Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
40/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành:
25/07/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
40/2024/QĐ-UBND
Kon Tum, ngày 25
tháng 7 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỘT SỐ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP
CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ VỀ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG
CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài
chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số
101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2021
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP
ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức;
Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BNV
ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về Quy định định mức kinh tế -
kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ
về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị quyết
79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
ban hành danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm
2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số Phụ lục quy định tại
Điều 2 Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 236/TTr-SNV ngày 16 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định một số
định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan nhà nước, tổ chức,
cá nhân sử dụng ngân sách nhà nước để thực hiện dịch vụ sự nghiệp công thuộc
lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức quy định tại Quyết định này.
b) Các cơ quan, tổ chức, cá
nhân khác có liên quan đến việc xác định, quản lý chi phí, tham gia đặt hàng,
giao nhiệm vụ, đấu thầu cung ứng dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Nội vụ về
bồi dưỡng cán bộ, công chức quy định tại Quyết định này.
Điều 2. Áp
dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật quy
định tại Quyết định này là cơ sở để cơ quan có thẩm quyền xây dựng, phê duyệt
đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội
vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh theo quy định.
Điều 3. Định
mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc
lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum, bao gồm:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch
chuyên viên chính và tương đương (theo phụ lục 01 kèm theo).
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch
chuyên viên và tương đương (theo phụ lục 02 kèm theo).
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng theo yêu cầu vị trí việc làm đối với lãnh
đạo, quản lý cấp phòng và tương đương (theo phụ lục 03 kèm theo).
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng theo yêu cầu vị trí việc làm tiêu chuẩn chức
vụ, chức danh cán bộ, công chức cấp xã (theo phụ lục 04 kèm theo).
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng theo yêu cầu vị trí việc làm chuyên môn,
nghiệp vụ (theo phụ lục 05 kèm theo).
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 04 tháng 8 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (t/hiện);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đơn vị thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố Kon Tum;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, NCTTTT.PKĐ .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
PHỤ LỤC 01
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC,
KỸ NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THEO TIÊU CHUẨN NGẠCH CHUYÊN VIÊN CHÍNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Thuyết
minh
- Chương trình bồi dưỡng: Theo
Quyết định số 421/QĐ-BNV ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về
Ban hành Chương trình bồi dưỡng đối với công chức ngạch chuyên viên chính và
tương đương gồm: 20 chuyên đề giảng dạy và 06 chuyên đề báo cáo, đi thực tế và
viết tiểu luận, tổng thời gian bồi dưỡng là 240 tiết (08 tiết/ngày).
- Định mức kinh tế - kỹ thuật
áp dụng trong điều kiện số lượng học viên tiêu chuẩn: 40 người/lớp.
- Yếu tố cố định là những yếu tố
không thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, không phụ thuộc vào sự thay đổi
số lượng học viên.
- Yếu tố biến đổi là những yếu
tố thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng
học viên.
- Định mức tiêu hao thời gian lao
động được tính bằng công; 01 (một)
công tương đương với thời gian
01 ngày làm việc (08 giờ).
- Định mức tiêu hao thời gian sử
dụng thiết bị được tính bằng ca; 01 (một) ca tương đương 08 (tám) giờ.
- Định mức tiêu hao vật tư được
tính cho 01 học viên.
- Thời gian phân bổ:
STT
Nội dung bồi dưỡng
Thời lượng tiết
Phân bổ thời lượng
Lý thuyết
Thực hành/Thảo luận
1
Kiến thức chung
96
48
48
2
Kỹ năng
96
32
64
3
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm
24
4
Kiểm tra, đi thực tế, viết đề
án
24
Tổng cộng
240
80
112
2. Định mức
lao động. (Đơn vị tính: Công/học viên)
STT
Nội dung
Định mức lao động
Định mức
Ghi chú
Lao động trực tiếp
Lao động gián tiếp
1
Xây dựng kế hoạch tổ chức,
quản lý lớp
0,0233
0,0035
Cố định
a)
Xác định số lượng học viên (dự
kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0120
0,0018
b)
Xây dựng, phân công công việc
các đơn vị liên quan
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0113
0,0017
2
Công tác chiêu sinh
0,0138
0,0021
Cố định
a)
Xây dựng thông
báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0063
0,0009
b)
Làm thủ tục phát hành thông
báo chiêu sinh
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
0,0075
0,0011
3
Công tác mở lớp
0,0588
0,0048
a)
Tiếp nhận văn bản đề nghị mở
lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0075
0,0011
Biến đổi
b)
Thẩm tra, tổng hợp
và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp
có thẩm quyền ký theo quy định
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0238
0,0036
c)
Xây dựng dự toán kinh phí tổ
chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có
liên quan
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0275
0,0041
Cố định
4
Chuẩn bị tổ chức lớp bồi
dưỡng
0,0613
0,0092
Cố định
a)
Xây dựng quyết định mở
lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0063
0,0009
b)
Xây dựng lịch giảng dạy
và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0125
0,0019
c)
Liên hệ giảng viên, báo cáo
viên theo yêu cầu của chương trình
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0113
0,0017
d)
Xây dựng thông báo triệu tập
học viên đủ điều kiện tham gia lớp
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0063
0,0009
đ)
Làm thủ tục phát hành thông
báo triệu tập học viên
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
0,0063
0,0009
e)
Liên hệ, chuẩn bị phòng học
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
0,0063
0,0009
g)
In, phô tô tài liệu hướng dẫn
học tập cho học viên
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
0,0125
0,0019
5
Tổ chức khai giảng
0,0475
0,0071
Cố định
a)
Xây dựng tờ trình, giấy mời khai
giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0038
0,0006
b)
Chuẩn bị bài phát biểu khai
giảng
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
0,0063
0,0009
c)
Chuẩn bị cơ sở vật chất
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
0,0113
0,0017
d)
Đón tiếp học viên, giảng
viên, khách mời
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0050
0,0008
đ)
Tiếp sinh
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0175
0,0026
e)
Phổ biến quy chế bồi dưỡng
cho học viên
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
0,0038
0,0006
6
Tổ chức giảng dạy
1,3725
0,2059
Cố định
a)
Xây dựng kế hoạch giảng dạy,
đề cương giảng dạy
Giảng viên hạng II và tương đương
0,1125
0,0169
b)
Thiết kế các tài liệu, dữ liệu
phục vụ cho giảng dạy
Giảng viên hạng II và tương đương
0,1125
0,0169
c)
Thực hiện giảng dạy theo
chương trình bồi dưỡng
Lý thuyết
Giảng viên hạng II và tương đương
0,3250
0,0488
Thảo luận
Giảng viên hạng II và tương đương
0,4500
0,0675
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm
Giảng viên hạng II và tương đương
0,0950
0,0143
Hướng dẫn đi thực tế
Giảng viên hạng II và tương đương
0,0325
0,0049
Hướng dẫn viết tiểu luận
Giảng viên hạng II và tương đương
0,0325
0,0049
Ra đề kiểm tra
Giảng viên hạng II và tương đương
0,0375
0,0056
d)
Thực hiện thủ tục đề nghị cấp
đề kiểm tra
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0050
0,0008
đ)
Theo dõi thực hiện lịch giảng
dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học
viên theo học hằng ngày
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,1700
0,0255
7
Tổ chức đi thực tế
0,0675
0,0101
Cố định
a)
Xây dựng tờ trình, công văn
liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0063
0,0009
b)
Liên hệ địa điểm đi thực tế,
người hướng dẫn thực tế
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0113
0,0017
c)
Tổ chức, quản lý học viên đi
thực tế
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0500
0,0075
8
Tổ chức kiểm tra
0,1738
0,0261
Biến đổi
a)
Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm
tra
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0375
0,0056
b)
Chấm bài kiểm tra
Giảng viên hạng II và tương đương
0,0325
0,0049
c)
Thu tiểu luận
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0188
0,0028
d)
Chấm tiểu luận
Giảng viên hạng II và tương đương
0,0650
0,0098
e)
Tổng hợp, đánh giá kết quả học
tập
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0200
0,0030
9
Tổng kết lớp và tổ chức
bế giảng
0,2238
0,0336
a)
Thẩm tra danh sách học viên đủ
điều kiện cấp chứng chỉ
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0230
0,0035
Biến đổi
b)
Xây dựng và trình Quyết định
cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0050
0,0008
Cố định
c)
Xây dựng và trình Quyết định
khen thưởng
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
0,0050
0,0008
d)
Xây dựng và trình Quyết định
bảo lưu (nếu có)
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0038
0,0006
đ)
Xây dựng báo cáo tổng kết
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
0,0125
0,0019
e)
Thực hiện thủ tục tạm ứng
phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0038
0,0006
g)
Làm thủ tục in ấn chứng chỉ
và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ
và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0250
0,0038
Biến đổi
h)
Tổ chức bế giảng
Xây dựng tờ trình, giấy mời bế
giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0063
0,0009
Cố định
Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0070
0,0011
Chuẩn bị cơ sở vật chất
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
0,0063
0,0009
Đón tiếp học viên, giảng
viên, khách mời
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0100
0,0015
Phát chứng chỉ cho học viên
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0125
0,0019
Biến đổi
i)
Tổ chức đánh giá chất lượng bồi
dưỡng
Cố định
Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh
giá
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0475
0,0071
Tổ chức lấy ý kiến giảng viên,
học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0063
0,0009
Tổng hợp, xử lý số liệu dựa
trên kết quả đánh giá
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0250
0,0038
k)
Thanh, quyết toán các khoản kinh
phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0250
0,0038
10
Lưu hồ sơ
0,0295
0,0044
Cố định
a)
Phân loại, lập danh mục hồ sơ
lưu
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0233
0,0035
b)
Lưu trữ hồ sơ
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0063
0,0009
TỔNG
2,0715
0,3107
3. Định mức
thiết bị (Đơn vị tính: Ca/học viên)
STT
Tên thiết bị
Yêu cầu kỹ thuật
Định mức sử dụng thiết bị
Loại yếu tố
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
0,4424
Cố định
2
Máy in
Laser A4, in 2 mặt
0,0125
Cố định
3
Điều hòa
12 000 BTU
2,0922
Cố định
4
Máy tính xách tay
Loại thông dụng
1,3810
Cố định
5
Amply Mixer 120W
Loại thông dụng
0,9425
Cố định
6
Micro cầm tay không dây UHF
Loại thông dụng
0,9425
Cố định
7
Loa hộp 30W màu đen
Loại thông dụng
0,9425
Cố định
8
Bộ phát micro cài áo không dây UHF
Loại thông dụng
0,9425
Cố định
9
Bộ thu không dây UHF
Loại thông dụng
0,9425
Cố định
10
Tủ rack 10U đựng thiết bị
Loại thông dụng
0,9425
Cố định
11
Camera quan sát
Loại thông dụng
0,9425
Cố định
12
Máy chiếu projector
Loại thông dụng
0,9425
Cố định
4. Định mức
vật tư (Số lượng tính cho 01 học viên)
STT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Định mức tiêu hao
Loại yếu tố
1
Giấy AO
Tờ
Định lượng 800 g/m2
0,750
Biến đổi
2
Giấy A4
Gram
Định lượng 800 g/m2
0,025
Biến đổi
3
Mực in
Hộp
Lazer 1.500 tờ A4
0,013
Biến đổi
4
Sổ ghi chép
Quyển
Loại thông dụng
0,050
Biến đổi
5
Túi đựng tài liệu
Cái
Loại thông dụng
1,500
Biến đổi
6
Ghim
Hộp
Loại thông dụng
0,025
Biến đổi
7
Kẹp giấy
Hộp
Loại thông dụng
0,025
Biến đổi
8
Bìa cứng, file đựng
Cái
Loại thông dụng
0,125
Biến đổi
9
Dập ghim
Cái
Loại thông dụng
0,050
Biến đổi
10
Bút bi
Cái
Loại thông dụng
0,125
Biến đổi
11
Bút nhớ dòng
Cái
Loại thông dụng
0,050
Biến đổi
12
Bút viết bảng
Cái
Loại thông dụng
0,750
Biến đổi
PHỤ LỤC 02
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC,
KỸ NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THEO TIÊU CHUẨN NGẠCH CHUYÊN VIÊN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Thuyết
minh
- Chương trình bồi dưỡng: Theo
Quyết định số 420/QĐ-BNV ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về
Ban hành Chương trình bồi dưỡng đối với công chức ngạch chuyên viên và tương
đương, gồm: 16 chuyên đề giảng dạy và 02 chuyên đề báo cáo, đi thực tế và kiểm
tra, tổng thời gian bồi dưỡng là 160 tiết (08 tiết/ngày).
- Định mức kinh tế - kỹ thuật
áp dụng trong điều kiện số lượng học viên tiêu chuẩn: 40 người/lớp.
- Yếu tố cố định là những yếu tố
không thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, không phụ thuộc vào sự thay đổi
số lượng học viên.
- Yếu tố biến đổi là những yếu
tố thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng
học viên.
- Định mức tiêu hao thời gian
lao động được tính bằng công; 01 (một) công tương đương với thời gian 01 ngày
làm việc (08 giờ).
- Định mức tiêu hao thời gian sử
dụng thiết bị được tính bằng ca; 01 (một) ca tương đương 08 (tám) giờ.
- Định mức tiêu hao vật tư được
tính cho 01 học viên.
- Thời gian phân bổ:
STT
Nội dung bồi dưỡng
Thời lượng tiết
Phân bổ thời lượng
Lý thuyết
Thực hành/Thảo luận
1
Kiến thức chung
56
28
28
2
Kỹ năng
72
36
36
3
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm
16
4
Kiểm tra, đi thực tế, viết đề
án
16
Tổng cộng
160
64
64
2. Định mức
lao động. (Đơn vị tính: Công/học viên)
STT
Nội dung
Định mức lao động
Định mức
Ghi chú
Lao động trực tiếp
Lao động gián tiếp
1
Xây dựng kế hoạch tổ chức,
quản lý lớp
0,0225
0,0034
Cố định
a)
Xác định số lượng học viên (dự
kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0113
0,0017
b)
Xây dựng, phân công công việc
các đơn vị liên quan
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0113
0,0017
2
Công tác chiêu sinh
0,0138
0,0021
Cố định
a)
Xây dựng thông báo chiêu sinh
và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0063
0,0009
b)
Làm thủ tục phát hành thông
báo chiêu sinh
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
0,0075
0,0011
3
Công tác mở lớp
0,0600
0,0090
a)
Tiếp nhận văn bản đề nghị mở
lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0075
0,0011
Biến đổi
b)
Thẩm tra, tổng hợp và lập danh
sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký
theo quy định
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0245
0,0037
c)
Xây dựng dự toán kinh phí tổ
chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên
quan
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0280
0,0042
Cố định
4
Chuẩn bị tổ chức lớp bồi
dưỡng
0,0613
0,0092
Cố định
a)
Xây dựng quyết định mở lớp bồi
dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0063
0,0009
b)
Xây dựng lịch giảng dạy và
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0125
0,0019
c)
Liên hệ giảng viên, báo cáo
viên theo yêu cầu của chương trình
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0113
0,0017
d)
Xây dựng thông báo triệu tập
học viên đủ điều kiện tham gia lớp
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0063
0,0009
đ)
Làm thủ tục phát hành thông
báo triệu tập học viên
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
0,0063
0,0009
e)
Liên hệ, chuẩn bị phòng học
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
0,0063
0,0009
g)
In, phô tô tài liệu hướng dẫn
học tập cho học viên
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
0,0125
0,0019
5
Tổ chức khai giảng
0,0468
0,0070
Cố định
a)
Xây dựng tờ trình, giấy mời khai
giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0038
0,0006
b)
Chuẩn bị bài phát biểu khai
giảng
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
0,0063
0,0009
c)
Chuẩn bị cơ sở vật chất
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
0,0113
0,0017
d)
Đón tiếp học viên, giảng
viên, khách mời
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0050
0,0008
đ)
Tiếp sinh
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0175
0,0026
e)
Phổ biến quy chế bồi dưỡng
cho học viên
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
0,0030
0,0005
6
Tổ chức giảng dạy
0,9075
0,1361
Cố định
a)
Xây dựng kế hoạch giảng dạy,
đề cương giảng dạy
Giảng viên hạng II và tương đương
0,0588
0,0088
b)
Thiết kế các tài liệu, dữ liệu
phục vụ cho giảng dạy
Giảng viên hạng II và tương đương
0,0588
0,0088
c)
Thực hiện giảng dạy theo
chương trình bồi dưỡng
Lý thuyết
Giảng viên hạng II và tương đương
0,2000
0,0300
Thảo luận
Giảng viên hạng II và tương đương
0,2000
0,0300
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm
Giảng viên hạng II và tương đương
0,0500
0,0075
Hướng dẫn đi thực tế
Giảng viên hạng II và tương đương
0,0375
0,0056
Ra đề kiểm tra
Giảng viên hạng II và tương đương
0,0700
0,0105
d)
Thực hiện thủ tục đề nghị cấp
đề kiểm tra
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0050
0,0008
đ)
Theo dõi thực hiện lịch giảng
dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học
viên theo học hằng ngày
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,2275
0,0341
7
Tổ chức đi thực tế
0,0675
0,0101
Cố định
a)
Xây dựng tờ trình, công văn
liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0063
0,0009
b)
Liên hệ địa điểm đi thực tế,
người hướng dẫn thực tế
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0113
0,0017
c)
Tổ chức, quản lý học viên đi
thực tế
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0500
0,0075
8
Tổ chức kiểm tra
0,0688
0,0103
Biến đổi
a)
Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm
tra
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0363
0,0054
b)
Chấm bài kiểm tra
Giảng viên hạng II và tương đương
0,0125
0,0019
c)
Tổng hợp, đánh giá kết quả học
tập
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0200
0,0030
9
Tổng kết lớp và tổ chức
bế giảng
0,2240
0,0336
a)
Thẩm tra danh sách học viên đủ
điều kiện cấp chứng chỉ
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0238
0,0036
Biến đổi
b)
Xây dựng và trình Quyết định
cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0050
0,0008
Cố định
c)
Xây dựng và trình Quyết định
khen thưởng
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
0,0050
0,0008
d)
Xây dựng và trình Quyết định
bảo lưu (nếu có)
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0045
0,0007
đ)
Xây dựng báo cáo tổng kết
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
0,0125
0,0019
e)
Thực hiện thủ tục tạm ứng
phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0045
0,0007
g)
Làm thủ tục in ấn chứng chỉ
và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ
và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0275
0,0041
Biến đổi
h)
Tổ chức bế giảng
Xây dựng tờ trình, giấy mời bế
giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0063
0,0009
Cố định
Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0075
0,0011
Chuẩn bị cơ sở vật chất
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
0,0063
0,0009
Đón tiếp học viên, giảng viên,
khách mời
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0025
0,0004
Phát chứng chỉ cho học viên
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0100
0,0015
Biến đổi
i)
Tổ chức đánh giá chất lượng bồi
dưỡng
Cố định
Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh
giá
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0500
0,0075
Tổ chức lấy ý kiến giảng
viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0063
0,0009
Tổng hợp, xử lý số liệu dựa
trên kết quả đánh giá
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0250
0,0038
k)
Thanh, quyết toán các khoản
kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0275
0,0041
10
Lưu hồ sơ
0,0300
0,0045
Cố định
a)
Phân loại, lập danh mục hồ sơ
lưu
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0238
0,0036
b)
Lưu trữ hồ sơ
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0063
0,0009
TỔNG
1,5020
0,2253
3. Định mức
thiết bị (Đơn vị tính: Ca/học viên)
STT
Tên thiết bị
Yêu cầu kỹ thuật
Định mức sử dụng thiết bị
Loại yếu tố
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
0,4424
Cố định
2
Máy in
Laser A4, in 2 mặt
0,0125
Cố định
3
Điều hòa
12 000 BTU
1,5186
Cố định
4
Máy tính xách tay
Loại thông dụng
0,9142
Cố định
5
Amply Mixer 120W
Loại thông dụng
0,4874
Cố định
6
Micro cầm tay không dây UHF
Loại thông dụng
0,4874
Cố định
7
Loa hộp 30W màu đen
Loại thông dụng
0,4874
Cố định
8
Bộ phát micro cài áo không
dây UHF
Loại thông dụng
0,4874
Cố định
9
Bộ thu không dây UHF
Loại thông dụng
0,4874
Cố định
10
Tủ rack 10U đựng thiết bị
Loại thông dụng
0,4874
Cố định
11
Camera quan sát
Loại thông dụng
0,4874
Cố định
12
Máy chiếu projector
Loại thông dụng
0,4874
Cố định
4. Định mức
vật tư (số lượng tính cho 01 học viên)
STT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Định mức tiêu hao
Loại yếu tố
1
Giấy AO
Tờ
Định lượng 800 g/m2
0,500
Biến đổi
2
Giấy A4
Gram
Định lượng 800 g/m2
0,025
Biến đổi
3
Mực in
Hộp
Lazer 1.500 tờ A4
0,013
Biến đổi
4
Sổ ghi chép
Quyển
Loại thông dụng
0,050
Biến đổi
5
Túi đựng tài liệu
Cái
Loại thông dụng
1,500
Biến đổi
6
Ghim
Hộp
Loại thông dụng
0,025
Biến đổi
7
Kẹp giấy
Hộp
Loại thông dụng
0,025
Biến đổi
8
Bìa cứng,file đựng
Cái
Loại thông dụng
0,125
Biến đổi
9
Dập ghim
Cái
Loại thông dụng
0,050
Biến đổi
10
Bút bi
Cái
Loại thông dụng
0,125
Biến đổi
11
Bút nhớ dòng
Cái
Loại thông dụng
0,050
Biến đổi
12
Bút viết bảng
Cái
Loại thông dụng
0,500
Biến đổi
PHỤ LỤC 03
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC,
KỸ NĂNG THEO YÊU CẦU VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐỐI VỚI LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ CẤP PHÒNG VÀ
TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Thuyết
minh
- Chương trình bồi dưỡng: Theo
Quyết định số 423/QĐ-BNV ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về
Ban hành Chương trình bồi dưỡng đối với lãnh đạo quản lý cấp phòng và tương
đương gồm: 10 chuyên đề giảng dạy và 02 chuyên đề báo cáo, tổng thời gian bồi
dưỡng là 80 tiết (08 tiết/ngày).
- Định mức kinh tế - kỹ thuật
áp dụng trong điều kiện số lượng học viên tiêu chuẩn: 40 người/lớp.
- Yếu tố cố định là những yếu tố
không thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, không phụ thuộc vào sự thay đổi
số lượng học viên.
- Yếu tố biến đổi là những yếu
tố thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng
học viên.
- Định mức tiêu hao thời gian
lao động được tính bằng công; 01 (một) công tương đương với thời gian 01 ngày
làm việc (08 giờ).
- Định mức tiêu hao thời gian sử
dụng thiết bị được tính bằng ca; 01 (một) ca tương đương 08 (tám) giờ.
- Định mức tiêu hao vật tư được
tính cho 01 học viên.
- Thời gian phân bổ:
STT
Nội dung bồi dưỡng
Thời lượng tiết
Phân bổ thời lượng
Lý thuyết
Thực hành/Thảo
luận
1
Kiến thức
16
8
8
2
Kỹ năng
48
24
24
3
Báo cáo
08
4
Đi thực tế, kiểm tra
08
Tổng cộng
80
32
32
2. Định mức
lao động. (Đơn vị tính: Công/học viên)
STT
Nội dung
Định mức lao động
Định mức
Ghi chú
Lao động trực tiếp
Lao động gián tiếp
1
Xây dựng kế hoạch tổ chức,
quản lý lớp
0,0233
0,0035
Cố định
a)
Xác định số lượng học viên (dự
kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0120
0,0018
b)
Xây dựng, phân công công việc
các đơn vị liên quan
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0113
0,0017
2
Công tác chiêu sinh
0,0138
0,0021
Cố định
a)
Xây dựng thông báo chiêu sinh
và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0063
0,0009
b)
Làm thủ tục phát hành thông
báo chiêu sinh
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
0,0075
0,0011
3
Công tác mở lớp
0,0588
0,0088
a)
Tiếp nhận văn bản đề nghị mở
lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0075
0,0011
Biến đổi
b)
Thẩm tra, tổng hợp và lập
danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền
ký theo quy định
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0238
0,0036
c)
Xây dựng dự toán kinh phí tổ
chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có
liên quan
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0275
0,0041
Cố định
4
Chuẩn bị tổ chức lớp bồi
dưỡng
0,0613
0,0092
Cố định
a)
Xây dựng quyết định mở lớp bồi
dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0063
0,0009
b)
Xây dựng lịch giảng dạy và
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0125
0,0019
c)
Liên hệ giảng viên, báo cáo
viên theo yêu cầu của chương trình
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0113
0,0017
d)
Xây dựng thông báo triệu tập học
viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0063
0,0009
đ)
Làm thủ tục phát hành thông
báo triệu tập học viên
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
0,0063
0,0009
e)
Liên hệ, chuẩn bị phòng học
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
0,0063
0,0009
g)
In, phô tô tài liệu hướng dẫn
học tập cho học viên
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
0,0125
0,0019
5
Tổ chức khai giảng
0,0450
0,0068
Cố định
a)
Xây dựng tờ trình, giấy mời khai
giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0038
0,0006
b)
Chuẩn bị bài phát biểu khai
giảng
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
0,0063
0,0009
c)
Chuẩn bị cơ sở vật chất
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0113
0,0017
d)
Đón tiếp học viên, giảng
viên, khách mời
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0050
0,0008
đ)
Tiếp sinh
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0163
0,0024
e)
Phổ biến quy chế bồi dưỡng
cho học viên
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
0,0025
0,0004
6
Tổ chức giảng dạy
0,7025
0,1054
Cố định
a)
Xây dựng kế hoạch giảng dạy,
đề cương giảng dạy
Giảng viên hạng II và tương đương
0,0425
0,0064
b)
Thiết kế các tài liệu, dữ liệu
phục vụ cho giảng dạy
Giảng viên hạng II và tương đương
0,0425
0,0064
c)
Thực hiện giảng dạy theo
chương trình bồi dưỡng
Lý thuyết
Giảng viên hạng II và tương đương
0,1300
0,0195
Thảo luận
Giảng viên hạng II và tương đương
0,1300
0,0195
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm
Giảng viên hạng II và tương đương
0,0325
0,0049
Hướng dẫn đi thực tế
Giảng viên hạng II và tương đương
0,0250
0,0038
Ra đề kiểm tra
Giảng viên hạng II và tương đương
0,0700
0,0105
d)
Thực hiện thủ tục đề nghị cấp
đề kiểm tra
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0050
0,0008
đ)
Theo dõi thực hiện lịch giảng
dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học
viên theo học hằng ngày
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,2250
0,0338
7
Tổ chức đi thực tế
0,0675
0,0101
Cố định
a)
Xây dựng tờ trình, công văn
liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0063
0,0009
b)
Liên hệ địa điểm đi thực tế,
người hướng dẫn thực tế
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0113
0,0017
c)
Tổ chức, quản lý học viên đi
thực tế
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0500
0,0075
8
Tổ chức kiểm tra
0,0900
0,0135
Biến đổi
a)
Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm
tra
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0375
0,0056
b)
Chấm bài kiểm tra, tiểu luận
Giảng viên hạng II và tương đương
0,0325
0,0049
c)
Tổng hợp, đánh giá kết quả học
tập
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0200
0,0030
9
Tổng kết lớp và tổ chức bế
giảng
0,2113
0,0317
a)
Thẩm tra danh sách học viên đủ
điều kiện cấp chứng chỉ
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0225
0,0034
Biến đổi
b)
Xây dựng và trình Quyết định
cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0038
0,0006
Cố định
c)
Xây dựng và trình Quyết định
khen thưởng
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
0,0038
0,0006
d)
Xây dựng và trình Quyết định
bảo lưu (nếu có)
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0038
0,0006
đ)
Xây dựng báo cáo tổng kết
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
0,0125
0,0019
e)
Thực hiện thủ tục tạm ứng
phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0038
0,0006
g)
Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và
giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ
và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0250
0,0038
Biến đổi
h)
Tổ chức bế giảng
Xây dựng tờ trình, giấy mời bế
giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0063
0,0009
Cố định
Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0075
0,0011
Chuẩn bị cơ sở vật chất
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
0,0063
0,0009
Đón tiếp học viên, giảng
viên, khách mời
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0025
0,0004
Phát chứng chỉ cho học viên
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0100
0,0015
Biến đổi
i)
Tổ chức đánh giá chất lượng bồi
dưỡng
Cố định
Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh
giá
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0475
0,0071
Tổ chức lấy ý kiến giảng
viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0063
0,0009
Tổng hợp, xử lý số liệu dựa
trên kết quả đánh giá
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0250
0,0038
k)
Thanh, quyết toán các khoản
kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0250
0,0038
10
Lưu hồ sơ
0,0295
0,0044
Cố định
a)
Phân loại, lập danh mục hồ sơ
lưu
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0225
0,0034
b)
Lưu trữ hồ sơ
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0070
0,0011
TỔNG
1,3028
0,1954
3. Định mức
thiết bị (Đơn vị tính: Ca/Học viên)
STT
Tên thiết bị
Yêu cầu kỹ thuật
Định mức sử dụng thiết bị
Loại yếu tố
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
0,4461
Cố định
2
Máy in
Laser A4, in 2 mặt
0,0125
Cố định
3
Điều hòa
12 000 BTU
1,3361
Cố định
4
Máy tính xách tay
Loại thông dụng
0,7117
Cố định
5
Amply Mixer 120W
Loại thông dụng
0,3175
Cố định
6
Micro cầm tay không dây UHF
Loại thông dụng
0,3175
Cố định
7
Loa hộp 30W màu đen
Loại thông dụng
0,3175
Cố định
8
Bộ phát micro cài áo không
dây UHF
Loại thông dụng
0,3175
Cố định
9
Bộ thu không dây UHF
Loại thông dụng
0,3175
Cố định
10
Tủ rack 10U đựng thiết bị
Loại thông dụng
0,3175
Cố định
11
Camera quan sát
Loại thông dụng
0,3175
Cố định
12
Máy chiếu projector
Loại thông dụng
0,3175
Cố định
4. Định mức
vật tư (Số lượng tính cho 01 học viên)
STT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Định mức tiêu hao
Loại yếu tố
1
Giấy AO
Tờ
Định lượng 800 g/m2
0,250
Biến đổi
2
Giấy A4
Gram
Định lượng 800 g/m2
0,025
Biến đổi
3
Mực in
Hộp
Lazer 1.500 tờ A4
0,013
Biến đổi
4
Sổ ghi chép
Quyển
Loại thông dụng
0,050
Biến đổi
5
Túi đựng tài liệu
Cái
Loại thông dụng
1,500
Biến đổi
6
Ghim
Hộp
Loại thông dụng
0,025
Biến đổi
7
Kẹp giấy
Hộp
Loại thông dụng
0,025
Biến đổi
8
Bìa cứng, file đựng
Cái
Loại thông dụng
0,125
Biến đổi
9
Dập ghim
Cái
Loại thông dụng
0,050
Biến đổi
10
Bút bi
Cái
Loại thông dụng
0,125
Biến đổi
11
Bút nhớ dòng
Cái
Loại thông dụng
0,050
Biến đổi
12
Bút viết bảng
Cái
Loại thông dụng
0,250
Biến đổi
PHỤ LỤC 04
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC,
KỸ NĂNG THEO YÊU CẦU VỊ TRÍ VIỆC LÀM TIÊU CHUẨN CHỨC VỤ, CHỨC DANH CÁN BỘ CÔNG
CHỨC CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Thuyết
minh
- Chương trình bồi dưỡng:
Chương trình, tài liệu bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức vụ, chức danh, cán bộ,
công chức cấp xã thời gian tổ chức lớp tối đa 1 tuần là 5 ngày (tương đương 40
tiết) theo quy định tại khoản 4, Điều 1 Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày
18/10/2021 của Chính phủ.
- Định mức kinh tế - kỹ thuật
áp dụng trong điều kiện số lượng học viên tiêu chuẩn: 40 người/lớp.
- Yếu tố cố định là những yếu tố
không thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, không phụ thuộc vào sự thay đổi
số lượng học viên.
- Yếu tố biến đổi là những yếu
tố thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng
học viên.
- Định mức tiêu hao thời gian
lao động được tính bằng công; 01 (một) công tương đương với thời gian 01 ngày
làm việc (08 giờ).
- Định mức tiêu hao thời gian sử
dụng thiết bị được tính bằng ca; 01 (một) ca tương đương 08 (tám) giờ.
- Định mức tiêu hao vật tư được
tính cho 01 học viên.
2. Định mức
lao động. (Đơn vị tính: Công/học viên)
STT
Nội dung
Định mức lao động
Định mức
Ghi chú
Lao động trực tiếp
Lao động gián tiếp
1
Xây dựng kế hoạch tổ chức,
quản lý lớp
0,0113
0,0017
Cố định
a)
Xác định số lượng học viên (dự
kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0063
0,0009
b)
Xây dựng, phân công công việc
các đơn vị liên quan
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0050
0,0008
2
Công tác chiêu sinh
0,0063
0,0009
Cố định
a)
Xây dựng thông báo chiêu sinh
và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0025
0,0004
b)
Làm thủ tục phát hành thông
báo chiêu sinh
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
0,0038
0,0006
3
Công tác mở lớp
0,0288
0,0043
a)
Tiếp nhận văn bản đề nghị mở
lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0025
0,0004
Biến đổi
b)
Thẩm tra, tổng hợp và lập
danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền
ký theo quy định
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0125
0,0019
c)
Xây dựng dự toán kinh phí tổ
chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có
liên quan
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0138
0,0021
Cố định
4
Chuẩn bị tổ chức lớp bồi
dưỡng
0,0275
0,0041
Cố định
a)
Xây dựng quyết định mở lớp bồi
dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0025
0,0004
b)
Xây dựng lịch giảng dạy và
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0063
0,0009
c)
Liên hệ giảng viên, báo cáo
viên theo yêu cầu của chương trình
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
0,0050
0,0008
d)
Xây dựng thông báo triệu tập
học viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0025
0,0004
đ)
Làm thủ tục phát hành thông
báo triệu tập học viên
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
0,0025
0,0004
e)
Liên hệ, chuẩn bị phòng học
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
0,0025
0,0004
g)
In, phô tô tài liệu hướng dẫn
học tập cho học viên
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
0,0063
0,0009
5
Tổ chức khai giảng
0,0225
0,0034
Cố định
a)
Xây dựng tờ trình, giấy mời
khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0025
0,0004
b)
Chuẩn bị bài phát biểu khai
giảng
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
0,0025
0,0004
c)
Chuẩn bị cơ sở vật chất
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
0,0050
0,0008
d)
Đón tiếp học viên, giảng
viên, khách mời
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0025
0,0004
đ)
Tiếp sinh
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0075
0,0011
e)
Phổ biến quy chế bồi dưỡng
cho học viên
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
0,0025
0,0004
6
Tổ chức giảng dạy
0,3500
0,0525
Cố định
a)
Xây dựng kế hoạch giảng dạy,
đề cương giảng dạy
Giảng viên hạng III và tương đương
0,0213
0,0032
b)
Thiết kế các tài liệu, dữ liệu
phục vụ cho giảng dạy
Giảng viên hạng III và tương đương
0,0213
0,0032
c)
Thực hiện giảng dạy theo
chương trình bồi dưỡng
Lý thuyết; thảo luận; báo cáo
thực tế, kinh nghiệm, đi thực tế,..
Giảng viên và tương đương
0,1550
0,0233
Ra đề kiểm tra
Giảng viên hạng III và tương đương
0,0375
0,0056
d)
Thực hiện thủ tục đề nghị cấp
đề kiểm tra
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0025
0,0004
đ)
Theo dõi thực hiện lịch giảng
dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học
viên theo học hằng ngày
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,1125
0,0169
7
Tổ chức đi thực tế (nếu
có)
0,0325
0,0049
Cố định
a)
Xây dựng tờ trình, công văn liên
hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0025
0,0004
b)
Liên hệ địa điểm đi thực tế,
người hướng dẫn thực tế
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0050
0,0008
c)
Tổ chức, quản lý học viên đi
thực tế
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0250
0,0038
8
Tổ chức kiểm tra (nếu có)
0,0450
0,0068
Biến đổi
a)
Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm
tra
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0188
0,0028
b)
Chấm bài kiểm tra
Giảng viên hạng III và tương đương
0,0163
0,0024
c)
Tổng hợp, đánh giá kết quả học
tập
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0100
0,0015
9
Tổng kết lớp và tổ chức
bế giảng
0,1075
0,0161
a)
Thẩm tra danh sách học viên đủ
điều kiện cấp chứng chỉ
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0113
0,0017
Biến đổi
b)
Xây dựng và trình Quyết định
cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0025
0,0004
Cố định
c)
Xây dựng và trình Quyết định
khen thưởng
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
0,0025
0,0004
d)
Xây dựng và trình Quyết định
bảo lưu (nếu có)
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0025
0,0004
đ)
Xây dựng báo cáo tổng kết
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
0,0063
0,0009
e)
Thực hiện thủ tục tạm ứng
phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0025
0,0004
g)
Làm thủ tục in ấn chứng chỉ
và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ
và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0125
0,0019
Biến đổi
h)
Tổ chức bế giảng
Xây dựng tờ trình, giấy mời bế
giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0025
0,0004
Cố định
Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
0,0025
0,0004
Chuẩn bị cơ sở vật chất
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
0,0025
0,0004
Đón tiếp học viên, giảng
viên, khách mời
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0025
0,0004
Phát chứng chỉ cho học viên
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0050
0,0008
Biến đổi
i)
Tổ chức đánh giá chất lượng bồi
dưỡng
Cố định
Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh
giá
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0250
0,0038
Tổ chức lấy ý kiến giảng viên,
học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0025
0,0004
Tổng hợp, xử lý số liệu dựa
trên kết quả đánh giá
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0125
0,0019
k)
Thanh, quyết toán các khoản kinh
phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0125
0,0019
10
Lưu hồ sơ
0,0150
0,0023
Cố định
a)
Phân loại, lập danh mục hồ sơ
lưu
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0113
0,0017
b)
Lưu trữ hồ sơ
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0038
0,0006
TỔNG
0,6463
0,0969
3. Định mức
thiết bị (Đơn vị tính ca/học viên)
STT
Tên thiết bị
Yêu cầu kỹ thuật
Định mức sử dụng thiết bị
Loại yếu tố
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
0,2231
Cố định
2
Máy in
Laser A4, in 2 mặt
0,0125
Cố định
3
Điều hòa
12 000 BTU
0,6680
Cố định
4
Máy tính xách tay
Loại thông dụng
0,3558
Cố định
5
Amply Mixer 120W
Loại thông dụng
0,1586
Cố định
6
Micro cầm tay không dây UHF
Loại thông dụng
0,1586
Cố định
7
Loa hộp 30W màu đen
Loại thông dụng
0,1586
Cố định
8
Bộ phát micro cài áo không
dây UHF
Loại thông dụng
0,1586
Cố định
9
Bộ thu không dây UHF
Loại thông dụng
0,1586
Cố định
10
Tủ rack 10U đựng thiết bị
Loại thông dụng
0,1586
Cố định
11
Camera quan sát
Loại thông dụng
0,1586
Cố định
12
Máy chiếu projector
Loại thông dụng
0,1586
Cố định
3. Định mức
vật tư (Số lượng tính cho 01 học viên)
STT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Định mức tiêu hao
Loại yếu tố
1
Giấy AO
Tờ
Định lượng 800 g/m2
0,1250
Biến đổi
2
Giấy A4
Gram
Định lượng 800 g/m2
0,0125
Biến đổi
3
Mực in
Hộp
Lazer 1.500 tờ A4
0,0063
Biến đổi
4
Sổ ghi chép
Quyển
Loại thông dụng
0,0250
Biến đổi
5
Túi đựng tài liệu
Cái
Loại thông dụng
0,7500
Biến đổi
6
Ghim
Hộp
Loại thông dụng
0,0125
Biến đổi
7
Kẹp giấy
Hộp
Loại thông dụng
0,0125
Biến đổi
8
Bìa cứng, file đựng
Cái
Loại thông dụng
0,0625
Biến đổi
9
Dập ghim
Cái
Loại thông dụng
0,0250
Biến đổi
10
Bút bi
Cái
Loại thông dụng
0,0625
Biến đổi
11
Bút nhớ dòng
Cái
Loại thông dụng
0,0250
Biến đổi
12
Bút viết bảng
Cái
Loại thông dụng
0,1250
Biến đổi
PHỤ LỤC 05
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG THEO YÊU
CẦU VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Thuyết
minh
- Chương trình bồi dưỡng: theo
vị trí việc làm chuyên môn, nghiệp vụ được quy định tại Thông tư số
11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ; thời gian tổ chức lớp tối đa 1 tuần
là 5 ngày (tương đương 40 tiết) theo quy định tại khoản 4, Điều 1, Nghị định số
89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ.
- Định mức kinh tế - kỹ thuật
áp dụng trong điều kiện số lượng học viên tiêu chuẩn: 40 người/lớp.
- Yếu tố cố định là những yếu tố
không thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, không phụ thuộc vào sự thay đổi
số lượng học viên.
- Yếu tố biến đổi là những yếu
tố thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng
học viên.
- Định mức tiêu hao thời gian
lao động được tính bằng công; 01 (một) công tương đương với thời gian 01 ngày
làm việc (08 giờ).
- Định mức tiêu hao thời gian sử
dụng thiết bị được tính bằng ca; 01 (một) ca tương đương 08 (tám) giờ.
- Định mức tiêu hao vật tư được
tính cho 01 học viên.
2. Định mức
lao động. (Đơn vị tính: Công/học viên)
STT
Nội dung
Định mức lao động
Định mức
Ghi chú
Lao động trực tiếp
Lao động gián tiếp
1
Xây dựng kế hoạch tổ chức,
quản lý lớp
0,0113
0,0017
Cố định
a)
Xác định số lượng học viên (dự
kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0063
0,0009
b)
Xây dựng, phân công công việc
các đơn vị liên quan
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0050
0,0008
2
Công tác chiêu sinh
0,0063
0,0009
Cố định
a)
Xây dựng thông báo chiêu sinh
và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0025
0,0004
b)
Làm thủ tục phát hành thông
báo chiêu sinh
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
0,0038
0,0006
3
Công tác mở lớp
0,0288
0,0043
a)
Tiếp nhận văn bản đề nghị mở
lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0025
0,0004
Biến đổi
b)
Thẩm tra, tổng hợp và lập
danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền
ký theo quy định
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0125
0,0019
c)
Xây dựng dự toán kinh phí tổ
chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có
liên quan
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0138
0,0021
Cố định
4
Chuẩn bị tổ chức lớp bồi
dưỡng
0,0275
0,0041
Cố định
a)
Xây dựng quyết định mở lớp bồi
dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0025
0,0004
b)
Xây dựng lịch giảng dạy và
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0063
0,0009
c)
Liên hệ giảng viên, báo cáo
viên theo yêu cầu của chương trình
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
0,0050
0,0008
d)
Xây dựng thông báo triệu tập học
viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0025
0,0004
đ)
Làm thủ tục phát hành thông
báo triệu tập học viên
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
0,0025
0,0004
e)
Liên hệ, chuẩn bị phòng học
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
0,0025
0,0004
g)
In, phô tô tài liệu hướng dẫn
học tập cho học viên
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
0,0063
0,0009
5
Tổ chức khai giảng
0,0225
0,0034
Cố định
a)
Xây dựng tờ trình, giấy mời khai
giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0025
0,0004
b)
Chuẩn bị bài phát biểu khai
giảng
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
0,0025
0,0004
c)
Chuẩn bị cơ sở vật chất
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
0,0050
0,0008
d)
Đón tiếp học viên, giảng
viên, khách mời
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0025
0,0004
đ)
Tiếp sinh
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0075
0,0011
e)
Phổ biến quy chế bồi dưỡng
cho học viên
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
0,0025
0,0004
6
Tổ chức giảng dạy
0,3500
0,0525
Cố định
a)
Xây dựng kế hoạch giảng dạy,
đề cương giảng dạy
Giảng viên hạng III và tương đương
0,0213
0,0032
b)
Thiết kế các tài liệu, dữ liệu
phục vụ cho giảng dạy
Giảng viên hạng III và tương đương
0,0213
0,0032
c)
Thực hiện giảng dạy theo
chương trình bồi dưỡng
Lý thuyết; thảo luận; báo cáo
thực tế, kinh nghiệm, đi thực tế,..
Giảng viên và tương đương
0,1550
0,0233
Ra đề kiểm tra
Giảng viên hạng III và tương đương
0,0375
0,0056
d)
Thực hiện thủ tục đề nghị cấp
đề kiểm tra
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0025
0,0004
đ)
Theo dõi thực hiện lịch giảng
dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học
viên theo học hằng ngày
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,1125
0,0169
7
Tổ chức đi thực tế (nếu
có)
0,0325
0,0049
Cố định
a)
Xây dựng tờ trình, công văn
liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0025
0,0004
b)
Liên hệ địa điểm đi thực tế,
người hướng dẫn thực tế
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0050
0,0008
c)
Tổ chức, quản lý học viên đi
thực tế
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0250
0,0038
8
Tổ chức kiểm tra (nếu có)
0,0450
0,0068
Biến đổi
a)
Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm
tra
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0188
0,0028
b)
Chấm bài kiểm tra
Giảng viên hạng III và tương đương
0,0163
0,0024
c)
Tổng hợp, đánh giá kết quả học
tập
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0100
0,0015
9
Tổng kết lớp và tổ chức bế
giảng
0,1075
0,0161
a)
Thẩm tra danh sách học viên đủ
điều kiện cấp chứng chỉ
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0113
0,0017
Biến đổi
b)
Xây dựng và trình Quyết định
cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0025
0,0004
Cố định
c)
Xây dựng và trình Quyết định
khen thưởng
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
0,0025
0,0004
d)
Xây dựng và trình Quyết định
bảo lưu (nếu có)
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0025
0,0004
đ)
Xây dựng báo cáo tổng kết
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
0,0063
0,0009
e)
Thực hiện thủ tục tạm ứng
phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0025
0,0004
g)
Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và
giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ
và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0125
0,0019
Biến đổi
h)
Tổ chức bế giảng
Xây dựng tờ trình, giấy mời bế
giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0025
0,0004
Cố định
Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
0,0025
0,0004
Chuẩn bị cơ sở vật chất
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
0,0025
0,0004
Đón tiếp học viên, giảng
viên, khách mời
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0025
0,0004
Phát chứng chỉ cho học viên
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0050
0,0008
Biến đổi
i)
Tổ chức đánh giá chất lượng bồi
dưỡng
Cố định
Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh
giá
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0250
0,0038
Tổ chức lấy ý kiến giảng
viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0025
0,0004
Tổng hợp, xử lý số liệu dựa
trên kết quả đánh giá
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0125
0,0019
k)
Thanh, quyết toán các khoản
kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0125
0,0019
10
Lưu hồ sơ
0,0150
0,0023
Cố định
a)
Phân loại, lập danh mục hồ sơ
lưu
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
0,0113
0,0017
b)
Lưu trữ hồ sơ
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
0,0038
0,0006
TỔNG
0,6463
0,0969
3. Định mức
thiết bị (Đơn vị tính ca/học viên)
STT
Tên thiết bị
Yêu cầu kỹ thuật
Định mức sử dụng thiết bị
Loại yếu tố
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
0,2231
Cố định
2
Máy in
Laser A4, in 2 mặt
0,0125
Cố định
3
Điều hòa
12 000 BTU
0,6680
Cố định
4
Máy tính xách tay
Loại thông dụng
0,3558
Cố định
5
Amply Mixer 120W
Loại thông dụng
0,1586
Cố định
6
Micro cầm tay không dây UHF
Loại thông dụng
0,1586
Cố định
7
Loa hộp 30W màu đen
Loại thông dụng
0,1586
Cố định
8
Bộ phát micro cài áo không
dây UHF
Loại thông dụng
0,1586
Cố định
9
Bộ thu không dây UHF
Loại thông dụng
0,1586
Cố định
10
Tủ rack 10U đựng thiết bị
Loại thông dụng
0,1586
Cố định
11
Camera quan sát
Loại thông dụng
0,1586
Cố định
12
Máy chiếu projector
Loại thông dụng
0,1586
Cố định
4. Định mức
vật tư (Số lượng tính cho 01 học viên)
STT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Định mức tiêu hao
Loại yếu tố
1
Giấy AO
Tờ
Định lượng 800 g/m2
0,1250
Biến đổi
2
Giấy A4
Gram
Định lượng 800 g/m2
0,0125
Biến đổi
3
Mực in
Hộp
Lazer 1.500 tờ A4
0,0063
Biến đổi
4
Sổ ghi chép
Quyển
Loại thông dụng
0,0250
Biến đổi
5
Túi đựng tài liệu
Cái
Loại thông dụng
0,7500
Biến đổi
6
Ghim
Hộp
Loại thông dụng
0,0125
Biến đổi
7
Kẹp giấy
Hộp
Loại thông dụng
0,0125
Biến đổi
8
Bìa cứng, file đựng
Cái
Loại thông dụng
0,0625
Biến đổi
9
Dập ghim
Cái
Loại thông dụng
0,0250
Biến đổi
10
Bút bi
Cái
Loại thông dụng
0,0625
Biến đổi
11
Bút nhớ dòng
Cái
Loại thông dụng
0,0250
Biến đổi
12
Bút viết bảng
Cái
Loại thông dụng
0,1250
Biến đổi
Quyết định 40/2024/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 40/2024/QĐ-UBND ngày 25/07/2024 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum
782
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng