Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 21/2020/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật cho buýt sử dụng nhiên liệu sạch Hà Nội

Số hiệu: 21/2020/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Nguyễn Văn Sửu
Ngày ban hành: 18/09/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2020/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 18 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO LOẠI HÌNH BUÝT SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU SẠCH (KHÍ CNG) TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/06/2015;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 10/4/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3236/TTr-SGTVT ngày 28/7/2020 và Công văn số 4484/SGTVT-KHTC ngày 9/9/2020 về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bộ định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Bộ định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng đối với loại hình vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội. Trong quá trình triển khai thực hiện, giao Sở Giao thông vận tải chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội tổ chức rà soát các nội dung còn chưa hợp lý (nếu có), tổng hợp, tham mưu, báo cáo UBND Thành phố xem xét, điều chỉnh, bổ sung kịp thời.

2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện xây dựng đơn giá cho loại hình buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội, trình UBND Thành phố ban hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2020.

Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài Chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây, Công ty TNHH Du lịch dịch vụ xây dựng Bảo Yến và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Bộ Lao động thương binh và xã hội;
- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VP UBND TP: CVP, các PCVP, TH, KT, ĐT;
- Lưu: VT, ĐT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sửu

 

PHỤ LỤC:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO LOẠI HÌNH BUÝT SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU SẠCH (KHÍ CNG) TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHO LÁI XE VÀ NHÂN VIÊN PHỤC VỤ TRÊN XE

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Buýt CNG trung bình

Buýt CNG nhỏ

1

Thời gian làm việc 1 ca

phút

420

420

2

Số ngày làm việc trong năm

ngày

287

287

3

Số ngày làm việc trong tháng

ngày

24

24

4

Số ca xe bình quân/ngày

ca/ngày

2,16

2,18

5

Hành trình bình quân 1 ca xe

km/ca

125

125

Ghi chú: Cự ly huy động (km) định mức bằng cự ly tuyến (km).

ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG LÁI XE VÀ NHÂN VIÊN PHỤC VỤ TRÊN XE

TT

Chỉ tiêu Kinh tế - Kỹ thuật

Đơn vị

Định mức

Buýt CNG trung bình

Buýt CNG nhỏ

1

Bậc lương lái xe

Bậc

3/4

3/4

2

Hệ số lương lái xe

 

3,44

3,25

3

Bậc lương nhân viên phục vụ trên xe

Bậc

3/7

2/7

4

Hệ số lương nhân viên phục vụ trên xe

 

2,31

1,96

5

Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương đối với lái xe

 

1,8

1,8

6

Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương đối với nhân viên phục vụ trên xe

 

1,2

1,2

7

Tiền lương cơ sở

Theo chế độ quy định hiện hành của Nhà nước

Ghi chú:

1. Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp.

2. Ăn ca

3. Lương cơ sở

Theo chế độ quy định hiện hành của Nhà nước

4. Lương lái xe, nhân viên phục vụ trên xe = Hệ số lương x Mức lương cơ sở x (1 + Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương) + Lương ngày lễ tết.

ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TRUNG BÌNH

Loại xe

Đơn vị

Định mức

Buýt CNG trung bình

Kg/100 km

30,2

Buýt CNG nhỏ

Kg/100 km

20,5

Ghi chú:

1. Các xe có tuổi đời hoạt động từ năm thứ 5 trở đi áp dụng thêm hệ số điều chỉnh là: 1,05

ĐỊNH MỨC DIỆN TÍCH THUÊ ĐẤT

Loại xe

Diện tích (m2)

Buýt CNG trung bình

117,5

Buýt CNG nhỏ

87

ĐỊNH NGẠCH BẢO DƯỠNG CẤP I

Loại xe

Bảo dưỡng cấp I (Km)

Buýt CNG trung bình

4.000

Buýt CNG nhỏ

4.000

 

QUY ĐỊNH NỘI DUNG BẢO DƯỠNG CẤP I CHO XE BUÝT SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU SẠCH (KHÍ CNG)

Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 1 đối với xe buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trong các đơn vị cung cấp dịch vụ VTHKCC như sau:

1. Chuẩn bị

2. Rửa xe (trong, ngoài gầm xe), rửa cánh tỏa nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh

3. Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng và kê kích cẩn thận

4. Kiểm tra độ kín của các ống dẫn bôi trơn, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí

5. Kiểm tra xiết chặt các cụm chi tiết lắp xung quanh phần máy và khung xe bắt phần máy

6. Tháo bầu lọc không khí, rửa sạch, thông thổi, thay dầu, lắp lại. Kiểm tra, vệ sinh hệ thống khi trời (lọc gió, đường hút,....)

7. Kiểm tra, điều chỉnh độ chùng của các loại dây côroa

8. Kiểm tra vặn chặt rô tuyn ba ngang dọc

9. Kiểm tra vặn chặt hệ thống nhíp, các đăng

10. Kiểm tra xiết chặt bu lông, giá bắt hộp số

11. Kiểm tra hệ thống côn, điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp ly hợp theo các thông số kỹ thuật

12. Kiểm tra, điều chỉnh độ nhạy chân ga, bướm ga

13. Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa: Động cơ, hộp số, cầu trước, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái. Thiếu bổ sung, thay thế khi đến định ngạch.

14. Xả bẩn trong bình chứa hơi

15. Kiểm tra điều chỉnh tác dụng của phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật chuẩn.

16. Kiểm tra mức điện tích trong bình điện, bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi

17. Kiểm tra các lốp, độ đảo, méo, không đồng đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp

18. Kiểm tra tình trạng của các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi

19. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, đèn báo trên bảng táp lô. Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc khí, dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn lạnh. Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén, puly tăng đai, puly ly hợp máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy nén. Tiến hành điều chỉnh, thay thế nếu thấy cần thiết. Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các mối nối, sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống.

20. Bơm mỡ vào các vú mỡ

21. Kiểm tra sự rò rỉ, làm kín của hệ thống khí. Kiểm tra, làm kín hệ thống dẫn khí. Kiểm tra, làm kín các đầu nối của hệ thống

22. Kiểm tra bắt chặt bình khí (8 bình), Kiểm tra, vệ sinh lọc khí CNG; Kiểm, siết chặc bộ làm mát khí

23. Kiểm tra hiệu quả làm việc của hệ thống van khí. Kiểm tra hiệu quả làm việc của hệ thống van khí

24. Kiểm tra, vệ sinh bộ giảm áp khí CNG; Kiểm tra, vệ sinh van định lượng khí CNG; Kiểm tra, điều chỉnh bộ hòa trộn khí CNG

25. Kiểm tra hệ thống điều khiển (Hộp đen, cảm biến,...

26. Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng.

 

ĐỊNH MỨC GIỜ CÔNG BẢO DƯỠNG I CỦA XE BUÝT SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU SẠCH (KHÍ CNG)

TT

Nội dung công việc

Định mức giờ công (giờ)

Cấp bậc công việc

Buýt CNG trung bình

Buýt CNG nhỏ

1

Chuẩn bị

0,5

0,5

3

2

Rửa xe (trong, ngoài gầm xe), rửa cánh tỏa nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh

2,5

1

3

3

Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng và kê kích cẩn thận

0,5

0,3

3

4

Kiểm tra độ kín của các ống dẫn bôi trơn, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí

0,8

0,3

4

5

Kiểm tra xiết chặt các cụm chi tiết lắp xung quanh phần máy và khung xe bắt phần máy

0,5

0,5

3

6

Tháo bầu lọc không khí, rửa sạch, thông thổi, thay dầu, lắp lại. Kiểm tra, vệ sinh hệ thống khi trời (lọc gió, đường hút,....)

0,5

0,3

5

7

Kiểm tra, điều chỉnh độ chùng của các loại dây côroa

0,5

0,3

3

8

Kiểm tra vặn chặt rô tuyn ba ngang dọc

1

0,5

3

9

Kiểm tra vặn chặt hệ thống nhíp, các đăng

0,8

0,8

3

10

Kiểm tra xiết chặt bu lông, giá bắt hộp số

0,5

0,2

4

11

Kiểm tra hệ thống côn, điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp ly hợp theo các thông số kỹ thuật

0,5

0,5

4

12

Kiểm tra, điều chỉnh độ nhạy chân ga, bướm ga

0,5

0,4

3

13

Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa: Động cơ, hộp số, cầu trước, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái. Thiếu bổ sung, thay thế khi đến định ngạch.

1

0,8

3

14

Xả bẩn trong bình chứa hơi

0,5

0

3

15

Kiểm tra điều chỉnh tác dụng của phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật chuẩn.

0,6

0,6

4

16

Kiểm tra mức điện tích trong bình điện, bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi

0,4

0,3

4

17

Kiểm tra các lốp, độ đảo, méo, không đồng đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp

0,8

0,5

3

18

Kiểm tra tình trạng của các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi

0,5

0,3

4

19

Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, đèn báo trên bảng táp lô. Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc khí, dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn lạnh. Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén, puly tăng đai, puly ly hợp máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy nén. Tiến hành điều chỉnh, thay thế nếu thấy cần thiết. Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các mối nối, sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống.

2,5

0,8

4

20

Bơm mỡ vào các vú mỡ

1

0,5

3

21

Kiểm tra sự rò rỉ, làm kín của hệ thống khí. Kiểm tra, làm kín hệ thống dẫn khí. Kiểm tra, làm kín các đầu nối của hệ thống

0,4

0,25

4

22

Kiểm tra bắt chặt bình khí (8 bình), Kiểm tra, vệ sinh lọc khí CNG; Kiểm, siết chặc bộ làm mát khí

0,85

0,25

3

23

Kiểm tra hiệu quả làm việc của hệ thống van khí. Kiểm tra hiệu quả làm việc của hệ thống van khí

0,5

0,25

4

24

Kiểm tra, vệ sinh bộ giảm áp khí CNG Kiểm tra, vệ sinh van định lượng khí CNG

Kiểm tra, điều chỉnh bộ hòa trộn khí CNG

0,85

0,5

4

25

Kiểm tra hệ thống điều khiển (Hộp đen, cảm biến,...

0,5

0,25

5

26

Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng

0,5

0,3

4

 

Tổng cộng

20

11,2

 

 

Cộng (làm tròn)

20

11

 

 

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO BẢO DƯỠNG CẤP I

TT

Tên vật tư

Đơn vị

Định mức vật tư phụ

Buýt CNG trung bình

Buýt CNG nhỏ

1

Dầu rửa

Lít

1

1

2

Mỡ bơm

Kg

0,6

0,4

3

Giẻ lau

Kg

0,5

0,5

Ghi chú:

1. Ruột bầu lọc dầu và dầu máy được thay cùng nhau trong bảo dưỡng cấp cưỡng bức - Cấp 1

2. Dầu máy và lọc dầu máy được thay ở lần bảo dưỡng cấp 1 - thứ hai (8.000 km).

 

ĐỊNH NGẠCH BẢO DƯỠNG CẤP II

Loại xe

Bảo dưỡng cấp II (Km)

Buýt CNG trung bình

12.000

Buýt CNG nhỏ

12.000

 

QUY ĐỊNH NỘI DUNG BẢO DƯỠNG CẤP II

Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 2 đối với xe buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trong các đơn vị cung cấp dịch vụ VTHKCC như sau:

1. Chuẩn bị tác nghiệp (Hồ sơ BD, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và Tổ sản xuất).

2. Rửa xe (trong, ngoài gầm xe) và các cụm tổng thành xe.

3. Kiểm tra toàn bộ xe phát hiện tình trạng kỹ thuật.

4. Kê kích tháo 2 vế lốp trước, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh.

5. Kê kích tháo 2 vế lốp sau, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh.

6. Kiểm tra điều chỉnh khe hở supáp.

7. Tháo rửa sạch thay dầu bầu lọc khí (thay ruột lọc theo định ngạch) lắp hoàn chỉnh. Kiểm tra, vệ sinh hệ thống khí trời (lọc gió, đường hút,....)

8. Kiểm tra xiết chặt két nước, bổ sung nước. Kiểm tra điều chỉnh độ chùng dây cua roa.

9. Kiểm tra điều chỉnh hệ thống ly hợp, tăng chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp, tăng chỉnh cần đẩy ly hợp.

10. Kiểm tra xiết chặt các mặt bích đăng, thay các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng.

11. Xiết chặt ốc giảm sóc, vặn chặt hệ thống nhíp và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần.

12. KTra điều chỉnh độ dơ tay lái, độ chụm bánh trước, độ dơ ba ngang, ba dọc, xiết chặt, KTra dầu hệ thống lái (thiếu bổ sung). Thay thế khi đến định ngạch.

13. Thay dầu hộp số hoặc bổ sung theo quy định, xiết chặt các ốc hộp số, Thay dầu cầu sau

14. Kiểm tra hoạt động của hệ thống dẫn động phanh (hệ thống khí nén, hệ thống ống dẫn,...), xả tạp chất trong bình chứa hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất. Kiểm tra điều chỉnh bàn đạp phanh, máy nén khí

15. Kiểm tra nồng độ dung dịch ắc quy, đổ thêm nước, nạp điện nếu thiếu, rửa sạch mặt bình điện, thông lỗ thông hơi, làm sạch đầu boọc, bôi mỡ, lắp chặt.

16. Tháo bảo dưỡng máy phát điện, máy khởi động, đánh sạch các cổ góp, kiểm tra chổi than, thay thế khi đến định ngạch.

17. Kiểm tra hoạt động của toàn bộ hệ thống điện trên xe như: Đồng hồ, đèn, còi, gạt nước, hệ thống điện cửa hơi,... Hỏng sửa chữa.

18. KT xiết chặt chân máy, bệ xe, tra dầu các khớp cửa. KT hệ thống đóng mở cửa. KT xiết chặt các chân ghế. Bôi trơn vào các chốt cửa, bản lề...

19. Kiểm tra độ mòn, đảo, không đồng đều, áp suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp có hiện tượng mòn bất thường phải kiểm tra các hệ thống liên quan.

20. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của toàn bộ hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, hệ thống các đèn báo trên bảng táp lô,... Chẩn đoán phát hiện những hư hỏng bất thường của hệ thống. Tháo và làm vệ sinh các lưới lọc khí, kiểm tra và vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.

Tháo kiểm tra và bảo dưỡng các mô tơ quạt dàn nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định ngạch. Lắp ráp các chi tiết bộ phận. Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh. Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các khớp nối, vệ sinh các đường ống.

Kiểm tra sự hoạt động bình thường của máy nén khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ máy nén khí, kiểm tra sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn máy nén khí nếu thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.

Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống, điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.

21. Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ.

22. Thay ruột lọc. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu.

23. Kiểm tra sự rò rỉ, làm kín của hệ thống khí. Kiểm tra, làm kín hệ thống tuy ô dẫn khí. Kiểm tra, làm kín các đầu nối của hệ thống

24. Kiểm tra bắt chặt bình khí (8 bình), Kiểm tra, vệ sinh lọc khí CNG, Kiểm, siết chặc bộ làm mát khí

25. Kiểm tra, vệ sinh hệ thống van khí. Kiểm tra hiệu quả làm việc của hệ thống van khí

26. Kiểm tra, vệ sinh bộ giảm áp khi CNG, Kiểm tra, vệ sinh van định lượng khí CNG, Kiểm tra, điều chỉnh bộ hòa trộn khí CNG

27. Kiểm tra, điều chỉnh bướm ga, chân ga

28. Kiểm tra hệ thống điều khiển (Hộp đen, cảm biến,...

29. Đi thử kiểm nghiệm chất lượng bảo dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng.

30. Vệ sinh xe bàn giao xe.

 

ĐỊNH MỨC GIỜ CÔNG BẢO DƯỠNG CẤP II

TT

Nội dung công việc

Định mức giờ công (giờ)

Cấp bậc công việc

Buýt CNG trung bình

Buýt CNG nhỏ

1

Chuẩn bị tác nghiệp (Hồ sơ BD, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và Tổ sản xuất).

0,6

0,6

3

2

Rửa xe (trong, ngoài gầm xe) và các cụm tổng thành xe.

2,5

2

3

3

Kiểm tra toàn bộ xe phát hiện tình trạng kỹ thuật.

1,2

1

5

4

Kê kích tháo 2 vế lốp trước, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh.

5

4

4

5

Kê kích tháo 2 vế lốp sau, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh.

5

4

4

6

Kiểm tra điều chỉnh khe hở supáp.

2,5

2

5

7

Tháo rửa sạch thay dầu bầu lọc khí (thay ruột lọc theo định ngạch) lắp hoàn chỉnh. Kiểm tra, vệ sinh hệ thống khí trời (lọc gió, đường hút,....)

1.0

1

3

8

Kiểm tra xiết chặt két nước, bổ sung nước. Kiểm tra điều chỉnh độ chùng dây cua roa.

1

1

3

9

Kiểm tra điều chỉnh hệ thống ly hợp, tăng chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp, tăng chỉnh cần đẩy ly hợp.

1

1

4

10

Kiểm tra xiết chặt các mặt bích đăng, thay các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng.

1,5

0,8

3

11

Xiết chặt ốc giảm sóc, vặn chặt hệ thống nhíp và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần.

1

1

3

12

KTra điều chỉnh độ dơ tay lái, độ chụm bánh trước, độ dơ ba ngang, ba dọc, xiết chặt, KTra dầu hệ thống lái (thiếu bổ sung), Thay thế khi đến định ngạch.

1,5

1,2

5

13

Thay dầu hộp số hoặc bổ sung theo quy định, xiết chặt các ốc hộp số, Thay dầu cầu sau

1,0

0,5

4

14

Kiểm tra hoạt động của hệ thống dẫn động phanh (hệ thống khí nén, hệ thống ống dẫn,...), xả tạp chất trong bình chứa hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất. Kiểm tra điều chỉnh bàn đạp phanh, máy nén khí

1,5

1

5

15

Kiểm tra nồng độ dung dịch ắc quy, đổ thêm nước, nạp điện nếu thiếu, rửa sạch mặt bình điện, thông lỗ thông hơi, làm sạch đầu bọc, bôi mỡ, lắp chặt.

1,0

0,5

4

16

Tháo bảo dưỡng máy phát điện, máy khởi động, đánh sạch các cổ góp, kiểm tra chổi than, thay thế khi đến định ngạch.

3,5

2,5

4

17

Kiểm tra hoạt động của toàn bộ hệ thống điện trên xe như: Đồng hồ, đèn, còi, gạt nước, hệ thống điện cửa hơi,... Hỏng sửa chữa.

3

2

4

18

Kiểm tra xiết chặt chân máy, bệ xe, tra dầu các khớp cửa. Kiểm tra hệ thống đóng mở cửa. Kiểm tra xiết chặt các chân ghế. Bôi trơn vào các chốt cửa, bản lề...

1,5

1,3

4

19

Kiểm tra độ mòn, đảo, không đồng đều, áp suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp có hiện tượng mòn bất thường phải kiểm tra các hệ thống liên quan.

2

1

4

20

Kiểm tra sự hoạt động bình thường của toàn bộ hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, hệ thống các đèn báo trên bảng táp lô,... Chẩn đoán phát hiện những hư hỏng bất thường của hệ thống.

5

5

4

Tháo và làm vệ sinh các lưới lọc khí, kiểm tra và vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.

Tháo kiểm tra và bảo dưỡng các mô tơ quạt dàn nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định ngạch. Lắp ráp các chi tiết bộ phận.

Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh.

Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các khớp nối, vệ sinh các đường ống.

Kiểm tra sự hoạt động bình thường của máy nén khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ máy nén khí, kiểm tra sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn máy nén khí nếu thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.

Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống, điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.

21

Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ.

1,0

0,5

3

22

Thay ruột lọc. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu.

1,0

0,5

3

23

Kiểm tra sự rò rỉ, làm kín của hệ thống khí. Kiểm tra, làm kín hệ thống tuy ô dẫn khí. Kiểm tra, làm kín các đầu nối của hệ thống

0,5

0,25

4

24

Kiểm tra bắt chặt bình khí (8 bình), Kiểm tra, vệ sinh lọc khí CNG, Kiểm, siết chặc bộ làm mát khí

0,9

0,25

3

25

Kiểm tra, vệ sinh hệ thống van khí. Kiểm tra hiệu quả làm việc của hệ thống van khí

0,3

0,25

5

26

Kiểm tra, vệ sinh bộ giảm áp khí CNG, Kiểm tra, vệ sinh van định lượng khí CNG, Kiểm tra, điều chỉnh bộ hòa trộn khí CNG

0,9

0,5

4

27

Kiểm tra, điều chỉnh bướm ga, chân ga

0,65

0,25

4

28

Kiểm tra hệ thống điều khiển (Hộp đen, cảm biến,...

0,5

0,25

5

29

Đi thử kiểm nghiệm chất lượng bảo dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng.

1,5

1

5

30

Vệ sinh xe bàn giao xe.

0,8

0,5

4

 

Tổng cộng

50,35

37,65

 

 

Cộng (làm tròn)

50

38

 

 

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO BẢO DƯỠNG CẤP II

TT

Tên vật tư

Đơn vị

Định mức vật tư phụ

Buýt CNG trung bình

Buýt CNG nhỏ

1

Dầu rửa

Lít

4

3

2

Xăng rửa

Lít

1

1

3

Khí (CNG) chạy thử

Kg

3

2

4

Mỡ bơm

Kg

1

0,5

5

Mỡ bi

Kg

4

2

6

Băng dính cách điện

Cuộn

0,5

0,5

7

Giẻ lau

Kg

2

2

8

Giấy ráp

Tờ

1

1

Ghi chú:

1. Mỡ bi moay-ơ: Phẩm cấp API: NLG-2,3; NLGI EP-2: Tiêu chuẩn SAE: J310A

2. Mỡ bi máy phát, máy đề: Mỡ đặc chủng theo hướng dẫn kỹ thuật của Nhà sản xuất.

 

ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG VẬT TƯ CHÍNH CHO BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ CẤP II

Loại xe

Lọc gió (1000 Km)

Lọc dầu (1000 Km)

Lọc khí CNG (1000 Km)

Lọc khí thô (1000 Km)

Lọc tách ẩm khí nén (1000 Km)

Dây đai (1000 Km)

Buýt CNG trung bình

24

12

20

24

48

42

Buýt CNG nhỏ

24

12

20

24

48

42

Ghi chú:

1. Vật tư chính trong bảo dưỡng định kỳ: là vật tư bắt buộc phải thay trong bảo dưỡng định kỳ cấp II.

2. Lọc dầu máy được thay cùng với dầu máy trong các lần bảo dưỡng cấp bắt buộc.

 

ĐỊNH NGẠCH SỬA CHỮA LỚN XE VÀ TỔNG THÀNH

Loại xe

ĐỊNH MỨC SỬA CHỮA LỚN LẦN ĐẦU (1000 KM)

Máy

Gầm + T/lực

Điện

Điều hòa

Vỏ

Buýt CNG trung bình

240

240

240

240

300

Buýt CNG nhỏ

200

200

200

240

300

Ghi chú:

1. Định ngạch sửa chữa các lần tiếp theo bằng 90% định ngạch lần trước liền kề.

2. Định ngạch sửa chữa lớn điều hòa áp dụng cho chủng loại điều hòa chính hãng, có xuất xứ từ Hàn Quốc, Nhật Bản.

 

ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN MÁY

TT

TÊN CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP

ĐƠN VỊ

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM)

Buýt CNG trung bình

Buýt CNG nhỏ

1

Pistong, xi lanh, séc măng

Bộ

180.000

180.000

2

Mặt quy lát

Cái

270.000

270.000

3

Van điều áp

Cái

240.000

240.000

4

Kim phun khí ga

Cái

120.000

120.000

5

Bơm hơi

Cái

270.000

270.000

6

Bơm nước

Cái

180.000

180.000

7

Các loại vòng bi ổ máy

Bộ

60.000

60.000

8

Động cơ tổng thành

Cái

0

0

9

Supáp hút, xả

Cái

180.000

180.000

10

Bạc biên, bạc trục cơ

Bộ

180.000

180.000

11

Phớt trục cơ

Cái

60.000

60.000

12

Két nước

Cái

270.000

270.000

13

Trục cơ cốt 0

Cái

270.000

270.000

14

Trục cơ hạ cốt

Cái

180.000

180.000

15

Trục cam

Cái

270.000

270.000

16

Vành răng bánh đà

Cái

180.000

180.000

17

Két làm mát dầu

Cái

270.000

270.000

18

Tay biên

Cái

270.000

270.000

19

Giàn supáp

Bộ

270.000

270.000

20

Cụm tắt máy

Cái

180.000

180.000

21

Nắp đậy giàn supáp

Cái

270.000

270.000

22

Bơm dầu máy

Cái

270.000

270.000

23

Gioăng máy

Bộ

60.000

60.000

24

Bánh răng cam

Cái

270.000

270.000

25

Dẫn động supáp (đũa đẩy, con đội)

Cái

270.000

270.000

26

Các loại vòng bi ngoài đ/cơ (bi bơm nước, cánh quạt, puly...)

Vòng

480.000

480.000

27

Các loại puly

Cái

180.000

180.000

28

Cao su chân máy

Bộ

180.000

180.000

29

Ống xả mềm

Cái

180.000

180.000

30

Bầu giảm thanh

Cái

180.000

180.000

31

Bánh đà

Cái

270.000

270.000

Ghi chú:

1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.

2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.

 

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN MÁY

TT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

Định mức lao động (giờ)

Cấp bậc công việc

Buýt CNG trung bình

Buýt CNG nhỏ

1

Làm các thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe đưa vào sửa chữa lớn.

3

3

4

2

Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan.

34

28

4

Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay.

Rửa toàn bộ phần máy, gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô phần máy.

Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.

3

Tháo toàn bộ phần máy ra khỏi xe

16,1

10,3

3

4

Cẩu, rút máy đưa về nơi sửa chữa

1,7

1,4

3

5

Tháo thông rửa két nước và két làm mát khí nạp

13,6

11,2

4

6

Tháo rời các chi tiết phần Máy bao gồm:

34

22,4

 

-

Tháo bưởng côn bánh đà

 

 

4

-

Tháo bộ đầu ra khỏi Block máy

 

 

4

-

Tháo nắp dàn, cần đẩy supáp

 

 

3

-

Tháo vòi phun, van giảm áp

 

 

3

-

Tháo ống hút, ống xả

 

 

3

-

Tháo bơm nước, đường nước mặt máy, sườn máy

 

 

3

-

Tháo bơm hơi, hoặc bơm chân không

 

 

3

-

Tháo mặt qui lát

 

 

5

-

Tháo chân máy

 

 

3

-

Tháo cate, tay biên, pistong

 

 

5

-

Tháo bàn ép, lá côn

 

 

4

-

Tháo thớt giữa (áp dụng xe có thớt giữa)

 

 

5

-

Tháo ống xy lanh

 

 

5

-

Tháo trục cam, con đội

 

 

5

-

Tháo bơm dầu, gối đỡ trục cơ

 

 

4

-

Tháo su páp

 

 

4

-

Tháo bơm thủy lực

 

 

4

-

Tháo lọc dầu, lọc khí, két làm mát dầu

 

 

4

-

Tháo thông rửa két nước và két làm mát khí nạp

 

 

4

7

Cạo rửa các chi tiết máy

34

22,4

3

8

Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết

20,4

14

6

9

Sửa chữa các chi tiết và lắp tổng thành

166,1

108,2

 

-

Kiểm tra cạo rà bạc biên, bạc Palie

20,4

14

5

-

Kiểm tra thông rửa đường dầu

8

6

4

-

Kiểm tra đo đạc các thông số kỹ thuật cụm Pistong, tay biên, xéc măng

6,8

5,6

5

-

Rà supáp

20,4

14

3

-

Lắp supáp vào mặt qui lát

6,8

5,6

4

-

Lắp sơ mi vào thân máy

 

 

 

+

Xi lanh khô ép chặt & doa

20,4

14

5

+

Xi lanh ướt hoặc xi lanh khô thả lỏng

6,8

5,6

5

-

Lắp xéc măng vào pistong

3,4

2,8

5

-

Lắp pistong vào tay biên

3,4

2,8

5

-

Kiểm tra, lắp trục cơ, lắp pistong, tay biên vào máy

13,6

11,2

6

-

Lắp bơm dầu

0,85

0,7

5

-

Lắp trục cam, con đội, bánh răng, đầu máy, đuôi máy

13,6

8,4

5

-

Lắp vành răng bánh đà

1,7

1,4

4

-

Lắp mặt quy lát, giàn cò, thớt giữa

11,9

7

4

-

Lắp các te, van áp lực dầu

3,4

2,8

4

-

Lắp két làm mát dầu

1,7

1,4

4

-

Lắp cụm bầu lọc dầu

1,7

1,4

4

-

Lắp các loại cảm biến vào thân máy

0,85

0,7

4

-

Lắp bơm nước

0,85

0,7

4

-

Lắp bơm trợ lực lái

0,85

0,7

4

-

Lắp bơm hơi

1,7

1,4

5

-

Lắp bánh đà, puly đầu trục

3,4

2,8

4

-

Lắp hoàn chỉnh bộ ly hợp

1,7

1,4

4

-

Lắp, chỉnh supáp

3,4

2,8

4

-

Lắp ống hút, ống xả

1,7

1,4

4

-

Lắp vòi phun van giảm áp

6,8

5,6

4

10

Lắp máy lên xe hoàn chỉnh

32,2

20,5

4

11

Đổ các loại dầu, nước làm mát

1,4

0,8

3

12

Rà máy, điều chỉnh, vệ sinh xe

11,6

11,2

4

13

Hoàn chỉnh, đi thử, bàn giao

6,8

5,6

5

 

Tổng cộng

374,9

275,8

 

 

Cộng (làm tròn)

375

276

 

 

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN MÁY

TT

Tên vật tư

Đơn vị

Buýt CNG trung bình

Buýt CNG nhỏ

1

Dầu rửa chi tiết

Lít

8

8

2

Xăng rửa chi tiết

Lít

2

2

3

Khí CNG nổ rà, chạy thử, nghiệm thu

Kg

40

30

4

Keo làm kín (keo dán sắt)

Hộp

2

2

5

Bột rà supáp

kg

0,3

0,3

6

Giẻ lau

kg

5

5

7

Giấy ráp

Tờ

5

3

8

Bìa amiang làm kín (loại to)

m2

1

1

9

Đá cắt (phục vụ xúc rửa thùng dầu)

Viên

3

3

10

Dung dịch làm mát

Lít

2

2

 

ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN GẦM + TRUYỀN LỰC

TT

TÊN CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP

ĐƠN VỊ

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM)

Buýt CNG trung bình

Buýt CNG nhỏ

1

Cầu trước, sau

bộ

420.000

420.000

2

Moay ơ trước, sau

cái

270.000

270.000

3

Nhíp trước, sau

cái

180.000

180.000

4

Nhíp hơi

cái

180.000

180.000

5

Tổng phanh

cái

120.000

120.000

6

Bàn ép côn

cái

120.000

120.000

7

Hộp tay lái

cái

300.000

300.000

8

Bi moay ơ

vòng

84.000

84.000

9

Chữ thập, gối đỡ, bi trung gian các đăng

bộ

84.000

84.000

10

Trục các đăng

cái

270.000

270.000

11

Bơm trợ lực tay lái

cái

120.000

120.000

12

Bánh răng các loại

bộ

220.000

220.000

13

Đĩa ly hợp

cái

50.000

50.000

14

Xi lanh phanh bánh xe

bộ

84.000

84.000

15

Giảm xóc

cái

84.000

84.000

16

Bạc càng chữ A

cái

84.000

84.000

17

Tổng côn, trợ lực

cái

120.000

120.000

18

Các loại van hơi

bộ

120.000

120.000

19

Xi lanh đóng mở cửa hơi

cái

120.000

120.000

20

Bầu phanh trước, sau

cái

120.000

120.000

21

Bộ đồng tốc

bộ

180.000

180.000

22

Bạc ắc càng tăng phanh

cái

150.000

150.000

23

Gioăng phớt tay lái

bộ

60.000

60.000

24

Phớt moay ơ

bộ

24.000

24.000

25

Bulông tắc kê

cái

120.000

120.000

26

c nhíp + bạc

bộ

72.000

72.000

27

Ắc bạc phi dê

bộ

120.000

120.000

28

Bầu trợ lực hơi, chân không

cái

120.000

120.000

29

Bánh răng vành chậu quả dứa

cái

270.000

270.000

30

Bô vi sai

bộ

270.000

270.000

31

Trục láp

cái

270.000

270.000

32

Trục ba ngang, ba dọc

bộ

270.000

270.000

33

Rô tuyn lái

cái

84.000

84.000

34

Hộp tay số + cần số

cái

270.000

270.000

35

Trống phanh

cái

240.000

240.000

36

La Jăng

cái

240.000

240.000

37

Séc măng bơm hơi

bộ

60.000

60.000

38

Xi lanh, pistong bơm hơi

cái

120.000

120.000

39

Bầu phanh tay

cái

270.000

270.000

40

Vải côn

bộ

24.000

24.000

41

Vải phanh

bộ

60.000

60.000

42

Má phanh

bộ

42.000

42.000

43

Guốc phanh

bộ

180.000

180.000

44

Bộ tăng phanh

bộ

150.000

150.000

45

Các loại bình hơi

cái

270.000

270.000

46

Trục sơ cấp, thứ số hộp cấp

cái

270.000

270.000

47

Trục cơ A hộp số

cái

180.000

180.000

48

Cánh quạt làm mát

cái

120.000

100.000

49

Bi T mở ly hợp

bộ

120.000

120.000

50

Càng mở ly hợp

cái

120.000

120.000

51

Các loại tuy ô cao su

cái

60.000

60.000

52

Các loại vòng bi cầu, hộp số

vòng

180.000

180.000

53

Các loại cao su giảm chấn

cái

48.000

48.000

54

Bạc, ác giằng cầu

cái

84.000

84.000

Ghi chú:

1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập

2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.

 

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN GẦM + TRUYỀN LỰC

TT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

Định mức giờ công (giờ)

Cấp bậc công việc

Buýt CNG trung bình

Buýt CNG nhỏ

1

Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn.

3

3

4

2

Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan.

51

36

4

Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay.

Rửa toàn bộ phần gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô.

Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.

3

Đưa xe vào vị trí sửa chữa, kê kích toàn bộ xe, tháo toàn bộ hệ thống lốp và các cụm tổng thành chi tiết liên quan.

8,45

6,6

4

4

Tháo hạ các cụm tổng thành khỏi xe

91,3

52,2

 

 

Tháo, lắp trục các đăng

1,7

1,2

4

 

Tháo, lắp toàn bộ hệ thống hộp số

21,2

10,4

5

 

Tháo, lắp các bánh xe

3,4

1,8

3

 

Tháo, lắp moay-ơ

13,6

1,2

3

 

Tháo, lắp dầm cầu sau

18,4

10

4

 

Tháo, lắp dầm cầu trước

17

9,6

4

 

Tháo, lắp hệ thống phanh, tổng phanh, cụm phanh tay, trợ lực phanh, bầu phanh trước, sau

6

4

4

 

Tháo hạ hệ thống ly hợp, trợ lực ly hợp

2

2

4

*

Tháo hạ hệ thống lái, trợ lực lái

8

6

4

5

Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết

40,8

24

 

6

Sửa chữa, thay thế các chi tiết trục các đăng

6,8

6

4

 

Thay bi chữ thập các đăng

5,1

3,6

4

 

Thay bộ gối đỡ trung gian

1,7

- 2,4

4

7

Sửa chữa, thay thế các chi tiết hộp số

40,8

21,6

5

8

Sửa chữa cụm ly hợp, dẫn động và trợ lực

17,5

12,8

4

 

Thay cupben tổng côn

2,55

2,4

4

 

Thay cupben trợ lực côn

2,55

2,4

4

 

Thay bàn ép côn, lá côn, bi T, càng cua:

 

 

4

 

Thay bàn ép khỏi bánh đà

2,55

1,8

4

 

Tháo bi bánh đà

1,7

1,2

4

 

Thay thế, lắp lại hoàn chỉnh

5,1

3

4

 

Sửa chữa hệ thống dẫn động và trợ lực

3

2

4

9

Sửa chữa cụm truyền lực chính

40,8

21,6

4

10

Sửa chữa các cụm moay-ơ và liên quan

47,6

26,4

4

 

Thay vòng bi moay-ơ

3,4

2,4

4

 

Sửa chữa ổ ren, thay bu lông tắc kê

13,6

9,6

4

 

Thay cao su cupben phanh

 

2,4

4

 

Thay xy lanh phanh bánh xe, bầu phanh

6,8

4,8

4

 

Thay bạc trục quả đào

13,6

 

4

 

Thay cần tăng phanh

3,4

2,4

4

 

Sửa chữa, thay mâm phanh

3,4

2,4

4

 

Thay má phanh

3,4

2,4

4

11

Sửa chữa, thay thế hệ thống lái và trợ lực lái:

67,4

42,6

 

 

- Thay bộ bạc + ắc trụ tay lái (ắc phi nhê)

13,6

9,6

4

 

- Thay rô tuyn ba ngang

2,55

1,8

4

 

- Thay ba dọc

6,8

2,4

4

 

- Thay đòn quay trung gian

3,4

 

4

 

- Thay bộ gioăng phớt hộp tay lái

10,45

8,4

5

 

- Thay bơm trợ lực lái

3,4

3,6

5

 

- Thay tuy ô trợ lực lái

10,2

4,8

4

 

- Thay ổ bi chữ thập trục tay lái

3,4

2,4

5

 

- Thay ổ bi và sửa chữa giá đỡ trục tay lái

13,6

9,6

5

12

Sửa chữa hệ thống nhíp, giảm sóc, giảm chấn trước

44,2

28,8

4

 

- Thay lá nhíp số 1, số 2, bạc ắc nhíp

10,2

7,2

4

 

- Thay bộ nhíp (trù nhíp số 1, số 2)

34

21,6

4

13

Sửa chữa, thay thế hệ thống dẫn động phanh

27,8

19,8

 

 

- Thay tuy ô phanh

6,8

4,8

4

 

- Thay tổng phanh hoặc cupben tổng phanh

5,1

3,6

5

 

- Thay bầu trợ lực phanh

3,4

2,4

4

 

- Thay bộ chia dòng phanh

3,4

2,4

5

 

- Thay rơ le hoặc van hơi các loại

5,1

3,6

5

 

- Sửa chữa thay thế cụm phanh tay

4

3

4

14

Đổ dầu

1,4

1,4

 

15

Kiểm tra toàn bộ độ đảo, độ méo, độ mòn không đồng đều của hệ thống lốp, cân bằng động hệ thống lazang bánh xe, lắp toàn bộ hệ thống lốp, (thay lốp nếu đến định ngạch), hạ kích

23,2

19,2

4

Hoàn chỉnh toàn bộ, đi thử, bàn giao

 

Tổng cộng

512,05

322,00

 

 

Cộng (làm tròn)

512

322

 

 

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN GẦM + TRUYỀN LỰC

TT

Tên vật tư

Đơn vị

Buýt CNG trung bình

Buýt CNG nhỏ

1

Dầu rửa chi tiết

Lít

30

20

2

Xăng rửa chi tiết

Lít

10

5

3

Khí CNG nổ rà, chạy thử, nghiệm thu

Kg

10

10

4

Keo làm kín (keo dán sắt)

Hộp

2

2

5

Giẻ lau

Kg

5

5

6

Giấy ráp

Tờ

5

3

7

Mỡ moay ơ

Kg

7

5

8

Mỡ bơm

Kg

1

0.5

 

ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN ĐIỆN

TT

TÊN CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP

Đơn vị

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM)

Buýt CNG trung bình

Buýt CNG nhỏ

1

Máy phát điện

cái

180.000

180.000

2

Máy đề

cái

180.000

180.000

3

Còi điện

cái

50.000

50.000

4

Tiết chế

cái

72.000

72.000

5

Môtơ gạt mưa

cái

100.000

100.000

6

Rơ le cắt mát

cái

120.000

120.000

7

Đèn pha

cái

120.000

120.000

8

Bóng đèn các loại

cái

24.000

24.000

9

Rơ le các loại

cái

80.000

80.000

10

Chổi than máy phát, máy đề

cái

36.000

36.000

11

Vòng bi máy phát điện

cái

60.000

60.000

12

Công tắc các loại

cái

60.000

60.000

13

Cáp ắc quy

cái

180.000

180.000

14

Đồng hồ các loại

cái

180.000

180.000

15

Bộ đóng mở cửa điện

cái

120.000

120.000

16

Các loại cảm biến

cái

60.000

60.000

17

Bugi sấy

cái

180.000

180.000

18

Hộp điều khiển gạt mưa, sấy động cơ

cái

120.000

120.000

19

Đèn trần, đèn biển tuyến

bộ

120.000

120.000

20

Cần, chổi gạt mưa

bộ

60.000

60.000

Ghi chú:

1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.

2 Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.

 

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỆN

TT

NỘI DUNG CÔNG VIC

Định mức giờ công (giờ)

Cấp bậc công việc

Buýt CNG trung bình

Buýt CNG nhỏ

1

Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn

3

3

4

2

Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô

4

4

3

3

Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan.

24

20

4

Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay.

Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.

Kiểm tu và lập phương án sửa chữa.

4

Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe.

131

118

 

 

- Tháo, lắp máy phát

1,5

2

4

 

- Tháo, lắp máy đề

1,5

2

4

 

- Tháo, lắp các cụm đèn trước

2

2

4

 

- Tháo, lắp các cụm đèn sau

2

2

4

 

- Tháo, lắp đèn nóc

2

2

4

 

- Tháo, lắp các đèn trong xe

24

16

4

 

- Tháo, lắp loa, radio, micro

3

3

4

 

- Tháo, lắp khoang táp lô

3

3

4

 

- Tháo, lắp bộ sấy kính, sưởi

2

2

4

 

- Tháo, lắp bộ gạt mưa

2

2

4

 

- Tháo, lắp hệ thống quạt thông gió

2

2

4

 

- Tháo, lắp hệ thống đóng mở cửa

2

1

4

 

- Tháo, lắp bó dây đầu xe, bảng cầu chì

4

4

5

 

- Tháo, lắp bó dây trần xe (kể tháo ốp trần, ốp sườn)

20

15

5

 

- Tháo, lắp bó dây satxi

24

24

5

 

- Tháo, lắp bó dây đuôi xe

12

12

5

 

- Tháo, lắp bó dây khoang động cơ

16

16

5

 

- Tháo, lắp hệ thống điều khiển rơle, cầu chì, ắc quy

8

8

4

5

Sửa chữa máy phát điện

6

6

4

 

+ Thay bộ chổi than

1

1

4

 

+ Thay vòng bi

1

1

4

 

+ Thay điốt

2

2

4

 

+ Sửa chữa cổ góp

1

1

4

 

+ Đo kiểm roto, stato, các điốt, tiết chế

1,0

1,0

4

6

Sửa chữa máy đề

6

6

4

 

+ Thay bộ chổi than

1,5

1,5

4

 

+ Thay vòng bi hoặc bạc

2

2

4

 

+ Thay bộ côn, giảm tốc

1,5

1,5

4

 

+ Đo kiểm roto, stato, rơ le đề

1,0

1,0

4

7

Sửa chữa bó dây đầu xe, thay dây mới

18

16

5

8

Sửa chữa bó dây trần xe, thay dây mới

18

16

5

9

Sửa chữa bó dây sát xi, thay dây mới

18

16

5

10

Sửa chữa bó dây đuôi xe, thay dây mới

18

16

5

11

Sửa chữa bó dây khoang động cơ, thay dây mới

18

16

5

12

Kiểm tra hoàn thiện, bàn giao

6

6

5

 

Tổng cộng

270

243

 

 

Cộng (làm tròn)

270

243

 

 

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỆN

TT

Tên vật tư

Đơn vị

Buýt CNG trung bình

Buýt CNG nhỏ

1

Băng dính điện

Cuộn

4

2

2

Xăng rửa chi tiết

Lít

2

1

3

Khí (CNG) kiểm tu, chạy thử, nghiệm thu

Kg

15

15

4

Dây điện

m

10

6

5

Dây thít to, nhỏ

Cái

50

30

6

Giấy ráp

Tờ

5

2

7

Chất tẩy rửa (RP7)

Hộp

2

1

8

Giẻ lau

Kg

2

1

 

ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN ĐIỀU HÒA

TT

TÊN CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP

ĐƠN V

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM)

Buýt CNG trung bình

Buýt CNG nhỏ

1

Bộ dây đai máy kéo nén

Bộ

48.000

48.000

2

Máy nén pistong điều hòa

cái

240.000

240.000

3

Vòng bi ly hợp từ

vòng

60.000

60.000

4

Bình lọc, làm khô

cái

72.000

72.000

5

Chổi than quạt dàn nóng, dàn lạnh

bộ

132.000

132.000

6

Môtơ quạt dàn lạnh

cái

132.000

132.000

7

Môtơ quạt dàn nóng

cái

132.000

132.000

8

Lưới lọc

bộ

48.000

48.000

9

Cụm van máy nén

bộ

96.000

96.000

10

Lá thép chữ thập truyền lực

cái

96.000

96.000

11

Lá van máy nén

bộ

96.000

96.000

12

Mặt đế dàn van máy nén

bộ

96.000

96.000

13

Xéc măng máy nén

bộ

96.000

96.000

14

Bạc vòng bi cổ trục, cổ biên hoặc cơ cấu dẫn động với bơm quay

Bộ

84.000

84.000

15

Cụm pistong, tay biên

bộ

132.000

132.000

16

Van tiết lưu

cái

144.000

144.000

17

Tuy ô cao su

bộ

144.000

144.000

18

Cánh quạt dàn nóng, lạnh

cái

144.000

144.000

19

Cụm cảm biến điều khiển nhiệt độ

cái

96.000

96.000

20

Bộ rơ le, công tắc điều khiển

bộ

132.000

132.000

21

Máy nén điều hòa

bộ

200.000

200.000

22

Dàn lạnh

cái

240.000

240.000

23

Dàn nóng

cái

240.000

240.000

24

Bảng điều khiển

bộ

240.000

240.000

25

Công tắc áp suất

cái

240.000

240.000

26

Cụm ly hợp từ

bộ

240.000

240.000

27

Cụm đường ống cao áp

bộ

240.000

240.000

28

Cụm đường ống thấp áp

bộ

240.000

240.000

29

Bình chứa

cái

240.000

240.000

30

Thay ga

Kg

84.000

84.000

31

Thay dầu máy nén

ml

84.000

84.000

Ghi chú:

1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.

2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.

 

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỀU HÒA

TT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

Định mức giờ công (giờ)

Cấp bậc công việc

Buýt CNG trung bình

Buýt CNG nhỏ

1

Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn

3

3

4

2

Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô

4

4

3

3

Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan.

18

18

4

Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay.

Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.

Kiểm tu và lập phương án sửa chữa.

4

Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe.

89,7

78,3

 

 

- Thu hồi ga

1,2

1,2

4

 

- Tháo, lắp quạt giàn nóng, giàn lạnh

2,4

3,6

4

 

- Tháo, lắp dàn nóng

3,6

3,6

5

 

- Tháo, lắp dàn lạnh

4,8

4,8

5

 

- Tháo, lắp hệ thống đường ống, bình chứa, lọc

19,2

14,4

5

 

- Tháo, lắp vệ sinh cửa chia gió

12

9,6

4

 

- Tháo, lắp máy nén

2,4

4,8

5

 

- Tháo, lắp bảng điện điều khiển

3,5

3,5

5

 

- Tháo, lắp công tắc điều khiển

1,2

1,2

5

 

- Tháo, lắp hệ thống dây điện

14,4

9,6

5

 

- Tháo, lắp toàn bộ hệ thống trần xe

25

22

4

5

Sửa chữa, thay thế quạt dàn nóng, dàn lạnh

7,2

4,8

5

6

Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt giàn nóng, thay thế

19,2

19,2

5

7

Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt giàn lạnh, thay thế

19,2

19,2

5

8

Kiểm tra, sửa chữa, thay thế máy nén

21,6

21,6

5

 

- Sửa chữa, thay thế cụm ly hợp từ

2,4

2,4

5

 

+ Tháo, lắp cụm ly hợp từ

1,2

1,2

5

 

+ Thay vòng bi ly hợp từ, lá thép

0,6

0,6

5

 

+ Thay cuộn dây ly hợp

0,6

0,6

5

 

- Thay pistong, xy lanh, trục cơ, vòng bi, phớt...

19,2

19,2

5

9

Sửa chữa, thay thế cụm puly trung gian

2,4

2,4

4

10

Sửa chữa giá đỡ máy nén

2,4

2,4

4

11

Kiểm tra sửa chữa, thay thế hệ thống điều khiển

9,6

7,2

5

12

Kiểm tra, xử lý độ kín hệ thống

9,6

9,6

5

13

Đổ dầu máy nén, hút chân không, nạp ga

9,6

7,2

5

14

Hoàn thiện, đo kiểm, chạy thử, bàn giao

4

4

5

 

Tổng cộng

219,5

200,9

 

 

Cộng (làm tròn)

220

201

 

 

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỀU HÒA

TT

Tên vật tư

Đơn vị

Buýt CNG trung bình

Buýt CNG nhỏ

1

Băng dính điện

Cuộn

3

2

2

Dây thít to, nhỏ

Cái

30

15

3

Chất tẩy rửa (RP7)

Hộp

1

1

4

Dây điện

m

5

5

5

Giẻ lau

Kg

2

1

6

Khí CNG kiểm tu, chạy thử, nghiệm thu

Kg

15

15

 

ĐỊNH MỨC GIỜ CÔNG CHO CÔNG TÁC SỬA CHỮA LỚN MÁY, GẦM + TRUYỀN LỰC, ĐIỆN, ĐIỀU HÒA

TT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức giờ công

Buýt CNG trung bình

Buýt CNG nhỏ

1

Máy

Giờ

375

276

2

Gầm + T.Lực

Giờ

512

322

3

Điện

Giờ

270

243

4

Điều hòa

Giờ

220

201

 

ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG LỐP (KM)

Loại xe

Cỡ lốp

Định ngạch Lốp ngoại (km)

Lốp nội (km)

Buýt CNG trung bình

245/70

70.000

55.000

Buýt CNG nhỏ

7.00

60.000

50.000

Ghi chú:

1. Lốp ngoại: đó là những loại lốp có chất lượng tương đương hoặc cao hơn lốp Ấn Độ.

2. Lốp nội: đó là những loại lốp được sản xuất trong nước.

 

ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG ẮC QUI (KM)

Loại xe

Chủng loại

Định ngạch sử dụng

Tháng

Km

Buýt CNG trung bình

12V - 150Ah

18

110.000

Buýt CNG nhỏ

12V - 85Ah

18

100.000

 

ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG DẦU BÔI TRƠN

TT

Tên vật tư chính

Độ nhớt/Phẩm cấp

Đơn vị (km)

Buýt CNG trung bình

Buýt CNG nhỏ

1

Dầu máy

15W40/CI4, CH4

1000

12

12

2

Dầu cầu

80W90/GL5

1000

36

36

3

Dầu Hộp số

1000

36

36

4

Dầu côn

DOT 3/J 1703 EQ

1000

48

48

Dầu phanh

1000

44

24

5

Dầu trợ lực

DEXTRON II/ PSF 3

1000

48

48

6

Nước làm mát

J7184B

1000

84

84

 

SỐ LƯỢNG DẦU BÔI TRƠN SỬ DỤNG

Loại xe

Dầu máy (Lít)

Dầu cầu (Lít)

Dầu hộp số (Lít)

Dầu côn, phanh (Lít)

Dầu trợ lực tay lái (Lít)

Nước làm mát (Lít)

Buýt CNG trung bình

24,0

12,5

11,0

0,4

6,0

44,0

Buýt CNG nhỏ

17,0

5,0

7,0

0,305

2,1

24,0

Ghi chú:

1. Dầu máy, dầu cầu, dầu hộp số: phụ cấp 3 ÷ 5 % trong quá trình BDSC cấp I.

 

ĐỊNH MỨC GIỜ CÔNG SỬA CHỮA LỚN KHUNG XƯƠNG, VỎ VÀ NỘI THẤT

TT

Nội dung công việc

Giờ công

Cấp bậc công việc

Buýt CNG trung bình

Buýt CNG nhỏ

1

Tháo giỡ toàn bộ kính, tôn vỏ, ghế đệm, cửa xe, bậc lên xuống, chắn bùn xe

80

70

4

2

Sửa chữa phục hồi các khung cửa vỏ xe

540

430

5

3

Sửa chữa phục hồi phần tôn vỏ, bậc lên xuống, chắn bùn xe.

568

460

5

4

Sửa chữa phục hồi các ghế, đệm, tựa, lắp ráp hoàn chỉnh lên xe

400

320

5

5

Sửa chữa phục hồi các dầm, xà, sàn xe, lớp bọc lót thành trong xe

480

390

5

6

Sửa chữa phục hồi, cửa lên xuống, các khung cửa kính, cửa thông gió

140

115

5

7

Lắp ráp hoàn chỉnh

110

90

5

8

Làm sạch bề mặt tôn vỏ xe, ma tít, sơn lót toàn phần trong và ngoài vỏ xe, sơn bóng toàn bộ xe, kè các chữ trong và ngoài xe

390

310

5

 

Cộng

2.708

2.185

 

 

ĐỊNH MỨC SƠN TOÀN BỘ CÁC LOẠI XE

TT

Tên vật liệu

Đơn vị

Buýt CNG trung bình

Buýt CNG nhỏ

1

Sơn chống gỉ

lít

18

13

2

Sơn ghi lót

lít

3

1,5

3

Sơn màu

lít

14

11

4

Sơn gầm xe ô tô

lít

8

6

5

Đông cứng lót

lít

6,5

6

6

Dung môi pha sơn

lít

5

3

7

Mỡ bơm

lít

1

1

8

Giấy ráp các loại

tờ

10

10

9

Đông cứng màu

lít

1

1

10

Bả keo hai thành phần

kg

40

35

11

Vải giáp nga để mài

mét

4

4

12

Băng dính

cuộn

12

10

13

Giấy báo

kg

1

0,5

14

Giẻ lau

kg

4

4

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 21/2020/QĐ-UBND ngày 18/09/2020 về định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.124

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.201.95
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!