|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
100/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Tỉnh
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
100/2014/NQ-HĐND
|
Hòa
Bình, ngày 05 tháng 12 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12
năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng
6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách
nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng
11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2015;
Căn cứ Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28 tháng
11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2015;
Sau khi xem xét Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 26
tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định dự toán ngân sách địa
phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015; Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2015
như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn 2.250.000 triệu đồng. Trong đó, thu cân đối ngân sách
2.150.000 triệu đồng, thu quản lý qua ngân sách nhà nước 100.000 triệu đồng.
2. Thu ngân sách địa phương 7.198.038
triệu đồng. Trong đó, thu điều tiết được hưởng theo phân cấp
2.139.120 triệu đồng; thu bổ sung cân đối 2.105.106 triệu
đồng; thu bổ sung có mục tiêu thực hiện cải cách tiền
lương 1.361.290 triệu đồng; thu bổ sung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia 250.726 triệu đồng; thu bổ sung thực hiện các công
trình, dự án quan trọng 711.787 triệu đồng; thu bổ sung thực hiện các chế độ,
chính sách tăng thêm theo quy định 530.009 triệu đồng và thu quản lý qua ngân
sách nhà nước 100.000 triệu đồng;
3. Chi ngân sách địa phương 7.198.038
triệu đồng. Trong đó, chi cân đối 6.080.000 triệu đồng;
chi thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia 250.726 triệu đồng; chi thực hiện
các công trình, dự án quan trọng 711.787 triệu đồng; chi
thực hiện các chế độ, chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định 55.525 triệu
đồng và chi quản lý qua ngân sách nhà nước 100.000 triệu đồng.
(Chi
tiết tại các biểu số 01, 02, 03, 04, 07, 08 kèm theo)
Điều 2. Quyết định phương án
phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 như sau:
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh 6.762.478
triệu đồng, bao gồm:
- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh 2.955.307 triệu đồng, trong đó: chi đầu tư phát triển 535.650 triệu đồng; chi thường xuyên 1.295.658 triệu đồng; chi trả nợ gốc và phí vay Kho bạc Nhà nước 11.800 triệu
đồng; chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính 1.300 triệu đồng;
chi dự phòng 42.861 triệu đồng; chi thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia 250.726 triệu đồng; chi thực hiện các công trình, dự án quan
trọng 711.787 triệu đồng; chi thực hiện các chế độ, chính
sách và một số nhiệm vụ theo quy định 55.525 triệu đồng và chi quản lý qua ngân
sách nhà nước 50.000 triệu đồng;
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
3.807.171 triệu đồng, trong đó bổ sung cân đối 1.829.104 triệu đồng, bổ sung có
mục tiêu 1.978.067 triệu đồng.
(Chi
tiết tại các biểu số 05, 06, kèm theo).
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực
hiện dự toán ngân sách năm 2015 theo đúng quy định của Luật
Ngân sách nhà nước.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu
lực sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XV, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2014./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh (CT, PCT, VP);
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành của tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Tỉnh
|
BIỂU
SỐ 1
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.198.038
|
1
|
Thu cân đối ngân sách
|
5.605.516
|
-
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
2.139.120
|
-
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.466.396
|
+
|
Thu bổ sung cân đối
|
2.105.106
|
+
|
Thu bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương 1.150.000 đ/tháng
|
1.361.290
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu để thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia, một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác
|
1.492.522
|
-
|
Chi thực hiện các Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
250.726
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước
|
106.087
|
-
|
Chi thực hiện các chương trình, dự
án quan trọng và một số nhiệm vụ khác
|
605.700
|
-
|
Chi từ nguồn hỗ
trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định
|
530.009
|
3
|
Thu quản lý qua ngân sách nhà nước
|
100.000
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.198.038
|
1
|
Chi cân đối ngân sách
|
6.080.000
|
-
|
Chi đầu tư
|
578.000
|
-
|
Chi thường xuyên
|
5.357.440
|
-
|
Chi trả nợ gốc và phí vay Kho bạc
nhà nước
|
11.800
|
-
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
-
|
Dự phòng
|
131.460
|
2
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia,
một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác
|
1.018.038
|
-
|
Chi thực hiện
các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
250.726
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước
|
106.087
|
-
|
Chi thực hiện các chương trình, dự
án quan trọng và một số nhiệm vụ khác
|
605.700
|
-
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các
chế độ chính sách theo chế độ quy định
|
55.525
|
3
|
Chi
quản lý qua ngân sách nhà nước
|
100.000
|
BIỂU SỐ 2
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu thu
|
Dự toán năm
2015
|
Thủ tướng Chính
phủ giao
|
Hội đồng nhân
dân tỉnh giao
|
Trong đó
|
Thu tại
cấp tỉnh
|
Thu tại
huyện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1.910.000
|
2.250.000
|
1.744.500
|
505.500
|
I
|
Thu cân đối ngân sách
|
1.910.000
|
2.150.000
|
1.694.500
|
455.500
|
1
|
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý
|
1.090.000
|
1.186.000
|
1.182.550
|
3.450
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3.800
|
3.800
|
3.450
|
350
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
270.000
|
286.600
|
285.000
|
1.600
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
815.700
|
895.271
|
893.780
|
1.491
|
-
|
Thuế môn bài
|
220
|
229
|
220
|
9
|
-
|
Thu khác
|
280
|
100
|
100
|
-
|
2
|
Thu từ DNNN do địa phương quản lý
|
19.000
|
19.500
|
18.800
|
700
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
5.000
|
5.000
|
4.525
|
475
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
200
|
200
|
200
|
-
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
13.511
|
14.011
|
13.816
|
195
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
30
|
30
|
30
|
-
|
-
|
Thuế môn bài
|
144
|
144
|
135
|
9
|
-
|
Thu khác
|
115
|
115
|
94
|
21
|
3
|
Thu từ khu vực có vốn ĐTNN
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
-
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
-
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
20
|
20
|
20
|
-
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
27.500
|
27.500
|
27.500
|
-
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
18.403
|
18.403
|
18.403
|
-
|
-
|
Thuế môn bài
|
77
|
77
|
77
|
-
|
-
|
Thu khác
|
500
|
500
|
500
|
-
|
4
|
Thu từ khu vực CTN - DVNQD
|
350.000
|
360.000
|
95.100
|
264.900
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
22.500
|
22.850
|
8.730
|
14.120
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
23.000
|
23.350
|
8.700
|
14.650
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
290.500
|
300.790
|
74.100
|
226.690
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.000
|
1.000
|
690
|
310
|
-
|
Thuế môn bài
|
7.000
|
6.010
|
480
|
5.530
|
-
|
Thu khác
|
6.000
|
6.000
|
2.400
|
3.600
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
46.000
|
47.000
|
28.900
|
18.100
|
6
|
Thu tiền giao quyền sử dụng đất
|
110.000
|
235.000
|
174.500
|
60.500
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
6.000
|
6.000
|
-
|
6.000
|
8
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
25.000
|
26.000
|
21.210
|
4.790
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
80.000
|
80.000
|
79.920
|
80
|
10
|
Lệ phí trước bạ
|
56.000
|
58.000
|
-
|
58.000
|
|
- Trước bạ tài sản
|
53.200
|
55.500
|
-
|
55.500
|
|
- Trước bạ nhà đất
|
2.800
|
2.500
|
-
|
2.500
|
11
|
Thu phí, lệ phí
|
37.000
|
39.000
|
20.480
|
18.520
|
12
|
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích tại
|
1.000
|
1.600
|
-
|
1.600
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
30.000
|
31.900
|
13.040
|
18.860
|
|
Trong đó thu phạt an toàn giao
thông
|
12.000
|
15.100
|
-
|
15.100
|
II
|
Các khoản thu quản lý qua NSNN
|
|
100.000
|
50.000
|
50.000
|
1
|
Thu huy động đóng góp XD cơ sở hạ tầng
|
|
35.200
|
|
35.200
|
2
|
Thu học phí
|
|
7.000
|
4.600
|
2.400
|
4
|
Thu xổ số kiến
thiết
|
|
7.500
|
7.500
|
|
6
|
Thu phí vệ sinh, phí chợ, viện trợ,...
|
|
50.300
|
37.900
|
12.400
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
6.858.038
|
7.198.038
|
6.762.478
|
435.560
|
1
|
Các khoản thu cân đối
|
5.365.516
|
5.605.516
|
5.219.956
|
385.560
|
-
|
Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp
|
1.899.120
|
2.139.120
|
1.753.560
|
385.560
|
-
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
3.466.396
|
3.466.396
|
3.466.396
|
|
+
|
Bổ sung cân đối
|
2.105.106
|
2.105.106
|
2.105.106
|
|
+
|
Bổ sung có mục tiêu thực hiện cải
cách tiền lương
|
1.361.290
|
1.361.290
|
1.361.290
|
|
2
|
Thu từ nguồn bổ sung có mục tiêu để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc
gia, một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác
|
1.492.522
|
1.492.522
|
1.492.522
|
-
|
-
|
Chi thực hiện các Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
250.726
|
250.726
|
250.726
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước
|
106.087
|
106.087
|
106.087
|
|
-
|
Chi thực hiện các chương trình, dự
án quan trọng và một số nhiệm vụ khác
|
605.700
|
605.700
|
605.700
|
|
-
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các
chế độ chính sách theo chế độ quy định
|
530.009
|
530.009
|
530.009
|
|
5
|
Các khoản thu quản lý qua NSNN
|
|
100.000
|
50.000
|
50.000
|
BIỂU SỐ 3
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng
cộng
|
Trong đó
|
Mai
Châu
|
Cao
Phong
|
Yên
Thủy
|
Đà
Bắc
|
Kỳ
Sơn
|
Lạc
Sơn
|
Tân
Lạc
|
Kim
Bôi
|
Lương
Sơn
|
Lạc
Thủy
|
Thành
phố HB
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
A
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
|
505.500
|
33.000
|
17.200
|
28.400
|
14.600
|
18.100
|
24.300
|
25.600
|
34.500
|
91.500
|
39.800
|
178.500
|
I
|
Thu cân đối ngân
sách
|
455.500
|
28.500
|
13.700
|
24.100
|
10.500
|
15.400
|
18.800
|
21.100
|
29.500
|
87.000
|
34.400
|
172.500
|
1
|
Thu từ DNNN do
Trung ương quản lý
|
3.450
|
-
|
-
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.700
|
250
|
-
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
350
|
-
|
-
|
120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
200
|
-
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
1.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.600
|
-
|
-
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
1.491
|
-
|
-
|
377
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.067
|
47
|
-
|
-
|
Thuế môn bài
|
9
|
-
|
-
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
3
|
-
|
2
|
Thu từ DNNN do địa
phương quản lý
|
700
|
-
|
250
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300
|
150
|
-
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
475
|
-
|
199
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
176
|
100
|
-
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
195
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
45
|
-
|
-
|
Thuế môn bài
|
9
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
5
|
-
|
-
|
Thu khác
|
21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21
|
-
|
-
|
3
|
Thu từ khu vực
CTN-NQD
|
264.900
|
24.000
|
4.700
|
15.000
|
7.500
|
9.000
|
8.700
|
14.500
|
18.000
|
47.000
|
16.500
|
100.000
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
14.120
|
1.500
|
270
|
650
|
150
|
250
|
300
|
950
|
500
|
2.200
|
350
|
7.000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
14.650
|
700
|
550
|
450
|
150
|
1.200
|
250
|
1.100
|
1.200
|
8.300
|
150
|
600
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
226.690
|
21.000
|
3.630
|
13.220
|
6.870
|
7.120
|
7.630
|
11.890
|
15.630
|
35.200
|
15.400
|
89.100
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
310
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
100
|
100
|
-
|
100
|
-
|
Thuế môn bài
|
5.530
|
500
|
200
|
380
|
230
|
230
|
320
|
450
|
420
|
700
|
400
|
1.700
|
-
|
Thu khác
|
3.600
|
300
|
50
|
300
|
100
|
200
|
200
|
100
|
150
|
500
|
200
|
1.500
|
4
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
18.100
|
700
|
600
|
550
|
200
|
700
|
700
|
400
|
750
|
4.500
|
1.000
|
8.000
|
5
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
60.500
|
-
|
3.000
|
4.000
|
-
|
2.000
|
3.500
|
1.000
|
2.000
|
10.000
|
10.000
|
25.000
|
6
|
Thuế nhà, đất/Thuế
SDĐ phi NN
|
6.000
|
20
|
200
|
310
|
-
|
250
|
170
|
150
|
500
|
1.500
|
400
|
2.500
|
7
|
Thu tiền cho
thuê MĐ, MN
|
4.790
|
60
|
50
|
200
|
300
|
250
|
180
|
-
|
500
|
2.000
|
50
|
1.200
|
8
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Lệ phí trước bạ
|
58.000
|
2.300
|
3.200
|
2.200
|
1.400
|
1.400
|
3.600
|
2.800
|
3.300
|
6.800
|
3.000
|
28.000
|
|
- Trước bạ tài sản
|
55.500
|
2.200
|
3.050
|
2.100
|
1.350
|
1.300
|
3.500
|
2.700
|
3.200
|
6.300
|
2.800
|
27.000
|
|
- Trước bạ nhà đất
|
2.500
|
100
|
150
|
100
|
50
|
100
|
100
|
100
|
100
|
500
|
200
|
1.000
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
18.520
|
600
|
650
|
550
|
600
|
1.200
|
620
|
1.100
|
2.000
|
8.500
|
1.000
|
1.700
|
11
|
Thu hoa
lợi công sản, quỹ đất công ích tại xã
|
1.600
|
-
|
50
|
190
|
-
|
100
|
300
|
150
|
360
|
300
|
50
|
100
|
12
|
Thu khác
ngân sách
|
18.860
|
820
|
1.000
|
600
|
500
|
500
|
1.000
|
1.000
|
2.040
|
3.400
|
2.000
|
6.000
|
|
Trong đó: Thu
phạt ATGT
|
15.100
|
500
|
800
|
550
|
200
|
450
|
800
|
900
|
1.500
|
2.500
|
1.500
|
5.400
|
II
|
Các khoản
thu quản lý qua NSNN
|
50.000
|
4.500
|
3.500
|
4.300
|
4.100
|
2.700
|
5.500
|
4.500
|
5.000
|
4.500
|
5.400
|
6.000
|
1
|
Thu huy động
đóng góp
|
35.200
|
3.150
|
2.900
|
3.230
|
3.050
|
2.170
|
3.800
|
3.200
|
3.900
|
3.500
|
3.300
|
3.000
|
2
|
Thu học phí
|
2.400
|
100
|
50
|
70
|
50
|
30
|
100
|
100
|
150
|
150
|
100
|
1.500
|
3
|
Thu phí (vệ
sinh, chợ, viện trợ,...)
|
12.400
|
1.250
|
550
|
1.000
|
1.000
|
500
|
1.600
|
1.200
|
950
|
850
|
2.000
|
1.500
|
B
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH HUYỆN, TP
|
4.242.731
|
338.313
|
276.937
|
314.183
|
389.678
|
221.001
|
563.943
|
425.056
|
538.819
|
391.216
|
391.076
|
392.509
|
I
|
Thu trong cân đối
|
4.192.731
|
333.813
|
273.437
|
309.883
|
385.578
|
218.301
|
558.443
|
420.556
|
533.819
|
386.716
|
385.676
|
386.509
|
1
|
Thu điều tiết
được hưởng theo phân cấp
|
385.560
|
26.840
|
10.175
|
20.600
|
9.325
|
13.450
|
15.020
|
18.550
|
25.300
|
73.350
|
28.050
|
144.900
|
2
|
Thu bổ sung
từ ngân sách cấp tỉnh
|
3.807.171
|
306.973
|
263.262
|
289.283
|
376.253
|
204.851
|
543.423
|
402.006
|
508.519
|
313.366
|
357.626
|
241.609
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
1.829.104
|
162.563
|
128.358
|
153.295
|
181.636
|
88.170
|
254.452
|
186.565
|
246.523
|
131.527
|
190.268
|
105.747
|
-
|
Bổ sung có
mục tiêu
|
1.978.067
|
144.410
|
134.904
|
135.988
|
194.617
|
116.681
|
288.971
|
215.441
|
261.996
|
181.839
|
167.358
|
135.862
|
II
|
Các khoản thu quản
lý qua NSNN
|
50.000
|
4.500
|
3.500
|
4.300
|
4.100
|
2.700
|
5.500
|
4.500
|
5.000
|
4.500
|
5.400
|
6.000
|
BIỂU SỐ 4
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
Đơn vị
tính: triệu đồng
Mã
nhiệm vụ chi
|
TT
|
Nội dung chi
|
Dự
toán năm 2015
|
Thủ
tướng Chính phủ giao
|
Hội
đồng nhân dân tỉnh giao
|
Trong
đó
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
800
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
|
6.858.038
|
7.198.038
|
2.955.307
|
4.242.731
|
810
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
5.365.516
|
6.080.000
|
1.887.269
|
4.192.731
|
820
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
378.000
|
578.000
|
535.650
|
42.350
|
821
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
266.500
|
266.500
|
266.500
|
|
822
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
110.000
|
235.000
|
192.650
|
42.350
|
828
|
3
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp công
ích
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
859
|
4
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
75.000
|
75.000
|
|
860
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.854.757
|
5.357.440
|
1.295.658
|
4.061.782
|
|
|
Bao gồm 100% chi thường xuyên làm nguồn cải cách tiền
lương
|
58.618
|
64.008
|
31.044
|
32.964
|
861
|
1
|
Chi quốc phòng
|
|
|
32.774
|
|
862
|
2
|
Chi an ninh
|
|
|
17.344
|
|
864
|
3
|
Chi sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
2.317.750
|
2.538.293
|
462.995
|
2.075.298
|
865
|
4
|
Chi sự nghiệp Y tế
|
|
|
171.261
|
|
866
|
5
|
Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
|
|
12.742
|
|
867
|
6
|
Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ
|
16.860
|
16.894
|
12.527
|
3.190
|
868
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin và du lịch
|
|
|
22.299
|
|
869
|
8
|
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền
hình
|
|
|
10.845
|
|
871
|
9
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
|
2.488
|
|
872
|
10
|
Chi đảm bảo xã hội
|
|
|
34.254
|
|
873
|
11
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
|
149.268
|
|
874
|
12
|
Chi sự nghiệp Môi trường
|
39.750
|
69.825
|
6.172
|
63.653
|
875
|
13
|
Quản lý hành chính
|
|
|
298.399
|
|
876
|
14
|
Chi trợ cước, trợ giá
|
|
|
19.949
|
|
877
|
15
|
Chi khác
|
|
|
24.442
|
|
909
|
16
|
Sự nghiệp khác
|
|
|
17.899
|
|
910
|
III
|
Chi trả
nợ gốc và phí vay Kho bạc nhà nước
|
|
11.800
|
11.800
|
|
932
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
131.460
|
131.460
|
42.861
|
88.599
|
934
|
V
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
|
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN BSMT NSTW
|
1.492.522
|
1.018.038
|
1.018.038
|
-
|
|
I
|
Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
250.726
|
250.726
|
250.726
|
|
821
|
II
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước
|
106.087
|
106.087
|
106.087
|
|
821
|
III
|
Chi thực hiện các chương trình, dự án và một số nhiệm
vụ khác
|
605.700
|
605.700
|
605.700
|
|
949
|
IV
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện
các chế độ chính sách theo chế độ quy định
|
530.009
|
55.525
|
55.525
|
|
960
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA NSNN
|
100.000
|
50.000
|
50.000
|
BIỂU SỐ 5
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM
2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa
Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội
dung chi
|
Dự
toán
|
1
|
2
|
3
|
|
Tổng
thu ngân sách cấp tỉnh
|
6.762.478
|
1
|
Thu cân đối ngân sách
|
5.219.956
|
-
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng
theo phân cấp
|
1.753.560
|
-
|
Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
3.466.396
|
+
|
Thu bổ sung cân đối
|
2.105.106
|
+
|
Thu bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương theo mức lương cơ sở 830.000 đ/tháng, 1.050.000 đ/tháng và 1.150.000
đ/tháng
|
1.361.290
|
2
|
Thu từ nguồn bổ sung có mục tiêu để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, một số chương
trình, dự án, nhiệm vụ khác
|
1.492.522
|
-
|
Thực hiện các Chương trình mục tiêu
quốc gia
|
250.726
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước
|
106.087
|
-
|
Chi thực hiện các chương trình, dự
án quan trọng và một số nhiệm vụ khác
|
605.700
|
-
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định
|
530.009
|
3
|
Thu quản lý qua ngân sách nhà nước
|
50.000
|
|
Tổng
chi ngân sách cấp tỉnh
|
6.762.478
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
2.955.307
|
-
|
Chi cân đối ngân sách
|
1.887.269
|
+
|
Chi đầu tư
|
535.650
|
+
|
Chi thường xuyên
|
1.295.658
|
+
|
Chi trả nợ gốc và phí vay Kho bạc
nhà nước
|
11.800
|
+
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
+
|
Chi dự phòng
|
42.861
|
-
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu để thực hiện các
chương trình mục tiêu quốc gia, một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác
|
1.018.038
|
+
|
Chi thực hiện các Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
250.726
|
+
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước
|
106.087
|
+
|
Chi thực hiện các chương trình,
dự án và một số nhiệm vụ khác
|
605.700
|
+
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định
|
55.525
|
-
|
Chi quản lý qua ngân sách nhà nước
|
50.000
|
2
|
Chi
bổ sung cho ngân sách
cấp dưới
|
3.807.171
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
1.978.067
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
1.829.104
|
BIỂU SỐ 6
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa
Bình)
Đơn vị
tính: triệu đồng
Mã
nhiệm vụ chi
|
TT
|
Nội
dung chi
|
Dự
toán năm 2015
|
Dự
toán giao tại các đơn vị
|
Đã trừ 10% tiết kiệm
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH (*+**)
|
6.762.478
|
31.044
|
800
|
|
NHIỆM
VỤ CHI THUỘC NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (*)
|
2.955.307
|
31.044
|
810
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
1.887.269
|
31.044
|
820
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
535.650
|
|
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
266.500
|
|
828
|
2
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích
|
1.500
|
|
|
3
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
192.650
|
|
912
|
a
|
Chi trả gốc vốn vay tín dụng ưu đãi và vốn vay Kho bạc Nhà nước
|
39.858
|
|
822
|
b
|
Chi từ nguồn
thu tiền sử dụng đất còn lại
|
152.792
|
|
|
-
|
Trích Quỹ phát triển đất theo Nghị
định số 69/CP của Chính phủ
|
20.000
|
|
|
-
|
Đo đạc, lập bản
đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa
chính; tổng kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
10.000
|
|
|
-
|
Đo đạc đất
nông lâm trường (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
500
|
|
|
-
|
Đối ứng chi sự nghiệp môi trường để
đầu tư xây dựng và trang bị hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế theo Quyết định
số 58/2008/QĐ-TTg ngày 29/4/2008 của TTCP (Bệnh viện Đa khoa huyện Cao Phong,
Tân Lạc, Kỳ Sơn)
|
7.150
|
|
|
-
|
Chi giải phóng mặt bằng Dự án hạ tầng
kỹ thuật Trung tâm Đa chức năng Quỳnh Lâm, tp HB
|
50.000
|
|
|
-
|
Xây dựng Công viên Tuổi trẻ - TP Hòa Bình
|
6.000
|
|
|
-
|
Đường thị trấn
Mai Châu - xã Bao La giai đoạn I, huyện Mai Châu
|
5.000
|
|
|
-
|
Đường Nam
Phong - Dũng Phong, huyện Cao Phong
|
5.000
|
|
|
-
|
Xây dựng hệ thống thoát nước, xử lý
ngập úng cục bộ khu vực phường Phương Lâm, xã Sủ Ngòi, thành phố Hòa
Bình
|
10.000
|
|
|
-
|
GPMB và xây dựng hạ tầng khu công
nghiệp
|
19.142
|
|
|
-
|
Đối ứng đường liên
huyện Lạc Sơn - Tân Lạc
|
20.000
|
|
859
|
4
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
75.000
|
|
|
-
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND cấp xã (Chi tiết theo Phụ biểu số 7.1)
|
5.000
|
|
|
-
|
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm Hành chính chính trị tỉnh
|
20.000
|
|
|
-
|
Trụ sở làm việc Ủy ban kiểm tra, Ban Dân vận, Ban Tuyên giáo
|
15.000
|
|
|
-
|
Dự án Trụ sở VPTU và các Ban Xây dựng
Đảng, trong đó:
|
35.000
|
|
|
+
|
Trụ sở Văn phòng Tỉnh ủy
|
10.000
|
|
|
+
|
Nhà Hội trường Tỉnh ủy
|
25.000
|
|
860
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.295.658
|
31.044
|
861
|
I
|
Chi quốc phòng
|
32.774
|
1.800
|
|
-
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
32.774
|
1.800
|
862
|
2
|
Chi an ninh
|
17.344
|
610
|
|
-
|
Công an tỉnh
|
8.254
|
610
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+
|
Chương trình phòng chống ma túy
(400 tr.đồng), phòng chống mại dâm (60 tr.đồng), phòng chống tội phạm (500 tr.đồng),
CT ngăn ngừa trẻ em vi phạm pháp luật (60 tr.đồng), Hỗ trợ kinh phí ngăn ngừa
buôn bán phụ nữ, trẻ em (70 tr.đồng), Thực hiện đề án địa bàn không có ma túy
tại 2 xã Hang Kia, Pà Cò (1.000 tr.đồng)
|
2.090
|
|
|
-
|
Sở Lao động - Thương binh và xã hội:
Chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang bị
xâm hại tình dục và phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc
hại, nguy hiểm theo Quyết định 19/2004/QĐ-TTg ngày 12/02/2004 của Thủ tướng
Chính phủ. Trong đó: Đề án Tuyên truyền vận động và Nâng cao năng lực quản lý 250 tr.đồng; Đề án ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em bị xâm hại tình dục 100 tr.đồng; Đề án
ngăn ngừa và giải quyết tình trạng
trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm 70 tr.đồng; Chương trình phòng chống ma túy
1.000 tr.đồng; mại dâm 500 tr.đồng; Chương trình bảo vệ trẻ em 2011 - 2015 450 tr.đồng; bổ sung tăng thời gian
cai nghiện từ 6 tháng lên 1 năm 1.400 tr.đồng: quản lý sau cai 970 tr.đồng;
|
4.740
|
|
|
-
|
Mua trang phục cho công an xã
|
4.350
|
|
864
|
3
|
Chi sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
462.995
|
9.675
|
|
a
|
Sự nghiệp giáo dục
|
391.893
|
7.400
|
|
b
|
Sự nghiệp đào tạo
|
71.102
|
2.275
|
|
-
|
Trường Cao đẳng
sư phạm
|
19.095
|
240
|
|
-
|
Trường Trung học kinh tế kỹ thuật
|
14.457
|
450
|
|
-
|
Trường Phổ thông năng khiếu thể dục
thể thao
|
5.143
|
25
|
|
-
|
Trường Cao đẳng
nghề
|
8.205
|
320
|
|
-
|
Trường chính trị
|
9.665
|
70
|
|
-
|
Trường Trung học
Y tế
|
7.787
|
420
|
|
-
|
Đào tạo dạy nghề
(TT Dạy nghề và giới thiệu việc làm)
|
450
|
50
|
|
-
|
Đào tạo quản lý nhà nước
|
6.300
|
700
|
865
|
4
|
Chi sự
nghiệp Y tế
|
171.261
|
2.812
|
|
-
|
Chữa bệnh
|
95.001
|
992
|
|
-
|
Phòng bệnh
|
62.320
|
1.300
|
|
-
|
Y tế khác
|
12.722
|
510
|
|
-
|
Hội đồng Giám
định Y khoa
|
1.218
|
10
|
866
|
5
|
Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
12.742
|
327
|
|
-
|
Dân số kế hoạch hóa gia đình
|
9.302
|
327
|
|
-
|
Chi cộng tác viên dân số
|
3.440
|
|
867
|
6
|
Chi sự nghiệp Khoa học và Công
nghệ
|
12.527
|
1.177
|
|
-
|
Các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học
và Công nghệ
|
1.800
|
25
|
|
-
|
Quỹ phát triển khoa học công nghệ tỉnh
|
291
|
5
|
|
-
|
Hoạt động sự nghiệp Khoa học và
Công nghệ
|
10.436
|
1.147
|
868
|
7
|
Chi sự
nghiệp văn hóa, thông tin và du lịch
|
22.299
|
734
|
|
-
|
Ngành Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
14.624
|
444
|
|
-
|
Các đơn vị thuộc Tỉnh đoàn Thanh
niên
|
3.965
|
155
|
|
-
|
Sự nghiệp thông tin (Sở Thông tin
và Truyền thông)
|
3.710
|
135
|
|
+
|
Cổng
thông tin điện tử
|
2.468
|
50
|
|
+
|
Sự nghiệp thông tin
|
1.242
|
85
|
869
|
8
|
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền
hình
|
10.845
|
300
|
|
-
|
Đài Phát thanh
- Truyền hình tỉnh
|
10.845
|
300
|
871
|
9
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
2.488
|
130
|
|
-
|
Đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2.488
|
130
|
872
|
10
|
Chi đảm bảo xã hội
|
34.254
|
545
|
|
-
|
Trung tâm Chữa bệnh giáo dục lao động
xã hội
|
8.880
|
115
|
|
-
|
Trung tâm Công tác xã hội
|
7.529
|
90
|
|
-
|
Trung tâm Giáo dục lao động xã hội Lạc Sơn
|
7.054
|
140
|
|
-
|
Trung tâm Điều dưỡng người có công
Kim Bôi
|
4.313
|
200
|
|
-
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
Ban công tác người cao tuổi (33 tr.đồng); kp mừng thọ người cao tuổi (315 tr.đồng); kp
tiếp người có công với cách mạng 50 tr.đồng; kp thăm hỏi tặng quà NCC với CM, các chiến khu CM theo QĐ
1287/QĐ-UBND, kp thăm viếng nghĩa trang liệt
sỹ Trường Sơn; thăm hỏi Trung đoàn Tây Tiến 237 tr.đồng;
sửa chữa Nghĩa trang Trường Sơn (1.000 tr.đồng)
|
1.635
|
|
|
-
|
Lập Quỹ vốn cho vay người nghèo và
các đối tượng chính sách (theo NĐ số 78/2002/NĐ-CP của
Chính phủ)
|
1.000
|
|
|
-
|
Trợ cấp cho người bán dâm, người
cai nghiện theo TT 27/2012/TTLT
|
1.500
|
|
|
-
|
Chi thường xuyên và chi cho các đối tượng đảm bảo xã hội (trong đó có 278 tr.đồng chi hoạt động của Đội tình nguyện xã, phường)
|
2.343
|
|
873
|
11
|
Chi sự
nghiệp kinh tế
|
149.268
|
2.141
|
|
-
|
Khuyến công (TT Tư vấn Công nghiệp
và khuyến công - Sở Công thương)
|
450
|
50
|
|
-
|
Sự nghiệp nông nghiệp và Kiểm lâm
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
37.593
|
1.000
|
|
-
|
Quỹ hỗ trợ
nông dân
|
1.209
|
91
|
|
-
|
Bổ sung vốn điều lệ Quỹ Bảo lãnh
tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
5.000
|
|
|
-
|
Sự nghiệp giao thông (Sở Giao thông
vận tải) (Chi tiết theo Phụ biểu số 7.2)
|
38.900
|
1.000
|
|
-
|
Chi công tác quy hoạch
|
8.000
|
|
|
-
|
Kinh phí kiểm kê rừng theo QĐ
3144/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh
|
1.885
|
|
|
-
|
Đề án trồng rừng
thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo CV 792/VPUBND-NNTN
|
805
|
|
|
-
|
Cấp bù thủy lợi phí
|
35.426
|
|
|
|
Sự nghiệp kinh tế khác (hỗ trợ phát triển nông, lâm, thủy sản, làng nghề, tiêu thụ hàng hóa,... theo các Nghị quyết của Tỉnh ủy)
|
20.000
|
|
874
|
12
|
Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
|
6.172
|
688
|
|
-
|
Sở Công thương
|
200
|
22
|
|
-
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
450
|
50
|
|
-
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (bao gồm
Chi cục Bảo vệ môi trường và các hoạt động bảo vệ môi trường khác của tỉnh)
|
4.212
|
478
|
|
-
|
Ngành y tế
|
700
|
70
|
|
-
|
Công an tỉnh
|
610
|
68
|
875
|
13
|
Quản lý hành chính
|
298.399
|
9.563
|
|
a
|
Quản lý nhà nước
|
210.621
|
6.503
|
|
-
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
17.077
|
910
|
|
-
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
11.037
|
640
|
|
-
|
Đoàn Đại biểu quốc hội
|
700
|
77
|
|
-
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
2.706
|
70
|
|
-
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
49.049
|
1.380
|
|
-
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
6.810
|
210
|
|
-
|
Sở Tư pháp
|
5.365
|
260
|
|
-
|
Sở Công thương
|
16.481
|
350
|
|
-
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
4.113
|
70
|
|
-
|
Sở Tài chính
|
11.956
|
522
|
|
-
|
Sở Xây dựng
|
5.355
|
100
|
|
-
|
Sở Giao thông vận tải
|
8.264
|
153
|
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
8.452
|
250
|
|
-
|
Sở Y tế
|
10.089
|
311
|
|
-
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
9.088
|
265
|
|
-
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
7.169
|
192
|
|
-
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7.006
|
135
|
|
-
|
Sở Nội vụ
|
13.649
|
162
|
|
-
|
Thanh tra tỉnh
|
6.674
|
170
|
|
-
|
Ban Dân tộc
|
4.558
|
167
|
|
-
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
3.135
|
50
|
|
-
|
Sở Ngoại vụ
|
1.888
|
59
|
|
b
|
Chi ngân sách đảng
|
58.716
|
1.975
|
|
c
|
Tổ chức chính trị xã hội
|
17.564
|
515
|
|
-
|
Tỉnh đoàn
thanh niên
|
3.515
|
110
|
|
-
|
Tỉnh hội Phụ nữ
|
3.378
|
110
|
|
-
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
5.050
|
170
|
|
-
|
Hội Nông dân tỉnh
|
3.384
|
80
|
|
-
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
2.237
|
45
|
|
d
|
Tổ chức
chính trị, xã hội, nghề nghiệp
|
11.498
|
570
|
|
-
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
1.962
|
55
|
|
-
|
Ban Đại diện hội người cao tuổi
|
1.001
|
60
|
|
-
|
Tỉnh Hội Đông
y
|
695
|
15
|
|
-
|
Liên minh Hợp tác xã
|
2.387
|
125
|
|
-
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
1.626
|
170
|
|
-
|
Hội Nhà báo
|
467
|
19
|
|
-
|
Báo Văn nghệ
|
455
|
17
|
|
-
|
Hội Khuyến học
|
518
|
24
|
|
-
|
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ
thuật
|
596
|
20
|
|
-
|
Hội Luật gia
|
383
|
9
|
|
-
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam DIOXIN
|
380
|
13
|
|
-
|
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ
mồ côi
|
415
|
18
|
|
-
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
350
|
15
|
|
-
|
Hội Người mù
|
263
|
10
|
876
|
14
|
Chi trợ cước, trợ giá
|
19.949
|
-
|
|
-
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
7.053
|
|
|
-
|
Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng
|
246
|
|
|
-
|
Trung tâm Giống
vật nuôi và thủy sản
|
150
|
|
|
-
|
Hỗ trợ trực tiếp
cho hộ nghèo theo Quyết định số 102/QĐ-TTg của TTCP
|
12.500
|
|
877
|
15
|
Chi khác
|
24.442
|
-
|
|
-
|
Chi đối ứng các dự án ODA (trong đó Dự án PS-ARD 6.000 tr.đồng)
|
9.300
|
|
|
-
|
Chi từ nguồn thu hồi sau thanh tra và phạt vi phạm hành chính
|
5.000
|
|
|
-
|
Bổ sung vốn điều lệ Công ty TNHH
MTV Xổ số kiến thiết HB
|
2.000
|
|
|
-
|
Hỗ trợ Viện kiểm sát tỉnh
|
200
|
|
|
-
|
Hỗ trợ Tòa án tỉnh
|
120
|
|
|
-
|
Hỗ trợ Hội bảo vệ người tiêu dùng
|
150
|
|
|
-
|
Các đơn vị sự nghiệp của Liên đoàn
Lao động tỉnh
|
800
|
|
|
-
|
Văn phòng điều phối CT MTQG Xây dựng
nông thôn mới (lương hợp đồng)
|
200
|
|
|
-
|
Chi từ nguồn
thu phạt an toàn giao thông
|
4.530
|
|
|
-
|
Chi khác còn lại
|
2.142
|
|
909
|
16
|
Sự nghiệp khác
|
17.899
|
542
|
|
-
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở
Tư pháp
|
2.945
|
51
|
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
1.639
|
77
|
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Xây
dựng
|
461
|
7
|
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ban quản
lý các khu công nghiệp
|
630
|
11
|
|
-
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Sở Công thương
|
2.716
|
101
|
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
2.113
|
40
|
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Hội
Nông dân tỉnh
|
348
|
8
|
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
172
|
7
|
|
-
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
3.976
|
160
|
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở
Thông tin và Truyền thông
|
1.444
|
50
|
|
-
|
Đơn vị thuộc Sở Nội vụ
|
579
|
14
|
|
-
|
Đơn vị thuộc Ban Dân tộc
|
876
|
16
|
910
|
III
|
Chi trả nợ gốc và phí vay Kho bạc
nhà nước
|
11.800
|
|
911
|
-
|
Chi trả phí vay Kho bạc nhà nước
|
1.800
|
|
912
|
-
|
Chi trả nợ gốc vay Kho bạc nhà nước
|
10.000
|
|
932
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
42.861
|
|
934
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
|
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
NSTW
|
1.018.038
|
|
|
I
|
Chi thực hiện Chương trình Mục
tiêu quốc gia
|
250.726
|
|
821
|
II
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước
|
106.087
|
|
821
|
III
|
Chi thực hiện các chương trình,
dự án và một số nhiệm vụ khác
|
605.700
|
|
949
|
IV
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện
các chế độ chính sách theo chế độ quy định
|
55.525
|
|
|
1
|
Vốn ngoài nước (1)
|
19.716
|
|
|
2
|
Chương trình
quốc gia về bình đẳng giới
|
230
|
|
|
3
|
Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội
LH phụ nữ các cấp giai đoạn 2013 - 2017
|
470
|
|
|
4
|
Chương trình quốc gia an toàn lao động,
vệ sinh lao động
|
235
|
|
|
5
|
Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em
|
717
|
|
|
6
|
Chương trình hành động phòng, chống mại dâm
|
210
|
|
|
7
|
Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi
chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí
|
100
|
|
|
8
|
Đề án phát triển nghề công tác xã
hội
|
442
|
|
|
9
|
Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã
|
400
|
|
|
10
|
Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi
tái sinh rừng
|
4.400
|
|
|
11
|
Chương trình định canh, định cư
|
2.520
|
|
|
12
|
Kinh phí ổn định
dân cư, phát triển KTXH vùng chuyển dân sông Đà
|
15.000
|
|
|
13
|
Chương trình bố trí dân cư
|
2.000
|
|
|
14
|
Kinh phí chuẩn bị vận động viên
|
6.000
|
|
|
15
|
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo tác phẩm của Hội
VHNT và Hội nhà báo địa phương
|
585
|
|
|
-
|
Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật địa
phương
|
485
|
|
|
-
|
Hỗ trợ
Hội Nhà báo địa phương
|
100
|
|
|
16
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa
hồ sơ, bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu ĐGHC
|
2.500
|
|
960
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
50.000
|
|
964
|
1
|
Chi từ nguồn thu học phí
|
4.600
|
|
965
|
2
|
Chi từ nguồn
thu xổ số kiến chiết (Chi tiết theo Phụ biểu 7.3)
|
7.500
|
|
859
|
3
|
Chi từ nguồn thu viện trợ
|
37.900
|
|
950
|
|
CHI
BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (**)
|
3.807.171
|
|
951
|
1
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
1.978.067
|
|
952
|
2
|
Chi bổ sung cân đối
|
1.829.104
|
|
BIỂU SỐ 7
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Mai Châu
|
Cao Phong
|
Yên Thủy
|
Đà Bắc
|
Kỳ Sơn
|
Lạc Sơn
|
Tân Lạc
|
Kim Bôi
|
Lương Sơn
|
Lạc Thủy
|
Thành phố
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CHI
|
4.242.731
|
338.313
|
276.937
|
314.183
|
389.678
|
221.001
|
563.943
|
425.056
|
538.819
|
391.216
|
391.076
|
392.509
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH
|
4.192.731
|
333.813
|
273.437
|
309.883
|
385.578
|
218.301
|
558.443
|
420.556
|
533.819
|
386.716
|
385.676
|
386.509
|
I
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
42.350
|
-
|
2.100
|
2.800
|
-
|
1.400
|
2.450
|
700
|
1.400
|
7.000
|
7.000
|
17.500
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư
cho giáo dục và đào tạo
|
9.000
|
|
400
|
400
|
|
300
|
400
|
200
|
300
|
2.000
|
2.000
|
3.000
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
4.061.782
|
326.759
|
265.547
|
300.527
|
377.430
|
212.277
|
544.216
|
410.970
|
521.155
|
371.515
|
370.546
|
360.840
|
|
Đã bao gồm:
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên làm nguồn cải cách tiền
lương
|
32.964
|
2.800
|
2.120
|
2.580
|
2.950
|
1.759
|
3.830
|
3.260
|
3.950
|
3.100
|
3.070
|
3.545
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo
|
2.075.298
|
176.622
|
130.956
|
165.711
|
195.187
|
101.053
|
282.033
|
189.369
|
276.019
|
200.746
|
195.036
|
162.566
|
-
|
Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
3.190
|
290
|
290
|
290
|
290
|
290
|
290
|
290
|
290
|
290
|
290
|
290
|
-
|
Chi sự nghiệp
môi trường
|
63.653
|
2.120
|
1.667
|
1.352
|
1.577
|
2.582
|
2.239
|
1.654
|
2.124
|
1.798
|
1.587
|
44.953
|
-
|
Chi mua thẻ bảo hiểm
y tế
|
215.000
|
14.945
|
11.704
|
15.578
|
16.558
|
8.331
|
45.685
|
22.544
|
37.111
|
22.105
|
12.574
|
7.865
|
III
|
Dự phòng
|
88.599
|
7.054
|
5.790
|
6.556
|
8.148
|
4.624
|
11.777
|
8.886
|
11.264
|
8.201
|
8.130
|
8.169
|
B
|
CHI QUẢN
LÝ QUA NSNN
|
50.000
|
4.500
|
3.500
|
4.300
|
4.100
|
2.700
|
5.500
|
4.500
|
5.000
|
4.500
|
5.400
|
6.000
|
BIỂU SỐ 08
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND
ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa
Bình)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
|
Nội
dung
|
Dự
kiến KH 2015
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.113.287
|
A
|
Nguồn vốn XDCB tập trung
|
266.500
|
B
|
Nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu
|
605.700
|
1
|
Nguồn vốn Nghị quyết 37
|
115.700
|
2
|
Nguồn CT229
|
65.000
|
3
|
Nguồn vốn Hạ tầng
du lịch
|
18.000
|
4
|
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tỉnh, huyện
|
9.000
|
5
|
Nguồn vốn đầu tư nâng cấp đê sông
|
23.000
|
6
|
Chương trình ổn
định dân cư, phát triển kinh tế xã hội vùng chuyển dân
sông Đà (đề án 1588)
|
180.000
|
7
|
Chương trình di dân, định canh định
cư cho đồng bào dân tộc thiểu số (QĐ33)
|
8.500
|
8
|
Chương trình bố trí, sắp xếp dân cư nơi cần thiết (QĐ 193)
|
7.000
|
9
|
Hỗ trợ các dự án cấp bách
|
110.000
|
10
|
Hạ tầng cụm
công nghiệp
|
3.500
|
11
|
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào
dân tộc thiểu số theo QĐ 755/QĐ-TTg
|
5.000
|
12
|
Chương trình
phát triển giống, cây trồng, vật nuôi, giống và hạ tầng
nuôi trồng thủy sản; khuyến khích nông nghiệp, đầu tư
vào nông nghiệp, nông thôn
|
5.000
|
13
|
Bảo vệ và phát triển rừng bền vững
|
15.000
|
14
|
Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
5.000
|
15
|
Hỗ trợ huyện nghèo theo QĐ 293
|
36.000
|
C
|
Chương trình MTQG (đã bao gồm cả 10 tỷ đồng vốn
ODA Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường
nông thôn)
|
145.000
|
D
|
Vốn nước ngoài ODA (chưa bao gồm 10 tỷ đồng Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn)
|
96.087
|
BIỂU SỐ 8.1
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015 NGUỒN VỐN XÂY
DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: Triệu đồng.
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế các nguồn vốn
đã giao đến hết năm 2014
|
Kế hoạch vốn năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban
hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
Vốn khác
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
3.060.243
|
812.988
|
1.654.020
|
1.013.218
|
304.808
|
460.526
|
97.987
|
266.500
|
|
I
|
Các dự
án đã hoàn thành còn thiếu
vốn
|
|
|
873.350
|
500.107
|
155.774
|
536.905
|
241.415
|
152.602
|
12.152
|
25.268
|
|
1
|
Đường Vũ Lâm - Bình Chân
|
Lạc Sơn
|
204; 15/02/2011
|
12.956
|
|
12.956
|
11.371
|
|
11.371
|
|
1.580
|
|
2
|
Đường Tân
Pheo - Tân Sơn, Phú Thọ
|
Đà Bắc
|
1333; 01/8/2011
|
12.152
|
|
12.152
|
12.152
|
|
|
12.152
|
1.000
|
|
3
|
Trường THPT
Lạc Thủy C, huyện Lạc Thủy
|
Lạc Thủy
|
2330;
31/10/2008
|
5.843
|
5.843
|
|
5.811
|
|
|
|
32
|
|
4
|
Chợ nông sản Chi Nê
|
Lạc Thủy
|
502; 14/3/2006
|
8.498
|
8.498
|
|
8.414
|
|
|
|
84
|
|
5
|
Đường Liên Hòa -
Đồng Môn, huyện Lạc Thủy
|
Lạc Thủy
|
2261; 20/9/2007
|
8.813
|
8.813
|
|
8.746
|
|
|
|
67
|
|
6
|
Điện xóm
Phiêng Xa
|
Mai Châu
|
1931; 29/10/2010
|
1.900
|
1.900
|
|
1.791
|
|
|
|
109
|
|
7
|
Kè chống sạt lở chợ
Phúc Sạn, đường xuống bến thuyền x.Phúc Sạn
|
Mai Châu
|
1436; 6/9/2010
|
22.731
|
22.731
|
|
22.163
|
|
|
|
568
|
|
8
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng bản người Thái, xóm Bước gắn với
du lịch huyện Mai Châu
|
Mai Châu
|
|
7.474
|
7.474
|
|
6.691
|
|
|
|
783
|
|
9
|
Cải tạo
nâng cấp đường Xăm Khòe - Piềng Vế
|
Mai Châu
|
|
12.920
|
12.920
|
|
12.648
|
|
|
|
272
|
Đã phê duyệt quyết toán
|
10
|
Nâng cấp đê Yên Trị
|
Yên Thủy
|
1818; 21-10-2010
|
14.125
|
10.885
|
3.240
|
10.885
|
10.885
|
|
|
2.000
|
DA sử dụng vốn TWHT có
mục tiêu
|
11
|
Vỉa hè, thoát nước
đường Chi Lăng
|
TPHB
|
866; 10/6/2010
|
9.285
|
|
9.285
|
8.953
|
|
8.953
|
|
24
|
|
12
|
XD vỉa hè,
thoát nước đường An Dương Vương
|
TPHB
|
136; 19/1/2012
|
46.750
|
|
46.750
|
46.058
|
|
46.058
|
|
16
|
|
13
|
Đường Tỉnh hội
phụ nữ (giai đoạn I)
|
TPHB
|
125; 10/2/2014
|
10.697
|
|
10.697
|
10.569
|
|
10.569
|
|
26
|
|
14
|
Đường Hữu
Nghị
|
TPHB
|
2100; 28/10/2009
|
41.740
|
41.740
|
|
35.043
|
35.043
|
|
|
10
|
|
15
|
Đường Trần
Quý Cáp
|
TPHB
|
28; 12/1/2010
|
51.319
|
51.319
|
|
42.376
|
42.376
|
|
|
57
|
|
16
|
Hạng mục Kè đá san nền
|
TPHB
|
1464/; 31/7/2009
|
2.151
|
|
|
1.948
|
|
|
|
204
|
|
17
|
Cải tạo, xây
dựng bổ sung phòng làm việc, phòng lưu mẫu mà trang thiết bị kiểm định đo lường
cho Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
TPHB
|
950; 18/7/2012
|
4.022
|
|
4.022
|
3.705
|
|
3.705
|
|
295
|
|
18
|
Ứng dụng
công nghệ xây dựng phòng nuôi cấy mô tế bào thực vật thuộc trung tâm ứng dụng
tiến bộ khoa học và công nghệ Hòa Bình
|
TPHB
|
2310; 2/10/2013
|
9.305
|
|
9.305
|
8.548
|
|
8.548
|
|
786
|
|
19
|
TTYTDP Cao
Phong (Phần NS tỉnh)
|
Cao Phong
|
1233; 12/9/2012;
|
10.845
|
|
|
4.604
|
|
|
|
1.000
|
|
20
|
Công trình Đường
dây 35KV và Trạm biến áp KCN Lạc Thịnh, huyện Yên thủy
|
Yên Thủy
|
|
1.250
|
1.250
|
|
586
|
|
|
|
664
|
|
21
|
Trụ sở Ban
CHQS thành phố Hòa Bình
|
TPHB
|
2335; 31/10/2008
|
14.595
|
|
|
14.062
|
|
|
|
533
|
Đã duyệt quyết toán
|
22
|
Dự án Năng lượng
nông thôn giai đoạn II (REII) mở rộng
|
Toàn tỉnh
|
|
168.036
|
29.292
|
|
27.892
|
|
27.892
|
|
1.400
|
Dự án đã hoàn thành
|
23
|
Đường thị trấn Bưng-xã Thu
Phong, huyện Cao Phong
|
Cao Phong
|
577/QĐ-UBND 09/5/2014
|
14.399
|
|
|
13.008
|
|
|
|
1.391
|
|
24
|
Dự án: Nâng cấp
xây dựng cơ quan Bộ CHQS tỉnh Hòa Bình
|
TPHB
|
5527/QĐ-BTL ngày 19/12/2008
|
27.305
|
|
|
27.266
|
|
|
|
39
|
Đã duyệt
quyết toán
|
25
|
Nhà làm việc Sở Giao
thông vận tải
|
TPHB
|
1965; 29/10/2010
|
12.986
|
|
9.986
|
11.472
|
|
8.472
|
|
1.514
|
|
26
|
Dự án cải tạo, sửa chữa
Trụ sở Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy và Đảng ủy khối
các cơ quan tỉnh Hòa Bình
|
TPHB
|
502; 03/5/2013
|
2.389
|
|
2.389
|
1.000
|
|
1.000
|
|
1.389
|
|
27
|
Trạm y tế xã Hợp
đồng
|
Kim Bôi
|
2389; 28/9/2012
|
4.113
|
|
4.113
|
3.500
|
|
3.500
|
|
613
|
|
28
|
Nâng cấp cơ sở
hạ tầng vùng ảnh hưởng thuộc tỉnh Hòa Bình
khi phân lũ vào sông Đáy
|
Kim Bôi, Lạc Thủy, Yên Thủy
|
1463; 29/7/2004
|
256.029
|
256.029
|
|
124.823
|
124.823
|
|
|
1.865
|
DA chuẩn bị duyệt quyết toán vốn
|
29
|
Bảo tồn làng
VH dân tộc Mường tại xóm ải
|
Tân Lạc
|
1260; 30/6/09
|
11.699
|
|
11.699
|
8.000
|
|
8.000
|
|
3.340
|
|
30
|
BV ĐK Yên
Thủy
|
Yên Thủy
|
428; 12/4/2013
|
29.499
|
28.300
|
1.199
|
28.288
|
28.288
|
|
|
350
|
|
31
|
Sửa chữa
nâng cấp hồ Bằng, xã Tây Phong, huyện Cao Phong
|
Cao Phong
|
2146; 30/10/2009
|
6.130
|
|
|
|
|
|
|
243
|
Đã phê duyệt quyết toán
|
32
|
Trụ sở làm việc
Hội LHPN tỉnh
|
TPHB
|
2538; 24/10/2013
|
17.981
|
|
17.981
|
14.534
|
|
14.534
|
|
2.500
|
|
33
|
Đường xóm Đăm, xóm Lài, xã
Đồng Nghê
|
Đà Bẳc
|
774; 19/6/2012
|
8.415
|
8.415
|
|
|
|
|
|
488
|
|
34
|
Ban CHQS huyện Lạc Thủy
|
Lạc Thủy
|
1928; 29/10/2010
|
4.998
|
4.698
|
|
|
|
|
|
26
|
|
II
|
Các dự
án đang được bố trí vốn năm 2014
|
|
|
1.094.785
|
14.493
|
915.774
|
366.724
|
14.493
|
294.069
|
39.002
|
137.161
|
|
1
|
Đường Điện xã Chí Thiện
|
Lạc Sơn
|
21; 10/01/2009
|
10.554
|
|
10.554
|
3.800
|
|
|
3.800
|
1.500
|
|
2
|
Điện xã Tự Do
|
Lạc Sơn
|
2089; 31/10/2011
|
8.263
|
|
8.263
|
3.800
|
|
|
3.800
|
1.500
|
|
3
|
Đường Điện xã Tân Mỹ
|
Lạc Sơn
|
2088; 31/10/2011
|
9.303
|
|
9.303
|
4.300
|
|
|
4.300
|
1.500
|
|
4
|
Đường Điện xã Hương
Nhượng
|
Lạc Sơn
|
22; 10/01/2009
|
8.975
|
|
8.975
|
2.000
|
|
|
2.000
|
1.300
|
|
5
|
Trạm Bơm xã Ân
Nghĩa
|
Lạc Sơn
|
2591; 30/10/2013
|
5.000
|
|
5.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
1.500
|
|
6
|
Chợ Nghĩa TT
Vụ Bản (phần NS tỉnh)
|
Lạc Sơn
|
1017;
26/7/2023
|
24.184
|
|
24.184
|
1.500
|
|
|
1.500
|
1.000
|
|
7
|
Trường MN
Hoa Hồng
|
Lạc Sơn
|
2242; 27/9/2013
|
9.400
|
|
9.400
|
3.000
|
|
|
3.000
|
1.800
|
|
8
|
Trụ sở làm
việc UBND xã Văn Sơn
|
Lạc Sơn
|
2587; 29/10/2013
|
6.000
|
|
6.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
1.500
|
|
9
|
Sửa chữa, nâng
cấp hồ Viềng
|
Lạc Sơn
|
1775; 27/10/2011
|
11.499
|
|
11.499
|
9.602
|
|
|
9.602
|
73
|
|
10
|
Sửa chữa đập Đăng Phú,
xã Cao Dương
|
Lương Sơn
|
1962; 20/10/2010
|
19.899
|
|
19.899
|
7.000
|
|
7.000
|
|
1.500
|
|
11
|
Hồ Thóng
|
Lạc Sơn
|
1633; 12/9/2011
|
24.700
|
|
24.700
|
8.000
|
|
8.000
|
|
2.000
|
|
12
|
Hồ Kem, xã Địch
Giáo (tổng mức đầu tư 51,983 tỷ đồng, chi làm đầu mối,
cắt giảm kênh mương nội đồng 10 tỷ đồng)
|
Tân Lạc
|
1963; 29/10/2010
|
51.973
|
|
51.973
|
16.800
|
|
16.800
|
|
2.000
|
|
13
|
Kè tre thị, xã Trung
Bì
|
Kim Bôi
|
1639; 31/10/2012
|
11.240
|
|
11.240
|
7.942
|
|
7.942
|
|
1.209
|
|
14
|
Đập suối
Con
|
Kim Bôi
|
2639; 31/10/2013
|
14.999
|
|
14.999
|
2.000
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
15
|
Sửa chữa hồ khoang
Bưởi, xã Cư Yên
|
Lương Sơn
|
2635; 31/10/2013
|
5.000
|
|
5.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
1.500
|
|
16
|
Bai Rừng, xã Mãn Đức
|
Tân Lạc
|
2096; 31/10/2011
|
6.264
|
|
6.264
|
1.000
|
|
1.000
|
|
1.500
|
|
17
|
Ngầm Nam
Thành
|
Cao Phong
|
2628; 31/10/2013
|
2.399
|
|
2.399
|
1.000
|
|
1.000
|
|
1.399
|
|
18
|
Chợ Khu 6, thị
trấn Mường Khến
|
Tân Lạc
|
958; 19/7/2012
|
8.800
|
|
6.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
1.500
|
|
19
|
Chợ Lồ
|
Tân Lạc
|
2571; 28/10/2013
|
22.656
|
|
12.000
|
1.500
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
20
|
Đường nội
thị trấn Đà Bắc
|
Đà Bắc
|
2711; 12/9/08
|
52.500
|
|
52.500
|
32.745
|
|
32.745
|
|
1.000
|
|
21
|
Vỉa hè thị trấn Lương
Sơn
|
Lương Sơn
|
1853; 25/10/2010
|
53.138
|
|
53.138
|
3.000
|
|
3.000
|
|
2.500
|
|
22
|
Cầu Bãi Sỏi, xã Nhuận
Trạch
|
Lương Sơn
|
1480; 19/10/2012
|
16.936
|
|
16.936
|
5.724
|
|
5.724
|
|
2.500
|
|
23
|
Đường trung tâm xã Tân
Vinh
|
Lương Sơn
|
2589; 29/10/2013
|
14.800
|
|
14.800
|
2.500
|
|
2.000
|
|
1.500
|
|
24
|
Ngầm Khoai
- Bơ Bờ
|
Kim Bôi
|
1621; 30/10/2012
|
7.614
|
|
7.614
|
5.300
|
|
5.300
|
|
2.314
|
|
25
|
Đường từ thị
trấn Mai Châu đến xã Bao La (GĐ I)
|
Mai Châu
|
2241; 06/12/2010
|
17.000
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
1.500
|
|
26
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi và đường lên đồi Ba
Vành
|
TPHB
|
2642; 31/10/2013
|
20.874
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
1.500
|
|
27
|
Đường đến xã Ngổ Luông
(giai đoạn 1)
|
Tân Lạc
|
2680; 31/10/2013
|
25.171
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
2.500
|
|
28
|
Hỗ trợ Đường
Đông Bắc - Bình Sơn
|
Kim Bôi
|
2578; 28/10/2013
|
31.154
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
3.000
|
|
29
|
Nhà đa năng trường
THPT Mường Bi Huyện Tân Lạc
|
Tân Lạc
|
1891; 28/10/2010
|
5.235
|
|
5.235
|
4.479
|
|
4.479
|
|
391
|
Đã phê duyệt quyết
toán
|
30
|
Nhà thí
nghiệm thực hành và giảng đường Trường TH KTKT tỉnh
|
TPHB
|
381; 08/4/2014
|
21.096
|
|
21.096
|
18.169
|
|
18.169
|
|
2.000
|
|
31
|
Trường PT DTNT
huyện Lạc Thủy (giai đoạn 1)
|
Lạc Thủy
|
1615; 30/10/2012
|
23.778
|
|
2.400
|
14.970
|
|
310
|
|
306
|
|
32
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích lịch sử địa điểm Bác Hồ
về thăm trường Thanh niên lao động
xã hội chủ nghĩa Hòa Bình
|
TPHB
|
839; 28/6/2012
|
10.300
|
|
7.800
|
2.500
|
|
2.500
|
|
2.000
|
|
33
|
Sửa chữa nhà lớp
học 3 tầng và xây dựng nhà học bộ môn và các phòng chức năng trường THPT Công
nghiệp
|
TPHB
|
1941; 29/10/2010
|
7.500
|
|
7.500
|
6.500
|
|
6.500
|
|
1.000
|
|
34
|
Nhà đa năng
trường THPT Lạc Long Quân
|
TPHB
|
2114; 31/10/2011
|
9.700
|
|
9.700
|
6.000
|
|
6.000
|
|
1.500
|
|
35
|
Trung tâm dạy nghề và GT
việc làm huyện Lương Sơn (Giai đoạn 1)
|
Lương Sơn
|
2424; 14/12/09
|
29.350
|
|
26.350
|
16.082
|
|
14.782
|
|
2.000
|
|
36
|
Trường THCS
Cửu Long
|
Lương Sơn
|
1610; 30/10/2012
|
14.950
|
|
14.950
|
7.700
|
|
7.700
|
|
2.000
|
|
37
|
Trường THPT
Tân Lạc (giai đoạn 1)
|
Tân Lạc
|
1618; 30/10/2012
|
14.466
|
|
9.911
|
6.000
|
|
4.500
|
|
2.000
|
|
38
|
Trường mầm
non UNICEF
|
TPHB
|
2084; 09/9/2013
|
26.439
|
|
16.000
|
6.313
|
|
6.313
|
|
2.000
|
|
39
|
Trường THPT
Sào Báy
|
Kim Bôi
|
1030; 25/7/2014
|
18.631
|
|
18.631
|
2.500
|
|
2.500
|
|
2.000
|
|
40
|
Trường THCS
Lạc Sỹ
|
Yên Thủy
|
2107; 31/10/2011
|
27.965
|
|
26.465
|
11.500
|
|
11.500
|
|
3.000
|
|
41
|
Trường THPT
Lạc Sơn
|
Lạc Sơn
|
2681; 31/10/2013
|
9.900
|
|
9.900
|
3.000
|
|
3.000
|
|
2.000
|
|
42
|
Trường THPT
Hoàng Văn Thụ (Nhà C)
|
TPHB
|
2627; 31/10/2013
|
9.500
|
|
9.500
|
3.000
|
|
3.000
|
|
2.000
|
|
43
|
Trường tiểu học
Lương Mỹ
|
Lương Sơn
|
2290; 01/10/2013
|
8.000
|
|
8.000
|
2.500
|
|
2.500
|
|
1.500
|
|
44
|
Trường THCS
Sào Báy
|
Kim Bôi
|
2260; 30/9/2013
|
8.365
|
|
8.365
|
2.000
|
|
2.000
|
|
1.500
|
|
45
|
Nhà khảo thí và mở rộng cơ
quan Sở Giáo dục và Đào tạo
|
TPHB
|
2626; 31/10/2013
|
11.000
|
|
11.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
2.000
|
|
46
|
Trường THCS
Phú Cường
|
Tân Lạc
|
2286; 27/9/2013
|
14.000
|
|
14.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
2.000
|
|
47
|
Trường THCS
Đồng Tiến
|
TPHB
|
2667; 31/10/2013
|
8.562
|
|
8.562
|
3.000
|
|
3.000
|
|
2.000
|
|
48
|
Hội trường
kết hợp nhiều chức năng và các hạng mục phụ trợ Trường
THPT Yên Thủy B
|
Yên Thủy
|
2238; 27/9/2013
|
7.000
|
|
7.000
|
2.500
|
|
2.500
|
|
1.500
|
|
49
|
Trường tiểu học Lý Tự Trọng
(nhà lớp học và nhà hiệu bộ)
|
TPHB
|
2670; 31/10/2013
|
14.995
|
|
14.995
|
4.000
|
|
4.000
|
|
3.000
|
|
50
|
Trường PTCS
Đú Sáng A
|
Kim Bôi
|
2281; 30/9/2013
|
7.000
|
|
7.000
|
2.300
|
|
2.300
|
|
1.500
|
|
51
|
Trường mầm non
Nam Phong
|
Cao Phong
|
2469; 17/10/2013
|
9.700
|
|
9.700
|
3.000
|
|
3.000
|
|
2.000
|
|
52
|
Trường
THKTKT (nhà hành chính quản trị)
|
TPHB
|
2244; 27/9/2013
|
9.500
|
|
9.500
|
3.000
|
|
3.000
|
|
2.000
|
|
53
|
Trường mầm
non Hoa Hồng thị trấn Kỳ Sơn
|
Kỳ Sơn
|
2239; 30/9/2013
|
10.000
|
|
10.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
2.000
|
|
54
|
Trường THCS, trường
mầm non xã Mai Hạ
|
Mai Châu
|
2241; 27/9/2013
|
9.185
|
|
9.485
|
3.000
|
|
3.000
|
|
2.000
|
|
55
|
Trường tiểu
học Mường Chiềng
|
Đà Bắc
|
2237; 27/9/2013
|
10.000
|
|
10.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
2.000
|
|
56
|
Trường THPT
Lạc Thủy B
|
Lạc Thủy
|
2648; 31/10/2013
|
10.000
|
|
10.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
2.000
|
|
57
|
Hỗ trợ
Trường cao đẳng Nghề Hòa Bình
|
TPHB
|
1705; 8/11/2012
|
20.000
|
|
20.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
2.000
|
|
58
|
Trung tâm bồi
dưỡng chính trị huyện Lương Sơn
|
Lương Sơn
|
2077; 28/10/2011
|
10.000
|
|
10.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
59
|
Trường tiểu
học xã Phú Thành
|
Lạc Thủy
|
2240; 27/9/2013
|
11.997
|
|
11.997
|
3.000
|
|
3.000
|
|
2.000
|
|
60
|
Nhà văn hóa huyện
Tân Lạc
|
Tân Lạc
|
1261; 21/7/2011
|
14.000
|
|
7.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
61
|
Máy phát
thanh FM, máy phát sóng truyền hình và thiết bị truyền dẫn
sóng các chương trình phát thanh và truyền hình tiếng dân tộc
|
Cao Phong
|
904; 7/7/2014
|
40.000
|
|
38.800
|
9.955
|
|
8.755
|
|
5.000
|
|
62
|
Trạm Y tế xã Mông Hóa
|
Kỳ Sơn
|
2671; 31/10/2013
|
5.000
|
|
5.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
1.500
|
|
63
|
Trạm Y tế xã Nhuận
Trạch
|
Lương Sơn
|
2637; 31/10/2013
|
5.000
|
|
5.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
1.500
|
|
64
|
Văn phòng điện
tử các cơ quan quản lý Nhà nước tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2011 - 2015
|
TPHB
|
1520; 24/10/2012
|
14.610
|
|
14.610
|
8.322
|
|
3.322
|
|
4.000
|
|
65
|
Nâng cao
năng lực hoạt động của TT Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ
tỉnh Hòa Bình
|
TPHB
|
1643; 31/10/2012
|
19.616
|
|
19.616
|
10.689
|
|
10.689
|
|
4.000
|
|
66
|
Kho lưu trữ chuyên dụng
tỉnh Hòa Bình
|
TPHB
|
2372; 9/10/2013
|
21.504
|
|
21.504
|
4.317
|
|
4.317
|
|
2.000
|
|
67
|
Trụ sở UBND
xã Hợp Kim
|
Kim Bôi
|
1019; 16/6/2011
|
5.291
|
|
|
3.922
|
|
3.922
|
|
1.369
|
|
68
|
Sửa chữa nhà tập thể Đoàn
nghệ thuật tỉnh Hòa Bình
|
TPHB
|
745; 6/6/2013
|
5.873
|
|
5.873
|
1.500
|
|
1.500
|
|
3.500
|
|
69
|
Sửa chữa trụ sở
Sở Tư pháp
|
TPHB
|
|
5.000
|
|
5.000
|
1.500
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
70
|
Sửa chữa trụ
sở Ban Dân tộc
|
TPHB
|
2644; 31/10/2013
|
5.000
|
|
5.000
|
1.500
|
|
1.500
|
|
1.800
|
|
71
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở Sở Lao động TBXH
|
TPHB
|
2631; 31/10/2013
|
7.500
|
|
7.500
|
1.000
|
|
1.000
|
|
1.500
|
|
72
|
Trụ sở
phòng cảnh sát PCCC và cứu hộ, cứu nạn CA tỉnh
|
TPHB
|
2654; 31/10/2013
|
11.500
|
|
11.500
|
2.000
|
|
2.000
|
|
1.500
|
|
73
|
Nâng cấp đài phát thanh tiếng dân
tộc
|
Mai Châu
|
662; 25/4/2011
|
6.521
|
|
6.521
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
Bố trí vốn để thanh toán nợ
|
74
|
Hệ thống hồ xã Quy Mỹ
|
Tân Lạc
|
02; 5/1/2011
|
19.661
|
14.493
|
5.168
|
14.493
|
14.493
|
|
|
1.000
|
Bố trí vốn để thanh toán nợ
|
III
|
Các dự
án chưa được bố trí vốn
|
|
|
481.064
|
48.900
|
432.164
|
109.589
|
48.900
|
13.856
|
46.833
|
14.600
|
|
(1)
|
Dự án đang thực hiện
|
|
|
284.575
|
48.900
|
235.675
|
78.144
|
48.900
|
0
|
29.244
|
7.000
|
|
1
|
Đường nội
thị trấn Vụ Bản
|
Lạc Sơn
|
2061, 11, 11, 2010
|
22.491
|
|
22.491
|
13.794
|
|
|
13.794
|
2.000
|
|
2
|
Kè Sông Bôi
đoạn thị trấn Chi Nê (giai đoạn II)
|
Lạc Thủy
|
135; 25/9/2009
|
23.312
|
|
23.312
|
15.450
|
|
|
15.450
|
1.000
|
|
3
|
Hạ tầng du
lịch Động Tiên xã Phú Lão
|
Lạc Thủy
|
199; 5/02/2010
|
43.298
|
14.200
|
29.098
|
14.200
|
14.200
|
|
|
500
|
|
4
|
Kè sạt lở ổn định
khu dân cư khu vực Chợ Bến
|
Lương Sơn
|
1445; 29/7/2009
|
32.000
|
10.500
|
21.500
|
10.500
|
10.500
|
|
|
1.500
|
|
5
|
Kè chống
sạt lở khu vực chợ Co Lương và xóm Thanh Mai xã Vạn
Mai
|
Mai Châu
|
1672; 30/10/2012
|
144.395
|
8.000
|
136.395
|
8.000
|
8.000
|
|
|
1.000
|
|
6
|
Đường Phú Cường - Phú Vinh -
Trung Hóa.
|
Tân Lạc
|
1752; 04/09/2009
|
19.079
|
16.200
|
2.879
|
16.200
|
16.200
|
|
|
1.000
|
|
(2)
|
Dự án đình, hoãn, giãn tiến độ, dừng ở điểm dừng kỹ thuật
|
|
|
196.489
|
0
|
196.489
|
31.445
|
0
|
13.856
|
17.589
|
7.600
|
|
1
|
Đường Bắc Phong - Thung Nai
|
Cao Phong
|
2635; 28/11/2008
|
30.600
|
|
30.600
|
|
|
|
|
1.000
|
|
2
|
Đường Bắc
Phong - Tây Phong
|
Cao Phong
|
Số 161; 30/01/2011
|
42.154
|
|
42.154
|
|
|
|
|
1.000
|
|
3
|
Đường Trầm - Diều Nọi
|
Đà Bắc
|
1959; 29/10/2010
|
34.468
|
|
34.468
|
2.076
|
|
|
2.076
|
1.000
|
|
4
|
Đường Bãi Nai,
xóm Dối, Bình Tiến
|
Kỳ Sơn
|
2143; 30/10/2009
|
23.400
|
|
23.400
|
15.513
|
0
|
|
15.513
|
1.000
|
|
5
|
Đền thờ Tướng Sứ dân tộc Thái
|
Mai Châu
|
1981; 29/10/10
|
7.063
|
|
7.063
|
|
|
|
|
600
|
|
6
|
Cải tạo nền,
mặt đường, vỉa hè thị trấn Mai Châu
|
Mai Châu
|
2041; 9/11/10
|
12.943
|
|
12.943
|
|
|
|
|
1.000
|
|
7
|
Đường Bảo Hiệu - Hữu Lợi
|
Yên Thủy
|
854; 26-5-2011
|
32.426
|
|
32.426
|
9.931
|
|
9.931
|
|
1.000
|
|
8
|
Đường Đoàn Kết - Ngọc Lương
|
Yên Thủy
|
1870; 27-10-2010
|
13.435
|
|
13.435
|
3.925
|
|
3.925
|
|
1.000
|
|
IV
|
Các dự án khởi công mới năm 2015
|
|
|
98.380
|
4.100
|
65.280
|
0
|
0
|
0
|
0
|
31.100
|
|
1
|
Cầu Cương
|
Yên Thủy
|
|
17.000
|
|
17.000
|
|
|
|
|
6.000
|
|
2
|
Đường Bắc Phong - Bình
Thanh huyện Cao Phong
|
Cao Phong
|
|
14.995
|
|
14.995
|
|
|
|
|
5.300
|
|
3
|
Công trình xây
dựng đường nội bộ KCN Bờ trái Sông Đà, TP. Hòa
Bình
|
TPHB
|
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
|
|
1.000
|
|
4
|
Công viên
tuổi trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
5
|
Cải tạo, sửa
chữa Cung văn hóa tỉnh Hòa Bình (giai đoạn 2)
|
TPHB
|
1312; 14/10/2014
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
2.500
|
|
6
|
Trạm Y tế xã Phú
Lai
|
Yên Thủy
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
1.400
|
|
7
|
Trạm Y tế xã
Liên Sơn
|
Lương Sơn
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
1.400
|
|
8
|
Xây dựng,
chỉnh trang và làm gọn hệ thống cáp treo trên địa bàn thành phố Hòa Bình
|
TPHB
|
|
5.985
|
|
5.985
|
|
|
|
|
2.000
|
Phục vụ 130 năm ngày thành lập tỉnh
|
9
|
Hệ thống
thủy điện nhỏ STREAM tại xóm Thung Vòng xã Do Nhân huyện
Tân Lạc
|
Tân Lạc
|
|
5.600
|
4.100
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
|
10
|
Sửa chữa,
nâng cấp Hồ Nà Liền xã Thượng Cốc, huyện Lạc Sơn (ngân sách huyện 1 tỷ)
|
Lạc Sơn
|
1670; 31/10/2014
|
6.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
1.500
|
|
11
|
Sửa chữa trụ sở Kho bạc
NN tỉnh cũ
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
12
|
Chống úng,
ngập từ công viên tuổi trẻ đến kênh tiêu 20
|
|
|
28.000
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
V
|
Chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
1
|
Cầu treo
xóm Sung, xã Thanh Hối
|
Tân Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
2
|
Cầu treo xóm
Bin, xà Tử Nê
|
Tân Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
3
|
Ba (03) ngầm trên đường Trầm
- Diều Nọi
|
Đà Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
4
|
Ngầm Chằng
Trong, xã Đông Phong
|
Cao Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
VI
|
Đối
ứng vốn các dự án Trung ương hỗ trợ có mục tiêu
|
|
|
363.223
|
245.388
|
85.028
|
|
|
|
|
9.400
|
|
(1)
|
Nguồn
Chương trình phát triển kinh tế xã
hội các vùng (Nghị
quyết 37-NQ/TW)
|
|
|
110.510
|
51.000
|
26.703
|
|
|
|
|
3.900
|
|
1
|
Đường từ xóm Diềm đi xóm Chiêng, xã Tân
Dân
|
Mai Châu
|
2655; 31/10/2013
|
29.971
|
20.000
|
9.971
|
|
|
|
|
800
|
|
2
|
Sân vận động
huyện Tân Lạc
|
Tân Lạc
|
2651; 31/10/2013
|
19.652
|
13.000
|
6.652
|
|
|
|
|
1.000
|
|
3
|
Hồ Đầm Sống
|
Yên Thủy
|
2034; 26/11/2011
|
14.980
|
9.000
|
5.980
|
|
|
|
|
600
|
|
4
|
Đường Lý Thái Tổ
|
TPHB
|
2683; 31/10/2013
|
13.100
|
9.000
|
4.100
|
|
|
|
|
500
|
|
5
|
Đường đến xã Cao Răm
|
Lương Sơn
|
1849; 25/10/2010
|
32.807
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
(2)
|
Nguồn
Y tế tỉnh, huyện
|
|
|
42.347
|
18.905
|
23.442
|
|
|
|
|
2.000
|
|
1
|
Trung tâm y tế dự
phòng Tân Lạc
|
Tân Lạc
|
1288; 19/9/2012
|
14.846
|
8.455
|
6.391
|
|
|
|
|
1.000
|
|
2
|
Trung tâm y tế dự
phòng Yên Thủy
|
Yên Thủy
|
2107; 18/11/2010
|
12.894
|
8.050
|
4.844
|
|
|
|
|
500
|
|
3
|
Trung tâm y tế dự
phòng Lương Sơn
|
Lương Sơn
|
|
14.607
|
2.400
|
12.207
|
|
|
|
|
500
|
|
(3)
|
Dự án
nguồn Hạ tầng du lịch
|
|
|
41.430
|
23.687
|
17.743
|
|
|
|
|
1.700
|
|
1
|
Hạ tầng giao
thông du lịch xã Lâm Sơn
|
Lương Sơn
|
1612; 30/10/2012
|
25.529
|
14.287
|
11.242
|
|
|
|
|
1.000
|
|
2
|
Bảo tồn và tôn tạo
di tích lịch sử văn hóa đền Bờ, xã Vây Nưa
|
Đà Bắc
|
2632; 31/10/2013
|
15.901
|
9.400
|
6.501
|
|
|
|
|
700
|
|
(4)
|
Nguồn
Đê sông
|
|
|
146.440
|
131.796
|
14.644
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1
|
Kè chống sạt
lở bờ sông suối, ổn định dân cư Tổ 11, 12 phường Thái Bình
|
TPHB
|
658/QĐ-UBND; 25/4/2011;
|
146.440
|
131.796
|
14.644
|
|
|
|
|
1.000
|
|
(5)
|
Nguồn
CT229
|
|
|
22.496
|
20.000
|
2.496
|
|
|
|
|
800
|
|
1
|
Đường đến xóm
Bặc Rặc
|
Lương Sơn
|
2624; 31/10/2013
|
22.496
|
20.000
|
2.496
|
|
|
|
|
800
|
|
VII
|
Đối ứng
các dự án ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.971
|
|
1
|
Dự án Giảm nghèo
giai đoạn II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
2
|
Dự án Psard
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
3
|
Dự án phát triển
lâm nghiệp ở Sơn La và Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
4
|
Các dự án đã hoàn thành còn
nợ đối ứng NS tỉnh
|
|
|
146.282
|
27.006
|
0
|
120.026
|
14.469
|
|
|
2.971
|
|
4.1
|
Dự án Re 2
(giai đoạn I)
|
|
số 347 QĐ-UBND ngày 14/2/2007
|
84.021
|
18.653
|
|
65.492
|
9.721
|
|
|
71
|
|
4.2
|
Dự án Đường
Tử nê- Lỗ Sơn - Tân Lạc (JICA)
|
|
1451/QĐ-UBND
30/7/2009
|
37.327
|
5.198
|
|
33.333
|
4.748
|
|
|
142
|
|
4.3
|
Điện các xã Nuông
dăm, Cuối hạ và Đú Sáng huyện Kim Bôi (JICA)
|
|
2715/QĐ-UBND
10/12/2008
|
24.934
|
3.155
|
|
21.201
|
|
|
|
2.758
|
|
VIII
|
Trả nợ
vay, tạm ứng NSNN
|
|
|
149.441
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
Vay tạm
ứng KBNN năm 2013
|
|
|
108.234
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
1
|
Đường Chi
lăng kéo dài giai đoạn I - TPHB
|
TPHB
|
1510; 16/10/2014
|
108.234
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
Vay
tín dụng ưu đãi
|
|
|
41.207
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
1
|
Hồ Lao Ca
xã Quy Hâu, Tân Lạc
|
Tân Lạc
|
369; 4/5/2010
|
19.499
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
2
|
Đường vào
xóm Phủ, Rãnh xã Toàn Sơn - Đà Bắc
|
Đà Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
3
|
Đường Vụ Bản - Bình Hẻm, huyện Lạc Sơn
|
Lạc Sơn
|
2658; 31/10/2013
|
21.708
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
IX
|
Trả
nợ Kiên cố hóa kênh mương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
BIỂU SỐ 8.2
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2015 - NGUỒN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ
CÓ MỤC TIÊU
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
KH vốn 2014
|
Lũy kế vốn bố trí đến hết kế hoạch năm 2014
|
Kế hoạch vốn năm 2015
|
Ghi chú
|
Số Quyết
định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Kế hoạch
|
Ước thực hiện từ 1/1/2014 đến 31/12/2014
|
Giải ngân thực
hiện từ 1/1/2014 đến 31/12/2014
|
Tổng số (Bao gồm tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó NSTW
|
Vốn lồng ghép và nguồn vốn NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
3.678.664
|
1.568.983
|
303.951
|
303.951
|
303.951
|
303.951
|
303.951
|
303.951
|
684.463
|
668.817
|
667.100
|
605.700
|
-
|
-
|
61.400
|
|
I
|
Chương
trình phát triển kinh tế xã hội các vùng (Nghị
quyết 37-NQ/TW
|
|
|
|
424.912
|
337.814
|
100.300
|
100.300
|
100.300
|
100.300
|
100.300
|
100.300
|
117.800
|
117.800
|
119.600
|
115.700
|
-
|
|
3.900
|
|
(1)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
25.261
|
25.261
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
18.000
|
18.000
|
7.200
|
7.200
|
|
|
-
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
|
25.261
|
25.261
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
18.000
|
18.000
|
7.200
|
7.200
|
|
|
-
|
|
1
|
Đường Thanh Hồi - Gia Mô
|
Tân Lạc
|
2013-2015
|
2011; 15/10/2009
|
25.261
|
25.261
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
18.000
|
18.000
|
7.200
|
7.200
|
|
|
|
|
(2)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành
sau năm 2015
|
|
|
|
399.651
|
312.553
|
91.300
|
91.300
|
91.300
|
91.300
|
91.300
|
91.300
|
99.800
|
99.800
|
112.400
|
108.500
|
|
|
3.900
|
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
51.279
|
45.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường tỉnh 431 (Chợ
Bến - Quán Sơn)
|
Lương Sơn
|
2014 - 2018
|
2586; 29/10/2013
|
51.279
|
45.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
-
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
|
348.372
|
267.553
|
82.300
|
82.300
|
82.300
|
82.300
|
82.300
|
82.300
|
90.800
|
90.800
|
102.400
|
98.500
|
|
|
3.900
|
|
1
|
Đường từ xóm Diềm
đi xóm Chiêng, xã Tân Dân
|
Mai Châu
|
2014 - 2016
|
2655; 31/10/2013
|
29.971
|
20.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
8.800
|
8.000
|
|
|
800
|
|
2
|
Đường thị trấn Cao Phong (qua xóm Mới) - Trung tâm xã Thu Phong
|
Cao Phong
|
2014 - 2016
|
2672; 31/10/2013
|
9.000
|
7.000
|
2.450
|
2.450
|
2.450
|
2.450
|
2.450
|
2.450
|
2.450
|
2.450
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
3
|
Đường Liên Hòa - Đường
Hồ Chí Minh
|
Lạc Thủy
|
2014-2016
|
2645; 31/10/2013
|
17.742
|
14.000
|
4.900
|
4.900
|
4.900
|
4.900
|
4.900
|
4.900
|
4.900
|
4.900
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
4
|
Đường Hào Tân - Hào
Phong, xã Hào Lý
|
Đà Bắc
|
2014 - 2016
|
2619; 30/10/2013
|
12.000
|
9.000
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
3.700
|
3.700
|
|
|
|
|
5
|
Hồ Quéo, xóm Khi,
xã Do Nhân
|
Tân Lạc
|
2014 - 2016
|
2634; 31/10/2013
|
12.000
|
9.000
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp
Hồ Beo, xã Liên Vũ
|
Lạc Sơn
|
2014 - 2016
|
2590; 30/10/2013
|
18.999
|
15.000
|
5.250
|
5.250
|
5.250
|
5.250
|
5.250
|
5.250
|
5.250
|
5.250
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
|
7
|
Đường vào chợ trung tâm huyện Lương
Sơn
|
Lương Sơn
|
2014 - 2016
|
2618; 30/10/2013
|
20.822
|
16.746
|
5.861
|
5.861
|
5.861
|
5.861
|
5.861
|
5.861
|
5.861
|
5.861
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
8
|
Đường Hương Nhượng
- Tân Mỹ
|
Lạc Sơn
|
2014 - 2016
|
2666; 31/10/2013
|
21.498
|
17.000
|
5.950
|
5.950
|
5.950
|
5.950
|
5.950
|
5.950
|
5.950
|
5.950
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
9
|
Đường cứu hộ cứu nạn
xóm Cang, xã Hòa Bình, TPHB
|
TPHB
|
2014 - 2016
|
2673; 31/10/2013
|
16.895
|
13.000
|
4.550
|
4.550
|
4.550
|
4.550
|
4.550
|
4.550
|
4.550
|
4.550
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
10
|
Sửa chữa nâng cấp Hồ
Khót, xã Sơn Thủy
|
Kim Bôi
|
2014 - 2016
|
2652; 31/10/2013
|
12.000
|
9.000
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
11
|
Đường liên xã Đoàn
Kết - Phủ Lai
|
Yên Thủy
|
2014 - 2016
|
2688; 31/10/2013
|
19.941
|
15.000
|
5.250
|
5.250
|
5.250
|
5.250
|
5.250
|
5.250
|
5.250
|
5.250
|
6.800
|
6.800
|
|
|
|
|
12
|
Kè chống sạt lở, ổn
định dân cư khu vực xóm Mỗ 1, xã
Bình Thanh
|
Cao Phong
|
2014 - 2016
|
2636; 31/10/2013
|
7.934
|
6.000
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
13
|
Nhà học viên và CT
phụ trợ TT Chữa bệnh - GD LĐXH tỉnh
|
TPHB
|
2014 - 2016
|
2640; 31/10/2013
|
16.000
|
13.000
|
4.550
|
4.550
|
4.550
|
4.550
|
4.550
|
4.550
|
4.550
|
4.550
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
14
|
Sân vận động huyện
Tân Lạc
|
Tân Lạc
|
2014 - 2016
|
2651; 31/10/2013
|
19.652
|
13.000
|
4.550
|
4.550
|
4.550
|
4.550
|
4.550
|
4.550
|
4.550
|
4.550
|
5.500
|
4.500
|
|
|
1.000
|
|
15
|
Đường Bo - Thác
Mặt trời, xã Kim Tuyến
|
Kim Bôi
|
2014 - 2016
|
2615; 30/10/2013
|
26.954
|
20.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
16
|
Đường vào
khu công nghiệp Mông Hóa, huyện Kỳ Sơn (hạ tầng kỹ thuật
Khu công nghiệp Mông Hóa)
|
Kỳ Sơn
|
2014 - 2016
|
2577; 28/10/2013
|
14.899
|
11.000
|
3.850
|
3.850
|
3.850
|
3.850
|
3.850
|
3.850
|
3.850
|
3.850
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
17
|
Hồ Đầm Sống
|
Yên Thủy
|
2014 - 2016
|
2034; 26/11/2011
|
14.980
|
9.000
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
5.100
|
4.500
|
|
|
600
|
|
18
|
Đường Lý Thái Tổ
|
TPHB
|
2014 - 2016
|
2683; 31/10/2013
|
13.100
|
9.000
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
4.000
|
3.500
|
|
|
500
|
|
19
|
Đường Ân Nghĩa -
Bình Chân
|
Lạc Sơn
|
2014 - 2016
|
2646; 31/10/2013
|
1.178
|
9.000
|
3.289
|
3.289
|
3.289
|
3.289
|
3.289
|
3.289
|
3.289
|
3.289
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
20
|
Đường đến xã Cao
Răm
|
Lương Sơn
|
2011 - 2013
|
1849; 25/10/2010
|
32.807
|
32.807
|
|
|
|
|
|
|
8.500
|
8.500
|
7.000
|
6.000
|
|
|
1.000
|
|
II
|
Đầu tư phát triển
hạ tầng vùng CT229
|
|
|
|
281.428
|
273.554
|
58.400
|
58.400
|
58.400
|
58.400
|
58.400
|
58.400
|
143.613
|
143.613
|
65.800
|
65.000
|
|
|
800
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành năm 2014
|
|
|
|
98.288
|
98.288
|
24.000
|
24.000
|
24.000
|
24.000
|
24.000
|
24.000
|
70.067
|
70.067
|
12.000
|
12.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường từ Thôn Chùa, xã Phú Thành đi đường Hồ Chí Minh huyện Lạc Thủy
|
Lạc Thủy
|
2012-2014
|
1968; 29/10/2010
|
36.167
|
36.167
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
25.000
|
25.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
2
|
Đường xã Thanh Nông
|
Lạc Thủy
|
2012-2014
|
1914; 28/10/2010
|
36.868
|
36.868
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
25.567
|
25.567
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
3
|
Đường thôn Măng, xóm Cành, xã Hưng Thi
|
Lạc Thủy
|
2012-2014
|
2108; 31/10/2011
|
25.253
|
25.253
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
19.500
|
19.500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự kiến hoàn
thành năm 2015
|
|
|
|
87.644
|
87.644
|
19.300
|
19.300
|
19.300
|
19.300
|
19.300
|
19.300
|
58.446
|
58.446
|
21.000
|
21.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường Nam
Thượng - Cuối Hạ
|
Kim Bôi
|
2011- 2015
|
1383; 24/8/2010
|
54.804
|
54.804
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
41.146
|
41.146
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
4
|
Đường giao
thông từ xã Hợp Thanh đi xã Long Sơn
|
Lương Sơn
|
2013-2015
|
1725; 13/11/2011
|
32.840
|
32.840
|
6.300
|
6.300
|
6.300
|
6.300
|
6.300
|
6.300
|
17.300
|
17.300
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2015
|
|
|
|
75.496
|
68.031
|
15.100
|
15.101
|
15.100
|
15.100
|
15.100
|
15.100
|
15.100
|
15.100
|
20.800
|
20.000
|
|
|
800
|
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
53.000
|
48.031
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
-
|
|
1
|
Đường Kim Sơn - Nam Thượng
|
Kim Bôi
|
2014-2018
|
2689; 31/10/2013
|
53.000
|
48.031
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
22.496
|
20.000
|
5.100
|
5.100
|
5.100
|
5.100
|
5.100
|
5.100
|
5.100
|
5.100
|
8.800
|
8.000
|
|
|
800
|
|
1
|
Đường đến xóm Bặc Rặc
|
Lương Sơn
|
2014-2016
|
2624; 31/10/2013
|
22.496
|
20.000
|
5.100
|
5.100
|
5.100
|
5.100
|
5.100
|
5.100
|
5.100
|
5.100
|
8.800
|
8.000
|
|
|
800
|
|
(3)
|
Dự án khởi công
mới năm 2015
|
|
|
|
20.000
|
19.591
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.000
|
7.000
|
|
|
-
|
|
1
|
Đường thôn Thơi đi
thôn Niềng xã Hưng Thi
|
Lạc Thủy
|
2015-2017
|
1676; 31/10/2014
|
20.000
|
19.591
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
-
|
|
(4)
|
Ngân sách
phát triển xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn hỗ
trợ hạ tầng du lịch
|
|
|
|
62.930
|
37.503
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
14.445
|
14.445
|
19.700
|
18.000
|
|
|
1.700
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015
|
|
|
|
41.430
|
23.687
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
14.445
|
14.445
|
10.942
|
9.242
|
|
|
1.700
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
41.430
|
23.687
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
14.445
|
14.445
|
10.942
|
9.242
|
|
|
1.700
|
|
1
|
Hạ tầng giao thông du lịch xã Lâm Sơn
|
Lương Sơn
|
2013-2015
|
1612; 30/10/2012
|
25.529
|
14.287
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
10.445
|
10.445
|
4.842
|
3.842
|
|
|
1.000
|
|
2
|
Bảo tồn và tôn tạo
di tích lịch sử văn hóa đền Bờ, xã Vây Nưa
|
Đà Bắc
|
2014-2016
|
2632; 31/10/2013
|
15.901
|
9.400
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
6.100
|
5.400
|
|
|
700
|
|
(2)
|
Dự án khởi công
mới năm 2015
|
|
|
|
21.500
|
13.816
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.758
|
8.758
|
|
|
-
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
|
21.500
|
13.816
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.758
|
8.758
|
|
|
-
|
|
1
|
Hạ tầng du lịch
Hang Luồn huyện Lạc Thủy
|
Lạc Thủy
|
2015-2017
|
1384; 26/9/2014
|
21.500
|
13.816
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.758
|
8.758
|
|
|
|
|
IV
|
Nguồn vốn
y tế tỉnh, huyện
|
|
|
|
41.693
|
18.905
|
4.707
|
4.707
|
4.707
|
4.707
|
4.707
|
4.707
|
9.907
|
9.907
|
11.000
|
9.000
|
|
|
2.000
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
14.846
|
8.455
|
1.707
|
1.707
|
1.707
|
1.707
|
1.707
|
1.707
|
6.907
|
6.907
|
2.550
|
1.550
|
|
|
1.000
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
14.846
|
8.455
|
|
|
|
|
|
|
6.907
|
6.907
|
2.550
|
1.550
|
|
|
1.000
|
|
1
|
Trung tâm y tế dự phòng Tân Lạc
|
Tân Lạc
|
2013- 2015
|
1288; 19/9/2012
|
14.846
|
8.455
|
1.707
|
1.707
|
1.707
|
1.707
|
1.707
|
1.707
|
6.907
|
6.907
|
2.550
|
1.550
|
|
|
1.000
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015
|
|
|
|
14.607
|
8.050
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
5.550
|
5.050
|
|
|
500
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
14.607
|
8.050
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
5.550
|
5.050
|
|
|
500
|
|
1
|
Trung tâm y tế dự
phòng Yên Thủy
|
Yên Thủy
|
2014-2016
|
971; 21/7/2014
|
14.607
|
8.050
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
5.550
|
5.050
|
|
|
500
|
|
(3)
|
Dự án khởi công mới năm 2015
|
|
|
|
12.240
|
2.240
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.900
|
2.400
|
|
|
500
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
|
12.240
|
2.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.900
|
2.400
|
|
|
500
|
|
1
|
Trung tâm y tế dự phòng Lương Sơn
|
Lương Sơn
|
2015-2017
|
1678; 31/10/2014
|
12.240
|
2.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.900
|
2.400
|
|
|
500
|
|
V
|
Đầu tư nâng cấp
đê sông
|
|
|
|
207.435
|
177.236
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
119.045
|
119.045
|
24.000
|
23.000
|
|
|
1.000
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
150.262
|
135.236
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
119.045
|
119.045
|
17.191
|
16.191
|
-
|
-
|
1.000
|
|
a)
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
54.262
|
48.636
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
42.000
|
42.000
|
6.836
|
6.836
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án mở rộng đê Quỳnh Lâm kết hợp đường
giao thông thành phố
Hòa Bình (giai đoạn 1: xây dựng và mở rộng mặt đê đoạn từ K0-K0+600 dài 600
m, tổng mức đầu tư 27,070 tỷ đồng)
|
TPHB
|
2012-2014
|
1275; 27/5/2011
1838; 3/10/2011
|
27.070
|
24.363
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
20.500
|
20.500
|
3.863
|
3.863
|
|
|
|
|
2
|
Dự án mở rộng đê Đà
Giang kết hợp đường giao thông hai bờ sông Đà, thành phố Hòa Bình (GĐ 1: Mở rộng
mặt đê bờ phải, từ K0 đến K0 +600, dài 600m, tổng mức đầu tư 27,192
tỷ đồng)
|
TPHB
|
2012-2014
|
1736; 23/9/2011
1835; 3/10/2011
|
27.192
|
24.473
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
21.500
|
21.500
|
2.973
|
2.973
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
96.600
|
86.400
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
77.045
|
77.045
|
10.355
|
9.355
|
|
|
1.000
|
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ
sông suối, ổn định dân cư Tổ 11, 12 phường Thái Bình
|
TPHB
|
2011-2015
|
193, 22/2/2013
|
96.000
|
86.400
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
77.045
|
77.045
|
10.355
|
9.355
|
|
|
1.000
|
|
(2)
|
Dự án khởi công
mới 2015
|
|
|
|
57.173
|
42.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.809
|
6.809
|
|
|
|
|
1
|
Tiểu dự án giai đoạn
II, nâng cấp, mở rộng đê Quỳnh Lâm đoạn từ Km0+600 đến Km2+200 thuộc dự án Mở
rộng đê Quỳnh Lâm kết hợp đường giao thông, thành phố Hòa Bình
|
TPHB
|
2015-2019
|
1559; 22/10/2014
|
57.173
|
42.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.809
|
6.809
|
|
|
|
Thực hiện đoạn từ K0+600 đến K1 với TMĐT 20 tỷ đồng)
|
VI
|
Đề án ổn định dân
cư phát triển kinh tế xã hội vùng chuyển dân sông Đà (Đề án 1588)
|
|
|
|
490.067
|
481.137
|
61.344
|
61.344
|
61.344
|
61.344
|
61.344
|
61.344
|
176.135
|
176.135
|
180.000
|
180.000
|
|
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án hoàn
thành còn thiếu vốn
|
|
|
|
71.499
|
71.499
|
3.176
|
3.176
|
3.176
|
3.176
|
3.176
|
3.176
|
61.587
|
61.587
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
|
1
|
Đường Đồng Chum đi
Nhạp Ngoài xã Đồng Ruộng - Đà Bắc
|
Đà Bắc
|
|
1946; 14/12/2012
|
33.078
|
33.078
|
3.176
|
3.176
|
3.176
|
3.176
|
3.176
|
3.176
|
27.013
|
27.013
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường Ênh
- Yên Hòa
|
Đà Bắc
|
|
1521; 15/7/2008
|
38.421
|
38.421
|
|
|
|
|
|
|
34.574
|
34.574
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án dự
kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
83.695
|
83.696
|
20.775
|
20.775
|
20.775
|
20.775
|
20.775
|
20.775
|
45.377
|
45.377
|
38.318
|
38.318
|
|
|
-
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
|
83.695
|
83.696
|
20.775
|
20.775
|
20.275
|
20.775
|
20.775
|
20.775
|
45.377
|
45.377
|
38.318
|
38.318
|
|
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp đường Yên
Hòa - Đồng Ruộng
|
Đà Bắc
|
2013-2015
|
1153; 4/7/2011
|
52.701
|
52.701
|
9.675
|
9.675
|
9.675
|
9.675
|
9.675
|
9.675
|
34.277
|
34.277
|
18.424
|
18.424
|
|
|
-
|
|
2
|
Đường xóm Xộp đi xóm
Phúc xã Phúc Sạn - Mai Châu
|
Mai Châu
|
2014-2016
|
2555; 25/10/2013
|
10.156
|
10.157
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
6.456
|
6.456
|
|
|
-
|
|
3
|
Nước sinh
hoạt tự chảy xóm Trường Yên, Bắc Yên, xã
Yên Mông, TPHB
|
TPHB
|
2014-2016
|
2665; 31/10/2013
|
10.407
|
10.407
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
3700
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
6.707
|
6.707
|
|
|
-
|
|
4
|
Nước sinh
hoạt tự chảy xóm Bùn Thia, xã Yên Mông, TPHB
|
TPHB
|
2014-2016
|
2664; 31/10/2014
|
10.431
|
10.431
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
6.731
|
6.731
|
|
|
-
|
|
(3)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2015
|
|
|
|
202.760
|
193.829
|
37.393
|
37.393
|
37.393
|
37.393
|
37.393
|
37.393
|
69.171
|
69.171
|
65.983
|
65.983
|
|
|
-
|
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
119.537
|
110.606
|
8.193
|
8.193
|
8.193
|
8.193
|
8.193
|
8.193
|
39.971
|
39.971
|
39.983
|
39.983
|
|
|
-
|
|
1
|
Đường UBND Thái Thịnh đi xóm Bích
Trụ- TPHB
|
TPHB
|
2014-2018
|
2661; 31/10/2013
|
58.931
|
50.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
7.616
|
7.616
|
21.283
|
21.283
|
|
|
-
|
|
2
|
Nâng cấp đường, xóm
Đọi Tân Mai - đi xóm Diềm trong xã Tân Dân - Mai Châu
|
Mai Châu
|
2012-2016
|
1132; 30/6/2011
|
60.606
|
60.606
|
3.193
|
3.193
|
3.193
|
3.193
|
3.193
|
3.193
|
32.355
|
32.355
|
18.700
|
18.700
|
|
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
83.223
|
83.223
|
29.200
|
29.200
|
29.200
|
29.200
|
29.200
|
29.200
|
29.200
|
29.200
|
26.000
|
26.000
|
|
|
-
|
|
3
|
Đường Trung Hòa - xã
Ngòi Hoa - Tân Lạc
|
Tân Lạc
|
2014-2016
|
2533; 25/10/2013
|
45.721
|
45.721
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
13.000
|
13.000
|
|
|
-
|
|
4
|
Đường Liên xã từ
xóm Mó Nê đến xóm Đền Bờ xã Vầy Nưa - Đà Bắc
|
Đà Bắc
|
2014-2016
|
2254; 25/10/2013
|
37.502
|
37.502
|
13.200
|
13.200
|
13.200
|
13.200
|
13.200
|
13.200
|
13.200
|
13.200
|
13.000
|
13.000
|
|
|
-
|
|
(3)
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
132.113
|
132.113
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68.199
|
68.199
|
|
|
|
|
1
|
Đường trung tâm xã
Đồng Ruộng đi xóm Hôm
|
Đà Bắc
|
2015- 2017
|
1617; 30/10/2014
|
17.330
|
17.330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
2
|
Bến thuyền Tân Dân
huyện Mai Châu
|
Mai Châu
|
2015-2017
|
1615; 30/10/2014
|
9.875
|
9.875
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
|
3
|
Khu tái định cư Bưa
Trủng
|
Đà Bắc
|
2015 - 2017
|
2682; 31/10/2013
|
60.231
|
60.231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
4
|
CT nước sinh hoạt xóm Tráng, Mỗ I, xã Bình Thanh
|
Cao Phong
|
2015 - 2017
|
1613; 30/10/2014
|
2.999
|
2.999
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.999
|
2.999
|
|
|
|
|
5
|
Trạm Y tế xã Bình
Thanh, huyện Cao Phong
|
Đà Bắc
|
2015 - 2017
|
1614; 30/10/2014
|
4.700
|
4.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.700
|
4.700
|
|
|
|
|
6
|
Trường Trung học cơ
sở xã Ba Khan, huyện Mai Châu
|
Cao Phong
|
2015-2017
|
1616; 30/10/2014
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
7
|
Công trình
nước sinh hoạt xóm Mu, Chiềng, Đoàn Kết
xã Thung Nai
|
Cao Phong
|
2015-2017
|
1612; 30/10/2014
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp đường từ trung tâm UBND
xã Mường Tuồng đến Tuồng Bãi xã Mường Tuồng huyện Đà
Bắc
|
Mai Châu
|
2015 - 2017
|
2663; 31/10/2013
|
28.978
|
28.978
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
VII
|
Quyết định số
33/2007/QĐ-TTg về hỗ trợ thực hiện di dân, thực hiện định canh, định cư
|
|
|
|
52.075
|
37.134
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
22.000
|
22.000
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
52.075
|
37.134
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
22.000
|
22.000
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
|
1
|
Dự án
ĐCĐC tập trung khu Bãi Nghia xóm Mừng, xã Xuân Phong, huyện Cao Phong
|
Cao Phong
|
|
1173; 26/5/2008
|
31.280
|
20.578
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
17.150
|
17.150
|
3.428
|
3.428
|
|
|
|
|
2
|
Dự án ĐC ĐC tập
trung bản Cang xã Pà Cò huyện Mai Châu
|
Mai Châu
|
|
2294; 25/9/2007
|
10.040
|
7.978
|
|
|
|
|
|
|
4.850
|
4.850
|
3.128
|
3.128
|
|
|
|
|
3
|
Dự án xóm Trung Dâu
xã Lâm Sơn, huyện Lương Sơn
|
Lương Sơn
|
|
1172; 26/5/2008
|
10.755
|
8.578
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.944
|
1.944
|
|
|
|
|
VIII
|
Chương trình sắp
xếp, bố trí dân cư nơi cần thiết (Quyết định số 1176/QĐ-TTg)
|
|
|
|
107.563
|
96.807
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
45.018
|
29.372
|
7.000
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án hoàn thành,
bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
107.563
|
96.807
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
45.018
|
29.372
|
7.000
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
107.563
|
96.807
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
45.018
|
29.372
|
7.000
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Tiểu dự án số 02: Xây dựng khu
tái định cư tại Đội 2, Công ty TNHH một thành viên 2/9, xã Bảo Hiệu,
huyện Yên Thủy
|
Yên Thủy
|
2008-2010
|
2601; 29/11/2011
|
53.172
|
47.855
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
21.689
|
10.689
|
2.540
|
2.540
|
|
|
|
|
2
|
Tiểu dự án số 03: Xây dựng khu
tái định cư tại Đội 4, Công ty TNHH một thành viên 2/9, xã Yên Nghiệp, huyện Lạc Sơn
|
Lạc Sơn
|
2008-2010
|
2602; 29/11/2011
|
46.545
|
41.891
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
20.529
|
15.883
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
3
|
Dự án di dân tái định cư vùng sạt lở đá lăn xã Mai Hạ, huyện
Mai Châu giai đoạn II
|
Mai Châu
|
2012-2014
|
2060; 28/10/2011
|
7.846
|
7.061
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
2.900
|
2.800
|
3.360
|
3.360
|
|
|
|
|
IX
|
Hỗ trợ
hạ tầng cụm CN
|
|
|
|
327.332
|
6.000
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
3.500
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
327.332
|
6.000
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
-
|
|
1
|
Hạ tầng cụm CN Phú
Thành II
|
Lạc Thủy
|
2014-2018
|
1305; 3/7/2009
|
327.332
|
6.000
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
-
|
|
X
|
Chương
trình giống cây trồng, vật nuôi,
thủy sản
|
|
|
|
17.384
|
14.973
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án: giống cây lâm nghiệp tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2015-2018
|
|
2015-2018
|
1448; 7/10/2014
|
17.384
|
14.973
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
XI
|
Hỗ trợ
2 huyện nghèo theo Quyết định số 293/QĐ-TTg
|
|
|
|
122.920
|
87.920
|
34.000
|
34.000
|
34.000
|
34.000
|
34.000
|
34.000
|
34.000
|
34.000
|
36.000
|
36.000
|
|
|
|
|
|
Huyện Kim Bôi
|
|
|
|
51.420
|
51.420
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
1
|
Ngầm Đông Chờ, xã Sào Báy
|
Kim Bôi
|
2014-2010
|
|
11.430
|
11.430
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
2
|
Kênh
mương nội đồng xã My Hòa
|
Kim Bôi
|
2014-2015
|
|
3.800
|
3.800
|
1.330
|
1.330
|
1.330
|
1.330
|
1.330
|
1.330
|
1.330
|
1.330
|
1.330
|
1.330
|
|
|
|
|
3
|
Nước sinh hoạt các
xóm Gò Thau, Đồi Mu, Sáng Mới
|
Kim Bôi
|
2014-2016
|
|
5.710
|
5.710
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp
Hồ Ninh, xã Đú Sáng
|
Kim Bôi
|
2014-2016
|
|
11.420
|
11.420
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
5
|
Trường Trung học cơ
sở xã Vĩnh Đồng
|
Kim Bôi
|
2014-2016
|
|
11.440
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
6
|
Nhà lớp học bộ môn,
nhà ký túc xá học sinh Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Kim Bôi
|
Kim Bôi
|
2014-2016
|
|
7.620
|
4.000
|
2.670
|
2.670
|
2.670
|
2.670
|
2.670
|
2.670
|
2.670
|
2.670
|
2.670
|
2.670
|
|
|
|
|
|
Huyện Đà Bắc
|
|
|
|
71.500
|
36.500
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
7
|
Đường từ Cửa Bao,
xã Tân Pheo đi xóm Nhạp, xã Đồng Chum
|
Đà Bắc
|
2014-2018
|
|
50.000
|
15.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
8
|
Trạm y tế xã Mường
Chiềng
|
Đà Bắc
|
2014-2015
|
|
4.500
|
4.500
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
|
9
|
Đường Thín - Lau
Bai xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc
|
Đà Bắc
|
2014-2015
|
|
12.000
|
12.000
|
4.200
|
4.200
|
4.200
|
4.200
|
4.200
|
4.200
|
4.200
|
4.200
|
7.800
|
7.800
|
|
|
|
|
10
|
Đường khu sản xuất
xóm Kẹn - Bến Khoai
|
Đà Bắc
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
XII
|
Dự án cấp bách
theo kết luận của lãnh đạo Đảng, Nhà nước
|
|
|
|
1.542.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
162.000
|
110.000
|
-
|
-
|
52.000
|
|
1
|
Khu trung tâm đa chức
năng Quỳnh Lâm TP Hòa Bình (giai đoạn I)
|
TPHB
|
|
1680; 31/10/2014
|
244.968
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
20.000
|
|
|
30.000
|
|
2
|
Đường liên huyện
vùng Cao Lạc Sơn - Tân Lạc tỉnh Hòa Bình
|
Tân Lạc và Lạc Sơn
|
|
1704; 31/10/2014
|
309.659
|
269.659
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.000
|
40.000
|
|
|
22.000
|
|
3
|
Dự án cải tạo đường
tỉnh 433, đoạn Km0 - Km23
|
Đà Bắc
|
2014-2018
|
1161; 27/8/2012
|
988.928
|
988.928
|
|
|
|
|
|
|
78.500
|
78.500
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
XIII
|
Chương trình hỗ trợ
đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ
nghèo ở xã, thôn, đặc biệt khó khăn theo Quyết định 755/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
XIV
|
Chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà máy chế
tạo thiết bị lâm nghiệp trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội
|
Xã Hòa Sơn, huyện Lương Sơn
|
|
|
15.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ trang trại chăn nuôi lợn theo hướng công nghiệp
(Công ty CP Xây dựng và Đầu tư Trường
Giang)
|
Lương Sơn
|
|
22B/2014-HĐQT; 22/5/2014
|
217.870
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2 000
|
|
|
|
|
XV
|
Chương trình bảo vệ và phát triển bền vững
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án bảo vệ và
phát triển rừng thành phố Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
680
|
680
|
|
|
|
|
|
Trồng rừng sản
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
330
|
330
|
|
|
|
|
|
Trồng rừng phòng
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
Quản lý phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
2
|
Dự án
bảo vệ và phát triển rừng
phòng hộ Sông Đà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.436
|
1.436
|
|
|
|
|
|
Trồng rừng phòng
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
Trồng rừng sản
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
330
|
330
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng dự án trọng điểm
Phòng hộ
Sông Đà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540
|
540
|
|
|
|
|
|
Quản lý phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
66
|
|
|
|
|
4
|
Dự án
bảo vệ và phát triển rừng
huyện Đà Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.615
|
1.615
|
|
|
|
|
|
Trồng rừng sản
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
495
|
495
|
|
|
|
|
|
Trồng rừng phòng
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
Quản lý phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
120
|
|
|
|
|
5
|
Dự án
bảo vệ và phát triển rừng
huyện Kỳ Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178
|
178
|
|
|
|
|
|
Trồng rừng sản
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165
|
165
|
|
|
|
|
|
Quản lý phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
13
|
|
|
|
|
6
|
Dự án
bảo vệ và phát triển rừng
huyện Cao Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178
|
178
|
|
|
|
|
|
Trồng rừng sản
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165
|
165
|
|
|
|
|
|
Quản lý phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
13
|
|
|
|
|
7
|
Dự án
bảo vệ và phát triển rừng
huyện Lương Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.250
|
1.250
|
|
|
|
|
|
Trồng rừng sản
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
660
|
660
|
|
|
|
|
|
Trồng rừng phòng
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
Quản lý phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
90
|
|
|
|
|
8
|
Dự án
bảo vệ và phát triển rừng
huyện Mai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.798
|
1.798
|
|
|
|
|
|
Trồng rừng sản
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165
|
165
|
|
|
|
|
|
Trồng rừng phòng
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
Quản lý phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133
|
133
|
|
|
|
|
9
|
Dự án
bảo vệ và phát triển rừng
huyện Tân Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
852
|
852
|
|
|
|
|
|
Trồng rừng sản
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
792
|
792
|
|
|
|
|
|
Quản lý phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
60
|
|
|
|
|
10
|
Dự án
bảo vệ và phát triển rừng
huyện Kim Bôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.044
|
2.044
|
|
|
|
|
|
Trồng rừng sản
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
693
|
693
|
|
|
|
|
|
Trồng rừng phòng
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
|
Quản lý phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151
|
151
|
|
|
|
|
11
|
Dự án
bảo vệ và phát triển rừng
huyện Lạc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.037
|
1.037
|
|
|
|
|
|
Trồng rừng sản
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
660
|
660
|
|
|
|
|
|
Trồng rừng phòng
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
Quản lý phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
77
|
|
|
|
|
12
|
Dự án
bảo vệ và phát triển rừng
huyện Lạc Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.105
|
1.105
|
|
|
|
|
|
Trồng rừng sản
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.023
|
1.023
|
|
|
|
|
|
Quản lý phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
82
|
|
|
|
|
13
|
Dự án
bảo vệ và phát triển rừng
huyện Yên Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.431
|
1.431
|
|
|
|
|
|
Trồng rừng sản
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
825
|
825
|
|
|
|
|
|
Trồng rừng phòng
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
Quản lý phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
106
|
|
|
|
|
14
|
Dự án
bảo vệ và phát triển rừng
Khu BTTN Ngọc Sơn - Ngổ Luông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Trạm bảo vệ rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
15
|
Dự án
bảo vệ và phát triển rừng
tỉnh Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
895
|
895
|
|
|
|
|
|
Phí quản lý dự án cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195
|
195
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ cây giống
Tết trồng cây (trồng cây phân tán)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
Quy hoạch trồng rừng gỗ lớn tỉnh
HB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 8.3
TỔNG HỢP KINH PHÍ CHI THỰC HIỆN CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MTQG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Tổng
số
|
Vốn
đầu tư
|
Vốn
sự nghiệp
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Vốn
ĐT trong nước
|
Vốn
ODA
|
|
Tổng
cộng
|
250.726
|
145.000
|
135.000
|
10.000
|
105.726
|
|
1
|
Chương trình MTQG Việc làm và Dạy
nghề
|
12.910
|
2.000
|
2.000
|
|
10.910
|
|
2
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
159.058
|
116.800
|
116.800
|
|
42.258
|
|
|
Dự án: Chương trình 135: Hỗ
trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các
xã đặc biệt khó khăn,
các xã biên giới, xã CT229, thôn bản đặc biệt khó khăn
|
116.800
|
116.800
|
116.800
|
|
|
|
3
|
Chương trình MTQG Nước sạch và Vệ
sinh môi trường nông thôn
|
15.360
|
14.300
|
4.300
|
10.000
|
1.060
|
|
4
|
Chương trình MTQG Y tế
|
7.461
|
3.000
|
3.000
|
|
4.461
|
|
5
|
Chương trình MTQG Giáo dục và Đào tạo
|
4.400
|
4.400
|
4.400
|
|
|
|
6
|
Chương trình MTQG phòng chống
HIV/AIDS
|
3.853
|
3.000
|
3.000
|
|
853
|
|
7
|
Chương trình MTQG đưa thông tin về
cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới hải đảo
|
1.700
|
1.500
|
1.500
|
|
200
|
|
8
|
Chương trình MTQG dân số kế hoạch
hóa gia đình
|
6.612
|
|
|
|
6.612
|
|
9
|
Chương trình MTQG vệ sinh an toàn thực phẩm
|
931
|
|
|
|
931
|
|
10
|
Chương trình MTQG Văn hóa
|
3.218
|
|
|
|
3.218
|
|
11
|
Chương trình MTQG Giáo dục và Đào tạo
|
14.133
|
|
|
|
14.133
|
|
12
|
Chương trình MTQG phòng chống ma
túy
|
5.240
|
|
|
|
5.240
|
|
13
|
Chương trình MTQG phòng chống tội
phạm
|
350
|
|
|
|
350
|
|
14
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
15.500
|
|
|
|
15.500
|
|
BIỂU SỐ 8.3.1
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm xây dựng
|
Số
lượng
|
Quyết
định đầu tư
|
Lũy
kế đã bố trí vốn đến 2014
|
Nhu
cầu vốn còn thiếu để hoàn thành
|
Kế
hoạch vốn năm 2015
|
Ghi
chú
|
Số Quyết định, ngày/tháng/năm
|
Tổng
mức đầu tư
|
Trong
đó
|
NSNN
|
I
|
Dự án hỗ trợ phát triển thị trường
lao động
|
|
|
|
8.500
|
8.500
|
3.100
|
5.400
|
2.000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Hòa Bình
|
|
|
2576;
28/10/2013
|
8.500
|
8.500
|
3.100
|
5.400
|
2.000
|
|
BIỂU SỐ 8.3.2
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm xây dựng
|
Số
lượng
|
Quyết
định đầu tư
|
Lũy
kế đã bố trí vốn đến 2014
|
Nhu
cầu vốn còn thiếu để hoàn thành
|
Kế
hoạch vốn năm 2015
|
Ghi
chú
|
Số
Quyết định,
ngày/tháng/năm
|
Tổng
mức đầu tư
|
Trong
đó
|
NSNN
|
|
Dự án: Chương trình 135: Hỗ trợ đầu tư
cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn,
các xã biên giới, xã CT229, thôn bản đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
|
116.800
|
|
1
|
Huyện Đà Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
15.090
|
|
2
|
Huyện Mai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
9.020
|
|
3
|
Huyện Tân Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
13.520
|
|
4
|
Huyện Lạc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
17.620
|
|
5
|
Huyện Kim Bôi
|
|
|
|
|
|
|
|
19.150
|
|
6
|
Huyện Cao
Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
6.100
|
|
7
|
Huyện Yên Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
5.260
|
|
8
|
Huyện Lạc Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
11.270
|
|
9
|
Huyện Lương Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
4.890
|
|
10
|
Huyện Kỳ Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
11
|
Ban Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
13.680
|
|
BIỂU SỐ 8.3.3
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: Nghìn đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế đã bố trí vốn đến 2014
|
Nhu cầu vốn còn thiếu để
hoàn thành
|
Kế hoạch vốn năm 2015
|
Ghi chú
|
Số Quyết định, ngày/tháng/năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSNN
|
Dân góp
|
Trong nước
|
ODA
|
1
|
Dự án: Cấp nước sinh hoạt nông thôn
|
|
|
49.058.564
|
44.133.629
|
4.324.935
|
27.970.248
|
15.753.320
|
14.300.000
|
4.300.000
|
10.000.000
|
|
1
|
Cấp nước SH xã Vạn Mai
|
Mai Châu
|
142/QĐ-SNN, 07/4/2014
|
11.857.447
|
10.583.089
|
1.274.358
|
8.549.408
|
1.969.047
|
1.969.047
|
592.047
|
1.377.000
|
|
2
|
Cấp nước SH xã Vũ Lâm
|
Lạc Sơn
|
Số 2208/QĐ-UBND, 11/11/2011
|
11.301.117
|
9.468.654
|
1.232.463
|
6.315.840
|
3.152.814
|
3.152.814
|
948.814
|
2.204.000
|
|
3
|
Nhà vệ sinh
trường học huyện Lương Sơn
|
Lương Sơn
|
2623/QĐ-UBND, 28/10/2013
|
3.200.000
|
2.880.000
|
320.000
|
1.600.000
|
1.600.000
|
1.280.000
|
385.000
|
895.000
|
|
4
|
Nhà vệ
sinh trường học huyện Yên Thủy
|
Yên Thủy
|
2584/QĐ-UBND, 29/10/2013
|
3.200.000
|
2.880.000
|
320.000
|
1.600.000
|
1.600.000
|
1.280.000
|
385.000
|
895.000
|
|
5
|
Cấp nước SH
xã Chiềng Châu
|
Mai Châu
|
2650/QĐ-UBND, 31/10/2013
|
5.500.000
|
4.928.544
|
571.456
|
2.200.000
|
2.728.544
|
2.728.544
|
820.544
|
1.908.000
|
|
6
|
Cấp nước SH các
xóm (Xóm Miều xã Trung Minh huyện Kỳ Sơn, xóm Chu xã Trung
Minh huyện Kỳ Sơn, xóm Cang 3 xã Hòa Bình,
thành phố Hòa Bình, xóm Máy Giấy xã Dân Hạ, huyện
Kỳ Sơn). Áp dụng công nghệ đập ngầm.
|
Kỳ Sơn, TPHB
|
|
8.000.000
|
8.000.000
|
|
5.485.000
|
2.515.000
|
2.515.000
|
757.000
|
1.758.000
|
|
7
|
Cấp nước SH
xã Nhân Nghĩa
|
Lạc Sơn
|
2621/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
6.000.000
|
5.393.342
|
606.658
|
2.220.000
|
2.187.915
|
1.374.595
|
411.595
|
963.000
|
|
BIỂU SỐ 8.3.4
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA Y TẾ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm xây dựng
|
Số
lượng
|
Quyết
định đầu tư
|
Lũy kế đã bố trí vốn đến 2014
|
Nhu
cầu vốn còn thiếu để hoàn thành
|
Kế
hoạch vốn năm 2015
|
Ghi
chú
|
Số
Quyết định,
ngày/tháng/năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong
đó
|
NSNN
|
|
Dự án: Phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
1
|
Dự án Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội
|
TPHB
|
Cấp III
|
2003;
21/10/2011
|
24.866
|
|
13.826
|
|
1.341
|
|
2
|
Trung tâm y tế
dự phòng tỉnh Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1.659
|
|
BIỂU SỐ 8.3.5
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm xây dựng
|
Số
lượng
|
Quyết
định đầu tư
|
Lũy
kế đã bố trí vốn đến 2014
|
Nhu
cầu vốn còn thiếu để hoàn thành
|
Kế
hoạch vốn năm 2015
|
Ghi
chú
|
Số
Quyết định,
ngày/tháng/năm
|
Tổng mức đầu
tư
|
Trong
đó
|
NSNN
|
|
Dự án: Hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật
chất trường chuyên, trường sư phạm
|
|
|
5.385
|
4.769
|
1.634
|
4.400
|
|
1
|
Xây dựng nhà đa năng và các hạng mục
phụ trợ trường tiểu học Sông Đà, TP Hòa Bình
|
TP
Hòa Bình
|
|
2139;
31/10/2010
|
5.385
|
5.385
|
4.769
|
1634,4
|
1.634,4
|
|
2
|
Nhà hiệu bộ và nhà học bộ môn, nhà
WC và các hạng mục phụ trợ trường THPT Yên Hòa, huyện Đà Bắc (Giai đoạn 2 lồng ghép KCH
|
Huyện
Đà Bắc
|
|
1708;
20/9/2011
|
20.564
|
20.564
|
17.083
|
376,6
|
376,6
|
Lũy
kế vốn đã bố trí đến hết năm 2014
từ nguồn vốn sự nghiệp
|
3
|
Sửa chữa nhà lớp học 8 phòng và các hạng mục phụ trợ trường THPT Mai Châu B
|
Huyện Mai Châu
|
|
1622;
31/10/2012
|
3.400
|
3.400
|
3.252
|
12,4
|
12,4
|
4
|
Trường Phổ thông DTNT huyện Lạc Thủy (Giai đoạn 1)
|
Hòa Bình
|
|
1615;
30/10/2012
|
23.778
|
23.778
|
|
|
2376,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 8.3.6
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm xây dựng
|
Số
lượng
|
Quyết
định đầu tư
|
Lũy
kế đã bố trí vốn đến 2014
|
Nhu
cầu vốn còn thiếu để hoàn thành
|
Kế
hoạch vốn năm 2015
|
Ghi
chú
|
Số
Quyết định,
ngày/tháng/năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong
đó
|
NSNN
|
|
Dự án: Tăng cường năng lực cho các trung tâm
HIV/AIDS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Trung tâm Phòng chống
HIV/AIDS
|
TPHB
|
Cấp
III
|
2021;
25/10/2011
|
28.839
|
|
19.708
|
|
3.000
|
|
BIỂU SỐ 8.3.7
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA ĐƯA THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ VÙNG MIỀN NÚI, VÙNG SÂU, VÙNG
XA, BIÊN GIỚI HẢI ĐẢO NĂM 2015
(Kèm
theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa
Bình)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm xây dựng
|
Số
lượng
|
Quyết
định đầu tư
|
Lũy
kế đã bố trí vốn đến
2014
|
Nhu
cầu vốn còn thiếu để hoàn thành
|
Kế
hoạch vốn năm 2015
|
Ghi
chú
|
Số
Quyết định,
ngày/tháng/năm
|
Tổng mức đầu tư
|
|
Dự án: Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống
thông tin và truyền thông cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng, thiết lập mới đài truyền thanh xã cho các xã đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
BIỂU SỐ 8.4
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2015 - NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế đã bố trí vốn đến hết KH năm 2014
|
Dự kiến kế hoạch 2015
|
Ghi chú
|
TMĐT
|
Số quyết định
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt Nam)
|
Tổng số
|
Trong đó:
NSTW hỗ trợ
|
NSĐP
|
NSTW qua các bộ/người dân
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt Nam
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
NSTW
|
TPCP
|
NSĐP
|
NSTW qua các bộ/người dân
|
1
|
2
|
3
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
3.909.884
|
868.587
|
532.690
|
228.296
|
107.600
|
0
|
3.112.810
|
1.003.566
|
156.810
|
77.125
|
61.000
|
6.280
|
13.905
|
919.829
|
106.087
|
|
A
|
Vốn bố trí cho các dự án ODA
|
|
|
3.909.884
|
868.587
|
532.690
|
228.296
|
107.600
|
0
|
3.112.810
|
1.003.566
|
156.810
|
77.125
|
61.000
|
6.280
|
13.905
|
919.829
|
52.014
|
|
I
|
Lĩnh vực giao
thông
|
|
|
819.630
|
96.677
|
67.674
|
29.003
|
|
|
722.953
|
34.875
|
12.070
|
1.500
|
10.440
|
130
|
|
22.805
|
11.500
|
|
1
|
Dự án dự
kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
98.493
|
23.109
|
16.176
|
6.933
|
|
|
75.384
|
28.875
|
6.070
|
1.500
|
4.440
|
130
|
|
22.805
|
8.500
|
|
|
Dự án nhóm
C
|
|
|
98.493
|
23.109
|
16.176
|
6.933
|
|
|
75.384
|
28.875
|
6.070
|
1.500
|
4.440
|
130
|
|
22.805
|
8.500
|
|
(1)
|
Dự án đường
Văn Sơn Miền Đồi, huyện Lạc Sơn
|
Lạc Sơn
|
763/QĐ-UBND ngày 15/6/2012
|
34.200
|
6.200
|
4.340
|
1.860
|
|
|
28.000
|
12.340
|
4.340
|
1.500
|
2.840
|
|
|
8.000
|
4.000
|
|
(2)
|
Dự án đường
433 Đà Bắc - Phù Yên Sơn La (JICA)
|
|
2690/QĐ-UBND 8/12/2008
|
32.373
|
13.339
|
9.337
|
4.002
|
|
|
19.034
|
28.371
|
9.337
|
9.337
|
|
|
|
19.034
|
|
|
(3)
|
Tiểu Dự án hỗ trợ
kỹ thuật chuẩn bị Dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố
Hòa Bình”
|
thành phố Hòa
Bình
|
187/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
31.920
|
3.570
|
2.499
|
1.071
|
|
|
28.350
|
16.535
|
1.730
|
|
1.600
|
130
|
|
14.805
|
4.500
|
|
2
|
Dự án khởi công mới
2015
|
|
|
721.137
|
73.568
|
51.498
|
22.070
|
|
|
647.569
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
3.000
|
|
(1)
|
Dự án Chương trình
đô thị miền núi phía Bắc - Tiểu dự án thành phố Hòa Bình
|
TP Hòa Bình
|
1007/QĐ-UBND
|
686.425
|
57.856
|
40.499
|
17.357
|
|
|
628.569
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
(2)
|
Dự án đường trung
tâm xóm Cóc 2 xã Ngọc Mỹ, huyện Tân Lạc
|
|
2048/QĐ-UBND ngày 29/8/2013
|
34.712
|
15.712
|
10.998
|
4.714
|
|
|
19.000
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực cấp
thoát nước
|
|
|
887.174
|
224.350
|
157.045
|
67.305
|
|
|
662.824
|
339.964
|
62.031
|
36.971
|
25.060
|
0
|
0
|
277.933
|
13.000
|
|
1
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2015
|
|
|
336.996
|
42.125
|
29.487
|
12.637
|
|
|
294.871
|
250.086
|
29.487
|
21.921
|
7.566
|
|
|
220.599
|
6.000
|
|
(1)
|
Dự án cung cấp nước
sạch tại hai huyện Lương Sơn và
Cao Phong (EDEF)
|
Cao Phong -
Lương Sơn
|
2705/QĐ-UBND, 30/12/2009
1080/QĐ-UBND
|
336.996
|
42.125
|
29.487
|
12.637
|
|
|
294.871
|
250.086
|
29.487
|
21.921
|
7.566
|
|
|
220.599
|
6.000
|
|
2
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015
|
|
|
550.178
|
182.225
|
127.558
|
54.668
|
|
13.763.000 EURO
|
367.953
|
89.878
|
32.544
|
15.050
|
17.494
|
|
|
57.334
|
7.000
|
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
550.178
|
182.225
|
127.558
|
54.668
|
|
13.763.000 EURO
|
367.953
|
89.878
|
32.544
|
15.050
|
17.494
|
|
|
57.334
|
7.000
|
|
(1)
|
Dự án
thoát nước và xử lý nước thải TP Hòa Bình (KFW)
|
TP Hòa Bình
|
142/QĐ-UBND 4/2/2009;
1441/QĐ-UBND ngày 17/10/2012
|
550.178
|
182.225
|
127.558
|
54.668
|
|
13.763.000 EURO
|
367.953
|
89.878
|
32.544
|
15.050
|
17.494
|
|
|
57.334
|
7.000
|
|
III
|
Lĩnh
vực thủy lợi
|
|
|
538.271
|
87.300
|
13.118
|
5.622
|
68.560
|
|
450.971
|
30.500
|
9.500
|
0
|
3.000
|
0
|
6.500
|
21.000
|
4.500
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015
|
|
|
538.271
|
87.300
|
13.118
|
5.622
|
68.560
|
|
450.971
|
30.500
|
9.500
|
|
3.000
|
|
6.500
|
21.000
|
4.500
|
|
(1)
|
Dự án cải
thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Hòa Bình
|
|
252/QĐ-BNN ngày 21/2/2014
|
538.271
|
87.300
|
13.118
|
5.622
|
68.560
|
|
450.971
|
30.500
|
9.500
|
|
3.000
|
|
6.500
|
21.000
|
4.500
|
|
V
|
Ngành,
Lĩnh vực/Chương trình Lâm
nghiệp
|
|
|
43.406
|
43.406
|
30.384
|
13.022
|
|
|
71.512
|
|
17.244
|
16.744
|
|
500
|
|
55.829
|
4.000
|
|
1
|
Dự án phát
triển lâm nghiệp ở Sơn La và Hòa Bình
(KFW7)
|
|
4787/QĐ-BNN- HTQT ngày 03/11/2014
|
43.406
|
43.406
|
30.384
|
13.022
|
|
|
71.512
|
|
17.244
|
16.744
|
|
500
|
|
55.829
|
4.000
|
|
VI
|
Lĩnh vực y tế
|
|
|
508.918
|
229.960
|
160.972
|
68.988
|
0
|
0
|
278.958
|
9.000
|
9.000
|
0
|
9.000
|
0
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án mở rộng
bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình
|
|
2653/QĐ-UBND ngày 31/10/2013
|
436.918
|
217.219
|
152.053
|
65.166
|
|
|
219.699
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án thiết bị y
tế bệnh viện đa khoa huyện Lạc Thủy
|
|
685/QĐ-UBND
ngày 27/4/2011
|
72.000
|
12.741
|
8.919
|
3.822
|
|
|
59.259
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
VII
|
Ngành,
Lĩnh vực/Chương trình khác
|
|
|
1.112.486
|
186.894
|
103.498
|
44.356
|
39.040
|
|
925.592
|
589.227
|
46.965
|
21.910
|
13.500
|
5.650
|
7.405
|
542.262
|
19.014
|
|
1
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2015
|
|
|
1.112.486
|
186.894
|
103.498
|
44.356
|
39.040
|
|
925.592
|
589.227
|
46.965
|
21.910
|
13.500
|
5.650
|
7.405
|
542.262
|
19.014
|
|
(1)
|
Dự án giảm
nghèo giai đoạn 2 (WB)
|
|
605/QĐ-UBND ngày 15/5/2014; UBND tỉnh
|
536.377
|
48.762
|
34.133
|
14.629
|
|
20 triệu USD
|
487.615
|
482.325
|
19.250
|
13.600
|
1.500
|
5.650
|
|
463.075
|
6.000
|
|
(2)
|
Dự án phát triển hạ tầng nông thôn các tỉnh miền núi phía Bắc
|
|
1029/QĐ-BNN- KH, 19/5/2011
|
185.353
|
46.904
|
22.889
|
9.810
|
14.205
|
|
138.449
|
74.725
|
14.725
|
4.320
|
3.000
|
|
7.405
|
60.000
|
4.000
|
|
(3)
|
Dự án phát
triển nông thôn đa mục tiêu huyện Đà
Bắc
|
Đà Bắc
|
2009/QĐ-UBND 27/7/2012
|
390.756
|
91.228
|
46.475
|
19.918
|
24.835
|
14,4 triệu USD
|
299.528
|
32.177
|
12.990
|
3.990
|
9.000
|
|
|
19.187
|
9.014
|
|
B
|
Chương
trình ứng phó với biến đổi khí hậu SPRCC
(vốn nước ngoài)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.000
|
|
C
|
Chương
trình đảm bảo chất lượng giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.073
|
|
* Ghi chú: Vốn nước ngoài (ODA) kế hoạch
năm 2015 giải ngân theo đúng kế hoạch
được giao
Chưa bao gồm 10 tỷ đồng phân bổ cho CTMTQG về nước sạch và vệ sinh môi
trường nông thôn (Được
phân bổ chi tiết tại Biểu số 8.3.3)
Nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND về quyết định dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 do tỉnh Hòa Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 về quyết định dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 do tỉnh Hòa Bình ban hành
847
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|