Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2274/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính giáo dục Sở Giáo dục Bình Dương
Số hiệu:
2274/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Dương
Người ký:
Võ Văn Minh
Ngày ban hành:
19/09/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2274/Q Đ-UBND
Bình
Dương, ngày 19 tháng 9 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quy ền địa phươn g, ngày 19 tháng 6 năm 2015 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức
chính quy ền địa phương, ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ,
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP , ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP,
ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP , ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1904/TTr-SGDĐT ngày 06 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 103 thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban
nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương. Cụ thể:
- 61 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo;
- 37 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Quyết định này thay thế
Quyết định số 1866/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh
Bình Dương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
Sở giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ
(Cục Kiểm soát TTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND cấp xã (liên thông);
- LĐVP, NC, HCC, Website tỉnh;
- Lưu: VT, H KSTT .
CHỦ TỊCH
Võ Văn Minh
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH
DƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2274/QĐ-UBND, ngày 19
tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.
STT
Mã
TTHC (CSDLQG)
Tên
thủ tục hành chính
Trang
I
Lĩnh vực Giáo dục trung học
1
1.006388
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học ph ổ thông tư thục
1
2
1.005074
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
3
3
1.005067
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
6
4
1.005070
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông
8
5
1.006389
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
10
6
3.000181
Tuyển sinh trung học phổ thông
12
7
2.002478
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
16
8
2.002479
Tiếp nhận học sinh Trung học phổ
thông Việt Nam về nước
18
9
2.002480
Tiếp nhận học sinh Trung học phổ
thông người nước ngoài
20
10
1.001088
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
22
II
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1
1.008723
Chuyển đổi trường trung học phổ
thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ
thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
24
2
1.005144
Đề nghị miễn
giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người
học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường
xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
28
3
1.005143
Phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
39
4
1.001714
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ
sở giáo dục
43
5
1.000729
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường
xuyên
49
6
1.000691
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn quốc gia
58
7
1.000288
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
79
8
1.000280
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
98
9
2.000011
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
106
III
Lĩnh vực Kiểm định chất lượng
giáo dục
1
1.000715
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
123
2
1.000713
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
142
3
1.000711
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
160
4
1.000259
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
181
IV
Lĩnh vực các cơ sở giáo dục khác
1
1.005359
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
191
2
1.005195
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
193
3
2.001987
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
195
4
2.001985
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
197
5
1.005061
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
199
6
1.005053
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
201
7
1.005049
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục
203
8
1.005043
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
206
9
1.005036
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin
học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
208
10
1.005017
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương
210
11
1.005015
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
212
12
1.005008
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
214
13
1.004999
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông chuyên
217
14
1.004991
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
219
15
1.004988
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
221
16
1.001000
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục
kỹ năng s ống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
223
17
1.000181
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
226
18
1.005025
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục trở lại
229
V
Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài
1
1.001492
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
231
2
1.001499
Phê duyệt liên kết giáo dục
235
3
1.001497
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên
kết giáo dục
243
4
1.001496
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo
dục theo đề nghị của các bên liên kết
247
5
1.000939
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
251
6
1.000716
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
261
7
1.008722
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
263
8
1.006446
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
266
9
1.000718
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho
phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
271
10
1.001495
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
274
11
1.001493
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
276
VI
Lĩnh vực Thi, tuyển sinh
1
1.005098
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học
phổ thông
278
2
1.005142
Đăng ký dự
thi trung học phổ thông
281
3
1.005095
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông
285
4
1.009394
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ
cử tuyển
287
VII
Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ
1
1.005092
Cấp bản sao văn b ằng, chứng chỉ từ sổ gốc (bằng Trung học phổ thông hoặc bằng trung h ọc cơ sở từ 2005 trở về trước)
295
2
2.001914
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ (bằng Trung học phổ thông hoặc bằng trung học cơ sở từ 2005 trở về trước)
298
3
1.004889
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học
cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương
trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt
Nam
301
VIII
Lĩnh vực
Tiêu chuẩn nhà giáo
1
1.001652
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú
306
2
2.000594
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân
dân
310
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
Mã
TTHC (CSDLQG)
Tên
thủ tục hành chính
Trang
I
Lĩnh vực Giáo dục mầm non
1
1.004494
Thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
314
2
1.006390
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
317
3
1.006444
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
321
4
1.006445
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
323
5
1.004515
Giải thể trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
325
II
Lĩnh vực Giáo dục tiểu học
1
1.004555
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
327
2
2.001842
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
330
3
1.004552
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
333
4
1.004563
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu
học
335
5
1.001639
Giải thể trường tiểu học (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
337
6
1.005099
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
339
III
Lĩnh vực Giáo dục trung học
1
1.004442
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
349
2
1.004444
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động giáo dục
352
3
1.004475
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động trở lại
355
4
2.001809
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học cơ sở
357
5
2.001818
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
359
6
3.000182
Tuyển sinh trung học cơ sở
361
7
2.002481
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
363
8
2.002482
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở
Việt Nam về nước
365
9
2.002483
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở
người nước ngoài
367
10
1.001088
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học (cấp Trung học cơ sở)
369
IV
Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác
1
1.004439
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng
371
2
1.004440
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại
373
3
1.001000
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (UBND c ấp
huyện)
375
V
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
1
1.005106
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
378
2
1.005097
Quy trình
đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
386
3
1.008725
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục,
trường trung học cơ sở tư thục và trường ph ổ th ông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do
nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì
lợi nhuận
389
4
1.008724
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
392
5
1.001622
Hỗ trợ ăn
trưa cho trẻ em mẫu giáo
395
6
1.008950
Trợ cấp đối
với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công
nghiệp
401
7
1.008951
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non
làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công
nghiệp
406
8
1.001714
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ
sở giáo dục
410
9
1.005143
Phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
416
VI
Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ
1
1.005092
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
420
2
2.001914
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
423
VII
Lĩnh vực Tiêu chuẩn nhà giáo,
cán bộ quản lý giáo dục
1
1.001652
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú
426
2
2.000594
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân
dân
431
C. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT
Mã
TTHC (CSDLQG)
Tên
thủ tục hành chính
Trang
I
Lĩnh vực các cơ sở giáo dục khác
1
1.004492
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập
435
2
1.004443
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập hoạt động giáo dục trở lại
439
3
1.004485
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
441
4
1.004441
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học
443
5
2.001810
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
445
Quyết định 2274/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2274/QĐ-UBND ngày 19/09/2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
3.008
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng