TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN CẤP TỈNH
|
|
|
I
|
CÔNG THƯƠNG (5 TTHC)
|
0
|
5
|
|
Lĩnh vực thương mại quốc tế (5)
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
2.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
3.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
4.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
|
|
X
|
5.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
II.
|
DU LỊCH (8 TTHC)
|
4
|
4
|
|
Lĩnh vực Lữ hành (4)
|
|
|
1.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
X
|
2.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
X
|
3.
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
X
|
4.
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Dịch vụ Du lịch - Khách sạn (4)
|
|
|
5.
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao
cho khách sạn, làng du lịch
|
X
|
|
6.
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
X
|
|
7.
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn
kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại
du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu
trú du lịch khác
|
X
|
|
8.
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho
khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
X
|
|
III.
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (11 TTHC)
|
3
|
6
|
|
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo (2 TTHC)
|
|
|
1.
|
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học
tập cho học sinh, sinh viên
|
|
X
|
2.
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng
khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh (4 TTHC)
|
|
|
3.
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
|
X
|
4.
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
|
X
|
5.
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia
|
X
|
|
6.
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ (3 TTHC)
|
|
|
7.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
X
|
|
8.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
|
X
|
9.
|
Công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở
giáo dục nước ngoài cấp
|
|
X
|
IV.
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI (4 TTHC)
|
2
|
2
|
|
Lĩnh vực Đường bộ (4 TTHC)
|
|
|
1.
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác.
|
X
|
|
2.
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác.
|
|
X
|
3.
|
Chấp thuận thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác.
|
X
|
|
4.
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác.
|
|
X
|
V.
|
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (60 TTHC)
|
8
|
52
|
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
(60 TTHC)
|
|
|
1.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
|
X
|
2.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
|
X
|
3.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
|
X
|
4.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
X
|
5.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
|
X
|
6.
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh
doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương khác
|
|
X
|
7.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
|
X
|
8.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
|
X
|
9.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
X
|
10.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động.
|
|
X
|
11.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
X
|
12.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
13.
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
|
X
|
14.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
X
|
15.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp
(đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
16.
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
|
|
X
|
17.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ
vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức.
|
|
X
|
18.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi
mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
X
|
19.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do thừa kế.
|
|
X
|
20.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được
thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
|
|
X
|
21.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
|
X
|
22.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức
hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức
khác
|
|
X
|
23.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
|
X
|
24.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
25.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
X
|
26.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
X
|
27.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
|
X
|
28.
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
X
|
29.
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
X
|
30.
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
X
|
31.
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
|
X
|
32.
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần
|
|
X
|
33.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
X
|
34.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
|
X
|
35.
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh
nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
36.
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
37.
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
X
|
38.
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ
phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
|
X
|
39.
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân
nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối
với công ty cổ phần)
|
|
X
|
40.
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
|
X
|
41.
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
42.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
|
X
|
43.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
X
|
44.
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo
|
|
X
|
45.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
X
|
46.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
X
|
47.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia
doanh nghiệp.
|
|
X
|
48.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
X
|
49.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
X
|
50.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách
doanh nghiệp
|
|
X
|
51.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
X
|
52.
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
X
|
53.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần
|
X
|
|
54.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên.
|
X
|
|
55.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
X
|
|
56.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty
trách nhiệm hữu hạn
|
X
|
|
57.
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án.
|
X
|
|
58.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
|
X
|
|
59.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
X
|
|
60.
|
Đăng ký giải thể doanh nghiệp
|
X
|
|
VI.
|
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (1 TTHC)
|
0
|
1
|
|
Lĩnh vực Việc làm (1 TTHC)
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài ở Việt
Nam
|
|
X
|
VII
|
NỘI VỤ (01 TTHC)
|
1
|
0
|
|
Lĩnh vực Văn thư-Lưu trữ (1 TTHC)
|
|
|
1.
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
X
|
|
VIII.
|
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (10 TTHC)
|
0
|
10
|
|
Lĩnh vực Thú y (2 TTHC)
|
|
|
1.
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám
bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
|
X
|
2.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp
bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được
cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Thủy sản (8 TTHC)
|
|
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn
|
|
X
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối
với tàu cá nhập khẩu)
|
|
X
|
5.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời
|
|
X
|
6.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
|
X
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá chuyển
nhượng quyền sở hữu
|
|
X
|
8.
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
|
X
|
9.
|
Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
|
X
|
10.
|
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
|
X
|
IX.
|
TÀI CHÍNH (4 TTHC)
|
0
|
4
|
|
Lĩnh vực Tài chính (1 TTHC)
|
|
|
1.
|
Cấp mã số có quan hệ với ngân sách
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Quản lý Ngân sách Nhà nước (3 TTHC)
|
|
|
2.
|
Kê Khai bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án
đầu tư xây dựng cơ bản khi đã đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
|
X
|
3.
|
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (dùng
cho đơn vị dự toán)
|
|
X
|
4.
|
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (dùng
cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản)
|
|
X
|
X.
|
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (11 TTHC)
|
1
|
10
|
|
Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm (9 TTHC)
|
|
|
1.
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng
ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
|
X
|
2.
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà
ở hình thành trong tương lai
|
|
X
|
3.
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không
phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở
hữu trên Giấy chứng nhận
|
|
X
|
4.
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua
bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
|
X
|
5.
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
|
X
|
6.
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan
đăng ký
|
|
X
|
7.
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
X
|
8.
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát
sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
|
X
|
9.
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Môi trường (2 TTHC)
|
|
|
10.
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
X
|
|
11.
|
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
|
X
|
XI.
|
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (7 TTHC)
|
4
|
3
|
|
Lĩnh vực Báo chí (2 TTHC)
|
|
|
1.
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
|
X
|
2.
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Xuất bản (1 TTHC)
|
|
|
3.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Bưu chính (4 TTHC)
|
|
|
4.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
X
|
|
5.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
X
|
|
6.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được
|
X
|
|
7.
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
X
|
XII.
|
TƯ PHÁP (3 TTHC)
|
3
|
0
|
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp (3 TTHC)
|
|
|
1.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
X
|
|
2.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
X
|
|
3.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố
tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt
Nam)
|
X
|
|
XIII.
|
VĂN HÓA THỂ THAO (5 TTHC)
|
1
|
4
|
|
Lĩnh vực Văn hóa (4 TTHC)
|
|
|
1.
|
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng
quảng cáo, băng rôn
|
|
X
|
2.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện
quảng cáo
|
|
X
|
3.
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang cho các tổ chức địa phương
|
|
X
|
4.
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp người mẫu
|
|
X
|
|
Lĩnh vực thể thao (1 TTHC)
|
|
|
5.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể dục thể thao
|
X
|
|
XIV.
|
XÂY DỰNG (7 TTHC)
|
6
|
1
|
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (6 TTHC)
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
|
X
|
|
2.
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình
|
X
|
|
3.
|
Cấp giấy phép di dời công trình
|
X
|
|
4.
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
X
|
|
5.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
X
|
|
6.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
X
|
|
|
Lĩnh vực nhà ở (1 TTHC)
|
|
|
7.
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều
kiện được bán, cho thuê mua
|
|
X
|
XV.
|
Y TẾ (21 TTHC)
|
0
|
21
|
|
Lĩnh vực Dược (21 TTHC)
|
|
|
1.
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên
môn về dược
|
|
X
|
2.
|
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức
chuyên môn về dược
|
|
X
|
3.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp
cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo
quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)
theo hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
4.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ
sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
X
|
5.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ
|
|
X
|
6.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
7.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có
thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao
gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
9.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
10.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
11.
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
|
X
|
12.
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
13.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất,
nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất
dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
14.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định này); cơ sở
kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh
mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành,
lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
X
|
15.
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
16.
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc
biệt
|
|
X
|
17.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
|
X
|
18.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
X
|
19.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
20.
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp
Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
21.
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
|
X
|
B
|
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN
|
4
|
3
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa (3 TTHC)
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu
|
|
X
|
2.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu
|
|
X
|
3.
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Giáo dục đào tạo (2 TTHC)
|
|
|
4.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán
trú đang học tại trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn.
|
X
|
|
5.
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với các em mẫu giáo
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch (2 TTHC)
|
|
|
6.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
X
|
|
7.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
X
|
|