STT
|
Tên
cơ quan
|
Mã
phông
|
|
I. Cơ quan cấp tỉnh
|
|
1
|
Đoàn đại biểu Quốc hội và Văn phòng
Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh
|
01
|
2
|
Hội đồng nhân dân và Văn phòng Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
65
|
3
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
4
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
03
|
5
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
04
|
6
|
Công an tỉnh
|
05
|
7
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
07
|
8
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
08
|
|
II. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
9
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
09
|
10
|
Sở Nội vụ
|
10
|
11
|
Sở Ngoại vụ
|
11
|
12
|
Sở Tư pháp
|
12
|
13
|
Thanh tra tỉnh
|
13
|
14
|
Sở Tài chính
|
14
|
15
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
16
|
Sở Công Thương
|
16
|
17
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
17
|
18
|
Sở Xây dựng
|
18
|
19
|
Sở Giao thông vận tải
|
19
|
20
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
20
|
21
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
21
|
22
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
22
|
23
|
Sở Y tế
|
23
|
24
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
24
|
25
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
25
|
26
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
26
|
27
|
Ban Dân tộc
|
27
|
28
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình
Phước
|
28
|
|
III. Các đơn vị sự nghiệp công lập
trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
29
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
29
|
30
|
Quỹ Phát triển đất
|
30
|
31
|
Trung tâm Xúc tiến, Đầu tư, Thương
mại & Du lịch
|
31
|
32
|
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Bù Gia Mập
|
32
|
33
|
Trường Cao đẳng nghề Bình Phước
|
34
|
34
|
Trường Cao đẳng Y tế Bình Phước
|
66
|
35
|
Ban Quản lý cửa khẩu quốc tế Hoa Lư
|
67
|
36
|
Ban Quản lý cửa khẩu chính Lộc Thịnh
|
68
|
37
|
Ban Quản lý cửa khẩu chính Hoàng Diệu
|
69
|
38
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
Bình Phước
|
70
|
|
IV. Các cơ quan, tổ chức trung
ương, đơn vị thành viên của các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước được
tổ chức theo ngành dọc tại tỉnh
|
39
|
Kho bạc Nhà nước Bình Phước
|
35
|
40
|
Cục Thống kê tỉnh Bình Phước
|
36
|
41
|
Cục Thuế tỉnh Bình Phước
|
37
|
42
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Phước
|
38
|
43
|
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bình
Phước
|
39
|
44
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Phước
|
40
|
45
|
Bưu điện tỉnh Bình Phước
|
41
|
46
|
Công ty Điện lực Bình Phước
|
42
|
47
|
Công ty Viễn thông Bình Phước
|
43
|
48
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi
nhánh tỉnh Bình Phước
|
44
|
49
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Bình Phước
|
45
|
50
|
Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Bình
Phước
|
46
|
51
|
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội
tỉnh Bình Phước
|
47
|
|
V. Các Doanh nghiệp Nhà nước do
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập
|
52
|
Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé
|
48
|
53
|
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết
và Dịch vụ tổng hợp Bình Phước
|
49
|
54
|
Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Bình
Phước
|
50
|
55
|
Công ty TNHH MTV Dịch vụ thủy lợi
Bình Phước
|
51
|
56
|
Công ty Cổ phần Xây dựng Bình Phước
|
52
|
|
VI. Các tổ chức chính trị - xã hội
- nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp cấp tỉnh hoạt động
bằng ngân sách Nhà nước
|
57
|
Hội Chữ thập đỏ
|
53
|
58
|
Hội Đông y
|
54
|
59
|
Hội Người mù
|
55
|
60
|
Hội Người cao tuổi
|
56
|
61
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
57
|
62
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/
Điôxin tỉnh
|
58
|
63
|
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh
|
59
|
64
|
Hội Bảo trợ người tàn tật, trẻ mồ
côi và bệnh nhân nghèo tỉnh
|
60
|
65
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
61
|
66
|
Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh.
|
62
|
67
|
Hội Luật gia tỉnh
|
63
|
68
|
Liên hiệp các hội Khoa học kỹ thuật
|
64
|
69
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
33
|
|
VII. Các cơ quan trực thuộc sở
có chức năng quản lý nhà nước về lĩnh vực chuyên môn
|
|
1. Cơ quan trực thuộc Sở Nội vụ
|
|
70
|
Ban tôn giáo
|
10-01
|
71
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
10-02
|
72
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
10-03
|
|
2. Cơ quan trực thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
73
|
Chi cục Kiểm lâm
|
17-01
|
74
|
Chi cục Thủy lợi
|
17-05
|
|
3. Cơ quan trực thuộc Sở Xây dựng
|
|
75
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
18-01
|
|
4. Cơ quan trực thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
76
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
20-01
|
77
|
Chi cục quản lý đất đai
|
20-02
|
|
5. Cơ quan trực thuộc Sở Y tế
|
|
78
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia
đình
|
23-01
|
79
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
23-02
|
STT
|
Tên
cơ quan
|
Mã
Phông
|
|
I. Thành phố Đồng Xoài
|
1
|
Hội đồng nhân dân thành phố Đồng
Xoài
|
ĐX01
|
2
|
Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Xoài
|
ĐX02
|
3
|
Văn phòng HĐND và UBND thành phố Đồng
Xoài
|
ĐX03
|
4
|
Phòng Nội vụ thành phố Đồng Xoài
|
ĐX04
|
5
|
Phòng Tư pháp thành phố Đồng Xoài
|
ĐX05
|
6
|
Thanh tra thành phố Đồng Xoài
|
ĐX06
|
7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố
Đồng Xoài
|
ĐX07
|
8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
thành phố Đồng Xoài
|
ĐX08
|
9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố
Đồng Xoài
|
ĐX09
|
10
|
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
thành phố Đồng Xoài
|
ĐX10
|
11
|
Phòng Văn hóa thông tin thành phố Đồng
Xoài
|
ĐX11
|
12
|
Phòng Kinh tế thành phố Đồng Xoài
|
ĐX13
|
13
|
Phòng Quản lý đô thị thành phố Đồng
Xoài
|
ĐX14
|
14
|
Tòa án nhân dân thành phố Đồng Xoài
|
ĐX15
|
15
|
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Đồng
Xoài
|
ĐX16
|
16
|
Công an thành phố Đồng Xoài
|
ĐX17
|
17
|
Ban chỉ huy quân sự thành phố Đồng
Xoài
|
ĐX18
|
18
|
Bảo hiểm xã hội thành phố Đồng Xoài
|
ĐX19
|
19
|
Điện lực thành phố Đồng Xoài
|
ĐX20
|
20
|
Bưu Điện thành phố Đồng Xoài
|
ĐX21
|
21
|
Chi cục Thống kê thành phố Đồng
Xoài
|
ĐX22
|
22
|
Chi cục Thuế thành phố Đồng Xoài
|
ĐX23
|
23
|
Chi cục Thi hành án dân sự thành phố
Đồng Xoài
|
ĐX24
|
24
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thành phố Đồng Xoài
|
ĐX25
|
25
|
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính
sách Xã hội thành phố Đồng Xoài
|
ĐX26
|
|
II. Thị xã Phước Long
|
|
26
|
Hội đồng nhân dân thị xã Phước Long
|
PL01
|
27
|
Ủy ban nhân dân thị xã Phước Long
|
PL02
|
28
|
Văn phòng Cấp ủy - HĐND & UBND
thị xã Phước Long
|
PL03
|
29
|
Phòng Nội vụ - Lao động, Thương
binh và Xã hội thị xã Phước Long
|
PL04
|
30
|
Phòng Tư pháp thị xã Phước Long
|
PL05
|
31
|
Thanh tra Nhà nước thị xã Phước
Long
|
PL06
|
32
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã
Phước Long
|
PL07
|
33
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường thị
xã Phước Long
|
PL08
|
34
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã
Phước Long
|
PL09
|
35
|
Phòng Văn hóa thông tin thị xã Phước
Long
|
PL11
|
36
|
Phòng Kinh tế thị xã Phước Long
|
PL13
|
37
|
Phòng Quản lý đô thị thị xã Phước
Long
|
PL14
|
38
|
Tòa án nhân dân thị xã Phước Long
|
PL15
|
39
|
Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Phước
Long
|
PL16
|
40
|
Công an thị xã Phước Long
|
PL17
|
41
|
Ban chỉ huy quân sự thị xã Phước
Long
|
PL18
|
42
|
Bảo hiểm xã hội thị xã Phước Long
|
PL19
|
43
|
Điện lực thị xã Phước Long
|
PL20
|
44
|
Bưu Điện thị xã Phước Long
|
PL21
|
45
|
Chi cục Thống kê thị xã Phước Long
|
PL22
|
46
|
Chi cục Thuế thị xã Phước Long
|
PL23
|
47
|
Chi cục Thi hành án dân sự thị xã
Phước Long
|
PL24
|
48
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thị xã Phước Long
|
PL25
|
49
|
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính
sách Xã hội thị xã Phước Long
|
PL26
|
50
|
Kho bạc Nhà nước thị xã Phước Long
|
PL27
|
|
III. Thị xã Bình Long
|
|
51
|
Hội đồng nhân dân thị xã Bình Long
|
BL01
|
52
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bình Long
|
BL02
|
53
|
Văn phòng HĐND và UBND thị xã Bình
Long
|
BL03
|
54
|
Phòng Nội vụ - Lao động, Thương
binh và Xã hội thị xã Bình Long
|
BL04
|
55
|
Phòng Tư pháp thị xã Bình Long
|
BL05
|
56
|
Thanh tra thị xã Bình Long
|
BL06
|
57
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã
Bình Long
|
BL07
|
58
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường thị
xã Bình Long
|
BL08
|
59
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã
Bình Long
|
BL09
|
60
|
Phòng Văn hóa thông tin thị xã Bình
Long
|
BL11
|
61
|
Phòng Kinh tế thị xã Bình Long
|
BL13
|
62
|
Phòng Quản lý đô thị thị xã Bình
Long
|
BL14
|
63
|
Tòa án nhân dân thị xã Bình Long
|
BL15
|
64
|
Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Bình
Long
|
BL16
|
65
|
Công an thị xã Bình Long
|
BL17
|
66
|
Ban chỉ huy quân sự thị xã Bình
Long
|
BL18
|
67
|
Bảo hiểm xã hội thị xã Bình Long
|
BL19
|
68
|
Điện lực thị xã Bình Long
|
BL20
|
69
|
Bưu Điện thị xã Bình Long
|
BL21
|
70
|
Chi cục Thống kê thị xã Bình Long
|
BL22
|
71
|
Chi cục Thuế thị xã Bình Long
|
BL23
|
72
|
Chi cục Thi hành án dân sự thị xã
Bình Long
|
BL24
|
73
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thị xã Bình Long
|
BL25
|
74
|
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính
sách Xã hội thị xã Bình Long
|
BL26
|
75
|
Kho bạc Nhà nước thị xã Bình Long
|
BL27
|
|
IV. Huyện Đồng Phú
|
|
76
|
Hội đồng nhân dân huyện Đồng Phú
|
ĐP01
|
77
|
Ủy ban nhân dân huyện Đồng Phú
|
ĐP02
|
78
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Đồng
Phú
|
ĐP03
|
79
|
Phòng Nội vụ huyện Đồng Phú
|
ĐP04
|
80
|
Phòng Tư pháp huyện Đồng Phú
|
ĐP05
|
81
|
Thanh tra huyện Đồng Phú
|
ĐP06
|
82
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đồng
Phú
|
ĐP07
|
83
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
ĐP08
|
84
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đồng
Phú
|
ĐP09
|
85
|
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
huyện Đồng Phú
|
ĐP10
|
86
|
Phòng Văn hóa thông tin huyện Đồng
Phú
|
ĐP11
|
87
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Đồng Phú
|
ĐP13
|
88
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Đồng
Phú
|
ĐP14
|
89
|
Phòng Dân tộc huyện Đồng Phú
|
ĐP15
|
90
|
Tòa án nhân dân huyện Đồng Phú
|
ĐP16
|
91
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Đồng
Phú
|
ĐP17
|
92
|
Công an huyện Đồng Phú
|
ĐP18
|
93
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Đồng Phú
|
ĐP19
|
94
|
Bảo hiểm xã hội huyện Đồng Phú
|
ĐP20
|
95
|
Điện lực huyện Đồng Phú
|
ĐP21
|
96
|
Bưu Điện huyện Đồng Phú
|
ĐP22
|
97
|
Chi cục Thống kê huyện huyện Đồng
Phú
|
ĐP23
|
98
|
Chi cục Thuế huyện Đồng Phú
|
ĐP24
|
99
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Đồng
Phú
|
ĐP25
|
100
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn huyện Đồng Phú
|
ĐP26
|
101
|
Phòng giao dịch Ngân hàng Chính
sách Xã hội huyện Đồng Phú
|
ĐP27
|
102
|
Kho bạc Nhà nước huyện Đồng Phú
|
ĐP28
|
|
V. Huyện
Chơn Thành
|
|
103
|
Hội đồng nhân dân huyện Chơn Thành
|
CT01
|
104
|
Ủy ban nhân dân huyện Chơn Thành
|
CT02
|
105
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Chơn
Thành
|
CT03
|
106
|
Phòng Nội vụ huyện Chơn Thành
|
CT04
|
107
|
Phòng Tư pháp huyện Chơn Thành
|
CT05
|
108
|
Thanh tra huyện Chơn Thành
|
CT06
|
109
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện
Chơn Thành
|
CT07
|
110
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Chơn Thành
|
CT08
|
111
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Chơn Thành
|
CT09
|
112
|
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
huyện Chơn Thành
|
CT10
|
113
|
Phòng Văn hóa thông tin huyện Chơn
Thành
|
CT11
|
114
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Chơn Thành
|
CT13
|
115
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Chơn
Thành
|
CT14
|
116
|
Tòa án nhân dân huyện Chơn Thành
|
CT15
|
117
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Chơn
Thành
|
CT16
|
118
|
Công an huyện Chơn Thành
|
CT17
|
119
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Chơn
Thành
|
CT18
|
120
|
Bảo hiểm xã hội huyện Chơn Thành
|
CT19
|
121
|
Điện lực huyện Chơn Thành
|
CT20
|
122
|
Bưu Điện huyện Chơn Thành
|
CT21
|
123
|
Chi cục Thống kê huyện Chơn Thành
|
CT22
|
124
|
Chi cục Thuế huyện Chơn Thành
|
CT23
|
125
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện
Chơn Thành
|
CT24
|
126
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn huyện Chơn Thành
|
CT25
|
127
|
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính
sách Xã hội huyện Chơn Thành
|
CT26
|
128
|
Kho bạc Nhà nước huyện Chơn Thành
|
CT27
|
|
VI. Huyện Lộc Ninh
|
|
129
|
Hội đồng nhân dân huyện Lộc Ninh
|
LN01
|
130
|
Ủy ban nhân dân huyện Lộc Ninh
|
LN02
|
131
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Lộc
Ninh
|
LN03
|
132
|
Phòng Nội vụ - Lao động, Thương
binh và Xã hội huyện Lộc Ninh
|
LN04
|
133
|
Phòng Tư pháp huyện Lộc Ninh
|
LN05
|
134
|
Thanh tra huyện Lộc Ninh
|
LN06
|
135
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Lộc
Ninh
|
LN07
|
136
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Lộc Ninh
|
LN08
|
137
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lộc
Ninh
|
LN09
|
138
|
Phòng Văn hóa thông tin huyện Lộc
Ninh
|
LN11
|
139
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Lộc Ninh
|
LN13
|
140
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Lộc
Ninh
|
LN14
|
141
|
Phòng Dân tộc - Tôn giáo huyện Lộc
Ninh
|
LN15
|
142
|
Tòa án nhân dân huyện Lộc Ninh
|
LN16
|
143
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Lộc
Ninh
|
LN17
|
144
|
Công an huyện Lộc Ninh
|
LN18
|
145
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Lộc Ninh
|
LN19
|
146
|
Bảo hiểm xã hội huyện Lộc Ninh
|
LN20
|
147
|
Điện lực huyện Lộc Ninh
|
LN21
|
148
|
Bưu Điện huyện Lộc Ninh
|
LN22
|
149
|
Chi cục Thống kê huyện Lộc Ninh
|
LN23
|
150
|
Chi cục Thuế huyện Lộc Ninh
|
LN24
|
151
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Lộc
Ninh
|
LN25
|
152
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn huyện Lộc Ninh
|
LN26
|
153
|
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính
sách Xã hội huyện Lộc Ninh
|
LN27
|
154
|
Kho bạc Nhà nước huyện Lộc Ninh
|
LN28
|
|
VII. Huyện Bù Đốp
|
155
|
Hội đồng nhân dân huyện Bù Đốp
|
BĐo01
|
156
|
Ủy ban nhân dân huyện Bù Đốp
|
BĐo02
|
157
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Bù Đốp
|
BĐo03
|
158
|
Phòng Nội vụ huyện Bù Đốp
|
BĐo04
|
159
|
Phòng Tư pháp huyện Bù Đốp
|
BĐo05
|
160
|
Thanh tra huyện Bù Đốp
|
BĐo06
|
161
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Bù
Đốp
|
BĐo07
|
162
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Bù Đốp
|
BĐo08
|
163
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bù
Đốp
|
BĐo09
|
164
|
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
huyện Bù Đốp
|
BĐo10
|
165
|
Phòng Văn hóa thông tin huyện Bù Đốp
|
BĐo11
|
166
|
Phòng Y tế
|
BĐo12
|
167
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Bù Đốp
|
BĐo13
|
168
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Bù Đốp
|
BĐo14
|
169
|
Phòng Dân tộc huyện Bù Đốp
|
BĐo15
|
170
|
Tòa án nhân dân huyện Bù Đốp
|
BĐo16
|
171
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Bù Đốp
|
BĐo17
|
172
|
Công an huyện Bù Đốp
|
BĐo18
|
173
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Bù Đốp
|
BĐo19
|
174
|
Bảo hiểm xã hội huyện Bù Đốp
|
BĐo20
|
175
|
Điện lực huyện Bù Đốp
|
BĐo21
|
176
|
Bưu Điện huyện Bù Đốp
|
BĐo22
|
177
|
Chi cục Thống kê huyện Bù Đốp
|
BĐo23
|
178
|
Chi cục Thuế huyện Bù Đốp
|
BĐo24
|
179
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Bù
Đốp
|
BĐo25
|
180
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn huyện Bù Đốp
|
BĐo26
|
181
|
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính
sách Xã hội huyện Bù Đốp
|
BĐo27
|
182
|
Kho bạc Nhà nước huyện Bù Đốp
|
BĐo28
|
|
VIII. Huyện Bù Đăng
|
|
183
|
Hội đồng nhân dân huyện Bù Đăng
|
BĐa01
|
184
|
Ủy ban nhân dân huyện Bù Đăng
|
BĐa02
|
185
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Bù
Đăng
|
BĐa03
|
186
|
Phòng Nội vụ huyện Bù Đăng
|
BĐa04
|
187
|
Phòng Tư pháp huyện Bù Đăng
|
BĐa05
|
188
|
Thanh tra huyện Bù Đăng
|
BĐa06
|
189
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Bù
Đăng
|
BĐa07
|
190
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Bù Đăng
|
BĐa08
|
191
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bù
Đăng
|
BĐa09
|
192
|
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
huyện Bù Đăng
|
BĐa10
|
193
|
Phòng Văn hóa thông tin huyện Bù
Đăng
|
BĐa11
|
194
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Bù Đăng
|
BĐa13
|
195
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Bù
Đăng
|
BĐa14
|
196
|
Phòng Dân tộc huyện Bù Đăng
|
BĐa15
|
197
|
Tòa án nhân dân huyện Bù Đăng
|
BĐa16
|
198
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Bù
Đăng
|
BĐa17
|
199
|
Công an huyện Bù Đăng
|
BĐa18
|
200
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Bù Đăng
|
BĐa19
|
201
|
Bảo hiểm xã hội huyện Bù Đăng
|
BĐa20
|
202
|
Điện lực huyện Bù Đăng
|
BĐa21
|
203
|
Bưu Điện huyện Bù Đăng
|
BĐa22
|
204
|
Chi cục Thống kê huyện Bù Đăng
|
BĐa23
|
205
|
Chi cục Thuế huyện Bù Đăng
|
BĐa24
|
206
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Bù
Đăng
|
BĐa25
|
207
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn huyện Bù Đăng
|
BĐa26
|
208
|
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính
sách Xã hội huyện Bù Đăng
|
BĐa27
|
209
|
Kho bạc Nhà nước huyện Bù Đăng
|
BĐa28
|
|
IX. Huyện Bù Gia Mập
|
210
|
Hội đồng nhân dân huyện Bù Gia Mập
|
BGM01
|
211
|
Ủy ban nhân dân huyện Bù Gia Mập
|
BGM02
|
212
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Bù Gia
Mập
|
BGM03
|
213
|
Phòng Nội vụ - Lao động, Thương
binh và Xã hội huyện Bù Gia Mập
|
BGM04
|
214
|
Phòng Tư pháp huyện Bù Gia Mập
|
BGM05
|
215
|
Thanh tra huyện Bù Gia Mập
|
BGM06
|
216
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Bù
Gia Mập
|
BGM07
|
217
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Bù Gia Mập
|
BGM08
|
218
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bù Gia
Mập
|
BGM09
|
219
|
Phòng Văn hóa thông tin huyện Bù
Gia Mập
|
BGM11
|
220
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Bù Gia Mập
|
BGM13
|
221
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Bù
Gia Mập
|
BGM14
|
222
|
Phòng Dân tộc huyện Bù Gia Mập
|
BGM15
|
223
|
Tòa án nhân dân huyện Bù Gia Mập
|
BGM16
|
224
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Bù Gia
Mập
|
BGM17
|
225
|
Công an huyện Bù Gia Mập
|
BGM18
|
226
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Bù Gia Mập
|
BGM19
|
227
|
Bảo hiểm xã hội huyện Bù Gia Mập
|
BGM20
|
228
|
Điện lực huyện Bù Gia Mập
|
BGM21
|
229
|
Bưu Điện huyện Bù Gia Mập
|
BGM22
|
230
|
Chi cục Thống kê huyện Bù Gia Mập
|
BGM23
|
231
|
Chi cục Thuế huyện Bù Gia Mập
|
BGM24
|
232
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Bù
Gia Mập
|
BGM25
|
233
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn huyện Bù Gia Mập
|
BGM26
|
234
|
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính
sách Xã hội huyện Bù Gia Mập
|
BGM27
|
235
|
Kho bạc Nhà nước huyện Bù Gia Mập
|
BGM28
|
|
X. Huyện Hớn Quản
|
236
|
Hội đồng nhân dân huyện Hớn Quản
|
HQ01
|
237
|
Ủy ban nhân dân huyện Hớn Quản
|
HQ02
|
238
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Hớn Quản
|
HQ03
|
239
|
Phòng Nội vụ huyện Hớn Quản
|
HQ04
|
240
|
Phòng Tư pháp huyện Hớn Quản
|
HQ05
|
241
|
Thanh tra huyện Hớn Quản
|
HQ06
|
242
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Hớn
Quản
|
HQ07
|
243
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Hớn Quản
|
HQ08
|
244
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hớn
Quản
|
HQ09
|
245
|
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
huyện Hớn Quản
|
HQ10
|
246
|
Phòng Văn hóa thông tin huyện Hớn
Quản
|
HQ11
|
247
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Hớn Quản
|
HQ13
|
248
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Hớn
Quản
|
HQ14
|
249
|
Phòng Dân tộc huyện Hớn Quản
|
HQ15
|
250
|
Tòa án nhân dân huyện Hớn Quản
|
HQ16
|
251
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Hớn Quản
|
HQ17
|
252
|
Công an huyện Hớn Quản
|
HQ18
|
253
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Hớn Quản
|
HQ19
|
254
|
Bảo hiểm xã hội huyện Hớn Quản
|
HQ20
|
255
|
Điện lực huyện Hớn Quản
|
HQ21
|
256
|
Bưu Điện huyện Hớn Quản
|
HQ22
|
257
|
Chi cục Thống kê huyện Hớn Quản
|
HQ23
|
258
|
Chi cục Thuế huyện Hớn Quản
|
HQ24
|
259
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hớn
Quản
|
HQ25
|
260
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn huyện Hớn Quản
|
HQ26
|
261
|
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính
sách Xã hội huyện Hớn Quản
|
HQ27
|
262
|
Kho bạc Nhà nước huyện Hớn Quản
|
HQ28
|
|
XI. Huyện Phú Riềng
|
|
263
|
Hội đồng nhân dân huyện Phú Riềng
|
PR01
|
264
|
Ủy ban nhân dân huyện Phú Riềng
|
PR02
|
265
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Phú Riềng
|
PR03
|
266
|
Phòng Nội vụ - Lao động, Thương
binh và Xã hội huyện Phú Riềng
|
PR04
|
267
|
Phòng Tư pháp huyện Phú Riềng
|
PR05
|
268
|
Thanh tra huyện Phú Riềng
|
PR06
|
269
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện
Phú Riềng
|
PR07
|
270
|
Phòng Tài nguyên và môi trường huyện
Phú Riềng
|
PR08
|
271
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Phú
Riềng
|
PR09
|
272
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Phú Riềng
|
PR10
|
273
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Phú
Riềng
|
PR12
|
274
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phú
Riềng
|
PR13
|
275
|
Tòa án nhân dân huyện Phú Riềng
|
PR16
|
276
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Phú Riềng
|
PR17
|
277
|
Công an huyện Phú Riềng
|
PR18
|
278
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Phú Riềng
|
PR19
|
279
|
Bảo hiểm xã hội huyện Phú Riềng
|
PR20
|
280
|
Điện lực huyện Phú Riềng
|
PR21
|
281
|
Bưu điện huyện Phú Riềng
|
PR22
|
282
|
Chi cục Thống kê huyện Phú Riềng
|
PR23
|
283
|
Chi cục Thuế huyện Phú Riềng
|
PR24
|
284
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện
Phú Riềng
|
PR25
|
285
|
Kho bạc Nhà nước huyện Phú Riềng
|
PR28
|