Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 34/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Hoàng Nghĩa Hiếu
Ngày ban hành: 25/01/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 25 tháng 01 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của của HĐND tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 354/TTr-STNMT ngày 22 tháng 01 năm 2021 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Vinh.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Vinh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đông Vĩnh

Phường Hà Huy Tập

Phường Lê Lợi

Phường Quán Bàu

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.854,52

155,57

26,50

1,24

13,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.774,60

90,79

3,53

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.149,93

83,18

3,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK.

634,23

4,41

2,40

0,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

907,01

39,48

24,10

0.26

9,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

108.81

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

326,72

19,58

0.69

0,94

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

103,15

1,31

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.485,04

234,71

190,47

137,29

213,62

2.1

Đất quốc phòng

CQP

281,78

2,06

0,18

2,25

2.2

Đất an ninh

CAN

38,03

0,08

0,25

0,26

0,33

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

99,52

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

21,53

5,56

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

158,42

2,29

10,57

11,81

5,16

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

178,43

9,88

1,18

31,09

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.217,54

80,08

80,38

43,83

79,10

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

8,80

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

23,48

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.146,31

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.359,88

120,25

91,06

76,92

86,85

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

45,72

0,42

2,55

0,41

2,04

2.16

Đầ xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

19,97

0,11

2,01

0,98

0,52

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,98

0,05

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

150,26

6,99

0,33

0,52

2,49

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đồ gốm

SKX

29,69

0,52

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,28

1,39

0,84

1,08

1,61

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

57,26

3,49

0,29

1,92

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,13

0,13

0,11

0,06

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

404,29

1,74

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

186,61

1,86

0,01

0,20

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,13

3

Đất chưa sử dụng

CSD

160,40

3,24

0,03

0,33

0,47

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

5

Đất khu kinh tế *

KKT

6

Đất đô thị*

KDT

3.635,70

393,52

217,00

138,86

227,84

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đông Vĩnh

Phường Hà Huy Tập

Phường Lê Lợi

Phường Quán Bàu

Phường Hưng Bình

1

Đất nông nghiệp

NNP

453,60

55,42

0,08

0,47

0,78

0,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

288,33

38,93

0,32

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

253,32

31,82

0,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

110.47

10,35

0,27

0,29

0,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,28

3,10

0,08

0,20

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

29,39

3,04

0,16

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

67,14

11,21

0,06

0,35

2,12

2,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,73

0,05

0,60

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SK.K

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,86

0,47

0,01

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,52

1,30

0,05

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

27,43

4,00

0,09

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,94

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

5,46

1,33

0,06

0,27

1,35

1,48

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

0,05

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,20

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

9,23

0,08

0,01

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,19

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,25

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

0,01

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,30

0,98

0,05

0,28

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Mã loại đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hưng Phúc

Phường Hưng Dũng

Phường Cửa Nam

Phường Quang Trung

Phường Đội Cung

Phường Lê Mao

Phường Trường Thi

Phường Bến Thủy

Phường Hồng Sơn

NNP

0,03

2,58

7,80

0,10

0,07

10,12

LUA

1,71

6,11

LUC

1.71

5,21

HNK

0,74

1,01

0,10

8,99

CLN

0,03

0,10

0,14

0,07

0,90

RPH

RDD

RSX

NTS

0,03

0,54

0,23

LMU

NKH

PNN

2,08

4,50

0,60

1,75

0,19

0,01

0,12

1,05

0,26

CQP

CAN

SKK

SKT

SKN

TMD

3,60

SKC

1,64

0,25

SKS

DHT

0,27

0,90

0,41

0,50

0,09

0,02

1,05

DDT

DDL

DRA

ONT

ODT

0,07

0,35

0,13

0,10

0,01

0,10

0,01

TSC

DTS

DNG

TON

NTD

0,10

1,05

SKX

DSH

DKV

1,25

TIN

SON

MNC

2,20

0,06

PNK

Mã loại đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hưng Phúc

Phường Hưng Dũng

Phường Cửa Nam

Phường Quang Trung

Phường Đội Cung

Phường Lê Mao

Phường Trường Thi

Phường Bến Thủy

Phường Hồng Sơn

Phường Trung Đô

NNP/PNN

0,53

3,14

8,10

0,30

0,30

0,30

0,37

10,72

0,20

0,99

LUA/PNN

1,71

6,11

LUC/PNN

1,71

5,21

HNK/PNN

0,90

1,11

0,30

0,20

9,19

0,49

CLN/PNM

0,53

0,40

0,34

0,10

0,30

0,37

1,20

0,20

0,30

RPH/PNN

RDD/PNN

RSX/PNN

NTS/PNN

0,13

0,54

0,33

0,20

LMU/PNN

NKH/PNN

LUA/CLN

LUA/LNP

LUA/NTS

LUA/LMU

HNK/NTS

HNK/LMU

RPH/NKR(a)

RDD/NKR(a)

RSX/NKR(a)

PKO/OCT

0,45

1,75

0,02

1,05

1,98

Mã loại đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghi Phú

Xã Hưng Đông

Xã Hưng Lộc

Xã Hưng Hòa

Phường Vinh Tân

Xã Nghi Liên

Xã Nghi Ân

Xã Nghi Kim

Xã Nghi Đức

Xã Hưng Chính

NNP/PNN

28,32

43,13

74,40

16,66

36,74

77,43

41,51

55,03

8,34

17,84

LUA/PNN

22,79

32,13

63,66

10,64

26,93

37,73

16,08

25,96

1,86

14,82

LUC/PNN

22,79

29,15

54,90

10,63

19,23

37,13

12,74

21,84

1,84

14,82

HNK/PNN

4,48

7,79

7.86

0,64

1,09

27,66

14,95

21,67

4,58

2,10

CLN/PNN

0,69

0,72

1,16

0,20

3,90

8,02

7,23

2,80

1,80

0,73

RPH/PNN

RDD/PNN

RSX/PNN

NTS/PNN

0,36

2,39

1,72

5,18

4,82

4,02

3,25

4,60

0,10

0,19

LMU/PNN

NKH/PNN

0,10

4,46

LUA/CLN

LUA/LNP

LUA/NTS

LUA/LMU

HNK/NTS

HNK/LMU

RPH/NKR(a)

RDD/NKR(a)

RSX/NKR(a)

PKO/OCT

9,05

4,70

12,10

2,09

0,14

0,93

1,66

0,29

Mã loại đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hưng Bình

Phường Hưng Phúc

Phường Hưng Dũng

Phường Cửa Nam

Phường Quang Trung

Phường Đội Cung

Phường Lê Mao

Phường Trường Thi

Phường Bến Thủy

Phường Hồng Sơn

Phường Trung Đô

NNP

10,93

0,65

231,84

4,88

0,24

5,48

6,06

1,69

19,54

0,01

60,57

LUA

0,01

129,93

0,34

LUC

0,01

128,51

0,73

HNK

2.29

5,68

0,58

0,24

1,99

0,02

5,91

0,71

CLN

8.66

0,65

66,69

0,26

3,03

6,06

1,67

8,55

4,70

RPH

53,04

RDD

RSX

NTS

29,54

3,70

0,03

5,08

0,01

2,12

LMU

NKH

0,43

PNN

150,29

113,57

283,91

190,76

57,67

61,42

80,54

192,34

271,84

49,69

229,46

CQP

5 55

4,10

2,90

1,55

0,47

20,45

4,44

10,56

CAN

0,59

0,16

0,06

0,06

0,10

0,20

1,61

4,47

1,24

0,40

0,09

SKK

SKT

SKN

TMD

10,94

7,74

4,83

12,78

5,52

1,53

4,41

4,29

4,10

1,93

4,77

SKC

2,21

3,70

3,10

2,28

24,30

0,47

25,72

SKS

DHT

50,63

45,28

145,05

50,76

25,18

19,33

25,13

70,65

65,54

21,35

65,54

DDT

5,18

1,23

1,41

0,77

0,15

DDL

DRA

ONT

ODT

76,42

39,46

90,20

81,14

19,33

35,50

29,69

55,24

106,36

23,24

97,67

TSC

3,02

8,67

0,23

0,42

0,31

0,14

5,09

7,53

0,90

0,23

1,55

DTS

0,94

3,18

1 88

0,53

0,20

1,33

5,13

0,72

DNG

TON

5,63

0,82

0,63

NTD

1,04

0,04

8,68

1,99

0,10

2,62

0,27

SKX

DSH

0,47

0,75

1,71

0,45

0,29

0,22

0,14

0,73

0,78

0,15

0,68

DKV

0,22

1,98

0,15

5,42

4,69

10,09

9,56

2,36

TIN

0,13

0,27

0,01

0,12

0,74

0,30

SON

0,18

23,12

8,02

53,12

0,57

17,79

MNC

0,19

1,13

15,27

1,44

2,58

11,88

6,67

2,01

PNK

0,01

0,26

CSD

0,23

0,25

1,43

1,79

0,02

0,15

0,25

3,82

1,72

KCN

KKT

KDT

161,45

114,47

517,18

197,43

57,93

67,05

86,60

194,28

295,20

49,70

291,75

Mã loại đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghi Phú

Xã Hưng Đông

Xã Hưng Lộc

Xã Hưng Hòa

Phường Vinh Tân

Xã Nghi Liên

Xã Nghi Ân

Xã Nghi Kim

Xã Nghi Đức

Xã Hưng Chính

NNP

146,71

199,81

234,86

790,66

76,11

443,02

567,44

306,42

362,48

188,06

LUA

5,99

126,74

100,16

445,96

49,57

131,79

239,34

157,39

139,17

153,89

LUC

3,52

110.29

67,54

180,79

30,17

117,77

100,38

96,07

82,35

145,54

HNK

100,52

11,62

13,31

95,67

0,17

159,12

87,66

52,47

87,00

2,17

CLN

33,99

42,34

117,49

69,56

0,15

105,60

229,79

1,79

131,22

1,69

RPH

55,77

RDD

RSX

NTS

6,21

14,75

3,90

123,70

26,22

31,78

1,52

21,58

5,09

30,31

LMU

NKH

4,36

14,73

9,13

73,19

PNN

496,59

438,06

431,73

638,48

421,77

466,00

298,16

415,02

198,32

223,33

CQP

31,69

15,47

21,98

120,21

21,55

14,75

1,62

CAN

6,41

1,89

0,71

2,85

16,27

SKK

61,60

37,92

SKT

SKN

8,30

3,07

4,60

TMD

27,13

6,30

3,87

0,28

10,08

2,53

3,76

10,62

0,30

0,88

SKC

4,39

27,84

0,68

7,62

16,14

16,71

0,43

0,57

0,12

SKS

DHT

166,18

135,95

133,84

200,86

126,60

189,08

136,46

107,74

100,17

52,83

DDT

0,06

DDL

DRA

8,32

15,12

0,04

ONT

173,93

133,55

160,06

71,73

111,59

110,27

214,31

72,51

98,36

ODT

55,55

14,21

26,62

209,12

3,98

19,39

1,68

TSC

3,02

3,26

0,51

0,60

1,21

0,78

1,27

0,76

0,26

0,54

DTS

1,48

0,03

0,93

DNG

TON

3,33

0,54

0,04

0,68

0,09

4,91

0,26

NTD

5,63

15,85

15,41

13,46

3,64

12,96

13,55

22,20

15,33

7,16

SKX

18,74

2,61

1,01

6,81

DSH

2,61

0,97

1,64

1,28

1,82

3,15

2,12

2,51

1,79

1,10

DKV

1,87

3,24

9,82

2,01

0,15

TIN

0,28

0,02

0,79

0,41

0,37

1,65

0,61

0,18

0,42

0,53

SON

2,63

2,33

264,34

21,89

0,75

7,81

MNC

4,79

3,92

66,68

36,12

19,65

4,36

0,32

0,44

7,12

PNK

2,86

CSD

4,02

4,03

5,57

26,97

6,13

37,26

5,01

9,10

8,01

40,57

KCN

KKT

KDT

55,55

14,21

26,62

504,01

3,98

19,39

1,68

Mã loại đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghi Phú

Xã Hưng Đông

Xã Hưng Lộc

Xã Hưng Hòa

Phường Vinh Tân

Xã Nghi Liên

Xã Nghi Ân

Xã Nghi Kim

Xã Nghi Đức

Xã Hưng Chính

NNP

LUA

LUC

HNK

CLN

RPH

RDD

RSX

NTS

LMU

NKH

PNN

0,02

0,11

0,88

0,12

2,79

0,11

0,18

3,41

0,01

CQP

CAN

SKK

SKT

SKN

TMD

SKC

0,01

SKS

DHT

0,12

0,01

0,01

DDT

DDL

DRA

ONT

0,02

0,10

0,83

0,10

0,12

3,41

ODT

0,05

2,79

0,06

TSC

DTS

DNG

TON

NTD

SKX

DSH

DKV

TIN

SON

MNC

PNK

Điều 2. Phê duyệt hủy bỏ danh mục 20 công trình, dự án, tổng diện tích 227,43 ha đăng ký trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 chưa thực hiện (có danh mục kèm theo).

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vinh có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh trước ngày 31/5/2021.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Vinh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X. Hùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nghĩa Hiếu

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ VINH KHÔNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

1

Chia lô đất ở khu tái định cư và dân cư khối Vĩnh Thịnh

Phường Đông Vĩnh

5,54

2

Khu đô thị mới tại phường Đông Vĩnh

Phường Đông Vĩnh

55,60

3

Xây dựng khu đô thị mới ven Sông Lam phường Hưng Dũng

Phường Hưng Dũng

97,00

4

Xây dựng Công viên, bãi đỗ xe, nhà văn hóa khối và chia lô tái định cư tại khối Vinh Phúc, phường Hưng Phúc

Phường Hưng Phúc

1,66

5

Xây dựng khu nhà ở dịch vụ tổng hợp và nhà ở xã hội tại phường Lê Lợi

Phường Lê Lợi

0,03

6

Xây dựng khu nhà ở tổng hợp và sân vận động tại khối 3 và khối 9, Phường Lê Lợi

Phường Lê Lợi

0,01

7

Chỉnh trang đô thị phường Quang Trung

Phường Quang Trung

0,01

8

Chia lô đất ở xen dắm khối 2, phường Trường Thi

Phường Trường Thi

0,01

9

Xây dựng khu đất ở tại phường Vinh Tân và xã Hưng Lợi

Phường Vinh Tân

54,73

10

Chia lô đất ở dân cư xóm 7, xã Hưng Chính

Xã Hưng Chính

0,39

11

Chia lô đất ở dân cư tại xóm Đông Vinh, xã Hưng Đông, TP Vinh

Xã Hưng Đông

2,21

12

Xây dựng trụ sở làm việc Đội cảnh sát PC&CC chuyên nghiệp tại xã Hưng Lộc, TP Vinh

Xã Hưng Lộc

0,60

13

Xây dựng khu nhà ở cho gia đình cán bộ quân đội của Quân khu IV tại xã Nghi Phú

Xã Nghi Phú

1,83

14

Xây dựng khu nhà ở chung cư và liền kề cho Cán bộ cảnh sát công an Tỉnh Nghệ An

Xã Nghi Phú

1,20

15

Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) xóm 23

Xã Nghi Phú

2,70

16

Tuyến đường dây trung thế cải tạo, chống quá tải lưới điện 374 Hưng Đông - 371 Nam Đàn

Phường Đông Vĩnh

0,02

Xã Hưng Đông

0,02

17

Tuyến đường dây trung thế cải tạo, chống quá tải lưới điện 374 Hưng Đông - 371 Nam Đàn

Xã Hưng Chính

0,01

18

Xây dựng Nghĩa trang xã Nghi Kim (phần còn lại)

Xã Nghi Kim

0,30

19

Tu bổ, tôn tạo di tích Quốc gia Đền Bà Cô tại xã Hưng Hòa

Xã Hưng Hòa

3,18

20

Trung tâm thương mại, chung cư, nhà ở liền kề cao cấp tại xã Nghi Phú

Xã Nghi Phú

0,38

Tổng cộng

227,43

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 34/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 25/01/2021 của thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


101

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.6.140
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!