|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1499/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Bùi Ngọc Ảnh
|
Ngày ban hành:
|
20/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1499/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
20 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
41/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh về ban hành Quy định chức năng
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng
Nam;
Căn cứ Quyết định số
1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ủy quyền công bố
danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc
ngành, lĩnh vực quản lý;
Căn cứ Quyết định số
1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 265/TTr-STNMT ngày 20/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này là 25 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam.
(Chi
tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thiết lập quy trình điện tử
vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm lập danh sách công chức tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở
Thông tin và Truyền thông thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc
cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết
quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng
quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2024 và thay thế các Quyết định
phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Quảng Nam trước đây.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và
Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- UBND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở: TN&MT; TT&TT;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Trung tâm CNTT và TT Quảng Nam;
- Lưu: VT.
|
TUQ. CHỦ TỊCH
GIÁM ĐỐC SỞ TN&MT
Bùi Ngọc Ảnh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
(Đính kèm Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Nam)
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Quy
trình số 01
Mã số
TTHC: 1.012500. Tên TTHC: Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy
phép khai thác tài nguyên nước
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, Trung tâm phục vụ HCC tỉnh trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức,
cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở
dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Quảng Nam, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ trực tiếp
và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường để tổ chức thẩm định.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
14,5 ngày làm việc
|
Công chức kiểm tra, xem xét,
thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng
chuyên môn:
- Trường hợp đủ điều kiện để
chấp thuận tạm dừng giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài
nguyên nước; thì dự thảo văn bản về kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo
Phòng.
- Trường hợp không đủ điều kiện
để chấp thuận thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý do bằng
văn bản.
- Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện hồ sơ; gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị tạm
dừng hiệu lực giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
|
Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước
này
|
Bước 4
|
Kiểm soát hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 ngày làm việc
|
Trường hợp, hồ sơ trình không
đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ. Trường hợp hồ
sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký nháy vào văn bản và ký vào phiếu
trình trình lãnh đạo Sở xem xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ
sơ điện tử.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký Tờ trình,
phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ
sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Công chức phối hợp với văn
thư đóng dấu, liên thông UBND tỉnh. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ
sơ điện tử.
|
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
- Văn phòng UBND tỉnh kiểm
tra và trình ký.
- Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
- Văn phòng UBND tỉnh vào số
và phát hành Văn bản phê duyệt.
|
|
Bước 8
|
Nhận và chuyển kết quả cho TTPV HCC
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Công chức nhận kết quả tại
Văn phòng UBND tỉnh và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân để nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
23 ngày làm việc
|
|
2. Quy
trình số 02
Mã số TTHC:
1.012502. Tên TTHC: Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh,
mương, rạch
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận tờ khai,
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho
Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
04 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
8,5 ngày làm việc
|
Công chức kiểm tra, xem xét,
thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng
chuyên môn.
|
Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này
|
Bước 4
|
Kiểm soát hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 ngày làm việc
|
- Trường hợp, hồ sơ trình
không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ trình đạt
yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký nháy vào bảng đăng ký và ký vào phiếu trình trình
lãnh đạo Sở. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở thống nhất duyệt
kết quả TTHC, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu
chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Trung tâm Phục vụ Hành
chính công về kết quả giải quyết TTHC
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân để nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
14 ngày làm việc
|
|
3. Quy
trình số 03
Mã số TTHC:
1.012505. Tên TTHC: Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công
trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài
nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
Trung tâm Phục vụ HCC trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ,
Trung tâm Phục vụ HCC quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở
dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực
tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường để tổ chức thẩm định hồ
sơ.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
17,5 ngày làm việc
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ tính
tiền cấp quyền, nếu cần thiết thì thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện thì trả lại hồ sơ cho chủ giấy phép và thông báo rõ lý do bằng văn
bản.
- Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện thì gửi văn bản thông báo cho chủ giấy phép nêu rõ những nội
dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính
vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện,
dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền trình Lãnh đạo Phòng,
chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này
|
Bước 4
|
Kiểm soát hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 ngày làm việc
|
- Trường hợp, hồ sơ trình
không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ trình đạt
yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký nháy vào Tờ trình kết quả thẩm định và ký vào phiếu
trình lãnh đạo Sở. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt
kết quả thẩm định, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu
cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện
tử.
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
02 giờ ngày làm việc
|
Công chức phối hợp với văn
thư đóng dấu, liên thông UBND tỉnh. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ
sơ điện tử.
|
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
- Văn phòng UBND tỉnh kiểm
tra và trình ký.
- Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
- Văn phòng UBND tỉnh vào số
và phát hành Văn bản phê duyệt.
|
|
Bước 8
|
Nhận và chuyển kết quả cho TTPV HCC
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Công chức nhận kết quả tại
Văn phòng UBND tỉnh và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân để nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
26 ngày làm việc
|
|
4. Quy
trình số 04
Mã số
TTHC: 1.012501. Tên TTHC: Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
2 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định, thì hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một
lần, đầy đủ, chính xác.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ,
thì quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến
cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
05 ngày làm việc
|
Công chức kiểm tra, xem xét,
thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
01 ngày làm việc
|
- Trường hợp, hồ sơ trình
không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ trình đạt
yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký báo cáo thẩm định và ký vào phiếu trình trình lãnh
đạo Sở. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt
kết quả giải quyết TTHC, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại
Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời
hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Trung tâm Phục vụ Hành
chính công về kết quả giải quyết TTHC
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân để nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 ngày làm việc
|
|
5. Quy
trình số 05
Mã số
TTHC: 1.012503. Tên TTHC: Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ; quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho
Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực
tiếp đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
25 ngày làm việc
|
Công chức kiểm tra, xem xét,
thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
|
Bước 4
|
Kiểm soát hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 ngày làm việc
|
- Trường hợp, hồ sơ trình
không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ trình đạt
yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký nháy vào văn bản ý kiến và ký vào phiếu trình
trình lãnh đạo Sở. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt
kết quả giải quyết TTHC, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại
Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời
hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Trung tâm Phục vụ Hành
chính công về kết quả giải quyết TTHC
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân để nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày làm việc
|
|
6. Quy
trình số 06
Mã số
TTHC: 1.012503. Tên TTHC: Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung
nhân tạo nước dưới đất
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ; quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho Sở
Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
25 ngày làm việc
|
Công chức kiểm tra, xem xét,
thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
|
Bước 4
|
Kiểm soát hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 ngày làm việc
|
- Trường hợp, hồ sơ trình
không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ trình đạt
yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký nháy vào văn bản ý kiến và ký vào phiếu trình
trình lãnh đạo Sở. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt
kết quả giải quyết THHC, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại
Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời
hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Trung tâm Phục vụ Hành
chính công về kết quả giải quyết TTHC.
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân để nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày làm việc
|
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Quy
trình số 01
Mã số TTHC:
1.004232.
Tên
TTHC: Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới
3.000 m3/ngày đêm
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1.1. Thẩm định hồ sơ: 17 ngày
làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, Bộ phận tiếp nhận trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ,
thì tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở
dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực
tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
13 ngày làm việc
|
- Ban hành thông báo nộp phí
thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thẩm định hồ sơ.
- Công chức kiểm tra, xem
xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng
chuyên môn.
|
Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước
này
|
Bước 4
|
Kiểm soát hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 ngày làm việc
|
Trường hợp, hồ sơ trình không
đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ trình đạt
yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký nháy vào báo cáo và ký vào phiếu trình trình lãnh
đạo Sở xem xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử
|
|
Bước 5
|
Duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký Báo
cáo, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa
nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Công chức phối hợp với Văn
thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả
|
|
1.2. Phê duyệt hồ sơ: 23
ngày làm việc
|
Bước 8
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở
dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực
tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Điều phối
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
04 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
19,5 ngày làm việc
|
Công chức kiểm tra, xem xét,
thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét, duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
Bước 12
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt
kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư Sở.
|
Được ủy quyền tại Quyết định số 134/QĐ- UBND ngày 12/01/2022
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
Công chức phối hợp với Văn
thư Sở phát hành văn bản, đóng dấu; lưu trữ văn bản, thông báo và chuyển trả
kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.
|
|
Bước 14
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả trực tuyến cho
tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
40 ngày làm việc
|
Giảm 05 ngày
|
2. Quy
trình nội bộ số 02
Mã số
TTHC: 1.004228.
Tên
TTHC: Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có
quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1.1. Thẩm định hồ sơ: 15
ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, Bộ phận Một cửa trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân
đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép.
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thì
tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng
Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và
trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
11 ngày làm việc
|
- Ban hành thông báo nộp phí
thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép và thẩm
định hồ sơ.
- Kiểm tra thực tế hiện trường,
lập hội đồng thẩm định đề án, tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan nếu cần thiết.
- Xây dựng dự thảo, trình
lãnh đạo Phòng kết quả thẩm định hồ sơ.
|
Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này
|
Bước 4
|
Kiểm soát hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 ngày làm việc
|
- Trường hợp, hồ sơ trình
không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ trình đạt
yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký nháy báo cáo và ký vào phiếu trình trình lãnh đạo
Sở xem xét, duyệt báo cáo. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện
tử.
|
|
Bước 5
|
Duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký báo
cáo kết quả thẩm định, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng
yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ
điện tử.
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả
|
|
2.2. Phê duyệt hồ sơ: 23 ngày
làm việc
|
Bước 8
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở
dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực
tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Điều phối
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
16,5 ngày làm việc
|
Công chức kiểm tra, xem xét,
thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
|
Bước 11
|
Kiểm soát hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn rà
soát hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở.
|
|
Bước 12
|
Duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt
kết quả thẩm định và chuyển cho Văn thư
|
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Công chức phối hợp với văn
thư đóng dấu, liên thông UBND tỉnh. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ
sơ điện tử.
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
- Văn phòng UBND tỉnh kiểm
tra và trình ký.
- Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
- Văn phòng UBND tỉnh vào số
và phát hành Văn bản phê duyệt.
|
|
Bước 15
|
Nhận và chuyển kết quả cho TTPV HCC
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Công chức nhận kết quả tại
Văn phòng UBND tỉnh và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.
|
|
Bước 16
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
38 ngày làm việc
|
|
3. Quy
trình nội bộ số 03
Mã số
TTHC: 1.004223.
Tên
TTHC: Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000
m3/ngày đêm
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1.1 Thẩm định hồ sơ: 17
ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, Bộ phận tiếp nhận trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ,
thì tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở
dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực
tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
14 ngày làm việc
|
- Ban hành thông báo nộp phí
thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thẩm định hồ sơ.
- Công chức kiểm tra, xem
xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng
chuyên môn.
|
Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này
|
Bước 4
|
Kiểm soát hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
01 ngày làm việc
|
Trường hợp, hồ sơ trình không
đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ. Trường hợp hồ
sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký nháy vào thông báo và ký vào phiếu
trình trình lãnh đạo Sở xem xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ
sơ điện tử
|
|
Bước 5
|
Duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký
thông báo kết quả thẩm định, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại
Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời
hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Công chức phối hợp với Văn thư
phát hành văn bản, lưu trữ văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả
|
|
1.2 Phê duyệt hồ sơ: 23
ngày làm việc
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở
dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực
tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Điều phối
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
04 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 10
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
17 ngày làm việc
|
Công chức kiểm tra, xem xét,
thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
|
Bước 11
|
Ký duyệt hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét, duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC
|
|
Bước 12
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt
và chuyển cho Bộ phận Văn thư Sở
|
Được ủy quyền tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Công chức phối hợp với Văn
thư Sở phát hành văn bản, đóng dấu; lưu trữ văn bản, thông báo và chuyển trả
kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.
|
|
Bước 14
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả trực tuyến cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
40 ngày làm việc
|
Giảm 05 ngày
|
4. Quy
trình nội bộ số 04
Mã số
TTHC: 1.004211.
Tên
TTHC: Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình
có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1.1 Thẩm định hồ sơ: 16
ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, Bộ phận tiếp nhận trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ,
thì tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở
dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực
tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
13 ngày làm việc
|
- Ban hành thông báo nộp phí
thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị Gia hạn, điều chỉnh giấy phép và thẩm
định hồ sơ.
- Công chức kiểm tra, xem
xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng
chuyên môn.
|
Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này
|
Bước 4
|
Kiểm soát hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
01 ngày làm việc
|
Trường hợp, hồ sơ trình không
đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ. Trường hợp hồ
sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký nháy vào thông báo và ký vào phiếu
trình trình lãnh đạo Sở xem xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ
sơ điện tử
|
|
Bước 5
|
Duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký
thông báo, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh
sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Công chức phối hợp với Văn
thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả
|
|
1.2 Phê duyệt hồ sơ: 18 ngày
làm việc
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở
dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực
tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Điều phối
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
04 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 10
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
12 ngày làm việc
|
Công chức kiểm tra, xem xét,
thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
|
Bước 11
|
Ký duyệt hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét, duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC
|
|
Bước 12
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt
và chuyển cho Bộ phận Văn thư Sở
|
Được ủy quyền tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Công chức phối hợp với Văn
thư Sở phát hành văn bản, đóng dấu; lưu trữ văn bản, thông báo và chuyển trả
kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.
|
|
Bước 14
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả trực tuyến cho
tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
34 ngày làm việc
|
Giảm 04 ngày
|
5. Quy
trình nội bộ số 05
Mã số
TTHC: 1.009669.
Tên
TTHC: Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận
hành
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, Bộ phận tiếp nhận trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ,
thì tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở
dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực
tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
04 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
17 ngày làm việc
|
- Công chức kiểm tra, xem
xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện hồ sơ, gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và thông
báo rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp đủ điều kiện; dự
tthảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền trình Lãnh đạo Phòng.
|
Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 ngày làm việc
|
Trường hợp, hồ sơ trình không
đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ trình đạt
yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký vào văn bản và ký vào phiếu trình trình lãnh đạo Sở
xem xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt
kết quả và chuyển cho Văn thư Sở
|
Được ủy quyền tại Quyết định số
1725/QĐ- UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Công chức phối hợp với Văn
thư Sở phát hành văn bản, đóng dấu; lưu trữ văn bản, thông báo và chuyển trả
kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả trực tuyến cho
tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
23 ngày làm việc
|
Giảm 03 ngày
|
6. Quy
trình nội bộ số 06
Mã số
TTHC: 2.001770.
Tên
TTHC: Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận
hành a) Trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên
nước
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, Bộ phận tiếp nhận trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ,
thì tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở
dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực
tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
04 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
34 ngày làm việc
|
- Công chức kiểm tra, xem
xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện hồ sơ, gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và thông
báo rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp đủ điều kiện; dự
tthảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền trình Lãnh đạo Phòng.
|
Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 ngày làm việc
|
Trường hợp, hồ sơ trình không
đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ trình đạt
yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký vào văn bản và ký vào phiếu trình trình lãnh đạo Sở
xem xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt
kết quả và chuyển cho Văn thư Sở
|
Được ủy quyền tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Công chức phối hợp với Văn thư
Sở phát hành văn bản, đóng dấu; lưu trữ văn bản, thông báo và chuyển trả kết
quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả trực tuyến cho
tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
40 ngày làm việc
|
Giảm 05 ngày
|
b) Trường hợp nộp cùng hồ sơ đề
nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, Bộ phận tiếp nhận trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ,
thì tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở
dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực
tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
4 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
30 ngày làm việc
|
- Công chức kiểm tra, xem
xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện hồ sơ, gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và thông
báo rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp đủ điều kiện; dự
tthảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền trình Lãnh đạo Phòng.
|
Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
01 ngày làm việc
|
Trường hợp, hồ sơ trình không
đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ trình đạt
yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký vào văn bản và ký vào phiếu trình trình lãnh đạo Sở
xem xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt
kết quả và chuyển cho Văn thư Sở
|
Được ủy quyền tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Công chức phối hợp với Văn
thư Sở phát hành văn bản, đóng dấu; lưu trữ văn bản, thông báo và chuyển trả
kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả trực tuyến cho
tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
34 ngày làm việc
|
Giảm 04 ngày
|
7. Quy
trình nội bộ số 07
Mã số
TTHC: 1.004283.
Tên
TTHC: Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, Bộ phận tiếp nhận trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ,
thì tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở
dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực
tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
4 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
14 ngày làm việc
|
- Công chức kiểm tra, xem
xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện, gửi văn bản thông báo cho chủ giấy phép nêu rõ những nội
dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính
vào thời gian thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp đủ điều kiện; dự
thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt điều chỉnh tiền cấp quyền trình Lãnh đạo
Phòng.
|
Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
01 ngày làm việc
|
Trường hợp, hồ sơ trình không
đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ trình đạt
yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký vào văn bản và ký vào phiếu trình trình lãnh đạo Sở
xem xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt
kết quả và chuyển cho Văn thư Sở
|
Được ủy quyền tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Công chức phối hợp với Văn thư
Sở phát hành văn bản, đóng dấu; lưu trữ văn bản, thông báo và chuyển trả kết
quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả trực tuyến cho
tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
18 ngày làm việc
|
Giảm 03 ngày
|
8. Quy
trình nội bộ số 08
Mã số
TTHC: 1.011516.
Tên
TTHC: Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
a) Trường hợp công trình khai
thác nước là hồ chứa, đập dâng
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ; quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho Sở
Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
23 ngày làm việc
|
- Công chức kiểm tra, xem
xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp đủ điều kiện; dự
thảo Tờ trình và Giấy xác nhận đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện, gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội
dung cần bổ sung, hoàn thiện.
|
Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 ngày làm việc
|
Trường hợp, hồ sơ trình không
đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ trình đạt
yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký vào văn bản và ký vào phiếu trình trình lãnh đạo Sở
xem xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt
kết quả, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh
sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Công chức phối hợp với văn
thư đóng dấu. Chuyển kết quả trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả trực tuyến cho
tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
28 ngày làm việc
|
|
b) Trường hợp công trình khai
thác, sử dụng nước mặt, nước biến khác
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ; quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho
Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
9 ngày làm việc
|
- Công chức kiểm tra, xem
xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp đủ điều kiện; dự
thảo Tờ trình và Giấy xác nhận đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện, gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội
dung cần bổ sung, hoàn thiện.
|
Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 ngày làm việc
|
Trường hợp, hồ sơ trình không
đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ trình đạt
yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký vào văn bản và ký vào phiếu trình trình lãnh đạo Sở
xem xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt
kết quả, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh
sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Công chức phối hợp với văn
thư đóng dấu. Chuyển kết quả trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả trực tuyến cho
tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
14 ngày làm việc
|
|
9. Quy
trình nội bộ số 09
Mã số
TTHC: 1.004122.
Tên
TTHC: Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
Trung tâm phục vụ HCC trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá
nhân.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ,
thì tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở
dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực
tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
19 ngày làm việc
|
- Ban hành thông báo nộp phí
thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh và thẩm định hồ
sơ.
- Công chức kiểm tra, xem xét,
thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện hồ sơ, gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những
nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm
tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp đủ điều kiện cấp
phép; dự thảo báo cáo kết quả thẩm định và Giấy phép trình Lãnh đạo Phòng.
|
Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 ngày làm việc
|
Trường hợp, hồ sơ trình không
đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ trình đạt
yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký văn bản và ký phiếu trình trình lãnh đạo Sở xem
xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt
kết quả, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh
sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Công chức phối hợp với Văn
thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Trung tâm Phục vụ Hành
chính công về kết quả giải quyết TTHC
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả trực tuyến cho
tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
24 ngày làm việc
|
|
10. Quy
trình nội bộ số 10
Mã số
TTHC: 2.001738.
Tên
TTHC: Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và
nhỏ
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, Trung tâm phục vụ HCC trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá
nhân.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ,
Trung tâm phục vụ HCC chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường để tổ chức
thẩm định
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
12 ngày làm việc
|
- Ban hành thông báo nộp phí
thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh và thẩm định hồ
sơ.
- Công chức kiểm tra,
xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện hồ sơ, gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những
nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm
tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp đủ điều kiện gia
hạn, điều chỉnh; dự thảo báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy phép trình
Lãnh đạo Phòng.
|
Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 ngày làm việc
|
Trường hợp, hồ sơ trình không
đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ trình đạt
yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký văn bản và ký phiếu trình trình lãnh đạo Sở xem
xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt
kết quả, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh
sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
02 giờ
làm việc
|
Công chức phối hợp với Văn
thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Trung tâm Phục vụ Hành
chính công về kết quả giải quyết TTHC
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm
Phục vụ HCC
|
02 giờ
làm việc
|
Chuyển kết quả trực tuyến cho
tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
17 ngày làm việc
|
|
11. Quy
trình nội bộ số 11
Mã số
TTHC: 1.004253.
Tên
TTHC: Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, Trung tâm phục vụ HCC trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá
nhân.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ,
Trung tâm phục vụ HCC chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường để tổ chức
thẩm định
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
05 ngày làm việc
|
- Công chức kiểm tra,
xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp
lại không đủ điều kiện, gửi văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và
thông báo rõ lý do.
+ Trường hợp đủ điều kiện; dự
thảo báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy phép cấp lại trình Lãnh đạo
Phòng.
|
Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
01 ngày làm việc
|
- Trường hợp, hồ sơ trình
không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ trình đạt
yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký văn bản và ký phiếu trình trình lãnh đạo Sở xem
xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt
kết quả, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh
sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Công chức phối hợp với Văn
thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Trung tâm Phục vụ Hành
chính công về kết quả giải quyết TTHC
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả trực tuyến cho
tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 ngày làm việc
|
|
III. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Quy
trình nội bộ số 01
Mã số
TTHC: 1.004179.
Tên
TTHC: Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1.1. Thẩm định hồ sơ: 17
ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, Bộ phận tiếp nhận trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ,
thì tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở
dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực
tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
13 ngày làm việc
|
- Ban hành thông báo nộp phí
thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thẩm định hồ sơ.
- Công chức kiểm tra, xem
xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng
chuyên môn.
|
Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này
|
Bước 4
|
Kiểm soát hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 ngày làm việc
|
Trường hợp, hồ sơ trình không
đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ trình đạt
yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký nháy vào báo cáo và ký vào phiếu trình trình lãnh
đạo Sở xem xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử
|
|
Bước 5
|
Duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký
thông báo kết quả thẩm định, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại
Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời
hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Công chức phối hợp với Văn
thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả
|
|
3.2. Phê duyệt hồ sơ: 23
ngày làm việc
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở
dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực
tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Điều phối
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
04 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 10
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
17 ngày làm việc
|
Công chức kiểm tra, xem xét,
thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên
môn
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 ngày làm việc
|
Trường hợp, hồ sơ trình không
đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ trình đạt
yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký nháy vào báo cáo và ký vào phiếu trình trình lãnh
đạo Sở xem xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử
|
|
Bước 12
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt
kết quả, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh
sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử đến
Văn thư Sở
|
Được ủy quyền tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Công chức phối hợp với Văn
thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Bước 14
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân
đề nghị cấp phép để nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
40 ngày làm việc
|
Giảm 05 ngày
|
2. Quy
trình nội bộ số 02
Mã số
TTHC: 1.004167.
Tên
TTHC: Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1.1. Thẩm định hồ sơ: 14
ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra,
xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, Bộ phận tiếp nhận trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ,
thì tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở
dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực
tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
10 ngày làm việc
|
- Ban hành thông báo nộp phí
thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép và thẩm
định hồ sơ.
- Công chức kiểm tra, xem
xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng
chuyên môn.
|
Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này
|
Bước 4
|
Kiểm soát hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 ngày làm việc
|
Trường hợp, hồ sơ trình không
đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký thông
báo kết quả thẩm định, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng
yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ
điện tử.
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Công chức phối hợp với Văn
thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản
và chuyển trả kết quả cho
Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả
|
|
3.3. Phê duyệt hồ sơ: 20
ngày làm việc
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở
dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực
tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Điều phối
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
04 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 10
|
Kiểm tra và thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
15 ngày làm việc
|
Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm
tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên
môn
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
01 ngày làm việc
|
Trường hợp, hồ sơ trình không
đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ trình đạt
yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký văn bản và ký phiếu trình trình lãnh đạo Sở xem
xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 12
|
Ký duyệt của Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt
kết quả, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh
sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử đến
Văn thư Sở.
|
Được ủy quyền tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Công chức phối hợp với Văn
thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Bước 14
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
34 ngày làm việc
|
Giảm 04 ngày
|
3. Quy
trình nội bộ số 03
Mã số
TTHC: 1.011518.
Tên
TTHC: Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên
nước
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận có trách
nhiệm tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị trả lại
giấy phép
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu
của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam
và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực
tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
04 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
15 ngày làm việc
|
Công chức kiểm tra, xem xét,
thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng
chuyên môn
- Trường hợp đủ điều kiện để
chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai
thác tài nguyên nước; dự thảo báo cáo và Giấy phép cấp lại trình Lãnh đạo
Phòng xem xét, phê duyệt.
- Trường hợp không đủ điều kiện
để chấp thuận thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý do bằng
văn bản.
- Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo
cho tổ chức, cá nhân đề nghị trả lại giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời
gian thẩm định hồ sơ.
|
Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
01 ngày làm việc
|
Trường hợp, hồ sơ trình không
đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ trình đạt
yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký văn bản và ký phiếu trình trình lãnh đạo Sở xem
xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt của Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt
kết quả, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh
sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử đến
Văn thư Sở.
|
Được ủy quyền tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Công chức phối hợp với Văn
thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
Giảm 03 ngày
|
4. Quy
trình nội bộ số 04
Mã số
TTHC: 1.000824.
Tên
TTHC: Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên
nước
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận có trách
nhiệm tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại
giấy phép
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu
của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam
và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực
tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. chuyển hồ sơ cho Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổ chức thẩm định
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
04 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
11 ngày làm việc
|
Công chức kiểm tra, xem xét,
thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng
chuyên môn
- Trường hợp đủ điều kiện để
cấp lại; dự thảo báo cáo và Giấy phép cấp lại trình Lãnh đạo Phòng xem xét,
phê duyệt.
- Trường hợp không đủ điều kiện
để cấp lại thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép
và thông báo rõ lý do bằng văn bản.
|
Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
01 ngày làm việc
|
- Trường hợp, hồ sơ trình
không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu công chức chỉnh sửa hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ trình đạt
yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký văn bản và ký phiếu trình trình lãnh đạo Sở xem
xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt
kết quả, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa
nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử đến Văn
thư Sở
|
Được ủy quyền tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Công chức phối hợp với Văn
thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
Giảm 02 ngày
|
5. Quy
trình nội bộ số 05
Mã số
TTHC: 2.001850.
Tên
TTHC: Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của
hồ chứa thủy điện
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1.1. Thẩm định hồ sơ: 25
ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận có trách
nhiệm tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại
giấy phép
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu
của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam
và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực
tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. chuyển hồ sơ cho Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổ chức thẩm định
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
22 ngày làm việc
|
- Công chức kiểm tra, xem
xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ.
- Tổ chức lấy ý kiến của Sở
Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện
nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì tiến hành
tổ chức kiểm tra thực địa, trình Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng thẩm
định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa.
- Tổng hợp ý kiến góp ý, dự
thảo kết quả thẩm định và đề nghị chỉnh sửa hoàn chỉnh hồ sơ theo ý kiến góp
ý
|
|
Bước 4
|
Kiểm soát kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
01 ngày làm việc
|
- Trường hợp, hồ sơ trình
không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu công chức chỉnh sửa hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ trình đạt
yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký văn bản và ký phiếu trình trình lãnh đạo Sở xem
xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 5
|
Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả
thẩm định hồ sơ và chuyển hồ sơ trực tiếp đến bộ phận văn thư.
- Chuyển hồ sơ điện tử theo
đường liên thông.
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả thẩm định
|
|
1.2. Phê duyệt hồ sơ: 24
ngày làm việc
|
Bước 8
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận có trách
nhiệm tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại
giấy phép
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu
của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam
và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực
tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. chuyển hồ sơ cho Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổ chức thẩm định
|
|
Bước 9
|
Điều phối
|
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
17,5 ngày làm việc
|
- Công chức kiểm tra, xem
xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ. Hồ sơ đủ điều kiện thực hiện thực hiện
báo cáo thẩm định và dự thảo hồ sơ phê duyệt. Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu,
Sở Tài nguyên và Môi trường có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ
sung, hoàn thiện.
- Trình hồ sơ trực tiếp và hồ
sơ điện tử theo đường liên thông
|
|
Bước 11
|
Kiểm soát hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
01 ngày làm việc
|
- Kiểm tra hồ sơ phê duyệt và
Báo cáo thẩm định.
- Duyệt trình hồ sơ trực tiếp
và hồ sơ điện tử theo đường liên thông
|
|
Bước 12
|
Ký duyệt hồ sơ thẩm định, trình trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ
thẩm định và chuyển hồ sơ trực tiếp đến bộ phận văn thư.
- Chuyển hồ sơ điện tử theo
đường liên thông
|
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Vào số văn bản, chuyển văn bản
đến VP UBND tỉnh.
|
|
Bước 14
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
- Văn phòng UBND tỉnh kiểm
tra và trình ký.
- Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
- Văn phòng UBND tỉnh vào số
và phát hành Văn bản phê duyệt.
|
|
Bước 15
|
Nhận và chuyển kết quả cho TTPV HCC
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Công chức nhận kết quả tại
Văn phòng UBND tỉnh và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.
|
|
Bước 16
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả trực tuyến cho
tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
49 ngày làm việc
|
|
6. Quy
trình nội bộ số 06
Mã số
TTHC: 1.001740.
Tên
TTHC: Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường
hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận có trách
nhiệm tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực
tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. chuyển hồ sơ
cho Sở Tài nguyên và Môi trường để tổ chức thẩm định
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
04 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
44 ngày làm việc
|
- Tổ chức kiểm tra, xem xét
tính đầy đủ của tài liệu, nội dung thông tin cung cấp để tổ chức lấy ý kiến;
- Tổ chức các buổi làm việc,
cuộc họp, đối thoại trực tiếp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản với các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng.
- Dự thảo báo cáo và văn bản
tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét, duyệt hồ sơ thẩm định. trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt
kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho Văn thư Sở
|
Được ủy quyền tại QĐ số 1725/QĐ- UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Công chức phối hợp với Văn
thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
02 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả trực tuyến cho
tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
50 ngày làm việc
|
Giảm 06 ngày
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Quy
trình nội bộ số 01
Mã số
TTHC: 1.001662.
Tên
TTHC: Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa/Nơi nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận có trách
nhiệm kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện
và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.chuyển tờ khai cho cơ quan
chuyên môn để tổ chức thẩm định.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
04 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định
|
Công chức được phân công xem xét hồ sơ
|
10,5 ngày làm việc
|
Kiểm tra nội dung thông tin Tờ
khai của tổ chức, cá nhân và dự thảo báo cáo kết quả thẩm định, trình UBND
huyện xem xét, xác nhận.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT duyệt
hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, xác nhận.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
- Văn phòng UBND huyện kiểm
tra và trình ký.
- Lãnh đạo UBND huyện ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
- Văn phòng UBND huyện vào số
và phát hành Văn bản phê duyệt.
|
|
Bước 6
|
Nhận và chuyển kết quả cho TTPV HCC
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Công chức nhận kết quả tại
Văn phòng UBND huyện và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Bộ phận một cửa huyện
|
02 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả trực tuyến cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
14 ngày làm việc
|
|
2. Quy
trình nội bộ số 02
Mã số
TTHC: 1.001645.
Tên
TTHC: Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường
hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa/Nơi nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận có trách
nhiệm kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện
và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.chuyển tờ khai cho cơ quan
chuyên môn để tổ chức thẩm định.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
04 giờ làm việc
|
Điều phối, chuyển hồ sơ trực
tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xem xét hồ sơ
|
38,5 ngày làm việc
|
- Kiểm tra, xem xét tính đầy
đủ của tài liệu, nội dung thông tin cung cấp để tổ chức lấy ý kiến; hướng dẫn
bổ sung các số liệu, báo cáo, thông tin về dự án (nếu cần thiết).
- Tổ chức các buổi làm việc,
cuộc họp, đối thoại trực tiếp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản với các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng.
- Tổng hợp ý kiến và trình
lãnh đạo Phòng.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT duyệt
hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
- Văn phòng UBND huyện kiểm
tra và trình ký.
- Lãnh đạo UBND huyện ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
- Văn phòng UBND huyện vào số
và phát hành Văn bản phê duyệt.
|
|
Bước 6
|
Nhận và chuyển kết quả cho TTPV HCC
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Công chức nhận kết quả tại
Văn phòng UBND huyện và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Bộ phận một cửa huyện
|
02 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả trực tuyến cho
tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
42 ngày làm việc
|
|
Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1499/QĐ-UBND ngày 20/06/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
166
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|