TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Lĩnh vực đường bộ
|
|
|
|
|
01
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Không thuộc thẩm
quyền của Bộ Giao thông vận tải và Tổng cục Đường bộ Việt Nam) trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản
lý
|
- Tổng thời gian: 7 ngày làm việc.
+ Sở GTVT: 6,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đắk
Nông - Số 01 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk
Nông
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông
vận tải.
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
02
|
Thỏa thuận thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác
Sở GTVT quản lý
|
- Tổng thời gian: 5 ngày làm việc.
+ Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông
vận tải.
|
03
|
Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận
tải quản lý.
|
- Tổng thời gian: 5 ngày làm việc.
+ Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông
vận tải.
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao
thông vận tải.
- Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh phê
duyệt Danh mục TTHC cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc
thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã trên địa
bàn tỉnh Đắk Nông.
|
04
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác
Sở Giao thông vận tải quản lý
|
- Tổng thời gian: 5 ngày làm việc.
+ Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông
vận tải.
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
05
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông
của nút giao đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở GTVT
quản lý
|
- Tổng thời gian: 10 ngày làm việc.
+ Sở GTVT: 9,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông
vận tải.
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
06
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở
GTVT quản lý.
|
- Tổng thời gian: 7 ngày làm việc.
+ Sở GTVT: 6,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông
vận tải.
|
07
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm
vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý
|
- Tổng thời gian: 5 ngày làm việc.
+ Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông
vận tải.
|
08
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới
hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
- Tổng thời gian: 2 ngày làm việc.
+ Sở GTVT: 1,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
30.000 đồng
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 7/9/2015 của Bộ giao thông
vận tải.
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/07/2004 của Bộ Tài
chính.
|
09
|
Gia hạn giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam và thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
- Tổng thời gian: 1 ngày làm việc.
+ Sở GTVT: 0,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ Giao thông
vận tải.
|
10
|
Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt
Nam
|
- Tổng thời gian: 3 ngày làm việc.
+ Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc.
|
nt
|
Không
|
- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
11
|
Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt
Nam
|
- Tổng thời gian: 3 ngày làm việc.
+ Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
12
|
Gia hạn giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt
Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
- Tổng thời gian: 1 ngày làm việc.
+ Sở GTVT: 0,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
13
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên
vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
- Tổng thời gian: 3 ngày làm việc.
+ Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
14
|
Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện thương
mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải)
|
- Tổng thời gian: 2 ngày làm việc.
+ Sở GTVT: 1,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
15
|
Cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện thương
mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải)
|
- Tổng thời gian: 2 ngày làm việc.
+ Sở GTVT: 1,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
16
|
Gia hạn giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
- Tổng thời gian: 1 ngày làm việc.
+ Sở GTVT: 0,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
17
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
- Tổng thời gian: 15 ngày làm việc.
+ Sở GTVT: 14,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008
- Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
18
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
- Tổng thời gian: 15 ngày làm việc.
+ Sở GTVT: 14,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc.
|
nt
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
19
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
- Tổng thời gian: 15 ngày làm việc.
+ Sở GTVT: 14,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ Giao
thông vận tải,
- Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
20
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
- Tổng thời gian: 15 ngày làm việc.
+ Sở GTVT: 14,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ Giao
thông vận tải.
- Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
21
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
- Tổng thời gian: 15 ngày làm việc.
+ Sở GTVT: 14,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
22
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
- Tổng thời gian: 4 ngày làm việc.
+ Sở GTVT: 3,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
- Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh phê
duyệt Danh mục TTHC cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành
thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
23
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh đối với trường hợp giấy phép bị
hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy
phép
|
1. Tổng thời gian đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng,
hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép: 5 ngày làm
việc.
+ Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
2. Tổng thời gian đối với trường hợp giấy phép bị mất: 30 ngày
làm việc.
+ Sở GTVT: 29,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
24
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
- Tổng thời gian: 1.5 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 1 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
- Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh phê
duyệt Danh mục TTHC cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc
thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã trên địa
bàn tỉnh Đắk Nông.
|
25
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
- Tổng thời gian: 1.5 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 1 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
- Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh phê
duyệt Danh mục TTHC cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành
thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
26
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
- Tổng thời gian: 1.5 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 1 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
- Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh phê
duyệt Danh mục TTHC cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành
thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
27
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
- Tổng thời gian: 2 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 1,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
28
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa
bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành
khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
- Tổng thời gian: 2 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 1,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
29
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa
bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách
theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
- Tổng thời gian: 2 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 1,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
30
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
- Tổng thời gian: 2 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 1,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT- BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015
của liên Bộ Giao thông vận tải và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
31
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
- Tổng thời gian: 2 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 1,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT- BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015
của liên Bộ Giao thông vận tải và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
32
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
- Tổng thời gian: 2 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 1,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT- BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015
của liên Bộ Giao thông vận tải và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
33
|
Cấp mới giấy phép lái xe
|
- Tổng thời gian: 10 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 9,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Theo quy định tại Thông tư số
188/2016/TT- BTC
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông
vận tải.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
34
|
Cấp lại giấy phép lái xe
|
- Tổng thời gian: 10 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 9,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Theo quy định tại Thông tư số
188/2016/TT- BTC
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông
vận tải.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
35
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp
|
- Tổng thời gian: 4 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 3,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
135.000 đ
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông
vận tải.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh phê
duyệt Danh mục TTHC cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành
thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
36
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
- Tổng thời gian: 5 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
135.000 đ
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông
vận tải.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
37
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
- Tổng thời gian: 5 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
135.000 đ
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông
vận tải.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
38
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
- Tổng thời gian: 5 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Theo quy định tại Thông tư số
188/2016/TT- BTC
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông
vận tải.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
39
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước người cấp cho
khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
- Tổng thời gian: 5 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Theo quy định tại Thông tư số
188/2016/TT- BTC
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông
vận tải.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
40
|
Cấp giấy phép lái xe quốc tế
|
- Tổng thời gian: 5 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
135.000 đ
|
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ Giao thông
vận tải.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
41
|
Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế
|
- Tổng thời gian: 5 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
135.000 đ
|
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ Giao thông
vận tải.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
lần đầu
|
- Tổng thời gian: 15 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 14,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
200.000 đ
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông
vận tải.
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 5/11/2011 của Bộ Giao thông
vận tải.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có
thời hạn
|
- Tổng thời gian: 12 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 11,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
200.000 đ
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông
vận tải.
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 5/11/2011 của Bộ Giao thông
vận tải.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh phê
duyệt Danh mục TTHC cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành
thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
44
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
- Tổng thời gian: 3 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
200.000 đ
|
- Thông tư số 20/2010/AT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông
vận tải.
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 5/11/2011 của Bộ Giao thông
vận tải.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
45
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng bị mất
|
- Tổng thời gian: 30 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 29,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
200.000đ
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông
vận tải.
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 5/11/2011 của Bộ Giao thông
vận tải.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
- Tổng thời gian: 3 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
70.000 đ
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông
vận tải.
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 5/11/2011 của Bộ Giao thông
vận tải.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
47
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức,cá nhân do
cùng một Sở giao thông vận tải quản lý
|
- Tổng thời gian: 8 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 7,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
50.000đ
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông
vận tải.
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 5/11/2011 của Bộ Giao thông
vận tải
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh phê
duyệt Danh mục TTHC cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành
thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
48
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho
chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
- Tổng thời gian: 15 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 14,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
200.000đ
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông
vận tải.
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 5/11/2011 của Bộ giao thông
vận tải.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
49
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
- Tổng thời gian: 10 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 9,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính
phủ.
|
50
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
1. Tổng thời gian đối với giấy phép đào tạo lái xe ô tô
được cấp lại khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo: 8 ngày làm
việc
+ Sở GTVT: 7,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
2. Tổng thời gian đối với giấy phép đào tạo lái xe ô tô
được cấp lại khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác:
3 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính
phủ.
|
51
|
Cấp mới giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3
đủ điều kiện hoạt động
|
- Tổng thời gian: 4 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 3,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính
phủ.
- Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh phê
duyệt Danh mục TTHC cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành
thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã trên
địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
52
|
Cấp lại giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3
đủ điều kiện hoạt động
|
1. Tổng thời gian đối với giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ
giới sử dụng để sát hạch lái xe: 10 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 9,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
2. Tổng thời gian đối với giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe được cấp lại khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của giấy chứng nhận: 3 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính
phủ.
|
53
|
Cấp mới giấy phép xe tập lái
|
- Tổng thời gian: 1 ngày làm việc kể từ: ngày cấp giấy phép
đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo.
+ Sở GTVT: 0,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính
phủ.
|
54
|
Cấp lại giấy phép xe tập lái
|
- Tổng thời gian: 3 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính
phủ.
|
55
|
Cấp mới giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
|
- Tổng thời gian: 3 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm
tra
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính
phủ.
|
56
|
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
|
- Tổng thời gian: 3 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính
phủ.
|
57
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
- Tổng thời gian: 5 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông
vận tải
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
58
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường
bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra
|
Cá nhân nộp hồ sơ dự học tại cơ sở
được phép bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ
|
100.000 đồng/người/một khóa học
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày 07/03/2011 của Bộ Giao
thông vận tải.
- Thông tư liên tịch số 72/2011/TTLT- BTC-BTVT ngày 27/5/2011
của Bộ Tài chính, Bộ Giao thông vận tải.
|
59
|
Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật
về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
- Tại cơ sở đào tạo đa cấp chứng chỉ: 03 ngày làm việc,
+ Nếu cơ sở đào tạo dã cấp chứng chỉ không còn hoạt động:
+ Trung tâm HCC: 0.5 ngày làm việc.
+ Sở Giao thông vận tải: 2.5 ngày làm việc.
|
Cá nhân nộp hồ sơ tại cơ sở đào
tạo đã cấp chứng chỉ hoặc Trung tâm Hành chính công tỉnh Đắk Nông - Số 01,
đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông (nếu cơ
sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động).
|
30.000đ/lần cấp
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 06/2011/TT - BGTVT ngày 07/0372011 của Bộ Giao
thông vận tải.
- Thông tư số liên tịch số 72/201171TLT- BTC-BTVT ngày 27/5/2011
của Bộ Tài chính và Bộ Giao thông vận tải.
|
60
|
Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách
cố định liên tỉnh, nội tỉnh
|
- Tổng thời gian: 02 ngày làm việc.
+ Trung tâm HCC: 0.5 ngày làm việc.
+ Sở GTVT: 1.5 ngày làm việc.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Đắk
Nông - Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk
Nông
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
61
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
Tổng thời gian: 0.3 ngày làm việc.
+ Trung tâm HCC: 0.5 ngày làm việc.
+ Sở GTVT: 2.5 ngày làm việc.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Đắk
Nông - Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk
Nông
|
Không
|
+ Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12;
+ Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/07/2010 của Bộ Giao
thông vận tải.
+ Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
62
|
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
Tổng thời gian: 02 ngày làm việc.
+ Trung tâm HCC: 0.5 ngày làm việc.
+ Sở GTVT: 1.5 ngày làm việc.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Đắk
Nông - Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk
Nông
|
Không
|
+ Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
+ Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/07/2010 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
63
|
Phô duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc
|
Tổng thời gian: 8 ngày làm việc.
+ Trung tâm HCC: 0.5 ngày làm việc.
+ Sở GTVT: 4.5 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh: 3 ngày làm việc.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 32/2014/NĐ-CP ngày 22/4/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
64
|
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác
|
Tổng thời gian: 03 ngày làm việc.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 32/2014/NĐ-CP ngày 22/4/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
II
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
01
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông
|
- Tổng thời gian: 5 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đắk
Nông-Số 01 đường Điểu Ong, Phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
|
Không
|
- Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
- Thông tư số 59/2015/TT-BGTVT ngày 30/10/2015 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
02
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến
cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
- Tổng thời gian: 5 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
- Thông tư số 59/2015/TT-BGTVT ngày 30/10/2015 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
03
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
- Tổng thời gian: 5 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
04
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
- Tổng thời gian: 5 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
100.000đ/giấy
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
05
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
- Tổng thời gian: 3 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
100.000đ/giấy
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
06
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
- Tổng thời gian: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
+ Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ Giao thông
vận tải.
|
07
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
- Tổng thời gian: 4 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 1,5 ngày làm việc
+ UBND tỉnh Đắk Nông: 02 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ Giao thông
vận tải.
|
08
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác
trên đường thủy nội địa
|
- Tổng thời gian: 3 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
70.000đ/giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
09
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
|
- Tổng thời gian: 3 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
70.000đ/giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
10
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan
đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
- Tổng thời gian: 3 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
70.000đ/giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
11
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi
tên, tính năng kỹ thuật
|
- Tổng thời gian: 3 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
70.000đ/giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
12
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở
hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
- Tổng thời gian: 3 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
70.000d/giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
13
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở
hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
- Tổng thời gian: 3 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
70.000đ/giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
14
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay
đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn
vị hành chính cấp tỉnh khác
|
- Tổng thời gian: 3 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
70.000đ/giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
15
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
- Tổng thời gian: 3 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
70.000đ/giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
16
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
- Tổng thời gian: 3 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
17
|
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia
cho phương tiện thủy
|
- Tổng thời gian: 3 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy ký ngày 17 tháng 12 năm
2009;
- Thông tư số 08/2012/TT- BGTVT ngày 23 tháng 3 năm 2012
của Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày 29/3/2013 của Bộ Giao thông
vận tải.
|
18
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy
nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
- Tổng thời gian: 30 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 29,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Thông tư số 17/2013/TT-BGTVT ngày 05/8/2013 của Bộ Giao thông
vận tải.
|
19
|
Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện các dự án thực hiện đầu tư
nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước
trên các tuyến đường thủy nội địa
|
1. Tổng thời gian đối với trường hợp có một nhà đầu tư
đăng ký thực hiện 01 (một) dự án: 10 ngày làm việc.
+ Sở GTVT: 9,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
2. Tổng thời gian đối với trường hợp có từ hai nhà đầu tư trở
lên cùng đăng ký thực hiện 01 (một) dự án: 20 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 19,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Thông tư số 37/2013/TT-BGTVT ngày 24/10/2013 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
20
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo
hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên
tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương
|
- Tổng thời gian: 15 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 14,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Thông tư số 37/2013/TT-BGTVT ngày 24/10/2013 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
21
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
|
- Tổng thời gian: 7 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 6,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
22
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
- Tổng thời gian: 5 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
100.000đ/lần
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
23
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
- Tổng thời gian: 3 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
100.000đ/lần
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
24
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền
trưởng hạng ba, tạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ
(đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn
cơ bản thuộc Sở giao thông vận tải
|
- Tổng thời gian: 3 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Theo quy định tại Thông tư số 198/2016/TT-
BTC không quy định mức thu này.
|
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
- Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/1/2017 của Bộ Giao thông
vận tải.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
25
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối
với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản
thuộc thẩm quyền của Sở giao thông vận tải
|
- Tổng thời gian: 5 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
nt
|
Theo quy định tại Thông tư số
198/2016/TT- BTC
|
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
- Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/1/2017 của Bộ Giao thông
vận tải.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
III
|
Lĩnh vực đăng kiểm
|
|
|
|
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
- Tổng thời gian: 7 ngày làm việc
+ Sở GTVT: 6,5 ngày làm việc
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đắk
Nông - Số 01 Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
|
Không
|
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
02
|
Cấp giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường đối với xe cơ giới
|
Trong ngày làm việc
|
Công ty Cổ phần đăng kiểm xe cơ
giới Đắk Nông Địa chỉ: Tổ 4 phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
|
Theo quy định tại Thông tư số 199/2016/TT-
BTC
|
- Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 9/11/2015 của Bộ Giao thông
vận tải.
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
03
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng
bốn bánh có gắn động cơ
|
Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu
|
Công ty Cổ phần đăng kiểm xe cơ
giới Đắk Nông Địa chỉ: Tổ 4 phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
|
Theo quy định tại Thông tư số
199/2016/TT- BTC
|
- Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014 của Bộ Giao thông
vận tải.
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
04
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường xe cơ giới cải tạo
|
Trong phạm vi 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc nghiệm thu
đạt yêu cầu
|
Công ty Cổ phần đăng kiểm xe cơ
giới Đắk Nông Địa chỉ: Tổ 4 phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
|
Theo quy định tại Thông tư số
199/2016/TT- BTC
|
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
05
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
Trong phạm vi 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
đạt yêu cầu
|
Công ty Cổ phần đăng kiểm xe cơ
giới Đắk Nông Địa chỉ: Tổ 4 phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
|
Theo quy định tại Thông tư số
199/2016/TT- BTC
|
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
06
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho
tất cả các loại phương tiện thủy nội địa
|
01 ngày làm việc đối với việc kiểm tra phương tiện cách
trụ sở làm việc dưới 70Km sau khi kiểm tra tại hiện trường đạt yêu cầu hoặc
02 ngày làm việc đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc từ
70Km trở lên hoặc kiểm tra phương tiện ở vùng biển, đảo sau khi kiểm tra tại
hiện trường đạt yêu cầu
|
Công ty Cổ phần đăng kiểm xe cơ
giới Đắk Nông Địa chỉ: Tổ 4 phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
|
Theo quy định tại Thông tư số
199/2016/TT- BTC
|
- Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ Giao thông
vận tải.
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 15/2013/TT-BGTVT ngày 26/7/2013 của Bộ Giao thông
vận tải.
|
Tổng số : I+II+III = 95 Thủ tục
hành chính
|