VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT: 10 TTHC
|
1
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng
ký hội thảo phân bón
|
- 05 ngày làm việc (TH xác nhận nội dung
quảng cáo phân bón).
- 01 ngày làm việc (TH xác nhận nội dung
hội thảo phân bón).
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quảng
cáo;
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP
ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
500.000 đồng/lần
|
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017 của Chính phủ về Quản lý phân bón.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
200.000 đồng/lần
|
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP
ngày 20/9/2017 của Chính phủ về Quản lý phân bón.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
- 15 ngày làm việc (đối với trường hợp giấy
hết hạn)
- 03 ngày làm việc (đối với trường hợp bị
mất, hỏng, thay đổi nội dung)
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
1.200.000 đồng/lần
|
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP
ngày 20/9/2017 của Chính phủ về Quản lý phân bón.
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân
bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
3.000.000 đồng/lần
|
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017 của Chính phủ về Quản lý phân bón.
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
24h
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13;
- Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT
ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội
địa.
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
800.000 đồng/lần
|
- Luật Bảo
vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch
thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy
sản; thực phẩm;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018
sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh
trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực
vật.
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
800.000 đồng/lần
|
- Luật Bảo
vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch
thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy
sản; thực phẩm;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018
sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh
trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực
vật.
|
9
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo
vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
600.000 đồng/lần
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực
vật số 41/2013/QH13;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quảng cáo;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Quản lý thuốc
bảo vệ thực vật.
|
10
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13;
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP
ngày 13/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực
vật.
|
II
|
LĨNH VỰC
KINH TẾ HỢP TÁC: 05 TTHC
|
1
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
24 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của
Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn.
|
2
|
Công nhận nghề truyền thống
|
24 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của
Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn.
|
3
|
Công nhận làng nghề
|
24 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của
Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn.
|
4
|
Bố trí, ổn định dân
cư ngoài tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên
tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng
giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020;
- Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015
của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện
Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của
Thủ tướng Chính phủ.
|
5
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất
và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
|
III
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP:
15 TTHC
|
1
|
Chuyển loại rừng đối
với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
40 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
2
|
Phê duyệt phương án
quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
Thông tư số
28/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý rừng bền vững.
|
3
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES
|
-
04 ngày làm việc (hồ sơ hợp lệ).
-
25 ngày (trường hợp cần kiểm tra thực tế).
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày
22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi
Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
4
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường
từ tự nhiên
|
06 ngày
làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Chính phủ về quản lý, truy
xuất nguồn gốc lâm sản.
|
5
|
Công nhận nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
+ Công nhận
lâm phần tuyển chọn (01 giống): 600.000đ.
+ Công nhận nguồn
gốc lô giống, lô con giống (01 lô giống): 600.000đ.
+ Bình tuyển, công nhận vườn giống, rừng giống: 7.500.000đ/lần
+ Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng
3000.000đ/lần.
|
Thông tư số
30/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định Danh mục loài cây trồng LN chính; công nhận giống và
nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm
nghiệp chính.
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt
hồ sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc Dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và PTNT
hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình
lâm sinh.
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích chuyển sang sử dụng cho mục đích
khác
|
35 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn một số nội dung
quản lý công trình lâm sinh.
|
8
|
Miễn giảm tiền chi
trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi
trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
9
|
Nộp tiền trồng rừng
thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
Thông tư số
23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác.
|
10
|
Điều chỉnh thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc Dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh.
|
11
|
Phê duyệt đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng
|
45 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
12
|
Phê duyệt đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ
|
45 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
13
|
Phê duyệt chương trình dự án và hoạt động phi
dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ
|
35 ngày làm việc
|
Quỹ bảo vệ và phát
triển rừng tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
14
|
Xác nhận bảng kê lâm
sản
|
08
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Chính phủ về quản lý, truy
xuất nguồn gốc lâm sản.
|
15
|
Phê duyệt chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
40 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
IV
|
LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN: 04 TTHC
|
1
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP
cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy
sản
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
30.000 đồng/người
|
- Thông
tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 Thông tư liên tịch hướng việc phân công,
phối hợp trong quản lý nhà nước về ATTP;
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
10 ngày làm
việc
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
- 700.000đ/ cơ sở thẩm định cấp GCN
- 350.000đ/ cơ sở thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện
ATTP
|
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
3
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ
sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06
tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
10 ngày làm
việc
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
- 700.000đ/ cơ sở thẩm định cấp GCN
- 350.000đ/ cơ sở thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện
ATTP
|
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận ATTP)
|
03 ngày làm
việc
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
350.000đ/ cơ sở thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện ATTP
|
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
V
|
LĨNH
VỰC THÚ Y: 15 TTHC
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
15 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp & PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp, gửi
qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng
|
Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã:
300.000đ/lần (phí)
|
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành quy định vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật.
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y
|
- 12 ngày làm việc đối với trường hợp cấp, cấp lại do GCN hết hạn.
- 05 ngày làm việc đối
với trường hợp GCN bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin trên GCN.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp & PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
-
450.000đ đối với các cơ sở cách ly kiểm dịch ĐV, SPĐV, cơ sở giết mổ nhỏ lẻ; chợ kinh doanh ĐV nhỏ lẻ, cơ
sở thu gom ĐV.
- 1.000.000đ đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ
chế, chế biến kinh doanh ĐV, SPĐV; kho lạnh bảo quản động vật, SPĐV tươi
sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ ĐV tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh ĐV, cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh ĐV; cơ sở phẫu thuật ĐV...
|
Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày
01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong
trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng
chỉ hành nghề thú y)
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp & PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
50.000
đồng/lần
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật thú y.
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống)
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp & PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
300.000 đồng/lần
|
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành quy định vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật.
|
5
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
04 ngày làm
việc
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
100.000đ với
động vật thủy sản và SPĐV thủy sản đông lạnh
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19
tháng 6 năm 2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản.
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- 01 ngày làm việc (TH không phải lấy mẫu
kiểm tra);
- 04 ngày làm việc (TH phải lấy mẫu kiểm
tra)
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Phí
kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản: 100.000đ/lô hàng/xe ô tô
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19
tháng 6 năm 2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy
sản.
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- 01 ngày làm việc (TH không phải lấy mẫu
kiểm tra);
- 04 ngày làm việc (TH phải lấy mẫu kiểm
tra)
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
-
Phí kiểm tra lâm sàng động vật: đối với trâu, bò, ngựa, dê cừu: 50.000đ/lô
hàng/xe ô tô; lợn 60.000đ/ lô hàng/xe ô tô; gia cầm 35.000đ/lô hàng/xe ô tô;
-
Phí kiểm dịch sản phẩm động vật (chưa bao gồm chi phí xét nghiệm):
100.000đ/Container/lô hàng.
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19
tháng 6 năm 2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra
bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an
toàn hoặc do không thực hiện giám
sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở
sau khi được chứng nhận
|
13 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp & PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
300.000 đồng/lần
|
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật.
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp & PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
300.000 đồng/lần
|
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành quy định vùng, cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật.
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- 07 ngày làm việc (TH cơ
sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng).
- 17 ngày (TH còn lại).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp & PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
300.000 đồng/lần
|
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật.
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp & PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
300.000 đồng/lần
|
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành quy định vùng, cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật.
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng, thay đổi thông tin
có liên quan đến tổ chức cá nhân đăng ký)
|
04 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp & PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
230.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thú y;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNN ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT quy định về quản
lý thuốc Thú y.
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y
|
04 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp & PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp, gửi
qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng
|
230.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thú y;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNN ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
quy định về quản lý thuốc Thú y.
|
14
|
Cấp, gia hạn chứng
chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp
tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động
liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh,chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động
vật; buôn bán thuốc thú y)
|
+ 03 ngày làm việc (TH cấp mới).
+ 02 ngày làm việc (TH cấp gia hạn).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp & PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/05/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một
số điều của Luật Thú y.
|
15
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- 15 ngày làm việc trường hợp chưa được
đánh giá định kỳ;
- 07 ngày làm việc
trong trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12
tháng.
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã:
300.000đ/lần (phí)
|
- Thông tư
số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành
quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số
12/2012/TT-BTC ngày 06/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn tiêu chí xác định đơn vị sự nghiệp công
lập đủ điều kiện được Nhà nước xác định giá trị tài sản để giao cho đơn vị
quản lý theo cơ chế giao vốn cho doanh nghiệp;
-
Thông tư số 113/2015/TT-BNNPTNT ngày 07/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính
quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
VI
|
LĨNH VỰC THUỶ
LỢI: 21 TTHC
|
1
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
2
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính
phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
3
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả
nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không
chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
4
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép:
Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ
giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
5
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép:
Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật
tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản,
vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi.
|
6
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi.
|
7
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu
năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy
nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội
địa thô sơ của UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
09
|
Cấp giấy phép
nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
11
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy
lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng
xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi.
|
12
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị
định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
13
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ
giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều của Luật
Thủy lợi.
|
14
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối
với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định chi tiết một số điều của Luật
Thủy lợi.
|
15
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp
bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định chi tiết một số điều của Luật
Thủy lợi.
|
16
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều của Luật
Thủy lợi.
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố
công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ
chứa nước.
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm
định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị
định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập,
hồ chứa nước.
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên
tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị
định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập,
hồ chứa nước.
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với
tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị
định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập,
hồ chứa nước.
|
21
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
VII
|
LĨNH VỰC THUỶ SẢN: 11 TTHC
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
07 ngày làm việc với cấp mới; 03 ngày làm việc với
cấp lại
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017.
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài)
|
07 ngày làm việc với cấp mới; 03 ngày làm việc với
cấp lại
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
5.700.000 đồng/lần
(có hoạt động sản xuất)
|
Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017.
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017.
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng
ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
04 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017.
|
5
|
Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản
|
- 05 ngày làm việc (TH cấp mới).
- 03 ngày làm việc
(TH cấp lại).
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
20.000 đồng/lần
|
Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017.
|
6
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN&PTNT
quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản...
|
7
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
40.000 đồng/lần
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công
nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá;...
|
8
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
20.000 đồng/lần
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về
đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; ...
|
9
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
40.000 đồng/lần
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về
đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; ...
|
10
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về
đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; ...
|
11
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số điều, khoản của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07
tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.
|
VIII
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT: 04 TTHC
|
1
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
- Thông tư số 55/2012/
TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn thủ tục chỉ
định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng
12 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Quy định về chứng nhận hợp quy,
công bố hợp quy giống cây trồng.
|
2
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm
|
32 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT
ngày 26/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý sản
xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
|
3
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT
ngày 26/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý sản
xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
|
4
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây
đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT
ngày 26/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý sản
xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
|
IX
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG: 03 TTHC
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
|
14 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
Quyết định số
19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của
Thủ tướng Chính phủ quy
định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
11 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
Quyết định
19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng
Chính phủ quy định
tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
|
3
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
45 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về
khuyến nông
|
X
|
LĨNH VỰC XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH: 01
TTHC
|
1
|
Phê
duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014
của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu;
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày
20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công tác đấu thầu
các dự án do Bộ quản lý.
|