|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 822/QĐ-UBND 2019 công bố Chỉ số cải cách hành chính của sở ban ngành Yên Bái
Số hiệu:
|
822/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chiến Thắng
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 822/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 16 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CÁC SỞ, BAN,
NGÀNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP
ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách
hành chính nhà nước, giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 3152/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 2055/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Quy
định về tiêu chí và quy trình đánh giá Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên
Bái;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 183/TTr-SNV ngày 13 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ
số cải cách hành chính năm 2018 của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh;
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (có các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kết quả Chỉ số cải
cách hành chính năm 2018, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tiến hành tổng kết, rà
soát, nghiêm túc đánh giá; tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm, đề ra các giải
pháp để khắc phục các tồn tại, hạn chế, tiếp tục cải thiện, nâng cao Chỉ số cải
cách hành chính trong những năm tiếp theo.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực
kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội,
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có
liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- TT. Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Báo Yên Bái, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NCPC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chiến Thắng
|
BIỂU XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CÁC SỞ, BAN,
NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
Biểu
số: 1
TT
|
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
ĐIỂM QUA TÀI LIỆU
KIỂM CHỨNG
|
ĐIỂM QUA ĐIỀU
TRA XÃ HỘI HỌC
|
ĐIỂM ĐG XH MỨC
ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT
|
TỔNG ĐIỂM
|
XẾP HẠNG
|
1
|
Sở Y tế
|
43,50
|
40,88
|
9,50
|
93,88
|
Thứ
1
|
2
|
Thanh tra tỉnh
|
44,92
|
40,87
|
7,98
|
93,77
|
Thứ
2
|
3
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
43,07
|
40
|
9,50
|
92,57
|
Thứ
3
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
43,5
|
39,38
|
8,80
|
91,68
|
Thứ
4
|
5
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
42
|
40,33
|
9,20
|
91,53
|
Thứ
5
|
6
|
Sở Nội vụ
|
43,85
|
38,65
|
8,80
|
91,30
|
Thứ
6
|
7
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
44,22
|
38,27
|
8,80
|
91,29
|
Thứ
7
|
8
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
43,92
|
37,49
|
9,80
|
91,21
|
Thứ
8
|
9
|
Sở Giao thông Vận tải
|
44,62
|
39,09
|
7,35
|
91,06
|
Thứ 9
|
10
|
Sở Tài chính
|
43
|
38,46
|
9,20
|
90,66
|
Thứ
10
|
11
|
Sở Tư pháp
|
43,32
|
39,88
|
6,98
|
90,18
|
Thứ 11
|
12
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
41,50
|
39,70
|
8,70
|
89,90
|
Thứ
12
|
13
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
43,32
|
38,13
|
7,60
|
89,05
|
Thứ
13
|
14
|
Sở Công Thương
|
40,52
|
39,14
|
9,36
|
89,02
|
Thứ
14
|
15
|
Sở Xây dựng
|
41,12
|
38,4
|
7,88
|
87,40
|
Thứ
15
|
16
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
40
|
37,44
|
8
|
85,44
|
Thứ
16
|
17
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
43,12
|
34,44
|
7,60
|
85,16
|
Thứ
17
|
18
|
Sở Ngoại vụ
|
39,02
|
38,45
|
6,70
|
84,17
|
Thứ
18
|
19
|
Ban Dân tộc
|
33,72
|
39,12
|
|
72,84
|
Thứ
19
|
20
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
26,20
|
35,69
|
|
61,89
|
Thứ
20
|
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỂM TÀI LIỆU KIỂM CHỨNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH NĂM 2018 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
Biểu
số: 1a
TT
|
Tên
đơn vị
|
Điểm
Tài liệu kiểm chứng
|
Điểm
tổng hợp
|
Công
tác chỉ đạo, điều hành CCHC
|
XD, ban hành VB, rà soát VBQPPL và VB chỉ đạo
điều hành
|
Cải
cách thủ tục hành chính
|
Thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
Cải
cách tổ chức bộ máy
|
XD
và nâng cao chất lượng đội ngũ CCVC
|
Cải
cách tài chính công
|
Hiện
đại hóa hành chính (ISO)
|
1
|
Thanh tra tỉnh
|
12
|
4
|
7
|
8
|
3
|
7,5
|
3
|
0,42
|
44,92
|
2
|
Sở Giao thông Vận tải
|
12
|
4
|
6
|
8
|
3
|
8,0
|
3
|
0,62
|
44,62
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
12,5
|
4
|
7
|
8
|
3
|
7,5
|
2
|
0,22
|
44,22
|
4
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
10,5
|
4
|
7
|
8
|
3
|
8,0
|
3
|
0,42
|
43,92
|
5
|
Sở Y tế
|
12
|
3,50
|
7
|
8
|
3
|
6,0
|
3
|
1,0
|
43,50
|
6
|
Sở Nội vụ
|
12,0
|
3,75
|
7
|
7
|
3
|
8,0
|
3
|
0,10
|
43,85
|
7
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
12
|
4
|
7
|
8
|
3
|
7,5
|
2
|
0
|
43,50
|
8
|
Sở Tư pháp
|
12,0
|
4
|
7
|
7
|
3
|
8,0
|
2
|
0,32
|
43,32
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12,0
|
4
|
7
|
6
|
3
|
7,50
|
3
|
0,62
|
43,12
|
10
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
11,0
|
3,75
|
7
|
8
|
3
|
8,0
|
2
|
0,32
|
43,07
|
11
|
Sở Tài chính
|
12,0
|
4
|
7
|
6
|
3
|
8,0
|
3
|
0,00
|
43,00
|
12
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
12
|
4
|
7
|
7
|
3
|
7,0
|
3
|
0,32
|
43,32
|
13
|
Văn phòng Đoàn ĐBQ, HĐND và UBND tỉnh
|
11,0
|
4
|
7
|
6,5
|
3
|
7,50
|
3
|
0,00
|
42,00
|
14
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
11,0
|
4
|
7
|
6
|
3
|
6,5
|
3
|
1,00
|
41,50
|
15
|
Sở Xây dựng
|
11
|
4
|
7
|
7
|
3
|
6,5
|
2
|
0,62
|
41,12
|
16
|
Sở Công Thương
|
11,0
|
4
|
7
|
5
|
3
|
8,0
|
2
|
0,52
|
40,52
|
17
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12
|
3
|
7
|
7
|
3
|
6
|
2
|
0
|
40,00
|
18
|
Sở Ngoại vụ
|
6,5
|
4
|
7
|
8
|
3
|
7,0
|
3
|
0,52
|
39,02
|
19
|
Ban Dân tộc
|
8,5
|
4
|
3
|
8
|
3
|
4,00
|
3
|
0,22
|
33,72
|
20
|
Ban Quản lý khu công nghiệp
|
6
|
4
|
3
|
0
|
3
|
7,0
|
3
|
0,2
|
26,20
|
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỂM ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH NĂM 2018 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
Biểu
số: 1b
TT
|
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
TIÊU
CHÍ ĐÁNH GIÁ QUA ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC
|
Tổng
điểm
|
Đánh
giá về mức độ quyết tâm của thủ trưởng cơ quan đối với công tác CCHC
|
Đánh
giá về các văn bản do cơ quan ban hành hoặc tham mưu cho cấp có thẩm quyền ban hành
|
Đánh
giá về chất lượng giải quyết hồ sơ, công việc của các tổ chức, cá
nhân
|
Đánh
giá kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của cơ
quan
|
Đánh
giá về việc chấp hành Quy chế văn hóa công sở
|
Đánh
giá về tinh thần, trách nhiệm và đạo đức công chức, viên chức
|
Đánh
giá về thực hiện Quy chế chi tiêu nội bộ, Quy chế quản lý sử dụng tài sản
công của cơ quan, đơn vị
|
I
|
SỞ, BAN, NGÀNH
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Sở Y tế
|
3,63
|
4,50
|
5,00
|
4,37
|
4,00
|
15,71
|
3,67
|
40,88
|
2
|
Thanh Tra tỉnh
|
3,52
|
4,37
|
4,97
|
4,45
|
4,00
|
15,56
|
4,00
|
40,87
|
3
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
3,67
|
4,50
|
4,85
|
4,31
|
3,90
|
15,10
|
4,00
|
40,33
|
4
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3,50
|
4,16
|
4,82
|
4,41
|
3,94
|
15,17
|
4,00
|
40,00
|
5
|
Sở Tư pháp
|
3,40
|
4,37
|
4,92
|
4,19
|
3,78
|
15,22
|
4,00
|
39,88
|
6
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
3,26
|
4,17
|
4,86
|
4,19
|
3,89
|
15,33
|
4,00
|
39,70
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3,53
|
4,26
|
4,61
|
4,12
|
3,86
|
15
|
4,00
|
39,38
|
8
|
Sở Công Thương
|
3,28
|
4,03
|
4,72
|
4,06
|
3,83
|
15,22
|
4,00
|
39,14
|
9
|
Ban Dân tộc
|
3,11
|
4,01
|
4,70
|
4,01
|
3,86
|
15,43
|
4,00
|
39,12
|
10
|
Sở Giao thông Vận tải
|
3,30
|
4,33
|
4,81
|
4,38
|
3,83
|
14,44
|
4,00
|
39,09
|
11
|
Sở Nội vụ
|
3,48
|
4,55
|
4,57
|
4,10
|
3,67
|
14,28
|
4,00
|
38,65
|
12
|
Sở Tài chính
|
3,48
|
4,08
|
4,56
|
4,20
|
3,92
|
14,22
|
4,00
|
38,46
|
13
|
Sở Ngoại vụ
|
3,35
|
4,10
|
4,92
|
4,08
|
3,78
|
14,22
|
4,00
|
38,45
|
14
|
Sở Xây dựng
|
3,13
|
3,93
|
4,75
|
4,20
|
3,83
|
14,56
|
4,00
|
38,40
|
15
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3,36
|
4,02
|
4,69
|
4,13
|
3,85
|
14,22
|
4,00
|
38,27
|
16
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
3,24
|
3,97
|
4,91
|
4,30
|
3,69
|
14,44
|
3,58
|
38,13
|
17
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
3,01
|
4,06
|
4,72
|
4,25
|
3,28
|
14,67
|
3,50
|
37,49
|
18
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
3,30
|
3,74
|
4,63
|
4,00
|
3,83
|
14,11
|
3,83
|
37,44
|
19
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
3,01
|
3,78
|
4,74
|
3,66
|
3,39
|
13,11
|
4,00
|
35,69
|
20
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3,12
|
3,51
|
4,26
|
3,69
|
3,62
|
12,24
|
4,00
|
34,44
|
BIỂU XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 ĐỐI VỚI ỦY BAN
NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
Biểu
số: 2
TT
|
Tên
đơn vị
|
ĐIỂM
Tài liệu kiểm chứng
|
ĐIỂM
Điều tra xã hội học
|
ĐIỂM
Ứng dụng CNTT
|
ĐIỂM
TỔNG HỢP
|
XẾP HẠNG
|
1
|
Văn Yên
|
42,42
|
36,96
|
8,8
|
88,18
|
Thứ
1
|
2
|
TP Yên Bái
|
45,42
|
33,82
|
8,38
|
87,62
|
Thứ
2
|
3
|
Yên Bình
|
44,01
|
35,27
|
7,64
|
86,92
|
Thứ
3
|
4
|
Trấn Yên
|
42,02
|
36,59
|
8,04
|
86,65
|
Thứ
4
|
5
|
Văn Chấn
|
41,72
|
34,73
|
8,4
|
84,85
|
Thứ
5
|
6
|
Lục Yên
|
41,82
|
34,02
|
8
|
83,84
|
Thứ
6
|
7
|
Mù Cang Chải
|
42,97
|
31,14
|
8,2
|
82,31
|
Thứ
7
|
8
|
Trạm Tấu
|
37,6
|
34,65
|
6,7
|
78,95
|
Thứ
8
|
9
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
35,55
|
34,21
|
8,42
|
78,18
|
Thứ
9
|
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỂM TÀI LIỆU KIỂM CHỨNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
NĂM 2018 ĐỐI VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
Biểu
số: 2a
TT
|
Tên
đơn vị
|
Điểm tài liệu kiểm chứng
|
Điểm
tổng hợp
|
Chỉ
đạo, điều hành
|
Xây
dựng và ban hành văn bản QPPL và văn bản chỉ đạo, điều hành ở địa phương
|
Cải
cách thủ tục hành chính
|
Thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
Cải
cách tổ chức bộ máy
|
Xây
dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công
chức viên chức
|
Cải
cách tài chính công
|
Hiện
đại hóa hành chính
|
1
|
TP Yên Bái
|
14
|
4
|
5
|
6
|
3
|
9
|
4
|
0,42
|
45,42
|
2
|
Văn Yên
|
14
|
4
|
4,5
|
5
|
3
|
9
|
2,5
|
0,42
|
42,42
|
3
|
Trấn Yên
|
14
|
4
|
4,5
|
3
|
3
|
9
|
4
|
0,52
|
42,02
|
4
|
Trạm Tấu
|
12,5
|
3,5
|
3,5
|
3
|
3
|
8
|
4
|
0,1
|
37,6
|
5
|
Lục Yên
|
15
|
1,5
|
5
|
5
|
3
|
8
|
4
|
0,32
|
41,82
|
6
|
Mù Cang Chải
|
13
|
3,5
|
6
|
4
|
3
|
9
|
4
|
0,47
|
42,97
|
7
|
Yên Bình
|
15
|
4
|
5
|
4
|
3
|
8,5
|
4
|
0,51
|
44,01
|
8
|
Văn Chấn
|
13
|
4
|
3,5
|
6
|
3
|
8
|
4
|
0,22
|
41,72
|
9
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
12,5
|
3,5
|
1,5
|
3
|
3
|
9
|
3
|
0,05
|
35,55
|
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH NĂM 2018 ĐỐI VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
Biểu
số: 2b
TT
|
Tên
đơn vị
|
Đánh
giá về mức độ quyết tâm của thủ trưởng đơn vị đối với công tác CCHC
|
Điểm
ĐT XHH theo lĩnh vực
|
Điểm
tổng hợp
|
Đánh
giá về văn bản QPPL và văn bản quản lý, chỉ đạo,
điều hành do đơn vị ban hành
|
Đánh
giá của tổ chức, công dân về chất lượng phục vụ của bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn
vị
|
Đánh
giá về hiệu quả chỉ đạo, điều hành của đơn vị
|
Đánh
giá về việc chấp hành quy chế văn hóa công sở
|
Đánh
giá tinh thần, trách nhiệm và đạo đức công chức
|
Đánh
giá tác động tài chính công
|
1
|
Văn Yên
|
3,79
|
4,66
|
4,61
|
4,82
|
3,84
|
11,32
|
3,92
|
36,96
|
2
|
Trạm Tấu
|
3,38
|
4,38
|
3,96
|
4,36
|
3,81
|
11,07
|
3,69
|
34,65
|
3
|
Trấn Yên
|
3,56
|
4,50
|
4,63
|
4,67
|
3,84
|
11,50
|
3,88
|
36,59
|
4
|
Yên Bình
|
3,49
|
4,23
|
4,32
|
4,44
|
3,82
|
11,19
|
3,76
|
35,27
|
5
|
TP Yên Bái
|
3,51
|
4,39
|
4,01
|
4,50
|
3,72
|
10,14
|
3,54
|
33,82
|
6
|
Nghĩa Lộ
|
3,35
|
4,26
|
4,68
|
4,17
|
3,60
|
10,62
|
3,54
|
34,21
|
7
|
Mù Cang Chải
|
2,99
|
3,99
|
3,60
|
4,29
|
3,24
|
9,61
|
3,42
|
31,14
|
8
|
Văn Chấn
|
3,50
|
4,32
|
4,14
|
4,60
|
3,75
|
10,72
|
3,70
|
34,73
|
9
|
Lục Yên
|
3,29
|
4,16
|
4,68
|
4,28
|
3,74
|
10,63
|
3,24
|
34,02
|
Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của các sở, ban, ngành và ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 822/QĐ-UBND ngày 16/05/2019 về phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của các sở, ban, ngành và ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Yên Bái
1.021
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|