|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1561/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính của Sở Văn hoá tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu:
|
1561/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Việt Phương
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1561/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
14 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ -CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ -CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1133/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục 156 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá,
Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 14/8/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 10 thủ tục hành
chính mới ban hành , thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 155 quy trình nội bộ,
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch thực hiện:
1. Công khai trên Trang thông
tin điện tử và tại trụ sở làm việc của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số
02/2017/TT -VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình
nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ
tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn; Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ:
dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ:
dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 770/QĐ-UBND
ngày 01/7/2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố 153 quy trình
nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở,
T hủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố ; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTTHCMai.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH
TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1561 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY TRÌNH
TTHC CẤP TỈNH (128 QUY TRÌNH)
I.1. QUY
TRÌNH NỘI BỘ TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(94 QUY TRÌNH)
Quy trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ DI
VẬT, CỔ VẬT, BẢO VẬT QUỐC GIA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
09 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý di sản văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
3,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP PHÉP CHO NGƯỜI
VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TIẾN HÀNH NGHIÊN CỨU
SƯU TẦM DI SẢN VĂN HÓA PHI VẬT THỂ TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Quy trình số 02
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo Quyết định cho phép nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa
phương; hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
10 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý di sản văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
14 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN ĐỦ
ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI BẢO TÀNG NGOÀI CÔNG LẬP
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập hoặc văn bản từ chối, nêu rõ
lý do
|
12 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý di sản văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP CHỨNG
CHỈ HÀNH NGHỀ MUA BÁN DI VẬT, CỔ VẬT, BẢO VẬT QUỐC GIA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo chứng chỉ hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
18 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý di sản văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
22 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH GIÁM ĐỊNH CỔ VẬT
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật, đồng thời báo
cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý
do
|
11 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý di sản văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH GIÁM ĐỊNH CỔ VẬT
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo quyết định cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật,
đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc văn bản từ
chối, nêu rõ lý do
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý di sản văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP CHỨNG
CHỈ HÀNH NGHỀ TU BỔ DI TÍCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý di sản văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI CHỨNG
CHỈ HÀNH NGHỀ TU BỔ DI TÍCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo quyết định lại cấp Chứng chỉ hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý di sản văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ TU BỔ DI TÍCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo quyết định Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
12 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý di sản văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ TU BỔ DI TÍCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo quyết định Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
- 02 ngày làm việc (đối với
trường hợp Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng)
- 12 ngày làm việc (trường hợp
Giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề)
|
Phòng Quản lý di sản văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
- 05 ngày làm việc (đối
với trường hợp Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng)
- 15 ngày làm việc (trường
hợp Giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề)
|
Quy trình số 11
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
PHÉP PHỔ BIẾN PHIM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo quyết định cấp Giấy phép phổ biến phim hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý
do
|
11 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 12
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
PHÉP PHỔ BIẾN PHIM CÓ SỬ DỤNG HIỆU ỨNG ĐẶC BIỆT TÁC ĐỘNG ĐẾN NGƯỜI XEM PHIM (DO
CÁC CƠ SỞ ĐIỆN ẢNH THUỘC ĐỊA PHƯƠNG SẢN XUẤT HOẶC NHẬP KHẨU)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo quyết định cấp Giấy phép phổ biến phim hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý
do
|
10 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 13
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TIẾP NHẬN
THÔNG BÁO TỔ CHỨC THI SÁNG TÁC TÁC PHẨM MỸ THUẬT
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo Văn bản trả lời về việc tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật hoặc văn
bản từ chối, nêu rõ lý do
|
4,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 14
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
PHÉP SAO CHÉP TÁC PHẨM MỸ THUẬT VỀ DANH NHÂN VĂN HÓA, ANH HÙNG DÂN TỘC, LÃNH TỤ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung giấy phép hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
4,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 15
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
PHÉP TỔ CHỨC TRIỂN LÃM DO CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TẠI ĐỊA PHƯƠNG ĐƯA RA NƯỚC NGOÀI
KHÔNG VÌ MỤC ĐÍCH THƯƠNG MẠI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công
trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung giấy phép triển lãm hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
4,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Trường hợp phải thành lập
Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của
ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc
nội dung phức tạp
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung giấy phép triển lãm hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
12,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 16
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
PHÉP TỔ CHỨC TRIỂN LÃM DO CÁC TỔ CHỨC CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TỔ CHỨC TẠI ĐỊA PHƯƠNG
KHÔNG VÌ MỤC ĐÍCH THƯƠNG MẠI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung giấy phép triển lãm hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
4,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Trường hợp phải thành lập
Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của
ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc
nội dung phức tạp
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung giấy phép triển lãm hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
12,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 17
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP TỔ CHỨC TRIỂN LÃM DO CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỊA PHƯƠNG ĐƯA RA NƯỚC NGOÀI
KHÔNG VÌ MỤC ĐÍCH THƯƠNG MẠI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung giấy phép triển lãm hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
4,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Trường hợp phải thành lập
Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của
ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc
nội dung phức tạp
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung giấy phép triển lãm hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
12,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 18
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP TỔ CHỨC TRIỂN LÃM DO CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TỔ CHỨC TẠI ĐỊA PHƯƠNG KHÔNG VÌ MỤC
ĐÍCH THƯƠNG MẠI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung giấy phép triển lãm hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
4,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Trường hợp phải thành lập
Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của
ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc
nội dung phức tạp
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung giấy phép triển lãm hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
12,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 19
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO
TỔ CHỨC TRIỂN LÃM DO TỔ CHỨC Ở ĐỊA PHƯƠNG HOẶC CÁ NHÂN TỔ CHỨC TẠI ĐỊA PHƯƠNG
KHÔNG VÌ MỤC ĐÍCH THƯƠNG MẠI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung giấy phép triển lãm hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
4,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Trường hợp phải thành lập
Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của
ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc
nội dung phức tạp
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung giấy phép triển lãm hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
12,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 20
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TỔ CHỨC BIỂU
DIỄN NGHỆ THUẬT TRÊN ĐỊA BÀN QUẢN LÝ
(không thuộc trường hợp trong khuôn khổ
hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn
thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn
nghệ thuật thuộc Trung ương)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo văn bản chấp thuận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 21
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TỔ CHỨC CUỘC
THI, LIÊN HOAN TRÊN ĐỊA BÀN QUẢN LÝ
(không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công
trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo văn bản chấp thuận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
12,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 22
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC RA NƯỚC
NGOÀI DỰ THI NGƯỜI ĐẸP, NGƯỜI MẪU
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công
trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo văn bản chấp thuận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 23
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ KARAOKE CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh hoặc văn bản từ chối, nêu rõ
lý do
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 24
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh hoặc văn bản từ chối, nêu rõ
lý do
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 25
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
PHÉP ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ KARAOKE CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung Giấy phép điều chính Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh hoặc văn
bản từ chối, nêu rõ lý do
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
04 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 26
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
PHÉP ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung Giấy phép điều chính Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh hoặc văn
bản từ chối, nêu rõ lý do
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
04 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 27
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TIẾP NHẬN
HỒ SƠ THÔNG BÁO SẢN PHẨM QUẢNG CÁO TRÊN BẢNG QUẢNG CÁO, BĂNG - RÔN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung văn bản đồng ý hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 28
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TIẾP NHẬN
HỒ SƠ THÔNG BÁO TỔ CHỨC ĐOÀN NGƯỜI THỰC HIỆN QUẢNG CÁO
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung văn bản đồng ý hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
12,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 29
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP PHÉP
NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ
VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
0,25 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung cấp Giấy phép hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. Trường hợp phải
xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc; trường hợp
phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu tối đa không quán 12 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,25 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,25 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 30
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIÁM ĐỊNH
VĂN HÓA PHẨM XUẤT KHẨU KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH CỦA CÁ NHÂN, TỔ CHỨC CẤP
TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung cấp Giấy phép hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
08 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý di sản văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 31
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT
NỘI DUNG TÁC PHẨM MỸ THUẬT, TÁC PHẨM NHIẾP ẢNH NHẬP KHẨU CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo văn bản phê duyệt hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
4,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 32
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT
NỘI DUNG TÁC PHẨM ĐIỆN ẢNH NHẬP KHẨU CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo văn bản phê duyệt hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
41,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
45 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 33
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN
DANH MỤC SẢN PHẨM NGHE NHÌN CÓ NỘI DUNG VUI CHƠI GIẢI TRÍ NHẬP KHẨU CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo văn bản chấp thuận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
7,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 34
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHO PHÉP TỔ
CHỨC TRIỂN KHAI SỬ DỤNG VŨ KHÍ QUÂN DỤNG, SÚNG SĂN, VŨ KHÍ THỂ THAO, VẬT LIỆU NỔ,
CÔNG CỤ HỖ TRỢ CÒN TÍNH NĂNG, TÁC DỤNG ĐƯỢC SỬ DỤNG LÀM ĐẠO CỤ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công
trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo văn bản trả lời hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 35
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN NGHIỆP VỤ VỀ CHĂM SÓC NẠN NHÂN BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo Giấy chứng nhận nghiệp vụ hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
4,5 ngày làm việc
|
Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 36
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN NGHIỆP VỤ VỀ TƯ VẤN VỀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo Giấy chứng nhận nghiệp vụ hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
7,5 ngày làm việc
|
Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 37
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP THẺ
NHÂN VIÊN CHĂM SÓC NẠN NHÂN BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung cấp thẻ nhân viên hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
4,5 ngày làm việc
|
Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 38
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI THẺ
NHÂN VIÊN CHĂM SÓC NẠN NHÂN BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung cấp lại thẻ nhân viên hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
4,5 ngày làm việc
|
Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 39
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP THẺ
NHÂN VIÊN TƯ VẤN PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung cấp thẻ nhân viên tư vấn hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
4,5 ngày làm việc
|
Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 40
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI THẺ
NHÂN VIÊN TƯ VẤN PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung cấp thẻ nhân viên tư vấn hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
4,5 ngày làm việc
|
Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 41
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO CỦA CÂU LẠC BỘ THỂ THAO
CHUYÊN NGHIỆP
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 42
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 43
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO TRONG TRƯỜNG HỢP THAY ĐỔI
NỘI DUNG GHI TRONG GIẤY CHỨNG NHẬN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp lại giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 44
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO TRONG TRƯỜNG HỢP BỊ MẤT
HOẶC HƯ HỎNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp lại giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 45
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN YOGA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 46
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN GOLF
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 47
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN CẦU LÔNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 48
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN TAEKWONDO
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 49
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN KARATE
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 50
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN BƠI, LẶN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 51
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN BILLARDS
& SNOOKER
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 52
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN BÓNG BÀN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 53
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN DÙ LƯỢN VÀ DIỀU BAY
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 54
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN KHIÊU VŨ THỂ
THAO
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 55
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH
DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN THỂ DỤC THẨM MỸ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 56
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN JUDO
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 57
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI THỂ DỤC THỂ HÌNH
VÀ FITNESS
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên mô n xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 58
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN LÂN SƯ RỒNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 59
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN VŨ ĐẠO THỂ
THAO GIẢI TRÍ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 60
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN QUYỀN ANH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 61
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN VÕ CỔ TRUYỀN,
VOVINAM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công
trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên mô
n xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 62
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔ TÔ TRÊN BIỂN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 63
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN BÓNG ĐÁ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 64
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN QUẦN VỢT
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 65
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN PATIN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 66
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN LẶN BIỂN THỂ
THAO GIẢI TRÍ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 67
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN BẮN SÚNG THỂ
THAO
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 68
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH
DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN BÓNG NÉM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 69
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN WUSHU
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 70
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN LEO NÚI THỂ
THAO
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 71
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN BÓNG RỔ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 72
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN ĐẤU KIẾM THỂ
THAO
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, thành lập Tổ thẩm
định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thể thao
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 73
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP PHÉP
KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NỘI ĐỊA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung cấp Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 74
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NỘI ĐỊA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung cấp lại Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý
do.
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 75
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP ĐỔI GIẤY
PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NỘI ĐỊA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung cấp đổi Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý
do.
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 76
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THU HỒI
GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NỘI ĐỊA TRONG TRƯỜNG HỢP DOANH NGHIỆP CHẤM
DỨT HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung Quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản từ chối,
nêu rõ lý do.
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 77
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THU HỒI
GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NỘI ĐỊA TRONG TRƯỜNG HỢP DOANH NGHIỆP GIẢI
THỂ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung Quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản từ chối,
nêu rõ lý do.
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 78
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THU HỒI
GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NỘI ĐỊA TRONG TRƯỜNG HỢP DOANH NGHIỆP PHÁ
SẢN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung Quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản từ chối,
nêu rõ lý do.
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 79
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT
HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠI VIỆT NAM CỦA DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH
VỤ LỮ HÀNH NƯỚC NGOÀI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung thông báo về việc chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện;
trường hợp hồ sơ chưa phù hợp, cần bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho
người nộp hồ sơ.
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 80
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP THẺ HƯỚNG
DẪN VIÊN DU LỊCH TẠI ĐIỂM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Sau khi có kết quả kiểm tra,
đánh giá và báo cáo kết quả; trình Lãnh đạo phê duyệt Quyết định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch tại điểm
|
03 ngày
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
- Nhập thông tin hướng dẫn
viên du lịch vào hệ thống quản trị mạng hướng dẫn viên của TCDL theo quy định
- Gửi báo cáo qua mạng về Tổng
cục Du lịch và in thẻ
|
04 ngày
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
01 ngày
|
Văn thư
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
06 bước
|
|
10 ngày
|
|
Quy trình số 81
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN KHÓA CẬP NHẬT KIẾN THỨC CHO HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH NỘI ĐỊA VÀ HƯỚNG
DẪN VIÊN DU LỊCH QUỐC TẾ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Kết thúc khoá cập nhật kiến
thức, báo cáo Lãnh đạo Sở kết quả học tập của hdv tham gia lớp cập nhật kiến
thức và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức
cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
06 ngày
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
01 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
10 ngày
|
|
Quy trình số 82
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠI VIỆT NAM CỦA DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH
VỤ LỮ HÀNH NƯỚC NGOÀI TRONG TRƯỜNG HỢP CHUYỂN ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CỦA VĂN PHÒNG
ĐẠI DIỆN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung cấp lại Giấy phép hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do; trường hợp
hồ sơ chưa phù hợp, cần bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ
sơ.
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 83
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠI VIỆT NAM CỦA DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH
VỤ LỮ HÀNH NƯỚC NGOÀI TRONG TRƯỜNG HỢP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN BỊ
MẤT, BỊ HỦY HOẠI, BỊ HƯ HỎNG HOẶC BỊ TIÊU HỦY
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung cấp lại Giấy phép hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do; trường hợp
hồ sơ chưa phù hợp, cần bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ
sơ.
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 84
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY
PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠI VIỆT NAM CỦA DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH
VỤ LỮ HÀNH NƯỚC NGOÀI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung gia hạn Giấy phép hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do; trường hợp
hồ sơ chưa phù hợp, cần bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ
sơ.
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 85
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP THẺ HƯỚNG
DẪN VIÊN DU LỊCH QUỐC TẾ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, nhập
thông tin hướng dẫn viên du lịch vào hệ thống quản trị mạng hướng dẫn viên của
TCDL theo quy định và dự thảo nội dung Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Gửi báo cáo qua mạng về Tổng
cục Du lịch và in thẻ.
|
07 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Du lịch; TCDL
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
06 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 86
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP THẺ HƯỚNG
DẪN VIÊN DU LỊCH NỘI ĐỊA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, nhập
thông tin hướng dẫn viên du lịch vào hệ thống quản trị mạng hướng dẫn viên của
TCDL theo quy định và dự thảo nội dung Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Gửi báo cáo qua mạng về Tổng
cục Du lịch và in thẻ.
|
07 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Du lịch; TCDL
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
06 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 87
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP ĐỔI THẺ
HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH QUỐC TẾ, THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH NỘI ĐỊA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, nhập
thông tin hướng dẫn viên du lịch vào hệ thống quản trị mạng hướng dẫn viên của
TCDL theo quy định và dự thảo nội dung Quyết định đổi thẻ hoặc văn bản từ chối,
nêu rõ lý do
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Gửi báo cáo qua mạng về Tổng
cục Du lịch và in thẻ.
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Du lịch; TCDL
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
06 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 88
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI THẺ
HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, nhập
thông tin hướng dẫn viên du lịch vào hệ thống quản trị mạng hướng dẫn viên của
TCDL theo quy định và dự thảo nội dung Quyết định cấp lại thẻ hoặc văn bản từ
chối, nêu rõ lý do
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Gửi báo cáo qua mạng về Tổng
cục Du lịch và in thẻ.
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Du lịch; TCDL
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
06 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 89
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN
CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ THỂ THAO ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, thành
lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở; báo cáo kết quả và dự thảo Quyết
định công nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
14 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 90
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN
CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ VUI CHƠI, GIẢI TRÍ ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, thành
lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở; báo cáo kết quả và dự thảo Quyết
định công nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
14 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 91
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN
CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ CHĂM SÓC SỨC KHỎE ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, thành
lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở; báo cáo kết quả và dự thảo Quyết
định công nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
14 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 92
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN
CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ MUA SẮM ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, thành
lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở; báo cáo kết quả và dự thảo Quyết
định công nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
14 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 93
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN
CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ ĂN UỐNG ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, thành
lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở; báo cáo kết quả và dự thảo Quyết
định công nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
14 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 94
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG
NHẬN HẠNG CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH: HẠNG 1 -3 SAO ĐỐI VỚI KHÁCH SẠN, BIỆT THỰ DU LỊCH,
CĂN HỘ DU LỊCH, TÀU THỦY LƯU TRÚ DU LỊCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, thành
lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở; báo cáo kết quả và dự thảo Quyết
định công nhận, xếp hạng hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
22 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
05 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
30 ngày làm việc
|
|
I.2. QUY
TRÌNH NỘI BỘ TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (13 QUY
TRÌNH)
Quy
trình số 01
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG BẢO TÀNG NGOÀI
CÔNG LẬP
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 2
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn trực
tiếp (hoặc gửi văn bản hướng dẫn đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện) cho
người đề nghị thực hiện theo đúng quy định.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình
lãnh đạo dự thảo Giấy phép khai quật khẩn cấp
|
27 ngày làm việc
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Bước 4
|
Xem xét, ký phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
5 bước
|
|
30 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 02
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TƯỢNG ĐÀI, TRANH
HOÀNH TRÁNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 2
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn trực
tiếp (hoặc gửi văn bản hướng dẫn đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện) cho
người đề nghị thực hiện theo đúng quy định.
- Thẩm định, xử lý hồ sơ.
Trình lãnh đạo dự thảo Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Bước 3
|
Xem xét, ký phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
04 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
* Đối với các công trình tượng
đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, thời
hạn cấp giấy phép không quá 20 ngày
Quy
trình số 03
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP TỔ CHỨC TRẠI SÁNG TÁC ĐIÊU
KHẮC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 2
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn trực
tiếp (hoặc gửi văn bản hướng dẫn đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện) cho
người đề nghị thực hiện theo đúng quy định.
- Thẩm định, xử lý hồ sơ.
Trình lãnh đạo dự thảo Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Bước 3
|
Xem xét, ký phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
04 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 04
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP TRIỂN LÃM TÁC PHẨM NHIẾP ẢNH
TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 2
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn trực
tiếp (hoặc gửi văn bản hướng dẫn đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện) cho
người đề nghị thực hiện theo đúng quy định.
- Thẩm định, xử lý hồ sơ.
Trình lãnh đạo dự thảo Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Bước 3
|
Xem xét, ký phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
04 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 05
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP ĐƯA TÁC PHẨM NHIẾP ẢNH TỪ
VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI TRIỂN LÃM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 2
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn trực
tiếp (hoặc gửi văn bản hướng dẫn đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện) cho
người đề nghị thực hiện theo đúng quy định.
- Thẩm định, xử lý hồ
sơ. Trình lãnh đạo dự thảo Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước
ngoài triển lãm
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Bước 3
|
Xem xét, ký phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
04 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 06
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ TỔ CHỨC LỄ HỘI CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 2
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn trực
tiếp (hoặc gửi văn bản hướng dẫn đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện) cho
người đề nghị thực hiện theo đúng quy định.
- Thẩm định, xử lý hồ sơ.
Trình lãnh đạo dự thảo quyết định tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
17,5 ngày làm việc
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Bước 3
|
Xem xét, ký phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
04 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 07
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC LỄ HỘI CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 2
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn trực
tiếp (hoặc gửi văn bản hướng dẫn đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện) cho
người đề nghị thực hiện theo đúng quy định.
- Thẩm định, xử lý hồ sơ.
Trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo văn bản thông báo cho phép tổ chức
lễ hội cấp tỉnh
|
12,5 ngày làm việc
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Bước 3
|
Xem xét, ký phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
04 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 08
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
CỦA DOANH NGHIỆP QUẢNG CÁO NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 2
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn trực
tiếp (hoặc gửi văn bản hướng dẫn đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện) cho
người đề nghị thực hiện theo đúng quy định.
- Thẩm định, xử lý hồ sơ.
Trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
7,5 ngày làm việc
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Bước 3
|
Xem xét, ký phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
04 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 09
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP THÀNH LẬP
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP QUẢNG CÁO NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 2
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn trực
tiếp (hoặc gửi văn bản hướng dẫn đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện) cho
người đề nghị thực hiện theo đúng quy định.
- Thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình
lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Giấy phép sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
7,5 ngày làm việc
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Bước 3
|
Xem xét, ký phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
04 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 10
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI
DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP QUẢNG CÁO NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 2
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn trực
tiếp (hoặc gửi văn bản hướng dẫn đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện) cho
người đề nghị thực hiện theo đúng quy định.
- Thẩm định, xử lý hồ sơ.
Trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo cấp lại giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
7,5 ngày làm việc
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Bước 3
|
Xem xét, ký phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
04 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 11
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CỦA CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 2
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn trực
tiếp (hoặc gửi văn bản hướng dẫn đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện) cho
người đề nghị thực hiện theo đúng quy định.
- Thẩm định, xử lý hồ sơ.
Trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo cấp lại giấy phép giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
12,5 ngày làm việc
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Bước 3
|
Xem xét, ký phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
04 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 12
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CỦA CƠ SỞ TƯ VẤN VỀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 2
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn trực
tiếp (hoặc gửi văn bản hướng dẫn đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện) cho
người đề nghị thực hiện theo đúng quy định.
- Thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình
lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
12,5 ngày làm việc
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Bước 3
|
Xem xét, ký phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
04 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 13
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA
CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHẬN BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ đề nghị (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
mail, fax…) chuyển Phòng Khoa giáo - Văn xã xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 2
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn trực
tiếp (hoặc gửi văn bản hướng dẫn đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện) cho
người đề nghị thực hiện theo đúng quy định.
- Thẩm định, xử lý hồ sơ.
Trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
12,5 ngày làm việc
|
Phòng Khoa giáo- Văn xã
|
Bước 3
|
Xem xét, ký phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
II. QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG (21 QUY TRÌNH)
Quy
trình liên thông số 01
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP KHAI QUẬT KHẨN CẤP
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Phòng Quản lý di sản văn hóa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm
định trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, quyết định cấp giấy
phép khai quật khẩn cấp và báo cáo ngay cho Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Trường hợp không cấp giấy phép, phải nêu rõ lý do bằng văn bản.
|
UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ; xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả
TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Một cửa
|
Không quy định
|
Sở VHTTDL
|
05 bước
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy
trình liên thông số 02
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI
DIỆN TẠI VIỆT NAM CỦA DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NƯỚC NGOÀI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Trong trường hợp nội dung
hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các
điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Sở Văn hoá, thể thao và Du lịch
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
04 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
05 bước
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Trong trường hợp nội dung
hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng
lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
3,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
văn bản lấy ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Văn bản nêu rõ ý kiến đồng ý
hoặc không đồng ý cấp phép thành lập Văn phòng đại diện.
|
Bộ VHTTDL
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Bộ VHTTDL
|
Bước 4
|
Báo cáo kết quả thẩm định, dự
thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
2,5 ngày làm việc
|
4,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
07 bước
|
|
|
13 ngày làm việc
|
|
Quy
trình liên thông số 03
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN
PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠI VIỆT NAM CỦA DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NƯỚC
NGOÀI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Trong trường hợp việc điều
chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại
diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh
thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Văn hoá, thể thao và Du lịch
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo nội
dung điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện hoặc văn bản từ chối,
nêu rõ lý do
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
05 bước
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Trong trường hợp việc điều
chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có
nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ
tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
văn bản lấy ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Văn bản nêu rõ ý kiến đồng ý
hoặc không đồng ý cấp phép thành lập Văn phòng đại diện.
|
Bộ VHTTDL
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Bộ VHTTDL
|
Bước 4
|
Báo cáo kết quả thẩm định, dự
thảo nội dung điều chỉnh giấy phép thành lập hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý
do
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
2,5 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
07 bước
|
|
|
13 ngày làm việc
|
|
Quy
trình liên thông số 04
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN BẢO VẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI BẢO
TÀNG CẤP TỈNH, BAN HOẶC TRUNG TÂM QUẢN LÝ DI TÍCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày làm việc
|
38 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ; tổ chức thẩm
định hiện vật và Hồ sơ hiện vật
|
Phòng quản lý di sản văn hóa
|
30 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Dự thảo văn bản đề nghị, Hồ
sơ hiện vật và các văn bản có liên quan
|
Phòng quản lý di sản văn hóa
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt văn bản đề nghị, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, chuyển văn bản
đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét, quyết định gửi văn bản
đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Giao Hội đồng giám định cổ vật
thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
30 ngày làm việc
|
50 ngày làm việc
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bước 8
|
Từ ngày có kết quả thẩm định
của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị
Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
|
Cục Di sản văn hoá
|
10 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Kể từ ngày có ý kiến thẩm định
của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia.
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
10 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
Bước 11
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày làm việc
|
11 bước
|
|
|
100 ngày làm việc
|
|
Quy
trình liên thông số 05
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN BẢO VẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI BẢO
TÀNG NGOÀI CÔNG LẬP, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN LÀ CHỦ SỞ HỮU HOẶC ĐANG QUẢN LÝ HỢP PHÁP
HIỆN VẬT
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công
trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày làm việc
|
38 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ; tổ chức thẩm
định hiện vật và Hồ sơ hiện vật
|
Phòng quản lý di sản văn hóa
|
30 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Dự thảo văn bản đề nghị, Hồ
sơ hiện vật và các văn bản có liên quan
|
Phòng quản lý di sản văn hóa
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt văn bản đề nghị,
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, chuyển văn bản
đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét, quyết định gửi văn bản
đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Giao Hội đồng giám định cổ vật
thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
30 ngày làm việc
|
50 ngày làm việc
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bước 8
|
Từ ngày có kết quả thẩm định của
Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội
đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
|
Cục Di sản văn hoá
|
10 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Kể từ ngày có ý kiến thẩm định
của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia.
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
10 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
Bước 11
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho
cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày làm việc
|
11 bước
|
|
|
100 ngày làm việc
|
|
Quy
trình liên thông số 06
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP TRIỂN LÃM MỸ THUẬT
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
3,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ; dự thảo văn
bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng quản lý văn hóa
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt văn bản, trình UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển văn bản
đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, cấp giấy phép, trường
hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
06 bước
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy
trình liên thông số 07
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TỔ CHỨC CUỘC THI NGƯỜI ĐẸP, NGƯỜI MẪU
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
6,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ; dự thảo văn
bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng quản lý văn hóa
|
05 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt văn bản, trình UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển văn bản
đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, cấp văn bản chấp thuận
tổ chức cuộc thi. Trường hợp không chấp thuận, thông báo bằng văn bản và nêu
rõ lý do
|
UBND tỉnh
|
08 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
06 bước
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy
trình liên thông số 08
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO THÀNH LẬP THƯ VIỆN CHUYÊN
NGÀNH Ở CẤP TỈNH, THƯ VIỆN ĐẠI HỌC LÀ THƯ VIỆN NGOÀI CÔNG LẬP VÀ THƯ VIỆN CỦA TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI CÓ PHỤC VỤ NGƯỜI VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
6,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản
Thông báo thành lập trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng quản lý văn hóa
|
05 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt văn bản, trình UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển văn bản
đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, cấp văn bản chấp thuận
tổ chức cuộc thi. Trường hợp không chấp thuận, thông báo bằng văn bản và nêu
rõ lý do
|
UBND tỉnh
|
08 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
06 bước
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy
trình liên thông số 09
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO SÁP NHẬP, HỢP NHẤT, CHIA,
TÁCH THƯ VIỆN ĐỐI VỚI THƯ VIỆN CHUYÊN NGÀNH Ở CẤP TỈNH, THƯ VIỆN ĐẠI HỌC LÀ THƯ
VIỆN NGOÀI CÔNG LẬP. THƯ VIỆN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI CÓ PHỤC VỤ NGƯỜI
VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
6,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản
Thông báo trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
05 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt văn bản, trình UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển văn bản
đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, cấp văn bản chấp thuận
tổ chức cuộc thi. Trường hợp không chấp thuận, thông báo bằng văn bản và nêu
rõ lý do
|
UBND tỉnh
|
08 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
06 bước
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy
trình liên thông số 10
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI
THƯ VIỆN CHUYÊN NGÀNH Ở CẤP TỈNH, THƯ VIỆN ĐẠI HỌC LÀ THƯ VIỆN NGOÀI CÔNG LẬP
VÀ THƯ VIỆN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI CÓ PHỤC VỤ NGƯỜI VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
6,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ; dự thảo văn
bản Thông báo trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
05 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt văn bản, trình UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển văn bản
đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, cấp văn bản chấp thuận
tổ chức cuộc thi. Trường hợp không chấp thuận, thông báo bằng văn bản và nêu
rõ lý do
|
UBND tỉnh
|
08 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
06 bước
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy
trình liên thông số 11
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN LẠI “CƠ QUAN ĐẠT CHUẨN VĂN
HÓA”, “ĐƠN VỊ ĐẠT CHUẨN VĂN HOÁ”, “DOANH NGHIỆP ĐẠT CHUẨN VĂN HÓA”
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
4,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ; dự thảo Công
văn trình UBND tỉnh về việc đề nghị công nhận lại “Cơ quan, đơn vị, doanh
nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia đình
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt văn bản, trình UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển văn bản
đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, cấp văn bản chấp thuận
tổ chức cuộc thi. Trường hợp không chấp thuận, thông báo bằng văn bản và nêu
rõ lý do
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
06 bước
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy
trình liên thông số 12
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CỦA CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
12,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ; trình UBND tỉnh
một bộ hồ sơ và biên bản thẩm định
|
Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia đình
|
11 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt văn bản, trình UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển văn bản
đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động cho cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. Trường hợp từ
chối đổi, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
06 bước
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy
trình liên thông số 13
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CỦA CƠ SỞ TƯ VẤN VỀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
19,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ; trình UBND tỉnh
một bộ hồ sơ và biên bản thẩm định
|
Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia đình
|
17 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt văn bản, trình UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển văn bản
đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, cấp Giấy chứng nhận.
Trường hợp từ chối cấp, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
06 bước
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
Quy
trình liên thông số 14
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CỦA CƠ SỞ TƯ VẤN VỀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
12,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ; trình UBND tỉnh
một bộ hồ sơ và biên bản thẩm định
|
Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia đình
|
11 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt văn bản, trình UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển văn bản
đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, đổi Giấy chứng nhận.
Trường hợp từ chối đổi, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
06 bước
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy
trình liên thông số 15
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG CAI GIẢI THI ĐẤU, TRẬN THI ĐẤU DO
LIÊN ĐOÀN THỂ THAO QUỐC GIA HOẶC LIÊN ĐOÀN THỂ THAO QUỐC TẾ TỔ CHỨC HOẶC ĐĂNG
CAI TỔ CHỨC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
4,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ; dự thảo văn
bản trình UBND tỉnh
|
Phòng Quản lý thể thao
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt văn bản, trình UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển văn bản
đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định tổ chức
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho
cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
06 bước
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy
trình liên thông số 16
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG CAI GIẢI THI ĐẤU, TRẬN THI ĐẤU
THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO KHÁC DO LIÊN ĐOÀN THỂ THAO TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC
TRUNG ƯƠNG TỔ CHỨC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
4,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ; dự thảo văn
bản trình UBND tỉnh
|
Phòng Quản lý thể thao
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt văn bản, trình UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển văn bản
đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định tổ chức
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
06 bước
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy
trình liên thông số 17
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TỔ CHỨC ĐĂNG CAI GIẢI THI ĐẤU VÔ ĐỊCH
TỪNG MÔN CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
4,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ; dự thảo văn
bản trình UBND tỉnh
|
Phòng Quản lý thể thao
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt văn bản, trình UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển văn bản
đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định tổ chức
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
06 bước
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy
trình liên thông số 18
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN ĐIỂM DU LỊCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
19,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ; dự thảo văn
bản trình UBND tỉnh
|
Phòng Quản lý thể thao
|
18 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt văn bản, trình UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển văn bản
đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định công nhận
điểm du lịch; trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
06 bước
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
Quy
trình liên thông số 19
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN KHU DU LỊCH CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
44,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ; dự thảo văn
bản trình UBND tỉnh
|
Phòng Quản lý thể thao
|
43 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt văn bản, trình UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển văn bản
đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định công nhận
khu du lịch; trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
06 bước
|
|
|
60 ngày làm việc
|
|
Quy
trình liên thông số 20
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH BỊ ẢNH
HƯỞNG BỞI ĐẠI DỊCH COVID-19
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ; lập danh
sách đề nghị hỗ trợ trình UBND tỉnh
|
Phòng Quản lý thể thao
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt văn bản, trình UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển văn bản
đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định phê duyệt
danh sách và kinh phí hỗ trợ, đồng thời chỉ đạo thực hiện hỗ trợ. Trường hợp
không phê duyệt trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
06 bước
|
|
|
04 ngày làm việc
|
|
Quy
trình liên thông số 21
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ VIÊN CHỨC HOẠT ĐỘNG NGHỆ THUẬT
GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
2,75 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
Bước 2
|
Tổng hợp; thẩm định hồ sơ; dự
thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng quản lý văn hóa
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt văn bản, trình UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển văn bản
đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định phê duyệt
danh sách và kinh phí hỗ trợ; đồng thời chỉ đạo thực hiện hỗ trợ. Trường hợp
không phê duyệt, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Sở VHTTDL
|
06 bước
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
B. QUY TRÌNH
NỘI BỘ TTHC CẤP HUYỆN (20 QUY TRÌNH)
Quy
trình số 01
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH
VỤ KARAOKE
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung Quyết định cấp giấy phép; trường hợp không cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Văn hóa&Thông tin
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 02
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU
KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ KARAOKE
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung Giấy phép điều chỉnh; trường hợp không cấp, trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Văn hóa&Thông tin
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
04 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 03
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN LẦN ĐẦU “CƠ QUAN ĐẠT CHUẨN VĂN
HÓA”, “ĐƠN VỊ ĐẠT CHUẨN VĂN HÓA”, “DOANH NGHIỆP ĐẠT CHUẨN VĂN HÓA”
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung Quyết định công nhận; trường hợp không công nhận, trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
|
07 ngày làm việc
|
Phòng Văn hóa&Thông tin
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 04
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN LẦN ĐẦU “XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN
MỚI”
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung Quyết định công nhận; trường hợp không công nhận, trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Văn hóa&Thông tin
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 05
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN LẠI “XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI”
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung Quyết định công nhận lại; trường hợp không công nhận, trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Văn hóa&Thông tin
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 06
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN LẦN ĐẦU “PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT
CHUẨN VĂN MINH ĐÔ THỊ”
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung Quyết định công nhận; trường hợp không công nhận, trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Văn hóa&Thông tin
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 07
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN LẠI “PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN
VĂN MINH ĐÔ THỊ”
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung Quyết định công nhận; trường hợp không công nhận, trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Văn hóa&Thông tin
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 08
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÉT TẶNG DANH HIỆU KHU DÂN CƯ VĂN HÓA
HÀNG NĂM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công
trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung Quyết định và Giấy công nhận Khu dân cư văn hóa.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Văn hóa&Thông tin
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 09
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÉT TẶNG GIẤY KHEN KHU DÂN CƯ VĂN HÓA
HÀNG NĂM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung Quyết định và Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Văn hóa&Thông tin
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 10
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ TỔ CHỨC LỄ HỘI CẤP HUYỆN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo Văn bản chấp thuận tổ chức lễ hội hoặc văn bản không đồng ý nêu rõ lý do
|
18 ngày làm việc
|
Phòng Văn hóa&Thông tin
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 11
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC LỄ HỘI CẤP HUYỆN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
13 ngày làm việc
|
Phòng Văn hóa&Thông tin
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 12
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO THÀNH LẬP ĐỐI VỚI THƯ VIỆN THUỘC
CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG, CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ
CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC NGOÀI CÔNG LẬP VÀ THƯ VIỆN TƯ NHÂN CÓ PHỤC VỤ CỘNG ĐỒNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
13 ngày làm việc
|
Phòng Văn hóa&Thông tin
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 13
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO SÁT NHẬP, HỢP NHẤT, CHIA TÁCH
THƯ VIỆN ĐỐI VỚI THƯ VIỆN THUỘC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ
THÔNG, CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC NGOÀI CÔNG LẬP VÀ THƯ
VIỆN TƯ NHÂN CÓ PHỤC VỤ CỘNG ĐỒNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
13 ngày làm việc
|
Phòng Văn hóa&Thông tin
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 14
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN ĐỐI
VỚI THƯ VIỆN THUỘC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG, CƠ SỞ GIÁO
DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC NGOÀI CÔNG LẬP, THƯ VIỆN TƯ NHÂN CÓ PHỤC
VỤ CỘNG ĐỒNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
13 ngày làm việc
|
Phòng Văn hóa&Thông tin
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 15
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA
CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên mô n xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
16 ngày làm việc
|
Phòng Văn hóa&Thông tin
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 16
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CỦA CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
08 ngày làm việc
|
Phòng Văn hóa&Thông tin
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 17
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA
CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
16 ngày làm việc
|
Phòng Văn hóa&Thông tin
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 18
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA
CƠ SỞ TƯ VẤN VỀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
16 ngày làm việc
|
Phòng Văn hóa&Thông tin
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 19
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CỦA CƠ SỞ TƯ VẤN VỀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
11 ngày làm việc
|
Phòng Văn hóa&Thông tin
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 20
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA
CƠ SỞ TƯ VẤN VỀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
16 ngày làm việc
|
Phòng Văn hóa&Thông tin
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
C. QUY TRÌNH
NỘI BỘ TTHC CẤP XÃ (07 QUY TRÌNH)
Quy
trình số 01
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÉT TẶNG DANH HIỆU GIA ĐÌNH VĂN HÓA HÀNG
NĂM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung Quyết định và Giấy công nhận gia đình văn hóa
|
03 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 02
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÉT TẶNG GIẤY KHEN GIA ĐÌNH VĂN HÓA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung Quyết định và Giấy khen
|
03 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 03
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC LỄ HỘI CẤP XÃ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự
thảo nội dung thông báo tổ chức lễ hội
|
01 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 04
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO THÀNH LẬP THƯ VIỆN ĐỐI VỚI THƯ
VIỆN CỘNG ĐỒNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; kiểm
tra nội dung đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản
đến dưới 1.000 bản, trình lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt.
|
13 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 05
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO SÁP NHẬP, HỢP NHẤT, CHIA, TÁCH
THƯ VIỆN ĐỐI VỚI THƯ VIỆN CỘNG ĐỒNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; kiểm
tra nội dung thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện
cộng đồng, trình lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt.
|
13 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 06
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN CỘNG
ĐỒNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
13 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 07
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN CÂU LẠC BỘ THỂ THAO CƠ SỞ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
05 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1561/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
1.634
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|