ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 503/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
24 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25
tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành
chính và phân loại đơn vị hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 623/NQ-UBTVQH14 ngày 10
tháng 01 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc nhập 02 đơn vị hành
chính cấp xã, thành lập 06 phường thuộc thị xã Chí Linh và thành lập thành phố
Chí Linh thuộc tỉnh Hải Dương; Nghị quyết số 768/NQ-UBTVQH14 ngày 11 tháng 9
năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập thị xã Kinh Môn và các
phường, xã thuộc thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương; Nghị quyết số 788/NQ-UBTVQH14
ngày 16 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn
vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương;
Xét đề nghị của UBND các huyện, thị xã, thành phố
và Tờ trình số 123/TTr-SNV ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Sở Nội vụ về việc ban
hành quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại 235 đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh, cụ
thể như sau:
I. THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG: PHÂN LOẠI
25 ĐƠN VỊ
1. Đơn vị hành chính cấp xã loại I, gồm có 08
phường:
a)
|
Phường Hải Tân
|
đ)
|
Phường Nam Đồng
|
b)
|
Phường Thanh Bình
|
e)
|
Phường Ái Quốc
|
c)
|
Phường Việt Hòa
|
g)
|
Phường Tân Bình
|
d)
|
Phường Tứ Minh
|
h)
|
Phường Thạch Khôi
|
2. Đơn vị hành chính cấp xã loại II, gồm có 16
xã, phường:
a)
|
Phường Ngọc Châu
|
i)
|
Phường Tân Hưng
|
b)
|
Phường Bình Hàn
|
k)
|
Phường Nhị Châu
|
c)
|
Phường Cẩm Thượng
|
l)
|
Xã Ngọc Sơn
|
d)
|
Phường Phạm Ngũ Lão
|
m)
|
Xã Quyết Thắng
|
đ)
|
Phường Nguyễn Trãi
|
n)
|
Xã Tiền Tiến
|
e)
|
Phường Trần Phú
|
o)
|
Xã Liên Hồng
|
g)
|
Phường Quang Trung
|
p)
|
Xã Gia Xuyên
|
h)
|
Phường Lê Thanh Nghị
|
q)
|
Xã An Thượng
|
3. Đơn vị hành chính cấp xã loại III, gồm 01 phường:
Phường Trần Hưng Đạo
II. THÀNH PHỐ CHÍ LINH: PHÂN LOẠI
19 ĐƠN VỊ
1. Đơn vị hành chính cấp xã loại I, gồm có 07
xã, phường:
a)
|
Phường Sao Đỏ
|
đ)
|
Phường Văn An
|
b)
|
Phường Cộng Hòa
|
e)
|
Phường Chí Minh
|
c)
|
Phường Phả Lại
|
g)
|
Xã Lê Lợi
|
d)
|
Phường Văn Đức
|
|
|
2. Đơn vị hành chính cấp xã loại II, gồm có 11
xã, phường:
a)
|
Phường Hoàng Tân
|
g)
|
Phường An Lạc
|
b)
|
Phường Thái Học
|
h)
|
Phường Cổ Thành
|
c)
|
Phường Bến Tắm
|
i)
|
Xã Bắc An
|
d)
|
Phường Tân Dân
|
k)
|
Xã Hoàng Hoa Thám
|
đ)
|
Phường Đồng Lạc
|
l)
|
Xã Hưng Đạo
|
e)
|
Phường Hoàng Tiến
|
|
|
3. Đơn vị hành chính cấp xã loại III, gồm có 01
xã: Xã Nhân Huệ
III. THỊ XÃ KINH MÔN: PHÂN LOẠI
23 ĐƠN VỊ
1. Đơn vị hành chính cấp xã loại I, gồm có 02
phường:
a)
|
Phường Minh Tân
|
b)
|
Phường Phú Thứ
|
2. Đơn vị hành chính cấp xã loại II, gồm có 20
xã, phường:
a)
|
Xã Thăng Long
|
l)
|
Phường An Phụ
|
b)
|
Xã Lạc Long
|
m)
|
Phường Hiệp Sơn
|
c)
|
Xã Lê Ninh
|
n)
|
Phường An Lưu
|
d)
|
Xã Hiệp Hòa
|
o)
|
Phường Hiệp An
|
đ)
|
Xã Bạch Đằng
|
p)
|
Phường Long Xuyên
|
e)
|
Xã Quang Thành
|
q)
|
Phường Thái Thịnh
|
g)
|
Xã Thượng Quận
|
r)
|
Phường Hiến Thành
|
h)
|
Xã Minh Hòa
|
s)
|
Phường Thất Hùng
|
i)
|
Phường Phạm Thái
|
t)
|
Phường Duy Tân
|
k)
|
Phường An Sinh
|
u)
|
Phường Tân Dân
|
3. Đơn vị hành chính cấp xã loại III, gồm có 1
xã: Xã Hoành Sơn
IV. HUYỆN KIM THÀNH: PHÂN LOẠI
18 ĐƠN VỊ
1. Đơn vị hành chính cấp xã loại II, gồm có 16
xã:
a)
|
Xã Lai Vu
|
i)
|
Xã Kim Đính
|
b)
|
Xã Thượng Vũ
|
k)
|
Xã Bình Dân
|
c)
|
Xã Cộng Hòa
|
l)
|
Xã Liên Hòa
|
d)
|
Xã Cổ Dũng
|
m)
|
Xã Tuấn Việt
|
đ)
|
Xã Kim Xuyên
|
n)
|
Xã Kim Liên
|
e)
|
Xã Kim Anh
|
o)
|
Xã Đồng Cẩm
|
g)
|
Xã Ngũ Phúc
|
p)
|
Xã Đại Đức
|
h)
|
Xã Kim Tân
|
q)
|
Xã Tam Kỳ
|
2. Đơn vị hành chính cấp xã loại III, gồm có 02
xã, thị trấn:
a)
|
Thị trấn Phú Thái
|
b)
|
Xã Phúc Thành
|
V. HUYỆN NAM SÁCH: PHÂN LOẠI 19
ĐƠN VỊ
1. Đơn vị hành chính cấp xã loại II, gồm có 17
xã, thị trấn:
a)
|
Xã An Bình
|
k)
|
Xã Nam Hồng
|
b)
|
Xã An Sơn
|
l)
|
Xã Nam Trung
|
c)
|
Xã An Lâm
|
m)
|
Xã Nam Hưng
|
d)
|
Xã Cộng Hòa
|
n)
|
Xã Nam Tân
|
đ)
|
Xã Đồng Lạc
|
o)
|
Xã Quốc Tuấn
|
e)
|
Xã Hồng Phong
|
p)
|
Xã Thái Tân
|
g)
|
Xã Hiệp Cát
|
q)
|
Xã Thanh Quang
|
h)
|
Xã Hợp Tiến
|
r)
|
Thị trấn Nam Sách
|
i)
|
Xã Minh Tân
|
|
|
2. Đơn vị hành chính cấp xã loại III, gồm có 02
xã:
a)
|
Xã Nam Chính
|
b)
|
Xã Phú Điền
|
VI. HUYỆN THANH HÀ: PHÂN LOẠI 20
ĐƠN VỊ
1. Đơn vị hành chính cấp xã loại II, gồm có 17 xã,
thị trấn:
a)
|
Thị trấn Thanh Hà
|
k)
|
Xã Thanh Khê
|
b)
|
Xã Hồng Lạc
|
l)
|
Xã Thanh Xuân
|
c)
|
Xã Thanh An
|
m)
|
Xã Thanh Thủy
|
d)
|
Xã Thanh Lang
|
n)
|
Xã Thanh Sơn
|
đ)
|
Xã Liên Mạc
|
o)
|
Xã An Phượng
|
e)
|
Xã Cẩm Chế
|
p)
|
Xã Thanh Quang
|
g)
|
Xã Tân Việt
|
q)
|
Xã Thanh Cường
|
h)
|
Xã Tân An
|
r)
|
Xã Thanh Hồng
|
i)
|
Xã Thanh Hải
|
|
|
3. Đơn vị hành chính cấp xã loại III, gồm có 03 xã:
a)
|
Xã Vĩnh Lập
|
c)
|
Xã Thanh Xá
|
b)
|
Xã Việt Hồng
|
|
|
VII. HUYỆN BÌNH GIANG: PHÂN LOẠI
16 ĐƠN VỊ
Đơn vị hành chính cấp xã loại II, gồm có 16 xã,
thị trấn:
a)
|
Xã Bình Minh
|
i)
|
Xã Tân Việt
|
b)
|
Xã Bình Xuyên
|
k)
|
Xã Tân Hồng
|
c)
|
Xã Cổ Bì
|
l)
|
Xã Thái Hòa
|
d)
|
Xã Nhân Quyền
|
m)
|
Xã Thái Học
|
đ)
|
Xã Vĩnh Hưng
|
n)
|
Xã Thái Dương
|
e)
|
Xã Hồng Khê
|
o)
|
Xã Thúc Kháng
|
g)
|
Xã Hùng Thắng
|
p)
|
Xã Vĩnh Hồng
|
h)
|
Xã Long Xuyên
|
q)
|
Thị trấn Kẻ Sặt
|
VIII. HUYỆN CẨM GIÀNG: PHÂN LOẠI
17 ĐƠN VỊ
1. Đơn vị hành chính cấp xã loại I, gồm có 02
xã, thị trấn:
a)
|
Xã Tân Trường
|
b)
|
Thị trấn Lai Cách
|
2. Đơn vị hành chính cấp xã loại II, gồm có 13
xã, thị trấn:
a)
|
Xã Cẩm Hưng
|
h)
|
Xã Cẩm Đông
|
b)
|
Xã Cẩm Điền
|
i)
|
Xã Cẩm Hoàng
|
c)
|
Xã Cẩm Phúc
|
k)
|
Xã Cao An
|
d)
|
Xã Lương Điền
|
l)
|
Xã Đức Chính
|
đ)
|
Xã Cẩm Văn
|
m)
|
Xã Cẩm Vũ
|
e)
|
Xã Định Sơn
|
n)
|
Thị trấn Cẩm Giang
|
g)
|
Xã Ngọc Liên
|
|
|
3. Đơn vị hành chính cấp xã loại III, gồm có 02
xã:
a)
|
Xã Cẩm Đoài
|
b)
|
Xã Thạch Lỗi
|
IX. HUYỆN GIA LỘC: PHÂN LOẠI 18
ĐƠN VỊ
1. Đơn vị hành chính cấp xã loại I, gồm 01 thị
trấn: Thị trấn Gia Lộc
2. Đơn vị hành chính cấp xã loại II, gồm có 14
xã:
a)
|
Xã Yết Kiêu
|
h)
|
Xã Thống Nhất
|
b)
|
Xã Phạm Trấn
|
i)
|
Xã Đoàn Thượng
|
c)
|
Xã Toàn Thắng
|
k)
|
Xã Hồng Hưng
|
d)
|
Xã Gia Lương
|
l)
|
Xã Quang Minh
|
đ)
|
Xã Thống Kênh
|
m)
|
Xã Gia Tân
|
e)
|
Xã Lê Lợi
|
n)
|
Xã Hoàng Diệu
|
g)
|
Xã Gia Khánh
|
o)
|
Xã Đồng Quang
|
3. Đơn vị hành chính cấp xã loại III, gồm có 03
xã:
a)
|
Xã Tân Tiến
|
c)
|
Xã Nhật Tân
|
b)
|
Xã Đức Xương
|
|
|
X. HUYỆN TỨ KỲ: PHÂN LOẠI 23
ĐƠN VỊ
1. Đơn vị hành chính cấp xã loại II, gồm có 14
xã:
a)
|
Xã Hưng Đạo
|
h)
|
Xã Đại Sơn
|
b)
|
Xã Quang Phục
|
i)
|
Xã Chí Minh
|
c)
|
Xã Tân Kỳ
|
k)
|
Xã Quang Trung
|
d)
|
Xã Dân Chủ
|
l)
|
Xã Nguyên Giáp
|
đ)
|
Xã Văn Tố
|
m)
|
Xã Minh Đức
|
e)
|
Xã An Thanh
|
n)
|
Xã Tiên Động
|
g)
|
Xã Cộng Lạc
|
o)
|
Xã Hà Kỳ
|
2. Đơn vị hành chính cấp xã loại III, gồm có 09
xã, thị trấn:
a)
|
Thị trấn Tứ Kỳ
|
e)
|
Xã Hà Thanh
|
b)
|
Xã Bình Lãng
|
g)
|
Xã Quang Khải
|
c)
|
Xã Tái Sơn
|
h)
|
Xã Ngọc Kỳ
|
d)
|
Xã Phượng Kỳ
|
i)
|
Xã Quảng Nghiệp
|
đ)
|
Xã Đại Hợp
|
|
|
XI. HUYỆN THANH MIỆN: PHÂN LOẠI
17 ĐƠN VỊ
1. Đơn vị hành chính cấp xã loại I, gồm có 01 thị
trấn:
Thị trấn Thanh Miện
2. Đơn vị hành chính cấp xã loại II, gồm có 16
xã:
a)
|
Xã Hồng Phong
|
i)
|
Xã Phạm Kha
|
b)
|
Xã Ngô Quyền
|
k)
|
Xã Lam Sơn
|
c)
|
Xã Hồng Quang
|
l)
|
Xã Tứ Cường
|
d)
|
Xã Tân Trào
|
m)
|
Xã Cao Thắng
|
đ)
|
Xã Đoàn Kết
|
n)
|
Xã Ngũ Hùng
|
e)
|
Xã Lê Hồng
|
o)
|
Xã Chi Lăng Bắc
|
g)
|
Xã Thanh Tùng
|
p)
|
Xã Chi Lăng Nam
|
h)
|
Xã Đoàn Tùng
|
q)
|
Xã Thanh Giang
|
XII. HUYỆN NINH GIANG: PHÂN LOẠI
20 ĐƠN VỊ
1. Đơn vị hành chính cấp xã loại I, gồm có 01
xã: Xã Tân Quang
2. Đơn vị hành chính cấp xã loại II, gồm có 12
xã, thị trấn:
a)
|
Xã Hồng Dụ
|
g)
|
Xã Tân Phong
|
b)
|
Xã Hưng Long
|
h)
|
Xã Vĩnh Hòa
|
c)
|
Xã Tân Hương
|
i)
|
Xã Nghĩa An
|
d)
|
Xã Ứng Hòe
|
k)
|
Xã Hồng Phong
|
đ)
|
Xã Văn Hội
|
l)
|
Xã Hồng Đức
|
e)
|
Xã Kiến Quốc
|
m)
|
Thị trấn Ninh Giang
|
3. Đơn vị hành chính cấp xã loại III, gồm có 07
xã:
a)
|
Xã An Đức
|
e)
|
Xã Hồng Phúc
|
b)
|
Xã Đồng Tâm
|
g)
|
Xã Vạn Phúc
|
c)
|
Xã Đông Xuyên
|
h)
|
Xã Ninh Hải
|
d)
|
Xã Hiệp Lực
|
|
|
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, tổ chức có liên quan căn cứ
quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Cục Thống kê;
- Trung tâm CNTT-VP UBND tỉnh;
- Phòng XDCQ&CTTN Sở Nội vụ;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|