THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết (kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Cơ
chế thực hiện
|
TTHC
được công bố tại quyết định
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết thực tế
|
Một
cửa
|
Một
cửa liên thông
|
Trong
ngày
|
Ghi
giấy hẹn (Ngày làm việc)
|
I. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
1
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp
cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
10
ngày, trường hợp phức tạp thì không quá 15 ngày
|
|
10-15
|
|
x
|
Quyết
định số 481/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội (đối tượng
là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
10
ngày, trường hợp phức tạp thì không quá 15 ngày
|
|
10-15
|
|
x
|
3
|
Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
10
ngày, trường hợp phức tạp thì không quá 15 ngày
|
|
10-15
|
|
x
|
II. Lĩnh vực Quốc tịch
|
1
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
115
ngày
|
|
115
|
|
x
|
Quyết
định số 330/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam
ở trong nước
|
85
ngày
|
|
85
|
|
x
|
3
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
75
ngày
|
|
75
|
|
x
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
05
ngày, trường hợp phức tạp 15 ngày
|
|
05-15
|
x
|
|
5
|
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước
ngoài
|
10
ngày
|
|
10
|
x
|
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
05
ngày
|
|
05
|
x
|
|
III. Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
1
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
05
ngày
|
|
05
|
|
x
|
Quyết
định số 330/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Thủ tục giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Sở
Tư pháp kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến: 20 ngày UBND quyết định: 15 ngày
|
|
35
|
|
x
|
IV. Lĩnh vực Hòa giải thương mại
|
1
|
Thủ tục đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
Quyết
định số 330/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư
pháp
|
Không
quy định
|
|
Không
quy định
|
x
|
|
3
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại
|
15
ngày
|
|
15
|
x
|
|
4
|
Thủ tục thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
5
|
Thủ tục thay đổi địa chỉ trụ sở của
Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
15
ngày
|
|
15
|
x
|
|
6
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
10
ngày
|
|
10
|
x
|
|
Quyết
định số 330/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
7
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
05
ngày
|
|
05
|
x
|
|
8
|
Thủ tục tự chấm dứt hoạt động Trung
tâm hòa giải thương mại
|
05
ngày
|
|
05
|
x
|
|
9
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
10
ngày
|
|
10
|
x
|
|
10
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
05
ngày
|
|
05
|
x
|
|
11
|
Thủ tục thay đổi tên gọi, Trưởng
chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
12
|
Thủ tục thay đổi địa chỉ trụ sở của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
10
ngày
|
|
10
|
x
|
|
13
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
V. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
1
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
15
ngày
|
|
15
|
x
|
|
Quyết
định số 400/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Thủ tục xác định cơ quan giải quyết
bồi thường
|
05
ngày
|
|
05
|
x
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
- Thông báo bằng văn bản về việc
nhận được hồ sơ (trường hợp hồ sơ được gửi qua bưu chính): 02 ngày
- Yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có):
05 ngày và phải bổ sung trong 05 ngày
- Thụ lý hồ sơ: 02 ngày
- Cử người giải quyết bồi thường:
02 ngày
- Tạm ứng kinh phí: 05 ngày (nếu
còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao). Trường hợp không
còn đủ dự toán, trong 05 ngày đề nghị cơ quan tài chính tạm ứng kinh phí. Cơ
quan tài chính cấp kinh phí trong 07 ngày.
- Xác minh thiệt hại: 15 ngày,
trường hợp phức tạp là 30 ngày, hoặc có thể thỏa thuận thêm tối đa 15 ngày
- Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày
hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, phải tiến hành thương lượng. Hoàn
thành việc thương lượng: 10 ngày, trường hợp phức tạp: 15 ngày, có thể thỏa
thuận thêm 10 ngày.
- Quyết định giải quyết bồi thường:
ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng thành và phải gửi trong thời
hạn 05 ngày
|
|
36-110
|
x
|
|
4
|
Thủ tục chi trả
tiền bồi thường
|
10
ngày
|
|
10
|
x
|
|
Quyết
định số 507/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
VI. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
1
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với
Luật sư
|
- Hoàn thành việc đánh giá: 15
ngày, trường hợp cần thiết thêm tối đa 05 ngày
- Ký hợp đồng với Trung tâm trợ
giúp pháp lý: 10 ngày
|
|
25-30
|
x
|
|
Quyết
định số 400/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với
tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
- Hoàn thành việc đánh giá: 15
ngày, trường hợp cần thiết thêm tối đa 05 ngày
- Ký hợp đồng với Sở Tư pháp: 10
ngày
|
|
25-30
|
x
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
05
ngày
|
|
05
|
x
|
|
4
|
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
03
ngày
|
|
03
|
x
|
|
5
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
8
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
05
ngày
|
|
05
|
x
|
|
9
|
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp
pháp lý
|
- Đối với người đứng đầu tổ chức
thực hiện trợ giúp pháp lý: 03 ngày
- Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 15
ngày
|
|
03-15
|
x
|
|
Quyết
định số 511/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
VII. Lĩnh vực tư vấn pháp luật
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
05
ngày
|
|
05
|
x
|
|
Quyết
định số 649/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
05
ngày
|
|
05
|
x
|
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
4
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
Không
quy định
|
|
Không
quy định
|
x
|
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
15
ngày
|
|
15
|
x
|
|
6
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
- Trường hợp không đủ số lượng luật
sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định: 60 ngày
- Trường hợp bị tước quyền sử dụng
Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn: 15 ngày
- Trường hợp bị thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động: 07 ngày
|
|
60 -
15 - 7
|
x
|
|
7
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
05
ngày
|
|
05
|
x
|
|
8
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
9
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
XIII. Lĩnh vực Luật sư
|
1
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
10
ngày
|
|
10
|
x
|
|
Quyết
định số 218/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
Không
quy định
|
|
Không
quy định
|
x
|
|
3
|
Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
05
ngày
|
|
05
|
x
|
|
4
|
Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
05
ngày
|
|
05
|
x
|
|
5
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
6
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
10
ngày
|
|
10
|
x
|
|
7
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
05
ngày
|
|
05
|
x
|
|
8
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
9
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
10
ngày
|
|
10
|
x
|
|
10
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
- Tự chấm dứt hoạt động hoặc công
ty luật bị hợp nhất, sáp nhập: không quy định.
- Bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách
nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành
nghề luật sư: 07 ngày
- Do Trưởng văn phòng luật sư, Giám
đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết: 07 ngày
- Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động:
không quy định
|
|
Không
quy định hoặc 07 ngày
|
x
|
|
Quyết
định số 649/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
11
|
Đăng ký hành, nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
12
|
Hợp nhất công ty luật
|
10
ngày
|
|
10
|
x
|
|
13
|
Sáp nhập công ty luật
|
10
ngày
|
|
10
|
x
|
|
14
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
15
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
16
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
IX. Lĩnh vực Công chứng
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
Quyết
định số 266/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
05
ngày
|
|
05
|
x
|
|
3
|
Thay đổi nơi
tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
05
ngày
|
|
05
|
x
|
|
4
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
Quyết
định số 266/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
5
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
05
ngày
|
|
05
|
x
|
|
6
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
7
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
8
|
Thay đổi công
chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
9
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp tổ chức
hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc
bị chuyển đổi, giải thể.
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
10
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
11
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
20
ngày
|
|
20
|
|
x
|
12
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Trình
UBND tỉnh: 20 ngày QĐ hợp nhất: 15 ngày
|
|
35
|
|
x
|
13
|
Sáp nhập Văn
phòng công chứng
|
Trình
UBND tỉnh: 20 ngày QĐ sáp nhập: 15
ngày
|
|
35
|
|
x
|
14
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
Trình
UBND tỉnh: 20 ngày QĐ chuyển nhượng: 15 ngày
|
|
35
|
|
x
|
15
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
Trình
UBND tỉnh: 07 ngày QĐ chuyển đổi: 07 ngày
|
|
14
|
|
x
|
16
|
Thành lập hội công chứng viên
|
Thẩm
định đề án, trình UBND tỉnh: 30 ngày QĐ thành lập: 15 ngày
|
|
45
|
|
x
|
17
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
15
ngày
|
|
15
|
x
|
|
Quyết
định số 218/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình.
|
18
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
10
ngày
|
|
10
|
x
|
|
19
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
05
ngày
|
|
05
|
x
|
|
20
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
10
ngày
|
|
10
|
x
|
|
21
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
22
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
10
ngày
|
|
10
|
x
|
|
23
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
Quyết
định số 218/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình.
|
24
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
25
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
X. Lĩnh vực đấu giá
|
1
|
Thủ tục cấp thẻ đấu giá viên
|
05
ngày
|
|
05
|
x
|
|
Quyết
định số 218/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Thủ tục thu hồi thẻ đấu giá viên
|
03
ngày
|
|
03
|
x
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại thẻ đấu giá viên
|
03
ngày
|
|
03
|
x
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
10
ngày
|
|
03
|
x
|
|
5
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
05
ngày
|
|
05
|
x
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với
doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có
hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
10
ngày
|
|
10
|
x
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với
doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có
hiệu lực tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác
|
10
ngày
|
|
10
|
x
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
10
|
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
10
ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trong thông báo
|
|
10
|
x
|
|
11
|
Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
90
ngày
|
|
90
|
x
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra
kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
10
ngày
|
|
10
|
x
|
|
XI. Lĩnh vực giám định tư pháp
|
1
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám
định tư pháp
|
30
ngày
|
|
30
|
|
x
|
Quyết
định số 649/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám
định tư pháp
|
30
ngày
|
|
30
|
|
x
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
05
ngày
|
|
05
|
x
|
|
4
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định của Văn phòng giám định tư pháp
|
45
ngày
|
|
45
|
|
x
|
5
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
17
ngày
|
|
17
|
|
x
|
6
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
7
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi
tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật
của Văn phòng
|
05
ngày
|
|
05
|
x
|
|
8
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký
hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
05
ngày
|
|
05
|
x
|
|
XII. Lĩnh vực trọng tài
thương mại
|
1
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài
|
15
ngày
|
|
15
|
x
|
|
Quyết
định số 218/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
15
ngày
|
|
15
|
x
|
|
4
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
05
ngày
|
|
05
|
x
|
|
5
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
15
ngày
|
|
15
|
x
|
|
Quyết
định số 649/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
6
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
Không
quy định
|
|
Không
quy định
|
x
|
|
7
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
15
ngày
|
|
15
|
x
|
|
8
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Không
quy định
|
|
Không
quy định
|
x
|
|
Quyết
định số 649/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
9
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng
tài viên
|
Không
quy định
|
|
Không
quy định
|
x
|
|
10
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng
đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Không
quy định
|
|
Không
quy định
|
x
|
|
11
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Không
quy định
|
|
Không
quy định
|
x
|
|
12
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Không
quy định
|
|
Không
quy định
|
x
|
|
13
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Không
quy định
|
|
Không
quy định
|
x
|
|
14
|
Thông báo về việc thành lập Chi
nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại
nước ngoài
|
Không
quy định
|
|
Không
quy định
|
x
|
|
15
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
Không
quy định
|
|
Không
quy định
|
x
|
|
16
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng
tài
|
Không
quy định
|
|
Không
quy định
|
x
|
|
XIII. Lĩnh vực Quản tài
viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
- Ghi tên vào danh sách: 07 ngày
- Gửi danh sách cho Bộ Tư pháp: 03
ngày
|
|
10
|
x
|
|
Quyết
định số 218/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
3
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Không
quy định
|
|
Không
quy định
|
x
|
|
Quyết
định số 649/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
4
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
07
ngày
|
|
07
|
x
|
|
5
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của Quản tài viên
|
03
ngày
|
|
03
|
x
|
|
Quyết
định số 649/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
6
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
03
ngày
|
|
03
|
x
|
|
7
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Không
quy định
|
|
Không
quy định
|
x
|
|
8
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
Không
quy định
|
|
Không
quy định
|
x
|
|
9
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Không
quy định
|
|
Không
quy định
|
x
|
|
10
|
Gia hạn quyết định tạm đình chỉ
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên,
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Không
quy định
|
|
Không
quy định
|
x
|
|
11
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
Không
quy định
|
|
Không
quy định
|
x
|
|
12
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản
|
Không
quy định
|
|
Không
quy định
|
x
|
|
XIV. Lĩnh vực phổ biến, giáo dục
pháp luật
|
1
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
cấp tỉnh
|
05
ngày
|
|
05
|
|
x
|
Quyết
định số 218/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
cấp tỉnh
|
05
ngày
|
|
05
|
|
x
|