỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
( chuyên viên Người có công)
|
01 ngày làm việc
|
15ngày làm việc
|
Sở LĐTBXH
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng NCC
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
09 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận TN & TKQ UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
03ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Thụ lý hồ sơ, trình lãnh
đạo ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận TN & TKQ Cục Người có
|
02 ngày làm việc
|
04ngày làm việc
|
Bộ Lao động TB và XH
|
Bước 8
|
Thụ lý hồ sơ, trình lãnh
đạo ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo
|
02 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
( chuyên viên Người có công)
|
03 ngày làm việc
|
06ngày làm việc
|
Sở LĐTBXH
|
Bước 10
|
Thụ lý hồ sơ, trình lãnh
đạo ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo
|
03 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận TN & TKQ (Hội đồng GĐYK)
|
02 ngày làm việc
|
03ngày làm việc
|
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh
|
Bước 12
|
Thụ lý hồ sơ, trình lãnh
đạo ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Tiếp nhận Biên bản từ
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ (Phòng NCC)
|
01 ngày làm việc
|
16 ngày
|
Sở LĐTBXH
|
Bước 14
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng NCC
|
03 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
09 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Bước 17
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
( chuyên viên Người có công)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 18
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Một cửa cấp huyện
|
Bước 19
|
Trả kết quả cho công dân
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Đến hẹn
|
Đến hẹn
|
Một cửa cấp xã
|
19 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
47 ngày
làm việc
|
47 ngày
làm việc
|
|
Quy
trình số: 21
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ TRỢ
CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI THÂN NHÂN NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN GIẢI PHÓNG DÂN TỘC, BẢO
VỆ TỔ QUỐC VÀ LÀM NHIỆM VỤ QUỐC TẾ, NGƯỜI CÓ CÔNG GIÚP ĐỠ CÁCH MẠNG ĐÃ CHẾT THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Một cửa cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
02ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt, chuyển Một cửa
cấp huyện
|
Lãnh đạo xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận Hồ sơ từ cấp xã,
chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm
định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
02ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Bước 6
|
Xem xét ký trình Sở
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
( chuyên viên Người có công)có công)
|
01 ngày làm việc
|
12ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng NCC
|
02 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
06 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
( chuyên viên Người có công)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Một cửa cấp huyện
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho công dân
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Đến hẹn
|
Đến hẹn
|
Một cửa cấp xã
|
13 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
18 ngày
làm việc
|
18 ngày
làm việc
|
|
Quy
trình số: 22
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC MUA BẢO HIỂM Y TẾ ĐỐI
VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ THÂN NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Một cửa cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
02ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt, chuyển Một cửa
cấp huyện
|
Lãnh đạo xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận Hồ sơ từ cấp xã,
chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm
định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
02ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Bước 6
|
Xem xét ký trình Sở
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
cấp huyện
|
Bộ phận một cửa
( chuyên viên NCC)
|
01 ngày làm việc
|
12ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng NCC
|
02 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
06 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Một cửa cấp huyện
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho công dân
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Đến hẹn
|
Đến hẹn
|
Một cửa cấp xã
|
13 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
18 ngày làm việc
|
18 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 23
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN THƯƠNG
BINH, NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH ĐỐI VỚI NGƯỜI BỊ THƯƠNG KHÔNG
THUỘC LỰC LƯỢNG CÔNG AN, QUÂN ĐỘI TRONG CHIẾN TRANH TỪ NGÀY 31/12/1991 TRỞ VỀ
TRƯỚC KHÔNG CÒN GIẤY TỜ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO
ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận TN cơ quan, đơn vị
|
01 ngày làm việc
|
04ngày làm việc
|
Cơ quan, đơn vị cấp giấy chứng nhận bị thương
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
Cán bộ chính sách cơ quan, đơn vị
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt, chuyển Một cửa
cơ quan, đơn vị
|
Lãnh đạo
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cơ
quan, đơn vị
|
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC)
|
02 ngày làm việc
|
13ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 5
|
Phân công thụ lý, trình
lãnh đạo
|
Trưởng phòng NCC
|
10 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở
Lao động TB và XH
|
Bộ phận TN & TKQ Hội đồng GĐYK
|
01 ngày làm việc
|
16ngày làm việc
|
Hội đồng Giám định Y khoa cấp tỉnh
|
Bước 8
|
Phân công thụ lý, thực
hiện các quy trình thuộc ngành, trình lãnh đạo
|
Bác sĩ
|
10 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Hội đồng GĐYK
|
05 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Tiếp nhận Biên bản của
HĐYK tỉnh
|
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC)
|
02 ngày làm việc
|
14ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 11
|
Phân công thụ lý, trình
lãnh đạo
|
Trưởng phòng NCC
|
10 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Một cửa cấp huyện
|
Bước 15
|
Trả kết quả cho công dân
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Đến hẹn
|
Đến hẹn
|
Một cửa cấp xã
|
15 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
24 ngàylàm việc
|
24 ngàylàm việc
|
|
Quy
trình số: 24
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC BỔ SUNG TÌNH HÌNH THÂN
NHÂN TRONG HỒ SƠ LIỆT SĨ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO
ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Một cửa cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt, chuyển Một cửa
cấp huyện
|
Lãnh đạo xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận Hồ sơ từ cấp xã,
chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm
định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
01ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Bước 6
|
Xem xét ký trình Sở
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC)
|
01 ngày làm việc
|
6,5ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng NCC
|
02 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
03 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Một cửa cấp huyện
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho công dân
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Đến hẹn
|
Đến hẹn
|
Một cửa cấp xã
|
13 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
11 ngàylàm việc
|
11 ngàylàm việc
|
|
Quy
trình số: 25
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI
THANH NIÊN XUNG PHONG ĐÃ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ TRONG KHÁNG CHIẾN THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Một cửa cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt, chuyển Một cửa
cấp huyện
|
Lãnh đạo xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận Hồ sơ từ cấp xã,
chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm
định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
01ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Bước 6
|
Xem xét ký trình Sở
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC)
|
01 ngày làm việc
|
6,5 ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng NCC
|
02 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
03 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Một cửa cấp huyện
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho công dân
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Đến hẹn
|
Đến hẹn
|
Một cửa cấp xã
|
13 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
11 ngàylàm việc
|
11 ngàylàm việc
|
|
Quy
trình số: 26
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TRỢ CẤP HÀNG THÁNG ĐỐI
VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG ĐÃ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ TRONG KHÁNG CHIẾN THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Một cửa cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt, chuyển Một cửa
cấp huyện
|
Lãnh đạo xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận Hồ sơ từ cấp xã,
chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm
định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
1,5ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Bước 6
|
Xem xét ký trình Sở
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC)
|
01 ngày làm việc
|
6,5 ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng NCC
|
01ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
03 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Một cửa cấp huyện
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho công dân
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Đến hẹn
|
Đến hẹn
|
Một cửa cấp xã
|
13 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
11 ngàylàm việc
|
11 ngàylàm việc
|
|
Quy
trình số: 27
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN
TRÊN BIA MỘ LIỆT SĨ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB
VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Một cửa cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
02 ngày
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
01ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ từ xã
đề nghị đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
23 ngày
|
Sở LĐTBXH
|
Bước 5
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng NCC
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
03 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở
LĐTBXH đề nghị kiểm tra thông tin về liệt sĩ
và gửi kết quả về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ
|
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng NCC
|
02 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
04 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở
LĐTBXH nhận được kết quả kiểm tra thông tin về
liệt sĩ, có trách nhiệm chỉnh sửa thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng NCC
|
02 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
04 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 17
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5 ngày làm việc
|
Một cửa cấp huyện
|
Bước 18
|
Trả kết quả cho công dân
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Đến hẹn
|
Đến hẹn
|
Một cửa cấp xã
|
18 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
25 ngàylàm việc
|
25 ngàylàm việc
|
|
Quy
trình số: 28
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC LẬP SỔ THEO DÕI VÀ CẤP
PHƯƠNG TIỆN TRỢ GIÚP, DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Một cửa cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt, chuyển Một cửa
cấp huyện
|
Lãnh đạo xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận Hồ sơ từ cấp xã,
chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm
định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng lập sổ quản lý
|
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Bước 6
|
Xem xét ký trình Sở
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ lập sổ
từ cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC)
|
01 ngày làm việc
|
08ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng NCC
|
02 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thụ lý hồ sơ Lập Sổ quản lý
|
Chuyên viên NCC
|
03 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5 ngày làm việc
|
Một cửa cấp huyện
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho công dân
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Đến hẹn
|
Đến hẹn
|
Một cửa cấp xã
|
13 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
18 ngày
|
18 ngày
|
|
Quy
trình số: 29
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI TRONG GIÁO
DỤC ĐÀO TẠO ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VÀ CON CỦA HỌ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Một cửa cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt, chuyển Một cửa
cấp huyện
|
Lãnh đạo xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận Hồ sơ từ cấp xã,
chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm
định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng lập sổ quản lý
|
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
02ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Bước 6
|
Xem xét ký trình Sở
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ lập sổ
từ cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC)
|
01 ngày làm việc
|
7,5 ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng NCC
|
02 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thụ lý hồ sơ Lập Sổ quản lý
|
Chuyên viên NCC
|
03 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày
|
Một cửa cấp huyện
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho công dân
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Đến hẹn
|
Đến hẹn
|
Một cửa cấp xã
|
13 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
18 ngàylàm việc
|
18 ngàylàm việc
|
|
Quy
trình số: 30
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ, DI CHUYỂN HÀI
CỐT LIỆT SĨ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
|
Nơi quản lý hồ sơ
gốc của liệt sĩ:
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ, thụ lý
|
Một cửa cấp xã
|
0,5ngày làm việc
|
01ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Trình lãnh đạo ký duyệt xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt
liệt sĩ
|
Lãnh đạo xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm
định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng cấp giấy giới
thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Bộ phận TN & TKQ huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
01ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Xem xét ký trình Sở cấp
giấy báo tin mộ
|
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm
định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng cấp giấy báo
tin mộ liệt sĩ
|
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
ngày làm việc
|
Sở LĐTBXH
|
Bước 6
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Chuyên viên NCC
|
0,5 ngày làm việc
|
06 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
03ngày làm việclàm việc
|
03ngày làm việclàm việc
|
|
|
Nơi quản lý mộ:
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm
định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng cấp giấy báo
tin mộ liệt sĩ
|
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC)
|
|
Không quy định
|
Sở LĐTBXH
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm
định hồ sơ
|
Bộ phận TN & TKQ huyện
|
|
Phòng LĐTBXH
|
Bước 3
|
Phối hợp với Ban quản lý nghĩa trang liệt sĩ hoặc Ủy ban nhân dân cấp
xã (trường hợp không có Ban quản lý nghĩa trang liệt sĩ) lập biên bản bàn
giao hài cốt liệt sĩ; Lưu giấy đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ, biên bản
bàn giao hài cốt liệt sĩ; Lập Phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Trưởng phòng LĐTBXH huyện
|
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ
và nơi an táng hài cốt liệt sĩ (đối với trường hợp hài cốt liệt sĩ sau di
chuyển không an táng tại địa phương đang quản lý hồ sơ gốc) kèm theo biên bản
bàn giao hài cốt liệt sĩ.
|
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC)
|
|
Sở LĐTBXH
|
Bước 5
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
05 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
|
Không quy định
|
|
Quy
trình số: 31
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN LIỆT
SĨ (THƯƠNG BINH CHẾT DO VẾT THƯƠNG TÁI PHÁT) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
03ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
01ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt, chuyển Một cửa
cấp huyện.
|
Lãnh đạo xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận Hồ sơ từ cấp xã,
chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
ngày làm việc
|
01ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện
|
09ngày làm việc
|
09ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Bước 6
|
Ký trình UBND tỉnh, Sở Lao
động TB và XH
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02ngày làm việc
|
02ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cấp
huyện
|
Bộ phận một cửa
|
01ngày làm việc
|
04ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Người có công
|
02ngày làm việc
|
Bước 9
|
Ký trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01ngày làm việc
|
Bước 10
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Lao
động TB và XH
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Lao động TB và XH
|
01ngày làm việc
|
06ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Thụ lý hồ sơ, trình lãnh
đạo
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Lao động TB và XH
|
04ngày làm việc
|
Bước 12
|
Ký trình Bộ Lao động TB và
XH
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01ngày làm việc
|
Bước 13
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND
tỉnh
|
Phòng chính sách 2- Cục NCC
|
01ngày làm việc
|
10ngày làm việc
|
Cục Người có công
|
Bước 14
|
Thụ lý hồ sơ, trình lãnh
đạo
|
Chuyên viên Phòng chính sách 2
|
09ngày làm việc
|
Bước 15
|
Ký duyệt trình Thủ tướng
Chính phủ
|
Lãnh đạo Bộ Lao động TB và XH
|
04ngày làm việc
|
04ngày làm việc
|
Bộ Lao động TB và XH
|
Bước 15
|
Trả kết quả về Sở Lao động
TB và XH
|
Bộ phận một cửa Cục NCC
|
01ngày làm việc
|
01ngày làm việc
|
Cục Người có công
|
Bước 16
|
Trả kết quả về huyện
|
Bộ phận một cửa
|
02 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Trả kết quả về xã thực
hiện nghi lễ báo tử
|
08 ngày làm việc
|
16 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
50 ngàylàm việc
|
50 ngàylàm việc
|
|
Quy
trình số: 32
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
THƯƠNG BINH, BỆNH BINH, NGƯỜI HĐKC BỊ NHIỄM CĐHH, TÌNH HÌNH THÂN NHÂN TRONG GIA
ĐÌNH LIỆT SĨ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Một cửa cấp xã
|
Không quy định
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Bước 3
|
Ký duyệt, chuyển Một cửa
cấp huyện.
|
Lãnh đạo xã
|
Bước 4
|
Nhận Hồ sơ từ cấp xã,
chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm
định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH huyện
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Bước 6
|
Xem xét ký trình Sở
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
cấp huyện
|
Bộ phận TN & TKQ Sở LĐTB và XH (Người có công)
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo phòng NCC
|
Bước 9
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
Bước 10
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 11
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 12
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
Một cửa cấp huyện
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho công dân
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Một cửa cấp xã
|
13 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
Không quy định
|
Không quy định
|
|
Quy
trình số: 33
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ BẢO HIỂM
Y TẾ ĐỐI VỚI CỰU CHIẾN BINH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO
ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Không quy định
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Bước 3
|
Ký duyệt, chuyển Một cửa
cấp huyện.
|
Lãnh đạo xã
|
Bước 4
|
Nhận Hồ sơ từ cấp xã,
chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm
định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH huyện
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Bước 6
|
Xem xét ký trình Sở
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
cấp huyện
|
Bộ phận một cửa
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng NCC
|
Bước 9
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên NCC
|
Bước 10
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 11
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Chuyên viên NCC
|
Bước 12
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở
LĐTBXH
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực LĐTBXH
|
UBND tỉnh
|
Bước 13
|
Thụ lý, trình lãnh đạo ký
duyệt
|
Bước 14
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 15
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực LĐTBXH
|
Bước 16
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Một cửa cấp huyện
|
UBND cấp huyện
|
Bước 17
|
Trả kết quả cho công dân
|
Một cửa cấp xã
|
UBND cấp xã
|
17 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
|
|
|
Quy
trình số: 34
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI QUYẾT TRỢ CẤP MỘT
LẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ THÀNH TÍCH THAM GIA KHÁNG CHIẾN ĐÃ ĐƯỢC TẶNG BẰNG KHEN CỦA
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ, BẰNG KHEN CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG HOẶC BẰNG KHEN
CỦA BỘ TRƯỞNG, THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN NGANG BỘ, THỦ TRƯỞNG CƠ QUANG THUỘC CHÍNH
PHỦ, BẰNG KHEN CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH, TP TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Một cửa cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt, chuyển Một cửa
cấp huyện
|
Lãnh đạo xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận Hồ sơ từ cấp xã,
chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm
định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng lập sổ quản lý
|
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
02ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Bước 6
|
Xem xét ký trình Sở
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ lập sổ
từ cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC)
|
01 ngày làm việc
|
11,5ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 8
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng NCC
|
02 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thụ lý hồ sơ Lập Sổ quản lý
|
Chuyên viên NCC
|
03 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Một cửa cấp huyện
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho công dân
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Đến hẹn
|
Đến hẹn
|
Một cửa cấp xã
|
13 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
16 ngàylàm việc
|
16 ngàylàm việc
|
|
Quy
trình số: 35
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÀNH LẬP CƠ SỞ TRỢ GIÚP
XÃ HỘI CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận TN & TKQ Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
10ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
Trưởng phòng
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý
hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách
|
06 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt văn
bản thẩm định trìnhUBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ
sơ từ Sở Nội vụ
|
Văn thư UBND Tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
14ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thụ lý hồ sơ
|
Văn phòng UBND Tỉnh
|
06 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trình
Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
(Chuyên viên tham mưu lĩnh vực
Nội vụ)
|
02 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Chuyển hồ sơ
về Cấp Sở trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư UBND Tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Trả kết quả (trực
tiếp hoặc qua bưu điện)
|
Bộ phận TN & TKQ Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
11 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
25 ngàylàm việc
|
25 ngàylàm việc
|
|
Quy
trình số: 36
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ
CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CƠ QUAN CHUYÊN
MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận TN & TKQ Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
Trưởng phòng
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý
hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách
|
07 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt văn
bản thẩm định trìnhUBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ
sơ từ SởNội vụ
|
Văn thư UBND Tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
16ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thụ lý hồ sơ
|
Văn phòng UBND Tỉnh
|
08 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trình
Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
Chuyên viêntham mưu lĩnh vực Nội vụ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Chuyển hồ sơ
về Cấp Sở trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư UBND Tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Trả kết quả (trực
tiếp hoặc qua bưu điện)
|
Bộ phận TN & TKQ Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
11 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
28 ngàylàm việc
|
28 ngàylàm việc
|
|
Quy
trình số: 37
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TIẾP NHẬN ĐỐI TƯỢNG BẢO
TRỢ XÃ HỘI CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP TỈNH ÁP
DỤNG CHUNG TẠI TRUNG TÂM CÔNG TÁC XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ
tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
12ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý,
trình HĐ xét duyệt trợ giúp xã hội
|
Công chức Văn hóa- Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Họp xét
|
HĐXD trợ giúp xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Niêm yết công khai kết quả
xét duyệt tại trụ sở UBND cấp xã
|
04 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký văn bản (kèm hồ sơ
của đối tượng) gửi Phòng Lao động- TBXH thẩm định qua bộ phận một cửa của
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận hồ sơ từ
cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận TN và TKQ (Lĩnh vực LĐTBXH)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày làm việc
|
05ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp
huyện
|
Bước 8
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách
|
03 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Ký văn bản trình UBND
huyện
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký văn bản gửi cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
|
Lãnh đao UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 11
|
Cán bộ tiếp
nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận phụ trách Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
04ngày làm việc
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Bước 12
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
Bước 13
|
Ký Quyết định
|
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Bộ phận TN và TKQ cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Trả kết quả về cấp xã
|
Trả kết quả cho công dân
|
14 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
23 ngàylàm việc
|
23 ngàylàm việc
|
|
Quy
trình số: 38
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP
CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG
TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên PCTNXH)
|
01 nngày làm việc
|
07ngày làm việc
|
Sở LĐTBXH
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng BTXH và PCTNXH
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên BTXH và PCTNXH
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ
sơ từ Sở LĐTBXH
|
Văn thư UBND Tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
07ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thụ lý hồ sơ
|
Văn phòng UBND Tỉnh (Chuyên viêntham
mưu lĩnh vực LĐTBXH)
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trình
Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Ký Quyết định cấp giấy phép
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Chuyển hồ sơ
về Cấp Sở trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư UBND Tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Trả kết quả (trực
tiếp hoặc qua bưu điện)
|
Bộ phận một cửa (chuyên viên PCTNXH)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở LĐTBXH
|
11 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
15 ngàylàm việc
|
15 ngàylàm việc
|
|
Quy
trình số: 39
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH
LẬP CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO
ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận TN và TKQ Sở LĐTBXH (chuyên viên Phòng BTXH và PCTNXH)
|
0.5 ngày làm việc
|
3.5 ngày
|
Sở LĐTBXH
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng BTXH và PCTNXH
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên BTXH và PCTNXH
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận từ
Sở LĐTBXH
|
Văn thư UBND Tỉnh
|
0.5 ngày làm việc
|
5.5 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thụ lý hồ sơ
|
Văn phòng UBND Tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trình
Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
(Chuyên viêntham mưu lĩnh vực
LĐTBXH)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Ký Quyết định cấp lại giấy
phép
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Chuyển hồ sơ
về Cấp Sở trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư UBND Tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Trả kết quả (trực
tiếp hoặc qua bưu điện)
|
Bộ phận một cửa (chuyên viênPCTNXH)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở LĐTBXH
|
11 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
10 ngàylàm việc
|
10 ngàylàm việc
|
|
Quy
trình số: 40
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY
PHÉP THÀNH LẬP CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận một cửa (chuyên viênPCTNXH)
|
0.5 ngày làm việc
|
3.5 ngày làm việc
|
Sở LĐTBXH
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng BTXH và PCTNXH
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên BTXH và PCTNXH
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận từ
Sở LĐTBXH
|
Văn thư UBND Tỉnh
|
0.5 ngày làm việc
|
5.5 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thụ lý hồ sơ
|
Văn phòng UBND Tỉnh (Chuyên viêntham
mưu lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trình
Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Ký Quyết định sửa đổi, bổ
sung
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Chuyển hồ sơ
về Cấp Sở trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư UBND Tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Trả kết quả (trực
tiếp hoặc qua bưu điện)
|
Bộ phận một cửa (chuyên viênPCTNXH)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở LĐTBXH
|
11 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
10 ngàylàm việc
|
10 ngàylàm việc
|
|
Quy
trình số: 41
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY PHÉP THÀNH
LẬP CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO
ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận một cửa (chuyên viênPCTNXH)
|
0.5 ngày làm việc
|
3.5 ngày làm việc
|
Sở LĐTBXH
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng BTXH và PCTNXH
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên BTXH và PCTNXH
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận từ
Sở LĐTBXH
|
Văn thư UBND Tỉnh
|
0.5 ngày làm việc
|
5.5 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thụ lý hồ sơ
|
Văn phòng UBND Tỉnh (Công chức tham mưu
lĩnh vực LĐTBXH)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trình
Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Ký Quyết định gia hạn giấy
phép
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Chuyển hồ sơ
về Cấp Sở trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư UBND Tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Trả kết quả (trực
tiếp hoặc qua bưu điện)
|
Bộ phận một cửa (chuyên viênPCTNXH)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở LĐTBXH
|
11 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
10 ngàylàm việc
|
10 ngàylàm việc
|
|
Quy
trình số: 42
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CHẤM DỨT HOẠT
ĐỘNG CỦA CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận một cửa (chuyên viênPCTNXH)
|
01 ngày làm việc
|
08ngày làm việc
|
Sở LĐTBXH
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng BTXH và PCTNXH
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên BTXH và PCTNXH
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận từ
hồ sơ Sở LĐTBXH
|
Văn thư UBND Tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
09ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thụ lý hồ sơ
|
Văn phòng UBND Tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trình
Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
Chuyên viêntham mưu lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Ký Quyết định chấm dứt hoạt
động
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Chuyển hồ sơ
về Cấp Sở trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư UBND Tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Trả kết quả (trực
tiếp hoặc qua bưu điện)
|
Bộ phận TN và TKQ Sở LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở LĐTBXH
|
11 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
18 ngàylàm việc
|
18 ngàylàm việc
|
|
Quy
trình số: 43
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ TRỢ
CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC CỬ LÀM CHUYÊN GIA SANG GIÚP LÀO, CĂM – PU -CHIA
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
(Tổng hợp, lập danh sách đề
nghị người hưởng trợ cấp)
|
Bộ phận một cửa
(Văn hóa - xã hội cấp xã)
|
Trước ngày 10 hàng tháng
|
Trước ngày 10 hàng tháng
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Công khai danh sách người hưởng
trợ cấp
|
10 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt, chuyển Một cửa
cấp huyện.
|
Lãnh đạo xã
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Nhận Hồ sơ từ cấp xã,
chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm
định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện
|
03ngày làm việc
|
04ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Bước 7
|
Xem xét ký nháy
trình Sở
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
01ngày làm việc
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
cấp huyện
|
Bộ phận TN &TKQ Sở LĐTB và XH Lao động – Việc làm)
|
01 ngày làm việc
|
4,5ngày làm việc
|
Sở LĐTB và XH
|
Bước 9
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng LĐVL
|
0,5ngày làm việc
|
Bước 10
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên LĐVL
|
1,5ngày làm việc
|
Bước 11
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trả kết quả về cấp huyện
|
Bộ phận một cửa
|
0,5ngày làm việc
|
Bước 13
|
Trả kết quả về xã/phường
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Một cửa cấp huyện
|
Bước 14
|
Trả kết quả cho công dân
|
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Đến hẹn
|
Đến hẹn
|
Một cửa cấp xã
|
14 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
25 ngàylàm việc
|
25 ngàylàm việc
|
|
Quy trình số:44
QUY TRÌNH LIÊN
THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP CAN THIỆP KHẨN CẤP HOẶC TẠM
THỜI CÁCH LY TRẺ EM KHỎI MÔI TRƯỜNG HOẶC NGƯỜI GÂY TỔN HẠI CHO TRẺ EM THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Ghi chép, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
Trong vòng 01 giờ
ngay sau khi tiếp nhận thông tin
|
03 giờ làm việc
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em - Bình
đẳng giới kiểm tra tính xác thực thông tin; Báo cáo lãnh
đạo phòng.
|
Phòng Bảo vệ, chăm
sóc trẻ em - Bình đẳng giới
|
Trong vòng 01 giờ
ngay sau khi tiếp nhận thông tin
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chỉ đạo người làm công tác BVCSTE
cấp huyện nơi xảy ra vụ việc tiến hành việc đánh giá nguy cơ
ban đầu, mức độ tổn hại của trẻ em để có cơ sở áp dụng hoặc không áp
dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp.
|
Phòng Bảo vệ, chăm
sóc trẻ em - Bình đẳng giới
|
Trong vòng 01 giờ
ngay sau khi tiếp nhận thông tin
|
Bước 4
|
Người làm công tác BVCSTE cấp huyện nơi xảy ra
vụ việc chỉ đạo UBND xã nơi xảy ra vụ việc tiến hành việc đánh giá
nguy cơ ban đầu, mức độ tổn hại của trẻ em để có cơ sở áp dụng hoặc không
áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp (theo
mẫu).
|
Phòng Lao động -
TB và XH huyện, thành phố
|
Trong vòng 01 giờ
ngay sau khi tiếp nhận thông tin
|
01 giờ làm việc
|
Phòng Lao động -
TB và XH huyện, thành phố
|
Bước 5
|
Trường hợp trẻ em được xác định có
nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm thì
tiến hành áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
|
UBND xã
|
Trong vòng 03 giờ
ngay sau khi tiếp nhận thông tin
|
03 giờ làm việc
|
UBND xã
|
Bước 6
|
Báo cáo kết quả áp dụng các biện pháp can thiệp
đối với trẻ em gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
06 bước
|
|
|
07 giờ làm việc
|
|
|
Quy trình số:45
QUY TRÌNH LIÊN
THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT VIỆC CHĂM SÓC THAY THẾ CHO TRẺ EM TẠI CƠ
SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỂ CHUYỂN ĐẾN CÁ NHÂN, GIA ĐÌNH NHẬN CHĂM SÓC THAY THẾ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
2,5 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt hồ
sơ và chuyển đến Ủy ban nhân dân xã.
|
Phòng phòng chống
TNXH-BTXH
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra và xử lý hồ sơ
|
Người đứng đầu cơ
sở trợ giúp xã hội và cán bộ làm công tác trẻ em cấp xã
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Người đứng đầu cơ
sở trợ giúp xã hội và Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo ủy ban nhân dân xã phê duyệt hồ
sơ và Dự thảo Quyết định giao nhận trẻ em cho cá nhân, gia
đình nhận chăm sóc thay thế.
|
Cán bộ làm công
tác trẻ em
|
01 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
UBND xã
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ và ban hành Quyết
định giao nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế gửi
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Lãnh đạo UBND xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Căn cứ Quyết định giao nhận
trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế của UBND cấp xã, soạn dự
thảo Dự thảo Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội (theo mẫu) trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Phòng phòng chống
TNXH-BTXH
|
02 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Sở Lao động -
TB và XH
|
Bước 7
|
Ký duyệt Quyết định chấm dứt việc
chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội .
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
Bộ phận văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
9 bước
|
|
|
13,5 ngày làm
việc
|
13,5 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 01
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP
CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI NGOÀI CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG LAO
ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG LAO ĐỘNG TB
VÀ XH CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
0.5 ngày làm việc
|
Bộ phận TN & TKQ Phòng LĐTBXH
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
0.5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký Giấy chứng nhận
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 5
|
Trả kết quả (trực
tiếp hoặc qua bưu điện)
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận TN & TKQ Phòng LĐTB và
XH
|
05 bước
|
Tổng thời gian
|
04 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 02
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
NỘI DUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI NGOÀI
CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN THÀNH LẬP CỦA PHÒNG LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG LAO ĐỘNG TB VÀ XH CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
0.5 ngày làm việc
|
Bộ phận TN & TKQ Phòng LĐTBXH
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
0.5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký Giấy chứng nhận
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 5
|
Trả kết quả (trực
tiếp hoặc qua bưu điện)
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận TN & TKQ Phòng LĐTB và
XH
|
05 bước
|
Tổng thời gian
|
04 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 03
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN GIẢI THỂ CƠ SỞ
TRỢ GIÚP XÃ HỘI NGOÀI CÔNG LẬP ĐỐI THUỘC THẨM QUYỀN THÀNH LẬP CỦA PHÒNG LAO ĐỘNG-
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG LAO ĐỘNG TB VÀ XH
CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận TN & TKQ Phòng LĐTB và
XH
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ
|
06 ngày làm việc
|
chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký Quyết định
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 5
|
Trả kết quả (trực
tiếp hoặc qua bưu điện)
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận TN & TKQ Phòng LĐTB và
XH
|
05 bước
|
Tổng thời gian
|
11 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 04
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP HOẠT
ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA PHÒNG LAO ĐỘNG-
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG LAO ĐỘNG TB VÀ XH
CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận TN & TKQ Phòng LĐTB và
XH
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ
|
07 ngày làm việc
|
chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký Giấy phép hoajrt động
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 5
|
Trả kết quả (trực
tiếp hoặc qua bưu điện)
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận TN & TKQ Phòng LĐTB và
XH
|
05 bước
|
Tổng thời gian
|
11 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 05
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN CẤP LẠI, ĐIỀU CHỈNH
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CÓ GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DO
PHÒNG LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CẤP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG
LAO ĐỘNG TB VÀ XH CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận TN & TKQ PhòngLĐTB và
XH
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ
|
07 ngày làm việc
|
chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký cấp lại, điều chỉnh Giấy
phép họa động
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 5
|
Trả kết quả (trực
tiếp hoặc qua bưu điện)
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận TN & TKQ Phòng LĐTB và
XH
|
05 bước
|
Tổng thời gian
|
11 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 06
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN ĐỐI TƯỢNG
CẦN BẢO VỆ KHẨN CẤP VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP HUYỆN ÁP DỤNG CHUNG TẠI CƠ SỞ
TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận ngay
các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn
thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài
quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.
|
Tiếp nhận ngay
|
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội
cấp huyện
|
|
Tổng thời gian
|
Tiếp nhận ngay
|
Tiếp nhận ngay
|
Quy
trình số: 07
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN ĐỐI TƯỢNG
TỰ NGUYỆN VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP HUYỆN ÁP DỤNG CHUNG TẠI CƠ SỞ TRỢ GIÚP
XÃ HỘI CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Theo thỏa thuận
|
Bộ phận Văn thư cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, trình lãnh đạo
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký Hợp đồng cung cấp dịch vụ
với đại diện đối tượng tự nguyện
|
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
04 bước
|
Tổng thời gian
|
Theo thỏa thuận
|
|
Quy
trình số: 08
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN DỪNG TRỢ GIÚP XÃ
HỘI TẠI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP HUYỆN ÁP DỤNG CHUNG TẠI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Văn thư cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
01 ngày làm việc
|
Người đứng đầu CS trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định
hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 4
|
Ký quyết định, lập biên bản bàn giao
hoặc thanh lý hợp đồng dịch vụ trợ giúp xã hội.
|
01 ngày làm việc
|
Người đứng đầu CS trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức qua Buu chính công hoặc trực tiếp cho tổ chức, cá nhân.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Văn thư CS trợ giúp xã hội cấp huyện
|
05 bước
|
Tổng thời gian
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 01
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY GIỚI THIỆU ĐI
THĂM VIẾNG MỘ LIỆT SĨ VÀ HỖ TRỢ THĂM VIẾNG MỘ LIỆT SĨ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ, thụ lý
|
Bộ phận một cửa cấp xã (Văn hóa - xã hội xã)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Trình lãnh đạo ký duyệt xác nhận vào đơn xác nhận đi thăm viếng mộ
liệt sĩ
|
Lãnh đạo xã
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm
định hồ sơ
|
Bộ phận TN & TKQ huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Phân công, thụ lý hồ sơ
trình Lãnh đạo phòng cấp giấy giới thiệu
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Bước 5
|
Lãnh đạo ký duyệt
|
Lãnh đạo
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả về cấp xã
|
Bộ phận một cửa cấp xã (Văn hóa - xã hội xã)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
06 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 02
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG ĐI LÀM PHƯƠNG
TIỆN, DỤNG CỤ TRỢ GIÚP CHỈNH HÌNH ĐI ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ, thụ lý
|
Bộ phận một cửa cấp xã (Văn hóa - xã hội xã)
|
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Trình lãnh đạo ký duyệt xác nhận
|
Lãnh đạo xã
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, thụ lý và thẩm
định hồ sơ
|
Bộ phận TN & TKQ huyện
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Phân công, thụ lý hồ sơ
trình Lãnh đạo
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Bước 5
|
Lãnh đạo ký duyệt
|
Lãnh đạo
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả về cấp xã
|
Bộ phận một cửa cấp xã (Văn hóa - xã hội xã)
|
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
06 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
|
Không quy định
|
|
Quy trình: số 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP CAN THIỆP KHẨN CẤP HOẶC
TẠM THỜI CÁCH LY TRẺ EM KHỎI MÔI TRƯỜNG HOẶC NGƯỜI GÂY TỔN HẠI CHO TRẺ EM THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Ghi chép, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của
thông tin hoặc hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
Trong vòng 01 giờ
ngay sau khi tiếp nhận thông tin
|
03 giờ
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Bước 2
|
Phòng LĐTBXH kiểm tra tính xác thực
thông tin (theo mẫu); Báo cáo lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên
Phòng LĐTBXH
|
Trong vòng 01 giờ
ngay sau khi tiếp nhận thông tin
|
Bước 3
|
Người làm công tác BVCSTE cấp xã nơi xảy ra vụ
việc tiến hành việc đánh giá nguy cơ ban đầu, mức độ tổn hại của
trẻ em
|
Phòng LĐTBXH
|
Trong vòng 01 giờ
ngay sau khi tiếp nhận thông tin
|
Bước 4
|
UBND xã nơi xảy ra vụ việc tiến hành
việc đánh giá nguy cơ ban đầu, mức độ tổn hại của trẻ em để có cơ sở áp
dụng hoặc không áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp (theo mẫu).
|
UBND xã
|
Trong vòng 03 giờ
ngay sau khi tiếp nhận thông tin
|
03 giờ
|
UBND xã
|
Bước 5
|
Báo cáo kết quả áp dụng các biện pháp can thiệp
đối với trẻ em gửi UBND huyện
|
05 bước
|
Tổng thời
gian
|
|
06 giờ làm việc
|
06 giờ làm việc
|
|
Quy trình: số 04
QUY TRÌNH
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT VIỆC CHĂM SÓC THAY THẾ CHO TRẺ EM
TẠI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỂ CHUYỂN ĐẾN CÁ NHÂN, GIA ĐÌNH NHẬN CHĂM SÓC THAY
THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
04 giờ làm việc
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Lao động
- TB và XH
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt hồ
sơ và chuyển đến Ủy ban nhân dân xã.
|
Chuyên viên phòng
Lao động - TBXH
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra và xử lý hồ sơ
|
Người đứng đầu cơ
sở trợ giúp xã hội và cán bộ làm công tác trẻ em cấp xã
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Người đứng đầu cơ
sở trợ giúp xã hội và Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo ủy ban nhân dân xã phê duyệt hồ
sơ và Dự thảo Quyết định giao nhận trẻ em cho cá nhân, gia
đình nhận chăm sóc thay thế.
|
Cán bộ làm công
tác trẻ em
|
01 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
UBND xã
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ và ban hành Quyết
định giao nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế gửi
Ủy ban nhân dân cấp huyện (trường hợp cơ sở trợ giúp xã hội trực thuộc quản lý
của UBND cấp huyện)
|
Lãnh đạo UBND xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Căn cứ Quyết định giao nhận
trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế của UBND cấp xã, soạn dự
thảo Dự thảo Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội (trường hợp cơ sở trợ giúp xã hội trực thuộc
quản lý của UBND cấp huyện) (theo mẫu) trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên
phòng LĐTBXH
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ký duyệt Quyết định chấm dứt việc
chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội .
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
UBND huyện
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
Bộ phận văn thư
|
04 giờ làm
việc
|
Bước 9
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Bộ phận một cửa
|
04giờ làm
việc
|
09 bước
|
Tổng thời gian
|
|
13,5 ngày làm
việc
|
13,5 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 05
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN, ĐIỀU CHỈNH,
THÔI HƯỞNG TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI (BAO GỒM CẢ
NGƯỜI KHUYẾT TẬT, NGƯỜI KHUYẾT TẬT MANG THAI, NUÔI CON DƯỚI 36 THÁNG TUỔI)
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ
tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
17 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý,
trình HĐ xét duyệt trợ giúp xã hội
|
Công chức Văn hóa - xã hội cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Họp xét
|
HĐXD trợ giúp xã hội
|
9 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Niêm yết công khai kết quả
xét duyệt tại trụ sở UBND cấp xã
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký văn bản (kèm hồ sơ
của đối tượng) gửi Phòng Lao động- TBXH thẩm định qua bộ phận một cửa của
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận hồ sơ từ
cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Tiếp nhậnhồ
sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
05ngày làm việc
|
Phòng LĐTB-XH cấp huyện
|
Bước 8
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
|
02 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký văn bản trình UBND
huyện
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Ký Quyết định
|
Lãnh đao UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
02ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho cấp xã
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Trả kết quả cho công dân
|
12 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
25 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 06
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN TRỢ CẤP XÃ
HỘI HÀNG THÁNG KHI ĐỐI TƯỢNG THAY ĐỔI NƠI CƯ TRÚ TRONG CÙNG ĐỊA BÀN QUẬN, HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ
tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
0.5 ngày làm việc
|
0.5 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý,
trình Chủ tịch UBND cấp xã
|
Công chức Văn hóa -
|
0.5 ngày làm việc
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký văn bản gửi Phòng Lao
động- TBXH
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0.5 ngày làm việc
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận hồ sơ từ cấp xã,
chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, thẩm định và
trình lãnh đạo Phòng điều chỉnh trên danh sách chi trả
|
Chuyên viên phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
|
0.5 ngày làm việc
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cấp xã
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0.5 ngày làm việc
|
0.5 ngày làm việc
|
Trả kết quả cho công dân
|
07 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
04 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 07
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN TRỢ CẤP XÃ
HỘI HÀNG THÁNG KHI ĐỐI TƯỢNG THAY ĐỔI NƠI CƯ TRÚ GIỮA CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ THUỘC TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ
tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
02ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý,
trình Chủ tịch UBND cấp xã
|
Công chức Văn hóa - xã hội cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký văn bản gửi Phòng Lao
động- TBXH (kèm hồ sơ đối tượng)
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận hồ sơ từ cấp xã,
chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận TN và
TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0.5 ngày làm việc
|
0.5 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
02ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Bước 6
|
Ký văn bản trình
UBND Quyết định
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ký Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng cho đối tượng
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
1.5 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cấp xã
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0.5 ngày làm việc
|
Trả kết quả cho công dân
|
08 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
06 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 08
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN HỖ TRỢ KINH
PHÍ NHẬN NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC ĐỐI TƯỢNG CẦN BẢO VỆ KHẨN CẤP THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Trưởng thôn lập
danh sách đối tượng (trẻ em cần hỗ trợ khẩn cấp) và tổ chức, cá nhân hoặc hộ
gia đình có điều kiện nhận chăm sóc, nuôi dưỡng thuộc địa bàn thôn gửi Hội đồng
xét duyệt
|
Trưởng thôn
|
Không quy định
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Họp xét
|
Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội
|
Bước 3
|
Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
Bước 4
|
Ký Văn bản gửi Phòng LĐTBXH
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 5
|
Cán bộ tiếp
nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận TN và
TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Tiếp nhậnhồ
sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phụ trách
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Bước 7
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 8
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 9
|
Ký duyệt văn bản trình
UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 10
|
Ký Quyết định hỗ trợ
|
Lãnh đao UBND huyện
|
UBND cấp huyện
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho cấp xã
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
Trả kết quả cho công dân
|
11 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
Không quy định
|
Không quy định
|
|
Quy
trình số: 09
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN HỖ TRỢ KINH
PHÍ CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI (BAO GỒM CẢ NGƯỜI KHUYẾT TẬT
ĐẶC BIỆT NẶNG) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ
tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
18 ngày
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý,
trình HĐ xét duyệt trợ giúp xã hội
|
Công chức Văn hóa - xã hội cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Họp xét
|
HĐXD trợ giúp xã hội
|
09 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Niêm yết công khai kết quả
xét duyệt tại trụ sở UBND cấp xã
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký văn bản (kèm hồ sơ
của đối tượng) gửi Phòng Lao động- TBXH thẩm định qua bộ phận một cửa của
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận hồ sơ từ
cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Tiếp nhậnhồ
sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
04ngày làm việc
|
Phòng LĐTB-XH
|
Bước 8
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký văn bản trình UBND
huyện
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Ký Quyết định
|
Lãnh đao UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
02ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho cấp xã
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
Trả kết quả cho công dân
|
12 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
25 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 10
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG
CHO ĐÓI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI ĐƯỢC TRỢ GIÚP XÃ HỘI THƯỜNG XUYÊN TẠI CỘNG ĐỒNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ
tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý,
trình Chủ tịch UBND cấp xã
|
Công chức Văn hóa - xã hội cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký văn bản gửi Phòng LĐ-
TBXH (kèm hồ sơ đối tượng)
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận hồ sơ từ cấp xã,
chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Thụ lý hồ sơ, thẩm định và
trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phụ trách
|
0,5 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Phòng LĐTB-XH
|
Bước 6
|
Ký văn bản trình
UBND Quyết định
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ký Quyết định hỗ trợ chi
phí mai táng
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cấp xã
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5 ngày làm việc
|
Trả kết quả cho công dân
|
08 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
04 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 11
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỘT XUẤT
ĐỐI VỚI NGƯỜI BỊ THƯƠNG NẶNG NGOÀI VÙNG CƯ TRÚ MÀ KHỒNG CÓ NGƯỜI THÂN TÍCH CHĂM
SÓC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ
tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình lãnh đạo
Phòng
|
Chuyên viên phụ trách
|
03 ngày làm việc
|
05ngày làm việc
|
Phòng LĐTB-XH
|
Bước 3
|
Ký văn bản trình
UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký Quyết định hỗ trợ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
04 ngày làm việc
|
07ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
03 ngày làm việc
|
05 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 12
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN HỖ TRỢ KINH
PHÍ CHĂM SÓC ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH CÓ NGƯỜI KHUYẾT TẬT ĐẶC BIỆT NẶNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ
tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận TN và TKQ UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
17ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý,
trình HĐ xét duyệt trợ giúp xã hội
|
Công chức Văn hóa - xã hội cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Họp xét
|
HĐXD trợ giúp xã hội
|
9 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Niêm yết công khai kết quả
xét duyệt tại trụ sở UBND cấp xã
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký văn bản (kèm hồ sơ
của đối tượng) gửi Phòng Lao động- TBXH thẩm định qua bộ phận một cửa của
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận hồ sơ từ
cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Tiếp nhậnhồ
sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
05ngày làm việc
|
Phòng LĐTB-XH cấp huyện
|
Bước 8
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
|
02 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký văn bản trình UBND
huyện
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Ký Quyết định
|
Lãnh đao UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
02ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho cấp xã
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
Trả kết quả cho công dân
|
12 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
25 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 13
MẪU QUY TRÌNH LIỂN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÀNH LẬP CƠ SỞ TRỢ GIÚP
XÃ HỘI CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CÁP HUYỆN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận TN và TKQ PhòngNội vụ
|
01 ngày làm việc
|
10ngày làm việc
|
Phòng Nội vụ cấp huyện
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý
hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách
|
06 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt,
Chuyển Văn phòng UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ
sơ từ Phòng Nội vụ
|
Văn thư UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
14ngày làm việc
|
UBND huyện
|
Bước 6
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện
|
02 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thụ lý hồ sơ
|
Văn phòng UBND huyện (Công chức tham
mưu lĩnh vực Nội vụ)
|
06 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trình
Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
02 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
02 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Chuyển hồ sơ
về Phòng Nội vụ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Trả kết quả (trực
tiếp hoặc qua bưu điện)
|
Bộ phận TN & TKQ Phòng Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Nội vụ
cấp huyện
|
11 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
25 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 14
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ
CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CÔNG LẬP THUỐC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận TN và TKQ PhòngNội vụ
|
01 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
Phòng Nội vụ cấp huyện
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý
hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách
|
07 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt,
Chuyển Văn phòng UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận từ
Phòng Nội vụ
|
Văn thư UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
16ngày làm việc
|
UBND huyện
|
Bước 6
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện
|
02 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thụ lý hồ sơ
|
Văn phòng UBND huyện (Công chức tham
mưu lĩnh vực Nội vụ)
|
08 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trình
Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
02 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
02 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Chuyển hồ sơ
về Phòng Nội vụ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Trả kết quả (trực
tiếp hoặc qua bưu điện)
|
Bộ phận TN & TKQ Phòng Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Nội vụ cấp huyện
|
11 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
25 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 15
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN ĐỐI
TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ
tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận TN và TKQ UBND cấp xã
|
01 nngày làm việc
|
17ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý,
trình HĐ xét duyệt trợ giúp xã hội
|
Công chức Văn hóa - xã hội cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Họp xét
|
HĐXD trợ giúp xã hội
|
9 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Niêm yết công khai kết quả
xét duyệt tại trụ sở UBND cấp xã
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký văn bản (kèm hồ sơ
của đối tượng) gửi Phòng Lao động- TBXH thẩm định qua bộ phận một cửa của
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận hồ sơ từ cấp xã,
chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Tiếp nhậnhồ
sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
05ngày làm việc
|
Phòng LĐTB-XH cấp huyện
|
Bước 8
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách
|
02 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký văn bản trình UBND
huyện
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Ký Quyết định
|
Lãnh đao UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
02ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho cấp xã
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
Trả kết quả cho công dân
|
12 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
25 ngày làm việc
|
25 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 16
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ HỌC VĂN HÓA. HỌC
NGHỀ, TRỢ CẤP KHÓ KHĂN BAN ĐẦU CHO NẠN NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ
tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận TN và TKQ UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
2,5ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý,
trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Văn hóa - xã hội cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký văn bản kèm hồ sơ gửi
Phòng LĐTBXH thảm định
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận hồ sơ từ
cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhậnhồ
sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phụ trách
|
0.5 ngày làm việc
|
03ngày làm việc
|
Phòng LĐTB-XH cấp huyện
|
Bước 6
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ký văn bản trình UBND
huyện
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Ký Quyết định hỗ trợ
|
Lãnh đao UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho cấp xã
|
Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH
|
0,5 ngày làm việc
|
Trả kết quả cho công dân
|
10 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
08 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 17
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HOÃN CHẤP HÀNH QUYẾT
ĐỊNH ÁP DỤNG BIỆN PHÁP QUẢN LÝ SAU CAI TẠI TRUNG TÂM QUẢN LÝ CAI NGHIỆN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp
nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Trung tâm quản lý cai nghiện cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
02ngày làm việc
|
Trung tâm quản lý cai nghiện cấp huyện
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký văn bản gửi Phòng LĐTBXH
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh
đạo
|
Bộ phận TN và TKQ Phòng LĐTBXH
|
0,5 ngày làm việc
|
02ngày làm việc
|
Phòng LĐTB-XH
|
Bước 6
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ký văn bản trình UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
02ngày làm việc
|
UBND huyện
|
Bước 10
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho Trung tâm Quản
lý Cai nghiện cấp huyện
|
Bộ phận TN và TKQ UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Trả kết quả cho công dân
|
12 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
06 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 18
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC MIỄN CHẤP HÀNH QUYẾT
ĐỊNH ÁP DỤNG BIỆN PHÁP QUẢN LÝ SAU CAI NGHIỆN TẠI TRUNG TÂM QUẢN LÝ CAI NGHIỆN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp
nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Trung tâm quản lý cai nghiện cấp huyện
|
0,5ngày làm việc
|
02ngày làm việc
|
Trung tâm quản lý cai nghiện cấp huyện
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
0,5ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách
|
0,5ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký văn bản gửi Phòng LĐTBXH
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
0,5ngày làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh
đạo
|
Bộ phận TN và TKQ Phòng LĐTBXH
|
0,5ngày làm việc
|
02ngày làm việc
|
Phòng LĐTB-XH
|
Bước 6
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạoPhòng
|
0,5ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách
|
0,5ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ký văn bản trình UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5ngày làm việc
|
Bước 9
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
02ngày làm việc
|
UBND huyện
|
Bước 10
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho Trung tâm Quản
lý Cai nghiện cấp huyện
|
Bộ phận TN và TKQ UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Trả kết quả cho công dân
|
12 Bước
|
Tổng thời gian
|
|
06 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 01
THỦ TỤC HỖ TRỢ NGƯỜI XÁC NHẬN VÀO ĐƠN ĐỀ NGHỊ DI CHUYỂN HÀI
CỐT LIỆT SĨ ĐƠN ĐỀ NGHỊ THĂM VIẾNG MỘ LIỆT SĨ ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận đơn
và hồ sơ liệt sĩ từ công dân, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND xã, phường duyệt thủ tục
|
0,5 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND
xã, phường kiểm tra, thẩm định đơn và hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách thụ
lý, giải quyết đơn và hồ sơ
|
0,5 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn
hóa xã hội xử lý kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xã, phường ký
xác nhận vào đơn
|
06 giờ làm việc
|
Chuyên viên Văn hóa xã hội
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND
xã, phường kiểm tra hồ sơ, ký duyệt xác nhận vào đơn của công dân
|
0,5 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 5
|
Chuyên viên bộ
phận một cửa trả kết quả trực tiếp cho công dân
|
0,5 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh
|
08 giờ làm việc
|
|
Quy trình số: 02
THỦ TỤC ỦY QUYỀN HƯỞNG TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ÁP DỤNG CHUNG
TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự
các bước thực hiện
|
Nội dung công việc các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận giấy
ủy quyền từ công dân. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận giấy ủy quyền, chuyển
Lãnh đạo UBND xã, phường duyệt thủ tục
|
0,5 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND
xã, phường kiểm tra, thẩm định giấy ủy quyền, chuyển chuyên viên phụ trách
thụ lý, giải quyết giấy ủy quyền
|
0,5 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn
hóa xã hội kiểm tra giấy ủy quyền có mấy người ủy quyền mời đến UBND xã, phường
kiểm tra giấy chứng minh nhân dân của công dân cho ký chứng thực tại UBND xã,
phường. Hoàn thiện thủ tục giấy ủy quyền trình Lãnh đạo UBND xã, phường ký
giấy ủy quyền
|
06 giờ làm việc
|
Chuyên viên Văn hóa xã hội
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND
xã, phường kiểm tra giấy ủy quyền, ký duyệt xác nhận vào giấy ủy quyền
|
0,5 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 5
|
Chuyên viên bộ
phận một cửa trả kết quả trực tiếp cho công dân
|
0,5 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
05 Bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh
|
08 giờ làm việc
|
|
Quy trình số: 03
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN XÁC
ĐỊNH, XÁC ĐỊNH LẠI MỨC ĐỘ KHUYẾT TẬT VÀ CẤP GIẤY XÁC NHẬN KHUYẾT TẬT ÁP DỤNG
CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các
bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung
hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý, trình Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội .
|
01 ngày làm việc
|
Công chức
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Bước 3
|
Họp xét, tổ chức đánh giá dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật đối với người
khuyết tật
|
05 ngày làm việc
|
HĐXĐ mức độ khuyết tật
|
Bước 4
|
Lập hồ sơ, biên
bản kết luận xác định mức độ khuyết tật của người được đánh giá. Và
niêm yết công khai tại trụ sở UBND cấp xã
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký Giấy Xác nhận
khuyết tật
|
05 ngày làm việc
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
06 Bước
|
Tổng thời gian
|
18 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 04
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN ĐỔI,
CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN KHUYẾT TẬT ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các
bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung
hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình Ủy ban nhân
dân cấp xã xem xét đổi, đổi lại giấy xác nhận khuyết tật cho đối tượng
|
01 ngày làm việc
|
Công chức
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Bước 3
|
Ký đổi, cấp lại giấy xác nhận
khuyết tật
|
01 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
04 Bước
|
Tổng thời gian
|
04 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 05
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TRỢ GIÚP
XÃ HỘI ĐỘT XUẤT VỀ HỖ TRỢ LÀM NHÀ Ở, SỬA CHỮA NHÀ Ở ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các
bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung
hồ sơ.
|
0,2 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
Bước 2
|
Họp xét
|
0,5 ngày làm việc
|
HĐXD trợ giúp xã hội
|
Bước 3
|
Trình UBND cấp xã xem xét quyết
định
|
0,4 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký Quyết định hỗ trợ (hoặc
có Văn bản trình cấp trên hỗ trợ)
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
0,2 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
05 Bước
|
Tổng thời gian
|
08 giờ làm việc
01 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 06
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TRỢ GIÚP XÃ
HỘI ĐỘT XUẤT VỀ HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các
bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung
hồ sơ.
|
0,2 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
Bước 2
|
Họp xét
|
0,5 ngày làm việc
|
HĐXD trợ giúp xã hội
|
Bước 3
|
Trình UBND cấp xã xem xét quyết
định
|
0,4 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký Quyết định hỗ trợ (hoặc
làm Văn bản trình cấp trên hỗ trợ)
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
0,2 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
05 Bước
|
Tổng thời gian
|
08 giờ làm việc
01 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 07
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN HỘ
GIA ĐÌNH LÀM NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, NGƯ NGHIỆP VÀ DIÊM NGHIỆP CÓ MỨC SỐNG TRUNG
BÌNH GIAI ĐOẠN 2016-2020 THUỘC DIỆN ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ
ĐÓNG BẢO HIỂM Y TẾ ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các
bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung
hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình Ủy ban nhân
dân cấp xã xem xét đổi, đổi lại giấy xác nhận khuyết tật cho đối tượng
|
05 ngày làm việc
|
Ban giảm nghèo cấp xã
|
Bước 3
|
Xác nhận hộ gia đình thuộc
hoặc không thuộc đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
01 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
04 Bước
|
Tổng thời gian
|
08 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 08
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT
ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI DƯỚI 10 ĐỐI TƯỢNG CÓ HOÀN CẢNH KHÓ KHĂN ÁP
DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các
bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung
hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Công chức
Văn hóa - xã hội cấp xã
|
Bước 3
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội cho cơ sở trợ giúp xã hội.
|
05 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
04 Bước
|
Tổng thời gian
|
08 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 09
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH
QUẢN LÝ CAI NGHIỆN MA TÚY TỰ NGUYỆN TẠI GIA ĐÌNH ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các
bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung
hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
Bước 2
|
Chuyển tổ công
tác giúp việc cho UBND cấp xã phụ trách thụ lý, giải quyết hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 3
|
Ký văn bản
đề nghị Ủy nhân dân cáp xã xem xét, Quyết định quản lý cai nghện tại gia đình
|
01 ngày làm việc
|
Tổ công tác
|
Bước 4
|
Ký Quyết định
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
05 Bước
|
Tổng thời gian
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 10
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH
CAI NGHIỆN MA TÚY TỰ NGUYỆN TẠI CỘNG ĐỒNG ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các
bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung
hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
Bước 2
|
Chuyển tổ
công tác giúp việc cho UBND cấp xã phụ trách thụ lý, giải quyết hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ ra văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cáp xã xem xét, Quyết định
cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
02 ngày làm việc
|
Tổ công tác
|
Bước 4
|
Ký Quyết định
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
05 Bước
|
Tổng thời gian
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 11
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HOÃN CHẤP HÀNH
QUYẾT ĐỊNH CAI NGHIỆN BẮT BUỘC TẠI CỘNG ĐỒNG ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các
bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung
hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
Bước 2
|
Chuyển tổ công
tác giúp việc cho UBND cấp xã phụ trách thụ lý, giải quyết hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ ra văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, Quyết định
cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
01 ngày làm việc
|
Tổ công tác
|
Bước 4
|
Ký Quyết định
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
05 Bước
|
Tổng thời gian
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 12
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC MIỄN CHẤP HÀNH
QUYẾT ĐỊNH CAI NGHIỆN BẮT BUỘC TẠI CỘNG ĐỒNG ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các
bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung
hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
Bước 2
|
Chuyển tổ công
tác phụ trách thụ lý, giải quyết hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra,
thẩm định hồ sơ ra văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cáp xã xem xét, Quyết định
cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng.
|
02 ngày làm việc
|
Tổ công tác
|
Bước 4
|
Ký Quyết định
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
05 Bước
|
Tổng thời gian
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 13
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ÁP DỤNG CÁC
BIỆN PHÁP CAN THIỆP KHẨN CẤP HOẶC TẠM THỜI CÁCH LY TRẺ EM KHỎI MÔI TRƯỜNG HOẶC
NGƯỜI GÂY TỔN HẠI CHO TRẺ EM ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính, điện thoại); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển cán bộ làm công tác trẻ em xử lý hồ sơ.
|
Trong
vòng 01 giờ ngay sau khi tiếp nhận thông tin
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Kiểm tra tính xác thực thông
tin (theo mẫu); Báo cáo lãnh đạo UBND xã.
|
Trong
vòng 01 giờ ngay sau khi tiếp nhận thông tin
|
Người làm công tác
trẻ em cấp xã (Cán bộ VHXH)
|
Bước 3
|
Nếu có vụ việc xảy ra, lãnh đạo xã chỉ đạo
người làm công tác tiến hành việc đánh giá nguy cơ ban đầu, mức
độ tổn hại của trẻ em để có cơ sở áp dụng hoặc không áp dụng các biện
pháp can thiệp khẩn cấp (theo mẫu).
|
Trong
vòng 01 giờ ngay sau khi tiếp nhận thông tin
|
UBND xã
|
03 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
Trong
vòng 03 giờ ngay sau khi tiếp nhận thông tin
|
|
Quy trình số: 14
MẪU QUY TRÌNH NỘI
BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT VIỆC CHĂM SÓC THAY THẾ CHO TRẺ EM TẠI CƠ
SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỂ CHUYỂN ĐẾN CÁ NHÂN, GIA ĐÌNH NHẬN CHĂM SÓC THAY THẾ ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển công cán bộ làm công tác trẻ em.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ; soạn thảo dự thảo
Dự thảo Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế và
chuyển hình thức chăm sóc thay thế (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã.
|
01 ngày làm việc
|
Cán bộ làm công
tác trẻ em cấp xã
|
Bước 3
|
Xem xét, phê
duyệt Quyết định chấm dứt việc chăm sóc
thay thế và chuyển hình thức chăm sóc thay thế .
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển lại cho cán bộ làm công tác trẻ
em
|
01 giờ làm việc
|
Công chức Văn
phòng
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả
|
1/2 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả.
|
1/2 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
06 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
04 giờ làm việc
01 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 15
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT KẾ
HOẠCH HỖ TRỢ, CAN THIỆP ĐỐI VỚI TRẺ EM BỊ XÂM HẠI HOẶC CÓ NGUY CƠ BỊ BẠO LỰC,
BÓC LỘT, BỎ RƠI VÀ TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển công cán bộ làm công tác trẻ em.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Kiểm tra tính xác thực thông
tin và tiến hành xử lý hồ sơ (theo mẫu); Báo cáo Chủ tịch UBND xã.
|
01 ngày làm việc
|
Cán bộ làm công
tác trẻ em cấp xã
|
Bước 3
|
Trường hợp trẻ em cần được áp dụng
kế hoạch hỗ trợ, can thiệp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chủ trì cuộc họp
để xác định các biện pháp bảo vệ trẻ em.
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 4
|
Xây dựng kế hoạch hỗ trợ, can
thiệp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã phê duyệt (theo mẫu)
|
01 giờ làm việc
|
Cán bộ làm công
tác trẻ em cấp xã
|
Bước 5
|
Phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ, can
thiệp đối với trẻ em kèm theo
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 6
|
Đóng dấu, chuyển lại cho cán bộ làm công tác trẻ
em
|
01 giờ làm việc
|
Công chức Văn
phòng
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả
|
1/2 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả.
|
1/2 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
07 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
07 giờ làm việc
|
|
Quy trình số: 16
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
NHẬN CHĂM SÓC THAY THẾ CHO TRẺ EM ĐỐI VỚI CÁ NHÂN, NGƯỜI ĐẠI DIỆN GIA ĐÌNH NHẬN
CHĂM SÓC THAY THẾ KHÔNG PHẢI LÀ NGƯỜI THÂN THÍCH CỦA TRẺ EM ÁP DỤNG CHUNG TẠI
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
công cán bộ làm công tác trẻ em.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ; trình Chủ tịch dự thảo quyết định
giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế.
|
01 giờ làm việc
|
Cán bộ làm công
tác trẻ em cấp xã
|
Bước 3
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển lại cho cán bộ làm công tác trẻ
em
|
01 giờ làm việc
|
Công chức Văn
phòng
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả
|
1/2 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả.
|
1/2 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
06 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
06 giờ làm việc
|
|
Quy trình số: 17
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO NHẬN
CHĂM SÓC THAY THẾ CHO TRẺ EM ĐỐI VỚI CÁ NHÂN, NGƯỜI ĐẠI DIỆN GIA ĐÌNH NHẬN CHĂM
SÓC THAY THẾ LÀ NGƯỜI THÂN TÍCH CỦA TRẺ EM ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
công cán bộ làm công tác trẻ em.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Xử lý và tiến hành xác minh
hồ sơ (theo mẫu); trình lãnh đạo Dự thảo Quyết định Về việc giao,
nhận việc chăm sóc thay thế trẻ em (theo mẫu)
|
02 ngày làm việc
|
Cán bộ làm công
tác trẻ em cấp xã
|
Bước 3
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển lại cho cán bộ làm công tác trẻ
em
|
01 giờ làm việc
|
Công chức Văn
phòng
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả
|
1/2 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả.
|
1/2 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
06 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
04 giờ làm việc
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 18
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHUYỂN TRẺ
EM ĐANG ĐƯỢC CHĂM SÓC THAY THẾ TẠI CƠ SỞ XÃ HỘI ĐẾN CÁ NHÂN, GIA ĐÌNH NHẬN CHĂM
SÓC THAY THẾ ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
công cán bộ làm công tác trẻ em.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Xử lý và tiến hành kiến, nguyện vọng của trẻ (theo
mẫu); trình lãnh đạo phê duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Cán bộ làm công
tác trẻ em cấp xã
|
Bước 3
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển lại cho cán bộ làm công tác trẻ
em
|
01 giờ làm việc
|
Công chức Văn
phòng
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả
|
1/2 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả.
|
1/2 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
06 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
04 giờ làm việc
02 ngày làm việc
|
|