|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1293/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phùng Hoan
|
Ngày ban hành:
|
29/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1293/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 29
tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA
CÁC HUYỆN: XUÂN TRƯỜNG, VỤ BẢN, Ý YÊN, GIAO THỦY, NGHĨA HƯNG, NAM TRỰC, TRỰC
NINH, HẢI HẬU VÀ THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH VÀ HỦY BỎ MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN HẢI HẬU
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
135/NQ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định;
Căn cứ Nghị quyết số
04/NQ-HĐND ngày 17/4/2020 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự
án phải thu hồi đất và phê duyệt bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa dưới 10 ha năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Căn cứ Quyết định số
857/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 huyện Hải Hậu;
Theo đề nghị tại các tờ trình:
số 64/TTr-UBND ngày 27/4/2020, số 74/TTr-UBND ngày 07/5/2020 của UBND huyện
Nghĩa Hưng; số 66/TTr-UBND ngày 05/5/2020 của UBND huyện Trực Ninh; số
96/TTr-UBND ngày 23/4/2020 của UBND huyện Hải Hậu; số 68/TTr-UBND ngày
28/4/2020 của UBND huyện Nam Trực; số 57/TTr-UBND ngày 05/5/2020 của UBND huyện
Xuân Trường; số 75/TTr-UBND ngày 07/5/2020 của UBND huyện Giao Thủy; số
90/TTr-UBND ngày 07/5/2020 của UBND huyện Vụ Bản; số 72/TTr- UBND ngày
24/4/2020, số 78/TTr-UBND ngày 12/5/2020 của UBND huyện Ý Yên và số 63/TTr-UBND
ngày 24/4/2020 của UBND thành phố Nam Định, số 1479/TTr-STNMT ngày 25/5/2020 của
Sở Tài nguyên & Môi trường về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 của các huyện: Xuân Trường, Vụ Bản, Ý Yên, Giao Thủy, Nghĩa Hưng, Nam
Trực, Trực Ninh, Hải Hậu và thành phố Nam Định và hủy bỏ một số công trình, dự
án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hải Hậu và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện: Xuân Trường, Vụ Bản, Ý
Yên, Giao Thủy, Nghĩa Hưng, Nam Trực, Trực Ninh, Hải Hậu và thành phố Nam Định
và hủy bỏ một số công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hải
Hậu, với tổng diện tích 136,50 ha đối với 63 công trình, dự án gồm:
- Các công trình, dự án phải
thu hồi đất gồm 40 công trình, dự án với tổng diện tích 92,39 ha.
- Các công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất dưới 10 ha đất trồng lúa gồm 23 công trình, dự án với tổng
diện tích 44,11 ha.
(Có
biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao
UBND các huyện: Xuân Trường, Vụ Bản, Ý Yên, Giao Thủy, Nghĩa Hưng, Nam Trực, Trực
Ninh, Hải Hậu và thành phố Nam Định có trách nhiệm chỉ đạo các phòng, ban liên
quan:
- Tổ chức thực hiện, công khai
kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ
việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Kiểm tra, rà soát
đảm bảo sự thống nhất giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng,
quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định
của tỉnh trước khi tham mưu bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 đối với các dự
án chưa được phê duyệt.
- Rà soát lại các công trình, dự
án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020, đảm bảo thống nhất số liệu, địa điểm giữa
hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong
quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà soát lại các nội
dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật
khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất
khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên
quan.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện: Xuân
Trường, Vụ Bản, Ý Yên, Giao Thủy, Nghĩa Hưng, Nam Trực, Trực Ninh, Hải Hậu; Chủ
tịch UBND thành phố Nam Định; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu: VP1, VP3.
KH11
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Phùng Hoan
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Nam Định)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Vị trí bản đồ địa chính
|
Nhu cầu diện tích cần sử dụng
|
Ghi chú
|
Số tờ
|
Số thửa
|
Tổng số
|
Sử dụng từ các loại đất
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
LMU
|
SKC
|
DGT
|
DTL
|
DKV
|
ONT
|
ODT
|
NTD
|
MNC
|
BCS
|
I
|
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
|
|
|
|
92,39
|
66,66
|
8,30
|
6,00
|
0,37
|
1,44
|
0,78
|
1,44
|
1,08
|
1,61
|
0,04
|
2,42
|
0,91
|
0,02
|
1,24
|
0,08
|
|
1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
1,59
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
0,04
|
|
0,91
|
|
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng Kho bạc NN huyện Giao Thủy
|
TT
Ngô Đồng
|
3
|
34
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Nam Định
|
|
|
|
1,19
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
0,04
|
|
0,91
|
|
|
|
|
|
Trung
tâm hành chính thành phố
|
Khu
đô thị mới Thống Nhất
|
|
|
1,19
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
0,04
|
|
0,91
|
|
|
|
|
2
|
Đất giao thông
|
|
|
|
29,83
|
18,68
|
0,24
|
6,00
|
0,37
|
0,38
|
|
|
0,66
|
0,98
|
|
2,42
|
|
0,02
|
0,08
|
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
|
|
27,76
|
16,63
|
0,24
|
6,00
|
0,37
|
0,38
|
|
|
0,64
|
0,98
|
|
2,42
|
|
0,02
|
0,08
|
|
|
|
Đường
Cầu Tào- Đò Thông (Lương Trị)
|
Yên
Thắng, Yên Lương, Yên Đồng, Yên Trị
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
7,76
|
3,45
|
0,24
|
0,16
|
0,37
|
0,38
|
|
|
0,05
|
0,62
|
|
2,42
|
|
0,02
|
0,05
|
|
|
|
Đường
trục kết nối QL38B với QL10
|
Yên
Ninh, Yên Xá, TT Lâm, Yên Dương
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
18,00
|
11,21
|
|
5,84
|
|
|
|
|
0,59
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bến
xe khách trung tâm huyện Ý Yên
|
TT
Lâm
|
1; 3
|
1; 5-9, 16
|
2,00
|
1,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
Thành phố Nam Định
|
|
|
|
0,07
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự
án xây dựng đường gom nằm trong hành lang an toàn đường bộ tại nút giao TL
490C với đường Lê Đức Thọ (QL21)
|
Nam
Vân
|
34
|
181, 182
|
0,07
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở
đường giao thông khu vực vòng xuyến cầu Lạc Quần
|
Xuân
Ninh
|
5, 6
|
Nhiều thửa
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
0,61
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
|
|
0,61
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự
án ĐZ và TBA 110KV Yên Thắng
|
Yên
Khang, Yên Tiến
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0,61
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
|
7,85
|
7,41
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường
mầm non xã Yên Tiến
|
Yên
Tiến
|
11
|
133, 152
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Nam Định
|
|
|
|
6,85
|
6,41
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở
rộng trường THCS Lý Tự Trọng
|
Trường
Thi
|
15
|
50
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường
THPT Lê Hồng Phong
|
Lộc
Vượng
|
35, 44, 45, 55
|
Nhiều thửa
|
6,41
|
6,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
1,06
|
|
|
|
|
1,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
|
|
1,06
|
|
|
|
|
1,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự
án xây dựng nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và điện rác của Công ty TNHH đồ
gỗ mỹ nghệ Nguyên Phát
|
Giao
Châu
|
25
|
19
|
1,06
|
|
|
|
|
1,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở
rộng nghĩa địa
|
Nghĩa
Hồng
|
3
|
27
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất ở
|
|
|
|
51,30
|
39,41
|
8,06
|
|
|
|
0,78
|
1,00
|
0,18
|
0,63
|
|
|
|
|
1,16
|
0,08
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
|
|
24,30
|
14,48
|
8,06
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,50
|
|
|
|
|
1,16
|
|
|
|
Khu
dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
Yên
Chính
|
26
|
267, 268, 269, 287, 288
|
3,27
|
3,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
Yên
Đồng
|
29; 30
|
28, 30, 32, 36, 38; 4-7, 9, 12, 15, 17, 18,
23, 24, 26, 27, 28, 30, 31
|
4,60
|
|
4,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
Yên
Ninh
|
17
|
21, 27-29, 31-33, 52-55, 57, 58, 60, 67,
75, 79, 89, 91, 92
|
3,30
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
Khu
dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
Yên
Tiến
|
12
|
200-204, 216-221, 276, 278, 281- 288,
337, 208, 279
|
1,06
|
1,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
Yên
Trị
|
6
|
28-32, 35
|
7,07
|
3,65
|
2,46
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,50
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
Khu
dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (khu đô thị 2)
|
TT
Lâm
|
20
|
283-290, 238-240, 235, 236, 209, 210,
170, 171
|
5,00
|
4,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
|
|
8,40
|
8,36
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
dân cư tập trung (khu vực thôn Đồng Lư)
|
Tân
Thịnh
|
11
|
5013, 5014, 5018, 5332, 5033, 5031, DTL
|
2,00
|
1,96
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
dân cư tập trung (khu vực Thôn Thượng)
|
Nam
Cường
|
28
|
1-10, 14, 15
|
4,00
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
dân cư tập trung (khu vực thôn Nguyễn)
|
Nam
Cường
|
14; 15
|
14(2, 37); 15(67-72, 76)
|
2,40
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
dân cư tập trung (khu Ươm tơ cũ)
|
Việt
Hùng
|
3
|
1633
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
|
|
4,24
|
4,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng khu dân cư tập trung
|
Nghĩa
Phong
|
11
|
381
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng khu dân cư tập trung
|
Nghĩa
Bình
|
1
|
32-38, 176, 178
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng khu dân cư tập trung
|
Phúc
Thắng
|
3
|
1
|
1,54
|
1,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
|
|
13,36
|
12,33
|
|
|
|
|
0,78
|
|
0,08
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
Xây
dựng khu dân cư tập trung
|
Hồng
Thuận
|
18
|
118;119;120;121
|
0,98
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng khu dân cư tập trung
|
Hồng
Thuận
|
19
|
132-139
|
0,99
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng khu dân cư tập trung
|
Giao
Hương
|
30
|
49;50;51;52;
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng khu dân cư tập trung
|
Giao
Thanh
|
33;34;36
|
T33(59;69);T34(169;170;171;172;
174;176);T36(1)
|
0,97
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng khu dân cư tập trung
|
Giao
Long
|
13
|
104;105;119
|
0,97
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng khu dân cư tập trung
|
Giao
Hà
|
15;16
|
T15(28;56);T16(28;29;31;35);
|
0,98
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng khu dân cư tập trung
|
Giao
Tân
|
1
|
35;36;37;38
|
0,84
|
0,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng khu dân cư tập trung
|
Giao
Thiện
|
57
|
50;51;64;65;66;79
|
0,96
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng khu dân cư tập trung
|
Giao
Lạc
|
7
|
102
|
0,96
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng khu dân cư tập trung
|
Giao
Lạc
|
6
|
164
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng khu dân cư tập trung
|
Bình
Hòa
|
4
|
55;74
|
0,95
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng khu dân cư tập trung
|
Giao
Hải
|
17
|
9;10;11;115;119;120
|
0,99
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng khu dân cư tập trung
|
Giao
Châu
|
5
|
3;5;6
|
0,99
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng khu dân cư tập trung
|
TT
Quất Lâm
|
13;14
|
T13(153;154;155); T14(39;40)
|
0,98
|
|
|
|
|
|
0,78
|
|
0,08
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
II
|
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10
HA ĐẤT TRỒNG LÚA
|
|
|
|
44,11
|
42,25
|
|
0,14
|
|
0,40
|
|
|
0,34
|
0,33
|
|
|
|
|
0,65
|
|
|
1
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
|
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Hồng
Thuận
|
26
|
162, 163
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
22,61
|
21,81
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,10
|
|
|
|
|
0,65
|
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
|
|
1,50
|
1,09
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
Xưởng
sản xuất kinh doanh áo mưa của Công ty TNHH Vĩnh Tiến
|
Yên
Cường
|
20
|
1-7, 91, 93, 94, 95, 98
|
1,50
|
1,09
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
|
|
6,21
|
5,82
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
Dự
án đầu tư xây dựng Xưởng sản xuất hàng may mặc, túi xách và giày dép xuất khẩu
của Công ty TNHH giày Tuấn Việt
|
Giao
Thanh
|
33; 34; 36; 37
|
Nhiều thửa
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự
án xây dựng mở rộng nhà máy may của Công ty may thời trang thể thao chuyên
nghiệp Giao Thủy
|
TT
Ngô Đồng
|
7
|
10;13;14;15;16
|
0,61
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
Dự
án xây dựng xưởng sản xuất, cấu kiện vật liệu xây dựng của Công ty TNHH Doanh
Trường HNGT
|
Giao
Tiến
|
7
|
233;245
|
0,60
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
|
|
12,60
|
12,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự
án sản xuất và kinh doanh dịch vụ thiết bị điện, điện tử, phụ tùng xe đạp xe
máy và các sản phẩm cơ khí của Công ty CP Tân Phát Trường Sơn
|
Đại
An
|
27, 23
|
Nhiều thửa
|
7,80
|
7,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự
án sản xuất kinh doanh VLXD và cấu kiện bê tông của Công ty CP sản xuất
thương mại dịch vụ Sen Xanh
|
Đại
An
|
27, 28
|
Nhiều thửa
|
4,80
|
4,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
|
|
2,20
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng nhà máy chế biến nông sản và sản xuất thức ăn chăn nuôi của Công ty TNHH
thương mại Phúc An Hòa
|
Nghĩa
Lạc
|
6a
|
12, 21, 11, 9
|
2,20
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự
án xây dựng cơ sở sản xuất pha chế sơn nước xây dựng và văn phòng đại diện của
Công ty TNHH sơn Zenko Việt Nam
|
Hải
Tây
|
1
|
172/1
|
0,10
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
9,43
|
8,89
|
|
0,06
|
|
0,40
|
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
|
|
3,73
|
3,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ
sở kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
|
Nam
Thanh
|
20
|
221
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự
án đầu tư xây dựng trung tâm dịch vụ chăm sóc người cao tuổi
|
Nghĩa
An
|
3
|
1908, 1913
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự
án đầu tư xây dựng Trung tâm kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
|
Nghĩa
An
|
3
|
1688-1693, 1695, 1730
|
1,31
|
1,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng cửa hàng xăng dầu và DVTM số 4
|
Đồng
Sơn
|
35
|
2, 3
|
0,42
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
|
|
4,20
|
3,66
|
|
0,06
|
|
0,40
|
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự
án xây dựng trụ sở công ty, kho bãi kinh doanh VLXD
|
Hoành
Sơn
|
5
|
28;29;30;37;38;39
|
2,00
|
1,86
|
|
0,06
|
|
|
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất để thuê đất làm cơ sở thương mại dịch vụ
|
TT
Ngô Đồng
|
9
|
1,2,3,4,5,6
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự
án mở rộng cơ sở kinh doanh tổng hợp
|
Hoành
Sơn
|
6
|
3;33;34;37
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất để thuê đất làm cơ sở thương mại dịch vụ
|
Giao
Thiện
|
17
|
6;7;11;25
|
1,00
|
0,60
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
|
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung
tâm thương mại dịch vụ tổng hợp và kinh doanh xăng dầu
|
Nghĩa
Phong
|
10
|
35, 37, 38
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
6,08
|
5,86
|
|
0,08
|
|
|
|
|
0,10
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
|
|
6,08
|
5,86
|
|
0,08
|
|
|
|
|
0,10
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa
hàng xăng dầu của Công ty xăng dầu Hà Nam Ninh
|
Trực
Thắng
|
21
|
27
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
kho chứa xăng dầu và dịch vụ thương mại của Công ty CP tập đoàn đầu tư phát
triển Trường An
|
TT
Cát Thành
|
24; 28
|
156-158, 165-167, 169; 11, 10
|
5,78
|
5,56
|
|
0,08
|
|
|
|
|
0,10
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng phòng khám đa khoa Nghĩa Hưng của Công ty TNHH đầu tư thương mại dịch vụ
Hải Hưng
|
TT
Liễu Đề
|
15
|
9, 10
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
5,30
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
|
|
2,30
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang
trại nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi gia cầm công nghiệp của Công ty TNHH Hợp
Hưng Lộc
|
Hải
Cường
|
41
|
7, 8, 9, 10, 11, 12
|
2,30
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
|
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang
trại tổng hợp hộ ông Bùi Văn Toán
|
TT
Xuân Trường
|
28
|
1, 2, 3, 4, 5
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
136,50
|
108,91
|
8,30
|
6,14
|
0,37
|
1,84
|
0,78
|
1,44
|
1,42
|
1,94
|
0,04
|
2,42
|
0,91
|
0,02
|
1,89
|
0,08
|
|
Quyết định 1293/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện: Xuân Trường, Vụ Bản, Ý Yên, Giao Thủy, Nghĩa Hưng, Nam Trực, Trực Ninh, Hải Hậu và thành phố Nam Định và hủy bỏ một số công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1293/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 29/05/2020 của các huyện: Xuân Trường, Vụ Bản, Ý Yên, Giao Thủy, Nghĩa Hưng, Nam Trực, Trực Ninh, Hải Hậu và thành phố Nam Định và hủy bỏ một số công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
102
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|