BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1209/QĐ-BTNMT
|
Hà
Nội, ngày 19 tháng 05
năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TẠI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG NĂM 2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày
04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP
ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ
công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng
thông tin điện tử của cơ quan nhà nước.
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục
Công nghệ thông tin và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch cung cấp
dịch vụ công trực tuyến của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2015, định hướng đến
năm 2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ:
Kế hoạch, Tài chính, Pháp chế, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Nội vụ; Thông tin và Truyền thông;
- Các Thứ trưởng;
- Lưu VT, KH.TH.
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Minh Quang
|
KẾ HOẠCH
CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM
2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1209/QĐ-BTNMT
ngày 19 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
I. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu chung:
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến đối với
các thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Tài nguyên và Môi trường
trong năm 2015 và giai đoạn đến năm 2020 nhằm tăng cường hiệu quả trong công
tác giải quyết các thủ tục hành chính, nâng cao tính minh bạch trong công tác
quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường, góp phần thúc đẩy cải cách hành chính của ngành, đáp ứng ngày càng tốt hơn yêu cầu của
người dân và doanh nghiệp.
2. Mục tiêu cụ thể:
a) Hoàn thiện thể chế, thiết lập các
bộ phận chuyên môn xử lý các yêu cầu đối với dịch vụ công tại các đơn vị trực
thuộc Bộ có liên quan dịch vụ công; hoàn thiện quy trình nghiệp vụ về cung cấp
dịch vụ công theo tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2008;
b) Xây dựng hệ thống cung cấp dịch vụ
công mức độ 3, 4 theo kế hoạch cải cách thủ tục hành chính của Bộ;
c) Ứng dụng chữ
ký số cho các cơ quan quản lý nhà nước trực thuộc Bộ trong công tác xử lý thủ tục
hành chính nhằm tăng cường trao đổi văn bản điện tử, giảm trao đổi giấy tờ giữa các cơ quan thuộc Bộ, giữa cơ quan thuộc Bộ với người
dân, doanh nghiệp;
đ) Tạo điều kiện thuận lợi cho cá
nhân, tổ chức khi tham gia thực hiện các thủ tục hành chính, từ đó góp phần giảm
thiểu thời gian, tiền bạc, công sức, đáp ứng cơ chế thông
thoáng, thuận lợi, minh bạch; bảo đảm mức
độ hài lòng của cá nhân, tổ chức về các thủ tục hành chính tại Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
II. NỘI DUNG
1. Cung cấp dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 đối với 37 thủ tục hành chính trong năm 2015, trong đó:
- Lĩnh vực môi trường: có 11 dịch vụ;
- Lĩnh vực đất đai: có 03 dịch vụ;
- Lĩnh vực đo đạc và bản đồ: 07 dịch
vụ;
- Lĩnh vực tài nguyên nước: có 02 dịch
vụ;
- Lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu: có 04 dịch vụ;
- Lĩnh vực địa chất và khoáng sản: có 05 dịch vụ;
- Lĩnh vực biển và hải đảo: có 05 dịch
vụ;
- Lĩnh vực khác: 01 dịch vụ.
Chi tiết Danh mục dịch vụ công trực
tuyến cung cấp trong năm 2015 tại Phụ lục 1 kèm theo.
2. Cung cấp dịch vụ công trực tuyến đối
với 67 thủ tục hành chính trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2018, trong đó có
40 dịch vụ được cung cấp ở mức độ 3, 27 dịch vụ được cung cấp ở mức độ 4. Cụ thể:
- Lĩnh vực môi trường: có 16 dịch vụ
công trực tuyến cung cấp ở mức độ 3, 11 dịch vụ công trực
tuyến cung cấp ở mức độ 4;
- Lĩnh vực đất đai: có 03 dịch vụ
công trực tuyến cung cấp ở mức độ 4;
- Lĩnh vực tài nguyên nước: có 09 dịch
vụ công trực tuyến cung cấp ở mức độ 3, 02 dịch vụ công trực tuyến cung cấp ở mức
độ 4;
- Lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến
đổi khí hậu: có 07 dịch vụ công trực tuyến cung cấp ở mức độ 3, 07 dịch vụ công
trực tuyến cung cấp ở mức độ 4;
- Lĩnh vực địa chất và khoáng sản: có 08 dịch vụ công trực tuyến cung cấp ở mức độ 3, 04 dịch vụ công trực tuyến cung cấp ở mức độ 4.
Chi tiết Danh mục dịch vụ công trực
tuyến cung cấp trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2018 tại Phụ lục 2 kèm theo.
3. Tiếp tục cung cấp dịch vụ công trực
tuyến ở mức độ 4 đối với 55 thủ tục hành chính trong giai đoạn từ năm 2019 đến
năm 2020, cụ thể:
- Lĩnh vực môi trường: 15 dịch vụ;
- Lĩnh vực đất đai: 07 dịch vụ;
- Lĩnh vực tài nguyên nước: 09 dịch vụ;
- Lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến
đổi khí hậu: 10 dịch vụ;
- Lĩnh vực địa chất và khoáng sản: 08 dịch vụ;
- Lĩnh vực biển và hải đảo: 05 dịch vụ;
- Lĩnh vực khác: 01 dịch vụ.
Chi tiết Danh mục dịch vụ công trực
tuyến cung cấp trong giai đoạn từ năm 2019 đến năm 2020 tại Phụ lục 3 kèm theo.
III. GIẢI PHÁP THỰC
HIỆN
1. Giải pháp về thể chế, hành chính:
a) Xây dựng, ban hành các văn bản quy
phạm pháp luật liên quan đến cung cấp dịch vụ công trực tuyến;
b) Xây dựng các Quy chế phối hợp giữa
các cơ quan, đơn vị liên quan đến cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
2. Giải pháp kỹ thuật, công nghệ:
a) Xây dựng hệ thống hỗ trợ giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Bộ Tài nguyên và Môi trường;
b) Kiện toàn, nâng cấp Cổng thông tin điện tử của Bộ, trang/cổng thông tin điện tử của các tổng
cục, cục;
c) Triển khai thực hiện liên kết,
tích hợp thông tin giữa Cổng thông
tin điện tử của Bộ với trang/cổng thông tin điện tử của
các tổng cục, cục và với Cổng thông tin điện tử của Chính
phủ;
d) Thực hiện các biện pháp kỹ thuật để đảm bảo an toàn thông tin và dữ liệu trên
Cổng thông tin điện tử Bộ, trang/cổng
thông tin điện tử tại các tổng cục, cục.
3. Giải pháp nhân lực:
Bố trí, đào tạo,
bồi dưỡng nguồn nhân lực có đủ trình độ để sử dụng, vận hành hệ thống thông tin nội bộ và
cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
4. Giải pháp tổ chức, triển khai:
a) Xây dựng hệ thống phần mềm theo từng
giai đoạn, có những bước thí điểm để nhân rộng và nâng cấp
để việc sử dụng các dịch vụ công đơn giản, dễ dàng đối với người sử dụng;
b) Chỉ đạo, đôn đốc các cơ quan, đơn
vị có liên quan thực hiện lộ trình cung cấp dịch vụ công theo đúng kế hoạch đã
đề ra; đồng thời có sự đánh giá kết quả thực hiện hàng năm để kịp thời tháo gỡ những vướng mắc xảy ra trong quá trình
thực hiện.
5. Giải pháp nâng cao nhận thức, thu
hút người sử dụng:
Tuyên truyền nội dung, ý nghĩa của lộ
trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến thông qua Trang / Cổng thông tin điện tử của Bộ, của các Cục, Tổng cục; qua báo chí, tạp
chí và qua các phương tiện thông tin đại chúng khác.
6. Giải pháp tài chính:
Bố trí ngân sách
nhà nước (nguồn vốn đầu tư phát triển, vốn sự nghiệp) để
triển khai các ứng dụng công nghệ
thông tin.
IV. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Cục Công nghệ thông tin chủ trì phối hợp với Văn phòng Bộ, các Tổng cục, Cục xây dựng và thực hiện kế hoạch
nâng cấp cơ sở hạ tầng thông tin; thiết kế, xây dựng phần
mềm cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
2. Các Tổng cục, Cục chủ trì phối hợp
với Cục Công nghệ thông tin bố trí nhân lực
xử lý các dịch vụ công trực tuyến; định kỳ báo cáo Lãnh đạo Bộ về tiến độ thực
hiện lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ
quan, đơn vị mình.
3. Văn phòng Bộ theo dõi, đôn đốc, kiểm
tra, giám sát việc triển khai thực hiện lộ trình xây dựng dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo Bộ xem
xét, cho ý kiến chỉ đạo./.
PHỤ LỤC 1.
DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CUNG
CẤP TRONG NĂM 2015
TT
|
Tên
dịch vụ công
|
Mức
DVCTT
|
Cơ
quan chủ trì xử lý
|
Cơ
quan phối hợp
|
I
|
Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn sinh học
đối với cây trồng biến đổi gen
|
3
|
Tổng
cục Môi trường Cục
|
Văn phòng Tổng cục; Bảo tồn đa dạng
sinh học
|
2
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
3
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lưu
hành chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải tại Việt Nam
|
3
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Kiểm soát ô
nhiễm
|
4
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký lưu
hành chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải tại Việt Nam
|
3
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Kiểm soát ô
nhiễm
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận túi ni lông
thân thiện với môi trường
|
3
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Kiểm soát ô
nhiễm
|
6
|
Gia hạn Giấy chứng nhận túi ni lông
thân thiện với môi trường
|
3
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Kiểm soát ô
nhiễm
|
7
|
Đăng ký xuất khẩu chất thải nguy hại
|
3
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Quản lý chất
thải và Cải thiện môi trường
|
8
|
Chứng nhận sản phẩm, dịch vụ đạt
tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam
|
3
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Vụ Chính sách
pháp chế
|
9
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm đối với môi trường
|
3
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Kiểm soát ô
nhiễm
|
10
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ chỉ định
đơn vị giám định phế liệu
|
3
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Kiểm soát ô
nhiễm
|
11
|
Đăng ký tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu
chất thải nguy hại
|
3
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Quản lý chất
thải và Cải thiện môi trường
|
II
|
Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Tổng
cục Quản lý đất đai
|
|
2
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
3
|
Tổng
cục Quản lý đất đai
|
|
3
|
Trình tự, thủ tục cấp Chứng chỉ định
giá đất
|
3
|
Tổng
cục Quản lý đất đai
|
|
III
|
Lĩnh vực Đo đạc bản đồ
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản
đồ
|
3
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
|
2
|
Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ
|
3
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đo đạc
bản đồ
|
3
|
Cục Đo
đạc và Bản đồ Việt Nam
|
|
4
|
Gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc
bản đồ
|
3
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
|
5
|
Cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
3
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
|
6
|
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
3
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
|
7
|
Thẩm định hồ sơ quyết toán công
trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
3
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
|
IV
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt
|
3
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
|
2
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước
|
3
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
|
V
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn và
biến đổi khí hậu
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động của công
trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
3
|
Cục
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của
công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
3
|
Cục
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
3
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép của
công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
3
|
Cục
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
4
|
Gia hạn giấy phép hoạt động của
công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
3
|
Cục Khí
tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
VI
|
Lĩnh vực Địa chất khoáng sản
|
1
|
Tham khảo, cung cấp tài liệu địa chất
và khoáng sản
|
3
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
|
2
|
Giấy phép khảo sát khoáng sản
|
3
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
|
3
|
Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
3
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
|
4
|
Giấy phép khai thác khoáng sản
|
3
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
|
5
|
Xác nhận tính hợp pháp của tài liệu,
mẫu vật địa chất và khoáng sản đưa ra
nước ngoài
|
3
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
|
VII
|
Lĩnh vực Biển và Hải Đảo
|
1
|
Giao khu vực biển
|
3
|
Tổng
cục Biển và Hải đảo
|
|
2
|
Gia hạn quyết định giao khu vực biển
|
3
|
Tổng
cục Biển và Hải đảo
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao
khu vực biển
|
3
|
Tổng
cục Biển và Hải đảo
|
|
4
|
Trả lại khu vực biển
|
3
|
Tổng
cục Biển và Hải đảo
|
|
5
|
Thu hồi khu vực biển
|
3
|
Tổng
cục Biển và Hải đảo
|
|
VIII
|
Các lĩnh vực khác
|
1
|
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
3
|
Các
đơn vị trực thuộc Bộ
|
|
PHỤ LỤC 2.
DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CUNG
CẤP TRONG GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2016 ĐẾN NĂM 2018
TT
|
Tên
dịch vụ công
|
Mức
DVCTT
|
Cơ
quan chủ trì xử lý
|
Cơ
quan phối hợp
|
I
|
Lĩnh lực Môi trường
|
1
|
Điều chỉnh giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm đối với môi trường
|
3
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Kiểm soát ô
nhiễm
|
2
|
Gia hạn giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm đối với môi trường
|
3
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Kiểm soát ô
nhiễm
|
3
|
Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm đối với môi trường
|
3
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Kiểm soát ô
nhiễm
|
4
|
Chứng nhận lại sản phẩm, dịch vụ đạt
tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam
|
3
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Vụ Chính sách
pháp chế
|
5
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
3
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục
|
6
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
3
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
3
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
3
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Thẩm định và
Đánh giá tác động môi trường
|
9
|
Kiểm tra, xác nhận các công trình,
biện pháp bảo vệ môi trường trước khi dự án đi vào vận hành chính thức
|
3
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Thẩm định
và Đánh giá tác động môi trường
|
10
|
Cấp giấy phép hành nghề quản lý chất
thải nguy hại
|
3
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Thẩm định
và Đánh giá tác động môi trường
|
11
|
Gia hạn giấy phép hành nghề quản lý
chất thải nguy hại
|
3
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Thẩm định
và Đánh giá tác động môi trường
|
12
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề quản
lý chất thải nguy hại
|
3
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Thẩm định
và Đánh giá tác động môi trường
|
13
|
Báo cáo đánh giá môi trường chiến
lược
|
3
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Thẩm định
và Đánh giá tác động môi trường
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt đề án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng
sản
|
3
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Thẩm định
và Đánh giá tác động môi trường
|
15
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành cải tạo
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng
sản
|
3
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Thẩm định và
Đánh giá tác động môi trường
|
16
|
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ
liệu môi trường
|
3
|
Tổng
cục môi trường
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn sinh học
đối với cây trồng biến đổi gen
|
4
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Bảo tồn đa
dạng sinh học
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ quan trắc môi trường
|
4
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành
chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải tại Việt Nam
|
4
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Kiểm soát ô
nhiễm
|
20
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký lưu
hành chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải tại Việt Nam
|
4
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Kiểm soát ô
nhiễm
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận túi ni lông
thân thiện với môi trường
|
4
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Kiểm soát ô
nhiễm
|
22
|
Gia hạn Giấy chứng nhận túi ni lông
thân thiện với môi trường
|
4
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Kiểm soát ô
nhiễm
|
23
|
Đăng ký xuất khẩu chất thải nguy hại
|
4
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Quản lý chất
thải và Cải thiện môi trường
|
24
|
Chứng nhận sản
phẩm, dịch vụ đạt tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam
|
4
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Vụ Chính sách
pháp chế
|
25
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm đối với môi trường
|
4
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Kiểm soát ô
nhiễm
|
26
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ chỉ định
đơn vị giám định phế liệu
|
4
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Kiểm soát ô
nhiễm
|
27
|
Đăng ký tạm nhập tái xuất, chuyển
khẩu chất thải nguy hại
|
4
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Quản lý chất
thải và Cải thiện môi trường
|
II
|
Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Tổng
cục Quản lý đất đai
|
|
2
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
4
|
Tổng
cục Quản lý đất đai
|
|
3
|
Trình tự, thủ tục cấp Chứng chỉ định giá đất
|
4
|
Tổng
cục Quản lý đất đai
|
|
III
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
1
|
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước
mặt
|
4
|
Cục Quản
lý tài nguyên nước
|
|
2
|
Cấp giấy phép cả nước thải vào nguồn
nước
|
4
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
|
3
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
3
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
|
4
|
Cấp giấy phép, khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
3
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
|
5
|
Cấp giấy phép, hành nghề khoan nước
dưới đất
|
3
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
|
6
|
Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép thăm
dò nước dưới đất
|
3
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
|
7
|
Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép, khai
thác, sử dụng nước dưới đất
|
3
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
|
8
|
Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép khai
thác sử dụng nước mặt, nước biển
|
3
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
|
9
|
Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép cả nước
thải vào nguồn nước
|
3
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
|
10
|
Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép, hành
nghề khoan nước dưới đất
|
3
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
|
11
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
3
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
|
III
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn và
Biến đổi khí hậu
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động của công
trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
4
|
Cục
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của công
trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
4
|
Cục
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
3
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép của
công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
4
|
Cục
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
4
|
Gia hạn giấy phép hoạt động của
công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
4
|
Cục
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
5
|
Thủ tục cấp Thư xác nhận tài liệu ý
tưởng dự án theo cơ chế phát triển sạch
|
3
|
Cục
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
6
|
Thủ tục cấp thư phê duyệt Văn kiện
thiết kế dự án theo CDM (PDD hoặc PoA-DD)
|
3
|
Cục
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
7
|
Gia hạn thư phê duyệt PDD hoặc PoA-
DD
|
3
|
Cục
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
8
|
Điều chỉnh thư phê duyệt PDD hoặc
PoA-DD
|
3
|
Cục
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
9
|
Xác nhận đăng ký nhập khẩu các chất
HCFC
|
4
|
Cục
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
10
|
Xác nhận đăng ký nhập khẩu polyol
trộn sẵn HCFC-141b
|
4
|
Cục
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
11
|
Xác nhận đăng ký xuất khẩu các chất
HCFC
|
4
|
Cục
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
12
|
Xác nhận chất lượng phương tiện đo
khí tượng thủy văn
|
3
|
Cục
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
13
|
Cung cấp dữ liệu KTTV
|
3
|
Cục
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
14
|
Đánh giá chất lượng tư liệu khí tượng
thủy văn
|
3
|
Cục
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
IV
|
Lĩnh vực Địa chất khoáng sản
|
1
|
Giấy phép khảo sát khoáng sản
|
4
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
|
2
|
Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
4
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
|
3
|
Giấy phép khai thác khoáng sản
|
4
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
|
4
|
Tham khảo, cung cấp tài liệu địa chất
và khoáng sản
|
4
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
|
5
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.
|
3
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
|
6
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
3
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
|
7
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
3
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
|
8
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
3
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
|
9
|
Giao nộp, thu nhận dữ liệu về địa
chất, khoáng sản.
|
3
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
|
10
|
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
3
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
|
11
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện
tích thăm dò khoáng sản.
|
3
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
|
12
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích
khai thác khoáng sản.
|
3
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
|
PHỤ LỤC 3.
DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CUNG
CẤP TRONG GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2019 ĐẾN NĂM 2020
TT
|
Tên
dịch vụ công
|
Mức
độ DVCTT
|
Cơ
quan chủ trì xử lý
|
Cơ
quan phối hợp
|
I
|
Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
Điều chỉnh giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm đối với môi trường
|
4
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Kiểm soát ô
nhiễm
|
2
|
Gia hạn giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm đối với môi trường
|
4
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục
|
3
|
Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm đối với môi trường
|
4
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Kiểm soát ô
nhiễm
|
4
|
Chứng nhận lại sản phẩm, dịch vụ đạt
tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam
|
4
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Vụ Chính sách
pháp chế
|
5
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
4
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục
|
6
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
4
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
4
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
4
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Thẩm định
và Đánh giá tác động môi trường
|
9
|
Kiểm tra, xác nhận các công trình,
biện pháp bảo vệ môi trường trước khi dự án đi vào vận hành chính thức
|
4
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Thẩm định
và Đánh giá tác động môi trường
|
10
|
Cấp giấy phép hành nghề quản lý chất
thải nguy hại
|
4
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Thẩm định
và Đánh giá tác động môi trường
|
11
|
Gia hạn giấy phép hành nghề quản lý
chất thải nguy hại
|
4
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Thẩm định
và Đánh giá tác động môi trường
|
12
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề quản
lý chất thải nguy hại
|
4
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Thẩm định
và Đánh giá tác động môi trường
|
13
|
Báo cáo đánh giá môi trường chiến
lược
|
4
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Thẩm định
và Đánh giá tác động môi trường
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt đề án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng
sản
|
4
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Thẩm định
và Đánh giá tác động môi trường
|
15
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành cải tạo
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng
sản
|
4
|
Tổng
cục Môi trường
|
Văn phòng Tổng cục; Cục Thẩm định
và Đánh giá tác động môi trường
|
II
|
Lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản
đồ
|
4
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
|
2
|
Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ
|
4
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đo đạc
bản đồ
|
4
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
|
4
|
Gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc
bản đồ
|
4
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
|
5
|
Cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc
và bản đồ
|
4
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
|
6
|
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công
trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
4
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
|
7
|
Thẩm định hồ sơ quyết toán công trình,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
4
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
|
III
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
4
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
|
2
|
Cấp giấy phép, khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
4
|
Cục Quản
lý tài nguyên nước
|
|
3
|
Cấp giấy phép, hành nghề khoan nước
dưới đất
|
4
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
|
4
|
Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép thăm
dò nước dưới đất
|
4
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
|
5
|
Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép, khai
thác, sử dụng nước dưới đất
|
4
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
|
6
|
Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép khai
thác sử dụng nước mặt, nước biển
|
4
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
|
7
|
Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép cả nước
thải vào nguồn nước
|
4
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
|
8
|
Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép, hành
nghề khoan nước dưới đất
|
4
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
|
9
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
4
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
|
III
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn và
Biến đổi khí hậu
|
1
|
Thủ tục cấp Thư xác nhận tài liệu ý
tưởng dự án theo cơ chế phát triển sạch
|
4
|
Cục
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
2
|
Thủ tục cấp thư phê duyệt Văn kiện thiết
kế dự án theo CDM (PDD hoặc PoA-DD)
|
4
|
Cục
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
3
|
Gia hạn thư phê duyệt PDD hoặc PoA-
DD
|
4
|
Cục
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
4
|
Điều chỉnh thư phê duyệt PDD hoặc
PoA-DD
|
4
|
Cục Khí
tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
5
|
Xác nhận đăng ký nhập khẩu các chất
HCFC
|
4
|
Cục
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
6
|
Xác nhận đăng ký nhập khẩu polyol
trộn sẵn HCFC-141b
|
4
|
Cục
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
7
|
Xác nhận đăng ký xuất khẩu các chất
HCFC
|
4
|
Cục
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
8
|
Xác nhận chất lượng phương tiện đo
khí tượng thủy văn
|
4
|
Cục
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
9
|
Cung cấp dữ liệu KTTV
|
4
|
Cục Khí
tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
10
|
Đánh giá chất lượng tư liệu khí tượng
thủy văn
|
4
|
Cục
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
IV
|
Lĩnh vực Địa chất khoáng sản
|
1
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.
|
4
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
|
2
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
4
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
|
3
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
4
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
|
4
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
4
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
|
5
|
Giao nộp, thu nhận dữ liệu về địa
chất, khoáng sản.
|
4
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
|
6
|
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
4
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
|
7
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản.
|
4
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
|
8
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích
khai thác khoáng sản.
|
4
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
|
V
|
Lĩnh vực Biển và Hải Đảo
|
1
|
Giao khu vực biển
|
4
|
Tổng
cục Biển và Hải đảo
|
|
2
|
Gia hạn quyết định giao khu vực biển
|
4
|
Tổng
cục Biển và Hải đảo
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao
khu vực biển
|
4
|
Tổng
cục Biển và Hải đảo
|
|
4
|
Trả lại khu vực biển
|
4
|
Tổng
cục Biển và Hải đảo
|
|
5
|
Thu hồi khu vực biển
|
4
|
Tổng
cục Biển và Hải đảo
|
|
VI
|
Lĩnh vực khác
|
1
|
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
4
|
Các
đơn vị trực thuộc Bộ
|
|