Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
50/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Bình
Người ký:
Tống Quang Thìn
Ngày ban hành:
23/07/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
50/2024/QĐ-UBND
Ninh Bình, ngày
23 tháng 7 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO CÁC NGHỀ TRÌNH
ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề
nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị định số
24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định
về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính
sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số
07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về đào tạo nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp, đào tạo
dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình, đối với 15 nghề sau:
1. Hướng dẫn du lịch (chi tiết
tại Phụ lục số I kèm theo);
2. Kỹ thuật chế biến món ăn
(chi tiết tại Phụ lục số II kèm theo);
3. Nghiệp vụ nhà hàng (chi tiết
tại Phụ lục số III kèm theo);
4. Cắt gọt kim loại (chi tiết tại
Phụ lục số IV kèm theo);
5. Điện công nghiệp (chi tiết tại
Phụ lục số V kèm theo);
6. Điện dân dụng (chi tiết tại
Phụ lục số VI kèm theo);
7. Hàn (Hàn điện, Hàn hơi, hàn
điện - hơi) (chi tiết tại Phụ lục số VII kèm theo);
8. Kỹ thuật xây dựng (chi tiết
tại Phụ lục số VIII kèm theo);
9. Tin học văn phòng (chi tiết
tại Phụ lục số IX kèm theo);
10. May công nghiệp (chi tiết tại
Phụ lục số X kèm theo);
11. Đào tạo lái xe hạng B2 (chi
tiết tại Phụ lục số XI kèm theo);
12. Đào tạo lái xe hạng C (chi
tiết tại Phụ lục số XII kèm theo);
13. Đan lát thủ công (đan mây
tre) (chi tiết tại Phụ lục số XIII kèm theo);
14. Chăn nuôi và phòng, trị bệnh
cho gia cầm (chi tiết tại Phụ lục số XIV kèm theo);
15. Kỹ thuật trồng rau (trồng
rau an toàn) (chi tiết tại Phụ lục số XV kèm theo).
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
2. Các cơ sở có hoạt động giáo
dục nghề nghiệp.
3. Các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ
sơ cấp, đào tạo nghề dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Áp
dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật các
nghề được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề trình độ sơ
cấp, đào tạo dưới 3 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài
chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
Điều 4. Điều
khoản thi hành
1. Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày 04 tháng 8 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp-Bộ LĐTBXH;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ tư pháp;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Trung tâm tin học - Công báo, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, VP6.
PD_VP6_33.QĐLĐ
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HƯỚNG DẪN DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND
ngày tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Tên nghề: Hướng dẫn du lịch
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp
học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC
LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
Định mức
(giờ)
I
Định mức lao động trực tiếp
16,2
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ chuyên môn: có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc
gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
hoặc tương đương trở lên
1,37
2
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ chuyên môn: có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc
gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
hoặc tương đương trở lên.
14,83
II
Định mức lao động gián tiếp
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên
có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm
2,43
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị
(giờ)
1
Máy vi tính
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
13,43
2
Máy chiếu
(Projector)
Cường độ chiếu sáng: ≥
2500ANSI lumens
Kích thước phông chiếu: ≥
(1800 x 1800) mm.
16,04
3
Hệ thống âm thanh trợ giảng
Công suất: ≥ 50W
16,01
4
Bảng Flip chart
Loại có chân giá đỡ;
Kích thước ≥ (60 x 90 x 200)
cm
12,04
5
Bộ đàm liên lạc
Công suất phát ≥ 5W;
Tần số ≥ 400 Mhz;
Pin 1500 mAh
29,33
6
Đèn pin
Điện áp ≥ 3,6 V;
Chiếu xa ≥ 500 m
19,89
7
La bàn
Chất liệu thép không gỉ;
Đường kính ≥ 6 cm, đáy ≥ 1,25
cm
6,50
8
Loa di động
Loại có đầu nối micro cài
áo; có nút chỉnh âm lượng;
Khoảng phạm vi âm thanh ≥ 215
m
14,67
9
Loa kéo ngoài trời
Loa kéo tay;
Công suất ≥ 100W
10,67
10
Loa thuyết minh
Công suất ≥ 30 W, kèm micro
không dây tay cầm
21,33
11
Mic không dây
Công suất ≥ 10 W
21,33
12
Máy ghi âm
Dung lượng ≥ 4GB;
Thời gian ghi âm ≥ 15 giờ
liên tục
24,22
13
Máy in
In đen trắng, khổ giấy A4
4,17
14
Máy in
In màu, khổ giấy A4
4,17
15
Máy scan
Khổ giấy A4, tốc độ scan ≥ 20
trang/ phút, scan 2 mặt
4,17
16
Máy photocopy
Tốc độ in/sao chụp ≥ 35
trang/phút khổ A4; ≥ 22 trang/phút khổ A3, tự động đảo mặt
4,17
17
Máy ảnh kỹ thuật số
Ống kính zoom rộng T* 24 -
200 mm; F 2,8 - 4,5 và lấy nét tự động, cảm biến hình ảnh có tích hợp bộ nhớ
10,67
18
Máy quay phim
Lấy nét tự động, chống rung, ống
kính tích hợp zoom quang học ≥ 20x
6,50
19
Máy tính cầm tay
Loại 12 số
10,67
20
Đèn sân khấu
Loại moving head đặt dưới sàn
và phản chiếu ánh sáng ngược lên sân khấu; Công suất: ≥ 750 W
85,33
21
Dàn âm thanh phục vụ hội họp
và văn nghệ
Bao gồm: Hệ thống loa, bàn trộn
âm thanh, Amply, thiết bị xử lý âm thanh, Microphone;
Dùng cho phòng có diện tích ≥
60m2
10,67
22
Bảng đón khách
Chất liệu: Inox 304, meka, gỗ;
Kích thước ≥ (78 x 60 x 128)
cm
21,33
23
Bảng ghim
Kích thước: ≥ (120 x 180) cm;
Khung nhôm bo bảng chắc chắn,
góc có đầu bịt nhựa an toàn
33,83
24
Biển đón đoàn
Kích thước: Giấy A4;
Chất liệu: Mica 2 lớp dày 2mm
Tay cầm: ≥ 12 cm
53,33
25
Biển báo thoát hiểm
Biển màu vàng hình chữ A có
thể gấp vào gọn gàng để di chuyển;
Chất liệu: Nhựa ABS
Kích thước: ≥ (20×29,5x61)cm
53.33
26
Biển cấm hút thuốc
Biển màu vàng hình chữ A có
thể gấp vào gọn gàng để di chuyển;
Chất liệu: Nhựa ABS
Kích thước: ≥ (20 × 29,5 x
61) cm
53,33
27
Biển cảnh báo trơn trượt
Biển màu vàng hình chữ A có
thể gấp vào gọn gàng để di chuyển;
Chất liệu: Nhựa ABS
Kích thước: ≥ ( 20 × 29,5 x
61) cm
53,33
28
Biển nhắc tiết kiệm điện, nước,
giấy
Chất liệu Mica gắn tường;
Kích thước: ≥ (30x 90) cm
53,33
29
Bình chữa cháy
Theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn Việt
Nam về thiết bị phòng cháy chữa cháy
40,83
30
Bộ bàn ghế
Bộ bàn ghế thông dụng (gỗ/đệm)
thiết kế tiêu chuẩn, độ bền cao, kiểu dáng và tính năng đa dạng phù hợp với
văn phòng làm việc, phòng họp
42,67
31
Bộ ấm chén
Gồm: 1 ấm ≥ 750ml và ≥ 6 chén
uống nước
10,67
32
Bục phát biểu
Chất liệu: Gỗ;
Kích thước ≥ (80 x 60 x 120)
cm
10,67
33
Bục sân khấu
Di động, kích thước ≥ (5 x 3
x 0,5) m;
Khung sàn bằng sắt, sàn gỗ,
thảm trải sân khấu
8,11
34
Cây xanh văn phòng
Loại chuyên dụng và thông dụng
trên thị trường
42,67
35
Chân máy quay
Chiều cao ≤ 1,6 m, chiều dài
gấp gọn: 0,615 m, tải trọng: 3kg, Pan head tháo rời
10,72
36
Đầu đọc thẻ nhớ
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
42,67
37
Giá để tài liệu bàn cá nhân
Chất liệu: Nhựa, loại ba
ngăn, có thể tháo rời, bề mặt có các khe hở tránh ẩm mốc;
Kích thước: ≥ (25,3 x 26 x
29,5) cm
64,00
38
Giá sách gỗ (trưng bày tờ rơi
tập gấp, ấn phẩm du lịch)
Kích thước: ≥ (85,5 x 42 x
136,5) cm; Chất liệu: Gỗ, thiết kế dày dặn, chắc chắn, phủ lớp sơn bóng bên
ngoài
21,33
39
Gương soi
Gương nhỏ, dài, mỏng, nhẹ;
Kích thước ≥ (50 x 160) cm
8,56
40
Quả địa cầu
Kích thước: ≥ 11 cm; Tỷ lệ:
1/110,000,000
Ngôn ngữ: Tiếng Việt/Tiếng
Anh
14,78
41
Khung backdrop
Chất liệu: Inox;
Kích thước ≥ (250 x 230) cm
10,67
42
Standee
Cố định 4 bốn khung kim loại
hoặc nhựa chéo nhau,
Kích thước ≥ (80 x 180) cm
42,67
43
Thảm sân khấu
Chất liệu: thảm nỉ không dệt;
Kích thước: khổ ≥ 200 cm, độ
dày ≥ 0,2 cm; Màu đỏ/ghi xám
64,00
44
Thùng rác
Hình tròn có chất liệu nhựa
hoặc inox có nắp bập bênh thuận tiện, đế bằng cao su; Kích cỡ: ≥ (25 x30,5)
cm
25,00
45
Trang phục áo dài
Bao gồm: Trang phục nam và nữ
77,00
46
Tủ tài liệu
Tủ tài liệu được chia làm 2
phần, phần trên chia ngăn, phần dưới cánh gỗ mở;
Tủ được làm bằng gỗ phủ PVC
màu ghi sáng;
Kích thước: (120 x 34 x 185)
cm
16,00
47
Bộ thiết bị cứu thương
Theo tiêu chuẩn y tế
29,33
48
Cờ hiệu
Chất liệu vải lụa;
Kích thước ≥ 20 cm, có cán cờ
bằng inox, dài ≥ 50 cm
32,50
49
Đèn hiệu
Kích thước ≥ (60 x 45 x 4) cm
13,00
50
Trang phục hướng dẫn viên
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
118,00
51
Lều trại
Chất liệu chống thấm nước
Kích thước (dài x rộng x
cao): ( 2 x 2 x 135) m
21,00
52
Túi ngủ đi rừng
Chất liệu vải dù
13,00
53
Bản đồ du lịch Việt Nam
Kích thước: (1,2 x 1,6) m
52,50
54
Bản đồ thế giới
Kích thước: (1,2 x 1,6) m
26,25
55
Bản đồ Ninh Bình
Kích thước: (1,2 x 1,6) m
26,25
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Bút
Chiếc
Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số
đầu bút: 1, hộp 10 chiếc, Màu xanh, đỏ, đen
6,22
2
Giấy A3
Tờ
Giấy trắng, có độ dày trung
bình
6,44
3
Giấy A4
Tờ
Giấy trắng, có độ dày trung
bình
400, 00
4
Giấy kiểm tra
Tờ
Loại thông dụng
7,78
5
Giấy nhớ/Note
Tập
Giấy nhiều màu, có độ dày
trung bình có thể dán được lên tài liệu
6,22
6
Mực in
Hộp
Mực laser màu đen; In khoảng
1000 trang tiêu chuẩn
0,89
7
Mực in
Hộp
Mực in màu; In khoảng 1000
trang tiêu chuẩn
0,89
8
Túi thuốc sơ cứu
Bộ
Theo tiêu chuẩn y tế, loại A
0,34
9
Túi hồ sơ
Chiếc
Bằng nhựa, có cúc bấm, khổ giấy
A4
6,66
10
Pin
Đôi
Dung lượng 1,5V
0,50
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
I
Khu học lý thuyết
Phòng học lý thuyết
1,7
48
81,6
II
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
Phòng thực hành
4
267
1068
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN
ĂN
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND
ngày tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Tên nghề: Kỹ thuật chế biến
món ăn
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp
học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
Định mức
(giờ)
I
Định mức lao động trực tiếp
16,67
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
2,34
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp
cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có
chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương trở lên.
2,34
2
Định mức giờ dạy thực hành
14,33
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp
cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có
chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương trở lên.
14,33
II
Định mức lao động gián tiếp
2,50
Trình độ: Có bằng cao đẳng trở
lên
2,50
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị
(giờ)
1
Máy tính xách tay
- Hệ điều hành: Windows.
- Loại ổ cứng: HDD-Ram: 4GB.
- Vi xử lý: Core i7.
2,34
2
Máy chiếu và màn hình chiếu
- Công nghệ chiếu 3LCD, độ
sáng 3.300lm.
- Độ phân giải: SVGA 800 x
600.
- Độ tương phản: 15000:1
- Kết nối: USB/DHMI/VGA/
Composite.
2,34
3
Bảng mica
- Kích thước (2.4 x 1.2) m;
- Dễ đọc, không bị chói bóng ở
bất kỳ vị trí nào, dễ lau sạch sau khi viết.
2,34
4
Sọt đựng rác
Nhựa
9,7
5
Máy quạt 70
Quạt bàn, quạt trần; Công suất:
70W
9,7
6
Dao tỉa
Chất liệu: thép không rỉ
12,6
7
Thớt
Chất liệu: gỗ
12,6
8
Tô, bát, đĩa các loại
Chất liệu: sứ trắng
12,6
9
Kéo
Chất liệu: thép
12,6
10
Dao lớn, nhỏ các loại
Chất liệu: thép
12,6
11
Chậu
Chất liệu: nhựa
12,6
12
Rổ
Chất liệu: nhựa
12,6
13
Dụng cụ vệ sinh sàn nhà
Chất liệu: Nhựa, inox
12,6
14
Chậu rửa bát
Inox
12,6
15
Bếp gaz
Bếp đôi loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm.
12,6
16
Tủ lạnh
Điện áp: 220V- 240 V/50-60Hz
Công suất: 620W
12,6
17
Bàn sơ chế
Kích thước: (200 x 80 x 90)
cm
Mặt Inox
Chân sắt sơn tĩnh điện
12,6
18
Đũa, thìa, dĩa…
Chất liệu: inox 304 cao cấp
8,5
19
Găng nhắc nồi
Vải cách nhiệt, dày
8,5
20
Xoong inox các loại
Chất liệu: inox 304 cao cấp
8,5
21
Cối, chày
Chất liệu: gỗ
8,5
22
Hộp đựng gia vị
Chất liệu: thủy tinh, nhựa
8,5
23
Chảo chống dính các loại
- Chất liệu: Nhôm tấm dày 2,5
mm
- Lòng chảo: Phủ 3 lớp chống
dính, tráng lớp Nano có tính năng kháng khuẩn
8,5
24
Bàn ăn vuông, tròn
Chất liệu inox 304, gỗ
8,5
25
Kệ đựng chén bát
Chất liệu: nhựa, inox
8,5
26
Xe đẩy thức ăn
Chất liệu: Inox
8,5
27
Máy hút mùi
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm, công suất 161W
8,5
28
Giá để ly
Chất liệu: Inox
8,5
29
Giá để xoong, nồi, rổ
Chất liệu: Inox
8,5
30
Thìa lớn nhỏ các loại
Chất liệu: Inox
8,5
31
Giá để gia vị
Chất liệu: Inox
8,5
32
Giá để thớt
Chất liệu: Inox
8,5
33
Khay bưng bê thức ăn
Chất liệu: Inox, nhựa chống
trượt
8,5
34
Giá để dao
Chất liệu: nhựa
8,5
35
Bàn xào, xẻng xào
Chất liệu: Inox, gỗ
1,1
36
Nồi kho tộ
Chất liệu: Sứ, đất
1,1
37
Rây lọc lớn nhỏ
Chất liệu: Inox
1,1
38
Búa dần thịt
Chất liệu: Inox
1,1
39
Nồi hấp
Chất liệu: Inox
1,1
40
Nồi cơm điện
- Điện áp: 220V-50Hz;
- Công suất: 750W
1,1
41
Cân đồng hồ lớn, nhỏ
Sai số 1 gram, 10 gram
1,1
42
Tủ đông
- Loại tủ 02 buồng, 2 cánh mở
lên
- Dung tích: 568 lít
- Nhiệt độ: < -18 C
- Công suất: 355 W
1,1
43
Tủ mát
- Dung tích: 250 lít
- Công suất: 230W
1,1
44
Bếp hồng ngoại
- Điện áp : 220V- 50Hz,
- Công suất: 1100W
1,1
45
Lò nướng
- Điện áp: 220V- 50Hz
- Công suất: 1500W
1,1
46
Máy xay sinh tố
- Điện áp: 220V- 50Hz
- Công suất: 500W
1,1
47
Máy đánh trứng
- Điện áp: 220V- 50Hz
- Công suất: 800W
1,1
48
Nồi áp suất
- Chất liệu lòng nồi: nhôm
tráng men chống dính;
- Công suất: 1000W
1,1
49
Máy xay thịt
- Điện áp: 220V- 50Hz
- Công suất: 350W
1,1
50
Lò vi sóng
- Điện áp 220V
- Công suất: 900W
1,1
51
Khuôn làm bánh các loại
Chất liệu: Nhựa, inox
0,55
52
Cây cán bột
Chất liệu: Gỗ
0,55
53
Cây vét bột, cọ thoa khuôn
Chất liệu: Nhựa, Silicon
0,55
54
Bếp nướng than
Chất liệu: Inox
0,55
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư, nguyên nhiên vật liệu
Đơn vị tính
Thông số kỹ thuật
Tiêu hao
1
Gia vị đóng gói (Mì chính, đường,
bột nêm, muối, bột gạo, bột bắp, bột nghệ, bột nở, bột nếp, bột bánh dẻo, bột
mì số 8, bột chiên giòn, bột cà ri, bột ngũ vị hương, bột năng, vani).
Kg
Còn hạn sử dụng, có nhãn, mác
rõ ràng, bao gói còn nguyên vẹn, đảm bảo vệ sinh an toàn.
1,08
2
Gia vị đóng chai (dầu ăn, nước
mắm, dầu mè, dầu hào, tương ớt, tương cà, mật ong, giấm).
Lít
Còn hạn sử dụng, có nhãn mác
rõ ràng, chai lọ nguyên vẹn, không bị biến dạng, đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm.
1,25
3
Gia vị dạng củ, hạt, quả (Ớt,
chanh, gừng, tiêu, hành, tỏi, thanh quế, thảo quả, hoa hồi, nụ đinh, củ nén,
củ hành, tỏi, riềng).
Kg
Thực phẩm tươi ngon, không hư
thối, sâu mọt, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
0,33
4
Rau (rau cải, rau mồng tơi,
rau đắng, rau tần, hành lá, rau mùi, rau thơm các loại, lá cẩm, hoa chuối, đậu
côve, nấm đông cô, nấm sò, nấm rơm, nấm kim châm, rau xà lách, hoa chuối,
bông thiên lý).
Kg
Rau tươi non, không bị già
nua hay bị héo úa, kích thước vừa phải, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
0,61
5
Củ (Cà rốt, củ cải trắng, củ
dền, hành tây, củ đậu, củ môn, ngó sen, củ sen, củ năng).
Kg
Củ tươi mới, kích thước củ đồng
đều, không hư thối, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
2,43
6
Quả (Bí ngòi, dưa leo, cà
chua, dừa, ớt chuông, bắp cải trắng, Đậu cove, bắp mỹ, dừa trái, dứa, xoài
xanh, thanh long, nho, dâu tây, chanh dây, cam, me chín, bắp cải tím).
Kg
Quả tươi mới, không hư thối,
đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
6,46
7
Các loại hạt (đậu xanh, hạt
sen, đậu phộng, hạt bí, hạt dưa, gạo, hạt vừng, đậu bi, cốm xanh).
Kg
Hạt chắc mẩy, có độ bóng,
không bị sâu mọt, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
0,94
8
Thực phẩm khô (Bún tàu, hành
phi, hạt mùi, lạp xưởng, bánh đa, rong biển khô, rau câu chân vịt, bơ lạt,
Macaphone, táo khô đỏ, đen, kỷ tử).
Kg
Thực phẩm khô ráo, không hư
thối, không sâu mọt hay có mùi vị lạ, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
0,42
9
Thịt bò
Kg
Màu thịt đỏ tươi, thớ thịt mịn,
săn, da mỏng, độ đàn hồi tốt, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
0,5
10
Thịt dê
Kg
Màu thịt đỏ tươi, thớ thịt mịn,
săn, da mỏng, độ đàn hồi tốt, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
1,11
11
Thịt lợn
Kg
Thịt màu hồng tươi, thớ thịt
săn chắc, da mỏng, đàn hồi tốt, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
1,11
12
Thịt gà
Kg
Thịt tươi mới, không có mùi vị
lạ, xách nặng tay, độ đàn hồi tốt, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
0,54
13
Thịt vịt
Kg
Thịt tươi mới, không có mùi vị
lạ, xách nặng tay, độ đàn hồi tốt, vịt trưởng thành, đảm bảo vệ sinh an toàn
thực phẩm.
0,42
14
Trứng cút
Quả
Vỏ nguyên vẹn, tươi sáng,
không bị dính phân, chất bẩn, lắc không kêu óc ách, buồng khí dầy
3,33
15
Trứng gà
Quả
Vỏ nguyên vẹn, tươi sáng,
không bị dính phân, chất bẩn, lắc không kêu óc ách, buồng khí đầy.
2
16
Cá
Kg
Béo tròn, thân cứng, mang đỏ,
mắt sáng trong, độ đàn hồi tốt (cá đồng chọn cá còn sống).
0,62
17
Cua
Kg
Còn sống, yếm cứng.
0,33
18
Tôm
Kg
Vỏ sáng trơn, màu xanh không
ngả đỏ, thịt cứng, đầu dính chặt vào thân.
0,64
19
Mực tươi
Kg
Tươi, thịt trắng như cùi dừa.
0,3
20
Ngao, sò
Kg
Còn sống, tươi mới.
0,25
21
Hoa tươi các loại
Cành
Hoa tươi, màu sắc đẹp.
2
22
Nước tẩy rửa
Lít
Loại có thương hiệu, đảm bảo
an toàn sức khỏe.
0,17
23
Túi đựng rác tự hủy
Kg
Kích thước: (50 x 50) cm, màu
đen.
0,11
24
Khăn lau
Chiếc
Màu sáng, không bay bụi lông.
0,56
25
Khăn giấy vuông
Tờ
Giấy màu dày, không bụi giấy.
30
26
Gaz
Kg
Khi nấu ngọn lửa xanh.
1,11
27
Than
Kg
Than khô, chắc, không vụn,
nát.
0,22
28
Điện
Kwh
Nguồn điện ổn định, điện áp
220V.
4,44
29
Bình chữa cháy
Bình
Khí đầy, còn hạn sử dụng.
0,22
30
Bông băng
Gói
Thông dụng trên thị trường
0,06
31
Gạc
Hộp
Thông dụng trên thị trường
0,06
32
Cồn sát trùng
Chai
Thông dụng trên thị trường
0,06
33
Iodine
Chai
Thông dụng trên thị trường
0,06
34
Vaseline
Chai
Thông dụng trên thị trường
0,06
35
Giấy A4
Ream
Thông dụng trên thị trường
0,06
36
Giấy A3
Ream
Thông dụng trên thị trường
0,006
37
Sổ tay giáo viên
Quyển
Theo quy định
0,11
38
Sổ lên lớp
Quyển
Theo quy định
0,02
39
Chứng chỉ
Cái
Theo quy định
01
40
Giấy thi, kiểm tra
Tờ
Theo quy định
4,28
41
Sổ giáo án
Quyển
Theo quy định
0,14
42
Phấn trắng
Hôp
Không bụi
0,02
43
Chương trình đào tạo
Bộ
Theo quy định
0,02
44
Tài liệu cho học viên
Quyển
Theo chương trình đào tạo
01
45
Bút
Cái
Thông dụng trên thị trường
01
46
Vở
Quyển
Thông dụng trên thị trường
01
47
Bì đựng tài liệu
Cái
Thông dụng trên thị trường
01
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 1 (một) người học (m2 )
Tổng thời
gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
I
Khu học lý thuyết
Phòng học lý thuyết
1,71
82
140,2
II
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
Phòng học thực hành
4,0
258
1032
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND
ngày tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Tên nghề: Nghiệp vụ nhà hàng
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp
học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
Định mức (giờ)
I
Định mức lao động trực tiếp
14,64
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
2,14
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp
cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có
chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương trở lên.
2,14
2
Định mức giờ dạy thực hành
12,5
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy
hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia - Bậc 1 hoặc tương đương trở lên.
12,5
II
Định mức lao động gián tiếp
2,2
Lao động gián tiếp ( 15% lao
động trực tiếp )
2,2
Trình độ: Có bằng cao đẳng trở
lên
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
1
Máy tính xách tay
+ Hiệu Dell XPS 9343 i7
5500U/RAM 8GB/ SSD 256GB/ HD Graphics 5500/13.3 INCH FHD
+ Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i5
- RAM: 1 x 4GB DDR4/2666 MHz
- Ổ đĩa cứng: HDD 1TB SATA3
- Màn hình: 15.6” inch FHD
10,1
2
Máy chiếu + màn chiếu
Cường độ sáng ≥ 2500
Ansilumnent.
Kích thước phông chiếu: ≥
1800 mm x 1800 mm
10,1
3
Bảng trắng đa năng
Bảng di động 2 mặt: 1 mặt từ trắng
+ 1 mặt từ xanh (D2-T1X1-17N)
1,6
4
Bút trình chiếu
Hiệu R400
Chiều cao: 115,5 mm
Chiều rộng: 107,19 mm
Chiều dày: 27,4 mm Trọng lượng:
57 g
1,6
5
Loa
Loa vệ tinh VE-28
1,6
6
Hệ thống âm thanh: âm ly +
micro + loa
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua
Công suất loa ≥ 20W
Phù hợp với công suất loa
3,5
7
Bàn ghế phục vụ ăn uống:
Bàn vuông
Chất liệu bằng gỗ
Kích thước (1 x 1 x 0,8) m
2,57
Bàn hình chữ nhật
Chất liệu bằng inox
Kích thước (1,4 x 0.7 x 0,75)
m
2,57
Bàn tròn
Loại bàn tròn xếp gọn được. Vật
liệu: bằng inox 304 dày 1 mm
KT: (D = 1.170 x 0.75) m.
Chân trụ bằng ống tròn Inox Ø 32.
2,57
Ghế ngồi
Chất liệu bằng gỗ
Chiều cao ghế tính từ mặt đất
đến chỗ ngồi: 450 mm
Chiều cao lưng ghế: 900 mm
Chiều rộng ghế: 450 mm
Chiều sâu ghế: 420 mm
2,57
8
Bộ phục vụ đồ ăn Á:
Đĩa kê Á
Đĩa tròn 20 cm; Chất liệu: Gốm
sứ -Việt Nam
1,29
Đĩa kê tách trà,
cà phê
Đĩa tròn 12 cm; Chất liệu: Gốm
sứ -Việt Nam
0,71
Đĩa kê ấm trà
Đĩa tròn 18 cm; Chất liệu: Gốm
sứ -Việt Nam
0,71
Đĩa kê khăn lạnh
Khay khăn 13 cm; Chất liệu: Gốm
sứ - Việt Nam
1,29
Chén ăn cơm + Đĩa lót
Chén ăn cơm 11.2 cm; Đĩa lót
15.5 cm;
Chất liệu: Gốm sứ VN
1,29
Đĩa ăn món chính
Đĩa tròn 20 cm; Chất liệu: Gốm
sứ -Việt Nam
1,29
Tô lớn đựng canh
Tô cao lớn 23cm; Chất liệu: Gốm
sứ - Việt Nam
0,71
Đĩa sứ đặt bàn
Đĩa tròn 20cm; Chất liệu: Gốm
sứ -Việt Nam
1,57
Chén nước chấm
Đĩa tròn 25cm; Chất liệu: Gốm
sứ -Việt Nam
1,57
Đĩa sâu lòng
Đĩa tròn 25cm; Chất liệu: Gốm
sứ -Việt Nam
0,71
Bộ đựng gia vị Á
Lọ đựng gia vị làm bằng Chất
liệu thủy tinh
1,57
Kẹp càng cua
Chất liệu: Inox
0,71
Gối kê đũa
Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam
1,57
Gối kê muỗng sứ
Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam
1,57
Đũa gỗ 28cm -
Chất liệu: Gỗ
1,57
Muỗng canh
Chất liệu: Inox
0,71
Lọ tăm
Kích thước 5.5 cm
1,57
Kẹp Menu để bàn.
Kích thước 25 - 30 cm
Chất liệu: Inox
1
Sổ ghi order
Chất liệu: Nhựa
1
Tập Menu giới thiệu món ăn
Chất liệu: Simily;
Kích thước: (24 x 32) cm
1
9
Bộ phục vụ đồ ăn Âu:
Đĩa ăn Âu
Đĩa tròn 22 cm;
Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam
1,57
Đĩa súp sâu lòng
Đĩa tròn 17 cm;
Chất liệu: Gốm sứ - Việt Nam
1,57
Đĩa tráng miệng
Đĩa tròn 16 cm;
Chất liệu: Gốm sứ - Việt Nam
1,57
Đĩa bánh mỳ
Đĩa tròn 18 cm;
Chất liệu: Gốm sứ - Việt Nam
1,57
Thìa ăn súp
Chất liệu: Inox
1,57
Kẹp gắp thức ăn
Kích thước: 25 cm- Độ dày 0.8
mm;
Chất liệu: Inox
1
Thìa ăn chính
Chất liệu: Inox
1,57
Nĩa ăn chính
Chất liệu: Inox
1,57
Dao ăn chính
Chất liệu: Inox
1,57
Thìa tráng miệng
Chất liệu: Inox
1,57
Dĩa tráng miệng
Chất liệu: Inox
1,57
Dao ăn bơ
Chất liệu: Inox
1,57
Dĩa ăn cá
Chất liệu: Inox
1,57
Dao ăn cá
Chất liệu: Inox
1,57
Dĩa trộn salad
Chất liệu: Inox
1,57
Thìa trộn salad
Chất liệu: Inox
1,57
Nồi hâm nóng buffet chữ nhật
2 ngăn
Kích thước: (0.66 x 0.49 x
0.46) m;
Chất liệu: Inox
0,71
Kệ trưng bày Buffet
Chất liệu: Gỗ
0,71
Lọ hoa
Kích thước: (5.5 x 18) cm
1,57
10
Bộ khay phục vụ nhà hàng:
Khay nhựa chữ nhật
Kích thước (36 x 46) cm
2,43
Khay nhựa tròn chống trượt
Kích thước: đường kính 36 cm
2,43
11
Tủ đựng dụng cụ phục vụ
Kích thước: (1.5 x 0.5 x 1.5)
m
2,57
12
Xe đẩy phục vụ 3 tầng
Kích thước : (80 x 60 x 85)
cm
2,43
13
Thùng rác chân đạp
Kích thước: (20 x 28) cm
2,57
14
Máy làm lạnh nước trái cây
Máy làm lạnh 2 bình; Dung
tích: 18,9 lít
0,71
15
Bộ dụng cụ phục vụ các loại
sinh tố:
Máy xay sinh tố
Công suất: 1600 W
Dung tích cối: 01 Cối lớn: 2
lít
Chất liệu lưỡi dao: thép
không gỉ
Tốc độ: 3 tốc độ, 1 nút nhồi
để trộn nguyên liệu
Nút chỉnh tốc độ: Nút nhấn
0,8
Máy ép trái cây
Công suất: 200 W
Dung tích: 0.6 lít
Chất liệu lưỡi xay: thép
không gỉ
0,37
Vòi Bơm Siro - Pump Syrup
nhỏ (2 cái)
Vòi bơm sirô bằng nhựa cao cấp
Loại nhỏ 8ml/lần nhấn
0,37
Bình đựng nước (2 cái)
Chất liệu: Thủy tinh
Bình nước 1300ml, có eo, tay
cầm thủy tinh.
0,37
Máy xay đá bào
Lưỡi bào: 2 - Công suất tiêu
thụ: 380W
2,08
Dụng cụ lắc Cocktail (2 bộ)
1 cốc hình nón dung tích
26-30 oz và 1 ly thủy tinh nhỏ hơn với dung tích 500ml.
0,37
Kẹp vắt chanh Inox
Chất liệu: Inox - Loại lớn
0,37
Ly định lượng (6 cái)
Chất liệu: Inox
Dung tích: 15-30ml, 20-40ml,
25-50ml.
0,37
Ca đong nguyên liệu
Thể tích: 0.35l; 0.55l;
0.90l.
Chất liệu: Inox cao cấp.
0,37
Muỗng xoắn 2 đầu (3 cái)
Dài: 30 cm; Khối lượng 37 g.
Chất liệu: Inox cao cấp.
0,37
16
Bộ dụng cụ phục vụ cà phê:
Phin cà phê cá nhân (10
cái)
Chất liệu Inox 304 - Việt nam
0,18
Tách cà phê kèm đĩa lót
(10 bộ)
Chất Liệu: Gốm sứ - Minh Long
- Việt Nam
0,18
7
Muỗng cà phê (10 cái)
Chất liệu Inox - Việt nam
0,18
17
Bộ dụng cụ phục vụ trà:
Bộ ấm ly trà
Chất liệu: sứ cao cấp
Hoa văn: Sứ trắng
01 Bình trà - 06 tách trà -
07 đĩa
0,18
Dụng cụ lọc trà INOX
SUS304
Chất liệu: INOX SUS304
Đường kính 6,5cm, cao 6cm
0,37
Ấm đun nước siêu tốc
Công suất: 2000w
Dung tích: 1.5 lít
Trọng lượng: 1.6kg
Đế xoay 360 độ
Tự động ngắt điện.
1,89
18
Bộ dụng cụ phục vụ đồ uống có
cồn:
Vòi rót rượu Inox (6 Cái)
Dài: 11 cm, Khối lượng 15 g.
Chất liệu: Inox cao cấp + Nhựa.
0,73
Dụng cụ khui rượu (3 cái)
Kích thước: Ø 0.4 cm; dài 18
cm; Khối lượng 217 g.
Chất liệu: Gang (Inox) + Nhựa
cao cấp.
0,29
Dụng cụ pha rượu
Chất liệu: Inox cao cấp, mỗi
bộ bao gồm:
1: Dài: 13.5 cm; Ø 11.6 cm;
Khối lượng: 106 g; Thể tích:
0.25 l.
2: Dài: 14.5 cm; Ø 6.8 cm;
Khối lượng: 111g; Thể tích:
0.35 l.
3: Dài: 20.0 cm; Ø 8.0 cm;
Khối lượng: 242 g; Thể tích:
0.55 l.
4: Dài: 20.0 cm; Ø 8.0 cm;
Khối lượng: 264 g; Thể tích:
0.75 l.
0,73
Xô đá inox, kèm chân (3
cái)
Chất liệu: Inox, KT: đường
kính 25 cm
3,14
Muỗng xúc đá 240ml (3 cái)
Kích thước: 19 x 12cm - Chất
liệu: Inox
3,14
Kẹp gắp đá
Kích thước: 20 cm - Chất liệu:
Inox
3,14
Bộ dao cắt, tỉa
Chất liệu: thép không rỉ
1,71
Thớt
Kích thước: (38.5 x 26.5 x 2)
cm
Chất liệu: gỗ
3,14
19
Các loại ly:
Ly thủy tinh (ocean
pyramid)
Dung tích: 260ml
0,73
Ly tròn cao (Ocean
Highball)
Dung tích: 380ml
0,73
Ly nước (Ocean Water
globet)
Dung tích: 308ml - cao 135mm
0,73
Ly tròn thấp (Juice)
Dung tích: 175ml - cao 86,5mm
0,73
Ly Pilsner
Dung tích: 200ml - cao
130,5mm
0,73
Ly Margarita
Dung tích: 200ml - cao
130,5mm
0,81
Ly Cocktail
Dung tích: 95ml - cao 123mm
0,73
Ly uống rượu mạnh
Cao: 72 mm - Đường kính: 38
mm
Dung tích: 40 ml
0,73
Ly vang đỏ (Red wine
glass)
Dung tích: 455ml - cao 217mm
0,73
Ly vang trắng (White wine
glass)
Dung tích: 240ml - cao 180mm
0,73
Ly sâm panh hình ống
(Champagne Flute)
Dung tích: 185ml - cao 210mm
0,73
Ly sâm panh hình bán cầu
(Champagne Saucer)
Dung tích: 165ml - cao 209mm
0,73
Ly rượu mùi (Liqueur)
Dung tích: 210ml - cao 156mm
0,73
Ly Brandy (Balloon)
Dung tích: 255ml - cao 112mm
0,73
Ly Poco
Dung tích: 350 ml - cao
176,5mm
0,81
Ly Rock
Dung tích: 260ml - cao 80mm
0,73
20
Quầy bar (loại nhỏ để làm mô
hình phục vụ mô đun Phục vụ ăn uống tại bàn)
Chiều dài: 1,2 m - 1,5 m
Chiều cao: 0.8 m - 0,85 m
2,14
21
Bộ đồ vải:
Khăn phục vụ (10 cái)
Kích thước : chiều dài 60cm,
chiều rộng 30cm màu : đỏ
1,43
Khăn vệ sinh
Chất liệu vải thấm hút nước tốt
1,43
Khăn ăn
Kích thước: 50 x 50 cm, vải
trơn.
2,43
Khăn trải bàn ăn hình
vuông
Kích thước: 180 x 180cm
1,57
Khăn trải bàn ăn hình chữ
nhật
Kích thước: 220 x 150 cm
1,57
Khăn trải bàn ăn hình tròn
Kích thước: Đường kính 197 cm
1,57
Bộ rèm trang trí bàn
Chất liệu: Vải
1
22
Máy ép quả chậm
Loại thông dụng trên thị trường
Công suất ≥ 240W
Kích thước: (205 x 225 x 485)
mm
0,43
23
Máy đánh trứng cầm tay
Công suất ≥ 240W
Kích thước: (205 x 225 x 485)
mm
0,14
24
Bình xịt kem
Công suất ≥ 300 W
0,14
25
Tủ lạnh
Công suất ≥ 1200W
Kích thước: (50,8 x 47,3 x
53,2) cm
1,71
26
Bếp từ đơn
Công suất: 2000W
0,86
27
Nồi bếp từ
Loại có dung tích ≥ 280ml
0,86
28
Rổ inox
Loại có đường kính ≥ 28.5cm
1,71
29
Quầy Bar
Chất liệu: Mặt quầy bằng đá
Granite, khung và ngăn bằng gỗ
Kích thước quầy pha chế: Cao
tổng 2,15m, Dài 1,6m, Cao mặt 1,15m, Sâu 0,8m.
2,36
30
Bộ hâm nóng cà phê gốm sứ
Xuất xứ: Bát Tràng
Chất liệu: Sứ tráng men màu
Dung tích: 110 ml
Một bộ bếp đun cafe bao gồm
chân bếp và tách cafe sứ.
0,14
31
Thìa cà phê
Chất liệu: Thép không gỉ
16 x 2,5 cm
0,29
32
Thảm bar
Kích thước: 30 cm x 15 cm
1,71
33
Bình lắc
Chất liệu: inox
Dung tích: 500 ml - 800 ml
1,14
34
Cây dầm
Chất liệu: Thân chày: thép không
gỉ, đầu chày: nhựa.
Kích thước: 20 cm - 23 cm
0,23
35
Jigger đong 2 đầu
Chất liệu: inox
Dung tích: 30/45ml
1,71
36
Dụng cụ vắt chanh
Chất liệu inox
Kích thước: 20,5cm x 6,5cm
0.71
37
Jigger đong loại nhựa
Chất liệu: nhựa, dung tích:
100 ml
1,71
38
Dụng cụ sục bọt cà phê
Chất liệu: nhựa;
Kích thước: 250 mm
0,29
39
Bộ tách sứ trắng uống cà phê
Chất liệu sứ trắng, dung tích
250ml
0,14
40
Bộ tách sứ trắng uống trà
nhúng
Chất liệu gốm sứ trắng, dung
tích: 0.7 lít
0,14
41
Chày đập đá
Kích thước
Nhỏ: cao 17, 5 cm
Lớn: cao 21 cm
1,71
42
Dao gọt hoa quả
Xuất xứ: Nhật Bản
Kích thước: 12 cm
1,71
43
Khay inox chữ nhật
Kích thước: 35 x 50 x 2 cm
1,71
44
Dụng cụ pha cà phê (Inox/
nhôm)
Chất liệu phủ nhôm; Dung
tích: 75 ml/90 ml
0,29
45
Lưới lọc nhỏ
Kích cỡ: 14,6 cm x 10,4 cm
0,57
46
Lưới lọc to
Kích cỡ: 18,6 cm x 12.4 cm
0,57
47
Phin pha cà phê 1 lít
Chất liệu nhôm, dung tích: 1
lít
0,29
48
Dụng cụ vắt cam
Chất liệu inox
Kích thước (23 x 8,5) cm
0,29
49
Dụng cụ xúc tạo hình trái cây
Chất liệu inox
0,29
50
Chậu inox
Dung tích: (770 x 410 x 210)
mm
1,71
51
Khay tròn chống trơn
Khay chống trượt nhựa cường lực,
đường kính 28 cm
1,71
52
Dụng cụ bào vỏ cam, chanh
Chất liệu inox
0,29
53
Dụng cụ xúc kem
Chất liệu inox
0,14
54
Lọ rắc bột cacao
Chất liệu inox
Kích thước 6 cm x 5,7 cm x
7,7 cm
0,14
55
Thảm lót sàn
Kích thước: 45 cm x 30 cm
1,71
56
Cân điện tử
Cân bàn mini điện tử
Loại 5kg
1,71
57
Cân tiểu ly
Cân tiểu ly điện tử
Loại 3kg mini thông minh
1,71
58
Thùng đựng đá
Thùng có nắp liền, vòi xả bên
hông, tay cầm gắn liền với thùng
Dung tích: 25 lít
1,71
59
Hộp đựng dao quầy Bar
Chất liệu thép không gỉ
Kích cỡ: (272 x 90 x 208) mm
1,71
60
Hộp đựng đồ trang trí quầy
Bar
Hộp 6 ngăn, chất liệu nhựa
Kích thước: (15 x 47 x 9) cm
1,71
61
Đế lót ly
Chất liệu: cao su
1,71
62
Chân để xô đá
Chất liệu inox cao cấp
Kích thước: 59.5 cm và 72.5
cm
1,71
63
Rổ nhựa
Chất liệu nhựa PP
Kích thước: (520 x 360 x 180)
mm
1,71
64
Hộp nhựa
Chất liệu nhựa PP
Kích thước: (41 x 25.5 x
16.5) cm
1,71
65
Máy cà phê
Chất liệu: Thép không gỉ
Kích thước: (550 x 545 x 530)
mm
0,29
66
Dụng cụ khui rượu
Chất liệu: inox
0,11
67
Ly Red wine
Thủy tinh. Dung tích 420 ml
Chiều cao:22,5 cm. Đường kính
miệng: 7,7 cm
0,09
68
Ly White wine
Thủy tinh. Dung tích 350 ml
Chiều cao: 21 cm. Đường kính
miệng: 6 cm
0,09
69
Ly Brandy
Thủy tinh. Dung tích 340 ml
Chiều cao:12,4 cm. Đường kính
miệng: 6,2 cm
0,09
70
Ly Jujce
Thủy tinh. Dung tích 310 ml
Chiều cao:163 mm. Đường kính
miệng: 53,5 mm
0,09
71
Ly Saucer champagne
Thủy tinh. Dung tích 135 ml
Chiều cao: 108 mm. Đường kính
miệng: 85,5 mm
0,09
72
Ly Liqueur
Thủy tinh. Dung tích 30 ml
Chiều cao: 100 mm. Đường kính
miệng: 36 mm
0,09
73
Ly Sherry
Thủy tinh. Dung tích 140 ml
Chiều cao: 129 mm. Đường kính
miệng: 92 mm
0,09
74
Ly Martini
Thủy tinh. Dung tích 135 ml
Chiều cao: 108 mm. Đường kính
miệng: 85,5 mm
0,09
75
Ly Cocktail
Thủy tinh. Dung tích 285 ml
Chiều cao: 192 mm. Đường kính
miệng: 120 mm
0,09
76
Ly Cognac
Thủy tinh. Dung tích 650 ml
0,09
77
Ly Flute champagne
Thủy tinh. Dung tích 163 ml
Chiều cao: 190 mm. Đường kính
miệng: 46,5 mm
0,09
78
Ly Centro rock
Thủy tinh. Dung tích 300 ml
0,09
79
Ly Centro hiball
Thủy tinh. Dung tích 420 m
0,09
80
Ly Tiara rock
Thủy tinh. Dung tích 270 ml
0,09
81
Ly Tiara footed
Thủy tinh. Dung tích 395 ml
0,09
82
Ly Charisma rock
Thủy tinh. Dung tích 340 ml
0,09
83
Ly Viva footed
Thủy tinh. Dung tích 420 ml
0,09
84
Ly Hurricane
Thủy tinh. Dung tích 450 ml
0,09
85
Ly Shot
Thủy tinh. Dung tích 34 ml
0,09
86
Shaker boston + ly mix
Gồm 2 mảnh dung tích 650/800
ml
Chất liệu: inox cao cấp
1
87
Bar spoon (Thìa pha chế)
Chiều dài: 30 cm
Chất liệu inox
0,57
88
Kệ inox để ly 3 tầng
Chất liệu: inox cao cấp
1,71
89
Dụng cụ để gắp đồ trang trí
loại nhỏ
Chất liệu: inox cao cấp
1,71
90
Dụng cụ tách lòng đỏ trứng gà
Chất liệu: nhựa
1,71
91
Đèn pin sạc điện Tiross TS689
TS698; Điện áp: 220V; Pin
2000 mAh
0,05
92
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy
Theo quy định Việt Nam về
phòng cháy, chữa cháy
Mỗi bộ bao gồm:
Bình khí CO2
MT3 3kg
0,05
Bình bột
MFZ (ABC)
0,05
Cát
Cát biển
0,05
Xẻng
820 mm CA0703 C-MART
0,05
Thang chữa cháy
3,5 m theo thông tư 150 BCA
0,05
Còi báo động
Hiệu MS-190, loại bằng
sắt
Sử dụng điện DC 12V
Tiếng hú báo động ~ 100 dB
0,05
Kẻng
Chất liệu thép
Chuyên dụng báo động phòng
cháy, chữa cháy
Màu sắc: màu đỏ phòng cháy chữa
cháy
Móc treo kẻng và búa gõ kẻng
chuyên dụng.
0,05
Xô
Chất liệu tôn, Inox
Màu sắc: Trắng bạc
Loại: 10 lít
0,05
Tiêu lệnh chữa cháy
Bảng tôn kích thước 32 x 52
cm
0,05
Nội quy phòng cháy, chữa
cháy
Bảng Mica 400 mm x 600 mm x 2
mm
0,05
93
Bộ trang bị cứu thương
Theo tiêu chuẩn Việt Nam
về thiết bị y tế
Mỗi bộ bao gồm:
Tủ kính
(Ngang 30 x sâu 15 x cao 40)
cm
0,1
Các dụng cụ sơ cứu
Bộ cứu thương dụng cụ sơ cứu
cấp cứu theo thông tư 19 Bộ Y Tế (Bộ A)
0,1
Cáng cứu thương
Khung băng ca bằng hợp kim
nhôm
Kích thước băng ca: (215 x 52
x 15) cm
Kích thước gấp làm 4: (56 x
22 x 20) cm
Tải trọng: 159 kg
0,1
94
Máy bộ đàm
Thông số kỹ thuật tại thời điểm
mua sắm
0,1
95
Điện thoại bàn
Thông số kỹ thuật tại thời điểm
mua sắm
0,1
96
Mô hình người
Chất liệu: cao su tổng hợp, bền
đẹp, dẻo dai.
Kích cỡ: cao 48 cm.
0,8
97
Hệ thống an ninh
- Camera: Thương hiệu:
KBVISION Cảm biến hình ảnh: 1/3-inch Sony Starvis
Chuẩn nén hình ảnh: H.265 /
H.264 / H.264B / MJPEG
Độ phân giải: 4.0 Megapixel;
Độ nhạy sáng: 0.004 Lux@F1.0; LED trợ sáng: 40m
Ống kính cố định: 3,6 mm/6mm
(góc nhìn 91° / 55°) tùy chỉnh
Tiêu chuẩn chống bụi và nước:
IP67
Chất liệu: Kim loại + nhựa
- Đầu ghi hình camera IP
Chuẩn nén hình ảnh: H.265/
H.264.
Hỗ trợ 32 kênh IP Camera độ
phân giải tối đa 8.0 Megapixel.
Băng thông tối đa 320Mbps.
- Ổ cứng 500GB
- Hệ thống dây cáp: Đường
kính lõi 0,42 mm, có dây dù chịu lực; Vỏ nhựa cao cấp chống chịu tốt lực, có
độ đàn hồi dẻo dai;
- Ti vi:
Độ phân giải: 4K
Loại màn hình: Tivi LED viền
(Edge LED), VA LCD
Tần số quét thực: 60 HZ
Điều khiển tivi bằng điện thoại:
SmartThings
Chiếu hình từ điện thoại lên
TV: AirPlay 2Screen Mirroring
Tổng công suất loa: 20 W
Kết nối Internet: Cổng mạng
LANWifi
USB: 1 cổng USB A
0,8
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Khay phục vụ
Cái
Khay hình chữ nhật
Giả gỗ 27 cm x 35 cm
0,56
2
Băng cá nhân
Cái
- Nhãn hiệu: Ace Band S
- Xuất sứ: Hàn Quốc
1
3
Băng thun y tế
(0,75 x 3m)
Cuộn
- Chất liệu: Sợi polyester và
cao su thiên nhiên
- Độ co dãn cao, từ 180% đến
200% so với kích thước ban đầu.
1
4
Khăn mềm
Cái
Loại thông dụng
1
5
Băng gạc khô
Miếng
Loại thông dụng
1
6
Bình chữa cháy bột
Bình
MFZ (ABC)
0,01
7
Cà phê
Cà phê Arabica nguyên hạt
Kg
Màu nâu đặc trưng của sản phẩm,
hạt rang chín đều, không cháy.
Mùi, vị đặc trưng của sản phẩm,
không có mùi lạ.
0,09
Cà phê Robusta nguyên hạt
Kg
0,09
Cà phê Culi
nguyên hạt
Kg
0,09
Cà phê chữ I Trung Nguyên
Kg
Còn hạn sử dụng, có nhãn mác
rõ ràng.
Màu nâu đặc trưng của sản phẩm.
Mùi, vị đặc trưng của sản phẩm,
không có mùi lạ.
Dạng bột, mịn, không vón cục.
0,09
Cà phê chữ S Trung Nguyên
Kg
0,09
Cà phê bột
Kg
Khối lượng: 340 g; Thành phần:
100% hạt cà phê
0,06
8
Trà
Trà xanh Phúc Long
Kg
Còn hạn sử dụng, có nhãn mác
rõ ràng.
Trà phải sạch và không được
chứa các chất ngoại lai.
Không được có mùi khó chịu và
phải có các đặc tính, ngoại hình, màu sắc và vị của trà.
0,5
Trà ô long Cầu tre
Kg
0,73
Trà đen Phúc Long
Kg
0,4
Trà hương lài Phúc Long
Kg
0,4
9
Bột cacao nguyên chất
Kg
Thơm đặc trưng của sản phẩm,
không có mùi lạ.
Dạng bột, mịn, không vón cục
0,46
10
Nhóm trái cây
Chanh
Kg
Quả tươi ngon, kích thước đồng
đều, không héo úa, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
0,52
Cam
Kg
0,88
Chanh dây
Kg
0,2
Cà chua
Kg
0,2
Cà rốt
Kg
0,37
Thơm
Kg
0,2
Bơ
Kg
0,2
Chuối
Kg
0,37
Xoài
Kg
0,48
11
Bia
Lon/ chai
Còn hạn sử dụng, có nhãn mác
rõ ràng.
2,66
12
Rượu vang
Rượu vang trắng G7 Chile
Chai
Chai 700 ml, có nhãn mác, có
tem niêm yết trên nút chai.
0,29
Rượu vang đỏ Đà Lạt
Chai
Chai 700ml, có nhãn mác, có
tem niêm yết trên nút chai.
0,32
Rượu champagne
Chai
Chai 700ml, có nhãn mác, có
tem niêm yết trên nút chai.
0,06
13
Các loại nước có gas
7 UP
Lon
Còn hạn sử dụng, có nhãn mác
rõ ràng.
4,29
Soda
Lon
Lon không bị móp méo hoặc
bong tróc nhãn hiệu.
2,29
Tonic
Lon
0,29
14
Nguyên liệu khác
Đường cát trắng
Kg
Có bao bì nhãn mác rõ ràng. Đường
phải khô ráo, không lẫn nước và tạp chất.
0,61
Sữa đặc
Kg
Còn hạn sử dụng, có bao bì
nhãn mác rõ ràng. Sữa phải có mùi đặc trưng, không có mùi lạ, không lẫn tạp
chất.
0,59
Sữa tươi
Lít
0,15
Sữa chua
Hộp
3,34
Đá viên
Kg
Đá trong suốt, ko lẫn tạp chất,
đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
1,21
15
Vật tư vệ sinh
Nước rửa chén/ly
Lít
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ
ràng.
0,06
Bì đựng rác
Kg
Túi chuyên dụng tự hủy.
0,06
Khăn lau
Cái
Thấm nước tốt, dễ giặt tẩy.
0,09
Dụng cụ lửa ly
Cái
Tạo bọt tốt, có tay cầm.
0,09
16
Món ăn chế biến sẵn
Bò lúc lắc + Khoai tây
chiên
Đĩa
Thịt bò chín mềm, thấm nước sốt,
các loại rau củ chín vừa đủ; khoai tây chiên ăn kèm
0,14
Thịt lợn hun khói
Đĩa
Thịt xông khói giòn dai, mằn
mặn hấp dẫn
0,14
Gà nướng giấy bạc
Con
Gà nướng có màu vàng sậm đẹp
mắt, thịt dai ngon và có hương thơm của sả, vị vừa ăn
0,14
Cá ngừ đại dương + Mù tạt
Đĩa
Thái thịt cá thành từng lát mỏng,
cho vào chiếc đĩa và để lạnh. Thức chấm ăn kèm là mù tạt, được pha kèm với nước
tương, tương ớt, chanh rồi đánh nhuyễn
0,14
Cá hồng hấp
Con
Sau khi hấp chín cho ra đĩa
lòng sâu rồi rưới nước sốt đều lên mặt cá sao cho nước sốt ngập 1/2 thân cá
0,14
Cá lóc um chuối
Con
Món ăn vừa cay thơm, vừa đậm
đà hương vị và hấp dẫn
0,14
Tôm chiên cốm
Đĩa
Món ăn bắt mắt, màu sắc hấp dẫn,
ngọt tự nhiên; lớp vỏ giòn tan
0,14
Mực nướng muối ớt
Đĩa
Mực có độ dai, giòn và thơm
0,14
Trứng gà ốp la
Đĩa
Lòng đỏ tái, nằm giữa phần
lòng trắng hơi giòn ở phần rìa nhưng bên trong vẫn mềm
0,14
Chả ram tôm đất
Đĩa
Miếng chả ram giòn tan của lớp
bánh tráng chiên ở ngoài, bên trong có thịt tôm đất vàng ruộm
0,14
Súp thập cẩm
Chén
Súp tươi ngon, vừa chín tới, nước
súp ngọt thanh, có độ sền sệt nhất định
0,86
Bánh mì
Cái
Bánh giòn, thơm, mềm, xốp
0,86
Bơ ăn bánh mì
Kg
Món bơ thơm ngon và béo
0,06
Mì Ý sốt kem
Đĩa
Cho mì vào đĩa, đổ sốt lên
trên, trang trí với ngò tây và phô mai
0,14
17
Giấy A0
Tờ
Giấy trắng, có kích thước
trung bình (841 x 1189) mm
0,35
18
Giấy A4
Tờ
Giấy trắng, có kích thước
trung bình (210 x 297) mm
10
19
Bút lông xanh
Cái
Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số
đầu bút: 1
0,5
20
Bút lông đỏ
Cái
Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số
đầu bút: 1
0,5
21
Bút bi
Cái
Loại đầu bi 0.5cm
0,5
22
Găng tay nilon
Hộp
Loại nhựa
0,14
23
Khăn lau ly
Cái
Chất liệu vải thấm nước, ko
ra bông sợi
Kích thước: 30 cm x 50 cm
2
24
Túi đựng rác có quai
Kg
Chất liệu: nhựa;
Size lớn: 90 x120 cm
0,06
25
Màng bọc thực phẩm
Cuộn
Kích thước 45 cm
0,06
26
Nước dứa ép
Hộp
Loại 1 lít
0,24
27
Nước cam ép
Hộp
Loại 1 lít
0,24
28
Nước dừa tươi
Lít
Loại tươi ngon
0,1
29
Siro dâu
Chai
Loại 1 lít
0,03
30
Siro khoai môn
Chai
Loại 1 lít
0,03
31
Siro lựu
Chai
Loại 1 lít
0,03
32
Siro blue curacao
Chai
Loại 1 lít
0,03
33
Cà phê G7
Hộp
Hộp 18 gói của Trung Nguyên
0,03
34
Hồng trà
Kg
Trọng lượng: 1Kg; Thành phần:
Hồng trà
0,03
35
Sâm dứa
ml
Loại 650 ml
0,03
36
Trà lipton
Hộp
Trà túi lọc Lipton
Hộp 100 gói x 2 gram.
0,03
37
Siro Grenadine
Chai
Loại 1 lít
0,03
38
Siro Mojito
Chai
Loại 1 lít
0,03
39
Cherry ngâm
Lọ
Khối lượng 700 gram
0,03
40
Dứa chín
Kg
Loại tươi ngon và sạch
0,5
41
Chanh leo
Kg
Loại tươi ngon và sạch
0,03
42
Dưa hấu
Kg
Loại tươi ngon và sạch
0,14
43
Bơ sáp
Kg
Loại tươi ngon và sạch
0,23
44
Cóc
Kg
Loại tươi ngon và sạch
0,03
45
Ổi
Kg
Loại tươi ngon và sạch
0,14
46
Tắc
Kg
Loại tươi ngon và sạch
0,09
47
Nho
Kg
Loại tươi ngon và sạch
0,11
48
Dâu tây
Kg
Loại tươi ngon và sạch
0,11
49
Muối tinh Thái lan
Kg
Quy cách Muối Thái NaCl; Xuất
xứ hóa chất: Thái Lan
0,06
50
Trứng gà ta
Quả
Loại tươi ngon và sạch
4
51
Kem tươi
Hộp
Dung tích: 250 ml
0,5
52
Nước cốt dừa
Hộp
Nước cốt dừa Wonderfarm -
400ml
009
53
Bạc hà
Kg
Loại tươi ngon và sạch
0,03
54
Mứt việt quất
Chai
Loại 1 lít
0,03
55
Bột kem béo Thực vật
Hộp
Thành phần: Nguyên liệu thực
phẩm Non diary creamer, dầu cọ tinh luyện, dầu dừa tinh luyện…
Xuất xứ: Indonexia
0,09
56
Kem vani
Kg
Loại tươi ngon và sạch
0,06
57
Mật ong
Lít
Loại tươi ngon và sạch
0,03
58
Bột cacao
Kg
Loại 0,5 kg
0,06
59
Bột matcha
Kg
Bột trà xanh matcha nguyên chất
100%.
Xuất xứ: Nhật Bản
0,03
60
Siro matcha
Chai
Loại 1 lít
0,03
61
Trân châu đường đen
Lít
Xuất xứ: Đài loan
0,03
62
Trân châu trắng
Kg
Xuất xứ: Đài loan
0,03
63
Đào ngâm
Chai
Đào cắt nửa ngâm đường
Pavlides hộp 820g
0,03
64
Thạch đen
Kg
Xuất xứ: Đài loan
0,03
65
Đường đen hàn quốc
Kg
Xuất xứ: Hàn quốc
Khối lượng: 1 kg
0,03
66
Hoa đậu biếc khô
Kg
Loại 1 kg
0,01
67
Mứt dâu tây
Chai
Loại 1 lít
0,03
68
Lá hương thảo
Kg
Loại tươi ngon và sạch
0,01
69
Tăm xiên trang trí
cocktai
Hộp
Kích thước: 12cm
Kiểu dáng: tròn xoắn, trái
tim
Màu sắc: đỏ - đen - vàng
0,06
70
Ống hút
Gói
Loại nhiều mầu
Kích thước: 6 x 197 mm
0,17
71
Ống hút nhựa trân châu
Gói
Chất liệu: nhựa an toàn
Kích cỡ: 12 x 180 mm
0,17
72
Rượu mùi Malibu
Chai
Khối lượng: 750 ml
Chuyên dùng trong pha chế
Cocktail
0,03
73
Rượu Gin Gordon’s
Chai
Khối lượng: 750 ml
Chuyên dùng trong pha chế
Cocktail
0,06
74
Rượu Tequila Jose
Cuervo Gold
Chai
Khối lượng: 750 ml
Chuyên dùng trong pha chế
Cocktail
0,06
75
Rượu Rum Bacardi
White
Chai
Đặc điểm: White Rum chuyên
dùng trong pha chế Cocktail
Dung tích: 750ml
0,06
76
Rượu mùi
Cointreau
Chai
Khối lượng: 750 ml
Chuyên dùng trong pha chế
Cocktail
0,06
77
Rượu mùi Baileys
Irish Cream
Chai
Khối lượng: 750 ml
Chuyên dùng trong pha chế
Cocktail
0,06
78
Rượu mùi Kahlua
Chai
Khối lượng: 750 ml
Chuyên dùng trong pha chế
Cocktail
0,06
79
Rượu mùi Midori Melon
Chai
Khối lượng: 750 ml
Chuyên dùng trong pha chế
Cocktail
0,03
80
Rượu Vodka
Smirnoff Red
Chai
Khối lượng: 750 ml
Chuyên dùng trong pha chế
Cocktail
0,06
81
Rượu mùi Crème de menthe
Chai
Khối lượng: 750 ml
Chuyên dùng trong pha chế
Cocktail
0,03
82
Rượu mùi Crème de cacao
Chai
Khối lượng: 750 ml
Chuyên dùng trong pha chế
Cocktail
0,03
83
Rượu mùi Blue curacao
Chai
Khối lượng: 750 ml
Chuyên dùng trong pha chế
Cocktail
0,06
84
Oliu xanh Fragata tách hạt
Lọ
Loại tách hạt
0,09
85
Tài liệu học tập
Bộ
Tài liệu tổng hợp
1
86
Vở
Quyển
Loại thông dụng trên thị trường
1
87
Sổ giáo án lý thuyết
Quyển
Mẫu quy định
0,03
88
Sổ giáo án thực
hành
Quyển
Mẫu quy định
0,06
89
Phôi chứng chỉ
Cái
Mẫu quy định
1
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
I
Khu học lý thuyết
Phòng học lý thuyết
1,7
75
127,5
II
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
Phòng học thực hành
4,0
225
900
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND ngày
tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp
học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
TT
Định mức lao động
Định mức (giờ)
I
Định mức lao động trực tiếp
16,48
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
2,26
Trình độ chuyên môn: có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc
gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
hoặc tương đương trở lên.
2
Định mức giờ dạy thực hành
14,22
Trình độ chuyên môn: có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc
gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
hoặc tương đương trở lên.
II
Định mức lao động gián tiếp
2,47
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên
có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
TT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức sử dụng thiết bị (giờ)
A
Thiết bị dạy lý thuyết
1
Màn hình TV
Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch
Loại màn hình: LED hoặc VA
LCD
2,26
2
Máy vi tính
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
2,26
3
Bút trình chiếu
Loại thông dụng trên thị trường
2,26
4
Bảng trắng
Khung inox
2,26
5
Cáng cứu thương
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
thiết bị y tế
0,69
6
Tủ đựng dụng cụ y tế
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
thiết bị y tế
0,34
B
Thiết bị dạy thực hành
1
Cáng cứu thương
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
thiết bị y tế
24,57
2
Tủ đựng dụng cụ y tế
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
thiết bị y tế
12,29
3
Bình cứu hỏa
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
phòng cháy chữa cháy
24,57
4
Máy tiện vạn năng
D 435 mm x 1000 mm
18,57
5
Máy phay vạn năng
Công suất 4kw, bàn máy rộng
500 mm x 1000 mm
18,00
6
Các loại dao phay
Loại thông dụng có trên thị
trường
18,57
7
Các loại dao tiện
Loại thông dụng có trên thị
trường
18,00
8
Mâm cặp ba vấu tự định tâm
VSC-3A -> VSC-25A
36,57
9
Tốc kẹp
VDC-13 -> VDC-100
5,71
10
Vịt dầu
Loại thông dụng có trên thị
trường
8,57
11
Đồng hồ so
Loại thông dụng có trên thị
trường
8,57
12
Máy cưa phôi thép
Công suất động cơ (3÷5) HP
1,14
13
Dụng cụ tháo lắp cơ khí
Loại thông dụng có trên thị
trường, tối thiểu 32 chi tiết
0,57
15
Giá để phôi và chi tiết
Kích thước ≥ (800 x 1200 x
700) mm
36,57
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
TT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Hồ sơ quản lý lớp học (Danh
sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại
văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)
Bộ
Các văn bản theo đúng quy định.
0,03
2
Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn,
bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)
Bộ
0,03
3
Chứng chỉ
Chiếc
Theo quy định của Tổng cục
GDNN
1,00
4
Tài liệu, văn phòng phẩm cho
học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)
Bộ
Đúng theo quy định
1,00
5
Tiêu hao nhiên liệu
Lít
Loại thông dụng trên thị trường
2,29
6
Tiêu hao năng lượng (điện)
Kwh
115,17
7
Đồ bảo hộ
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường
0,10
8
Găng tay
Đôi
Loại thông dụng trên thị trường
0,51
9
Kính bảo hộ
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0,10
10
Băng keo y tế
Cuộn
Loại thông dụng trên thị trường
0,26
11
Băng thun
Cuộn
Loại thông dụng trên thị trường
0,26
12
Bông gòn
Gói
Loại thông dụng trên thị trường
0,14
13
Cồn y tế
Chai
Loại thông dụng trên thị trường
0,14
14
Thước cặp
Chiếc
1/10, 1/20 mm
0,06
15
Panme đo ngoài 0 - 25 mm
Chiếc
0 - 25 mm
0,06
16
Panme đo ngoài 25 - 50 mm
Chiếc
25 - 50 mm
0,03
17
Panme đo trong 0 - 25 mm
Chiếc
0 - 25 mm
0,03
18
Mũi khoan tâm
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0,06
19
Đá mài
Viên
D150 - D200
0,17
20
Búa
Chiếc
350 mm; 0,5 kg
0,26
21
Tua vit
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0,17
22
Móc kéo phôi
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0,07
23
Kìm
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0,26
24
Thép tròn
Kg
D10 - D40
6,29
25
Dầu và mỡ công nghiệp
Lít
Loại thông dụng trên thị trường
0,57
26
Giẻ lau
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,14
27
Dung dịch trơn nguội
Lít
Loại thông dụng trên thị trường
0,57
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
I
Khu học lý thuyết
Phòng học lý thuyết
1,7
79
134,3
II
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
Phòng học thực hành
4
256
1024
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND
ngày tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Tên nghề: Điện công nghiệp
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp
học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
Định mức (giờ)
I
Định mức lao động trực tiếp
22,72
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
3
Trình độ chuyên môn: có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc
gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
hoặc tương đương trở lên.
2
Định mức giờ dạy thực hành
19,72
Trình độ chuyên môn: có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc
gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
hoặc tương đương trở lên.
II
Định mức lao động gián tiếp
3,4
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên
có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
A
Thiết bị dạy lý thuyết
1
Màn hình TV
Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch
Loại màn hình: LED hoặc VA
LCD
3,00
2
Máy vi tính
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
3,00
3
Bút trình chiếu
Loại thông dụng trên thị trường
3,00
4
Bảng trắng
Khung inox
3,00
B
Thiết bị dạy thực hành
1
Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay
Đài loan
12,86
2
Động cơ 1 pha
1.5 KW
17,14
3
Động cơ 3 pha
3 KW
17,14
4
Bộ dụng cụ nghề cơ khí cầm
tay
Đài loan
8,57
5
Máy biến áp 1 pha
(220/100/110/120)v
8,06
6
Máy biến áp 3 pha
4.5 KVA
4,03
7
Bàn giá thực hành
1,2 m x 3 m
45,71
8
Mô hình trang bị điện tổng hợp
220V/10A
23,43
9
Mô hình thí nghiệm thiết bị
đo
Hạ áp
12,86
10
Mô hình khí cụ điện dàn trải
Hạ áp
12,86
11
Mô hình cắt bổ động cơ
1 pha, 3 pha
8,57
12
Đồng hồ vạn năng VOM
Nhật bản
7,14
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Hồ sơ quản lý lớp học (Danh
sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại
văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)
Bộ
Các văn bản theo đúng quy định.
0,03
2
Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn,
bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)
Bộ
0,03
3
Chứng chỉ
Chiếc
Theo quy định của Tổng cục
GDNN
1,00
4
Tài liệu, văn phòng phẩm cho
học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)
Bộ
Đúng theo quy định
1,00
6
Tiêu hao năng lượng (điện)
Kwh
16,60
7
Dây dẫn điện
Mét
1.0 - 2.5 mm2
14,29
8
Băng cứu thương
Hộp
Urgo
0,14
9
Băng dán y tế
Hộp
(100 x 70) mm
0,56
10
Cồn sát thương
Lọ
Sát trùng
0,56
11
Khẩu trang
Chiếc
Kháng khuẩn
0,56
12
Băng keo điện
Cuộn
Nanô
0,44
13
Biến áp công suất nhỏ
Chiếc
220V/6V/12V
0,06
14
Dây an toàn
Chiếc
Vải dù
0,04
15
Dụng cụ bảo hộ lao động
Bộ
Tiêu chuẩn Việt Nam
0,13
16
Thiếc hàn
Cuộn
0.8 mm - 100 g
0,14
17
Nhựa thông
Kg
Nhựa thông hàn thiếc
0,03
18
Đồng hồ vạn năng
Chiếc
Sanwar
0,01
19
Mỏ hàn xung
Chiếc
150W
0,04
20
Dây cáp 2.6 mm2
Mét
2,6 mm2
1,44
21
Giấy nhám
Tờ
Mịn, thô
0,86
22
Dây cáp 3 pha 4 dây
Mét
4.6 mm2
0,57
23
Đầu cốt
Chiếc
Ø2- Ø8
2,56
24
Vít xoắn
Kg
5cm
0,07
25
Dây điện từ đồng
Kg
Ø 0,65
0,09
26
Dây điện từ đồng
Kg
Ø 0,45
0,09
27
Dây điện từ đồng
Kg
Ø 0,18
0,09
28
Ống ghen cách điện
Mét
Amiăng
0,56
29
Bìa cách điện
Mét
Cách điện
0,09
30
Sơn cách điện
Lít
Véc ni
0,09
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
I
Khu học lý thuyết
Phòng học lý thuyết
1,7
105
178,5
II
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
Phòng học thực hành
4
355
1420
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND
ngày tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Tên nghề: Điện dân dụng
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp
học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
Định mức (giờ)
I
Định mức lao động trực tiếp
17,12
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
2,29
Trình độ chuyên môn: có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc
gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
hoặc tương đương trở lên.
2
Định mức giờ dạy thực hành
14,83
Trình độ chuyên môn: có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc
gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
hoặc tương đương trở lên.
II
Định mức lao động gián tiếp
2,57
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên
có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức sử dụng thiết bị (giờ)
A
Thiết bị dạy lý thuyết
1
Màn hình TV
Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch
Loại màn hình: LED hoặc VA
LCD
2,29
2
Máy vi tính
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
2,29
3
Bút trình chiếu
Loại thông dụng trên thị trường
2,29
4
Bảng trắng
Khung inox
2,29
B
Thiết bị dạy thực hành
1
Khoan điện
Loại thông dụng trên thị trường
6,86
2
Động cơ bơm nước
Loại thông dụng trên thị trường
6,86
3
Động cơ quạt bàn 3 số
Loại thông dụng trên thị trường
6,86
4
Bàn ủi điện
Loại thông dụng trên thị trường
3,43
5
Ấm điện
Loại thông dụng trên thị trường
3,43
6
Nồi cơm điện
Loại thông dụng trên thị trường
4,11
7
Bình nước nóng lạnh
Loại thông dụng trên thị trường
4,57
8
Bút thử điện
Loại thông dụng trên thị trường
6,86
9
Đồng hồ VOM
Vạn năng điện tử
9,14
10
Kìm cắt
Loại thông dụng trên thị trường
10,29
11
Kìm vặn
Loại thông dụng trên thị trường
10,29
12
Kìm tuốt dây
Loại thông dụng trên thị trường
8,00
13
Tuốc nơ vít +
Loại thông dụng trên thị trường
9,14
14
Tuốc nơ vít -
Loại thông dụng trên thị trường
9,14
15
Dao gọt dây
Loại thông dụng trên thị trường
4,57
16
Búa tay
Loại thông dụng trên thị trường
3,43
17
Bộ cờ lê
Loại thông dụng trên thị trường
2,29
18
Mỏ lết
12 in/300 mm
2,29
19
Thước dây
Loại thông dụng trên thị trường
2,29
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Hồ sơ quản lý lớp học (Danh
sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại
văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)
Bộ
Các văn bản theo đúng quy định
0,03
2
Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn,
bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)
Bộ
Loại thông dụng
0,03
3
Chứng chỉ
Chiếc
Theo quy định của Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
1,0
4
Tài liệu, văn phòng phẩm cho
học viên (Bút, vở, tài liệu, túi đựng…)
Bộ
Đúng theo quy định
1,0
5
Tiêu hao năng lượng (điện)
Kwh
21,43
6
Đồ bảo hộ
bộ
Loại thông dụng
0,20
7
Kính bảo hộ
Chiếc
Loại thông dụng
0,20
8
Bao tay
đôi
Loại thông dụng
1,00
9
Cồn y tế
chai
Loại thông dụng
0,14
10
Bông gòn
bịch
Loại thông dụng
0,14
11
Băng keo y tế
cuộn
Loại thông dụng
0,28
12
Dây dẫn điện các loại
mét
Theo tiêu chuẩn Việt Nam
14,29
13
Bảng điện âm
Chiếc
Theo tiêu chuẩn Việt Nam
0,50
14
Bảng điện nổi
Chiếc
Theo tiêu chuẩn Việt Nam
0,50
15
Bóng đèn sợi đốt
Chiếc
Theo tiêu chuẩn Việt Nam
0,50
16
Đèn huỳnh quang
bộ
Theo tiêu chuẩn Việt Nam
0,11
17
Bóng đèn com pak
Chiếc
Theo tiêu chuẩn Việt Nam
0,26
18
Bóng đèn led
Chiếc
Theo tiêu chuẩn Việt Nam
0,26
19
Tủ điện
Chiếc
Theo tiêu chuẩn Việt Nam
0,05
20
Hộp nối
Chiếc
Theo tiêu chuẩn Việt Nam
0,46
21
Băng keo điện
cuộn
Theo tiêu chuẩn Việt Nam
0,89
22
Đầu cốt
Chiếc
Theo tiêu chuẩn Việt Nam
8,56
23
Ống nhựa luồn dây dẫn
mét
Theo tiêu chuẩn Việt Nam
5,71
24
Đồng hồ đo điện năng
Chiếc
Theo tiêu chuẩn Việt Nam
0,05
25
Đinh vít các loại
kg
Theo tiêu chuẩn Việt Nam
0,03
26
Đui đèn các loại
Chiếc
Theo tiêu chuẩn Việt Nam
0,71
27
Cầu dao 1 pha
Chiếc
Theo tiêu chuẩn Việt Nam
0,05
28
Aptomat 1pha
Chiếc
Theo tiêu chuẩn Việt Nam
0,05
29
Công tắc 2 cực, 3 cực
Chiếc
Theo tiêu chuẩn Việt Nam
0,57
30
Tụ điện 1.5 MF
Chiếc
Loại thông dụng
0,11
31
Tụ điện 2 MF
Chiếc
Loại thông dụng
0,11
32
Tụ điện 10 MF
Chiếc
Loại thông dụng
0,11
33
Mũi khoan D6
Chiếc
Loại thông dụng
0,23
34
Mũi khoan D8
Chiếc
Loại thông dụng
0,23
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
I
Khu học lý thuyết
Phòng học lý thuyết
1,7
105
178,5
II
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
Phòng học thực hành
4
267
1068
PHỤ LỤC VII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HÀN (HÀN ĐIỆN, HÀN
HƠI, HÀN ĐIỆN - HƠI)
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND
ngày tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Tên nghề: Hàn (Hàn điện, Hàn
hơi, hàn điện - hơi) Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp
học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
Định mức (giờ)
I
Định mức lao động trực tiếp
17,63
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
1,23
Trình độ chuyên môn: có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc
gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
hoặc tương đương trở lên.
2
Định mức giờ dạy thực hành
16,40
Trình độ chuyên môn: có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc
gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
hoặc tương đương trở lên.
II
Định mức lao động gián tiếp
0,47
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên
có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức sử
dụng thiết bị (giờ)
A
Thiết bị dạy lý thuyết
1
Màn hình TV
Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch
Loại màn hình: LED hoặc VA
LCD
1,23
2
Máy vi tính
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
1,23
3
Bút trình chiếu
Loại thông dụng trên thị trường
1,23
4
Bảng trắng
Khung inox
1,23
B
Thiết bị dạy thực hành
1
Máy hàn HQT (SMAW)
Phạm vi dòng hàn 50 - 450 A
Cáp hàn dài > 10 m
18,57
2
Máy hàn MIG/MAG
Dòng hàn 40 - 350 A
Đường kính dây 0,6 - 1,2 mm
3,77
3
Máy hàn Tig
Phạm vi dòng hàn: 50 ÷ 450 A
Dòng điện hàn DC/AC
3,20
4
Bàn hàn đa năng
Gá phôi tấm ở các vị trí 1F,
1G, 2F, 3G …
41,00
5
Tủ sấy que hàn
Năng suất ≥ 50 kg que hàn
3,71
6
Chai khí trơ
Áp suất < 150 Bar
Dung tích < 40 lít
3,20
7
Chai khí hoạt tính
Áp suất < 150 Bar
Dung tích < 40 lít
3,77
8
Ca bin hàn
Theo tiêu chuẩn an toàn lao động
41,00
9
Máy cắt đĩa
Đường kính đá cắt ≤ 350 mm
3,43
10
Bàn nguội + Ê tô
Loại thông dụng trên thị trường
6,43
11
Máy mài hai đá
Đường kính đá mài ≥ 150 mm
3,43
12
Máy mài cầm tay
Đường kính đá mài ≤ 150 mm
1,71
13
Đe rèn
Trọng lượng < 100 kg
6,43
14
Búa tạ
Trọng lượng lớn hơn 5000 g
6,43
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Hồ sơ quản lý lớp học (Danh
sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại
văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)
Bộ
Các văn bản theo đúng quy định.
0,03
2
Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn,
bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)
Bộ
0,03
3
Chứng chỉ
Chiếc
Theo quy định của Tổng cục
GDNN
1,00
4
Tài liệu, văn phòng phẩm cho
học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)
Bộ
Đúng theo quy định
1,00
5
Tiêu hao nhiên liệu
Lít
1,00
6
Tiêu hao năng lượng (điện)
Kwh
178,00
7
Quần áo bảo hộ
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường
0,26
8
Bao tay sợi
Đôi
Loại thông dụng trên thị trường
0,51
9
Kính bảo hộ
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0,26
10
Thép tấm các bon thấp S = 6
mm
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
10,00
11
Thép tấm các bon thấp S = 10
mm
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
5,14
12
Que hàn E 6013 Ø2.6
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,57
13
Que hàn E 6013 Ø3.2
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
1,14
14
Que hàn E 7016Ø2.6
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,29
15
Que hàn E 7016Ø3.2
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,57
16
Que hàn Tig
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
1,00
17
Tạp dề hàn bằng da
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0,13
18
Găng tay da hàn MAG)
Đôi
Loại thông dụng trên thị trường
0,13
19
Đá mài Ø 100
Viên
Loại thông dụng trên thị trường
0,51
20
Đá cắt Ø 100
Viên
Loại thông dụng trên thị trường
1,03
21
Đá cắt Ø 350
Viên
Loại thông dụng trên thị trường
0,26
22
Chổi sắt
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0,51
23
Kính hàn (mặt nạ hàn)
Chiếc
Số 10, 11
1,00
24
Kính bảo hộ
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0,51
25
Điện cực hàn Tig
Chiếc
Ø1.6 - Ø2.4
2,00
26
Dây hàn ER 70S Φ 0.8
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,86
27
Chụp khí
Chiếc
Phù hợp với mỏ hàn
0,14
28
Khí CO2
Chai
Dung tích 40 lít
0,14
29
Búa tay
Chiếc
Trọng lượng 300 - 500 g
0,06
30
Búa gõ xỉ
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0,06
31
Thước lá
Chiếc
0-30 mm
0,06
32
Kìm rèn
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0,06
33
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường
0,04
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
I
Khu học lý thuyết
Phòng học lý thuyết
1,7
43
73,1
II
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
Phòng học thực hành
4
287
1148
PHỤ LỤC VII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HÀN (HÀN ĐIỆN, HÀN
HƠI, HÀN ĐIỆN - HƠI)
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND
ngày tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Tên nghề: Hàn (Hàn điện, Hàn
hơi, hàn điện - hơi)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp
học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
Định mức (giờ)
I
Định mức lao động trực tiếp
17,63
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
1,23
Trình độ chuyên môn: có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc
gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
hoặc tương đương trở lên.
2
Định mức giờ dạy thực hành
16,40
Trình độ chuyên môn: có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc
gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
hoặc tương đương trở lên.
II
Định mức lao động gián tiếp
0,47
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên
có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức sử dụng thiết bị (giờ)
A
Thiết bị dạy lý thuyết
1
Màn hình TV
Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch
Loại màn hình: LED hoặc VA
LCD
1,23
2
Máy vi tính
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
1,23
3
Bút trình chiếu
Loại thông dụng trên thị trường
1,23
4
Bảng trắng
Khung inox
1,23
B
Thiết bị dạy thực hành
1
Máy hàn HQT (SMAW)
Phạm vi dòng hàn 50 - 450 A
Cáp hàn dài > 10 m
18,57
2
Máy hàn MIG/MAG
Dòng hàn 40 - 350 A
Đường kính dây 0,6 - 1,2 mm
3,77
3
Máy hàn Tig
Phạm vi dòng hàn: 50 ÷ 450 A
Dòng điện hàn DC/AC
3,20
4
Bàn hàn đa năng
Gá phôi tấm ở các vị trí 1F,
1G, 2F, 3G …
41,00
5
Tủ sấy que hàn
Năng suất ≥ 50 kg que hàn
3,71
6
Chai khí trơ
Áp suất < 150 Bar
Dung tích < 40 lít
3,20
7
Chai khí hoạt tính
Áp suất < 150 Bar
Dung tích < 40 lít
3,77
8
Ca bin hàn
Theo tiêu chuẩn an toàn lao động
41,00
9
Máy cắt đĩa
Đường kính đá cắt ≤ 350 mm
3,43
10
Bàn nguội + Ê tô
Loại thông dụng trên thị trường
6,43
11
Máy mài hai đá
Đường kính đá mài ≥ 150 mm
3,43
12
Máy mài cầm tay
Đường kính đá mài ≤ 150 mm
1,71
13
Đe rèn
Trọng lượng < 100 kg
6,43
14
Búa tạ
Trọng lượng lớn hơn 5000 g
6,43
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Hồ sơ quản lý lớp học (Danh
sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại
văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)
Bộ
Các văn bản theo đúng quy định.
0,03
2
Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn,
bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)
Bộ
0,03
3
Chứng chỉ
Chiếc
Theo quy định của Tổng cục
GDNN
1,00
4
Tài liệu, văn phòng phẩm cho
học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)
Bộ
Đúng theo quy định
1,00
5
Tiêu hao nhiên liệu
Lít
1,00
6
Tiêu hao năng lượng (điện)
Kwh
178,00
7
Quần áo bảo hộ
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường
0,26
8
Bao tay sợi
Đôi
Loại thông dụng trên thị trường
0,51
9
Kính bảo hộ
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0,26
10
Thép tấm các bon thấp S = 6
mm
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
10,00
11
Thép tấm các bon thấp S = 10
mm
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
5,14
12
Que hàn E 6013 Ø2.6
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,57
13
Que hàn E 6013 Ø3.2
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
1,14
14
Que hàn E 7016Ø2.6
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,29
15
Que hàn E 7016Ø3.2
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,57
16
Que hàn Tig
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
1,00
17
Tạp dề hàn bằng da
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0,13
18
Găng tay da hàn MAG)
Đôi
Loại thông dụng trên thị trường
0,13
19
Đá mài Ø 100
Viên
Loại thông dụng trên thị trường
0,51
20
Đá cắt Ø 100
Viên
Loại thông dụng trên thị trường
1,03
21
Đá cắt Ø 350
Viên
Loại thông dụng trên thị trường
0,26
22
Chổi sắt
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0,51
23
Kính hàn (mặt nạ hàn)
Chiếc
Số 10, 11
1,00
24
Kính bảo hộ
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0,51
25
Điện cực hàn Tig
Chiếc
Ø1.6 - Ø2.4
2,00
26
Dây hàn ER 70S Φ 0.8
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,86
27
Chụp khí
Chiếc
Phù hợp với mỏ hàn
0,14
28
Khí CO2
Chai
Dung tích 40 lít
0,14
29
Búa tay
Chiếc
Trọng lượng 300 - 500 g
0,06
30
Búa gõ xỉ
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0,06
31
Thước lá
Chiếc
0-30 mm
0,06
32
Kìm rèn
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0,06
33
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường
0,04
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
I
Khu học lý thuyết
Phòng học lý thuyết
1,7
43
73,1
II
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
Phòng học thực hành
4
287
1148
PHỤ LỤC IX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND
ngày tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Tên nghề: Tin học Văn phòng
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp
học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
Định mức (giờ)
I
Lao động trực tiếp
21,25
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
2,74
Trình độ chuyên môn: có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc
gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
hoặc tương đương trở lên.
2
Định mức giờ dạy thực hành
18,51
Trình độ chuyên môn: có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc
gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
hoặc tương đương trở lên.
II
Lao động gián tiếp
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên
có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.
0,75
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị ( giờ)
A
Thiết bị dạy lý thuyết
1
TV
Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch
Loại màn hình: LED hoặc LCD
2,70
2
Máy vi tính
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
2,70
3
Bút trình chiếu
Loại thông dụng trên thị trường
2,70
4
Bảng trắng
Khung inox
2,70
B
Thiết bị dạy thực
hành
1
TV
Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch
Loại màn hình: LED hoặc LCD
11,40
2
Máy vi tính
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
9,30
3
Bút trình chiếu
Loại thông dụng trên thị trường
11,40
4
Bảng trắng
Khung inox
2,90
5
Máy in Laser
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
2,90
6
Kìm bấm mạng
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
4
7
Switch
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
1,10
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách,
giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản,
sổ tay giáo viên, bảng điểm…)
Bộ
Các văn bản theo đúng quy định
0,03
2
Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn,
bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)
Bộ
Các văn bản theo đúng quy định
0,03
3
Chứng chỉ
Chiếc
Theo quy định của Tổng cục
GDNN
1,0
4
Tài liệu, văn phòng phẩm cho
học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)
Bộ
Đúng theo quy định
1,0
5
Tiêu hao nhiên liệu
lít
0
6
Tiêu hao năng lượng (điện)
Kwh
11,96
7
Cáp UTP
Mét
Loại thông dụng
1,0
8
Hạt mạng RJ45
Chiếc
Loại thông dụng
6,0
9
Giấy A4
Gram
Loại thông dụng
0,29
10
Mực in
Hộp
Loại thông dụng
0,06
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
I
Khu học lý thuyết
Phòng học lý thuyết
1,7
96
163,2
II
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
Phòng học thực hành
4
324
1296
PHỤ LỤC X
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND
ngày tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Tên nghề: May công nghiệp
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp
học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
Định mức
(giờ)
I
Định mức lao động trực tiếp
16,07
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
0,63
Trình độ chuyên môn:Có bằng tốt
nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có
chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng
chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc
tương đương trở lên.
2
Định mức giờ dạy thực hành
15,44
Trình độ chuyên môn:có bằng tốt
nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có
chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng
chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc
tương đương trở lên.
II
Định mức lao động gián tiếp
(15% lao động trực tiếp)
2,41
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí công việc.
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
TT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị
(giờ)
A
Thiết bị dạy lý thuyết
1
Máy vi tính
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm.
0,63
2
Máy chiếu (Projector)
Màn chiếu tối thiểu: 1,8 m x
1,8 m;
Cường độ sáng: 2500ANSI lumens
0,63
3
Bút trình chiếu, bút chỉ
laser
Đầy đủ các phím chức năng
0,63
4
Bảng Flipchart
Mặt bảng bằng mica, chân bảng
bằng gỗ hoặc inox
0,20
B
Thiết bị dạy thực hành
1
Máy may 1 kim điện tử
Tốc độ: ≥ 4000 vòng/phút.
203,00
2
Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ
Tốc độ may ≥ 5000 mũi/phút
11,28
3
Máy vắt số 2 kim 5 chỉ
Tốc độ may ≥ 5000 mũi/phút
11,28
4
Máy thùa khuyết đầu bằng
Tốc độ ≥ 3600 mũi/phút,
Số mũi/khuyết: từ 54 + 370
mũi
11,28
5
Bàn là hơi
Điện áp: 220V; Công suất ≥
1000W
22,56
6
Bàn là gỗ
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm.
22,56
7
Thước dây
Thước có chiều dài từ ≥ 1,5m
214,28
8
Thước thẳng
Chất liệu nhựa cứng;
Các loại thước có chiều dài từ
≥ 18 cm
214,28
9
Ma-nơ-canh bán thân nữ
Kích thước đúng thông số theo
cỡ chuẩn S, M, L
9,33
10
Ma-nơ-canh bán thân nam
Kích thước đúng thông số theo
cỡ chuẩn S, M, L
7,17
11
Kéo cắt vải
Kéo cắt vải thông dụng có thể
cắt được sợi, vải
203,00
12
Kéo bấm chỉ
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
203,00
13
Cái tháo chỉ
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
203,00
14
Móc treo, kẹp sản phẩm
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
381,00
15
Giá treo sản phẩm
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
14,00
16
Tủ đựng dụng cụ
Tủ loại nhiều ngăn và đủ
không gian sử dụng; phù hợp bảo quản các loại dụng cụ
11,39
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
TT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
Sử dụng
Tỷ lệ (%) thu hồi
Tiêu hao
1
Giấy A4
ream
Loại giấy A4 định lượng
70gram.
1,0
0
0,03
2
Bìa cứng A0 (dùng cắt mẫu dưỡng)
Tờ
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm.
12
0
0,67
3
Pin bút chỉ
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm.
1,0
0
0,06
4
Nam châm
dính bảng
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm.
10
90
0,03
5
Vải thô không co giãn (khổ
1.5m)
m
Phù hợp may áo sơ mi.
193
40
6,42
6
Vải quần âu (khổ 1.5m)
m
Phù hợp may quần âu.
45
30
1,75
7
Khóa quần
Chiếc
Dài từ 22 cm- 25 cm.
57
50
1,58
8
Chỉ may
Cuộn
Phù hợp với màu sắc và chất
liệu của vải chính 900 m/cuộn.
72
50
2,00
9
Mex vải
m
Khổ 1.3 m
11
0
0,60
10
Mex giấy
m
Khổ từ 0.9 m ÷ 1.3 m
11
0
0,60
11
Kim máy 1 kim (số 11, 14)
Chiếc
DB
90
50
2,50
12
Kim máy vắt sổ
Chiếc
DC
72
80
0,80
13
Kim máy thùa đầu bằng
Chiếc
DP
36
80
0,40
14
Kim khâu tay (số 9 =>11)
Chiếc
TQ
36
85
0,30
15
Phấn may
Viên
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm.
72
0
4,00
16
Chỉ vắt sổ
Cuộn
Phù hợp với màu sắc và chất
liệu của vải chính 5000 m/cuộn.
6
30
0,23
17
Cúc nhựa 8-10 mm
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm.
298
30
11,59
18
Cúc nhựa 14-16 mm
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm.
59
30
2,29
19
Móc quần
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm.
36
85
0,30
20
Dầu máy
Lít
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm.
14,4
0
0,80
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 xgiờ)
I
Khu học lý thuyết
Phòng học lý thuyết
1,7
22
37,4
II
Khu học thực hành
Xưởng thực hành
4,0
278
1112
PHỤ LỤC XI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐÀO TẠO LÁI XE HẠNG
B2
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND
ngày tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Tên nghề: Đào tạo lái xe hạng
B2
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp
học thực hành 05 học viên/01 xe.
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
Định mức (giờ)
I
Lao động trực tiếp
93,7
1
Dạy lý thuyết
3,69
2
Dạy thực hành: 39 giờ/lớp +
(420 giờ/xe x 7 xe/lớp) (mỗi xe có 1 giáo viên).
85,1
3
Ôn và kiểm tra kết thúc khóa
học: 4 ngày/lớp x 8 giờ/ngày
0,91
4
Ôn tập thiết bị chấm điểm tự
động sát hạch lái xe: 4 giờ/hv x 35 hv/lớp
4,0
II
Lao động gián tiếp (5%
lao động trực tiếp)
4,7
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định thiết bị (giờ)
A
Thiết bị dạy lý thuyết
1
Máy tính xách tay
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
4,8
2
Máy chiếu
View Sonic PX701 HD
4,8
B
Thiết bị dạy thực hành
3
Ca bin học lái xe
Theo quy chuẩn kỹ thuật Quốc
gia
3
4
Ô tô tập lái
Theo quy chuẩn kỹ thuật của Bộ
Giao thông vận tải
81
5
Sân tập lái (41 giờ /HV x 35
HV)
Theo quy chuẩn kỹ thuật của Bộ
Giao thông vận tải
41
6
Thiết bị DAT
(Giám sát quãng đường và thời
gian học lái xe trên đường)
Theo quy chuẩn kỹ thuật Quốc
Gia
40
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Xăng
Lít
A95, E5
176
2
Dầu nhờn
Lít
HD-50
3,4
3
Ắc quy
Bình
65AH
0,1
4
Lốp
Chiếc
Theo tiêu chuẩn của phương tiện
0,2
5
Bộ máy tính để bàn (20 máy)
Chiếc
Loại thông dụng
5,7
6
Máy chiếu
Chiếc
Loại thông dụng
4,8
7
Máy tính xách tay
Chiếc
Loại thông dụng
1,4
8
Ca bin tập lái
Chiếc
Loại thông dụng
3
9
Điện thắp sáng phòng học (20
đèn)
kw
Công suất 45 w
4,3
10
Điện thắp sáng sân bãi tập
lái (20 đèn; 41 giờ/HV)
kw
Công suất 1000 w
11,7
11
Sổ lên lớp
Quyển
Theo đúng quy định
0,03
12
Sổ tay giáo viên
Quyển
Theo đúng quy định
0,03
13
Sổ theo dõi thực hành
Quyển
Theo đúng quy định
0,1
14
Kế hoạch, tiến độ đào tạo
Tờ
Theo đúng quy định
0,1
15
Báo cáo 1, 2
Tờ
Theo đúng quy định
0,1
16
Giấy A4
Ream
Loại thông dụng
0,05
17
Giấy photo A4
Ream
Loại thông dụng
0,05
18
Bản vẽ - tranh treo, mô hình
Bộ
Theo đúng quy định
0,03
19
Tài liệu môn học (5 môn)
Quyển
Theo đúng quy định
5
20
Tài liệu tham khảo (ôn thi)
Quyển
Loại thông dụng
1
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
I
Khu học lý thuyết
Phòng học lý thuyết
1,5
129
193,5
I
Khu học thực hành
Phòng học thực hành
10
123
1230
PHỤ LỤC XII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐÀO TẠO LÁI XE HẠNG C
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND ngày
tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Tên ngành/nghề: Đào tạo lái
xe hạng C
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 32 học
viên và lớp học thực hành 08 học sinh/01 xe.
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
Định mức (giờ)
I
Lao động trực tiếp
104,25
1
Dạy lý thuyết
4,05
2
Dạy thực hành: 39 giờ/lớp +
(752 giờ/xe x 4 xe/lớp) (Mỗi xe có 1 giáo viên).
95,2
3
Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học:
4 ngày/lớp x 8 giờ/ngày
1,0
4
Ôn tập thiết bị chấm điểm tự
động sát hạch lái xe: 4 giờ/hv x 32 hv/lớp
4,0
II
Lao động gián tiếp (5%
lao động trực tiếp)
5,2
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ )
A
Thiết bị dạy lý thuyết
1
Máy tính xách tay
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
5,25
2
Máy chiếu
View Sonic PX701 HD
5,25
B
Thiết bị dạy thực hành
1
Ca bin học lái xe
Theo quy chuẩn kỹ thuật Quốc
gia
3
2
Ô tô tập lái hạng C
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật quy
định tại Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
91
3
Sân tập lái (43 giờ/HV x
32HV)
Theo quy chuẩn kỹ thuật của Bộ
Giao thông vận tải
43
4
Thiết bị DAT (Giám sát quãng
đường và thời gian học lái xe trên đường)
Theo quy chuẩn kỹ thuật Quốc
gia
48
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư, nguyên nhiên vật liệu
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản
Tiêu hao
1
Dầu Diezel
Lít/xe
Diezel 0,05S
231
2
Dầu nhờn
Lít/xe
SHD-50
4,5
3
Ăc quy
Bình/xe
110AH
0,1875
4
Lốp
Chiếc/xe
Theo tiêu chuẩn của phương tiện
0,225
5
Máy tính để bàn (20 máy)
Chiếc
Loại thông dụng
6,25
6
Máy chiếu
Chiếc
Loại thông dụng
5,25
7
Máy tính xách tay
Chiếc
Loại thông dụng
1,56
8
Ca bin tập lái
Chiếc
Loại thông dụng
3
9
Điện thắp sáng phòng học (20
đèn)
kw
Công suất 45 w
0,45
10
Điện thắp sáng sân bãi tập thực
hành (20 đèn; 43 giờ/HV)
kw
Công suất 100 w
21,5
11
Sổ lên lớp
Quyển
Theo quy định
0,03
12
Sổ tay giáo viên
Quyển
Theo quy định
0,03
13
Sổ theo dõi thực hành
Quyển
Theo quy định
0,1
14
Kế hoạch, tiến độ đào tạo
Quyển
Theo quy định
0,1
15
Báo cáo 1, 2
Theo quy định
0,1
16
Giấy A4
Ream
Theo quy định
0,05
17
Giấy photo A4
Ream
Theo quy định
0,05
18
Bản vẽ - tranh treo, mô hình
Chiếc
Theo quy định
0,03
19
Tài liệu môn học (5 môn)
Quyển
Theo quy định
5
20
Tài liệu tham khảo (ôn thi)
Quyển
Theo quy định
1
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
I
Khu học lý thuyết
Phòng học lý thuyết
1,5
129
193,5
II
Khu học thực hành
Phòng học thực hành
10
139
1390
PHỤ LỤC XIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐAN LÁT THỦ CÔNG (ĐAN
MÂY TRE)
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND ngày tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Tên nghề: Đan lát thủ công
(Đan mây tre)
Trình độ đào tạo: Dưới 3
tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp
học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
Định mức
(giờ)
I
Lao động trực tiếp
12,76
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ: là nhà giáo; nhà
khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; Có bằng tốt nghiệp trung cấp
chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; Người có chứng chỉ
kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân
cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực
tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.
1,09
2
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ: là nhà giáo; nhà
khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề
quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh,
nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm
nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.
11,67
II
Lao động gián tiếp (15%
lao động trực tiếp)
1,9
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
1
Máy tính
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3
- Chuột quang: Cổng USB.
- Màn hình: LCD 17 inch
38
2
Máy chiếu
- Cường độ chiếu sáng: ≥
2500ANSI lumens
- Kích thước phông chiếu:
(180 - 180) cm
38
3
Bảng từ
- Kích thước: (120 x 240) cm.
- Sử dụng được với nam châm
và phấn viết bảng tiện dụng
38
4
Bàn kéo sợi mỏng
- Làm bằng gỗ, thao tác thủ
công;
- Kích thước (45 x 30 x 15)
cm, cán dài.
22
5
Bàn tuốt sợi tròn
Làm bằng gỗ, thao tác thủ
công; lưỡi làm bằng thép mỏng kích thước (20 x 15 x 0,1) cm
22
6
Bàn kéo các loại lá
- Làm bằng gỗ thao tác thủ
công;
- Thanh lắp bàn kéo bằng loại
thép không rỉ, kích thước (45 x 10 x 0,2) cm
- Lưỡi dao làm bằng thép mỏng,
đầu vạt chéo, mài sắc làm lưỡi. Kích thước (7 x 1 x 0,1) cm
22
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư, nguyên nhiên vật liệu
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Tài liệu học tập
Bộ
Chất liệu giấy
1
2
Học liệu phục vụ đào tạo
(bút, vở, giấy A0)
Bộ
Chất liệu nhựa và giấy
1
3
Văn phòng phẩm (sổ lên lớp,
giáo án, sổ tay giáo viên…)
Bộ
Chất liệu giấy
1
4
Găng tay
Đôi
Chất liệu vải
1
5
Khẩu trang
Chiếc
Chất liệu ni lông pha
2
6
Dao
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0,1
7
Kìm bấm
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0,1
8
Dùi
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0,1
9
Kéo
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0,1
10
Kẹp sắt
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
1
11
Kim đan
Chiếc
Kích thước 4,5 cm x 0,2 cm x
0,15 cm
2
12
Lá sả khô
Kg
Khô, dẻo, dai
2
13
Sợi guột
Bó
Khô, dẻo, dai, không mối mọt
1
14
Sợi mây nước
Kg
Khô, dẻo, dai, không mối mọt
1
15
Ruột mây tròn
Kg
Khô, dẻo, dai, không mối mọt
1
16
Cây tre
m
Có Ø từ 8-10 cm
10
17
Cây giang
m
Dẻo, dai có Ø từ 10-12 cm
10
18
Sơn PU phủ bóng
Lít
Bóng, mịn
0,09
19
Lưu huỳnh
Kg
Khô
0,019
20
Túi bạt đựng bảo quản NVL, sản
phẩm
m2
Chất liệu nilon dày loại
thông dụng trên thị trường
0,2
21
Phôi chứng chỉ
Chiếc
Theo quy định Tổng cục Giáo dục
nghề nghiệp
1
22
Máy tính
Chiếc
Loại thông dụng
0,22
23
Máy chiếu
Chiếc
Loại thông dụng
0,33
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
I
Khu học lý thuyết
Phòng học lý thuyết
1,7
38
64,6
II
Khu học thực hành
Phòng học thực hành
4,0
210
840
PHỤ LỤC XIV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CHĂN NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ
BỆNH CHO GIA CẦM
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND
ngày tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Tên nghề: Chăn nuôi và phòng
trị bệnh cho gia cầm
Trình độ đào tạo: Dưới 3
tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp
học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
Định mức lao động
(giờ)
I
Lao động trực tiếp
10,53
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ: là nhà giáo; nhà
khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; Có bằng tốt nghiệp trung cấp
chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; Người có chứng chỉ
kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ
nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người
trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.
1,2
2
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ: là nhà giáo; nhà
khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề
quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh,
nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm
nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.
9,33
II
Lao động gián tiếp (15%
lao động trực tiếp):
1,58
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
A
Thiết bị dạy lý thuyết
1
Máy tính
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3
- Chuột quang: Cổng USB.
- Màn hình: LCD 17 inch
42
2
Máy chiếu
- Cường độ chiếu sáng: ≥
2500ANSI lumens
- Kích thước phông chiếu: ≥
1800mm x 1800mm
42
3
Bảng từ
- Kích thước 1,2 x 2,4 m.
- Sử dụng được với nam châm
và phấn viết bảng tiện dụng
42
B
Thiết bị dạy thực hành
1
Kính hiển vi
Độ phóng đại ≥ 100 lần
40
2
Chụp sưởi
Sử dụng tất cả các loại Gas
LPG Công suất: 1000-1200 con /chụp Nhiên liệu: LPG GAS
16
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Quây úm (gà, ngan, vịt)
Chiếc
Dùng cót cao 50-70 cm dài 4m
để quây gia cầm (10-20 con/m2 ) và nới rộng cót theo thời gian sinh
trưởng
0,09
2
Đèn úm hồng ngoại
Chiếc
Độ bền cao, thời gian sử dụng
6000 giờ
0,17
3
Máng ăn (gà, ngan, vịt)
Chiếc
Loại 7kg, làm bằng nhựa
nguyên sinh, chống bới, chống rơi vãi thức ăn
0,17
4
Máng uống (gà, ngan, vịt
Chiếc
Loại 8 lít, làm bằng nhựa
nguyên sinh
0,17
5
Bình phun thuốc
Chiếc
Bình phun thuốc bằng nhựa PP,
dung tích 18l, áp lực nén: 0,2 - 0,3 Mpa, áp suất vận hành: 2-8kg/cm2 ,
trọng lượng 3kg.
0,06
6
Thuốc sát trùng
Lít
Dùng sát trùng chuồng nuôi và
môi trường xung quanh chuồng nuôi
0,29
7
Xẻng
Chiếc
Xẻng vuông 1 ly 5
0,14
8
Thúng
Chiếc
Làm bằng tre
0,09
9
Xô
Chiếc
Xô nhựa 25 lít có nắp
0,14
10
Chậu
Chiếc
Làm bằng nhựa dẻo, kích thước
67 x 25 cm
0,14
11
Vắc xin Marek
Lọ
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn
sử dụng, loại 100 liều
0,03
12
Vắc xin Lasota chịu nhiệt
Lọ
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn
sử dụng, loại 100 liều
0,03
13
Vắc xin Gumboro
Lọ
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn
sử dụng, loại 100 liều
0,03
14
Vắc xin đậu
Lọ
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn
sử dụng, loại 100 liều
0,03
15
Vắc xin Newcastle
Lọ
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn
sử dụng, loại 100 liều
0,03
16
Vắc xin cúm gia cầm
Lọ
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn
sử dụng, loại 100 liều
0,03
17
Vắc xin dịch tả vịt
Lọ
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn
sử dụng, loại 100 liều
0,03
18
Vắc xin tụ huyết trùng
Lọ
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn
sử dụng, loại 100 liều
0,03
19
Thuốc úm
Hộp
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn
sử dụng
0,06
20
Vắc xin viêm gan
Lọ
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn
sử dụng, loại 100 liều
0,03
21
Thuốc kháng sinh
Lọ
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn
sử dụng
0,29
22
Thuốc giảm đau, hạ sốt
Lọ
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn
sử dụng
0,14
23
Thuốc trợ hô hấp
Kg
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn
sử dụng
0,03
24
Thuốc tẩy ký sinh trùng
Kg
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn
sử dụng
0,03
25
Điện giải
Kg
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn
sử dụng
0,11
26
Vitamin
Kg
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn
sử dụng
0,06
27
Vôi bột
Kg
Thành phần hóa học:
+ Hàm lượng CaO (%): ≥ 75
+ Hàm lượng Fe2O3 (%): 0.05
1,43
28
Bơm tiêm bán tự động
Chiếc
Inox loại 10 ml
0,14
29
Bơm tiêm tự động
Chiếc
Inox loại 5 ml
0,06
30
Kim tiêm các loại
Chiếc
Kim loại 7 và 9
0,86
31
Thức ăn phối trộn:
Kg
Cám gạo
Kg
Đảm bảo màu sắc, mùi thơm của
cám gạo.
8,57
Cám bắp
Kg
Đảm bảo màu sắc và mùi thơm của
cám bắp
6
Thức ăn đậm đặc
Kg
Đảm bảo chất lượng của thức
ăn đậm đặc
2,57
32
Thức ăn hỗn hợp cho vịt và
ngan:
Kg
Giai đoạn 1 đến 28 ngày tuổi
Kg
Protein:20%, Năng lượng trao
đổi: 2900kcal/kg
2,86
Giai đoạn 29 đến xuất chuồng
Protein: 17%, năng lượng trao
đổi: 3000 kcal/kg
2,86
33
Giống ngan:
Con
Giống ngan hướng thịt
Con
Ngan 1 ngày tuổi, đảm bảo
tiêu chuẩn ngan giống hướng thịt
1,43
Giống ngan hướng trứng
Ngan 1 ngày tuổi, đảm bảo
tiêu chuẩn ngan giống hướng trứng
1,43
34
Giống vịt:
Con
Giống vịt hướng thịt
Con
Vịt 1 ngày tuổi, đảm bảo tiêu
chuẩn giống vịt hướng thịt
1,43
Giống vịt hướng trứng
Vịt 1 ngày tuổi, đảm bảo tiêu
chuẩn giống vịt hướng trứng
1,43
35
Thức ăn hỗn hợp:
Kg
- Giai đoạn gà con (từ 1 - 21
ngày tuổi
Kg
Protein: 21%, năng lượng trao
đổi: 3000 kcal/kg
2,86
- Giai đoạn nuôi thịt (từ 21
ngày tuổi đến xuất bán
Protein: 16,5%, năng lượng
trao đổi: 2850 kcal/kg
2,86
36
Giống gà:
Con
Gà hướng thịt
Con
Gà 1 ngày tuổi, đảm bảo tiêu
chuẩn giống gà hướng thịt
1,43
Gà hướng trứng
Con
Gà 1 ngày tuổi, đảm bảo tiêu
chuẩn giống gà hướng trứng
1,43
37
Bộ áo quần bảo hộ lao động
Bộ
Thông dụng trên thị trường
0,43
38
Ủng cao su
Đôi
Chất liệu PVC, cao su tổng hợp,
kiểu dáng công nghiệp
0,429
39
Mũ vải
Chiếc
Mũ vải bao tóc lưới TB-1
0,43
40
Găng tay merufa
Chiếc
Găng tay merufa tự nhiên, sản
xuất từ Latex, loại 1, phủ bột chống dính găng tay đảm bảo vô trùng
4,23
41
Khẩu trang y tế
Chiếc
Đã vô trùng
4,23
42
Panh
Chiếc
Làm bằng inox
0,06
43
Kéo
Chiếc
Làm bằng inox
0,06
44
Thuê mô hình học tập
Tháng
0,04
45
Máy tính
Chiếc
Loại thông dụng, công suất
máy 200 w/giờ
0,24
46
Máy chiếu
Chiếc
Loại thông dụng, công suất
máy 200 w/giờ
0,36
47
48
Học liệu phục vụ đào tạo
(bút, vở, giấy A0)
Bộ
Theo quy định
1
49
Các loại sổ sách phục vụ giảng
dạy
Bộ
Theo quy định
0,03
50
Phôi chứng chỉ
Chiếc
Theo quy định Tổng cục GDNN
1
51
Tài liệu học tập
Bộ
Theo quy định
1
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử
dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
I
Khu học lý thuyết
Phòng học lý thuyết
1,7
42
71,4
II
Khu học thực hành, thực tập
Phòng học thực hành
4,0
168
672
PHỤ LỤC XV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT TRỒNG RAU (TRỒNG
RAU AN TOÀN)
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND
ngày tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Tên nghề: Kỹ thuật trồng rau
(Trồng rau an toàn)
Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới
3 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp
học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
Định mức (giờ)
I
Định mức lao động trực tiếp
7,79
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
0,57
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt
nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có
chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.
2
Định mức giờ dạy thực hành
7,22
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên
có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng
chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.
II
Định mức lao động gián tiếp
1,17
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
I
Thiết bị dạy lý thuyết
1
Máy tính
- Có thông số kỹ thuật thông
dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy.
0,57
2
Bảng di động
- Kích thước 1200 mm x 1800 mm.
- Chân bảng sơn tĩnh điện sắt
vuông 30 mm, có khóa bánh xe.
- Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ
(50 x 50) mm.
0,57
3
Loa treo tường
- Công suất: 10W
- Tần số: 150 - 15KHz
- Kích thước: (275 x 185 x
120) mm
- Khối lượng: 1,2 kg
0,57
4
Amply
- Công suất 250W, 220V, 50Hz
- Cổng: LINE, MICRO, REC,
SUB.
0,57
5
Tivi
- Màn hình: 65 inch,
220V/50kHz
- Độ phân giải: HD
- Kết nối: HDMI, USB, LAN,
Wifi
0,57
6
Micro
- Tần số: 800Hz - 12 KHz.
- Độ nhạy: -74dB +/- 3dB.
- Trở kháng: 600 Ohms +/- 30%
0,57
II
Thiết bị dạy thực hành
1
Máy đo kim loại trong nước
- Độ chính xác cao: tới 1ppb
(phần tỷ) và giới hạn phát hiện nhỏ hơn 0.5ppb (<0.5ppb)
- Màn hình LCD cho hình ảnh
có độ phân giải tốt.
- Thu kết quả nhanh: từ 30
giây tới 5 phút đo.
- Bộ nhớ trong: 2000 dữ liệu,
có thể chuyển sang USB, PC
- Đo các nguyên tố: Cd, Cu,
Cr, Pb, Mn, Ni, Zn, thali…
- Các nguyên tố phi kim:
Arsen As, Thủy ngân Hg…
4,27
2
Máy đo pH
- Khoảng đo pH: 0 ÷ 14
- Độ chính xác: 0,01
- Trọng lượng : 65g
4,27
3
Máy kiểm tra độ ẩm
- Dải đo độ ẩm: 5% RH~98% RH
- Độ chính xác độ ẩm: ±5%RH
(5~40%) ±3%(41%~80%)
- Trọng lượng: 275g
4,27
4
Mô hình Bộ khung nhà lưới 30
m2
- Bộ đầy đủ: size 27
- Ngoằm inox 304
- Omega khớp nối góc vuông
- Khớp nối khung thẳng
- Khớp nối vuông góc
- Khớp nối chữ T
- Ống thẳng
47,25
5
Kìm đa năng
- Chất liệu thép CRV
- Chiều dài: 20 0mm, cán bọc
nhựa
26,25
6
Máy làm đất, tạo rãnh lên luống
Công suất định mức: 2.2 KW; Tốc
độ vòng quay: 3600 vòng/phút; Dung tích bình xăng 1 lít; Kích thước máy: (1200
x 400 x 550) mm
7,01
7
Máy cắt cỏ
- Công suất: 1.3 mã Lực /
7000vp
- Dung tích bình xăng: 0,63
lít
- Trọng lượng: 7,8 kg
7,01
8
Máy bơm nước
- Công suất: 125W, 220V
- Đầu ống: 27
- Trọng lượng: 5,9kg
8,17
9
Máy phun thuốc
- Công suất động cơ: 2,2 kW
Tốc độ không tải: 2,800
vòng/phút
Trọng lượng: 9,7 kg
Bình nhiên liệu: 1.6 L
Dung tích bình chứa thuốc: 14
L
7,01
10
Cân đồng hồ
- Phạm vi: 2-60kg
- Độ chia: 200g
- Trọng lượng: 8,7kg
1,17
11
Bình phun tưới cây
- Dung tích: 18lít
- Cần phun inox 201
22,75
12
Xe rùa
- Thành xe: sắt dày
- Bánh xe: bánh hơi
5,82
13
Dao
- Cán gỗ, chiều dài 25 cm
4,67
14
Cuốc
- Cán gỗ dài 80 cm
- Lưỡi thép không rỉ
15,75
15
Cào
- Cán gỗ dài 80 cm
- Lưỡi thép không rỉ, 3 răng
cào
13,13
16
Xẻng
- Cán gỗ dài 80 cm
- Lưỡi thép không rỉ
13,13
17
Thùng tưới
- Thùng thiếc
- Dung tích: 12 lít
23,63
18
Kéo tỉa lá
- Thép SK5, lưỡi nhỏ
- Chiều dài: 188 m
8,75
19
Vợt bắt côn trùng
- Kích thước: (37 x 20) cm
- Chất liệu: Nhựa
8,75
20
Thước dây kéo
- Chiều dài: 5m
- Chiều rộng lá: 19 mm
26,25
21
Sọt nhựa
- Kich thước: (62,6 x 42,4 x
25) cm
- Chất liệu nhựa PVC
12,25
22
Bình chữa cháy
- Trọng lượng chất: 3 kg.
- Trọng lượng tổng: ~11.6 kg.
- Chất chữa cháy: Khí CO2.
6,41
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Tài liệu tham khảo
Bộ
Tài liệu lưu hành nội bộ
1
2
Giấy A4
ream
Định lượng: 70g/m2
0,02
3
Bút lông viết bảng xóa được
màu xanh
Cây
- TL: 18g
- Dài: 150 mm
- Bề rộng nét viết 2.5 mm.
- Bơm được mực
0,05
4
Bút lông viết bảng xóa
được màu đỏ
Cây
- TL: 18g
- Dài: 150 mm
- Bề rộng nét viết 2.5 mm.
- Bơm được mực
0,05
5
Bình mực viết lông màu xanh
Bình
Dung tích: 25 ml
0,02
6
Bình mực viết lông màu đỏ
Bình
Dung tích: 25 ml
0,02
7
Mút lau bảng
Chiếc
Kích thước: (100 x 180 x 50)
mm
0,05
8
Thùng rác nhựa
Chiếc
- Kích thước: (30,5 x 26 x
36) cm
- Dung tích: 15L
0,05
9
Ky hốt rác cán nhựa
Chiếc
- Kích thước: (62 x 26 x 26)
cm
- Trọng lượng: 300g.
0,05
10
Chổi quét nhà
Cây
- Vật liệu: bông cỏ
- Trọng lượng: 500g
0,05
11
Túi sơ cấp cứu
Túi
Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi
loại A)
0,02
12
Sổ ghi chép
Cuốn
- Định lượng: 80 gsm
- Khổ giấy A5, 100 trang
0,6
13
Kít kiểm tra nhanh dư lượng
thuốc trừ sâu
Bộ
- Giới hạn phát hiện: 0,5
ppm.
- 10 ống chất hoạt hóa.
- 10 ống dung môi chết.
- Dung dịch pha 10 ml.
- Bộ thuốc thử (CV1 - CV2 -
giấy thử).
- 10 túi chiết mẫu.
- Bộ đầu côn + bông.
- Ống tách.
- Xi lanh.
0,2
14
Lưới chắn côn trùng
Mét
- Trọng lượng nhẹ
- Chống axit, chống ăn mòn
- Thông gió, dễ vệ sinh
- Khổ rộng: 2 m, chiều dài là
1 m
5
15
Xăng (A92, A95), dầu diezen
Lít
- Theo QCVN 01:2022/BKHCN
2,5
16
Nhớt
Lít
20W50
0,3
17
Dây kẽm
Cuộn
- Kẽm bọc nhựa
- Đường kính lõi: 1,5 mm
- Trọng lượng: 1 kg
0,3
18
Dây nilon
Cuộn
- Trọng lượng: 25 g
- Chiều dài: 50 m
1,5
19
Bộ hồ sơ mẫu đăng ký tiêu chuẩn
VietGAP
Bộ
- Đầy đủ các loại giấy tờ
- Khổ giấy A4
1
20
Găng tay
Bộ
- Chất liệu: sợi len 65%
cotton
- Trọng lượng: 50 gram
1
21
Phân hữu cơ vi sinh cho nhóm
rau ăn lá
Kg
Tiêu chuẩn cơ sở
1,1
22
Phân hữu cơ vi sinh cho nhóm
rau ăn quả
Kg
Tiêu chuẩn cơ sở
1,1
23
Phân hữu cơ vi sinh cho nhóm
rau ăn củ
Kg
Tiêu chuẩn cơ sở
1,1
24
Phân đạm cho nhóm rau ăn lá
Kg
Loại 46% N
0,14
25
Phân đạm cho nhóm rau ăn quả
Kg
Loại 46% N
0,17
26
Phân đạm cho nhóm rau ăn củ
Kg
Loại 46% N
0,14
27
Phân Kali cho nhóm rau ăn lá
Kg
Loại 48-50% K2 O
0,14
28
Phân Kali cho nhóm rau ăn quả
Kg
Loại 48-50% K2 O
0,24
29
Phân Kali cho nhóm rau ăn củ
Kg
Loại 48-50% K2 O
0,14
30
Phân Lân cho nhóm rau ăn lá
Kg
Loại 16-20%P2 O5
0,21
31
Phân Lân cho nhóm rau ăn quả
Kg
Loại 16-20%P2 O5
0,29
32
Phân Lân cho nhóm rau ăn củ
Kg
Loại 16-20%P2 O5
0,28
33
Giá thể
Kg
- pH (H2 O): 5,5 -
6,5
- EC ms/cm - 0,7 - 1,1
- Dinh dưỡng: 100 - 160 mg/l (N)
110 - 180 mg/l (P2 O5 ) 120 - 200 mg/l (K2 O)
Vi lượng - Mn, Cu, Mo, B, Zn,
Fe…
20
34
Vôi bột
Kg
Thành phần chính là CaO (CaO
< 70%).
12
35
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học
Chai
QCVN 01-188:2018/BNNPTNT
1
36
Xô nhựa
Chiếc
- Nhựa PVC
- Dung tích: 10 lít
0,4
37
Ca nhựa
Chiếc
- Nhựa PVC
- Dung tích: 2 lít
0,4
38
Rổ nhựa
Chiếc
- Nhựa PVC
- đường kính 30 cm
0,4
39
Chế phẩm sinh học xử lý đất
Bịch
- Trichoderma Spp: 1 x 10^8
cfu/g.
- Bacillus subtilis: 1 x 10^8
cfu/g.
- Streptomyces spp: 1.10^8 cfu/g.
Cơ chất tinh bột.
- Trọng lượng; 500g
0,4
40
Keo giấy
Cuộn
- Thành phần keo: Rubber
- Độ dày: 0,15 mm
- Chiều dài: 29 m
1
41
Gừng
Kg
Loại thông dụng
1
42
Rượu
Lít
Loại 45 độ
1
43
Tỏi
Kg
Loại thông dụng
0,4
44
Ớt
Kg
Loại thông dụng
0,4
45
Bẫy Pheromone
Chiếc
- Giấy không thấm nước
- Kích thước: 15 x 25 cm
4
46
Bẫy lồng
Chiếc
- Chất liệu thép không mạ
- Kích thước (23 x 15 x 13)
cm
1
47
Bẫy chuột răng cưa
Chiếc
Thép không mạ có răng cưa
1
48
Hạt giống cải xanh
Gam
Theo tiêu chuẩn quốc gia về
giống cây trồng
5,5
49
Hạt giống cải cúc
Gram
Theo tiêu chuẩn quốc gia về
giống cây trồng
1,65
50
Hạt giống súp lơ
Gram
Theo tiêu chuẩn quốc gia về
giống cây trồng
0,17
51
Hạt giống cải bắp
Gram
Theo tiêu chuẩn quốc gia về giống
cây trồng
0,17
52
Hạt giống dưa chuột
Gram
Theo tiêu chuẩn quốc gia về
giống cây trồng
0,55
53
Hạt giống mướp đắng
Gram
Theo tiêu chuẩn quốc gia về
giống cây trồng
1,38
54
Hạt giống su hào
Gram
Theo tiêu chuẩn quốc gia về
giống cây trồng
0,39
55
Hạt giống cà rốt
Gram
Theo tiêu chuẩn quốc gia về
giống cây trồng
1,65
56
Hạt giống đậu rau
Gram
Theo tiêu chuẩn quốc gia về
giống cây trồng
24,8
57
Hạt giống bí xanh
Gram
Theo tiêu chuẩn quốc gia về
giống cây trồng
0,55
58
Hạt giống bí đỏ
Gram
Theo tiêu chuẩn quốc gia về
giống cây trồng
0,39
59
Hạt giống cà chua
Gram
Theo tiêu chuẩn quốc gia về
giống cây trồng
0,14
60
Cây sặt khô
Cây
- Sặt khô, dài 2 mét
- Đường kính: 2-3cm
20
61
Phôi chứng chỉ
Chiếc
Theo quy định
1
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ )
I
Khu học lý thuyết
Phòng học lý thuyết
1,7
20
34
II
Khu học thực hành, thực tập
Vườn thực hành
5,5
130
715
Quyết định 50/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 50/2024/QĐ-UBND ngày 23/07/2024 về Định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
1.213
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng