|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 377/QĐ-UBND 2019 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Tam Dương Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
377/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Khước
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 377/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN
TAM DƯƠNG, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày
28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011- 2015) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-CP ngày
10/5/2018 của Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị cùa Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 67/TTr-STNMT ngày
24/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc với các
nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các
loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng SDĐ năm 2015
|
Điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích cấp tỉnh
phân bổ (ha)
|
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (5)
+ (6)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
10.825,08
|
100,00
|
10.825,00
|
|
10.825,08
|
100,00
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
7.834,35
|
72,37
|
5277,00
|
103,49
|
5.380,13
|
49,70
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
3.944,21
|
36,44
|
2.990,00
|
|
2.990,48
|
27,63
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
3.762,92
|
34,76
|
2.946,00
|
|
2.946,42
|
27,22
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
492,04
|
4,55
|
86,00
|
72,89
|
158,92
|
1,47
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
1.881,41
|
17,38
|
1.276,00
|
|
1.275,50
|
11,78
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
1.105,63
|
10,21
|
396,00
|
|
396,04
|
3,66
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
328,98
|
3,04
|
382,00
|
|
381,67
|
3,53
|
1.6
|
Đất nông
nghiệp khác
|
82,08
|
0,76
|
|
177,52
|
177,52
|
1,64
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
2.966,25
|
27,40
|
5.543,00
|
-103,49
|
5.440,04
|
50,25
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
189,57
|
1.75
|
315,00
|
|
315,17
|
2,91
|
2.2
|
Đất an ninh
|
11,81
|
0,11
|
153,00
|
|
152,54
|
1,41
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
81,13
|
0,75
|
923,00
|
-339,86
|
583,63
|
5,39
|
2.3
|
Đất cụm
công nghiệp
|
|
|
15,00
|
|
15,00
|
0,14
|
2.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
3,01
|
0,03
|
21,00
|
11,41
|
32,61
|
0,30
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
120,32
|
1,11
|
226,00
|
|
225,81
|
2,09
|
2.6
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.314,25
|
12,14
|
2.248,00
|
|
2.247,77
|
20,76
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
3,72
|
0,03
|
75,00
|
-28,09
|
46,83
|
0,43
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
10,68
|
0,10
|
14,00
|
|
14,48
|
0,13
|
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
89,09
|
0,82
|
296,00
|
|
296,28
|
2,74
|
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
8,93
|
0,08
|
180,00
|
|
180,44
|
1,67
|
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
5,06
|
5,06
|
0,05
|
|
Đất
giao thông
|
915,97
|
8,46
|
|
1.274,95
|
1.274,95
|
11,78
|
|
Đất
thủy lợi
|
276,08
|
2,55
|
|
408,13
|
408,13
|
3,77
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
4,28
|
0,04
|
|
11,70
|
11,70
|
0,11
|
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
0,66
|
0,01
|
|
0,77
|
0,77
|
0,01
|
|
Đất
chợ
|
4,84
|
0,04
|
|
9,13
|
9,13
|
0,08
|
2.7
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
13,03
|
0,12
|
13,00
|
|
13,03
|
0,12
|
2.8
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
3,31
|
0,03
|
19,00
|
|
18,67
|
0,17
|
2.9
|
Đất ở tại
nông thôn
|
808,38
|
7,47
|
1.095,00
|
|
1.095,18
|
10,12
|
2.10
|
Đất ở tại
đô thị
|
86,96
|
0,80
|
121,00
|
|
121,00
|
1,12
|
2.11
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
11,15
|
0,10
|
28,00
|
|
28,34
|
0,26
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
25,29
|
0,23
|
26,00
|
|
25,58
|
0,24
|
2.13
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
10,52
|
0,10
|
23,00
|
|
23,19
|
0,21
|
2.14
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
66,48
|
0,61
|
88,00
|
|
87,72
|
0,81
|
2.15
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
32,15
|
0,30
|
|
137,66
|
137,66
|
1,27
|
2.16
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
28,09
|
0,26
|
|
36,01
|
36,01
|
0,33
|
2.17
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
0,20
|
0,00
|
|
32,12
|
32,12
|
0,30
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
2,04
|
0,02
|
|
6,22
|
6,22
|
0,06
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
106,55
|
0,98
|
|
96,93
|
96,93
|
0,90
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
39,87
|
0,37
|
|
35,54
|
35,54
|
0,33
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
12,14
|
0,11
|
|
110,32
|
110,32
|
1,02
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
24,48
|
0,23
|
5,00
|
|
4,91
|
0,05
|
4
|
Đất
đô thị*
|
873,80
|
8,07
|
1.815,00
|
-941,08
|
873,80
|
8,07
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực
chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
3.093,15
|
|
2
|
Khu vực
rừng sản xuất
|
|
|
|
|
397,18
|
|
3
|
Khu vực
công nghiệp, cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
598,63
|
|
4
|
Khu đô
thị thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
258,06
|
|
5
|
Khu du lịch
|
|
|
|
|
13,02
|
|
6
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
|
2.646,51
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên.
* Chi tiết có phụ biểu 01 kèm theo
để phân bổ các chỉ tiêu đến đơn vị hành chính cấp xã.
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.454,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
822,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
743,86
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
332,19
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
583,61
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
674,59
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
41,53
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
163,56
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
27,25
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
59,99
|
2.3
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
41,32
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
35,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
8,94
|
(Chi tiết có phụ biểu 02 kèm theo để phân bổ các chỉ
tiêu đến đơn vị hành chính cấp
xã).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích.
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
19,57
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
8,80
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,24
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2,13
|
2.4
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,98
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,17
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,20
|
2.7
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,05
|
(Chi tiết có phụ biểu 03 kèm theo để phân bổ các
chỉ tiêu đến đơn vị hành chính cấp xã).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tam Dương tỷ
lệ: 1: 10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Dương.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND huyện Tam Dương trách nhiệm:
1.1. Công bố công
khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
1.2. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, các lĩnh vực trên
địa bàn, huyện có sử dụng đất cho phù hợp với điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đã được tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất
chặt chẽ từ cấp huyện xuống cấp xã; có giải pháp cụ thể về huy động vốn và các
nguồn lực khác để đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất.
1.3. Xác định ranh giới và công khai
diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt đồng
thời phải có phương án để đảm bảo lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát
triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực cần bảo
vệ đất trồng lúa.
1.4. Chủ động thực hiện việc thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất và chuyển đổi mục đích sử dụng
đất theo đúng điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt. Phải có chính sách ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất ở hoặc mua
nhà ở theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá
quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
1.5. Quản lý sử dụng đất theo đúng điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục
đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế, xã hội và chuyển đổi cơ cấu
kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ đô thị; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn
kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.6. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường
và phát triển bền vững nguồn tài nguyên đất đai.
1.7. Định kỳ hàng năm vào tháng 11,
UBND huyện Tam Dương có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất của địa phương (thông
qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Tam Dương theo quy định của
Pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tam
Dương và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT. Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT. HĐND;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- CV: NN1,5;
- Lưu: VT.
(T42)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
|
PHỤ BIỂU 1
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2020 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG – TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định
số: 377/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Diện tích cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Hợp Hòa
|
Xã Hoàng Hoa
|
Xã Đồng Tĩnh
|
Xã Kim Long
|
Xã Hướng Đạo
|
Xã Đạo Tú
|
Xã An Hòa
|
Xã Thanh Vân
|
Xã Duy Phiên
|
Xã Hoàng Đan
|
Xã Hoàng Lâu
|
Xã Vân Hội
|
Xã Hợp Thịnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
10.825,00
|
|
10.825,08
|
873,80
|
760,63
|
1.036,75
|
1.511,24
|
1.294,78
|
761,85
|
736,72
|
872,54
|
795,95
|
680,17
|
664,27
|
396,53
|
439,85
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
5.277,00
|
103,49
|
5.380,13
|
388,61
|
44130
|
522,21
|
464,67
|
669,55
|
375,56
|
338,84
|
48531
|
51831
|
355,45
|
369,93
|
249,17
|
200,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.990,00
|
|
2.990,48
|
209,18
|
161,09
|
243,59
|
228,98
|
292,50
|
177,70
|
222,33
|
239,02
|
365,34
|
218,48
|
253,61
|
220,26
|
158,50
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.946,00
|
|
2.946,42
|
209,18
|
161,09
|
243,59
|
228,69
|
292,50
|
177,70
|
221,83
|
239,02
|
348,10
|
217,85
|
229,07
|
220,36
|
157,54
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
86,00
|
72,89
|
158,92
|
4,81
|
7,44
|
9,73
|
11,03
|
15,04
|
11,73
|
27,96
|
1,63
|
22,90
|
12,09
|
26,86
|
4,70
|
3,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.276,00
|
|
1.275,50
|
88,98
|
202,69
|
163,24
|
19532
|
237,84
|
91,64
|
34,72
|
108,72
|
76,49
|
36,46
|
26,83
|
5,36
|
7,31
|
1 4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
396,00
|
|
396,04
|
29,41
|
29,01
|
63,43
|
2,71
|
69,49
|
61,94
|
8,92
|
88,88
|
28,55
|
13,70
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
382,00
|
|
381,67
|
18,03
|
21,99
|
21,22
|
26,73
|
43,97
|
27,31
|
37,89
|
38,79
|
2435
|
54,40
|
41,34
|
6,50
|
19,35
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
177,52
|
177,52
|
38,20
|
18,98
|
21,00
|
|
10,71
|
5,24
|
7,02
|
8,27
|
1,38
|
20,32
|
21,39
|
12,35
|
12,66
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.543,00
|
-103,49
|
5.440,04
|
484,66
|
319,06
|
513,11
|
1.046,23
|
625,20
|
386,00
|
397,54
|
387,03
|
276,31
|
324,35
|
294,09
|
147,16
|
238,90
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
315,00
|
|
315,17
|
7,25
|
21,00
|
55,71
|
146,83
|
18,08
|
22,40
|
1,17
|
2,81
|
23,36
|
1,20
|
5,92
|
1,00
|
8,54
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
153,00
|
|
152,54
|
8,92
|
4,50
|
4,50
|
37,72
|
4,40
|
26,00
|
8,42
|
43,03
|
3,05
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3.00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
923,00
|
-339,86
|
583,63
|
8,88
|
41,05
|
10,50
|
229,45
|
250,16
|
43,59
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
15,00
|
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,00
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
21,00
|
11,41
|
32,61
|
6,27
|
1,00
|
0,50
|
8,97
|
|
0,69
|
0,11
|
3,32
|
2,32
|
|
|
2,21
|
7,22
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
226,00
|
|
225,81
|
1,70
|
0,37
|
|
29,63
|
12,38
|
13,13
|
4,83
|
28,65
|
10,06
|
36,44
|
60,12
|
0,32
|
28,18
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.248,00
|
|
2.247,77
|
247,29
|
138,29
|
182,51
|
362,49
|
171,53
|
173,81
|
187,56
|
196,45
|
130,07
|
143,83
|
109,22
|
87,16
|
117,56
|
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
75,00
|
-28,09
|
46,83
|
4,64
|
|
|
|
|
|
15,19
|
27,00
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
14,00
|
|
14,48
|
3,07
|
0,20
|
0,22
|
0,28
|
0,22
|
0,19
|
0,13
|
0,26
|
0,17
|
0,21
|
0,13
|
0,08
|
9,32
|
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
296,00
|
|
296,28
|
25,52
|
35,65
|
40,85
|
41,43
|
35,32
|
19,29
|
48,89
|
9,23
|
12,94
|
13,45
|
5,07
|
4,07
|
4,57
|
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
180,00
|
|
180,44
|
1,63
|
|
0,45
|
159,89
|
5,18
|
2,82
|
1,10
|
1,63
|
0,60
|
1,50
|
2,50
|
2,46
|
0,68
|
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
5,06
|
5,06
|
|
|
|
0,06
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
1.274,95
|
1.274,95
|
166,84
|
87,88
|
90,35
|
137,09
|
107,39
|
130,10
|
75,39
|
132,83
|
78,13
|
74,46
|
56,36
|
54,56
|
83,67
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
408,13
|
408.13
|
42,78
|
13,75
|
49,50
|
20,70
|
15,94
|
19,14
|
45,51
|
23,20
|
37,26
|
52,26
|
45,02
|
25,12
|
17,95
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
11,70
|
11,70
|
1,88
|
0,16
|
0,80
|
2,22
|
0,17
|
1,86
|
0,45
|
1,46
|
0,28
|
1,28
|
0,22
|
0,29
|
0,63
|
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
0,77
|
0,77
|
0,24
|
0,02
|
0,10
|
0,02
|
0,03
|
0,11
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,02
|
0,08
|
0,02
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
9,13
|
9,13
|
0,69
|
0,63
|
0,24
|
0,80
|
2,28
|
0,30
|
0,87
|
0,81
|
0,66
|
0,63
|
|
0,50
|
0,72
|
2.7
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
13,00
|
|
13,03
|
3,58
|
0,73
|
3,42
|
|
0,66
|
|
1,02
|
0,53
|
1,57
|
0,44
|
0,53
|
0,22
|
0,33
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
19,00
|
|
18,67
|
4,28
|
2,74
|
1,30
|
0,98
|
1,55
|
2,58
|
1,55
|
1,07
|
0,37
|
0,08
|
1,02
|
0,28
|
0,87
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.095,00
|
|
1.095,18
|
|
78,11
|
161,44
|
166,46
|
130,63
|
73,76
|
103,90
|
67,30
|
85,11
|
78,23
|
62,43
|
41,01
|
46,80
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
121,00
|
|
121,00
|
121,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
28,00
|
|
28,34
|
4,49
|
1,07
|
1,25
|
0,99
|
1,29
|
2,50
|
1,04
|
2,47
|
2,76
|
2,91
|
2,51
|
2,47
|
2,59
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
26,00
|
|
25,58
|
0,23
|
0,13
|
1,27
|
14,46
|
0,10
|
0,10
|
0,11
|
8,79
|
|
0,09
|
|
0,30
|
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
23,00
|
|
23,19
|
2,20
|
1,93
|
1,01
|
5,59
|
1,49
|
1,28
|
1,53
|
2,43
|
2,57
|
1,55
|
0,60
|
0,97
|
0,04
|
2.14
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
88,00
|
|
87,72
|
14,04
|
3,20
|
4,65
|
10,59
|
2,50
|
4,74
|
7,84
|
8,95
|
5,98
|
10,45
|
7,50
|
3,97
|
3,31
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
|
137,66
|
137,66
|
2,00
|
5,00
|
56,94
|
8,50
|
22,46
|
1,68
|
10,11
|
5,00
|
3,11
|
13,60
|
9,26
|
|
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
36,01
|
36,01
|
2,63
|
3,59
|
3,92
|
3,20
|
2,12
|
4,59
|
1,10
|
6,77
|
2,08
|
0,88
|
1,68
|
1,96
|
1,49
|
2.17
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
32,12
|
32,12
|
32,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
6,22
|
6,22
|
4,23
|
0,04
|
|
0,37
|
|
0,41
|
|
0,43
|
0,02
|
0,40
|
0,09
|
0,23
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
96,93
|
96,93
|
4,84
|
|
18,13
|
5,18
|
|
9,32
|
28,24
|
7,97
|
|
18,45
|
4,80
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
35,54
|
35,54
|
1,73
|
1,31
|
1,06
|
0,24
|
0,85
|
0,27
|
|
0,06
|
0,99
|
|
25,41
|
|
3,62
|
2.21
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
PNK
|
|
110,32
|
110,32
|
6,98
|
15,00
|
5,00
|
14,58
|
5,00
|
5,15
|
39,01
|
1,00
|
3,19
|
13,00
|
|
2,06
|
0,35
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5,00
|
|
4,91
|
0,53
|
0,37
|
1,43
|
0,34
|
0,03
|
0,29
|
0,34
|
0,20
|
0,63
|
0,17
|
0,25
|
0,20
|
0,13
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.815,00
|
-941,08
|
873,80
|
873,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực
chuyên trồng lúa nước
|
KVL
|
|
|
3.093,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu vực rừng
sản xuất
|
KSX
|
|
|
397,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu vực
công nghiệp, cụm công nghiệp
|
KKN
|
|
|
598,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu đô thị thương mại dịch vụ
|
KDV
|
|
|
258,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
13,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
2.646,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*: không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
PHỤ BIỂU 2
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG -
TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định
số: 377/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành
chính cấp xã
|
TT Hợp Hòa
|
Xã Hoàng Hoa
|
Xã Đồng Tĩnh
|
Xã Kim Long
|
Xã Hướng Đạo
|
Xã Đạo Tú
|
Xã An Hòa
|
Xã Thanh Vân
|
Xã Duy Phiên
|
Xã Hoàng Đan
|
Xã Hoàng Lâu
|
Xã Vân Hội
|
Xã Hợp Thịnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.454,22
|
247,93
|
174,54
|
184,59
|
466,46
|
382,03
|
160,47
|
189,98
|
162,42
|
81,62
|
141,83
|
120,21
|
60,90
|
81,24
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
822,30
|
168,84
|
32,58
|
57,42
|
72,15
|
56,95
|
37,99
|
48,13
|
34,25
|
30,85
|
80,24
|
95,19
|
36,23
|
71,48
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
743,86
|
168,84
|
32,58
|
57,42
|
71,15
|
56,95
|
37,99
|
48,13
|
34,25
|
19,61
|
50,46
|
58,77
|
36,23
|
71,48
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
332,19
|
16,76
|
41,49
|
33,86
|
38,24
|
18,89
|
4,87
|
122,04
|
23,43
|
4,60
|
25,36
|
2,51
|
0,14
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
583,61
|
39,89
|
47,79
|
38,69
|
100,50
|
155,71
|
54,82
|
15,37
|
42,12
|
17,45
|
24,43
|
16,31
|
21,78
|
8,75
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
674,59
|
20,92
|
50,93
|
51,37
|
249,93
|
143,92
|
61,61
|
0,60
|
60,54
|
26,72
|
8,05
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
41,53
|
1,52
|
1,75
|
3,25
|
5,64
|
6,56
|
1,18
|
3,84
|
2,08
|
2,00
|
3,75
|
6,20
|
2,75
|
1,01
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trồng nội bộ đất nông nghiệp
|
|
163,56
|
11,00
|
10,81
|
17,64
|
1,00
|
7,00
|
9,06
|
27,00
|
1,00
|
1,50
|
41,60
|
13,01
|
12,00
|
10,94
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
27,25
|
4,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
4,51
|
12,00
|
5,24
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lùa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
LUA/NTS
|
59,99
|
2,00
|
1,00
|
5,13
|
|
|
3,06
|
10,00
|
|
|
24,60
|
8,50
|
|
5,70
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
41,32
|
|
8,81
|
10,51
|
|
6,00
|
|
16,00
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
35,00
|
5,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
17,00
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
8,94
|
3,61
|
1,55
|
0,02
|
1,07
|
0,32
|
0,03
|
0,34
|
0,95
|
0,03
|
0,80
|
0,11
|
0,11
|
|
PHỤ BIỂU 3
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ CẤP XÃ CỦA HUYỆN TAM
DƯƠNG – TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định
số: 377/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Hợp Hòa
|
Xã Hoàng Hoa
|
Xã Đồng Tĩnh
|
Xã Kim Long
|
Xã Hướng Đạo
|
Xã Đạo Tú
|
Xã An Hòa
|
Xã Thanh Vân
|
Xã Duy Phiên
|
Xã Hoàng Đan
|
Xã Hoàng Lâu
|
Xã Vân Hội
|
Xã Hợp Thịnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
19,57
|
0,92
|
|
4,55
|
2,53
|
2,79
|
1,87
|
1,47
|
3,94
|
|
0,50
|
1,00
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
8,80
|
065
|
|
4,00
|
1,15
|
|
|
|
2,00
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,24
|
|
|
|
|
|
1,30
|
|
0,94
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
2,13
|
0,07
|
|
|
0,70
|
1,29
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có di tích lịch
sở văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
5,98
|
|
|
0,55
|
0,63
|
1,50
|
0,50
|
1,30
|
1,00
|
|
|
0,50
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi.
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 377/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
1.280
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|