|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 221/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Sở Công thương Đắk Nông
Số hiệu:
|
221/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Cao Huy
|
Ngày ban hành:
|
06/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 221/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 06
tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐẮK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ
trình số 07/TTr-SCT ngày 31 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ
tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công thương tỉnh Đắk Nông.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật
vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và niêm yết, công khai tại
Trung tâm hành chính công; UBND các huyện, thị xã có trách nhiệm niêm yết, công
khai tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước tại Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 29/4/2016, Quyết định số
650/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công thương;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Công thương;
- CT, các PCTUBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công;
- Lưu: VT, KSTT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Huy
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Danh mục TTHC mới ban hành
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/năm)
|
Tổng: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày làm việc;
- Sở Công thương: 14,5 ngày làm việc.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến
Trung tâm Hành chính công tỉnh Đắk Nông, địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong,
phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.
|
- Khu vực thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác là 50% mức phí của địa bàn thị xã.
(Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài Chính).
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Tổng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày làm việc;
- Sở Công thương: 6,5 ngày làm việc.
|
//
|
//
|
//
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Tổng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày làm việc;
- Sở Công thương: 6,5 ngày làm việc.
|
//
|
//
|
//
|
4
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh Đắk
Nông
|
Tổng: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày làm việc;
- Sở Công thương: 14,5 ngày làm việc.
|
//
|
//
|
//
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Tổng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày làm việc;
- Sở Công thương: 6,5 ngày làm việc.
|
//
|
//
|
//
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh
Đắk Nông
|
Tổng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Công thương: 6,5 ngày.
|
//
|
//
|
//
|
2. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
1
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Tổng: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày làm việc;
- Sở Công thương: 9,5 ngày làm việc.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến
Trung tâm Hành chính công tỉnh Đắk Nông, địa chỉ: số 01, đường Điểu Ong,
phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.
|
- Khu vực thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác là 50% mức phí của địa bàn thị xã.
(Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ Tài Chính)
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của
Bộ Công Thương.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ.
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Tổng: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày làm việc;
- Sở Công thương: 14,5 ngày làm việc.
|
//
|
//
|
//
|
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
Tổng: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày làm việc;
- Sở Công thương: 14,5 ngày làm việc.
|
//
|
//
|
//
|
|
4
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Tổng: 15 ngày làm việc cắt giảm thời gian giải
quyết còn 12 ngày làm việc theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông.
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày làm việc;
- Sở Công thương: 11,5 ngày làm việc.
|
//
|
//
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của
Bộ Công Thương.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ;
- Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông.
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
Tổng: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày làm việc;
- Sở Công thương: 14,5 ngày làm việc.
|
//
|
- Khu vực thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác là 50% mức phí của địa bàn thị xã.
(Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ Tài Chính)
|
//
|
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Tổng: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày làm việc;
- Sở Công thương: 14,5 ngày làm việc.
|
//
|
//
|
//
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
Tổng: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày làm việc;
- Sở Công thương: 9,5 ngày làm việc.
|
//
|
//
|
//
|
|
8
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương
|
Tổng: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày làm việc;
- Sở Công thương: 19,5 ngày làm việc.
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03
ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến
Trung tâm Hành chính công tỉnh Đắk Nông, địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong,
phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.
|
//
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương
|
Tổng: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày làm việc;
- Sở Công thương: 19,5 ngày làm việc.
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03
ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
|
//
|
//
|
//
|
|
10
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương
|
Tổng: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày làm việc;
- Sở Công thương: 19,5 ngày làm việc.
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03
ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
|
//
|
//
|
//
|
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
Tổng: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày làm việc;
- Sở Công thương: 19,5 ngày làm việc.
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03
ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
|
//
|
//
|
//
|
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Tổng: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày làm việc;
- Sở Công thương: 19,5 ngày làm việc.
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03
ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung;
|
//
|
//
|
//
|
|
13
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
Tổng: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày làm việc;
- Sở Công thương: 19,5 ngày làm việc.
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03
ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung;
|
//
|
//
|
//
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
Tổng: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày làm việc;
- Sở Công thương: 19,5 ngày làm việc.
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03
ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung;
|
//
|
//
|
//
|
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Tổng: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày làm việc;
- Sở Công thương: 19,5 ngày làm việc.
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03
ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
|
//
|
//
|
//
|
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
Tổng: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày làm việc;
- Sở Công thương: 19,5 ngày làm việc.
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03
ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
|
//
|
//
|
//
|
|
Tổng: 22 TTHC
|
3. Danh mục TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/năm)
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
nt
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
nt
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
nt
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
nt
|
6
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm
rượu
|
nt
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Danh mục TTHC mới ban hành
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
Tổng: 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến
Bộ phận Tiếp nhận và Kết quả của UBND cấp huyện.
|
- Khu vực thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác là 50% mức phí của địa bàn thị xã.
(Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ Tài Chính)
|
- Nghị dinh số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài Chính.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
Tổng: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
//
|
II
|
//
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
Tổng: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
//
|
//
|
//
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Tổng: 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
//
|
//
|
//
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
Tổng: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
//
|
//
|
//
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
Tổng: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
//
|
- Khu vực thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác là 50% mức phí của địa bàn thị xã.
(Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính)
|
//
|
7
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa
bàn huyện, thị xã thuộc tỉnh
|
Tổng: 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
II
|
II
|
II
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã thuộc tỉnh
|
Tổng: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
II
|
II
|
II
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên
địa bàn huyện, thị xã thuộc tỉnh
|
Tổng: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
II
|
II
|
II
|
2. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Tổng: 15 ngày làm việc cắt giảm còn 12 ngày làm
việc theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Nông
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến
Bộ phận Tiếp nhận và Kết quả của UBND cấp huyện.
|
- Khu vực thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác là 50% mức phí của địa bàn thị xã.
(Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/201 6
của Bộ Tài chính)
|
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của
Bộ Công Thương.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài Chính.
- Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
Tổng: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
//
|
II
|
//
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Tổng: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
//
|
II
|
//
|
Tổng: 12 TTHC
|
3. Danh mục TTHC bãi bỏ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
nt
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
nt
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
nt
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm rượu
|
nt
|
6
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
nt
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Danh mục TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công
để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản
xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế
biến lại
|
nt
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ
công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
nt
|
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công thương tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 221/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công thương tỉnh Đắk Nông
739
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|