VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA GIAI ĐOẠN 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 490/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Số
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
01
|
Nghị
quyết
|
53/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006
|
Về việc phê chuẩn mức thu phí qua
phà tuyến Long Đức (TXTV) Trà Vinh- Cầm Sơn (Mỏ Cày) Bến Tre
|
Bị công bố bởi Quyết định số 346/QĐ-HĐND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố danh
mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành
|
01/01/2017
|
02
|
Nghị
quyết
|
05/2008/NQ-HĐND ngày 24/07/2008
|
Về việc miễn thu các khoản lệ phí
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ
|
Bị công bố bởi
Quyết định số 170/QĐ-HĐND ngay 26/6/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc
công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh
ban hành
|
24/7/2017
|
03
|
Nghị
quyết
|
12/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008
|
Về việc phê chuẩn mức thu phí qua
cầu 2/9 thị trấn Càng Long, huyện Càng Long
|
Bị công bố bởi Quyết định số
346/QĐ-HĐND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố danh
mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành
|
01/01/2017
|
04
|
Nghị
quyết
|
17/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008
|
Phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
trong tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số
170/QĐ-HĐND ngày 26/6/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về
việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND
tỉnh ban hành
|
01/01/2017
|
05
|
Nghị
quyết
|
09/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009
|
Về việc phân cấp thẩm quyền quyết
định mua sắm và quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
BỊ công bố bởi Quyết định số
247/QĐ-HĐND ngày 20/9/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về
việc công bố Danh mục Nghị quyết quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành hết
hiệu lực toàn bộ
|
20/9/2018
|
06
|
Nghị
quyết
|
04/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010
|
Về việc ban hành định mức phân bổ
dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011
|
Bị công bố bởi Quyết định số
346/QĐ-HĐND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố danh
mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành
|
01/01/2017
|
07
|
Nghị
quyết
|
08/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011
|
Về việc điều chỉnh mức hỗ trợ hoạt
động phí đối với đại biểu HĐND các cấp không hưởng lương từ NS nhà nước.
|
Bị công bố bởi
Quyết định số 341/QĐ-HĐND ngày 03/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh về việc
công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh
ban hành
|
03/11/2016
|
08
|
Nghị
quyết
|
06/2012/NQ-HĐND ngày 18/04/2012
|
Về việc phê chuẩn mức thu phí trông
giữ xe đạp, xe gắn máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số 346/QĐ-HDND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố danh
mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành
|
01/01/2017
|
09
|
Nghị
quyết
|
07/2012/NQ-HĐND ngày 18/04/2012
|
Phê chuẩn mức thu, quản lý và sử
dụng phí vệ sinh tại thị trấn và chợ xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số 346/QĐ-HĐND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh
về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do
HĐND tỉnh ban hành
|
01/01/2017
|
10
|
Nghị
quyết
|
17/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012
|
Phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số 170/QĐ-HĐND ngày 26/6/2018 của
Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết
hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành
|
01/01/2017
|
11
|
Nghị
quyết
|
18/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012
|
Phê chuẩn mức thu, quản lý, sử dụng
phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất
hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số 170/QĐ-HĐND ngay 26/6/2018 của Thường trực HĐND tỉnh
về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do
HĐND tỉnh ban hành
|
01/7/2017
|
12
|
Nghị
quyết
|
22/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012
|
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2013-2015
|
Bị công bố bởi Quyết định số
346/QĐ-HĐND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh công bố danh mục VBPPPL
do HĐND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ
|
01/01/2017
|
13
|
Nghị
quyết
|
03/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 09/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 của HĐND tỉnh về việc
phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm và quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số
247/QĐ-HĐND ngày 20/9/2018 của Thường trực HĐND tỉnh công
bố Danh mục Nghị quyết QPPL do HĐND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ
|
20/9/2018
|
14
|
Nghị
quyết
|
04/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân
sách xã, phường, thị trấn
|
Bị công bố bởi Quyết định số
346/QĐ-HĐND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố danh
mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành
|
01/01/2017
|
15
|
Nghị
quyết
|
05/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Phê chuẩn mức thu, quản lý và sử
dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số
346/QĐ-HĐND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố danh
mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành
|
21/7/2018
|
16
|
Nghị
quyết
|
10/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013
|
Phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số
170/QĐ-HĐND ngày 26/6/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về
việc công bố Danh mục VBQPPL hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành
|
01/01/2017
|
17
|
Nghị
quyết
|
16/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số
điểm trong quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách tỉnh,
huyện, xã từ năm 2013-2015 ban hành kèm theo Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND tỉnh
ngày 08/12/2012
|
Bị công bố bởi Quyết định số 346/QĐ-HDND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh công bố danh mục văn bản
quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành
|
01/01/2017
|
18
|
Nghị
quyết
|
06/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 04/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh về việc
phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân
sách huyện - thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn
|
Bị công bố bởi Quyết định số 346/QĐ-HĐND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh
về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do
HĐND tỉnh ban hành
|
01/01/2017
|
19
|
Nghị
quyết
|
07/2014/NQ-HĐND ngày 18/07/2014
|
Phê duyệt chế độ chi tổ chức đại
hội của tổ chức chính trị- xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi
Quyết định số 346/QĐ-HĐND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc
công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh
ban hành
|
01/7/2018
|
20
|
Nghị
quyết
|
16/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
khoản của Điều 1 Nghị quyết số 04/2010/NQ- HĐND ngày 09/12/2010 của
HĐND tỉnh về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách địa phương năm 2011
|
Bị công bố bởi
Quyết định số 346/QĐ-HĐND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc
công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh
ban hành
|
01/01/2017
|
21
|
Nghị
quyết
|
18/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Về việc phê chuẩn mức thu lệ phí
trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số
346/QĐ-HĐND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố danh
mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành
|
01/01/2017
|
22
|
Nghị
quyết
|
19/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Phê chuẩn mức thu, quản lý và sử
dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số 346/QĐ-HĐND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố danh
mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành
|
01/01/2017
|
23
|
Nghị
quyết
|
06/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Về việc Quy định mức chi cho hoạt
động của Ban công tác Mặt trận ấp (khóm) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế
bởi: Nghị quyết 58/2018/NQ-HĐND ngày 04/5/2018 của HĐND tỉnh Quy định mức chi
hỗ trợ hoạt động thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông
thôn mới, đô thị văn minh” của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam xã, phường,
thị trấn và Ban công tác Mặt trận ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
15/5/2018
|
24
|
Nghị
quyết
|
17/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số
nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 về việc phê
duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân
sách huyện - thành phố và ngân sách xã - phường - thị trấn.
|
Bị công bố bởi
Quyết định số 346/QĐ-HĐND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh công bố
danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban
hành
|
01/01/2017
|
25
|
Nghị
quyết
|
19/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về việc kéo dài thời gian thực hiện
đến hết 31/12/2016 đối với các Nghị quyết của HĐND tỉnh hết
hiệu lực thi hành kể từ ngày 31/12/2015
|
Bị công bố bởi
Quyết định số 346/QĐ-HĐND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc
công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh
ban hành
|
01/01/2017
|
26
|
Nghị
quyết
|
03/2016/NQ-HĐND ngày 30/3/2016
|
Phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số
170/QĐ-HĐND ngày 26/6/2018 của Thường trực HĐND tỉnh công
bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban
hành
|
01/01/2017
|
27
|
Quyết
định
|
27/2006/QĐ-UBND ngày 20/6/2006
|
Về việc bổ sung Điều 2 Quyết định
số 2464/1999/QĐ-UBT ngày 30/12/1999 của UBND tỉnh
|
Bị công bố bởi Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công
bố danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực
toàn bộ
|
01/01/2017
|
28
|
Quyết
định
|
38/2006/QĐ-UBND ngày 27/9/2006
|
Về việc ban hành đơn giá cho thuê
mặt bằng để kinh doanh trong khu vực cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải, tỉnh
Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công
bố danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực
toàn bộ
|
01/01/2017
|
29
|
Quyết
định
|
12/2007/QĐ-UBND ngày 17/5/2007
|
Về việc điều chỉnh mức trích để lại
cho Ban Quản lý chợ thị xã Trà Vinh nêu tại Điều 1 của Quyết định số
28/2006/QĐ-UBND ngày 20/6/2006 của UBND tỉnh
|
Bị công bố bởi Quyết định số
2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công
bố danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực
toàn bộ
|
01/01/2017
|
30
|
Quyết
định
|
13/2007/QĐ-UBND ngày 08/6/2007
|
Về việc điều chỉnh giá cho thuê mặt
bằng vị trí 2, vị trí 3 của Bảng giá cho thuê mặt bằng và dịch vụ hàng hóa
qua Bến cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh (ban hành kèm theo Quyết định
số 02/2006/QĐ-UBND ngày 11/01/2006 của UBND tỉnh)
|
Bị công bố bởi Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công
bố danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực
toàn bộ
|
01/01/2017
|
31
|
Quyết
định
|
02/2008/QĐ-UBND ngày 07/01/2008
|
Quy định về việc tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ theo cơ chế “một cửa” tại UBND xã, phường, thị trấn trong tỉnh
Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số
2450/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực
toàn bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ
|
15/5/2015
|
32
|
Quyết
định
|
25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008
|
Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trong tỉnh Trà Vinh.
|
Bị công bố bởi
Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh
về việc công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành
hết hiệu lực toàn bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp
|
01/01/2017
|
33
|
Quyết
định
|
06/2009/QĐ-UBND ngày 20/05/2009
|
Quy định tạm thời mức giá cung cấp
các dịch vụ có liên quan đến chứng thực của cấp huyện và cấp xã trong tỉnh
Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết
định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ thuộc phạm
vi quản lý của Sở Tư pháp
|
01/01/2017
|
34
|
Quyết
định
|
17/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009
|
Ban hành định mức chi đón tiếp,
thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp
tỉnh và huyện, thị xã thực hiện
|
Bị công bố bởi Quyết định số
2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh công bố danh
mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành
hết hiệu lực toàn bộ
|
10/6/2014
|
35
|
Quyết
định
|
13/2009/QĐ-UBND ngày 27/11/2009
|
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế
một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại UBND huyện-thị xã thuộc tỉnh Trà Vinh.
|
Bị công bố bởi
Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày
12/12/2018 của UBND tỉnh công bố Danh mục quyết định QPPL do UBND tỉnh ban
hành hết hiệu lực toàn bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ
|
15/5/2015
|
36
|
Quyết
định
|
06/2010/QĐ-UBND ngày 28/09/2010
|
Về việc quy định chế độ công tác
phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn
vị sự nghiệp công lập trong tỉnh Trà Vinh.
|
Bị công bố bởi Quyết định số
2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công
bố danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực
toàn bộ
|
01/01/2018
|
37
|
Quyết
định
|
11/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010
|
Ban hành Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số
1074/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục quyết định quy phạm pháp do UBND tỉnh ban hành luật hết hiệu lực
toàn bộ
|
23/7/2017
|
38
|
Quyết
định
|
02/2011/QĐ-UBND ngày 02/03/2011
|
Ban hành quy định phân cấp thực
hiện công tác quản lý nhà nước ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi: Quyết định
15/2018/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân cấp thực
hiện công tác quản lý nhà nước ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
08/5/2018
|
39
|
Quyết
định
|
21/2012/QĐ-UBND ngày 21/08/2012
|
Ban hành Đề án hỗ trợ chính sách
cho lực lượng Dân quân tự vệ giai đoạn 2012-2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số
2113/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực
toàn bộ có liên quan đến chính sách cho lực lượng Dân quân tự vệ
|
26/10/2018
|
40
|
Quyết
định
|
09/2012/QĐ-UBND ngày 18/05/2012
|
Về việc sửa đổi Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết
định quy phạm pháp do UBND tỉnh ban hành luật hết hiệu lực toàn bộ
|
23/7/2017
|
41
|
Quyết
định
|
13/2012/QĐ-UBND ngày 21/06/2012
|
Về việc điều chỉnh Quyết định số
09/2012/QĐ-UBND ngày 18/05/2012 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh
vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số
1074/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp do UBND tỉnh ban
hành luật hết hiệu lực toàn bộ
|
23/7/2017
|
42
|
Quyết
định
|
14/2012/QĐ-UBND ngày 13/07/2012
|
Về việc mức thu, quản lý và sử dụng
phí vệ sinh tại thị trấn và chợ xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số
2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực
toàn bộ
|
01/01/2017
|
43
|
Quyết
định
|
16/2012/QĐ-UBND ngày 09/08/2012
|
Về việc Quy định mức thu, quản lý,
sử dụng phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử
dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết
định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ thuộc phạm
vi quản lý của Sở Tư pháp
|
01/7/2017
|
44
|
Quyết
định
|
18/2012/QĐ-UBND ngày 09/08/2012
|
Về việc Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi
Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh
mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ
thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp
|
01/01/2017
|
45
|
Quyết
định
|
29/2012/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
Ban hành Quy định về quản lý, thu,
nộp, sử dụng, quyết toán Quỹ phòng, chống lụt bão tỉnh và huyện, thành phố.
|
Bị thay thế
bởi Quyết định sồ 784/QĐ-UBND ngày
14/5/2015 về quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
14/5/2015
|
46
|
Quyết
định
|
35/2012/QĐ-UBND ngày 12/12/2012
|
Về việc Quy định mức vận động đóng
góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số
1506/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 công bố Danh mục văn bản quy
phạm pháp luật do UBND tỉnh hết hiệu lực toàn bộ có liên quan đến quỹ quốc
phòng - an ninh
|
10/8/2017
|
47
|
Quyết
định
|
02/2013/QĐ-UBND ngày 05/01/2013
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở để làm
cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất ở, chuyển mục
đích sử dụng đất ở vượt hạn mức trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số
2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công
bố danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực
toàn bộ
|
01/01/2015
|
48
|
Quyết
định
|
06/2013/QĐ-UBND ngày 28/01/2013
|
Về việc Ban hành Bảng đơn giá cây
trái, hoa màu để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải
phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất
|
Bị thay thế bởi: Quyết định
44/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định đơn giá bồi
thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
21/12/2018
|
49
|
Quyết
định
|
12/2013/QĐ-UBND ngày 09/05/2013
|
Ban hành Quy định về quản lý một số lĩnh vực trong hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số
681/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do UBND tỉnh ban
hành
|
11/4/2018
|
50
|
Quyết
định
|
24/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2013
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số
1074/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục quyết định quy phạm pháp do UBND tỉnh ban hành luật hết hiệu lực
toàn bộ
|
01/01/2017
|
51
|
Quyết
định
|
29/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013
|
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm
(%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố
và ngân sách xã - phường - thị trấn.
|
Bị công bố bởi Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công
bố danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực
toàn bộ
|
01/01/2017
|
52
|
Quyết
định
|
36/2013/QĐ-UBND ngày 02/10/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp về tiếp
nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi: Quyết định
07/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 Ban hành Quy chế phối hợp về tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh.
|
12/3/2018
|
53
|
Quyết
định
|
38/2013/QĐ-UBND ngày 09/10/2013
|
Về việc quy định mức thu, quản lý
và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
|
Bị công bố bởi
Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
về việc công bố danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành
hết hiệu lực toàn bộ
|
21/7/2018
|
54
|
Quyết
định
|
39/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013
|
Về việc quy định mức thu, quản lý
và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
Bị công bố bởi
Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
về việc công bố danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành
hết hiệu lực toàn bộ
|
01/01/2017
|
55
|
Quyết
định
|
02/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 21/2012/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 ban hành đề án hỗ trợ
chính sách cho lực lượng Dân quân tự vệ giai đoạn 2012-2015 trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số
2113/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh hết hiệu lực toàn bộ
có liên quan đến chính sách cho lực lượng Dân quân tự vệ
|
26/10/2018
|
56
|
Quyết
định
|
06/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014
|
Về việc Điều chỉnh khoản 4, khoản 5
Điều 1 Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 của UBND tỉnh về việc
quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
sinh hoạt trên địa bàn tỉnh.
|
Bị công bố bởi Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công
bố danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực
toàn bộ
|
21/7/2018
|
57
|
Quyết
định
|
15/2014/QĐ-UBND ngày 25/06/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện
cơ chế một cửa liên thông trong cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi: Quyết định
13/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 Ban hành quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một
cửa liên thông trong cấp giấy phép xây dựng mới và sửa chữa, cải tạo công
trình tôn giáo
|
02/5/2018
|
58
|
Quyết
định
|
16/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý, cung
cấp, sử dụng dịch vụ Internet công công và dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế
bởi: Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 ban
hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet công cộng và
dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
22/10/2018
|
59
|
Quyết
định
|
17/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp
trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi: Quyết định số
15/2018/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 Ban hành quy định phân cấp thực hiện công tác
quản lý nhà nước ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
18/5/2018
|
60
|
Quyết
định
|
19/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014
|
Về việc quy định chế độ chi tổ chức
Đại hội của tổ chức chính trị-xã hội; tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề
nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số
2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực
toàn bộ
|
01/7/2017
|
61
|
Quyết
định
|
23/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm 2
khoản 2 Điều 1 Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND ngày
28/10/2013 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền
cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/16/2018 của UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực
toàn bộ
|
01/01/2017
|
62
|
Quyết
định
|
32/2014/QĐ-UBND ngày 19/11/2014
|
Ban hành Bảng đơn giá đo đạc địa
chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số
48/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng đơn giá
đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập
hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
08/01/2019
|
63
|
Quyết
định
|
34/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung mục IV và
mục VII của phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 39/2013/QĐ- UBND ngày
28/10/2013 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền
cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi
Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
về việc công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành
hết hiệu lực toàn bộ
|
01/01/2017
|
64
|
Quyết
định
|
36/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014
|
Về việc ban hành mức thu lệ phí
trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực
toàn bộ
|
01/01/2017
|
65
|
Quyết
định
|
37/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014
|
Về việc ban hành mức thu, quản lý
và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
|
Bị công bố bởi Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực
toàn bộ
|
01/01/2017
|
66
|
Quyết
định
|
42/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
Về việc quy định diện tích tối
thiểu được phép tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi: Quyết định số
01/2018/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 về việc quy định diện
tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
25/01/2018
|
67
|
Quyết
định
|
19/2015/QĐ-UBND ngày 10/8/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
quy định về quản lý một số lĩnh vực trong hoạt động thủy sản trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 09/5/2013
của UBND tỉnh
|
Bị công bố bởi Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của UBND tỉnh công bố Danh
mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do UBND tỉnh ban hành
|
11/4/2018
|
68
|
Quyết
định
|
33/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015
|
Về việc Ban hành Bảng giá các chỉ
tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Bị công bố bởi
Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá
các thông số quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
29/12/2018
|
69
|
Quyết
định
|
34/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
Về việc Ban hành Bảng giá tính thuế
tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế
bởi: Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày
02/3/2018 Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
12/3/2018
|
70
|
Quyết
định
|
35/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số
2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực
toàn bộ
|
01/01/2017
|
71
|
Quyết
định
|
09/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016
|
Về việc Ban hành Quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà
Vinh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
42/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
|
27/10/2018
|
72
|
Quyết
định
|
17/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa
bàn tỉnh
|
Bị công bố bởi Quyết định số
1074/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục quyết định quy phạm pháp do UBND tỉnh ban hành luật hết hiệu lực
toàn bộ
|
01/01/2017
|
73
|
Quyết
định
|
26/2016/QĐ- UBND ngày 18/7/2016
|
Ban hành mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trong tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi
Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày
01/6/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định QPPL do UBND tỉnh
ban hành hết hiệu lực toàn bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp
|
24/7/2017
|
74
|
Quyết
định
|
27/2016/QĐ-UBND ngày 25/7/2016
|
Ban hành mức thu phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực
toàn bộ
|
24/7/2017
|
75
|
Quyết
định
|
28/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
39/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh Ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh
Trà Vinh
|
22/10/2018
|
76
|
Quyết
định
|
01/2017/QĐ-UBND ngày 19/01/2017
|
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực
toàn bộ.
|
01/01/2018
|
77
|
Quyết
định
|
20/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017
|
Ban hành Quy định giá sản phẩm dịch
vụ công ích thủy lợi áp dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
49/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh ban hành
Quy định giá cụ thể sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
09/01/2019
|
78
|
Quyết
định
|
21/2018/QĐ-UBND ngày 27/6/2018
|
Về việc quy định Bảng đơn giá cây
thanh long và cây bưởi để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại
trong giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
44/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND tỉnh ban hành
Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
21/12/2018
|
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA GIAI ĐOẠN 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà
Vinh)
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH CÒN HIỆU LỰC
TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA GIAI ĐOẠN 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 490/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Số TT
|
Tên loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
VĂN
PHÒNG HĐND TỈNH
|
01
|
Nghị
quyết
|
05/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội
đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
|
19/12/2016
|
|
02
|
Nghị
quyết
|
06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Ban hành Nội quy kỳ họp Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
|
19/12/2016
|
|
03
|
Nghị
quyết
|
17/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc Quy định một số chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu HĐND các
cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
01/01/2017
|
|
04
|
Nghị
quyết
|
76/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 17/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc Quy định một số chế
độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu HĐND các cấp trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
17/12/2018
|
|
LIÊN
ĐOÀN LAO ĐỘNG TỈNH
|
01
|
Nghị
quyết
|
49/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006
|
Phê chuẩn việc hỗ trợ sinh hoạt phí
cho chức danh Chủ tịch Công đoàn cơ sở xã, phường, thị trấn.
|
21/5/2006
|
|
02
|
Quyết
định
|
23/2006/QĐ-UBND ngày 24/5/2006
|
Về việc hỗ trợ sinh hoạt phí cho
chức danh Chủ tịch công đoàn cơ sở xã, phường, thị trấn.
|
01/6/2006
|
|
03
|
Quyết
định
|
01/2008/QĐ-UBND ngày 3/01/2008
|
Ban hành Quy chế về mối quan hệ
công tác giữa UBND tỉnh và Liên đoàn lao động tỉnh Trà Vinh.
|
14/01/2008
|
|
BỘ
CHỈ HUY BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG TỈNH
|
01
|
Chỉ
thị
|
03/2006/CT-UBND ngày 29/5/2006
|
Về việc tiếp tục triển khai thực
hiện Luật Biên giới quốc gia và Nghị định 161/2003/NĐ-CP về Quy chế khu vực
biên giới biển trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
29/5/2006
|
|
BỘ
CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH
|
01
|
Nghị
quyết
|
23/2015/NQ-HĐND
ngày 9/12/2015
|
Phê duyệt Đề án tổ chức, hoạt động,
chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ giai đoạn 2016-2020
|
20/12/2015
|
|
BAN
DÂN TỘC TỈNH
|
01
|
Quyết
định
|
16/2015/QĐ-UBND
ngày 30/7/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh
|
10/8/2015
|
|
02
|
Quyết
định
|
44/2016/QĐ-UBND
ngày 11/11/2016
|
Sửa đổi khoản 2 Điều 4 Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Trà
Vinh theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 của UBND tỉnh Trà Vinh
|
22/11/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
03
|
Quyết
định
|
23/2018/QĐ-UBND
ngày 23/7/2018
|
Sửa đổi Điều 1 Quyết định số
44/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh
|
03/8/2018
|
|
BAN
QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
01
|
Quyết
định
|
42/2018/QĐ-UBND
ngày 6/10/2018
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
|
27/10/2018
|
|
CÔNG
AN TỈNH
|
01
|
Nghị
quyết
|
12/2010/N
Q-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc phê duyệt Đề án bố trí chức
danh, số lượng, chế độ chính sách đối với Công an xã
|
01/01/2011
|
|
02
|
Nghị
quyết
|
27/2012/NQ-HĐND
ngày 08/12/2012
|
Phê duyệt mức phụ cấp hàng tháng
đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
19/12/2012
|
|
03
|
Nghị
quyết
|
22/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung nghị quyết
số 12/2010/NQ-HĐND ngay 10/12/2010 của HĐND tỉnh phê duyệt Đề án bố trí chức
danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với công an xã
|
17/12/2013
|
|
04
|
Nghị
quyết
|
23/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Về việc phê duyệt hỗ trợ tạm thời
đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho Phó trưởng công an xã và trợ cấp khi làm
nhiệm vụ thường trực sẵn sàng chiến đấu đối với lực lượng công an xã trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh
|
17/12/2013
|
|
05
|
Nghị
quyết
|
22/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về việc phê duyệt Định mức hỗ trợ
hàng tháng đối với Đội trưởng, đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
|
20/12/2015
|
|
06
|
Nghị
quyết
|
41/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định về lệ phí đăng ký cư trú
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
24/7/2017
|
|
07
|
Nghị
quyết
|
42/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định về lệ phí cấp chứng minh
nhân dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
24/7/2017
|
|
08
|
Quyết
định
|
12/2008/QĐ-UBND ngày 12/08/2008
|
Ban hành chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp giấy chứng minh nhân dân trong
tỉnh Trà Vinh.
|
23/8/2008
|
|
09
|
Quyết
định
|
01/2011/QĐ-UBND ngày 04/01/2011
|
Ban hành Đề án bố trí chức danh, số
lượng và chế độ, chính sách đối với công an xã
|
15/01/2011
|
|
10
|
Quyết
định
|
16/2013/QĐ-UBND ngày 05/06/2013
|
Về Quy định mức phụ cấp hàng tháng
đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường - thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
|
16/06/2013
|
|
11
|
Quyết
định
|
03/2014/QĐ-UBND ngày 17/4/2014
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Mục III Đề
án bố trí chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với công an xã ban
hành kèm theo Quyết định 01/2011/QĐ-UBND ngày 04/01/2011
|
28/4/2014
|
|
12
|
Quyết
định
|
18/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác quản lý cư trú, hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
|
30/5/2016
|
|
13
|
Quyết
định
|
18/2018/QĐ- UBND ngày 05/6/2018
|
Ban hành Quy định về tổ chức, hoạt
động và chế độ, chính sách đối với Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
15/6/2018
|
|
THANH
TRA TỈNH
|
01
|
Nghị
quyết
|
22/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định mức trích từ các khoản thu
hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
24/7/2017
|
|
02
|
Nghị
quyết
|
40/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định về nội dung chi, mức chi
trong phối hợp giữa Ủy ban nhân dân các cấp với các cấp Hội Nông dân Việt Nam
trong việc tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh
|
24/7/2017
|
|
03
|
Quyết
định
|
06/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012
|
Về việc Ban hành định mức chế độ
bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
18/5/2012
|
|
04
|
Quyết
định
|
28/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013
|
Về việc Quy định mức trích từ các
khoản tiền thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
22/9/2013
|
|
05
|
Quyết
định
|
07/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015
|
Về việc Ban hành Quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Trà Vinh
|
28/4/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
06
|
Quyết
định
|
34/2018/QĐ-UBND ngày 26/9/2018
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Thanh tra tỉnh Trà Vinh Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày
17/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
|
07/10/2018
|
|
CỤC
THUẾ TỈNH
|
01
|
Quyết
định
|
02/2012/QĐ-UBND ngày 08/3/2012
|
Ban hành Quy chế hướng dẫn hộ gia
đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kê khai
diện tích đất ở làm cơ sở tính tiền sử dụng đất của từng lần phát sinh khi
nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
|
19/3/2012
|
|
VĂN
PHÒNG UBND TỈNH
|
01
|
Nghị
quyết
|
45/2006/NQ-HĐND ngày 4/01/2006
|
Phê chuẩn Tờ trình của UBND tỉnh về
việc thành lập xã Hàm Tân và thị trấn Định An thuộc huyện Trà Cú, thành lập
thị trấn Long Thành thuộc huyện Duyên Hải.
|
15/01/2006
|
|
02
|
Nghị
quyết
|
13/2015/NQ-HĐND ngày 9/12/2015
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã
hội 05 năm 2016-2020
|
01/01/2016
|
|
03
|
Nghị
quyết
|
46/2017/NQ-HĐND ngày 8/12/2017
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã
hội tỉnh năm 2018
|
01/01/2018
|
|
04
|
Quyết
định
|
14/2013/QĐ-UBND ngày 27/5/2013
|
Về việc Ban hành Quy chế quản lý
thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
07/6/2013
|
|
05
|
Quyết
định
|
10/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014
|
Quy chế quản lý đoàn đi nước ngoài,
đoàn nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
21/03/2014
|
|
06
|
Quyết
định
|
35/2016/QĐ-UBND ngày 13/9/2016
|
Về việc Ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Trà Vinh
|
26/9/2016
|
|
07
|
Quyết
định
|
18/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng
UBND tỉnh Trà Vinh Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày
13/9/2016 của UBND tỉnh
|
20/10/2017
|
|
08
|
Quyết
định
|
07/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp
nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
12/3/2018
|
|
09
|
Quyết
định
|
32/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018
|
Về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh
Trà Vinh Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của
UBND tỉnh
|
17/9/2018
|
|
10
|
Quyết
định
|
45/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý,
phát hành và quản lý văn bản điện tử trong các cơ quan hành chính nhà nước,
đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
01/01/2019
|
|
SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
01
|
Nghị
quyết
|
10/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012
|
Về việc thông qua quy hoạch thăm
dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (cát
lòng sông) tỉnh Trà Vinh đến năm 2020.
|
30/7/2012
|
|
02
|
Nghị
quyết
|
18/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở
cho hộ nghèo (ngoài đối tượng theo Quyết định 29/2013/QĐ-TTg ngày 20/05/2013
của TTg Chính phủ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
17/12/2013
|
|
03
|
Nghị
quyết
|
15/2014/N Q-HĐND ngày 05/12/2014
|
Về việc thông qua bảng giá đất 05
nám (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
16/12/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
04
|
Nghị
quyết
|
27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định Lệ phí cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh
|
24/7/2017
|
|
05
|
Nghị
quyết
|
28/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định các loại phí thuộc lĩnh
vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
24/7/2017
|
|
06
|
Nghị
quyết
|
29/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định về phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
24/7/2017
|
|
07
|
Nghị
quyết
|
30/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định về việc phân cấp nhiệm vụ
chi kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
24/7/2017
|
|
08
|
Nghị
quyết
|
31/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm
theo Nghị quyết 15/2014/NQ- HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
24/7/2017
|
|
09
|
Nghị
quyết
|
61/2018/NQ-HĐND ngày 04/5/2018
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử
dụng khoáng sản cát san lấp ven biển tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 và tầm nhìn
đến năm 2030
|
15/5/2018
|
|
10
|
Nghị
quyết
|
69/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Về Quy định chính sách hỗ trợ đất ở
cho hộ nghèo giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (ngoài đối
tượng theo Quyết định số 29/2013/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
21/7/2018
|
|
11
|
Quyết
định
|
11/2007/QĐ-UBND ngày 07/5/2007
|
Về việc Ban hành chiến lược bảo vệ
môi trường tỉnh Trà vinh đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.
|
18/05/2007
|
|
12
|
Quyết
định
|
01/2009/QĐ-UBND ngày 9/01/2009
|
Về việc Quy định hạn mức giao đất
bãi bồi ven sông, ven biển trong phạm vi tỉnh TV.
|
04/01/2009
|
Lưu ý rà soát lại
|
13
|
Quyết
định
|
30/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý,
cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh.
|
10/11/2012
|
|
14
|
Quyết
định
|
08/2013/QĐ-UBND ngày 20/3/2013
|
Về việc Ban hành Quy định về bảo vệ
môi trường đối với cơ sở chăn nuôi, giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh.
|
31/3/2013
|
|
15
|
Quyết
định
|
11/2014/QĐ-UBND ngày 17/3/2014
|
Về việc Quy định hỗ trợ đất ở cho
hộ nghèo (ngoài đối tượng theo quyết định số 29/2013/QĐ-TTg ngày 20/05/2013
của Thủ tướng Chính phủ) đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
07/04/2014
|
|
16
|
Quyết
định
|
41/2014/QĐ-UBND ngày 6/12/2014
|
Về việc Ban hành Quy định hạn mức
giao đất ở tại đô thị và nông thôn; xác định diện tích đất ở và hạn mức công
nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có vườn, ao áp dụng cho hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
06/01/2015
|
|
17
|
Quyết
định
|
06/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015
|
Về việc Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh.
|
26/4/2015
|
|
18
|
Quyết
định
|
31/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015
|
Về việc Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Trà Vinh.
|
27/12/2015
|
|
19
|
Quyết
định
|
01/2016/QĐ-UBND ngày 04/01/2016
|
Về việc điều chỉnh Khoản 1 Điều 11
quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất ban hành
kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của UBND tỉnh
|
15/01/2016
|
|
20
|
Quyết
định
|
05/2016/QĐ-UBND ngày 01/3/2016
|
Ban hành hạn mức giao đất có mặt
nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân đưa vào sử dụng
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
12/3/2016
|
|
21
|
Quyết
định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Ban hành Quy định trình tự lập,
thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh.
|
30/9/2016
|
|
22
|
Quyết
định
|
45/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016
|
Về việc Ban hành Quy định về quản
lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
22/11/2016
|
|
23
|
Quyết
định
|
09/2017/QĐ-UBND ngày 16/6/2017
|
Về việc Ban hành Quy chế quản lý,
khai thác và sử dụng quỹ đất công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
26/6/2017
|
|
24
|
Quyết
định
|
13/2017/QĐ-UBND ngày 24/7/2017
|
Ban hành Quy định về cơ chế phối
hợp để giải quyết thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
04/8/2017
|
|
25
|
Quyết
định
|
15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017
|
Về việc Ban hành Bảng giá đất điều
chỉnh 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
10/8/2017
|
|
26
|
Quyết
định
|
16/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017
|
Ban hành Quy định về cơ chế phối
hợp của các cơ quan, tổ chức để giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh.
|
13/10/2017
|
|
27
|
Quyết
định
|
23/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017
|
Ban hành Quy định về giá dịch vụ
thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
01/01/2018
|
|
28
|
Quyết
định
|
01/2018/QĐ-UBND ngày 15/01/2018
|
Về việc Quy định diện tích tối
thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
25/01/2018
|
|
29
|
Quyết
định
|
08/2018/QĐ-UBND ngày 29/3/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày
20/9/2016 của UBND tỉnh quy định trình tự lập, thẩm định và phê duyệt Kế
hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
09/4/2018
|
|
30
|
Quyết
định
|
11/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018
|
Ban hành Quy định về việc góp quyền
sử dụng đất và điều chỉnh lại quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
23/4/2018
|
|
31
|
Quyết
định
|
12/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Phụ
lục: 1, 2, 8 Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo
Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
26/4/2018
|
|
32
|
Quyết
định
|
14/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
Ban hành Quy định cưỡng chế thực
hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải
thành trong tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
14/5/2018
|
|
33
|
Quyết
định
|
35/2018/QĐ-UBND ngày 04/10/2018
|
Quy định trình tự xử lý đối với
trường hợp không đưa đất vào sử dụng, chậm đưa đất vào sử dụng trong khu công
nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
20/10/2018
|
|
34
|
Quyết
định
|
43/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
|
Sửa đổi khoản 2, khoản 3 Điều 4 của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND
ngày 16/12/2015 của UBND tỉnh Trà Vinh.
|
28/10/2018
|
|
35
|
Quyết
định
|
46/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018
|
Ban hành Bảng giá các thông số quan
trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
29/12/2018
|
|
36
|
Quyết
định
|
48/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Về việc Ban hành Bảng đơn giá đo
đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ
sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
08/01/2019
|
|
37
|
Chỉ
thị
|
01/2006/CT-UBT ngày
18/01/2006
|
Về tăng cường công tác quản lý Nhà
nước đối với các hoạt động khai thác cát lòng sông.
|
19/01/2006
|
|
SỞ
NỘI VỤ
|
01
|
Nghị
quyết
|
11/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012
|
Phê duyệt Đề án đào tạo ở trong
nước nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho tỉnh Trà Vinh, giai đoạn
2012-2016.
|
30/7/2012
|
|
02
|
Nghị
quyết
|
07/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013
|
Về việc Quy định chức danh, số
lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm.
|
22/7/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
03
|
Nghị
quyết
|
20/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về việc Quy định đối tượng, mức hỗ
trợ nghỉ việc, thai sản, mai táng phí đối với những người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã và ấp, khóm.
|
17/12/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
04
|
Nghị
quyết
|
12/2014/NQ-HĐND ngày 24/10/2014
|
Quy định hỗ trợ cho tổ chức tôn
giáo, chức sắc, chức việc tôn giáo hoạt động trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ
nguồn ngân sách nhà nước.
|
04/11/2014
|
|
05
|
Nghị
quyết
|
12/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Phê duyệt chính sách hỗ trợ đối với
cán bộ, công chức, viên chức được luân chuyển, điều động, biệt phái trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh.
|
28/7/2015
|
|
06
|
Nghị
quyết
|
21/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về việc Quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Trung tâm hành chính công, Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh TV.
|
20/12/2015
|
|
07
|
Nghị
quyết
|
04/2016/NQ-HĐND ngày 23/6/2016
|
Sửa đổi điểm
b, khoản 4 điều 1 của Nghị quyết số 07/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ
chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị
trấn và ấp, khóm.
|
04/7/2016
|
|
08
|
Nghị
quyết
|
54/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức chi phục vụ hoạt động
cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
19/12/2017
|
|
09
|
Nghị
quyết
|
55/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về việc sửa đổi Điểm 2.1 Khoản 2
Điều 1 Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
19/12/2017
|
|
10
|
Nghị
quyết
|
71/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Về chính sách hỗ trợ cán bộ, công
chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và những
người hoạt động không chuyên trách cấp xã thôi việc theo nguyện vọng.
|
21/7/2018
|
|
11
|
Quyết
định
|
14/2006/QĐ-UBND ngày 27/02/2006
|
Về việc Quy định mức phụ cấp chức
vụ đối với lãnh đạo các đơn vị trực thuộc Sở ngành tỉnh.
|
10/3/2006
|
Rà soát lại
|
12
|
Quyết
định
|
28/2007/QĐ-UBND ngày 08/11/2007
|
Về việc Ban hành Quy chế bổ nhiệm,
bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức, viên chức
lãnh đạo.
|
19/11/2007
|
Rà soát lại
|
13
|
Quyết
định
|
14/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009
|
Về việc Quy định số lượng, chức
danh, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị
trấn tỉnh Trà Vinh.
|
01/01/2010
|
|
14
|
Quyết
định
|
27/2012/QĐ-UBND ngày 01/10/2012
|
Ban hành Quy định chế độ trách
nhiệm đối với người đúng đầu cơ quan, đơn vị của các ngành, các cấp trong
việc thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
|
|
15
|
Quyết
định
|
28/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012
|
Ban hành Đề án đào tạo ở trong nước
nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho tỉnh, giai đoạn 2012-2016.
|
19/10/2012
|
|
16
|
Quyết
định
|
09/2013/QĐ-UBND ngày 20/03/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
31/3/2012
|
|
17
|
Quyết
định
|
13/2013/QĐ-UBND ngày 20/5/2013
|
Về việc Quy định việc phân cấp,
tuyển dụng, quản lý và nhiệm vụ của công chức xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh.
|
31/5/2013
|
|
18
|
Quyết
định
|
27/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013
|
Về việc Quy định chức danh, số
lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm.
|
20/9/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
19
|
Quyết
định
|
31/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014
|
Ban hành Quy định về phân cấp sử
dụng, quản lý cán bộ và tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức trong các cơ
quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
18/11/2014
|
|
20
|
Quyết
định
|
12/2015/QĐ-UBND ngày 07/7/2015
|
Ban hành Quy định về công tác thi
đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
18/7/2015
|
|
21
|
Quyết
định
|
18/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015
|
Ban hành Quy định về chính sách hỗ
trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được luân chuyển, điều động, biệt
phái trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
18/8/2015
|
|
22
|
Quyết
định
|
30/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015
|
Ban hành Quy định về phân cấp tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự
nghiệp công lập nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
15/12/2015
|
|
23
|
Quyết
định
|
04/2016/QĐ-UBND ngày 21/01/2016
|
Về việc Quy định mức hỗ trợ đối với
công chức làm việc tại trung tâm hành chính công, Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
01/02/2016
|
|
24
|
Quyết
định
|
24/2016/QĐ-UBND ngày 11/7/2016
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng thuộc Sở, Ban, ngành tỉnh và UBND
huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Trà Vinh.
|
22/7/2016
|
|
25
|
Quyết
định
|
29/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016
|
Sửa đổi Điểm b, Khoản 4 Điều 1 của
Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 của UBND
tỉnh Trà Vinh về quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối
với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp,
khóm.
|
23/8/2016
|
|
26
|
Quyết
định
|
34/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định
10/2013/QĐ-UBND ngày 27/3/2013 của UBND tỉnh về việc quy định xử lý cán bộ,
công chức, viên chức người làm việc theo chế độ hợp đồng và cán bộ, chiến sĩ
lực lượng vũ trang vi phạm Chỉ thị số 08-CT/TU ngày
16/8/2012 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và vi phạm các quy định trong giờ hành chính.
|
18/9/2016
|
|
27
|
Quyết
định
|
38/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016
|
Quy định về phân cấp quản lý tổ
chức bộ máy, biên chế đối với cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
04/10/2016
|
|
SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
01
|
Nghị
quyết
|
14/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012
|
Phê duyệt Quy định ký quỹ đảm bảo thực hiện đầu tư dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
30/7/2012
|
|
02
|
Nghị
quyết
|
23/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012
|
Về việc Phê chuẩn khung mức thu,
quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh.
|
01/01/2013
|
|
03
|
Nghị
quyết
|
08/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014
|
Sửa đổi, bổ sung điểm c, khoản 2,
Điều 1 Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về việc phê chuẩn khung mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê
địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
29/7/2014
|
|
04
|
Nghị
quyết
|
01/2015/NQ-HĐND ngày 09/01/2015
|
Ban hành tiêu chí xác định dự án
đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
|
20/01/2015
|
|
05
|
Nghị
quyết
|
05/2015/NQ-HĐND ngày 09/01/2015
|
Về việc Ban hành chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
|
20/01/2015
|
|
06
|
Nghị
quyết
|
15/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về việc Ban hành nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước
giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Trà Vinh.
|
20/12/2015
|
|
07
|
Nghị
quyết
|
11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Ban hành Quy định một số chính sách
ưu đãi hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
19/12/2016
|
|
08
|
Nghị
quyết
|
16/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc Ủy quyền cho Thường trực
HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C
giữa các kỳ họp HĐND tỉnh.
|
19/12/2016
|
|
09
|
Nghị
quyết
|
20/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Ban hành chính sách hỗ trợ phát
triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2017 - 2020
|
24/7/2017
|
|
10
|
Nghị
quyết
|
23/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định về Định mức kinh phí hỗ
trợ lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
24/7/2017
|
|
11
|
Nghị
quyết
|
25/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định về lệ phí đăng ký kinh
doanh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
24/7/2017
|
|
12
|
Nghị
quyết
|
44/2017/NQ-HĐND ngày 19/10/2017
|
Quy định mục tiêu, nhiệm vụ và
phương án phân bổ vốn thực hiện các nội dung của Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
30/10/2017
|
|
13
|
Nghị
quyết
|
56/2018/NQ-HĐND ngày 04/5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
20/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh về ban hành chính sách hỗ trợ
phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2020.
|
15/5/2018
|
|
14
|
Nghị
quyết
|
67/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Quy định mức hỗ trợ về giá thuê mặt
bằng sản xuất cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các khu công nghiệp, cụm công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
21/7/2018
|
|
15
|
Nghị
quyết
|
77/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Ban hành chính sách hỗ trợ tín dụng
khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh.
|
17/12/2018
|
|
16
|
Nghị
quyết
|
78/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Phê duyệt chính sách hỗ trợ liên
kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
17/12/2018
|
|
17
|
Quyết
định
|
21/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007
|
Ban hành mức thu và chế độ thu,
nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; phí thẩm
định kết quả đấu thầu trong tỉnh Trà Vinh.
|
18/9/2007
|
|
18
|
Quyết
định
|
17/2008/QĐ-UBND ngày 14/10/2008
|
Ban hành Quy chế phối hợp giải
quyết các vấn đề liên quan đến hoạt động đầu tư trực
tiếp nhằm mục đích kinh doanh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
25/10/2008
|
|
19
|
Quyết
định
|
15/2012/QĐ-UBND ngày 02/8/2012
|
Ban hành quy định một số cơ chế,
chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông
thôn mới trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2012-2015.
|
13/8/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
20
|
Quyết
định
|
22/2012/QĐ-UBND ngày 27/8/2012
|
Ban hành quy định ký quỹ bảo đảm
thực hiện đầu tư dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
07/9/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
21
|
Quyết
định
|
19/2013/QĐ-UBND ngày 05/8/2013
|
Về việc điều chỉnh khoản 2, Điều 13
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND ngày 02/08/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy
định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình
kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2012-2015.
|
16/8/2013
|
|
22
|
Quyết
định
|
34/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013
|
Sửa đổi, bổ sung Quy định ký quỹ
bảo đảm thực hiện đầu tư dự án trên địa bàn tỉnh kèm theo Quyết định số
22/2012/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
11/10/2013
|
|
23
|
Quyết
định
|
39/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014
|
Ban hành Quy định một số chính sách
ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
30/12/2014
|
|
24
|
Quyết
định
|
04/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015
|
Ban hành Quy định chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
|
24/02/2015
|
|
25
|
Quyết
định
|
08/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015
|
Ban hành Quy định chính sách ưu đãi
đối với các cơ sở xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y
tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
|
28/4/2015
|
|
26
|
Quyết
định
|
31/2016/QĐ-UBND
ngày 18/8/2016
|
Về việc Ban hành Quy chế phối hợp
giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực môi trường theo cơ chế một cửa liên
thông đối với dự án đầu tư trong khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh.
|
29/8/2016
|
|
27
|
Quyết
định
|
32/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giải
quyết thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông đối với dự án đầu tư
ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
29/8/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
28
|
Quyết
định
|
49/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư
chương trình, dự án do tỉnh quản lý; theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện
và giải ngân các chương trình, dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung
hạn và hằng năm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
10/01/2017
|
|
29
|
Quyết
định
|
04/2017/QĐ-UBND ngày 05/4/2017
|
Ban hành Quy định một số chính sách
hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2017 - 2020.
|
17/4/2017
|
|
30
|
Quyết
định
|
06/2017/QĐ-UBND ngày 06/6/2017
|
Về việc Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Trà Vinh.
|
16/6/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
31
|
Quyết
định
|
04/2018/QĐ-UBND ngày 07/02/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông đối
với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của UBND
tỉnh Trà Vinh.
|
17/02/2018
|
|
32
|
Quyết
định
|
10/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018
|
Ban hành Quy định về cơ chế phối
hợp thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh.
|
13/4/2018
|
|
33
|
Quyết
định
|
30/2018/QĐ-UBND ngày 05/9/2018
|
Sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 4 của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày
06/6/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh.
|
17/9/2018
|
|
SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
01
|
Nghị
quyết
|
01/2012/NQ-HĐND ngày 18/4/2012
|
Phê chuẩn một số chính sách hỗ trợ,
khuyến khích phát triển sản xuất lúa giống và lúa hàng hóa chất lượng cao
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
29/4/2012
|
|
02
|
Nghị
quyết
|
09/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012
|
Phê chuẩn chính sách hỗ trợ phân
bón cho người trồng dừa đang cho trái trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
30/7/2012
|
|
03
|
Nghị
quyết
|
15/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012
|
Về việc Phê duyệt một số cơ chế,
chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông
thôn mới tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2012-2015.
|
30/7/2012
|
|
04
|
Nghị
quyết
|
09/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Phê chuẩn mức chi trong sử dụng
nguồn vốn hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày
11/5/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
|
22/7/2013
|
|
05
|
Nghị
quyết
|
19/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Phê duyệt chính sách hỗ trợ đóng
mới, cải hoán tàu cá khai thác hải sản xa bờ tỉnh Trà Vinh.
|
17/12/2013
|
|
06
|
Nghị
quyết
|
01/2014/NQ-HĐND ngày 04/01/2014
|
Phê chuẩn mức thu và sử dụng bến
bãi, mặt nước áp dụng tại Cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải và Cảng cá Định
an, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh.
|
15/01/2014
|
|
07
|
Nghị
quyết
|
04/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014
|
Phê duyệt định mức hỗ trợ thực hiện
Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 cho các xã, các ấp
đặc biệt khó khăn giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
29/07/2014
|
|
08
|
Nghị
quyết
|
08/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Phê duyệt một số chính sách về xây
dựng và phát triển tổ hợp tác sản xuất trên biển tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2015
- 2017
|
28/7/2015
|
|
09
|
Nghị
quyết
|
09/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Phê duyệt chính sách hỗ trợ áp dụng
Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai
đoạn 2015-2020.
|
28/7/2015
|
|
10
|
Nghị
quyết
|
10/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Phê duyệt Định mức hỗ trợ từ ngân
sách Nhà nước để thực hiện chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên
kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh.
|
28/7/2015
|
|
11
|
Nghị
quyết
|
18/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Bổ sung điểm d Khoản 2 Điều 1 của
Nghị quyết số 09/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh
về việc phê chuẩn mức chi trong sử dụng nguồn vốn hỗ trợ địa phương sản xuất
lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/05/2012 của Chính phủ về quản lý,
sử dụng đất trồng lúa.
|
20/12/2015
|
|
12
|
Nghị
quyết
|
03/2016/NQ-HĐND ngày 23/06/2016
|
Về việc Phê duyệt mức thu tiền bảo
vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh.
|
04/7/2016
|
|
13
|
Nghị
quyết
|
12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Thông qua Quy hoạch vùng cây ăn quả
chủ lực trồng tập trung trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến năm
2020, tầm nhìn đến năm 2025.
|
19/12/2016
|
|
14
|
Nghị
quyết
|
13/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Thông qua Quy hoạch chi tiết nuôi,
chế biến cá tra tỉnh Trà Vinh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025.
|
19/12/2016
|
|
15
|
Nghị
quyết
|
14/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Thông qua Quy hoạch chuyển đổi cơ
cấu sản xuất nông, lâm, diêm nghiệp và thủy sản tỉnh Trà Vinh đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2025.
|
19/12/2016
|
|
16
|
Nghị
quyết
|
15/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Ban hành một số chính sách hỗ trợ
tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Trà Vinh đến năm 2020.
|
19/12/2016
|
|
18
|
Nghị
quyết
|
50/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định phí bình tuyển, công nhận
cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh.
|
19/12/2017
|
|
21
|
Quyết
định
|
02/2006/QĐ-UBND ngày 11/01/2006
|
Về việc Ban hành bảng giá cho thuê
mặt bằng và dịch vụ hàng hóa qua bến cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh.
|
22/01/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
22
|
Quyết
định
|
13/2011/QĐ-UBND ngày 16/09/2011
|
Về việc Ban hành quy định chế độ
trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan, đơn vị trong công tác quản lý, bảo vệ
đê điều trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
27/9/2011
|
|
23
|
Quyết
định
|
03/2012/QĐ-UBND ngày 15/03/2012
|
Về việc điều chỉnh mức giá cho thuê
mặt bằng của Bảng giá cho thuê mặt bằng và dịch vụ hàng hóa qua Bến cá Định
An (nay là Cảng cá Định An), huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh (Ban hành kèm theo
Quyết định số 02/2006/QĐ-UBND ngày 11/01/2006 của UBND tỉnh).
|
26/3/2012
|
|
24
|
Quyết
định
|
05/2012/QĐ-UBND ngày 04/05/2012
|
Về việc Ban hành một số chính sách
hỗ trợ, khuyến khích phát triển sản xuất lúa giống và lúa hàng hóa chất lượng
cao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
15/5/2012
|
|
25
|
Quyết
định
|
34/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012
|
Về việc Ban hành giá tiêu thụ
nước sạch sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh TV.
|
02/12/2012
|
|
26
|
Quyết
định
|
07/2013/QĐ-UBND ngày 04/02/2013
|
Về việc Quy định mức hỗ trợ thiệt
hại do thiên tai gây ra đối với tàu cá tỉnh Trà Vinh.
|
15/02/2013
|
|
27
|
Quyết
định
|
18/2013/QĐ-UBND ngày 29/7/2013
|
Ban hành Quy định việc thu thủy lợi
phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
09/8/2013
|
|
28
|
Quyết
định
|
26/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013
|
Về việc Quy định mức chi trong sử
dụng nguồn vốn hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP
ngày 11/5/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
|
08/9/2013
|
|
29
|
Quyết
định
|
13/2014/QĐ-UBND ngày 07/5/2014
|
Về việc Quy định tạm thời mức kinh
phí cải tạo lớp đất mặt khi chuyển đổi đất chuyên trồng lúa nước sang mục
đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
28/5/2013
|
|
30
|
Quyết
định
|
14/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014
|
Ban hành Quy định nội dung chi và
mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa
phương trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
20/6/2014
|
|
31
|
Quyết
định
|
24/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa
phương: Khai thác thủy sản bằng nghề Rập xếp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
03/11/2014
|
|
32
|
Quyết
định
|
27/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014
|
Về việc Quy định mức hỗ trợ thực
hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 cho các xã, các
ấp đặc biệt khó khăn giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
14/11/2014
|
|
33
|
Quyết
định
|
28/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014
|
Về việc Quy định hỗ trợ đóng mới,
cải hoán tàu cá khai thác hải sản xa bờ tỉnh Trà Vinh.
|
16/11/2014
|
|
34
|
Quyết
định
|
29/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa
phương: Khai thác thủy sản bằng nghề Lưới đáy hàng khơi trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
|
17/11/2014
|
|
35
|
Quyết
định
|
30/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương: Khai thác nghêu và sò huyết
giống tự nhiên.
|
17/11/2014
|
|
36
|
Quyết
định
|
09/2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2015
|
Ban hành Quy chế xét công nhận nghề
truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
17/5/2015
|
|
37
|
Quyết
định
|
13/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
|
Ban hành Quy định phân công, phân
cấp trong hoạt động kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và
kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu
nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
07/8/2015
|
|
38
|
Quyết
định
|
14/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý cảng cá,
bến cá và khu neo đậu tránh, trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
07/8/2015
|
|
39
|
Quyết
định
|
15/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn kỹ
thuật và định mức hỗ trợ các loại vật tư, con giống, công trình
xử lý chất thải để nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ và bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2015 - 2020.
|
08/8/2015
|
|
40
|
Quyết
định
|
21/2015/QĐ-UBND ngày 26/8/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều về Quy
định tiêu chuẩn kỹ thuật và định mức hỗ trợ các loại vật tư, con giống, công
trình xử lý chất thải để nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ và bảo vệ môi
trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2015 - 2020 được ban hành kèm
theo Quyết định 15/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh.
|
05/9/2015
|
|
41
|
Quyết
định
|
22/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015
|
Ban hành Quy định tiêu chí quy mô
diện tích tối thiểu cánh đồng lớn và mức hỗ trợ cụ thể về xây dựng cánh đồng
lớn trên địa bàn tỉnh.
|
11/9/2015
|
|
42
|
Quyết
định
|
24/2015/QĐ-UBND ngày 15/9/2015
|
Về việc Quy định một số chính sách
về xây dựng và phát triển tổ hợp tác sản xuất trên biển tỉnh Trà Vinh giai
đoạn 2015-2017.
|
26/9/2015
|
|
43
|
Quyết
định
|
28/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015
|
Ban hành Quy định về chính sách hỗ
trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2015-2020.
|
|
|
44
|
Quyết
định
|
11/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016
|
Ban hành Quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Trà Vinh.
|
11/4/2016
|
|
45
|
Quyết
định
|
14/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý và bảo
vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
01/5/2016
|
|
46
|
Quyết
định
|
15/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản
lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
01/5/2016
|
|
47
|
Quyết
định
|
48/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016
|
Ban hành Quy định hỗ trợ nâng cao
hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến năm 2020.
|
04/12/2016
|
|
48
|
Quyết
định
|
02/2017/QĐ-UBND ngày 02/3/2017
|
Ban hành giá dịch vụ sử dụng cảng
áp dụng tại Cảng cá Láng Chim, thị xã Duyên Hải và Cảng cá Định An, huyện Trà
Cú, tỉnh Trà Vinh.
|
12/3/2017
|
|
49
|
Quyết
định
|
22/2017/QĐ-UBND ngày 11/12/2017
|
Quy định hỗ trợ sản xuất nông
nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên
địa bàn tỉnh trà Vinh.
|
21/12/2017
|
|
50
|
Quyết
định
|
36/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và phát
triển Nông thôn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết
định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
|
20/10/2018
|
|
51
|
Quyết
định
|
44/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018
|
Ban hành Quy định đơn giá bồi
thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
21/12/2018
|
|
52
|
Quyết
định
|
49/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định giá cụ thể sản
phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh
|
09/01/2019
|
|
53
|
Chỉ
thị
|
02/2006/CT-UBT ngày 26/4/2006
|
Về việc ngăn chặn nghề cào bay và
các hoạt động khai thác thủy sản trái phép tại tuyến bờ, tuyến lộng trên vùng
biển tỉnh.
|
07/5/2006
|
|
54
|
Chỉ
thị
|
01/2008/CT-UBND ngày 25/4/2008
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
về an toàn vệ sinh thực phẩm thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
06/5/2008
|
|
55
|
Chỉ
thị
|
02/2008/CT-UBND ngày 08/5/2008
|
Về việc sản xuất giống, nuôi tôm
chân trắng trên địa bàn tỉnh TV.
|
19/5/2008
|
|
56
|
Chỉ
thị
|
03/2008/CT-UBND ngày 04/9/2008
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
hoạt động tàu cá trên địa bàn tỉnh TV.
|
15/9/2008
|
|
SỞ
GIAO THÔNG - VẬN TẢI
|
01
|
Nghị
quyết
|
13/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011
|
Phê chuẩn mức thu, quản lý và sử
dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh.
|
19/12/2011
|
|
02
|
Nghị
quyết
|
11/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tại các bến xe khách trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh.
|
22/7/2013
|
|
03
|
Nghị
quyết
|
17/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh.
|
16/12/2014
|
|
04
|
Quyết
định
|
06/2006/QĐ-UBND ngày 23/01/2006
|
Về việc ban hành đơn giá cước vận
tải hành khách bằng xe buýt nội tỉnh Trà Vinh.
|
04/02/2006
|
|
05
|
Quyết
định
|
09/2010/QĐ-UBND ngày 30/11/2010
|
Về việc Quy định mức thu học phí
đào tạo lái xe cơ giới đường bộ.
|
11/12/2010
|
|
06
|
Quyết
định
|
10/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010
|
Về việc cấm xe tự chế 3, 4 bánh (xe
lôi máy, xe ba gác máy) tham gia giao thông trên mạng lưới giao thông đường
bộ của tỉnh Trà Vinh.
|
01/01/2011
|
|
07
|
Quyết
định
|
21/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011
|
Ban hành mức thu, quản lý và sử
dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh.
|
03/01/2012
|
|
08
|
Quyết
định
|
32/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013
|
Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tại các Bến xe khách trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh.
|
30/9/2013
|
|
09
|
Quyết
định
|
38/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014
|
Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
30/12/2014
|
|
10
|
Quyết
định
|
43/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
|
31/10/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
11
|
Quyết
định
|
10/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017
|
Ban hành giá tối đa dịch vụ sử dụng
đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
30/6/2017
|
|
12
|
Quyết
định
|
22/2018/QĐ-UBND ngày 19/7/2018
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh.
|
01/8/2018
|
|
13
|
Chỉ
thị
|
01/2007/CT-UBND ngày 24/8/2007
|
Về việc thực hiện Nghị quyết số
32/2007/NQ-CP ngày 29/6/2007 của Chính phủ về một số giải pháp cấp bách nhằm
kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông
|
04/9/2007
|
|
SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
01
|
Nghị
quyết
|
11/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014
|
Phê chuẩn Đề án hỗ trợ người lao
động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2014-2020.
|
29/7/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
02
|
Nghị
quyết
|
18/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 11/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VIII phê
chuẩn Đề án hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai
đoạn 2014-2020.
|
19/12/2016
|
|
03
|
Nghị
quyết
|
34/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định mức thu và chế độ thu,
nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
24/7/2017
|
|
04
|
Nghị
quyết
|
35/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Hỗ trợ kinh phí 30% mệnh giá mua
thẻ bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ
năm 2017 đến năm 2020.
|
24/7/2017
|
|
05
|
Nghị
quyết
|
43/2017/NQ-HĐND ngày 19/10/2017
|
Quy định mức hỗ trợ dự án phát
triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
30/10/2017
|
|
06
|
Nghị
quyết
|
51/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự
nghiệp nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
19/12/2017
|
|
07
|
Nghị
quyết
|
52/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về việc sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều
4 Quy định một số chính sách ưu đãi hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
ban hành kèm theo Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
19/12/2017
|
|
08
|
Nghị
quyết
|
57/2018/NQ-HĐND ngày 04/5/2018
|
Hỗ trợ kinh phí 30% mệnh giá mua
thẻ bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ nghèo đa chiều
thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản khác (không bị thiếu hụt bảo hiểm y tế)
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ năm 2018 đến năm 2020.
|
15/5/2018
|
|
09
|
Quyết
định
|
08/2006/QĐ-UBND ngày 20/02/2006
|
Về việc thành lập Chi cục Phòng-
Chống tệ nạn xã hội thuộc Sở Lao động-Thương binh và xã hội tỉnh Trà Vinh.
|
02/03/2006
|
|
10
|
Quyết
định
|
19/2006/QĐ-UBND ngày 23/5/2006
|
Về việc đổi
tên Trung tâm Giáo dục-Lao động xã hội thành Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục -
Lao động xã hội thuộc Sở Lao động-Thương binh và xã hội tỉnh Trà Vinh
|
03/6/2006
|
|
11
|
Quyết
định
|
20/2014/QĐ-UBND ngày 22/9/2014
|
Phê duyệt Đề án hỗ trợ người lao
động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2014-2020.
|
13/10/2014
|
|
12
|
Quyết
định
|
20/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015
|
Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước
ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
29/8/2015
|
|
13
|
Quyết
định
|
21/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giải
quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Người có công với cách mạng và thân
nhân theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
02/7/2016
|
|
14
|
Quyết
định
|
46/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh
Trà Vinh.
|
30/11/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
15
|
Quyết
định
|
03/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 20/2014/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án hỗ
trợ lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2014-2020.
|
01/4/2017
|
|
16
|
Quyết
định
|
28/2018/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
|
Sửa đổi một số khoản, điều của Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND
tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh.
|
30/8/2018
|
|
SỞ
Y TẾ
|
01
|
Nghị
quyết
|
51/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006
|
Về việc bãi bỏ 02 Nghị quyết của
HĐND về thu 1 phần viện phí.
|
21/5/2006
|
|
02
|
Nghị
quyết
|
06/2008/NQ-HĐND ngày 24/07/2008
|
Về việc phê chuẩn kế hoạch phòng,
chống lây nhiễm HIV/AIDS đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020.
|
03/8/2008
|
|
03
|
Nghị
quyết
|
45/2017/NQ-HĐND ngày 19/10/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm
y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
|
01/12/2017
|
|
04
|
Quyết
định
|
21/2014/NQ-HĐND ngày 06/10/2014
|
Về việc Quy định mức thu dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
17/10/2014
|
|
05
|
Quyết
định
|
33/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ
tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
01/12/2014
|
|
06
|
Quyết
định
|
35/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014
|
Về việc Quy định mức chi phí chi
trả phụ cấp đặc thù được tính vào giá dịch vụ y tế trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
21/12/2014
|
|
07
|
Quyết
định
|
19/2017/QĐ-UBND ngày 16/10/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh
cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số
33/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh.
|
27/10/2017
|
|
08
|
Quyết
định
|
39/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
|
22/10/2018
|
|
SỞ
TÀI CHÍNH
|
01
|
Nghị
quyết
|
01/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010
|
Phê duyệt định mức chi tiêu đón
tiếp khách nước ngoài vào làm việc với tỉnh Trà Vinh, chi tiêu tổ chức các
hội nghị, hội thảo quốc tế tại VN và chi tiêu tiếp khách trong nước.
|
20/7/2010
|
|
02
|
Nghị
quyết
|
03/2014/NQ-HĐND ngày 30/5/2014
|
Phê duyệt định mức chi đón tiếp,
thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh và huyện, thực hiện.
|
10/06/2014
|
|
03
|
Nghị
quyết
|
01/2016/NQ-HĐND ngày 30/3/2016
|
Phê duyệt mức hỗ trợ kinh phí hoạt
động cho các chi bộ ấp, khóm (ngoài Quyết định số 99-QĐ-/TW
ngày 30/5/2012 của Ban Bí thư) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
10/4/2016
|
|
04
|
Nghị
quyết
|
08/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Ban hành Quy định về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2017-2020.
|
01/01/2017
|
|
05
|
Nghị
quyết
|
09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện, thị xã, thành phố và
ngân sách xã, phường, thị trấn.
|
01/01/2017
|
|
06
|
Nghị
quyết
|
10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc Ban hành định mức phân bổ
dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
07
|
Nghị
quyết
|
19/2017/NQ-HĐND ngày 22/3/2017
|
Ban hành cơ chế, chính sách ưu đãi đối với cơ sở xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục - thể thao, môi trường, giám
định tư pháp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
01/4/2017
|
|
08
|
Nghị
quyết
|
21/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định Chế độ bồi dưỡng đối với
người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị,
phản ánh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
24/7/2017
|
|
09
|
Nghị
quyết
|
24/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định nội
dung chi, mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam và tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
24/7/2017
|
|
10
|
Nghị
quyết
|
47/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc ban hành định mức phân
bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017 -
2020
|
01/01/2018
|
|
11
|
Nghị
quyết
|
48/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định chế độ công tác phí, chế
độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
01/01/2018
|
|
12
|
Nghị
quyết
|
49/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết
toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo
quyết toán ngân sách.
|
19/12/2017
|
|
13
|
Nghị
quyết
|
58/2018/NQ-HĐND ngày 04/5/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ hoạt động
thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị
văn minh” của Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam xã, phường, thị trấn và Ban công tác Mặt trận ở
ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
15/5/2018
|
|
14
|
Nghị
quyết
|
59/2018/NQ-HĐND ngày 04/5/2018
|
Quy định nội dung, mức chi thực
hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
15/5/2018
|
|
15
|
Nghị
quyết
|
60/2018/NQ-HĐND ngày 04/5/2018
|
Quy định mức hỗ trợ hoạt động của
Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
15/5/2018
|
|
16
|
Nghị
quyết
|
62/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm của
Điều 1 Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của
HĐND tỉnh về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017 - 2020
|
21/7/2018
|
|
17
|
Nghị
quyết
|
63/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Ban hành Quy định về phân cấp thẩm
quyền quyết định mua sắm, thuê và xử lý tài sản công tại các cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Trà Vinh
|
21/7/2018
|
|
18
|
Nghị
quyết
|
64/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Quy định mức trích (tỷ lệ %) để lại
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
21/7/2018
|
|
19
|
Nghị
quyết
|
65/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Quy định mức chi đối với các Hội
thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh
|
21/7/2018
|
|
20
|
Nghị
quyết
|
66/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Phân định các nhiệm vụ chi và định
mức chi nhiệm vụ, dự án về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
21/7/2018
|
|
21
|
Nghị
quyết
|
73/2018/NQ-HĐND ngày 23/10/2018
|
Quy định nội dung chi và mức chi
cho hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam cấp
tỉnh, Ban Tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh
|
02/11/2018
|
|
22
|
Nghị
quyết
|
79/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định nội dung, mức chi cho công
tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
17/12/2018
|
|
23
|
|
02/2010/QĐ-UBND ngày 28/07/2010
|
Về việc ban hành mức chi tiêu đón
tiếp khách nước ngoài vào làm việc với tỉnh Trà Vinh, chi tiêu tổ chức các
hội nghị, hội thảo quốc tế tại VN và chi tiêu tiếp khách trong nước.
|
08/8/2010
|
|
24
|
Quyết
định
|
37/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012
|
Về việc Ban hành đơn giá thay thế
giá đất, giá cây trái, hoa màu, giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây
lắp xây dựng mới để bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
thực hiện công trình khu tái định cư Dự án nâng cấp đô thị thành phố Trà Vinh.
|
27/12/2012
|
|
25
|
Quyết
định
|
09/2014/QĐ-UBND ngày 10/03/2014
|
Về việc Ban hành quy chế phối hợp
kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc
gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
21/03/2014
|
|
26
|
Quyết
định
|
26/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014
|
Ban hành Quy định mức khoán chi phí
quản lý, xử lý tang vật, phương tiện bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
07/11/2014
|
|
27
|
Quyết
định
|
03/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015
|
Quy định tỷ lệ % tính đơn giá thuê
đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất có mặt
nước và thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
24/02/2015
|
|
28
|
Quyết
định
|
17/2015/QĐ-UBND ngày 05/8/2015
|
Ban hành Quy định quản lý Nhà nước
về giá trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
16/8/2015
|
|
29
|
Quyết
định
|
22/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 1
Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh quy định tỷ lệ %
tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá
thuê đất có mặt nước và thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
08/7/2016
|
|
30
|
Quyết
định
|
30/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài Chính tỉnh Trà Vinh
|
22/8/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
31
|
Quyết
định
|
41/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016
|
Về việc ban hành mức thu tiền sử
dụng khu vực biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
01/11/2016
|
|
32
|
Quyết
định
|
42/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
|
Về việc Quy định mức thu, quản lý
và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên
trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
31/10/2016
|
|
33
|
Quyết
định
|
11/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017
|
Về việc Quy định giá tính lệ phí
trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
06/7/2017
|
|
34
|
Quyết
định
|
14/2017/QĐ-UBND ngày 25/6/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng
nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho
vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
05/8/2017
|
|
35
|
Quyết
định
|
03/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Trà
Vinh kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của UBND tỉnh Trà
Vinh
|
13/02/2018
|
|
36
|
Quyết
định
|
06/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2018
|
Quy định giá tính thuế tài nguyên
đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
12/3/2018
|
|
37
|
Quyết
định
|
09/2018/QĐ-UBND ngày 29/3/2018
|
Về việc Quy định thời hạn gửi, xét
duyệt, thẩm định báo cáo quyết toán năm của các đơn vị dự toán, các cấp ngân
sách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
09/4/2018
|
|
38
|
Quyết
định
|
26/2018/QĐ-UBND ngày 02/8/2018
|
Về việc Quy định nội dung, biểu
mẫu, thời gian lập dự toán ngân sách; các tài liệu thuyết
minh căn cứ và báo cáo phân bổ, giao dự toán ngân sách; báo cáo chấp hành
ngân sách nhà nước của các đơn vị dự toán ngân sách cấp
I tại các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
11/8/2018
|
|
39
|
Quyết
định
|
47/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Về việc Ban hành hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
08/01/2019
|
|
SỞ
TƯ PHÁP
|
01
|
Nghị
quyết
|
04/2011/NQ-HĐND ngày 29/09/2011
|
Phê duyệt Định mức chi cho công tác
hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
10/10/2011
|
|
02
|
Nghị
quyết
|
04/2012/NQ-HĐND ngày 18/4/2012
|
Phê chuẩn Định mức một số khoản chi
có tính chất đặc thù trong kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
29/4/2012
|
|
03
|
Nghị
quyết
|
13/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Phê duyệt mức chi, lập dự toán,
quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm
soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
22/7/2013
|
|
04
|
Nghị
quyết
|
05/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014
|
Quy định việc lập dự toán, quản lý,
sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
29/7/2014
|
|
05
|
Nghị
quyết
|
03/2015/NQ-HĐND ngày 09/01/2015
|
Quy định việc lập dự toán, quản lý,
sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải
ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
20/01/2015
|
|
06
|
Nghị
quyết
|
37/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định về lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh
|
24/7/2017
|
|
07
|
Nghị
quyết
|
38/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
24/7/2017
|
|
08
|
Nghị
quyết
|
39/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định mức chi cho công tác quản
lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
24/7/2017
|
|
09
|
Quyết
định
|
01/2010/QĐ-UBND ngày 25/02/2010
|
Về việc chuyển giao các hợp đồng,
giao dịch cho các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện.
|
08/3/2010
|
|
10
|
Quyết
định
|
16/2011/QĐ-UBND ngày 20/10/2011
|
Về việc ban hành định mức cho công
tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
31/10/2011
|
|
11
|
Quyết
định
|
07/2012/QĐ-UBND ngày 09/5/2012
|
Về việc Quy định một số khoản chi
có tính chất đặc thù trong kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
20/5/2012
|
|
12
|
Quyết
định
|
25/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013
|
Về việc Quy định định mức chi, lập
dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
08/9/2013
|
|
13
|
Quyết
định
|
18/2014/QĐ-UBND ngày 04/9/2014
|
Về việc Ban hành Quy định việc lập
dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm
cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của
người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
29/7/2014
|
|
14
|
Quyết
định
|
11/2015/QĐ-UBND ngày 29/6/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
|
08/7/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
15
|
Quyết
định
|
26/2015/QĐ-UBND ngày 07/10/2015
|
Về việc Ban hành mức trần thù lao
công chứng áp dụng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh.
|
18/10/2015
|
|
16
|
Quyết
định
|
36/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015
|
Về việc bổ sung Khoản 35 vào Điều 3
Quyết định 11/2015/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của UBND tỉnh Ban hành quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
|
04/01/2016
|
|
17
|
Quyết
định
|
02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016
|
Về việc Ban hành Quy chế phối hợp
thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký
thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh.
|
26/01/2016
|
|
18
|
Quyết
định
|
17/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
|
20/10/2017
|
|
19
|
Quyết
định
|
31/2018/QĐ-UBND ngày 05/9/2018
|
Sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 4 của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh
Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của
UBND tỉnh Trà Vinh
|
17/9/2018
|
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
01
|
Nghị
quyết
|
02/2014/NQ-HĐND ngày 01/01/2014
|
Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy
phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
15/01/2014
|
|
02
|
Nghị
quyết
|
02/2016/NQ-HĐND ngày 30/3/2016
|
Phê duyệt định mức hỗ trợ kinh phí
để thực hiện Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến
thương mại tỉnh Trà Vinh.
|
10/4/2016
|
|
03
|
Nghị
quyết
|
26/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định mức chi đảm bảo hoạt động
của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và
hàng giả tỉnh Trà Vinh
|
24/7/2017
|
|
04
|
Quyết
định
|
03/2011/QĐ-UBND ngày 04/3/2011
|
Quy định hỗ trợ chính sách phát
triển ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh.
|
15/3/2011
|
|
05
|
Quyết
định
|
04/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014
|
Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy
phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
05/02/2014
|
|
06
|
Quyết
định
|
02/2015/QĐ-UBND ngày 09/02/2015
|
Ban hành Quy định về quy trình
chuyển đổi mô hình tổ chức kinh doanh, khai thác và quản
lý chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
20/02/2015
|
|
07
|
Quyết
định
|
23/2015/QĐ-UBND ngày 11/09/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý
quy hoạch, đầu tư và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
22/9/2015
|
|
08
|
Quyết
định
|
32/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh
Trà Vinh
|
29/12/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
09
|
Quyết
định
|
13/2016/QĐ-UBND ngày 15/4/2016
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý
và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Trà Vinh.
|
26/4/2016
|
|
10
|
Quyết
định
|
23/2016/QĐ-UBND ngày 28/6/2016
|
Ban hành Quy định về hoạt động điện
lực và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
08/7/2016
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
11
|
Quyết
định
|
51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Ban hành Giá dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
10/01/2017
|
|
12
|
Quyết
định
|
07/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017
|
Ban hành giá dịch vụ trông giữ xe
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
18/6/2017
|
|
13
|
Quyết
định
|
19/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018
|
Ban hành sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về hoạt động điện lực và sử dụng điện
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND
ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh
|
02/7/2018
|
|
14
|
Quyết
định
|
20/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
04/7/2018
|
|
15
|
Quyết
định
|
24/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
Sửa đổi Khoản 2, Khoản 4 Điều 4 của
quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của
UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Công thương tỉnh Trà Vinh
|
07/8/2018
|
|
SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
01
|
Quyết
định
|
24/2012/QĐ-UBND ngày 10/9/2012
|
Về việc Quy định về xây dựng và ban
hành quy chuẩn kỹ thuật tỉnh Trà Vinh.
|
21/9/2012
|
|
02
|
Quyết
định
|
10/2015/QĐ-UBND ngày 26/5/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
|
06/6/2015
|
|
03
|
Quyết
định
|
06/2016/QĐ-UBND ngày 02/3/2016
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa
phương: Khai thác ruốc tự nhiên.
|
13/3/2016
|
|
04
|
Quyết
định
|
40/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa
phương: Quy trình sản xuất và sản phẩm rượu Xuân Thạnh
|
17/10/2016
|
|
05
|
Quyết
định
|
24/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
04/01/2018
|
|
06
|
Quyết
định
|
27/2018/QĐ-UBND ngày 08/8/2018
|
Ban hành Quy định thực hiện nhiệm
vụ tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ
thuật tỉnh Trà Vinh
|
20/8/2018
|
|
07
|
Quyết
định
|
40/2018/QĐ-UBND ngày 11/10/2018
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 26/5/2015
của UBND tỉnh
|
22/10/2018
|
|
SỞ
XÂY DỰNG
|
01
|
Nghị
quyết
|
70/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006
|
Về việc Quy định mức thu lệ phí cấp
giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà
ở, lệ phí cấp giấy phép xây dựng, lệ phí cấp biển số nhà, phí xây dựng trong
tỉnh Trà Vinh.
|
19/12/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
02
|
Nghị
quyết
|
20/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Phê duyệt chính sách hỗ trợ đầu tư
phát triển sản xuất vật liệu xây dựng không nung và chấm dứt hoạt động sản
xuất gạch đất nung bằng lò thủ công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
20/12/2015
|
|
03
|
Nghị
quyết
|
32/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định về lệ phí cấp giấy phép
xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
24/7/2017
|
|
04
|
Nghị
quyết
|
53/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định Định mức chi phí quản lý
dự án của Ban quản lý xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia (gọi tắt là
Ban quản lý xã) giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
19/12/2017
|
|
05
|
Quyết
định
|
02/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007
|
Về việc Ban hành mức thu lệ phí cấp
giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận QSH nhà ở; lệ phí cấp giấy phép xây
dựng; phí xây dựng trong tỉnh TV
|
30/01/2007
|
Hết hiệu lực
một phần
|
06
|
Quyết
định
|
17/2007/QĐ-UBND ngày 04/9/2007
|
Về việc ban hành mức thu lệ phí cấp
biển số nhà trong tỉnh Trà Vinh.
|
15/09/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
07
|
Quyết
định
|
11/2008/QĐ-UBND ngày 17/06/2008
|
Về việc Ban hành bảng đơn giá cây
trái, hoa màu; đơn giá nhà ở, công trình xây dựng kiến trúc, các công việc xây lắp, chính sách hỗ trợ khác để làm cơ sở xác
định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu
hồi đất đối với các công trình: Trung tâm điện lực Duyên Hải, luồng cho tàu
biển có trọng tải lớn vào luồng sông Hậu, khu kinh tế Định An và các đường
dây 220KV, 500KV đấu nối Trung tâm điện lực Duyên Hải tỉnh Trà Vinh.
|
28/6/2008
|
|
08
|
Quyết
định
|
15/2008/QĐ-UBND ngày 20/08/2008
|
Ban hành Quy định đánh số nhà và
gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
31/8/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
09
|
Quyết
định
|
05/2009/QĐ-UBND ngày 27/04/2009
|
Về việc Quy định cấp giấy phép xây
dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô
thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
13/5/2009
|
|
10
|
Quyết
định
|
05/2010/QĐ-UBND ngày 30/8/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của quy định đánh số nhà và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 20/08/2008 của UBND tỉnh.
|
10/9/2010
|
|
11
|
Quyết
định
|
40/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013
|
Ban hành Quy định quản lý, phân cấp
quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
19/11/2013
|
|
12
|
Quyết
định
|
05/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014
|
Về việc điều chỉnh mức thu lệ phí
cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
05/02/2014
|
|
13
|
Quyết
định
|
45/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý, sử
dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
11/12/2015
|
|
|
Quyết
định
|
27/2015/QĐ-UBND ngày 20/10/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý cây
xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
31/10/2015
|
|
14
|
Quyết
định
|
07/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016
|
Ban hành Quy định về Bảng giá
chuẩn, vật liệu kiến trúc và công tác xây lắp, xây dựng mới áp dụng trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh.
|
31/5/2016
|
|
15
|
Quyết
định
|
19/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016
|
Ban hành Quy định hoạt động thoát
nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
31/5/2016
|
|
16
|
Quyết
định
|
33/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016
|
Ban hành Quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh.
|
30/8/2016
|
Hết hiệu lực
một phần
|
17
|
Quyết
định
|
39/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016
|
Quy định về phân công, phân cấp
quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
17/10/2016
|
|
18
|
Quyết
định
|
47/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ
đầu tư phát triển sản xuất vật liệu xây dựng không nung và chấm dứt hoạt động
sản xuất gạch đất nung bằng lò thủ công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
05/12/2016
|
|
19
|
Quyết
định
|
08/2017/QĐ-UBND ngày 12/6/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện
cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
21/6/2017
|
|
20
|
Quyết
định
|
12/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017
|
Quy định về giá dịch vụ thoát nước
thải trong đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
30/7/2017
|
|
21
|
Quyết
định
|
05/2018/QĐ-UBND ngày 13/02/2018
|
Ban hành Quy định về tiêu chí và
thẩm quyền công nhận tuyến phố văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
23/02/2018
|
|
22
|
Quyết
định
|
13/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện
cơ chế một cửa liên thông trong cấp giấy phép xây dựng mới và sửa chữa, cải
tạo công trình tôn giáo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
02/5/2018
|
|
23
|
Quyết
định
|
15/2018/QĐ-UBND ngày 08/5/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp thực
hiện công tác quản lý nhà nước ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
18/5/2018
|
|
24
|
Quyết
định
|
16/2018/QĐ-UBND ngày 08/5/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện
cơ chế một cửa liên thông trong cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
|
18/5/2018
|
|
25
|
Quyết
định
|
25/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp báo cáo
cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh
|
08/8/2018
|
|
26
|
Quyết
định
|
29/2018/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của UBND tỉnh
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
tỉnh Trà Vinh.
|
30/8/2018
|
|
27
|
Quyết
định
|
33/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
Ban hành Quy định về tiêu chí lựa
chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
|
01/10/2018
|
|
SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
01
|
Nghị
quyết
|
16/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về việc Phê duyệt mức thu học phí
đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
|
20/12/2015
|
|
02
|
Nghị
quyết
|
33/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định mức thu học phí đối với
giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2017 - 2018.
|
24/7/2017
|
|
03
|
Nghị
quyết
|
72/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Quy định mức thu học phí đối với
giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
năm học 2018 - 2019.
|
21/7/2018
|
|
04
|
Quyết
định
|
38/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
Về việc Ban hành quy định về dạy
thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
08/01/2013
|
|
05
|
Quyết
định
|
08/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016
|
Về việc Quy định mức thu học phí
đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
|
25/3/2016
|
|
06
|
Quyết
định
|
10/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016
|
Về việc Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
Trà Vinh
|
11/4/2016
|
|
07
|
Quyết
định
|
37/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo
tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
|
20/10/2018
|
|
SỞ
VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
01
|
Nghị
quyết
|
17/2007/NQ-HĐND ngày 17/8/2007
|
Về việc phê chuẩn Quy định về tiêu chuẩn, thủ tục công nhận danh hiệu xã, phường, thị
trấn văn hóa.
|
28/8/2007
|
|
02
|
Nghị
quyết
|
02/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Phê duyệt định mức chi đặc thù đối
với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thành phố trong tỉnh Trà Vinh.
|
22/7/2013
|
|
03
|
Nghị
quyết
|
24/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Phê duyệt chế độ dinh dưỡng đặc thù
đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh.
|
17/12/2013
|
|
04
|
Nghị
quyết
|
25/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Phê duyệt chế độ chi tiêu tài chính
đối với các giải thi đấu thể thao.
|
17/12/2013
|
|
05
|
Nghị
quyết
|
36/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định về phí thư viện trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh
|
24/7/2017
|
|
06
|
Nghị
quyết
|
70/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Quy định về một số chính sách hỗ
trợ phát triển trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn
2018 - 2020
|
21/7/2018
|
|
07
|
Quyết
định
|
27/2007/QĐ-UBND ngày 13/9/2007
|
Về việc Ban hành Quy định về tiêu
chuẩn, thủ tục công nhận danh hiệu xã, phường, thị trấn văn hóa.
|
24/9/2007
|
|
08
|
Quyết
định
|
18/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009
|
Ban hành Quy định chế độ dinh dưỡng
đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trong
tỉnh Trà Vinh.
|
01/01/2010
|
|
09
|
Quyết
định
|
18/2011/QĐ-UBND ngày 27/10/2011
|
Ban hành mức thu, quản lý và sử
dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
07/11/2011
|
|
10
|
Quyết
định
|
33/2013/QĐ-UBND ngày 23/9/2013
|
Quy định mức chi đặc thù đối với
Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thành phố trong
tỉnh Trà Vinh.
|
04/10/2013
|
|
11
|
Quyết
định
|
50/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà
Vinh.
|
10/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
12
|
Quyết
định
|
05/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017
|
Ban hành Quy định quản lý việc sử
dụng phương tiện phát âm thanh trong hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ
văn hóa công cộng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
09/5/2017
|
|
13
|
Quyết
định
|
17/2018/QĐ-UBND ngày 23/5/2018
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày
28/12/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh.
|
04/6/2018
|
|
SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
01
|
Quyết
định
|
25/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014
|
Ban hành Quy chế
quản lý và sử dụng chứng thư số, chữ ký số trong cơ quan
nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
07/11/2014
|
|
02
|
Quyết
định
|
25/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015
|
Ban hành Quy chế bảo đảm an toàn
thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà
nước tỉnh Trà Vinh.
|
06/10/2015
|
|
03
|
Quyết
định
|
12/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016
|
Ban hành Quy định quản lý mạng cáp
viễn thông, cáp truyền hình trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
14/10/2015
|
|
04
|
Quyết
định
|
16/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
Ban hành Quy định quản lý, cung
cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và
mạng xã hội trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
22/5/2016
|
|
05
|
Quyết
định
|
25/2016/QĐ-UBND ngày 18/7/2016
|
Ban hành Quy định mức chi nhuận
bút, thù lao đối với Cổng/Trang thông tin điện tử, tài liệu không kinh doanh
và Đài truyền thanh cấp huyện, Trạm truyền thanh cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh
|
29/7/2016
|
|
06
|
Quyết
định
|
36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016
|
Về việc Ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh.
|
30/9/2016
|
|
07
|
Quyết
định
|
21/2017/QĐ-UBND ngày 24/10/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt
động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
06/11/2017
|
|
08
|
Quyết
định
|
38/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018
|
Sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 4 của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định
số 36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
|
20/10/2018
|
|
09
|
Quyết
định
|
41/2018/QĐ-UBND ngày 11/10/2018
|
Ban hành Quy định về quản lý, cung
cấp, sử dụng dịch vụ Internet công cộng và dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
22/10/2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|