|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 501/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính ngành Lao động Thương binh và Xã hội Kon Tum
Số hiệu:
|
501/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 501/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 28 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NGÀNH LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm
2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy chế phối hợp công
bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan
hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tại Tờ trình số 49/TTr-SLĐTBXH ngày 05 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố các thủ tục hành chính ngành
Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành
chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung cụ
thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và:
- Thay thế Quyết định số 979/QĐ-UBND
ngày 27/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
Kon Tum;
- Thay thế các thủ tục hành chính
tại mục IV phần I và II Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 22/7/2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của cấp huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Thay thế các thủ tục hành chính
tại mục IV, V, VI phần I và II Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 27/7/2009 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động - TB&XH (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Chánh VP, các PCVP;
- Lưu VT-NC3, KGVX.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NGÀNH LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (Sở Lao động, Thương binh và Xã hội): 106
thủ tục
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Người có công (33 thủ
tục)
|
1
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
2
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một
lần khi người có công cách mạng từ trần.
|
3
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng cho thân nhân khi người có công cách mạng từ trần
|
4
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với
người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi do bị kết án tù đã
chấp hành xong hình phạt tù; bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở
về nước cư trú; đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ
nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra.
|
5
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
thân nhân liệt sĩ.
|
6
|
Giải quyết chế độ đối với vợ hoặc
chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác.
|
7
|
Giải quyết chế độ đối với anh hùng
lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
8
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh.
|
9
|
Giám định vết thương còn sót.
|
10
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là bệnh binh.
|
11
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
|
12
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
|
13
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày.
|
14
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc
tế.
|
15
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng.
|
16
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ người có công.
|
17
|
Di chuyển hồ sơ người có công với
cách mạng.
|
18
|
Giải quyết chế độ thờ cúng liệt
sĩ.
|
19
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
20
|
Giám định lại thương tật do vết
thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ.
|
21
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần
đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy
chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
22
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người có
công và thân nhân
|
23
|
Giới thiệu người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả
năng lao động
|
24
|
Xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công
an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy
tờ
|
25
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong
hồ sơ liệt sĩ
|
26
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
27
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
28
|
Đính chính thông tin trên bia mộ
liệt sĩ
|
29
|
Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
30
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo
dục - đào tạo đối với người có công cách mạng và con của họ.
|
31
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
32
|
Trợ cấp một lần đối với người có
thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ,
Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, Bằng khen của Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
33
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần
đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cămpuchia
|
II
|
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em
(02 thủ tục)
|
1
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại
cho trẻ em
|
2
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế
cho trẻ em
|
III
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (11 thủ
tục)
|
1
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay
đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
3
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
4
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
|
5
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
6
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
7
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
8
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
|
9
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
10
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã,
phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
11
|
Thủ tục Đưa đối tượng ra khỏi cơ
sở trợ giúp trẻ em
|
IV
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã
hội (05 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
2
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
3
|
Sửa đổi bổ sung giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
4
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
5
|
Đề nghị chấm dứt giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
V
|
Lĩnh vực Lao động- Tiền lương và
Bảo hiểm xã hội (36 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục Báo cáo giải trình nhu
cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
2
|
Thủ tục Đề nghị tuyển dụng lao
động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước
ngoài của nhà thầu
|
3
|
Thủ tục Phê duyệt quỹ tiền lương,
thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù
lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
4
|
Thủ tục Xếp hạng công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở
hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III)
|
5
|
Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy
đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động
– TB&XH)
|
6
|
Thủ tục Khai báo các máy, thiết bị
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
7
|
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động
của doanh nghiệp
|
8
|
Thủ tục Gửi thỏa ước lao động tập
thể cấp doanh nghiệp
|
9
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
10
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
11
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
12
|
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
13
|
Thủ tục Đăng ký hợp đồng cá nhân
(cá nhân người Việt Nam) đi làm việc ở nước ngoài
|
14
|
Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập thời hạn dưới 90 ngày (Doanh nghiệp đưa lao động đi làm việc ở
nước ngoài dưới hình thức thực tập nâng cao tay nghề)
|
15
|
Thủ tục Xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
16
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
17
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
18
|
Thủ tục Giải quyết hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
19
|
Thủ tục Tạm dừng hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
20
|
Thủ tục Tiếp tục hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
21
|
Thủ tục Chấm dứt hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
22
|
Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp
thất nghiệp (chuyển đi)
|
23
|
Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp
thất nghiệp (chuyển đến)
|
24
|
Thủ tục Hỗ trợ, tư vấn, giới thiệu
việc làm
|
25
|
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
26
|
Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức
huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy
chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập)
|
27
|
Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự
huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
28
|
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí đào tạo
chuyển đổi nghề nghiệp, khám bệnh nghề nghiệp, chữa bệnh nghề nghiệp, phục hồi
chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
29
|
Thủ tục Hỗ trợ chi phí huấn luyện
thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng
lao động
|
30
|
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
31
|
Thủ tục Đề nghị tất toán tài khoản
ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới
90 ngày
|
32
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
33
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
|
34
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
|
35
|
Thủ tục thu hồi giấy phép hoạt
động thuê lại lao động
|
36
|
Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
VI
|
Lĩnh vực Dạy nghề (18 thủ tục)
|
1
|
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ
cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp và doanh nghiệp.
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp và doanh nghiệp.
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp
|
5
|
Thành lập hội đồng trường, bổ
nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở
Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Kon Tum.
|
6
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động-Thương binh và
Xã hội tỉnh
|
7
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động-Thương binh và Xã
hội tỉnh Kon Tum.
|
8
|
Thành lập hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục.
|
9
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh.
|
10
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh.
|
11
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh.
|
12
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh.
|
13
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh.
|
14
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
15
|
Cho phép mở phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh,
thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
16
|
Cho phép mở phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở
chính của trường trung cấp).
|
17
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
18
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp
tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
VII
|
Lĩnh vực Tổ chức, cán bộ (01 thủ
tục)
|
1
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
B. Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 22 thủ tục
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Người có công (02 thủ
tục)
|
1
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng
mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ.
|
2
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương
tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình, đi điều trị phục hồi chức năng.
|
II
|
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em
(02 thủ tục)
|
1
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại
cho trẻ em
|
2
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế
cho trẻ em
|
III
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (09 thủ
tục)
|
1
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay
đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
3
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
4
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
|
5
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng
|
6
|
Chi trợ cấp xã hội hàng tháng khi
đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
7
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh.
|
8
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng.
|
9
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc.
|
IV
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
(03 thủ tục)
|
1
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ
cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
2
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
3
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
V
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương và
Bảo hiểm xã hội (02 thủ tục)
|
1
|
Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực
tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động
|
2
|
Gửi thang lương, bảng lương, định
mức lao động của doanh nghiệp.
|
VI
|
Lĩnh vực dạy nghề (04 thủ tục)
|
1
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp
tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư
nước ngoài
|
2
|
Thành lập hội đồng trường, bổ
nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố.
|
3
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố.
|
4
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố.
|
C. Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: 18 thủ tục
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Người có công (02 thủ
tục)
|
1
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển
hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ.
|
2
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu
đãi
|
II
|
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em
(06 thủ tục)
|
1
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại
cho trẻ em
|
2
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế
cho trẻ em
|
3
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch hỗ trợ,
can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ
rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
4
|
Thủ tục đăng ký nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay
thế không phải là người thân thích của trẻ em.
|
5
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế
cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là
người thân thích của trẻ em.
|
6
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc
thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay
thế
|
III
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (08 thủ
tục)
|
1
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở
trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
2
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
3
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
4
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
5
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng trợ giúp đột xuất
|
6
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai
đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo
hiểm y tế
|
7
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
phát sinh trong năm
|
8
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát
cận nghèo trong năm
|
IV
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
(02 thủ tục)
|
1
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình
|
2
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự
nguyện tại cộng đồng.
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 501/QĐ-UBND ngày 28/06/2019 công bố thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
2.216
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|